Quyết định 2257/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam giai đoạn 2013 - 2020 và định hướng đến năm 2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2257/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2257/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2257/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------- Số: 2257/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng; - Lưu: VT, KHCN (50b). | BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2013-2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2030(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-BNN-KHCN ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì thực hiện | Người phê duyệt | Thời gian hoàn thành |
| | | ||
1 | Xây dựng đề án hoàn chỉnh bộ máy, tổ chức của Viện và các đơn vị trực thuộc theo hướng tinh gọn và hoạt động hiệu quả | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Bộ trưởng Bộ NN&PTNT | 12/2013 |
2 | Xây dựng Chiến lược phát triển của đơn vị giai đoạn 2013-2020 và định hướng đến năm 2030 (phân định rõ các bộ phận nghiệp vụ, chuyên môn, đề xuất việc điều chỉnh sắp xếp lại tổ chức bộ máy hợp lý, thống nhất) | Các đơn vị thuộc Viện (Giám đốc Viện KHTLVN chỉ đạo) | Bộ trưởng Bộ NN&PTNT | 3/2014 |
| | | ||
1 | Xây dựng đề án về cơ chế quản lý và phát triển nguồn nhân lực của Viện | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Giám đốc Viện KHTLVN | 3/2014 |
| | | ||
1 | Xây dựng Quy hoạch tổng thể các đơn vị thuộc Viện tại: Hà Nội, Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Bộ trưởng Bộ NN&PTNT | 3/2014 |
2 | Xây dựng và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư trụ sở làm việc theo quy hoạch được phê duyệt | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Bộ trưởng Bộ NN&PTNT | Theo tiến độ thực hiện quy hoạch |
3 | Xây dựng và thực hiện các dự án đầu tư trang thiết bị cho các lĩnh vực nghiên cứu khoa học ưu tiên của Viện. | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Bộ trưởng Bộ NN&PTNT | Theo kế hoạch được duyệt |
| | | ||
1 | Xây dựng đề án nâng cao hiệu quả hoạt động khoa học công nghệ của Viện | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Giám đốc Viện KHTLVN | 6/2014 |
2 | Xây dựng các nhiệm vụ khoa học công nghệ trọng tâm: | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Bộ trưởng Bộ NN&PTNT và Thủ trưởng các cơ quan có thẩm quyền | 6/2014 |
2.1 | Chương trình nghiên cứu, dự báo diễn biến lũ lớn, xói lở bờ, thay đổi lòng dẫn, diễn biến mực nước, phân lưu các lưu vực sông dưới ảnh hưởng của BĐKH, phát triển thượng nguồn, lún, khai thác cát... tác động tới an toàn đê, khả năng lấy nước của hệ thống công trình thủy lợi, xâm nhập mặn, úng ngập, hạn hán ... và đề xuất giải pháp giảm thiểu cho vùng Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. | Viện Khoa học Thủy lợi Miền Nam | - Nt - | 6/2014 |
2.2 | Chương trình nghiên cứu phục vụ: - Dự báo hạn hán và đề xuất các giải pháp phù hợp cho vùng ở ven biển Trung Bộ, Tây Nguyên và miền núi Bắc Bộ; - Chuyển giao các giải pháp kỹ thuật, công nghệ cấp nước tiên tiến; quy trình, công nghệ tưới tiết kiệm nước, hiệu quả cho cây công nghiệp và cây ăn quả khu vực miền Trung, Tây nguyên. | Viện Khoa học Thủy lợi Miền Trung và Tây nguyên | - Nt - | 6/2014 |
2.3 | Chương trình nghiên cứu phục vụ: - An toàn đập: phát hiện ẩn họa, giải pháp khắc phục đảm bảo an toàn hồ đập, hệ thống đê sông, đê biển …; - Đánh giá kiểm định đập, xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu trong các tình huống khẩn cấp và vỡ đập; - Xây dựng công trình ngăn sông lớn, quản lý vận hành hệ thống chống ngập các thành phố lớn. | Viện Thủy Công | - Nt - | 6/2014 |
2.4 | Chương trình nghiên cứu, dự báo diễn biến lũ lớn, xói lở bờ, thay đổi lòng dẫn, diễn biến mực nước, phân lưu các lưu vực sông dưới ảnh hưởng của BĐKH, phát triển thượng nguồn, lún, khai thác cát ... tác động tới an toàn đê, khả năng lấy nước của hệ thống công trình thủy lợi, xâm nhập mặn, úng ngập, hạn hán ... và đề xuất giải pháp giảm thiểu cho vùng đồng bằng sông Hồng - Thái Bình, vùng Bắc và Trung Trung Bộ. | Phòng Thí nghiệm trọng điểm quốc gia về Động lực học Sông Biển | - Nt - | 6/2014 |
2.5 | Chương trình nghiên cứu, phát triển công nghệ thông tin (GIS, viễn thám, không gian ...) trong dự báo, cảnh báo, hỗ trợ ra quyết định phục vụ quản lý công trình thủy lợi, phòng chống giảm nhẹ thiên tai (lũ, hạn, xâm nhập mặn,…). | Trung tâm Công nghệ phần mềm Thủy lợi | - Nt - | 6/2014 |
2.6 | Chương trình nghiên cứu, phát triển công nghệ và thiết bị sử dụng năng lượng tái tạo phục vụ nông nghiệp, nông thôn | Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo | - Nt - | 6/2014 |
2.7 | Chương trình nghiên cứu, ứng dụng giải pháp kỹ thuật, công nghệ cấp thoát nước tiên tiến; công nghệ xử lý môi trường nước; quy trình công nghệ tưới tiết kiệm nước, tiêu thoát nước hiệu quả cho lúa và cây công nghiệp, cây ăn quả. | Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường | - Nt - | 6/2014 |
2.8 | Chương trình nghiên cứu xây dựng chính sách, tổ chức về: - Phát triển hình thức hợp tác công tư (PPP), nâng cao hiệu quả quản lý đầu tư xây dựng, nâng cấp hiện đại hóa, quản lý khai thác công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống lụt bão và nước sạch nông thôn bền vững; - Quản lý khai thác công trình thủy lợi phù hợp (gồm nâng cao năng lực, thể chế và công nghệ) cho từng vùng, miền, loại hình công trình thủy lợi nhằm sử dụng nước hiệu quả và bền vững; - Cơ chế tài chính nhằm huy động hiệu quả nguồn lực cho phát triển hệ thống thủy lợi bền vững; - Chính sách đảm bảo môi trường nước cho hệ thống công trình thủy lợi; - Chiến lược quản lý bền vững nạo vét hệ thống thủy lợi cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long; - Thể chế tài chính vi mô, tín dụng phù hợp thúc đẩy nghiên cứu, áp dụng trên diện rộng công nghệ tưới tiết kiệm nước và tiêu cho lúa và các loại cây màu, cây ăn quả... | Viện Kinh tế và Quản lý Thủy lợi | - Nt - | 6/2014 |
2.9 | Chương trình nghiên cứu, đề xuất các mô hình, cơ chế tài chính quản lý thủy lợi nội đồng có sự tham gia (PIM) phù hợp với nông thôn mới, phát triển các hình thức hợp tác khác trong lĩnh vực thủy lợi | Trung tâm Tư vấn quản lý thủy nông có sự tham gia của người dân (PIM) | - Nt - | 6/2014 |
2.10 | Chương trình nghiên cứu thiết kế và triển khai sản xuất các loại bơm công nghệ mới, bơm đặc chủng,… phục vụ chống hạn, chống lũ lụt, cấp nước sinh hoạt và sản suất nông nghiệp nhằm ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu | Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi | - Nt - | 6/2014 |
2.11 | Chương trình nghiên cứu các giải pháp thủy lợi phục vụ cấp - thoát nước, bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học vùng ven biển và các hải đảo phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh quốc phòng. | Viện Kỹ thuật biển | - Nt - | 6/2014 |
2.12 | Chương trình nghiên cứu các giải pháp sinh thái bảo vệ an toàn hồ chứa, đê và các công trình thủy lợi. | Viện Sinh thái và Bảo vệ công trình | - Nt - | 6/2014 |
| | | ||
1 | Xây dựng đề án tăng cường chất lượng, quy mô đào tạo sau đại học và hợp tác quốc tế về khoa học công nghệ của Viện | Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế | Bộ trưởng Bộ NN&PTNT và Thủ trưởng các cơ quan có thẩm quyền | 6/2014 |
| | | ||
1 | Xây dựng các quy định quản lý tài chính của Viện | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Giám đốc Viện KHTLVN | 6/2014 |
| | | ||
1 | Xây dựng kế hoạch công nghệ thông tin, truyền thông của Viện | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | Giám đốc Viện KHTLVN | 6/2014 |