Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND Yên Bái giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Yên BáiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:40/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Phạm Thị Thanh Trà
Ngày ban hành:29/11/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 40/2019/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 29 tháng 11 năm 2019

 

 

NGHỊ QUYẾT

Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020

______________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 15

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cLuật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điu và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định s 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và htrợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Nghị định s 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Thực hiện Quyết định s 1050a/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá ti đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;

Xét tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc ban hành giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020, cụ thể như sau:

TT

Tên dịch vụ

Đơn v

Mức giá

1

Tưới tiêu lúa bằng động lực

đồng/ha/vụ

1.811.000

2

Tưới tiêu lúa bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1.267.000

3

Tưới tiêu lúa bằng động lực kết hợp trọng lực

đồng/ha/vụ

1.539.000

4

Tạo nguồn tưới, tiêu cho lúa bằng động lực

đồng/ha/vụ

905.500

5

Tưới tiêu mạ, màu, cây vụ đông, cây công nghiệp ngắn ngày bằng động lực

đồng/ha/vụ

724.400

6

Tưới tiêu mạ, màu, cây vụ đông, cây công nghiệp ngắn ngày bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

506.000

7

Tưới tiêu hoa, cây dược liệu, cây công nghiệp dài ngày bằng động lực

đồng/ha/vụ

1.448.800

8

Tưới tiêu hoa, cây dược liệu, cây công nghiệp dài ngày bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1.013.600

9

Tạo nguồn tưới tiêu cho mạ, màu, cây vụ đông, cây công nghiệp ngắn ngày bằng động lực

đồng/ha/vụ

362.200

10

Tạo nguồn tưới tiêu cho hoa, cây dược liệu, cây công nghiệp dài ngày bằng động lực

đồng/ha/vụ

724.400

11

Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

đồng/ha/năm

2.500.000

(Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định trên đây là giá không có thuế giá trị gia tăng)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết và tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2019./.

 

Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp&PTNT;
- Cục Kiểm
tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND t
nh;
-
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam t
nh;
- Các đại biểu HĐND t
nh;
- Các s
, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- S
Tư pháp (Cập nhật văn bản trên CSDLQGPL);
- Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (đăng Công báo);
- TT.HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Chánh, Phó CVP Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định nội dung và mức chi ngân sách Nhà nước thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2030

Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định nội dung và mức chi ngân sách Nhà nước thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2030

Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh Điện Biên và Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh Điện Biên và Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 37/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Quyết định 37/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi