Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND Cà Mau định mức hỗ trợ đối với công trình khi đầu tư vào nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 13/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 07/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 13/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2021/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 587/TTr-SNN ngày 09/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Quyết định này áp dụng đối với doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư phù hợp với danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Nguyên tắc hỗ trợ
1. Doanh nghiệp có thể lựa chọn một, một số hoặc toàn bộ các hạng mục, công trình thuộc dự án để đề xuất xin hỗ trợ, nhưng mức hỗ trợ không được vượt quá mức hỗ trợ cho từng loại dự án quy định tại Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND).
2. Định mức hỗ trợ theo Quyết định này là định mức tối đa. Trường hợp doanh nghiệp đề nghị giá trị nghiệm thu cho các hạng mục, công trình thuộc dự án thấp hơn định mức tại Quyết định này thì áp dụng theo giá trị thực tế doanh nghiệp đề nghị.
3. Tổng kinh phí hỗ trợ cho các hạng mục, công trình thuộc dự án không được vượt mức hỗ trợ tối đa cho dự án quy định tại Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND.
Điều 4. Điều kiện hỗ trợ
Doanh nghiệp có dự án được hỗ trợ quy định tại các khoản 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Điều 2, Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND được áp dụng định mức hỗ trợ tại Quyết định này phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 5. Định mức hỗ trợ
Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan phản ánh kịp thời bằng văn bản, gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2021./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Định mức hỗ trợ (1.000 đồng) | Ghi chú |
1 | Hệ thống điện |
|
|
|
| Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây...) | 01 KVA | 1.000 | Công suất trạm tối thiểu từ 50KVA trở lên |
2 | Hệ thống đường giao thông |
|
|
|
| Đường giao thông trong hàng rào dự án | 01 m2 | 700 | Đường bê tông xi măng, bê tông Asphalt, đường láng nhựa |
3 | San lấp mặt bằng |
|
|
|
a | Đào, đắp đất | 01 m3 | 10 | Áp dụng đối với trường hợp lấy đất tại chỗ để đắp |
b | Đào, đắp đất | 01 m3 | 50 | Áp dụng đối với trường hợp mua đất để đắp |
c | Đào, đắp đá | 01 m3 | 200 |
|
d | Đào, đắp cát | 01 m3 | 100 |
|
đ | Nền bê tông các loại | 01 m2 | 300 |
|
4 | Nhà |
|
|
|
a | Nhà xưởng cao từ 06m trở xuống | 01 m2 | 1.000 | Nhà kiên cố, cấp IV trở lên, chiều cao tính từ mặt nền hoàn thiện đến vị trí cao nhất của mái công trình |
b | Nhà xưởng cao trên 06m | 01 m2 | 2.000 | |
c | Nhà kho sức chứa nhỏ hơn 500 tấn | 01 m2 | 900 |
|
d | Nhà kho sức chứa từ 500 tấn trở lên | 01 m2 | 1.200 |
|
đ | Kho đông lạnh | 01 m2 | 3.000 |
|
e | Chuồng trại | 01 m2 | 500 |
|
5 | Nước sạch |
|
|
|
a | Bể chứa, hồ chứa | 01 m3 | 1.000 | Vật liệu bê tông, xây gạch |
b | Đường ống (có đường kính tối thiểu 30 mm) | 01 m | 50 | Vật liệu nhựa, kim loại |
c | Máy bơm | 01 m3/giờ | 500 |
|
6 | Xử lý nước thải |
|
|
|
a | Bể lắng, bể sục khí | 01 m3 | 2.000 | Vật liệu bê tông, xây gạch |
b | Bể chứa, hồ chứa | 01 m3 | 1.000 | Vật liệu bê tông, xây gạch |
c | Đường ống (có đường kính tối thiểu 50 mm) | 01 m | 100 | Vật liệu nhựa, kim loại |
d | Cống thoát nước thải bằng bê tông cốt thép | 01 m | 500 | Đường kính tối thiểu 300 mm trở lên |
đ | Máy bơm | 01 m3/giờ | 1.000 |
|
7 | Xây dựng khu thực nghiệm, thí nghiệm, ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
a | Nhà kính, nhà lưới, nhà màng | 01 m2 | 200 |
|
b | Hệ thống tưới phun, tưới nhỏ giọt | 01 m2 | 50 |
|
8 | Lồng nuôi hải sản trên biển |
|
|
|
a | Lưới quây (lưới lồng) | 01 kg | 50 |
|
b | Cọc chống (đường kính trung bình từ 5 cm trở lên) | 01 m | 30 |
|
c | Thanh làm khung lồng bằng gỗ (đường kính trung bình từ 20 cm trở lên) | 01 m | 100 |
|
d | Thanh làm khung lồng bằng nhựa HDPE (đường kính trung bình từ 200 mm trở lên) | 01 m | 350 |
|
đ | Phao neo | 100 lít | 100 |
|
e | Dây neo (đường kính từ 10mm trở lên) | 01 m | 15 |
|
9 | Thiết bị phục vụ sản xuất | Bộ | 50% chi phí mua sắm thiết bị |
|