Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1125/CV-NN-T¡CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung quy cách bao gói nguyên liệu TĂCN nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1125/CV-NN-T¡CN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1125/CV-NN-T¡CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Kim Giao |
Ngày ban hành: | 10/09/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 1125/CV-NN-T¡CN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1125/CV-NN-T¡CN | Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2004 |
Kính gửi: Văn phòng đại diện Công ty Nestlé (Thai) Ltd. tại Đồng Nai
Cục Nông nghiệp - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đã nhận được văn bản số THQ/NTT-30/4 ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Công ty về việc xin bổ sung quy cách bao gói thức ăn chăn nuôi nhập khẩu. Cục Nông nghiệp có ý kiến như sau:
1. Bổ sung quy cách bao gói cho 03 mặt hàng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu nêu tại công văn số 040/CV-NN-TĂCN ngày 09 tháng 10 năm 2000 của Cục Nông nghiệp, cụ thể như sau:
STT | Tên nguyên liệu TĂCN | Số đăng ký nhập khẩu | Dạng và quy cách bao gói | |
Đã đăng ký | Nay bổ sung thêm | |||
1 | ALPO (Adult-Beef, Liver & Vegetable) | NU-1719-10/3-NN | - Túi: 120g; 500g; 1,5kg; 3kg; 8kg và 15kg. | |
2 | ALPO (Adult-Chicken, Liver & Vegetable) | Nu-1720-10/3-NN | ||
3 | ALPO (Puppy-Beef, Milk & Vegetable | Nu-1721-10/3-NN |
2. Các nội dung khác của các mặt hàng nêu trên vẫn giữ nguyên như cũ.
3. Văn phòng phải thực hiện đúng những quy định trong Nghị định 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ; Thông tư 08/NN-KNKL/TT ngày 17/9/1996 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về Quản lý thức ăn chăn nuôi cũng như những quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.
| KT. CỤC TRƯỞNG CỤC NÔNG NGHIỆP |