Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 38/2011/TT-BGTVT thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới Việt Nam - Lào
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 38/2011/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2011/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 18/05/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 38/2011/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 38/2011/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2011 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH TẠO ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI CHO PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ QUA LẠI BIÊN GIỚI GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO
Căn cứ Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 23 tháng 4 năm 2009 (sau đây gọi tắt là “Hiệp định”);
Căn cứ Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 15 tháng 9 năm 2010 (sau đây gọi tắt là “Nghị định thư”);
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư như sau:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư về tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ (sau đây gọi là “phương tiện”) hoạt động qua lại biên giới giữa Việt Nam và Lào.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động của phương tiện thương mại và phi thương mại được cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới giữa hai nước Việt Nam và Lào.
Lái xe điều khiển phương tiện qua lại biên giới phải có các giấy tờ còn hiệu lực sau:
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
Riêng đối với xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng hoặc vận chuyển khách du lịch, Giấy phép liên vận có thể theo thời hạn chuyến đi nhưng tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày.
Riêng đối với xe công vụ hoặc xe của các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam có thể theo thời gian chuyến đi nhưng không vượt quá 01 (một) năm.
Trường hợp là doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của đơn vị mình trên lãnh thổ Lào thì xuất trình hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh đó (bản sao có chứng thực);
Trường hợp phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, Tổng cục Đường bộ Việt Nam có văn bản chấp thuận cho doanh nghiệp khai thác trên tuyến và cấp giấy phép liên vận lần đầu cho phương tiện. Sở Giao thông vận tải căn cứ vào văn bản chấp thuận để chỉ đạo bến xe ký hợp đồng cho phương tiện đón trả khách tại bến.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
KÝ HIỆU PHÂN BIỆT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Ghi chú: Chữ hoa Latinh, chữ có chiều cao 80mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có mầu đen trên một biển nền trắng có dạng hình elíp với trục chính nằm ngang.
PHỤ LỤC 2a
MẪU DANH SÁCH HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho xe vận chuyển hành khách theo tuyến cố định tạm xuất - tái nhập)
(For temporary export and re-import vehicle on scheduled passenger transport)
Số (No).: |
Số đăng ký phương tiện (Registration No.): ………………………………
Tên Công ty (Name of company): ...........................................................................................
Địa chỉ (Address): .................................................................................................................
Số điện thoại (Tel No): ………………………………, Số fax/Fax No: .........................................
Tuyến vận tải (Route): từ (from) …………… đến (to) …………… và ngược lại (and vice versa).
Bến đi (Departure terminal): ……………., ngày (date) ……./…./20 ............................................
1. Danh sách hành khách khởi hành từ bến xe (Passengers departing from the terminal):
Số TT (No.) |
Họ tên hành khách (Passenger's full name) |
Số vé (Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger's full name) |
Số vé (Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger's full name) |
Số vé (Ticket No.) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
17 |
|
|
33 |
|
|
2 |
|
|
18 |
|
|
34 |
|
|
3 |
|
|
19 |
|
|
35 |
|
|
4 |
|
|
20 |
|
|
36 |
|
|
5 |
|
|
21 |
|
|
37 |
|
|
6 |
|
|
22 |
|
|
38 |
|
|
7 |
|
|
23 |
|
|
39 |
|
|
8 |
|
|
24 |
|
|
40 |
|
|
9 |
|
|
25 |
|
|
41 |
|
|
10 |
|
|
26 |
|
|
42 |
|
|
11 |
|
|
27 |
|
|
43 |
|
|
12 |
|
|
28 |
|
|
44 |
|
|
13 |
|
|
29 |
|
|
45 |
|
|
14 |
|
|
30 |
|
|
46 |
|
|
15 |
|
|
31 |
|
|
47 |
|
|
16 |
|
|
32 |
|
|
48 |
|
|
Tổng cộng số hành khách khởi hành từ bến xe:... người |
Xác nhận của Bến xe/Terminal |
2. Danh sách hành khách mua vé dọc đường do lái xe khai báo (Other passengers declared by driver):
Số TT (No.) |
Họ tên hành khách (Passenger's full name) |
Số vé (Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger's full name) |
Số vé (Ticket No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger's full name) |
Số vé (Ticket No.) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
6 |
|
|
11 |
|
|
2 |
|
|
7 |
|
|
12 |
|
|
3 |
|
|
8 |
|
|
13 |
|
|
4 |
|
|
9 |
|
|
14 |
|
|
5 |
|
|
10 |
|
|
15 |
|
|
Tổng cộng khách chặng: ……. người |
Lái xe ký tên xác nhận số lượng khách: |
PHỤ LỤC 2b
MẪU DANH SÁCH HÀNH KHÁCH HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho phương tiện vận chuyển hành khách du lịch tạm xuất - tái nhập)
(For temporary export and re-import vehicle on tourist non-scheduled passenger transport)
Số(No).: |
Số đăng ký phương tiện (Registration number): ………………………………
Tên người vận chuyển (Carrier name) ....................................................................................
Địa chỉ (Address): .................................................................................................................
Số điện thoại (Tel No): ………………………………, Số fax/Fax No: ..........................................
Phạm vi hoạt động của chuyến đi (Route of itinerary): ...........................................................
.............................................................................................................................................
Thời hạn chuyến đi (Duration of the journey): ……………………….. ngày (date)
Từ ngày (From date) ………../……/20 …… đến ngày (to date) ……../……./20 ………….
Danh sách hành khách (Passenger list)
Số TT (No.) |
Họ tên hành khách (Passenger's full name) |
Số hộ chiếu (Passport No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger's full name) |
Số hộ chiếu (Passport No.) |
(No.) |
Họ tên hành khách (Passenger's full name) |
Số hộ chiếu (Passport No.) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
|
|
19 |
|
|
37 |
|
|
|
2 |
|
|
20 |
|
|
38 |
|
|
|
3 |
|
|
21 |
|
|
39 |
|
|
|
4 |
|
|
22 |
|
|
40 |
|
|
|
5 |
|
|
23 |
|
|
41 |
|
|
|
6 |
|
|
24 |
|
|
42 |
|
|
|
7 |
|
|
25 |
|
|
43 |
|
|
|
8 |
|
|
26 |
|
|
44 |
|
|
|
9 |
|
|
27 |
|
|
45 |
|
|
|
10 |
|
|
28 |
|
|
46 |
|
|
|
11 |
|
|
29 |
|
|
47 |
|
|
|
12 |
|
|
30 |
|
|
48 |
|
|
|
13 |
|
|
31 |
|
|
49 |
|
|
|
14 |
|
|
32 |
|
|
50 |
|
|
|
15 |
|
|
33 |
|
|
51 |
|
|
|
16 |
|
|
34 |
|
|
52 |
|
|
|
17 |
|
|
35 |
|
|
53 |
|
|
|
18 |
|
|
36 |
|
|
54 |
|
|
|
Tổng cộng số hành khách: ……………… …. ….. người |
Xác nhận của người vận tải/Carrier |
||||||||
(Ghi chú: Danh sách này gồm 3 liên: Liên 1 (gốc) giao cho cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2 giao cho Chủ phương tiện; Liên 3 giao cho Biên phòng cửa khẩu)
(Note: list of passenger includes 03 copies; 01 copy for customs; 01 copy for carrier; 01 copy for borderguard officer).
PHỤ LỤC 3
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên doanh nghiệp |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
Kính gửi: ……………………………………………………..
1. Tên đơn vị vận tải: .............................................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô số: …………. Ngày cấp: ………………………. Cơ quan cấp:
5. Đề nghị cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế như sau:
Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình gồm: khai thác vận tải hành khách theo tuyến cố định; vận tải hành khách theo hợp đồng; vận tải hành khách du lịch; vận tải hàng hóa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Thời hạn đề nghị cấp phép: ................................................................................................
Xác nhận của Sở GTVT |
………, Ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 4
MẪU GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
INTERNATIONAL ROAD TRANSPORT LICENCE
Số giấy phép (Licence No.): ………………….
Đăng ký lần đầu (First Registration) date: ….. month …….. year 200…
1. Tên công ty (Name of company): .......................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address): ..............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại (Tel): ……………………….. Fax: .............................................................................
Email: ……………………………….. Website: .......................................................................
3. Loại hình hoạt động vận tải (Type of transport services):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Giấy phép có hiệu lực (This licence is valid until): Ngày ……….. tháng …… năm …………….
Date …....…..... month ……….Year .............
|
…..........…., ngày ……. tháng …… năm …… |
PHỤ LỤC 5a
MẪU GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
VIETNAM - LAO
|
|
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam đề nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện vận tải đường bộ này đi lại dễ dàng và hỗ trợ hoặc bảo vệ khi cần thiết
The Ministry of Transport of Vietnam requested all those whom it may concern to allow the vehicle to pass freely and afford the vehicle any such assistance and protection as may be necessary
Mặt sau bìa trước/ Back side |
Thông tin cơ bản về phương tiện 1. Số đăng ký phương tiện: …………………. 2. Một số thông số kỹ thuật - Năm sản xuất: ……………………………….. - Nhãn hiệu (Mark): …………………………… - Loại xe (Model): ………………………………
- Màu sơn: ………………………………………. - Số máy: ……………………………………….. - Số khung: ……………………………………. |
|
Chi tiết về nhà vận tải Tên đơn vị (Company/Operator): Địa chỉ (Address): Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type of transport operation): Số giấy phép (Licence No.) ………………… Ngày hết hạn (Date of expiry): ……………. |
|||
Trang 1 |
|
Trang 2 |
GHI CHÚ Sổ này có giá trị một năm Từ ngày: From date ….. month ……. year Cửa khẩu, vùng hoạt động, nơi đến Cửa khẩu (Border gate): ……………………… Vùng hoạt động (Traveling area):…………..... Nơi đến (Destination): ………………………... Ngày cấp (Date of issue): ……………………... Issuing Authority |
|
HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG
|
||||||||||||
Trang 3 |
|
Trang tiếp theo |
HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG
|
|
HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG
|
Hướng dẫn (Instruction) 1. Sổ này bao gồm 50 trang cần phải được giữ sạch sẽ. 2. Khi sổ bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ nguyên nhân gì có thể xảy ra, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép 3. Sổ này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu. 4. Nghiêm cấm việc tẩy xóa, thay đổi các điều khoản đã ghi trong sổ này. 5. Sổ này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong sổ và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng. |
|
Ghi chú (note): Khổ giấy rộng: 11cm, dài 15cm Bìa màu đỏ (Red) dùng để cấp cho tất cả các phương tiện |
PHỤ LỤC 5b
MẪU PHÙ HIỆU LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Số (No.): ……………
CROSS-BORDER TRANSPORT VIETNAM - LAO
|
Ghi chú: Kích thước 115 mm x 210 mm, nền trắng chữ đỏ.
PHỤ LỤC 6a
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên doanh nghiệp/HTX |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI
Kính gửi: ……………………………………………………..
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): .................................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ………………. ngày cấp: ………………… (đối với trường hợp phương tiện kinh doanh vận tải)
5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện vận tải sau:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp giấy phép |
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) |
Cửa khẩu xuất - nhập |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến cố định: £ b) Khách du lịch: £
c) Hành khách theo hợp đồng: £ d) Vận tải hàng hóa: £
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: …………………… đi ………………….. và ngược lại
Bến đi: Bến xe ………………………… (thuộc tỉnh: …………....................................... Việt Nam)
Bến đến: Bến xe …………………………. (thuộc tỉnh: ............................................................... )
Cự ly vận chuyển: ……………….. km
Hành trình tuyến đường: ........................................................................................................
Đã được Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số …………….. ngày ………………………….
|
………., Ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 6b
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên đơn vị/tổ chức |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
Kính gửi: ……………………………………………………..
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): .................................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……….. ngày cấp ……………. cơ quan cấp phép …………………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục đích kinh doanh của Doanh nghiệp, Hợp tác xã)
5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện vận tải sau:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) |
Cửa khẩu xuất - nhập |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ: £ b) Cá nhân: £
c) Hoạt động kinh doanh: £ d) Mục đích khác: £
|
………., Ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 7
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH LIÊN VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên doanh nghiệp/HTX:………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./………… |
………., Ngày ….. tháng ….. năm ….. |
GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
LIÊN VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã: ...........................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô số: …………. ngày …../…../……………….. cơ quan cấp
5. Đăng ký khai thác vận tải hành khách liên vận Việt - Lào bằng xe ôtô theo tuyến cố định như sau:
Tỉnh/thành phố đi: ………………………. Tỉnh/thành phố đến: ....................................................
Bến đi: ………………………………….. Bến đến: ………………………………………..
Cự ly vận chuyển: ………………. km
Hành trình chạy xe: ................................................................................................................
6. Danh sách xe:
TT |
Biển kiểm soát xe |
Tên đăng ký sở hữu xe |
Loại xe |
Số ghế |
Năm sản xuất |
Cửa khẩu xuất - nhập |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
7. Doanh nghiệp, hợp tác xã cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác vận tải hành khách liên vận quốc tế bằng xe ôtô theo tuyến cố định;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam và Lào.
|
Đại diện doanh nghiệp, HTX |
PHỤ LỤC 8
PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH LIÊN VẬN QUỐC TẾ BẰNG XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên doanh nghiệp/HTX:………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
LIÊN VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH
1. Đặc điểm tuyến:
Tên tuyến: ………………………………… đi ......................................................... và ngược lại.
Bến đi: ..................................................................................................................................
Bến đến: ...............................................................................................................................
Cự ly vận chuyển: …………………………… km.
Lộ trình: ................................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe:
Số chuyến tài (nốt) trong …………. ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt đi: bến xe: ......................................................................................................
Hàng ngày có ……………. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ………………. giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ………………. giờ
+ …………..
b) Tại bến lượt về: bến xe: .....................................................................................................
Hàng ngày có ………….. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ………………. giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ………………. giờ
+ …………..
c) Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe …… giờ.
d) Tốc độ lữ hành: ……….. km/giờ
e) Thời gian dừng nghỉ dọc đường: ……………….. phút
3. Các điểm dừng nghỉ trên đường.
a) Lượt đi từ Bến xe: ……………………… đến Bến xe: ............................................................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất: ...........................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai: .............................................................................................................
- Điểm dừng thứ ba: ..............................................................................................................
b) Lượt về từ Bến xe: ………………………….. đến Bến xe: ......................................................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất: ...........................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai: .............................................................................................................
- Điểm dừng thứ ba: ..............................................................................................................
c) Thời gian dừng, nghỉ từ ………….. đến ………….. phút/điểm
4. Phương tiện bố trí trên tuyến
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
5. Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của lái xe:
- Có bằng lái xe phù hợp với xe điều khiển
- Có đủ điều kiện về sức khỏe, đảm bảo an toàn giao thông đường bộ
- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc đồng phục, mang bảng tên
- ...........................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................
c) Điều kiện của nhân viên phục vụ trên xe
- ...........................................................................................................................................
6. Các dịch vụ khác
a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến: ......................................................................................
b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng cao: ..........................................................................
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến: …………………….. đồng/HK.
- Giá vé chặng (nếu có): ……………….. đồng/HK.
Giá vé |
đồng/HK |
Trongđó: - Giá vé (*) |
đồng/HK |
- Chi phí các bữa ăn chính |
đồng/HK |
- Chi phí các bữa ăn phụ |
đồng/HK |
- Phục vụ khác: khăn, nước … |
đồng/HK |
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm HK, phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến xe: ....................................................................................................
- Bán vé tại đại lý: .......................................................... (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua mạng ................................................................................... (địa chỉ trang web).
Xác nhận của Sở GTVT |
Đại diện doanh nghiệp, HTX |
PHỤ LỤC 9
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CHO XE CỦA LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên doanh nghiệp đề nghị gia hạn cấp giấy phép liên vận của Lào |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN LÀO - VIỆT
APPLICATION FOR EXTENSION OF LAOS - VIET NAM
CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To): ………………………………..
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name (organization or individual) .................................................
2. Địa chỉ: (Address) ..............................................................................................................
3. Số điện thoại: (Tel No.) …………………. Số Fax: (Fax No.): .................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Business Registration Certificate or Investment License No.): .........................................................................................................................
Ngày cấp (Date of issue) …………………… Cơ quan cấp (Issuing Authority) .............................
5. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế số (Laos - Viet Nam Cross-border Transport Permit No.) ………………… Ngày cấp (Date of issue) ………………… Cơ quan cấp (Issuing Authority) ……………… nếu có (If any).
6. Đề nghị Sở GTVT ………………….. gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of ....... to extend the validity of Lao - Viet Nam Cross-Border Transport Permit(s) for the following vehicle(s):
- Biển số xe xin gia hạn (Registration No.):...............................................................................
- Giấy phép liên vận Lào - Việt số: ………….. Ngày cấp ……….. Nơi cấp: ……. Có giá trị đến: .
Laos - Viet Nam Cross - Border Transport Permit No.: ……. (Date of issue) ……. (Issuing Authority) … Date of expiry ………..
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ………. tháng ….. năm ………….
Date of entry into Viet Nam: …….. month ……… year ……………..
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn giấy phép liên vận …. ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …
Extension for: ……..…… days, from date ……...... month …year … to date ….. month … year ….
+ Gia hạn chuyến đi: …… ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … Extension for Journey: … days, from date … month…year … to date ….. month … year ….
7. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension): ..............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác các nội dung Đơn đề nghị gia hạn giấy phép liên vận Lào - Việt cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Laos - Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vehicles and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Lào và Việt Nam. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Protocol to Implement the Agreement to Facilitate Cross-border Movement of Motor vehicles between Laos and Vietnam).
|
……., Ngày(Date) … tháng(month) … năm(year) ….. |
Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền (Driver, vehicle owner or authorized person)