Quyết định 104/2001/QĐ-BNN quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 104/2001/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 104/2001/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/10/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 104/2001/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2001/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73-CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 8 tháng12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 15-CP ngày 19 tháng 3 năm 1996 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành
1.1 Qui định hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin (B1 + B2 + G1 + G2) được tính bằng microgam ((g) trong một kilogam (kg) thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm.
Loại vật nuôi | Aflatoxin B1 | Tổng số các Aflatoxin |
Gà con từ 1-28 ngày tuổi | ( 20 | ( 30 |
Nhóm gà còn lại | ( 30 | ( 50 |
Vịt con từ 1-28 ngày tuổi | không có | ( 10 |
Nhóm vịt còn lại | ( 10 | ( 20 |
Lợn con theo mẹ từ 1-28 ngày tuổi | ( 10 | ( 30 |
Nhóm lợn còn lại | ( 100 | ( 200 |
Bò nuôi lấy sữa | ( 20 | ( 50 |
1.2. Qui định hàm lượng tối đa các nguyên tố khoáng và kim loại nặng được tính bằng miligam (mg) trong một kilogam (kg) thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm.
|
| Hàm lượng tối đa | |||
Số | Tên nguyên tố | Gia cầm | Lợn | Bò | |
TT |
| Nuôi thịt | Đẻ trứng |
|
|
1 | Can xi (Ca) | 12 000 | 40 000 | 10 000 | 10 000 |
2 | Phot pho tổng số (P) | 8 000 | 8 000 | 15 000 | 10 000 |
3 | Natri (Na) | 20 000 | 20 000 | 8 000 | 40 000 |
4 | Đồng (Cu) | 35 | 35 | < 4 tháng tuổi : 175 > 4 tháng tuổi : 100 | 50 |
5 | Sắt (Fe) | 1250 | 1250 | 1250 | 1250 |
6 | Kẽm (Zn) | 250 | 250 | 250 | 250 |
7 | Coban (Co) | 10 | 10 | 10 | 10 |
8 | Mangan (Mn) | 250 | 250 | 250 | 250 |
9 | Iod (I) | 300 | 300 | 300 | 300 |
10 | Molipđen (Mo) | 2.5 | 2.5 | 5,5 | 2,5 |
11 | Flo (F) | 250 | 250 | 100 | 30 |
12 | Selen (Se) | 0.5 | 0.5 | 0,5 | 0,5 |
13 | Asen (As) | 2 | 2 | 2 | 2 |
14 | Chì (Pb) | 5 | 5 | 5 | 5 |
15 | Thuỷ ngân (Hg) | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
16 | Cadimi (Cd) | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
1.3. Qui định hàm lượng tối thiểu các loại vitamin trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm.
Số TT | Loại vitamin | Đơn vị đo | Hàm lượng tối thiểu | ||
|
|
| Gia cầm | Lợn | Bò |
1 | Vitamin A | IU | 1500 | 1300 | 2200 |
2 | Vitamin D | IU | 200 | 200 |
|
4 | Vitamin E | IU | 10 | 10 | 15 |
5 | Vitamin K | mg | 0,5 | 0,5 |
|
6 | Thiamin (B1) | mg | 1,8 | 1 |
|
7 | Riboflavin (B2) | mg | 3,0 | 3 |
|
8 | Niacin | mg | 25 | 12 |
|
9 | Biotin | mg | 0,12 | 0,05 |
|
10 | Acid patothenic | mg | 10 | 9 |
|
11 | Pyridoxin (B6) | mg | 3,0 | 1,5 |
|
12 | Acid foloic | mg | 0,5 | 0,32 |
|
13 | Cobalamin (B12) | (g | 10 | 15 |
|
14 | Cholin | mg | 750 | 400 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2002.
Điều 3. Các ông: Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|