Quyết định 1358/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ kinh phí năm 2017 cho địa phương để mua vắc xin lở mồm long móng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1358/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1358/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/09/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1358/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1358/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ kinh phí năm 2017 cho các địa phương để mua vắc xin lở mồm long móng
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại các Văn bản số: 9807/BTC-HCSN ngày 25 tháng 7 năm 2017, 11587/BTC-HCSN ngày 31 tháng 8 năm 2017, ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 6426/BNN-TY ngày 07 tháng 8 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Hỗ trợ 38.119.192.080 đồng (ba mươi tám tỷ, một trăm mười chín triệu, một trăm chín mươi hai nghìn, không trăm tám mươi đồng) cho 23 tỉnh từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách Trung ương năm 2017 để mua vắc xin týp O, A tiêm phòng bệnh lở mồm long móng năm 2017 (Phụ lục I đính kèm).
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xuất cấp không thu tiền từ nguồn dự trữ quốc gia 937.865 liều vắc xin týp O để hỗ trợ 04 tỉnh tiêm phòng bệnh lở mồm long móng năm 2017 (Phụ lục II đính kèm).
3. Việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ để mua vắc xin, vắc xin được xuất cấp từ nguồn dự trữ quốc gia nêu trên thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KINH PHÍ MUA VẮC XIN LMLM NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tỉnh |
Týp O |
Týp O, A |
Tổng kinh phí hỗ trợ cho địa phương |
||
Số lượng Vắc xin |
Kinh phí |
Số lượng Vắc xin (liều) |
Kinh phí |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4+6 |
|
TỔNG |
248,250 |
2,929,350,000 |
2,083,472 |
35,189,842,080 |
38,119,192,080 |
1 |
Quảng Ninh |
|
- |
51,378 |
867,774,420 |
867,774,420 |
2 |
Lạng Sơn |
|
|
90,400 |
1,526,856,000 |
1,526,856,000 |
3 |
Cao Bằng |
|
|
65,000 |
1,097,850,000 |
1,097,850,000 |
4 |
Hà Giang |
|
|
74,692 |
1,261,547,880 |
1,261,547,880 |
5 |
Lào Cai |
62,250 |
734,550,000 |
|
0 |
734,550,000 |
6 |
Điện Biên |
|
|
89,600 |
1,513,344,000 |
1,513,344,000 |
7 |
Sơn La |
90,600 |
1,069,080,000 |
135,600 |
2,290,284,000 |
3,359,364,000 |
8 |
Nghệ An |
|
|
278,000 |
4,695,420,000 |
4,695,420,000 |
9 |
Hà Tĩnh |
|
|
110,000 |
1,857,900,000 |
1,857,900,000 |
10 |
Quảng Bình |
|
|
144,000 |
2,432,160,000 |
2,432,160,000 |
11 |
Quảng Trị |
|
|
20,000 |
337,800,000 |
337,800,000 |
12 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
22,000 |
371,580,000 |
371,580,000 |
13 |
Quảng Nam |
|
|
78,300 |
1,322,487,000 |
1,322,487,000 |
14 |
Kon Tum |
|
|
105,150 |
1,775,983,500 |
1,775,983,500 |
15 |
Đắk Lắk |
|
|
371,950 |
6,282,235,500 |
6,282,235,500 |
16 |
Đắk Nông |
|
|
54,408 |
918,951,120 |
918,951,120 |
17 |
Lâm Đồng |
|
|
164,050 |
2,770,804,500 |
2,770,804,500 |
18 |
Bình Phước |
|
|
46,200 |
780,318,000 |
780,318,000 |
19 |
Tây Ninh |
86,000 |
1,014,800,000 |
|
0 |
1,014,800,000 |
20 |
Long An |
|
|
44,000 |
743,160,000 |
743,160,000 |
21 |
Đồng Tháp |
|
|
27,600 |
466,164,000 |
466,164,000 |
22 |
An Giang |
|
|
111,144 |
1,877,222,160 |
1,877,222,160 |
23 |
Kiên Giang |
9,400 |
110,920,000 |
|
|
110,920,000 |
PHỤ LỤC II
XUẤT CẤP VẮC XIN TÝP O CHO CÁC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tỉnh |
Týp O (Liều) |
|
TỔNG |
937.865 |
1 |
Lai Châu |
63.125 |
2 |
Sơn La |
107.400 |
3 |
Gia Lai |
753.340 |
4 |
Tây Ninh |
14.000 |