Quyết định 1119/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các Chương trình, Dự án khuyến lâm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1119/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 1119/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các Chương trình, Dự án khuyến lâm
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1119/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/05/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1119/QĐ-BNN-KHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1119/QĐ-BNN-KHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1119/QĐ-BNN-KHCN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1119/QĐ-BNN-KHCN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----------------
Số: 1119/QĐ-BNN-KHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2011

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG TRONG
 CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN LÂM
-----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án nghiên cứu khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng Khoa học công nghệ thành lập theo Quyết định số 875/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
 
 
QUYẾT ĐỊNH
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến lâm (như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ các định mức được phê duyệt, hàng năm Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các đơn vị triển khai lập dự tóan chi tiết cho từng mô hình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 


PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN KHUYẾN LÂM
(Kèm theo quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Mô hình trồng thâm canh cây Gáo (Anthocepphalus chinensis)
1. Yêu cầu kỹ thuật:
- Điều kiện trồng: Đất trồng gáo nên chọn đất trên đồi thoải, bát úp, có tầng đất dày, đất tốt, ẩm ướt hoặc đất ven nhà, ven đường, ven sông suối, trong công viên, lượng mưa từ 1200 – 2000mm/năm, ở độ cao dưới 1000m, không có sương muối.
- Về giống: Tuân thủ theo các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp. Cây con giống từ 3-4 tháng tuổi đạt tiêu chuẩn xuất vườn, chiều cao 40-50 cm.
- Phương thức trồng: Trồng tập trung hoặc trồng xen trong vườn hộ gia đình.
- Mật độ trồng: 625 cây/ha, hàng cách hàng 4 m, cây cách cây 4 m. Quy cách hố: 40 x 40 x 40 cm.
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng dặm đạt ≥ 85%
2. Vật tư hỗ trợ (tính cho 1 ha)

Thời gian
Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu chương trình
Mức Hỗ trợ
Vùng đồng bằng
Vùng miền núi
Vùng khó khăn
Năm thứ 1
Cây trồng mới
cây
625
625
625
625
Cây trồng dặm (10%)
cây
62
62
62
62
Phân NPK (0,2 kg/cây)
kg
137
41
68,5
137
Năm thứ 2
Phân NPK (0,2 kg/cây)
kg
125
37,5
62,5
125
Năm thứ 3
Phân NPK (0,2 kg/cây)
kg
125
37,5
62,5
125

3. Triển khai xây dựng mô hình:

STT
Hạng mục
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Năm thứ 3
1
Tập huấn
- Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần.
- Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lần.
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần
2
Thông tin tuyên truyền
Xây dựng biển quảng cáo mô hình
Viết bài quảng bá mô hình
Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
3
Tham quan, hội thảo
- Tham quan 1 lần,
- Sơ kết 1 lần
Sơ kết 1 lần
Tổng kết, hội thảo 1 lần
4
Cán bộ chỉ đạo 1 người/20 - 25ha
7 tháng
6 tháng
4 tháng

 
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN KHUYẾN LÂM
(Kèm theo quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Mô hình trồng rừng thâm canh cây Lát hoa (Chukrasia tabularis)
1. Yêu cầu kỹ thuật:
- Điều kiện trồng: Thích hợp nơi có nhiệt độ bình quân 20 – 270C, lượng mưa 1.700 - 1.800mm, độ cao tuyệt đối dưới 900 - 1.000m, độ dốc dưới 20-250, Ưa đất sâu dày, ẩm mát, thành phần cơ giới trung bình, thoát nước, độ phì khá, pH: 5-6, thích hợp ở những nơi đất mang tính kiềm.
- Về giống: Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp: Cây con có bầu trên 6 tháng tuổi, cây cao 35-40 cm, đường kính gốc khoảng 0,5-0,6 cm.
- Phương thức trồng: Trồng thuần, có thể trồng tập trung hoặc phân tán.
- Mật độ: 1.000 cây/ha, hàng cách hàng 3,3 m, cây cách cây 3 m (hoặc 4 x 2,5 m). Quy cách hố: 30 x 30 x 30 cm,
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng dặm đạt ≥ 85%
2. Vật tư hỗ trợ (tính cho 1 ha)

Thời gian
Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu chương trình
Mức Hỗ trợ
Vùng đồng bằng
Vùng miền núi
Vùng khó khăn
Năm thứ 1
Cây trồng mới
cây
1000
1000
1000
1000
Cây trồng dặm (10%)
cây
100
100
100
100
Phân NPK (0,2 kg/cây)
kg
220
66
110
220
Năm thứ 2
Phân NPK (0,2 kg/cây)
kg
200
60
100
200
Năm thứ 3
Phân NPK (0,2 kg/cây)
kg
200
60
100
200

3. Triển khai xây dựng mô hình:

STT
Hạng mục
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Năm thứ 3
1
Tập huấn
- Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần.
- Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lần.
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần
2
Thông tin tuyên truyền
Xây dựng biển quảng cáo mô hình
Viết bài quảng bá mô hình
Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
3
Tham quan, hội thảo
- Tham quan 1 lần,
- Sơ kết 1 lần
Sơ kết 1 lần
Tổng kết, hội thảo 1 lần
4
Cán bộ chỉ đạo 1 người/20 – 25ha
7 tháng
6 tháng
4 tháng

 
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN KHUYẾN LÂM
(Kèm theo quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Mô hình trồng thâm canh cây Rau sắng (Meliantha suavis)
1. Yêu cầu kỹ thuật:
- Điều kiện trồng: Độ cao từ 50-500m, thích hợp trồng ở đất vùng núi đá vôi, đất tốt ẩm
- Về giống: Tuân thủ các qui định về giống cây trồng lâm nghiệp: Cây con giống đem trồng đạt từ 30 – 40 cm có ít nhất 3 – 4 lá
- Phương thức trồng: Trồng thuần loài, trồng dưới tán hoặc trong vườn hộ.
- Mật độ 2.500 cây/ha. Quy cách hố: 30 x 30 x 30 cm,
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng dặm đạt ≥ 85%
2. Vật tư hỗ trợ (tính cho 1 ha)

Thời gian
Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu chương trình
Mức Hỗ trợ
Vùng đồng bằng
Vùng miền núi
Vùng khó khăn
Năm thứ 1
Cây trồng mới
cây
2.500
 
2.500
2.500
Cây trồng dặm (10%)
cây
250
 
250
250
Phân NPK (0,2 kg/cây)
kg
550
 
550
225
Năm thứ 2
Phân NPK (0,2 kg/cây)
kg
550
 
550
225
Năm thứ 3
Phân NPK (0,2 kg/cây)
kg
550
 
550
225

3. Triển khai xây dựng mô hình:

STT
Hạng mục
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Năm thứ 3
1
Tập huấn
- Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần.
- Tập huấn nhân rộng mô hình 1 lần.
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần
2
Thông tin tuyên truyền
Xây dựng biển quảng cáo mô hình
Viết bài quảng bá mô hình
Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
3
Tham quan, hội thảo, tổng kết
- Tham quan 1 lần,
- Sơ kết 1 lần
Sơ kết 1 lần
Tổng kết, hội thảo 1 lần
4
Cán bộ chỉ đạo 1 người/15 – 20 ha
7 tháng
6 tháng
4 tháng

 
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN KHUYẾN LÂM
(Kèm theo quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Mô hình trồng thâm canh cây Gừng trâu (Zingiber officinale)
1. Yêu cầu kỹ thuật:
- Điều kiện trồng: Trồng phổ biến ở các vùng trung du miền núi, không đòi hỏi khắt khe về khí hậu. Thích hợp đất ẩm và thoát nước.
- Về giống: Trồng bằng củ đảm bảo chất lượng giống tốt, không sâu bệnh, có khả năng nảy mầm.
- Phương thức trồng: Trồng thuần theo luống, Trồng xen theo luống
- Thời vụ trồng: Trồng vào vụ xuân (Từ tháng 2 – tháng 3)
- Mật độ: Trồng theo khóm, mỗi khóm 1-2 củ, mỗi khóm cách nhau từ 30-35 cm
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng đạt ≥ 85%
2. Vật tư hỗ trợ (tính cho 1 ha, trong 1 năm)

Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu chương trình
Mức Hỗ trợ
Vùng đồng bằng
Vùng miền núi
Vùng khó khăn
Củ giống/ha
Kg
1.300
1.300
1.300
1.300
Phân NPK
Kg
520
-
260
520

3. Triển khai mô hình (trong 1 năm)

TT
Nội dung triển khai
ĐVT
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
6
 
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3
Tập huấn nhân rộng mô hình
Lần
1
 
4
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày
5
Tổng kết
Lần
1
1 ngày
6
Cán bộ phụ trách
ha
15
15 ha cần 1 cán bộ chỉ đạo

 
PHỤ LỤC 5
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN KHUYẾN LÂM
(Kèm theo quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Mô hình trồng thâm canh cây Kim tiền thảo (Desmodium styracifolium)
1. Yêu cầu kỹ thuật:
- Điều kiện nơi trồng: Thích nghi ở các vùng trung du miền núi, không đòi hỏi khắt khe về khí hậu, đất đai. Thích hợp đất ẩm và thoát nước.
- Về giống: Cây con giống đem trồng đạt từ 5 – 6 lá, cây khỏe mạnh không sâu bệnh.
- Phương thức trồng: Trồng thuần, Trồng xen trong vườn hộ, dưới tán rừng.
- Thời vụ trồng: Trồng vào vụ xuân, đầu mùa mưa (Từ tháng 2 – tháng 5)
- Mật độ 2.500 cây/ha, cự ly 1m x 1m
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng dặm đạt ≥ 85%
2. Vật tư hỗ trợ (tính cho 1 ha, trong 1 năm)

Hạng mục
Đơn vị
Yêu cầu chương trình
Mức Hỗ trợ
Vùng đồng bằng
Vùng miền núi
Vùng khó khăn
Cây trồng mới
Cây
2.500
2.500
2.500
2.500
Cây trồng dặm (10%)
Cây
250
250
250
250
Phân NPK
Kg
1.500
450
750
1.500

3. Triển khai mô hình (trong 1 năm)

TT
Nội dung triển khai
ĐVT
Định mức
Ghi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
6
 
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3
Tập huấn nhân rộng mô hình
Lần
2
 
4
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày
5
Tổng kết
Lần
1
1 ngày
6
Pa nô quảng cáo mô hình
Điểm
1
1 Pa nô cho 1 điểm trình diễn
7
Cán bộ phụ trách
ha
15
15 ha cần 1 cán bộ chỉ đạo

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi