Quyết định 2065/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch cấp nước Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2065/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2065/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/11/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2065/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 2065/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2010 |
STT | Tỉnh – Thành phố | Nhu cầu sử dụng nước đến năm 2015 | |||
Sinh hoạt (m3/ngày đêm) | Công nghiệp (m3/ngày đêm) | Tổng cộng (m3/ngày đêm) | |||
Nông thôn | Đô thị | ||||
1 | Thành phố Cần Thơ | 17.680 | 145.757 | 63.808 | 227.245 |
2 | Tỉnh An Giang | 35.100 | 125.658 | 6.944 | 167.702 |
3 | Tỉnh Kiên Giang | 27.040 | 168.329 | 2.800 | 198.169 |
4 | Tỉnh Cà Mau | 24.700 | 91.519 | 36.932 | 153.151 |
| Tổng cộng | 104.520 | 531.263 | 110.484 | 746.267 |
STT | Tỉnh – Thành phố | Nhu cầu sử dụng nước đến năm 2020 | |||
Sinh hoạt (m3/ngày đêm) | Công nghiệp (m3/ngày đêm) | Tổng cộng (m3/ngày đêm) | |||
Nông thôn | Đô thị | ||||
1 | Thành phố Cần Thơ | 52.000 | 207.798 | 231.808 | 491.606 |
2 | Tỉnh An Giang | 135.200 | 175.776 | 13.344 | 324.320 |
3 | Tỉnh Kiên Giang | 25.480 | 260.904 | 136.000 | 422.384 |
4 | Tỉnh Cà Mau | 37.440 | 137.442 | 54.464 | 229.346 |
| Tổng cộng | 250.120 | 781.920 | 435.616 | 1.467.656 |
TT | Công trình | Vị trí | Công suất dự kiến | Nguồn nước | Phạm vi phục vụ |
1 | Nhà máy nước sông Hậu I | Khu vực Tân Thành, thành phố Cần Thơ | - Giai đoạn I: 500.000 m3/ngđ, - Giai đoạn II: 1.000.000 m3/ngđ | Sông Hậu | Thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng; hành lang Tây sông Hậu và hỗ trợ phía Bắc sông Hậu (Bến Tre, Trà Vinh) |
2 | Nhà máy nước sông Hậu II | Khu vực Châu Thành, tỉnh An Giang | - Giai đoạn I: 1.000.000 m3/ngđ, - Giai đoạn II: 2.000.000 m3/ngđ | Sông Hậu | Vùng KTTĐ (Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang và Cà Mau) và một phần Hậu Giang, Bạc Liêu |
3 | Nhà máy nước sông Hậu III | Khu vực Châu Đốc, tỉnh An Giang | - Giai đoạn I: 200.000 m3/ngđ, - Giai đoạn II: 500.000 m3/ngđ | Sông Hậu | Tỉnh An Giang và Kiên Giang, tập trung cho các đô thị dọc biên giới Tây Nam |
TT | Công trình | Công suất (m3/ngày đêm) | ||
Hiện tại | 2015 | 2020 | ||
I | Thành phố Cần Thơ | | | |
1 | Nhà máy nước Cần Thơ 1 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
2 | Nhà máy nước Cần Thơ 2 | 40.000 | 80.000 | 80.000 |
3 | Nhà máy nước Trà Nóc | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
4 | Nhà máy nước Hưng Phú | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
5 | Nhà máy nước Cờ Đỏ | | 15.000 | 15.000 |
II | Tỉnh An Giang | | | |
6 | Nhà máy nước Bình Đức thành phố Long Xuyên | 38.000 | 70.000 | 70.000 |
7 | Nhà máy nước thị xã Châu Đốc | 16.000 | 20.000 | 20.000 |
III | Tỉnh Kiên Giang | | | |
8 | Nhà máy nước Rạch Giá | 35.000 | 45.000 | 45.000 |
9 | Nhà máy nước Hà Tiên | 8.000 | 16.000 | 16.000 |
10 | Nhà máy nước Phú Quốc | 5.000 | 15.000 | 15.000 |
IV | Tỉnh Cà Mau | | | |
11 | Nhà máy nước thành phố Cà Mau | 28.000 | 50.000 | 50.000 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; - Thành ủy, Tỉnh ủy, HĐND, UBND các tỉnh, thành phố: Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KGVX, ĐP, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (5b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |