Quyết định 200/QĐ-CN-TACN 2023 chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 200/QĐ-CN-TACN

Quyết định 200/QĐ-CN-TACN của Cục Chăn nuôi về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
Cơ quan ban hành: Cục Chăn nuôi
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:200/QĐ-CN-TACNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Tất Thắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/06/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi

Ngày 15/6/2023, Cục Chăn nuôi ban hành Quyết định 200/QĐ-CN-TACN về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi. Cụ thể như sau:

1. Chỉ định Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh (Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh; ĐT: 02838295087) là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý Nhà nước.

2. Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn mình vị thực hiện.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 06/02/2028.

Xem chi tiết Quyết định 200/QĐ-CN-TACN tại đây

tải Quyết định 200/QĐ-CN-TACN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 200_QD-CN-TACN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 200/QĐ-CN-TACN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC CHĂN NUÔI

_________

Số: 200 /QĐ-CN-TACN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________

Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi

_________

CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI

 

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;

Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCCB ngày 02/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 1398/QĐ-BNN- TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh (Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh; ĐT: 02838295087) là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Danh sách các phép thử chỉ định tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến ngày 06 tháng 02 năm 2028.

Điều 3. Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có tham quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn mình vị thực hiện.

Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh;

- Trung tâm chuyển đổi số và thống kê nông nghiệp (để đăng tải);

- Vụ KHCN&MT (để biết);

- Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường (đ biết);

- Tổng cục TđC, Bộ KH&CN (để biết);

- Lưu: VT, TACN.

CỤC TRƯỞNG

 

 

Dương Tất Thắng



Phụ lục

DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ PHÂN TÍCH THÍ NGHIỆM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-CN-TACN, ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)

 

TT

Tên phép thử

Giới hạn

(LOQ, LOD, PVĐ)2

Phương pháp thử

I. Phép thử hóa học

1

Xác định hàm lượng Auramine O bằng LC/MS/MS

LOQ =150 µg/kg

CASE.SK.0105:2015

2

Xác định hàm lượng kháng sinh bằng HPLC

LOQ (mỗi chất) =

- 0,75 mg/kg (Chlortetracycline, Doxycycline, Oxytetracycline, Tetracycline)

- 0,75 mg/kg (Ciprofloxacin, Enrofloxacin, Danofloxacin, Difloxacin, Flumequine, Norfloxacin, Ofloxacin, Oxolinic acid)

- 0,6 mg/kg (Sufladiazine, Sulfadimidine, Sulfaguanidine, Sulfamethoxazole, Sulfaquinoxaline)

- 1,5 mg/kg (Josamycin, Spiramycin, Tylosin)

- Erythromycin: 7,5 mg/kg

- Penicillin G: 1,5 mg/kg; Cloxacillin, Amoxicillin, Ampicillin: 3 mg/kg

- Chloramphenicol: 0,75 mg/kg;

- Florfenicol; Thiamphenicol: 3mg/kg

CASE.SK.0109:2022

 

3

Xác định hàm lượng Vitamin B12, Biotin bằng LC/MS/MS

LOQ =3 mg/kg

CASE.SK.0124:2018

4

Xác định hàm lượng vitamin (A, D3, E, K1, K3, B1, B2, B3, PP, B5, B6, B9, B12, C, Biotin) bằng HPLC

LOQ (mỗi chất) =

- 0,9 mg/kg (Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B3, Vitamin PP, Vitamin B5, Vitamin B6, Vitamin D3, Vitamin A

- 3 mg/kg (Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B12)

- Vitamin K1: 1,5 mg/kg

- 6 mg/kg (Biotin, Vitamin B9)

- Vitamin C: 0,3 mg/kg

CASE.SK.0108:2022

5

Xác định hàm lượng Aflatoxin (B1,B2,G1,G2) bằng HPLC

LOQ = 0,3 pg/kg mỗi chất

CASE.SK.0018:2020

6

Xác định hàm lượng Furazolidone­Metabolite (AOZ), Furaltadone - Metabolite (AMOZ), Nitrofurantoin - 1-aminohydantoin (AHD), Nitrofurazone - Semicarbazide (SEM) bằng LC/MS/MS

LOQ = 3 µg/kg mỗi chất

CASE.SK.0025:2022

7

Xác định hàm lượng Amino acid1 bằng phương pháp IC

LOQ =30 mg/kg mỗi chất

TCVN 8764:2012

(ISO 13903:2005)

8

Xác định hàm lượng Deoxynivalenol, Fumonisin, Zearalenone bằng UPLC/MS/MS

LOQ (mỗi chất) =

- Deoxynivalenol, Fumonisin: 600 µg/kg.

- Zearalenone: 90 µg/kg.

CASE.SK.0070:2018

9

Xác định hàm lượng Melamine, Ammeline, Ammelide và Cyanuric acid bằng GC/MS

LOQ (mỗi chất) =

- Melamine: 0,3 mg/kg

- Chất còn lại = 3 mg/kg

CASE.SK.0023:2018

10

Xác định hàm lượng Tryptophan

LOQ =30 mg/kg

AOAC 988.15

11

Xác định hàm lượng Urea bằng GC

LOQ =3,0 mg/kg

CASE.SK.0049:2019

12

Xác định hàm lượng Melamine, Cyanuric acid, Dicyandiamide, Ammelide, và Ammeline bằng phương pháp LC/MS/MS.

LOQ:

- Melamine: 0,3 mg/kg

- Chất còn lại = 3 mg/kg

CASE.SK.0005:2021

 

13

Xác định hàm lượng Clenbuterol, Ractopamine, Salbutamol bằng LC/MS/MS

LOQ =3 µg/kg mỗi chất

CASE.SK.0057:2016

14

Xác định hàm lượng Ethoxyquin bằng

HPLC

LOQ =0,3 mg/kg

CASE.SK.0058 :2022

15

Xác định hàm lượng Furaltadone, Furazolidone, Nitrofurantoin; Nitrofurazone bằng HPLC

LOQ =150 µg/kg mỗi chất

CASE.SK.0120:2017

16

Xác định hàm lượng: Glucose, Lactose, Saccharose, Sorbitol bằng HPLC

LOQ =1,5 % mỗi chất

CASE.SK.0086:2022

17

Xác định hàm lượng Cysteamine bằng GC/MS-MS

LOQ =30 mg/kg

CASE.SK.0115:2017

18

Xác định hàm lượng tro thô

PVĐ > 0,2%

TCVN 4327:2007

(ISO 5984:2002)

19

Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl

PVĐ > 0,2%

TCVN 9474:2012

(ISO 5985:2002)

20

Xác định hàm lượng As bằng HG- AAS

LOQ =0,45 mg/kg

AOAC 986.15

21

Xác định hàm lượng Cd, Pb bằng ICP- OES.

LOQ:

Pb = 3 mg/kg

Cd = 0,5 mg/kg

CASE.TN.0018

(Ref. AOAC 999.11)

22

Xác định hàm lượng Se

LOQ = 0,4 mg/kg

CASE.TN.0008

(Ref. AOAC 969.06, Ref. AOAC 2011.19)

23

Xác định hàm lượng Hg bằng CV- AAS

LOQ = 0,03 mg/kg

AOAC 971.21

24

Xác định hàm lượng Ca, P, Na, K, Mg, Fe, Zn, Cu, Mo, Mn, Co bằng ICP- OES

LOQ :

- Ca, P, Na, K Mg = 30 mg/kg

- Co = 2 mg/kg

- Fe, Zn, Cu, Mn = 3 g/kg

- Mo = 1,5 mg/kg

TCVN 9588:2013

(ISO 27085:2009)

25

Xác định hàm lượng Clorua hòa tan trong nước

PVĐ > 0,2 %

TCVN 4806­1:2018

26

Xác định hàm lượng axit xyanhydric

PVĐ > 15 mg/kg

TCVN 8763:2012

27

Xác định hàm lượng F, phương pháp dò điện hóa bằng điện cực chọn lọc ion

LOQ =15 mg/kg

AOAC 975.08

28

Xác định hàm lượng NaHCO3, phương pháp chuẩn độ (cho nguyên liệu Nguyên liệu NaHCO3)

PVĐ > 0,3 %

CASE.TN.0024

(Ref. DĐVN 2009, p.420)

29

Xác định hàm lượng Si (S1O2) và Al (AI2O3) bằng ICP-OeS

LOQ: SiO2 = 0,3 %

Al2O3 = 0,03%

CASE.TN.0060

(Ref. Handbook of silicate rock analysis; TCVN 9588: 2013)

30

Xác định hàm lượng Hg (tổng). Phương pháp đo trực tiếp trên máy MA 3000.

LOQ = 0,003 mg/kg

CASE.TN.0141

(Ref. EPA Method 7473 & Manual MA 3000 – hãng NIPPON Instruments corporation)

31

Xác đnh hàm lượng nitơ amoniac

PVĐ > 3 mg/100g

TCVN 3706:1990

PVĐ > 5 mg/100g

TCVN 10494:2014

32

Xác định hàm lượng tổng số Nitơ bazơ bay hơi

PVĐ > 5,0 mg/100g

TCVN 9215:2012

TCVN 10326:2014

33

Xác định hàm lượng Nitơ và tính protein thô

-

TCVN 4328-1:2007

AOAC 990.03

34

Xác định hàm lượng Cl và tính NaCl

PVĐ > 15 mg/kg

TCVN 4806­-1:2018

35

Xác định hàm lượng béo thô

-

TCVN 4331:2001

36

Xác định hàm lượng Protein tiêu hóa bằng Pepsin

PVĐ > 2%

CASE.NS.0017:2022

AOAC 971.09

37

Xác định hàm lượng ẩm

PVĐ > 0,1%

TCVN 4326:2001

tcvn 4846:1989

(ISO 6540:1980)

38

Xác định hàm lượng đường tổng

PVĐ > 0,4%

tcvn 10327:2014

39

Xác định hàm lượng xơ thô

PVĐ > 0,1%

tcvn 4329:2007

CASE.NS.0022:2022

40

Xác định hàm Acid detergent fibre (ADF)

PVĐ > 0,3%

CASE.NS.0023:2022

41

Xác định hàm lượng NDF

PVĐ > 0,3%

CASE.NS.0021:2022

42

Xác định hàm lượng tinh bột

PVĐ > 0,2%

CASE.NS.0033:2022

43

Xác định hàm lượng P-Glucan

PVĐ > 1%

CASE.NS.0244:2022

44

Xác định hoạt lực phytase

LOQ = 0,06 u/g

TCVN 8678:2011

(ISO 30024:2009)

45

Xác định trị số peroxit dầu mỡ động vật, thực vật

-

TCVN 6121:2010

(ISO 3960:2007)

46

Xác định trị số acid và độ acid trong dầu mỡ động vật, thực vật

-

TCVN 6127:2010

(ISO 660:2009)

47

Xác định hàm lượng fat acidity

-

ISO 7305:1998

48

Xác định hoạt độ Urê

-

TCVN 4847:1989

(ISO 5506:1988)

49

Xác định acid hữu cơ (Formic, Acetic, Propionic, Butyric, Lactic, Malic) và muối của acid hữu cơ bằng sắc ký ion

LOQ =150 (mg/kg) mỗi chất

CASE.MT.0065

(Ref. IC Aplication work iC CH6 - 1191 - 022014 & Metrhom Monograph: Practical IC 2nd Edition)

50

Xác định hàm lượng Axit Citric bằng sắc ký ion.

LOQ = 150 mg/kg

CASE.MT.0009

(Ref.IC Application Note S-166, 171, 189, 219 & Metrhom

Monograph: Practical IC 2nd

Edition)

51

Xác định hàm lượng Choline; Chloride bằng phương pháp sắc ký ion..

LOQ =110 mg/kg

CASE.MT.0028

(Ref. IC Application Note. C-100 & Metrohm Monograph: Practical IC 2nd edition)

 

52

Xác định hàm lượng Histamine bằng phương pháp sắc ký ion.

LOQ = 15 mg/kg

CASE.MT.0011

(Ref. IC Application Note. C-92 & Metrohm Monograph: Practical IC 2nd edition)

53

Xác định hàm lượng Betaine bằng phương pháp sắc ký ion.

LOQ = 0,06%

CASE.MT.0022

(Ref. IC Application Note. C-85 & Metrohm Monograph: Practical IC 2nd edition).

54

Phân tích Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF) bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS

LOQ:

Tổng MQL = 0,98 pg TEQ/g

CASE.NC.0054 (2017)

(Ref. EPA Method 1613B)

55

Xác định hàm lượng nhóm Coccidiostats (Clopidol, Nicarbazine, Diclazuril, Monesin, Lasalocid, Salinomycine, Narasin, Virginiamycin M1) bằng uplc/ms/Ms

LOQ = 3 mg/kg mỗi chất

CASE.SK.0034:2020

56

Xác định hàm lượng Ochratoxin A bằng HPLC

LOQ = 0,3 pg/kg

CASE.SK.0069:2019

57

Xác định hàm lượng Polychlorinated biphenyls (PCBs) bằng GC/MS/MS (PCB-28, PCB-52, PCB-101, PCB- 138, PCB-153, PCB-180)

LOQ =15 pg/kg mỗi chất

CASE.SK.0085:2018

58

Xác định hàm lượng Bacitracin/ Bacitracin ZinC và Colistin /Colistin sulfate bằng LC/MS/MS

LOQ = 2 mg/kg mỗi chất

CASE.SK.0092:2018

59

Xác định hàm lượng nước trong dầu mỡ động vật, thực vật

PVĐ > 0,5 %

TCVN 6118:1996

60

Xác định hàm lượng Benzoic acid; Sodium benzoate; Sorbic acid; Potassium sorbate; Sodium sorbate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC/UV)

LOQ = 6 mg/kg

CASE.SK.0019:2020

61

Xác định hàm lượng Butyl hydroxy toluen (BHT), Butyl hydroxy anisol (BHA), Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp HPLC

LOQ:

-   TBHQ = 1,5 mg/kg

-   BHA = 1,5 mg/kg

-   BHT = 9 mg/kg

CASE.SK.0076:2013

 

62

Xác định hàm lượng Macrolides (Lincomycin;Tilmicosin; Erythromycin; Tylosin; Tiamulin; Kitasamycin; Spiramycin; Josamycin; Rifampicin; Natamycin) bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ LC/MS

LOQ = 3 mg/kg mỗi chất

CASE.SK.0029:2018

63

Xác định hàm lượng Carbadox và Olaquindox bằng phương pháp PLC/MS/MS

LOQ = 6 mg/kg mỗi chất

CASE.SK.0101:2018

64

Xác định dư lượng Dimetridazole (DMZ), Metronidazole (MNZ) bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ LC/MS/MS

LOQ = 3 pg/kg mỗi chất

CASE.SK.0157:2019

65

Xác định dư lượng nhóm Aminoglycosides (Apramycin; Dihydrostreptomycin; Gentamycin; Kanamycin; Neomycin; Neomycin sulfate; Spectinomycin; Streptomycin) bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ LC/MS/MS

LOQ = 6 mg/kg mỗi chất

CASE.SK.0189:2020

66

Xác định hàm lượng Avilamycin bằng phương pháp LC/MS/MS

LOQ = 0,3 mg/kg

CASE.SK.0200 (2021)

II. Phép thử sinh học

67

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFU/ml

ISO 4833-1:2013/AMD1:2022

68

Định lượng Coliform

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml

ISO 4832:2006

69

Định lượng Escherichia coli

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml

ISO 16649­-2:2001

70

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác)

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml

ISO 6888-1:2021

71

Định lượng Clostridium perfringens

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml

ISO 7937:2004

72

Định lượng Bacillus cereus giả định

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml

ISO 7932:2004/AMD 1:2020

73

Phát hiện Salmonella spp.

LOD50: 02 CFU/25g, 25ml

ISO 6579- :2017/AMD 1:2020

74

Định lượng Enterobacteriaceae

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml

ISO 21528­-2:2017

75

Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes

LOD50 = 02 CFU/25g, 25 ml

ISO 11290­-1:2017

 

76

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus

LOD50 = 02 CFU/25g, 25 ml

ISO 21872­-1:2017

77

Định lượng vi khuẩn kỵ khí khử sulfit

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFU/ml

TCVN 7902:2008

78

Định lượng nấm men, nấm mốc

LOQ = 10 CFU/g

ISO 21527­1:2008

LOQ = 01 CFU/ml

ISO 21527­2:2008

79

Định lượng Saccharomyces cerevisiae

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFU/ml

EN 15789:2021

80

Đinh lượng Bacillus spp.

LOQ = 100 CFU/g; 100 CFU/mL

BS EN 15784:2021

81

Định lượng vi khuẩn sinh axit lactic

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFU/ml

ISO 15214:1998

82

Định lượng Lactobacillus spp.

LOQ = 10 CFU/g; 01 CFU/ml

EN 15787:2021

83

Phát hiện Shigella spp.

LOD50: 01 CFU/25g, 25ml

ISO 21567:2004

84

Phát hiện sinh vật biến đổi gen dựa trên trình tự Promoter 35S-CaMV và NOS-terminator của Agrobacterium tumefaciens

LOD = 0,1%

ISO 21569:2005/Amd 1:2013 (Phụ lục/Annex B1, B3)

1 :Alanine, Arginine, Aspartic acid, Glutamic acid, Glycine, Histidine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Proline, Serine, Threonine, Tyrosine, Valine, Cystine, Cystein, Taurine

2 :LOQ: Giới hạn định lượng; LOD: Giới hạn phát hiện; PVĐ: Phạm vi đo

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 12/2023/TT-BYT của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2022/TT-BYT ngày 22/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

Thông tư 12/2023/TT-BYT của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2022/TT-BYT ngày 22/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

Y tế-Sức khỏe, Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi