Quyết định 200/QĐ-CN-TACN 2023 chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 200/QĐ-CN-TACN
Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 200/QĐ-CN-TACN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Tất Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
Ngày 15/6/2023, Cục Chăn nuôi ban hành Quyết định 200/QĐ-CN-TACN về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi. Cụ thể như sau:
1. Chỉ định Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh (Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh; ĐT: 02838295087) là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý Nhà nước.
2. Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn mình vị thực hiện.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 06/02/2028.
Xem chi tiết Quyết định 200/QĐ-CN-TACN tại đây
tải Quyết định 200/QĐ-CN-TACN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: 200 /QĐ-CN-TACN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
_________
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCCB ngày 02/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 1398/QĐ-BNN- TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh (Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh; ĐT: 02838295087) là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Danh sách các phép thử chỉ định tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến ngày 06 tháng 02 năm 2028.
Điều 3. Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có tham quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn mình vị thực hiện.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh; - Trung tâm chuyển đổi số và thống kê nông nghiệp (để đăng tải); - Vụ KHCN&MT (để biết); - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường (để biết); - Tổng cục TđC, Bộ KH&CN (để biết); - Lưu: VT, TACN. | CỤC TRƯỞNG
Dương Tất Thắng |
Phụ lục
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ PHÂN TÍCH THÍ NGHIỆM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-CN-TACN, ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
TT | Tên phép thử | Giới hạn (LOQ, LOD, PVĐ)2 | Phương pháp thử |
I. Phép thử hóa học | |||
1 | Xác định hàm lượng Auramine O bằng LC/MS/MS | LOQ =150 µg/kg | CASE.SK.0105:2015 |
2 | Xác định hàm lượng kháng sinh bằng HPLC | LOQ (mỗi chất) = - 0,75 mg/kg (Chlortetracycline, Doxycycline, Oxytetracycline, Tetracycline) - 0,75 mg/kg (Ciprofloxacin, Enrofloxacin, Danofloxacin, Difloxacin, Flumequine, Norfloxacin, Ofloxacin, Oxolinic acid) - 0,6 mg/kg (Sufladiazine, Sulfadimidine, Sulfaguanidine, Sulfamethoxazole, Sulfaquinoxaline) - 1,5 mg/kg (Josamycin, Spiramycin, Tylosin) - Erythromycin: 7,5 mg/kg - Penicillin G: 1,5 mg/kg; Cloxacillin, Amoxicillin, Ampicillin: 3 mg/kg - Chloramphenicol: 0,75 mg/kg; - Florfenicol; Thiamphenicol: 3mg/kg | CASE.SK.0109:2022 |
3 | Xác định hàm lượng Vitamin B12, Biotin bằng LC/MS/MS | LOQ =3 mg/kg | CASE.SK.0124:2018 |
4 | Xác định hàm lượng vitamin (A, D3, E, K1, K3, B1, B2, B3, PP, B5, B6, B9, B12, C, Biotin) bằng HPLC | LOQ (mỗi chất) = - 0,9 mg/kg (Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B3, Vitamin PP, Vitamin B5, Vitamin B6, Vitamin D3, Vitamin A - 3 mg/kg (Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B12) - Vitamin K1: 1,5 mg/kg - 6 mg/kg (Biotin, Vitamin B9) - Vitamin C: 0,3 mg/kg | CASE.SK.0108:2022 |
5 | Xác định hàm lượng Aflatoxin (B1,B2,G1,G2) bằng HPLC | LOQ = 0,3 pg/kg mỗi chất | CASE.SK.0018:2020 |
6 | Xác định hàm lượng FurazolidoneMetabolite (AOZ), Furaltadone - Metabolite (AMOZ), Nitrofurantoin - 1-aminohydantoin (AHD), Nitrofurazone - Semicarbazide (SEM) bằng LC/MS/MS | LOQ = 3 µg/kg mỗi chất | CASE.SK.0025:2022 |
7 | Xác định hàm lượng Amino acid1 bằng phương pháp IC | LOQ =30 mg/kg mỗi chất | TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005) |
8 | Xác định hàm lượng Deoxynivalenol, Fumonisin, Zearalenone bằng UPLC/MS/MS | LOQ (mỗi chất) = - Deoxynivalenol, Fumonisin: 600 µg/kg. - Zearalenone: 90 µg/kg. | CASE.SK.0070:2018 |
9 | Xác định hàm lượng Melamine, Ammeline, Ammelide và Cyanuric acid bằng GC/MS | LOQ (mỗi chất) = - Melamine: 0,3 mg/kg - Chất còn lại = 3 mg/kg | CASE.SK.0023:2018 |
10 | Xác định hàm lượng Tryptophan | LOQ =30 mg/kg | AOAC 988.15 |
11 | Xác định hàm lượng Urea bằng GC | LOQ =3,0 mg/kg | CASE.SK.0049:2019 |
12 | Xác định hàm lượng Melamine, Cyanuric acid, Dicyandiamide, Ammelide, và Ammeline bằng phương pháp LC/MS/MS. | LOQ: - Melamine: 0,3 mg/kg - Chất còn lại = 3 mg/kg | CASE.SK.0005:2021 |
13 | Xác định hàm lượng Clenbuterol, Ractopamine, Salbutamol bằng LC/MS/MS | LOQ =3 µg/kg mỗi chất | CASE.SK.0057:2016 |
14 | Xác định hàm lượng Ethoxyquin bằng HPLC | LOQ =0,3 mg/kg | CASE.SK.0058 :2022 |
15 | Xác định hàm lượng Furaltadone, Furazolidone, Nitrofurantoin; Nitrofurazone bằng HPLC | LOQ =150 µg/kg mỗi chất | CASE.SK.0120:2017 |
16 | Xác định hàm lượng: Glucose, Lactose, Saccharose, Sorbitol bằng HPLC | LOQ =1,5 % mỗi chất | CASE.SK.0086:2022 |
17 | Xác định hàm lượng Cysteamine bằng GC/MS-MS | LOQ =30 mg/kg | CASE.SK.0115:2017 |
18 | Xác định hàm lượng tro thô | PVĐ > 0,2% | TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) |
19 | Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl | PVĐ > 0,2% | TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) |
20 | Xác định hàm lượng As bằng HG- AAS | LOQ =0,45 mg/kg | AOAC 986.15 |
21 | Xác định hàm lượng Cd, Pb bằng ICP- OES. | LOQ: Pb = 3 mg/kg Cd = 0,5 mg/kg | CASE.TN.0018 (Ref. AOAC 999.11) |
22 | Xác định hàm lượng Se | LOQ = 0,4 mg/kg | CASE.TN.0008 (Ref. AOAC 969.06, Ref. AOAC 2011.19) |
23 | Xác định hàm lượng Hg bằng CV- AAS | LOQ = 0,03 mg/kg | AOAC 971.21 |
24 | Xác định hàm lượng Ca, P, Na, K, Mg, Fe, Zn, Cu, Mo, Mn, Co bằng ICP- OES | LOQ : - Ca, P, Na, K Mg = 30 mg/kg - Co = 2 mg/kg - Fe, Zn, Cu, Mn = 3 g/kg - Mo = 1,5 mg/kg | TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) |
25 | Xác định hàm lượng Clorua hòa tan trong nước | PVĐ > 0,2 % | TCVN 48061:2018 |
26 | Xác định hàm lượng axit xyanhydric | PVĐ > 15 mg/kg | TCVN 8763:2012 |
27 | Xác định hàm lượng F, phương pháp dò điện hóa bằng điện cực chọn lọc ion | LOQ =15 mg/kg | AOAC 975.08 |
28 | Xác định hàm lượng NaHCO3, phương pháp chuẩn độ (cho nguyên liệu Nguyên liệu NaHCO3) | PVĐ > 0,3 % | CASE.TN.0024 (Ref. DĐVN 2009, p.420) |
29 | Xác định hàm lượng Si (S1O2) và Al (AI2O3) bằng ICP-OeS | LOQ: SiO2 = 0,3 % Al2O3 = 0,03% | CASE.TN.0060 (Ref. Handbook of silicate rock analysis; TCVN 9588: 2013) |
30 | Xác định hàm lượng Hg (tổng). Phương pháp đo trực tiếp trên máy MA 3000. | LOQ = 0,003 mg/kg | CASE.TN.0141 (Ref. EPA Method 7473 & Manual MA 3000 – hãng NIPPON Instruments corporation) |
31 | Xác định hàm lượng nitơ amoniac | PVĐ > 3 mg/100g | TCVN 3706:1990 |
PVĐ > 5 mg/100g | TCVN 10494:2014 | ||
32 | Xác định hàm lượng tổng số Nitơ bazơ bay hơi | PVĐ > 5,0 mg/100g | TCVN 9215:2012 |
TCVN 10326:2014 | |||
33 | Xác định hàm lượng Nitơ và tính protein thô | - | TCVN 4328-1:2007 |
AOAC 990.03 | |||
34 | Xác định hàm lượng Cl và tính NaCl | PVĐ > 15 mg/kg | TCVN 4806-1:2018 |
35 | Xác định hàm lượng béo thô | - | TCVN 4331:2001 |
36 | Xác định hàm lượng Protein tiêu hóa bằng Pepsin | PVĐ > 2% | CASE.NS.0017:2022 |
AOAC 971.09 | |||
37 | Xác định hàm lượng ẩm | PVĐ > 0,1% | TCVN 4326:2001 |
tcvn 4846:1989 (ISO 6540:1980) | |||
38 | Xác định hàm lượng đường tổng | PVĐ > 0,4% | tcvn 10327:2014 |
39 | Xác định hàm lượng xơ thô | PVĐ > 0,1% | tcvn 4329:2007 |
CASE.NS.0022:2022 | |||
40 | Xác định hàm Acid detergent fibre (ADF) | PVĐ > 0,3% | CASE.NS.0023:2022 |
41 | Xác định hàm lượng NDF | PVĐ > 0,3% | CASE.NS.0021:2022 |
42 | Xác định hàm lượng tinh bột | PVĐ > 0,2% | CASE.NS.0033:2022 |
43 | Xác định hàm lượng P-Glucan | PVĐ > 1% | CASE.NS.0244:2022 |
44 | Xác định hoạt lực phytase | LOQ = 0,06 u/g | TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) |
45 | Xác định trị số peroxit dầu mỡ động vật, thực vật | - | TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007) |
46 | Xác định trị số acid và độ acid trong dầu mỡ động vật, thực vật | - | TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009) |
47 | Xác định hàm lượng fat acidity | - | ISO 7305:1998 |
48 | Xác định hoạt độ Urê | - | TCVN 4847:1989 (ISO 5506:1988) |
49 | Xác định acid hữu cơ (Formic, Acetic, Propionic, Butyric, Lactic, Malic) và muối của acid hữu cơ bằng sắc ký ion | LOQ =150 (mg/kg) mỗi chất | CASE.MT.0065 (Ref. IC Aplication work iC CH6 - 1191 - 022014 & Metrhom Monograph: Practical IC 2nd Edition) |
50 | Xác định hàm lượng Axit Citric bằng sắc ký ion. | LOQ = 150 mg/kg | CASE.MT.0009 (Ref.IC Application Note S-166, 171, 189, 219 & Metrhom Monograph: Practical IC 2nd Edition) |
51 | Xác định hàm lượng Choline; Chloride bằng phương pháp sắc ký ion.. | LOQ =110 mg/kg | CASE.MT.0028 (Ref. IC Application Note. C-100 & Metrohm Monograph: Practical IC 2nd edition) |
52 | Xác định hàm lượng Histamine bằng phương pháp sắc ký ion. | LOQ = 15 mg/kg | CASE.MT.0011 (Ref. IC Application Note. C-92 & Metrohm Monograph: Practical IC 2nd edition) |
53 | Xác định hàm lượng Betaine bằng phương pháp sắc ký ion. | LOQ = 0,06% | CASE.MT.0022 (Ref. IC Application Note. C-85 & Metrohm Monograph: Practical IC 2nd edition). |
54 | Phân tích Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF) bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS | LOQ: Tổng MQL = 0,98 pg TEQ/g | CASE.NC.0054 (2017) (Ref. EPA Method 1613B) |
55 | Xác định hàm lượng nhóm Coccidiostats (Clopidol, Nicarbazine, Diclazuril, Monesin, Lasalocid, Salinomycine, Narasin, Virginiamycin M1) bằng uplc/ms/Ms | LOQ = 3 mg/kg mỗi chất | CASE.SK.0034:2020 |
56 | Xác định hàm lượng Ochratoxin A bằng HPLC | LOQ = 0,3 pg/kg | CASE.SK.0069:2019 |
57 | Xác định hàm lượng Polychlorinated biphenyls (PCBs) bằng GC/MS/MS (PCB-28, PCB-52, PCB-101, PCB- 138, PCB-153, PCB-180) | LOQ =15 pg/kg mỗi chất | CASE.SK.0085:2018 |
58 | Xác định hàm lượng Bacitracin/ Bacitracin ZinC và Colistin /Colistin sulfate bằng LC/MS/MS | LOQ = 2 mg/kg mỗi chất | CASE.SK.0092:2018 |
59 | Xác định hàm lượng nước trong dầu mỡ động vật, thực vật | PVĐ > 0,5 % | TCVN 6118:1996 |
60 | Xác định hàm lượng Benzoic acid; Sodium benzoate; Sorbic acid; Potassium sorbate; Sodium sorbate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC/UV) | LOQ = 6 mg/kg | CASE.SK.0019:2020 |
61 | Xác định hàm lượng Butyl hydroxy toluen (BHT), Butyl hydroxy anisol (BHA), Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp HPLC | LOQ: - TBHQ = 1,5 mg/kg - BHA = 1,5 mg/kg - BHT = 9 mg/kg | CASE.SK.0076:2013 |
62 | Xác định hàm lượng Macrolides (Lincomycin;Tilmicosin; Erythromycin; Tylosin; Tiamulin; Kitasamycin; Spiramycin; Josamycin; Rifampicin; Natamycin) bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ LC/MS | LOQ = 3 mg/kg mỗi chất | CASE.SK.0029:2018 |
63 | Xác định hàm lượng Carbadox và Olaquindox bằng phương pháp PLC/MS/MS | LOQ = 6 mg/kg mỗi chất | CASE.SK.0101:2018 |
64 | Xác định dư lượng Dimetridazole (DMZ), Metronidazole (MNZ) bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ LC/MS/MS | LOQ = 3 pg/kg mỗi chất | CASE.SK.0157:2019 |
65 | Xác định dư lượng nhóm Aminoglycosides (Apramycin; Dihydrostreptomycin; Gentamycin; Kanamycin; Neomycin; Neomycin sulfate; Spectinomycin; Streptomycin) bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ LC/MS/MS | LOQ = 6 mg/kg mỗi chất | CASE.SK.0189:2020 |
66 | Xác định hàm lượng Avilamycin bằng phương pháp LC/MS/MS | LOQ = 0,3 mg/kg | CASE.SK.0200 (2021) |
II. Phép thử sinh học | |||
67 | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFU/ml | ISO 4833-1:2013/AMD1:2022 |
68 | Định lượng Coliform | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml | ISO 4832:2006 |
69 | Định lượng Escherichia coli | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml | ISO 16649-2:2001 |
70 | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml | ISO 6888-1:2021 |
71 | Định lượng Clostridium perfringens | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml | ISO 7937:2004 |
72 | Định lượng Bacillus cereus giả định | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml | ISO 7932:2004/AMD 1:2020 |
73 | Phát hiện Salmonella spp. | LOD50: 02 CFU/25g, 25ml | ISO 6579- :2017/AMD 1:2020 |
74 | Định lượng Enterobacteriaceae | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFUml | ISO 21528-2:2017 |
75 | Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes | LOD50 = 02 CFU/25g, 25 ml | ISO 11290-1:2017 |
76 | Phát hiện Vibrio parahaemolyticus | LOD50 = 02 CFU/25g, 25 ml | ISO 21872-1:2017 |
77 | Định lượng vi khuẩn kỵ khí khử sulfit | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFU/ml | TCVN 7902:2008 |
78 | Định lượng nấm men, nấm mốc | LOQ = 10 CFU/g | ISO 215271:2008 |
LOQ = 01 CFU/ml | ISO 215272:2008 | ||
79 | Định lượng Saccharomyces cerevisiae | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFU/ml | EN 15789:2021 |
80 | Đinh lượng Bacillus spp. | LOQ = 100 CFU/g; 100 CFU/mL | BS EN 15784:2021 |
81 | Định lượng vi khuẩn sinh axit lactic | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFU/ml | ISO 15214:1998 |
82 | Định lượng Lactobacillus spp. | LOQ = 10 CFU/g; 01 CFU/ml | EN 15787:2021 |
83 | Phát hiện Shigella spp. | LOD50: 01 CFU/25g, 25ml | ISO 21567:2004 |
84 | Phát hiện sinh vật biến đổi gen dựa trên trình tự Promoter 35S-CaMV và NOS-terminator của Agrobacterium tumefaciens | LOD = 0,1% | ISO 21569:2005/Amd 1:2013 (Phụ lục/Annex B1, B3) |
1 :Alanine, Arginine, Aspartic acid, Glutamic acid, Glycine, Histidine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Proline, Serine, Threonine, Tyrosine, Valine, Cystine, Cystein, Taurine
2 :LOQ: Giới hạn định lượng; LOD: Giới hạn phát hiện; PVĐ: Phạm vi đo
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây