- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1964/QĐ-UBND Hà Nội 2024 Danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1964/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Mạnh Quyền |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/04/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1964/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1964/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1964/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý trên địa bàn Thành phố Hà Nội
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP, ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 27 tháng 3 năm 2024 về việc phê duyệt danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND như sau:
| TT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng số | Phân cấp quản lý | |
| Thành phố | Cấp huyện | ||||
| 1 | Hồ chứa |
|
|
|
|
| - | Số lượng | hồ | 89 | 28 | 61 |
| - | Dung tích | triệu m3 | 173,4 | 166,0 | 7,4 |
| 2 | Đập (không thuộc hồ chứa) |
|
|
|
|
| - | Số lượng | đập | 461 | 11 | 450 |
| - | Chiều dài | m | 15.519 | 4.404 | 11.115 |
| 3 | Trạm bơm |
|
|
|
|
| - | Số trạm | trạm | 1.984 | 617 | 1.367 |
| - | Số máy | máy | 4.413 | 2.618 | 1.795 |
| 4 | Hệ thống dẫn, chuyển nước |
|
|
|
|
| - | Số lượng | tuyến | 2.433 | 2.045 | 388 |
| - | Chiều dài | km | 3.617 | 3.417 | 200 |
| 5 | Cống, cầu qua kênh | công trình | 18.826 | 18.276 | 550 |
(Danh mục, quy mô cụ thể các công trình thủy lợi phân cấp tại các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành Thành phố có liên quan; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố tổ chức bàn giao các công trình thủy lợi theo danh mục tại Điều 1 Quyết định này (nếu hiện trạng quản lý khác danh mục phê duyệt) để quản lý theo quy định.
2. Các địa phương, tổ chức, cá nhân được giao quản lý công trình thủy lợi có trách nhiệm quản lý, vận hành, bảo trì theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo phát huy năng lực của công trình, phục vụ sản xuất nông nghiệp, dân sinh theo quy định.
3. Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban hành về danh mục phân cấp, phân loại công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh, bổ sung, các tổ chức khai thác công trình thủy lợi, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã tổng hợp, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!