Quyết định 3367/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014-2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3367/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3367/QĐ-BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3367/QĐ-BNN-TT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 3367/QĐ-BNN-TT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/cáo); - Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải (để b/cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố; - Các Tổng cục: Thủy lợi, Thủy sản; - Các Vụ: KH, KHCN, TC, HTQT; - Các Cục: TT, CBTMNLS&NM, QLCLNLTS, KTHT&PTNT; - TT Tin học &TK, TTKNQG; - Website Bộ NN & và PTNT; - Lưu: VT, TT. | BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
(Kèm theo Quyết định số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 07 năm 2014
STT | Hạng mục | Diện tích gieo trồng năm 2013 | Chuyển đổi các năm 2014 - 2015 | Diện tích gieo trồng năm 2015 | Chuyển đổi giai đoạn 2016 2020 | Diện Tích gieo trồng năm 2020 | | | | ||||||
Tổng số | Trong đó | | Tổng số | Trong đó | | | | | |||||||
Vụ Đông xuân | Vụ Hè thu | Vụ Mùa | | | Vụ Đông xuân | Vụ Hè thu | Vụ Mùa | | | | | ||||
| TOÀN QUỐC | | | | | | | | | | | | | | |
1 | Lúa | 7,899 | 260 | 126 | 83 | 51 | 7,640 | 510 | 223 | 141 | 147 | 7,144 | | | |
2 | Ngô | 1,173 | 80 | 25 | 42 | 12 | 1,252 | 156 | 70 | 48 | 38 | 1,403 | | | |
3 | Đậu tương | 118 | 16 | 11 | 1 | 4 | 134 | 33 | 17 | 4 | 12 | 166 | | | |
4 | Vừng, lạc | 259 | 41 | 24 | 15 | 2 | 300 | 54 | 27 | 21 | 6 | 353 | | | |
5 | Rau, hoa | 878 | 51 | 24 | 17 | 10 | 929 | 116 | 62 | 23 | 31 | 1,041 | | | |
6 | Cây thức ăn chăn nuôi | 91 | 13 | 6 | 5 | 2 | 105 | 37 | 24 | 10 | 3 | 141 | | | |
7 | Kết hợp nuôi trồng TS | 207 | 35 | 5 | 6 | 24 | 242 | 56 | 8 | 9 | 40 | 299 | | | |
8 | Cây khác | 687 | 24 | 11 | 6 | 7 | 711 | 58 | 20 | 9 | 28 | 765 | | | |
I. Đồng bằng sông Cửu Long | | | | | | | | | | | | | |||
1 | Lúa | 4,338 | 112 | 58 | 45 | 9 | 4,226 | 204 | 102 | 84 | 19 | 4,022 | | | |
2 | Ngô | 40 | 30 | 2 | 27 | | 70 | 53 | 27 | 25 | 1 | 123 | | | |
3 | Đậu tương | 2 | 8 | 7 | 1 | | 10 | 13 | 10 | 3 | | 23 | | | |
4 | Vừng, lạc | 29 | 11 | 7 | 4 | | 40 | 14 | 7 | 7 | | 54 | | | |
5 | Rau, hoa | 254 | 27 | 12 | 14 | 1 | 281 | 60 | 38 | 20 | 2 | 341 | | | |
6 | Cây thức ăn chăn nuôi | 7 | 6 | 3 | 2 | 1 | 13 | 18 | 14 | 2 | 2 | 31 | | | |
7 | Kết hợp nuôi trồng TS | 174 | 22 | 2 | 3 | 17 | 196 | 32 | 3 | 5 | 25 | 228 | | | |
8 | Cây khác | 53 | 8 | 5 | 3 | | 61 | 14 | 8 | 6 | 0 | 75 | | | |
II. Đồng bằng sông Hồng | | | | | | | | | | | | | | ||
1 | Lúa | 1,131 | 42 | 21 | | 20 | 1,089 | 87 | 42 | | 45 | 1,002 | | | |
2 | Ngô | 88 | 12 | 7 | | 5 | 100 | 24 | 14 | | 10 | 124 | | | |
3 | Đậu tương | 44 | 5 | 2 | | 3 | 49 | 11 | 4 | | 7 | 60 | | | |
4 | Vừng, lạc | 28 | 3 | 3 | | 1 | 31 | 5 | 3 | | 2 | 36 | | | |
5 | Rau, hoa | 186 | 12 | 8 | | 4 | 198 | 26 | 17 | | 10 | 224 | | | |
6 | Cây thức ăn chăn nuôi | 5 | 0 | | | 0 | 5 | 2 | 1 | | 1 | 7 | | | |
7 | Kết hợp nuôi trồng TS | 28 | 6 | 1 | | 6 | 34 | 14 | 1 | | 13 | 49 | | | |
8 | Cây khác | 45 | 3 | 2 | | 1 | 48 | 5 | 3 | | 2 | 53 | | | |
III. Trung du miền núi phía Bắc | | | | | | | | | | | | | |||
1 | Lúa | 689 | 15 | 3 | | 12 | 674 | 85 | 18 | | 67 | 603 | | | |
2 | Ngô | 506 | 5 | 1 | | 4 | 511 | 25 | 5 | | 21 | 531 | | | |
3 | Đậu tương | 51 | 1 | | | 1 | 52 | 6 | 1 | | 5 | 57 | | | |
4 | Vừng, lạc | 53 | 1 | 0 | | 1 | 54 | 5 | 1 | | 4 | 58 | | | |
5 | Rau, hoa | 123 | 4 | 1 | | 3 | 127 | 19 | 4 | | 15 | 141 | | | |
6 | Cây thức ăn chăn nuôi | 30 | 0 | | | | 30 | | | | | 30 | | | |
7 | Kết hợp nuôi trồng TS | | | | | | | 2 | 1 | | 2 | 2 | | | |
8 | Cây khác | 244 | 4 | 1 | | 3 | 248 | 28 | 6 | | 22 | 273 | | | |
IV. Bắc Trung Bộ | | | | | | | | | | | | | | ||
1 | Lúa | 607 | 26 | 12 | 12 | 2 | 671 | 34 | 17 | 15 | 3 | 637 | | | |
2 | Ngô | 126 | 8 | 4 | 3 | 2 | 134 | 11 | 4 | 4 | 3 | 145 | | | |
3 | Đậu tương | 10 | 1 | 1 | 1 | | 11 | 1 | 1 | 0 | | 12 | | | |
4 | Vừng, lạc | 72 | 6 | 3 | 3 | | 78 | 8 | 4 | 4 | | 86 | | | |
5 | Rau, hoa | 91 | 1 | 1 | 1 | | 92 | 2 | 1 | 1 | | 94 | | | |
6 | Cây thức ăn chăn nuôi | 16 | 4 | 2 | 2 | | 20 | 8 | 4 | 4 | | 28 | | | |
7 | Kết hợp nuôi trồng TS | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | 1 | 2 | | 8 | | | |
8 | Cây khác | 13 | 2 | 1 | 1 | | 15 | 2 | 1 | 1 | | 17 | | | |
V. Duyên hải Nam Trung Bộ | | | | | | | | | | | | | |||
1 | Lúa | 534 | 49 | 23 | 24 | 2 | 485 | 56 | 25 | 29 | 2 | 429 | | | |
2 | Ngô | 80 | 19 | 8 | 11 | | 99 | 17 | 7 | 10 | | 116 | | | |
3 | Đậu tương | 1 | 1 | 1 | | | 2 | 1 | 1 | 1 | | 3 | | | |
4 | Vừng, lạc | 50 | 15 | 8 | 7 | | 65 | 19 | 10 | 10 | | 84 | | | |
5 | Rau, hoa | 64 | 3 | 1 | 1 | 1 | 67 | 2 | 1 | 1 | 1 | 70 | | | |
6 | Cây thức ăn chăn nuôi | 12 | 3 | 2 | 2 | | 15 | 7 | 4 | 4 | | 23 | | | |
7 | Kết hợp nuôi trồng TS | 2 | 4 | 1 | 2 | | 6 | 5 | 2 | 3 | | 11 | | | |
8 | Cây khác | 161 | 4 | 1 | 1 | 1 | 165 | 3 | 1 | 1 | 1 | 168 | | | |
VI. Tây Nguyên | | | | | | | | | | | | | | ||
1 | Lúa | 232 | 4 | 3 | | 1 | 228 | 10 | 7 | | 2 | 218 | | | |
2 | Ngô | 252 | 3 | 2 | | 1 | 256 | 7 | 6 | | 2 | 263 | | | |
3 | Đậu tương | 10 | | | | | 10 | 1 | 1 | | | 11 | | | |
4 | Vừng, lạc | 17 | | | | 0 | 17 | 1 | 1 | | | 17 | | | |
5 | Rau, hoa | 101 | | | | | 101 | | | | | 101 | | | |
6 | Cây thức ăn chăn nuôi | 10 | | | | | 10 | | | | | 10 | | | |
7 | Kết hợp nuôi trồng TS | | | | | | | | | | | | | | |
8 | Cây khác | | 0 | 0 | | 0 | 0 | 1 | 0 | | 1 | 1 | | | |
VII. Đông Nam Bộ | | | | | | | | | | | | | | ||
1 | Lúa | 280 | 14 | 6 | 3 | 5 | 267 | 34 | 12 | 13 | 9 | 233 | | | |
2 | Ngô | 80 | 2 | 1 | 1 | 0 | 82 | 19 | 8 | 9 | 2 | 101 | | | |
3 | Đậu tương | 1 | | | | | 1 | | | | | 1 | | | |
4 | Vừng, lạc | 11 | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 3 | 1 | 1 | 1 | 19 | | | |
5 | Rau, hoa | 60 | 3 | 1 | 1 | 2 | 63 | 7 | 1 | 2 | 4 | 70 | | | |
6 | Cây thức ăn chăn nuôi | 12 | | | | | 12 | 1 | 1 | | | 13 | | | |
7 | Kết hợp nuôi trồng TS | 1 | | | | | 1 | | | | | 1 | | | |
8 | Cây khác | 171 | 3 | 1 | 1 | 2 | 174 | 5 | 1 | 2 | 2 | 179 | | | |