Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 161/QĐ-CN-TACN 2023 chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 161/QĐ-CN-TACN
Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 161/QĐ-CN-TACN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Tất Thắng |
Ngày ban hành: | 15/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định Phòng Phân tích Thức ăn và Sản phẩm chăn nuôi là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi
Ngày 15/5/2023, Cục Chăn nuôi đã ban hành Quyết định 161/QĐ-CN-TACN về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý như sau:
1. Cục Chăn nuôi chỉ định Phòng Phân tích Thức ăn và Sản phẩm chăn nuôi, thuộc Viện Chăn nuôi là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Các phép thử được chỉ định bao gồm:
- Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
- Xác định hàm lượng Nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc Dumas và tính hàm lượng Protein tổng số.
- Xác định hàm lượng chất béo thô.
- Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí…
2. Phòng thử nghiệm của Phòng Phân tích Thức ăn và Sản phẩm chăn nuôi có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn mình vị thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực 5 năm kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 161/QĐ-CN-TACN tại đây
tải Quyết định 161/QĐ-CN-TACN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC CHĂN NUÔI ______________ Số: 161/QĐ-CN-TACN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
_________________________
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCCB ngày 02/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định Phòng thử nghiệm của Viện Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng Phân tích Thức ăn và Sản phẩm chăn nuôi, thuộc Viện Chăn nuôi (Địa chỉ: Phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội; Điện thoại: 0243.8389267; Fax: 0243.8989.775) là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Danh sách các phép thử chỉ định tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 5 năm kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Phòng thử nghiệm của Phòng Phân tích Thức ăn và Sản phẩm chăn nuôi, thuộc Viện Chăn nuôi có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn mình vị thực hiện.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại
Điều 1, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Viện Chăn nuôi; - Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp (để đăng tải); - Vụ KHCN&MT (để biết); - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường (để biết); - Tổng cục TĐC, Bộ KH&CN (để biết); - lưu: VT, TACN |
CỤC TRƯỞNG
Dương Tất Thắng
|
Phụ lục
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC CHI ĐỊNH CỦA PHÒNG PHÂN TÍCH THỨC ĂN VÀ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI, THUỘC VIỆN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-CN-TACN, ngày 15 tháng 5 năm 2023
của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
____________
TT |
Tên phép thử |
Đối tượng phép thử |
Giới hạn định lượng |
Phương pháp thử |
I. Phép thử hóa học |
||||
1 |
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác |
TACN |
0,01 % |
TCVN 4326:2001 |
2 |
Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm lượng Protein tổng số |
TACN |
0,01 % |
TCVN 43282:2011 |
3 |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc Dumas và tính hàm lượng Protein tổng số |
TACN |
0,01 % |
TCVN 81331:2009 |
4 |
Xác định hàm lượng chất béo thô |
TACN |
0,01 % |
TCVN 4331:2001 |
5 |
Xác định hàm lượng xơ thô |
TACN |
0,01 % |
TCVN 4329:2007 |
6 |
Xác định hàm lượng tro thô |
TACN |
0,01 % |
TCVN 4327:2007 |
7 |
Xác định hàm lượng NaCl |
TACN |
0,01 % |
TCVN 48061:2018 |
8 |
Xác định hàm lượng Canxi |
TACN |
0,01 % |
156 QĐ/VCN |
9 |
Xác định hàm lượng Photpho |
TACN |
0,01 % |
TCVN 1525:2001 |
10 |
Xác định hàm lượng NDF |
TACN |
0,01 % |
157 QĐ/VCN |
11 |
Xác định hàm lượng ADF, ADL |
TACN |
0,01 % từng chất |
AOAC 973.18 |
12 |
Xác định hàm lượng Aflatoxin (B1, B2, G1, G2) |
TACN |
0,3 pg/kg từng chất |
TCVN 7407:2004 |
13 |
Xác định hàm lượng các Axit amin (17 Axit amin)* |
TACN |
0,01 % từng chất |
154 QĐ /VCN |
14 |
Xác định hàm lượng Urê |
TACN |
0,06 % |
TCVN 6600:2000 |
TT |
Tên phép thử |
Đối tượng phép thử |
Giới hạn định lượng |
Phương pháp thử |
15 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) |
TACN |
0,3 mg/kg |
TCVN 8126:2009 |
16 |
Xác định hàm lượng đồng, sắt, magiê, kẽm, coban và mangan |
TACN |
Cu: 2,0 mg/kg Fe: 2,0 mg/kg Mg: 2,0 mg/kg Mn: 2,0 mg/kg Co: 2,0 mg/kg Zn: 2,5 mg/kg |
TCVN 1537:2007 |
17 |
Xác định hàm lượng Thuỷ ngân (Hg) |
TACN |
0,03 mg/kg |
AOAC 971.21 |
18 |
Xác định hàm lượng Asen (As) tổng số |
TACN |
0,3 mg/kg |
TCVN 11046:2015 |
19 |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) |
TACN |
0,03 mg/kg |
TCVN 8126:2009 |
20 |
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit chlohydric |
TACN |
0,01 % |
TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) |
21 |
Xác định hàm lượng Protein tiêu hóa |
TACN |
0,01 % |
AOAC 971.09 |
22 |
Xác định hàm lượng N-NH3 |
TACN |
5,0 mg/100g |
TCVN 3706:90 |
23 |
Xác định hàm lượng Ethoxyquin |
TACN |
0,02 mg/kg |
TCVN 11283:2016 |
24 |
Xác định trị số axit |
Dầu, mỡ, hạt có dầu |
0,1 mgKOH/g |
TCVN 6127:2010 |
25 |
Xác định trị số peroxit |
Dầu, mỡ, hạt có dầu |
- |
TCVN 6121:2010 |
26 |
Xác định hàm lượng Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin bằng LC- MS/MS |
TACN |
1,0 pg/kg |
TCVN 12697:2019 |
27 |
Xác định hàm lượng Melamine bằng LC- MS/MS |
TACN |
0,5 mg/kg |
150 QĐ/VCN |
28 |
Xác định hàm lượng chì, thủy ngân, asen, cadimi, đồng, sắt, kẽm, coban, mangan, magie, crom, titan, bitmut, galium, bạc, niken, natri, kali và selen trên thiết bị ICP-OES. |
TACN |
As: 0,2 mg/kg Cd: 0,03 mg/kg Hg: 0,2 mg/kg Pb: 0,2 mg/kg |
155 QĐ/VCN |
TT |
Tên phép thử |
Đối tượng phép thử |
Giới hạn định lượng |
Phương pháp thử |
|
|
|
Se: 0,3 mg/kg Cr: 1,5 mg/kg Co: 2,0 mg/kg Ni: 1,8 mg/kg Mg: 2,7 mg/kg Fe: 3,0 mg/kg Cu:1,5mg/kg Mn: 2,0mg/kg Zn: 2,0 mg/kg |
|
II. Phép thử sinh học |
||||
29 |
Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí |
TACN |
10 CFU/g hoặc ml |
TCVN 4884-1:2015 |
30 |
Xác định định lượng Escherichia Coli |
TACN |
10 CFU/g hoặc ml |
TCVN 7924-2:2008 |
31 |
Phương pháp phát hiện Salmonella |
TACN |
Giới hạn phát hiện: 1CFU/25g hoặc ml |
TCVN 10780-1:2017 |
32 |
Xác định định lượng Staphylococcus aureus |
TACN |
10 CFU/g hoặc ml |
TCVN 4830-1:2005 |
33 |
Xác định định lượng Clostridium perfringens |
TACN |
10 CFU/g hoặc ml |
TCVN 4991:2005 |
34 |
Xác định định lượng Coliform |
TACN |
10 CFU/g hoặc ml |
TCVN 6848:2007 |
35 |
Xác định định lượng nấm men nấm mốc |
TACN |
10 CFU/g hoặc ml |
TCVN 82752:2010 |
*17 axit amin: Aspatic acid; Proline; Serine; Tyrosine; Glutamic acid; Valine; Glycine; Methionine; Histidine; Lysine; Threonine; Isoleucine; Arginine; Leucine; Alanine; Phenylalanine; Cystine.