Quyết định 1384/QĐ-BNN-TC 2023 kinh phí trợ giá sản xuất, lưu giữ giống gốc giống lâm nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1384/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1384/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Trị |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021
Ngày 12/4/2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định 1384/QĐ-BNN-TC về việc công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống lâm nghiệp).
Theo đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 như sau:
Thứ nhất, về Dự toán được giao trong năm 2021 cho các đơn vị được đặt hàng theo Quyết định 1553/QĐ-BNN-TC về việc phê duyệt kế hoạch sản xuất, cung ứng và lưu giữ sản phẩm giống gốc cây trồng lâm nghiệp và giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị được đặt hàng: Số Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo là 15.500.000.000; Số Bộ Tài chính thẩm định là 15.500.000.000.
Thứ hai, số kinh phí được phân bổ cho các đơn vị sử dụng theo Quyết định số 3807/QĐ-BNN-TC ngày 20/9/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau khi điều chỉnh giá và số lượng cây giống): Số Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo là 15.467.849.186; Số Bộ Tài chính thẩm định là 15.467.849.186.
Thứ ba, tổng số kinh phí cấp phát (thực nhận) trong năm 2021 như sau: Số Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo là 15.437.536.000; Số Bộ Tài chính thẩm định là 15.437.536.000;…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1384/QĐ-BNN-TC tại đây
tải Quyết định 1384/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1384/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống lâm nghiệp)
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư số: 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017; 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 294/TB-BTC ngày 03/3/2023 của Bộ Tài chính thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 (đơn vị được thông báo: Tổng cục Lâm nghiệp; Chương 012; loại khoản: 280-282);
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống lâm nghiệp), chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục:
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
(Kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống lâm nghiệp)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TC ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Số Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo | Số Bộ Tài chính thẩm định (Chương 012 Loại 280 Khoản 282 Tiểu mục 7201) | Chênh lệch |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 |
1 | Kinh phí năm trước chuyển sang năm 2021 | 0 | 0 | 0 |
2 | Dự toán được giao trong năm 2021 cho các đơn vị được đặt hàng theo Quyết định số 1553/QĐ-BNN-TC ngày 12/4/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch sản xuất, cung ứng và lưu giữ sản phẩm giống gốc cây trồng lâm nghiệp và giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị được đặt hàng. | 15.500.000.000 | 15.500.000.000 | 0 |
3 | Số kinh phí được phân bổ cho các đơn vị sử dụng theo Quyết định số 3807/QĐ-BNN-TC ngày 20/9/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau khi điều chỉnh giá và số lượng cây giống). | 15.467.849.186 | 15.467.849.186 | 0 |
4 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm 2021 | 15.467.849.186 | 15.467.849.186 | 0 |
5 | Tổng số kinh phí cấp phát (thực nhận) trong năm 2021 | 15.437.536.000 | 15.437.536.000 | 0 |
6 | Số kinh phí được quyết toán trong năm 2021 | 15.410.238.798 | 15.410.238.798 | 0 |
7 | Số kinh phí còn dư phải nộp lại ngân sách trong năm 2021: (7) = (5) - (6) | 27.297.202 | 27.297.202 | 0 |
8 | Số kinh phí bị hủy trong năm 2021:(8) = (2) - (6) - (7) | 62.464.000 | 62.464.000 | 0 |
9 | Kinh phí chuyển năm sau: | 0 | 0 | 0 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây