Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1201/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Srêpôk
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1201/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1201/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 23/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1201/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------------------- Số: 1201/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí Thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Cục Quản lý tài nguyên nước; - Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn Trung ương; - Đài Khí tượng thủy văn khu vực Tây Nguyên; - Tổng Công ty phát điện 3; - Công ty Thủy điện Buôn Kuốp; - Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển điện Đại Hải; - Công ty Cổ phần thủy điện Buôn Đôn; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ: TH, V.I, V.III, KGVX, NC, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b).Tuynh | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
- Cao trình mực nước dâng bình thường: | 487,5 m; |
- Cao trình mực nước chết: | 465,0 m; |
- Cao trình mực nước hồ ứng với lũ thiết kế: | 487,82 m; |
- Cao trình mực nước kiểm tra: | 489,5m |
- Dung tích toàn bộ: | 786,9 triệu m3; |
- Dung tích hữu ích: | 522,6 triệu m3; |
- Cao trình mực nước dâng bình thường: | 412 m; |
- Cao trình mực nước chết: | 409 m; |
- Cao trình mực nước kiểm tra: | 414,5 m; |
- Dung tích toàn bộ: | 63,24 triệu m3; |
- Dung tích hữu ích: | 14,70 triệu m3; |
- Cao trình mực nước dâng bình thường: | 272 m; |
- Cao trình mực nước chết: | 268 m; |
- Cao trình mực nước hồ ứng với lũ thiết kế: | 272 m; |
- Cao trình mực nước kiểm tra: | 275 m; |
- Dung tích toàn bộ: | 218,99 triệu m3; |
- Dung tích hữu ích: | 62,85 triệu m3; |
- Cao trình mực nước dâng bình thường: | 207 m; |
- Cao trình mực nước chết: | 204 m; |
- Cao trình mực nước hồ ứng với lũ thiết kế: | 207 m; |
- Cao trình mực nước kiểm tra: | 210,48 m; |
- Dung tích toàn bộ: | 25,94 triệu m3; |
- Dung tích hữu ích: | 8,44 triệu m3; |
5. Hồ Srêpôk 4A: | |
- Cao trình mực nước dâng bình thường: | 186,59 m; |
- Cao trình mực nước chết: | 185,50 m; |
- Dung tích toàn bộ: | 3,94 triệu m3; |
- Dung tích hữu ích: | 0,78 triệu m3; |
Sông | Trạm thủy văn | Báo động I (m) | Báo động II (m) | Báo động III (m) |
Krông Knô | Đức Xuyên | 427,5 | 429,5 | 431,5 |
Srêpôk | Bản Đôn | 171,0 | 173,0 | 175,0 |
Hồ | Buôn Tua Srah | Buôn Kuốp | Srêpôk 3 |
Mực nước hồ (m) | 486,5 | 411,0 | 270,0 |
Hồ | Buôn Tua Srah | Srêpôk 3 |
Mực nước hồ (m) | 485,5 | 269,0 |
Trạm thủy văn | Đức Xuyên | Bản Đôn |
Mực nước tại trạm thủy văn (m) | 430,5 | 174,0 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
TT | Thông số | Đơnvị | BuônTuaSrah | BuônKuốp | Srêpôk3 | Srêpôk 4 | Srêpôk 4A |
I | Các đặc trưng lưu vực | | | | | | |
1 | Diện tích lưu vực | km2 | 2.930 | 7.980 | 9.410 | 9.560 | 9.560 |
2 | Lưu lượng TB nhiều năm | m3/s | 102 | 217 | 250 | 245 | 245 |
3 | Lưu lượng đỉnh lũ kiểm tra P = 0,1% | m3/s | 5.809 | 11.190 | 12.270 | 12.323 | |
4 | Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế P = 0,5% | m3/s | 4.267 | 8000 | 8.760 | 8.856 | |
II | Hồ chứa | | | | | | |
1 | Loại | | ĐT năm | ĐT ngày | ĐT ngày | ĐT ngày | ĐT ngày |
2 | Mực nước dâng bình thường | m | 487,5 | 412 | 272 | 207 | 186,59 |
3 | Mực nước chết | m | 465 | 409 | 268 | 204 | 185,50 |
4 | Mực nước lũ kiểm tra P=0,1% | m | 489,5 | 414,5 | 275 | 210,48 | |
5 | Mực nước lũ thiết kế P=0,5% | m | 487,82 | | | | |
6 | Dung tích toàn bộ (Wtb) | 106m3 | 786,9 | 63,24 | 218,99 | 25,94 | 3,94 |
7 | Dung tích hữu ích (Whi) | 106m3 | 522,6 | 14,7 | 62,85 | 8,44 | 0,78 |
8 | Dung tích chết (Wc) | 106m3 | 264,2 | 48,54 | 156,13 | 17,50 | 3,16 |
9 | Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT | km2 | 37,1 | 5,57 | 17,68 | 3,16 | |
III | Đập dâng chính | | | | | | |
1 | Cao trình đỉnh đập | m | 492,3 | 415,5 | 277,5 | 211,0 | 190 |
2 | Chiều cao đập lớn nhất | m | 83 | 34 | 52,5 | 36,5 | 20,6 |
3 | Chiều rộng đỉnh đập | m | 8 | 8 | 8 | 7 | |
4 | Chiều dài đập theo đỉnh | m | 1.041,14 | 1.828 | 460 | 880,5 | 95 |
IV | Đập tràn | | | | | | |
1 | Số cửa van | bộ | 3 | 5 | 5 | 5 | |
2 | Cao trình ngưỡng tràn | m | 473,5 | 396 | 256,5 | 191,5 | |
3 | Kích thước mỗi cửa van (BxH) | mxm | 12x14,8 | 15x16 | 15x15,5 | 15x16 | |
4 | Q xả tràn ứng với MNDBT | m3/s | 4.124 | 8.871,04 | 8.755 | | |
5 | Q xả tràn ứng với MNTK | m3/s | 4.216 | 11.180 | 11.600 | | |
V | Nhà máy | | | | | | |
1 | Lưu lượng thiết kế (Qtk) | m3/s | 204,9 | 316 | 412,8 | 507,42 | 492 |
2 | Cột nước thiết kế | m | 46,50 | 98,5 | 60 | | |
3 | Công suất lắp máy (Nlm) | MW | 86 | 280 | 220 | 80 | 64 |
4 | Số tổ máy | | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
MNH Zhồ (m) | Diện tích F (km2) | Thể tích W (triệu m3) |
427 | 0,00 | 0,00 |
430 | 0,77 | 0,77 |
435 | 1,85 | 7,13 |
440 | 4,15 | 21,75 |
445 | 7,07 | 49,47 |
450 | 8,89 | 89,30 |
455 | 10,71 | 138,23 |
460 | 12,52 | 196,24 |
465 | 14,73 | 264,29 |
470 | 17,29 | 344,25 |
475 | 19,97 | 437,34 |
480 | 25,24 | 550,11 |
485 | 32,59 | 694,31 |
490 | 41,64 | 879,43 |
495 | 52,46 | 1.114,15 |
500 | 64,65 | 1.406,40 |
MNH Zhồ (m) | Diện tích F (km2) | Thể tích W (triệu m3) |
381 | 0 | 0 |
384 | 0,16 | 0,16 |
385 | 0,21 | 0,34 |
386 | 0,29 | 0,59 |
387 | 0,37 | 0,92 |
388 | 0,44 | 1,32 |
389 | 0,55 | 1,82 |
390 | 0,74 | 2,46 |
391 | 0,9 | 3,28 |
392 | 1,04 | 4,25 |
393 | 1,22 | 5,37 |
394 | 1,36 | 6,66 |
395 | 1,49 | 8,08 |
396 | 1,63 | 9,64 |
397 | 1,81 | 11,36 |
398 | 1,97 | 13,25 |
399 | 2,14 | 15,3 |
400 | 2,36 | 17,55 |
401 | 2,58 | 20,02 |
402 | 2,79 | 22,71 |
403 | 3,05 | 25,63 |
404 | 3,21 | 28,76 |
405 | 3,66 | 32,19 |
406 | 3,88 | 35,95 |
407 | 4,1 | 39,94 |
408 | 4,3 | 44,14 |
409 | 4,51 | 48,55 |
410 | 4,71 | 53,15 |
411 | 4,95 | 57,98 |
412 | 5,57 | 63,24 |
413 | 6,82 | 69,43 |
414 | 11,52 | 78,49 |
415 | 23,63 | 95,71 |
MNH Zhồ (m) | Diện tích F (km2) | Thể tích W (triệu m3) |
222 | 0,00 | 0,00 |
224 | 0,001 | 0,001 |
226 | 0,002 | 0,004 |
228 | 0,010 | 0,015 |
230 | 0,032 | 0,055 |
232 | 0,107 | 0,186 |
234 | 0,113 | 0,406 |
236 | 0,254 | 0,764 |
238 | 0,436 | 1,446 |
240 | 0,659 | 2,533 |
242 | 0,936 | 4,120 |
244 | 1,279 | 6,326 |
246 | 1,843 | 9,431 |
248 | 2,338 | 13,602 |
250 | 2,937 | 18,886 |
252 | 3,677 | 25,466 |
254 | 4,557 | 33,684 |
256 | 5,629 | 43,851 |
258 | 6,652 | 56,118 |
260 | 7,927 | 70,678 |
262 | 9,309 | 87,896 |
264 | 10,723 | 107,91 |
266 | 11,907 | 130,53 |
268 | 13,716 | 156,13 |
270 | 15,751 | 185,58 |
272 | 17,676 | 218,99 |
274 | 19,540 | 256,19 |
276 | 21,596 | 297,30 |
278 | 23,775 | 342,66 |
280 | 26,299 | 392,64 |
MNH Zhồ (m) | Diện tích F (km2) | Thể tích W (triệu m3) |
175 | 0,00 | 0,0000 |
178 | 0,00 | 0,0005 |
180 | 0,00 | 0,0051 |
183 | 0,01 | 0,0217 |
185 | 0,06 | 0,0986 |
187 | 0,13 | 0,2821 |
188 | 0,19 | 0,4394 |
190 | 0,34 | 0,9604 |
194 | 0,74 | 3,1694 |
196 | 0,95 | 4,8563 |
198 | 1,21 | 7,0105 |
200 | 1,49 | 9,7058 |
202 | 1,98 | 13,1665 |
204 | 2,37 | 17,5047 |
206 | 2,92 | 22,7802 |
208 | 3,41 | 29,1028 |
210 | 4,00 | 36,5025 |
212 | 4,74 | 45,2332 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Ngày/ Tháng | Vùng I Vùng phát điện chống xả thừa | Vùng II Vùng nâng cao công suất | Vùng III Vùng công suất đảm bảo | Vùng IV Vùng hạn chế công suất | ||||
Giới hạn trên(m) | Giới hạn dưới(m) | Giới hạn trên(m) | Giới hạn dưới(m) | Giới hạn trên(m) | Giới hạn dưới(m) | Giới hạn trên(m) | Giới hạn dưới(m) | |
1/1 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 481,8 | 481,8 | 465 |
1/2 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 480,6 | 480,6 | 465 |
1/3 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 479 | 479 | 465 |
1/4 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 476,3 | 476,3 | 465 |
1/5 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 471,7 | 471,7 | 465 |
1/6 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 487,3 | 487,3 | 468,4 | 468,4 | 465 |
1/7 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 466,2 | 466,2 | 465 | 465 | 465 |
1/8 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 481 | 481 | 465 | 465 | 465 |
1/9 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 482,5 | 482,5 | 466,4 | 466,4 | 465 |
1/10 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 485,4 | 485,4 | 475 | 475 | 465 |
1/11 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 480 | 480 | 465 |
1/12 | 489,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 487,5 | 482 | 482 | 465 |
Ngày/Tháng | Vùng I Vùng phát điện chống xả thừa | Vùng II Vùng nâng cao công suất | Vùng III Vùng công suất đảm bảo | Vùng IV Vùng hạn chế công suất | ||||
Giới hạn trên(m) | Giới hạn dưới (m) | Giới hạn trên(m) | Giới hạn dưới (m) | Giới hạn trên(m) | Giới hạn dưới (m) | Giới hạn trên(m) | Giới hạn dưới (m) | |
1/7 | 275 | 272 | 272 | 270 | 270 | 268 | 268 | 268 |
1/8 | 275 | 272 | 272 | 272 | 272 | 270 | 270 | 268 |
1/9 | 275 | 272 | 272 | 272 | 272 | 270 | 270 | 268 |
1/10 | 275 | 272 | 272 | 272 | 272 | 270 | 270 | 268 |
1/11 | 275 | 272 | 272 | 272 | 272 | 270 | 270 | 268 |
1/12 | 275 | 272 | 272 | 272 | 272 | 270 | 270 | 268 |
1/1 | 275 | 272 | 272 | 272 | 272 | 270 | 270 | 268 |
1/2 | 275 | 272 | 272 | 272 | 272 | 270 | 270 | 268 |
1/3 | 275 | 272 | 272 | 272 | 272 | 270 | 270 | 268 |
1/4 | 275 | 272 | 272 | 270,7 | 270,7 | 268 | 268 | 268 |
1/5 | 275 | 272 | 272 | 268,5 | 268,5 | 268 | 268 | 268 |
1/6 | 275 | 272 | 272 | 268 | 268 | 268 | 268 | 268 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Thời điểm (ngày/tháng) | Hồ Buôn Tua Srah |
1 | 01/12 | 482,0 |
2 | 11/12 | 482,0 |
3 | 21/12 | 482,0 |
4 | 01/1 | 481,8 |
5 | 11/1 | 481,6 |
6 | 21/1 | 481,1 |
7 | 01/2 | 480,6 |
8 | 11/2 | 480,1 |
9 | 21/2 | 479,5 |
10 | 01/3 | 479,0 |
11 | 11/3 | 478,1 |
12 | 21/3 | 477,2 |
13 | 01/4 | 476,3 |
14 | 11/4 | 474,8 |
15 | 21/4 | 473,2 |
16 | 01/5 | 471,7 |
17 | 11/5 | 470,6 |
18 | 21/5 | 469,5 |
19 | 01/6 | 468,4 |
20 | 11/6 | 467,3 |
21 | 21/6 | 466,1 |
22 | 30/6 | 465,0 |
23 | 10/7 | 465,0 |
24 | 21/7 | 465,0 |
25 | 31/7 | 465,0 |