Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7196/BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Bàn giao danh mục dự án thủy sản về Tổng cục Thủy sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7196/BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7196/BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Ngô Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 7196/BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7196/BNN-TC | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
Thực hiện Quyết định số 1604/QĐ-BNN-TCCB ngày 15/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân cấp quản lý một số nhiệm vụ cho 3 Tổng cục; Vụ Tài chính đề nghị Tổng cục Thủy sản nhận bàn giao danh sách các dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành do Tổng cục Thủy sản quản lý cụ thể như sau:
1. Bàn giao các dự án về Tổng cục Thủy sản kể từ ngày 01/1/2010. Có danh sách các dự án bàn giao kèm theo.
2. Số liệu bàn giao: Căn cứ theo công văn số 3260/BNN-TC ngày 07/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc báo cáo quyết toán đầu tư xây dựng năm 2009.
3. Tổng cục Thủy sản thực hiện thẩm định Báo cáo quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách năm 2010 cho các dự án do Tổng cục quản lý.
4. Đối với quyết toán dự án hoàn thành:
- Vụ Tài chính sẽ tiếp tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành đã gửi Báo cáo quyết toán về Bộ trong năm 2010.
- Báo cáo quyết toán các dự án hoàn thành gửi về Bộ kể từ ngày 01/1/2011, Tổng cục Thủy sản thực hiện thẩm tra quyết toán theo quy định.
- Về thẩm quyền phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành cho các đơn vị không thuộc Tổng cục Thủy sản, đề nghị Tổng cục có báo cáo Bộ trưởng có quyết định ủy quyền cho Tổng cục phê duyệt quyết toán dự án Thủy sản hoàn thành do các đơn vị không thuộc Tổng cục Thủy sản làm chủ đầu tư (Viện, Trường, Sở Nông nghiệp và PTNT địa phương).
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC DỰ ÁN BÀN GIAO
(Kèm theo công văn số 7196/BNN-TC ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2009 | Giá trị khối lượng hoàn thành | Số vốn đã thanh toán | Ghi chú | ||
Trong năm kế hoạch | Lũy kế từ khởi công | Trong năm kế hoạch | Lũy kế từ khởi công | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 105.029 | 79.510 | 225.565 | 105.093 | 340.555 |
|
1 | Cảng cá Phú Lạc | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
2 | Trung tâm thực hành NTTS Đại học Vinh | 4.000 | 633 | 1.090 | 4.000 | 4.250 |
|
3 | Trung tâm thực hành, huấn luyện nghề Khai thác Hải sản | 5.000 | 1.661 | 1.877 | 5.000 | 5.217 |
|
4 | Mở rộng cảng cá Phan Thiết | 4.500 | 39 | 533 | 4.500 | 4.982 |
|
5 | Vùng nuôi trồng TS tập trung Hoàng Xá | 500 | 650 | 726 | 500 | 1.150 |
|
6 | Khu neo đậu tránh bão Sông Dinh | 1.958 | 1.622 | 6.043 | 1.808 | 6.104 |
|
7 | Hệ thống Thông tin QLý nghề cá trên biển | 7.700 |
|
| 7.700 | 18.956 |
|
8 | Nâng cấp Trại T.nghiệm NTTS Quảng Ninh | 6.500 | 1.216 | 1.416 | 6.500 | 6.700 |
|
9 | Khu neo đậu tránh bão Cát Bà | 12.400 | 2.803 | 34.238 | 12.104 | 64.441 |
|
10 | Trung tâm thực hành NTTS Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | 4.000 | 750 | 1.500 | 4.000 | 4.750 |
|
11 | Cảng cá và T.tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ | 1.000 | 902 | 1.102 | 1.000 | 1.200 |
|
12 | Chợ đầu mới thủy sản Thọ Quang | 3.276 | 10.164 | 24.939 | 2.959 | 22.415 |
|
13 | Khu SX giống T.sản tập trung Ngọc Hiển | 2.000 | 1.749 | 2.113 | 2.000 | 2.363 |
|
14 | Khu neo đậu tránh trú bão Rạch Gốc | 7.000 | 881 | 3.348 | 6.951 | 9.418 |
|
15 | Mở rộng cảng cá Thuận An | 1.300 | 512 | 512 | 1.300 | 1.300 |
|
16 | Trung tâm thực hành NTTS Đại học Huế | 8.000 | 4.190 | 7.500 | 8.000 | 9.475 |
|
17 | Khu SX giống T.sản tập trung Ninh Vân | 4.000 | 4.000 | 4.396 | 4.000 | 4.396 |
|
18 | Cảng cá Lạch Bạng | 4.603 | 11.043 | 11.691 | 4.603 | 32.988 |
|
19 | Cảng cá và khu dịch vụ hậu cần nghề cá Mỹ Tho | 1.000 | 867 | 867 | 867 | 867 |
|
20 | Khu neo đậu tránh trú bão Hòn Tre | 5.000 | 5.008 | 8.233 | 5.000 | 8.234 |
|
21 | Mở rộng cảng cá Qui Nhơn | 4.000 | 16.480 | 33.067 | 4.000 | 32.200 |
|
22 | Khu neo đậu tránh bão Tam Quan | 2.500 | 6.179 | 54.000 | 2.500 | 60.800 |
|
23 | Khu neo đậu tránh bão Côn Đảo | 592 | 292 | 719 | 300 | 648 |
|
24 | Vùng nuôi trồng TS tập trung Thanh Miện | 1500 |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
25 | Khu B Trung tâm quốc gia giống Hải sản Nam Bộ | 8.000 | 3.590 | 6.504 | 8.000 | 13.281 |
|
26 | Trung tâm NC thực nghiệm SX tôm sú bố mẹ sạch bệnh | 4.000 | 3.278 | 17.252 | 5.001 | 21.920 |
|