Thông tư 11/2025/TT-BNG về biểu mẫu và hướng dẫn chứng nhận lãnh sự
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2025/TT-BNG
Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2025/TT-BNG | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Thị Thu Hằng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/07/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn về chứng nhận và hợp pháp hóa lãnh sự từ 03/8/2025
Ngày 31/07/2025, Bộ Ngoại giao đã ban hành Thông tư 11/2025/TT-BNG về biểu mẫu giấy tờ và hướng dẫn chi tiết một số quy định về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, có hiệu lực từ ngày 03/8/2025.
Thông tư này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự tại Việt Nam, quy định chi tiết các điều khoản của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP và Nghị định số 196/2025/NĐ-CP.
- Cơ quan thực hiện thẩm quyền chứng nhận lãnh sự
Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan được phân cấp thẩm quyền là những đơn vị thực hiện chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự trong nước.
- Giấy tờ có thể được chứng nhận lãnh sự
Các loại giấy tờ có thể được chứng nhận bao gồm văn bản hành chính, giấy tờ hộ tịch, quốc tịch, phiếu lý lịch tư pháp, văn bằng, chứng chỉ, giấy khám sức khỏe, và các giấy tờ thương mại do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
Hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự có thể được gửi qua dịch vụ bưu chính đến Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh, theo thỏa thuận dịch vụ với doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính.
- Giới thiệu mẫu con dấu, chữ ký và chức danh
Các cơ quan, tổ chức có trách nhiệm giới thiệu mẫu con dấu, chữ ký và chức danh của mình. Cục Lãnh sự và Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh tiếp nhận và giới thiệu các mẫu này cho các cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam và các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Thông tư ban hành các biểu mẫu như tờ khai chứng nhận lãnh sự, tem chứng nhận lãnh sự, và cam kết của người dịch. Các biểu mẫu này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Ngoại giao để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có thể tải xuống và sử dụng.
Hồ sơ tiếp nhận trước ngày Thông tư có hiệu lực sẽ được giải quyết theo quy định cũ. Mẫu sổ chứng nhận lãnh sự cũ sẽ được sử dụng đến hết ngày 31/12/2025, và việc cấp tem chứng nhận theo mẫu mới sẽ bắt đầu từ ngày 01/01/2026.
Xem chi tiết Thông tư 11/2025/TT-BNG tại đây
tải Thông tư 11/2025/TT-BNG
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Về biểu mẫu giấy tờ và hướng dẫn chi tiết một số quy định
về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
_____________
Căn cứ Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
Căn cứ Nghị định số 196/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
Căn cứ Nghị định số 28/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lãnh sự;
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành Thông tư về biểu mẫu giấy tờ và hướng dẫn chi tiết một số quy định về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
Thông tư này quy định chi tiết điểm g khoản 2 Điều 18 Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 196/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ (sau đây gọi tắt là Nghị định) và hướng dẫn chi tiết một số biện pháp để tổ chức thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 18 Nghị định.
Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và cơ quan được phân cấp thẩm quyền theo quy định của pháp luật là cơ quan được phân cấp thực hiện thẩm quyền chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự ở trong nước.
Các giấy tờ, tài liệu do các cơ quan, tổ chức của Đảng, Nhà nước có thẩm quyền và các tổ chức khác được phân cấp, ủy quyền thực hiện dịch vụ công cấp, công chứng, chứng thực, chứng nhận bao gồm:
Giấy tờ, tài liệu nêu tại điểm a khoản 2 Điều 12 Nghị định bao gồm:
Việc gửi hồ sơ qua đường bưu điện cho Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định được thực hiện tại tất cả các bưu điện thuộc hệ thống bưu chính Việt Nam theo thỏa thuận dịch vụ giữa Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao và doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính.
Cơ quan ngoại vụ địa phương tiếp nhận việc giới thiệu mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh của cơ quan, tổ chức địa phương và cơ quan, tổ chức Trung ương đặt tại địa phương được gửi tới cơ quan ngoại vụ; chuyển bản gốc văn bản giới thiệu cho Cục Lãnh sự và Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giới thiệu và lưu bản chụp của văn bản này.
Cơ quan được phân cấp thực hiện thẩm quyền chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự và cơ quan ngoại vụ địa phương có trách nhiệm bảo quản và lưu trữ vĩnh viễn, khoa học và hệ thống các mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh được giới thiệu chính thức.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG CÔNG TÁC CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ,
HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ
(Kèm theo Thông tư số 11/2025/TT-BNG ngày 31 tháng 7 năm 2025)
__________________
Mẫu LS/HPH-2025/TK |
Tờ khai chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Mẫu LS/HPH-2025/TKĐT |
Biểu mẫu điện tử tương tác |
Mẫu LS/HPH-2025/CN |
Tem chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
LS/HPH-2025/CNĐT |
Tem chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự điện tử |
LS/HPH-2025/XT |
Tem chứng nhận giấy tờ, tài liệu được xuất trình |
LS/HPH-2025/CK |
Cam kết của người dịch |
LS/HPH-2025/GT |
Văn bản giới thiệu mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh |
LS/HPH-2025/SĐK |
Sổ chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Mẫu LS/HPH-2025/TK
TỜ KHAI CHỨNG NHẬN/ HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ
Application for consular authentication
1.
|
Họ và tên người nộp hồ sơ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………….. . Full name of the applicant |
||
2. |
Số ĐDCN/Hộ chiếu/Giấy tờ thay thế hộ chiếu: ID/Passport/Travel Document No.:
|
|
|
3. |
Địa chỉ liên lạc:………………………………………………………………………………... Contact address |
||
|
Số điện thoại: . . . . . . . . . . .. . . . . . . Telephone No. |
Thư điện tử:…………...…………… Email address |
|
4. |
Giấy tờ cần chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự: Document(s) requiring consular authentication |
||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
Tổng cộng: . . . . . . . văn bản Total document(s) |
|||
5. |
Trong trường hợp giấy tờ không đủ điều kiện để được chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật, tôi đề nghị chứng nhận giấy tờ đã được xuất trình tại Bộ Ngoại giao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu đồng ý) ☐ If the document(s) fail(s) to meet conditions for consular authentication under the law, I apply for certification that the document(s) has/have been seen at the Viet Nam’s Ministry of Foreign Affairs (Mark X in the box if you agree) |
||
6. |
Giấy tờ trên sẽ sử dụng tại nước: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Country where the document(s) has/have to be used |
||
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của hồ sơ này.
I hereby certify that, to the best of my knowledge and belief, the statements provided here are true and correct. I am fully liable for the authenticity of this dossier.
Ghi chú: dành cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ For authorized officers only ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. |
…….., ngày ……tháng …….năm …. Place and date (dd/mm/yyyy) Người nộp hồ sơ (Ký và ghi rõ họ tên) Applicant’s signature and full name |
Mẫu LS/HPH-2025/TKĐT
NỘI DUNG BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ TƯƠNG TÁC
ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN/HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ
I. Thông tin về người nộp hồ sơ
(1) Họ, chữ đệm, tên;
(2) Số định danh cá nhân/Hộ chiếu/Giấy tờ thay thế hộ chiếu;
(3) Giấy tờ tùy thân: Loại giấy tờ sử dụng (CCCD/CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế); bản chụp đính kèm;
(4) Địa chỉ liên lạc;
(5) Số điện thoại;
(6) Thư điện tử;
II. Thông tin về giấy tờ, tài liệu
(7) Giấy tờ cần chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự: Tên giấy tờ; Loại giấy tờ; Tổng số bản; Số hiệu của giấy tờ; Tên người được cấp giấy tờ; Cơ quan cấp, sao chứng thực; Người ký, chức danh, ngày ký; bản điện tử của giấy tờ, tài liệu;
(8) Hồ sơ đính kèm (bản dịch sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh trong trường hợp đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự đối với giấy tờ, tài liệu không được lập bằng các thứ tiếng trên):
(9) Trong trường hợp giấy tờ không đủ điều kiện để được chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật, tôi đề nghị chứng nhận giấy tờ đã được xuất trình tại Bộ Ngoại giao:
☐ Có
☐ Không
(10) Giấy tờ trên sẽ sử dụng tại nước:
(11) Mục đích sử dụng (chọn giá trị):
* Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
* Biểu mẫu điện tử tương tác ghi nhận thời gian (giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm) hoàn tất việc cung cấp thông tin; người yêu cầu trước đó đã đăng nhập vào hệ thống, thực hiện xác thực điện tử theo quy định.
Bản điện tử sẽ tự động gửi về địa chỉ thư điện tử/thiết bị số/điện thoại/Kho quản lý dữ liệu điện tử của người yêu cầu sau khi đã hoàn tất thủ tục tại cơ quan được phân cấp thực hiện thẩm quyền chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
Mẫu LS/HPH-2025/CN
CHỨNG NHẬN / HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ
9. Ghi chú Remarks
|
Chú thích: Phần cuối tem có ghi chú các nội dung: (i) Tem này không chứng nhận về nội dung và hình thức của giấy tờ, tài liệu / This certificate does not certify the content or the form of the document for which it was issued; (ii) Phạm vi sử dụng của Tem, “Tem chỉ có giá trị sử dụng tại Việt Nam / This certificate is valid for use in Viet Nam only.” (nếu là Tem Hợp pháp hóa lãnh sự) hoặc “Tem chỉ có giá trị sử dụng tại nước ngoài / This certificate is valid for use abroad only.” (nếu là Tem Chứng nhận lãnh sự); (iii) Mã QR để thực hiện việc đối chiếu, kiểm tra tính xác thực.
Mẫu LS/HPH-2025/CNĐT
[CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TEM]
CHỨNG NHẬN / HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ
9. Ghi chú Remarks
|
Chú thích: Phần cuối tem có ghi chú các nội dung: (i) Tem này không chứng nhận về nội dung và hình thức của giấy tờ, tài liệu / This certificate does not certify the content or the form of the document for which it was issued; (ii) Phạm vi sử dụng của Tem, “Tem chỉ có giá trị sử dụng tại Việt Nam / This certificate is valid for use in Viet Nam only.” (nếu là Tem Hợp pháp hóa lãnh sự) hoặc “Tem chỉ có giá trị sử dụng tại nước ngoài / This certificate is valid for use abroad only.” (nếu là Tem Chứng nhận lãnh sự); (iii) Mã QR để thực hiện việc đối chiếu, kiểm tra tính xác thực.
Mẫu LS/HPH-2025/XT
[CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TEM]
Ghi chú Remarks
|
Chú thích: Phần cuối tem có ghi chú các nội dung: (i) Tem này không chứng nhận về nội dung và hình thức của giấy tờ, tài liệu / This certificate does not certify the content or the form of the document for which it was issued; (ii) Phạm vi sử dụng của Tem, “Tem chỉ có giá trị sử dụng tại Việt Nam / This certificate is valid for use in Viet Nam only.” (nếu là Tem Hợp pháp hóa lãnh sự) hoặc “Tem chỉ có giá trị sử dụng tại nước ngoài / This certificate is valid for use abroad only.” (nếu là Tem Chứng nhận lãnh sự); (iii) Mã QR để thực hiện việc đối chiếu, kiểm tra tính xác thực.
Mẫu LS/HPH-2025/CK
Cam kết của người dịch
Hôm nay, ngày…tháng…năm…, tại địa chỉ….
Tôi là……….…, địa chỉ…………, số Giấy tờ tùy thân … cấp ngày … tại …
Tôi xin cam kết:
- Đã dịch chính xác văn bản kèm theo từ tiếng …. sang tiếng Việt. Bản dịch gồm … tờ, … trang.
- Nội dung của bản dịch không bị thay đổi, chỉnh sửa so với bản gốc, không vi phạm pháp luật, không trái với đạo đức xã hội.
|
Người dịch |
Chú thích: Người dịch phải là người tốt nghiệp đại học ngoại ngữ hoặc đại học khác mà thông thạo thứ tiếng nước ngoài đó; phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, phù hợp của nội dung bản dịch do mình thực hiện.
Mẫu LS/HPH-2025/GT
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) V/v giới thiệu mẫu con dấu, chữ ký và chức danh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
VĂN BẢN GIỚI THIỆU MẪU CON DẤU, CHỮ KÝ VÀ CHỨC DANH
Kính gửi: |
- Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao; - Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh. |
Thực hiện Nghị định số 111/2011/NĐ-CP của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định 196/2025/NĐ-CP của Chính phủ, (Tên cơ quan) xin giới thiệu:
1. Tên cơ quan:
2. Mẫu con dấu:
Mẫu con dấu |
|
|
|
3. Họ tên, chức danh và mẫu chữ ký người được giới thiệu (kèm theo).
4. Trong trường hợp cần thêm thông tin, xin liên hệ đầu mối: đ/c (Họ và tên) – số điện thoại:……………...
Xin thông báo Quý Cơ quan biết để phối hợp công tác./.
Nơi nhận: |
(QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ ) |
Họ tên, chức danh, mẫu chữ ký và thời hạn ký của những người được giới thiệu
1 |
Họ và tên: |
............................................................................................................................................................................................................ |
||
Chức danh: |
............................................................................................................................................................................................................ |
|||
Nhiệm kỳ/Thời hạn ký: |
|
|||
Mẫu chữ ký: |
(1) |
(2) |
(3) |
2 |
Họ và tên: |
............................................................................................................................................................................................................ |
||
Chức danh: |
............................................................................................................................................................................................................ |
|||
Nhiệm kỳ/Thời hạn ký: |
|
|||
Mẫu chữ ký: |
(1) |
(2) |
(3) |
3 |
Họ và tên: |
............................................................................................................................................................................................................ |
||
Chức danh: |
............................................................................................................................................................................................................ |
|||
Nhiệm kỳ/Thời hạn ký: |
|
|||
Mẫu chữ ký: |
(1) |
(2) |
(3) |
Mẫu LS/HPH-2025/SĐK
SỔ CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ, HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ
STT |
Số hồ sơ |
Họ tên người nộp hồ sơ |
Số ĐDCN/Hộ chiếu/Giấy tờ thay thế hộ chiếu của người nộp hồ sơ |
Họ tên người ký cấp giấy tờ1 |
Chức danh người ký cấp giấy tờ2 |
Nước nơi giấy tờ sẽ được sử dụng |
Ngày cấp chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự |
Số chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự |
Nội dung giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự |
Ghi chú3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________________
1 Họ tên của người ký cấp giấy tờ có yêu cầu chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự.
2 Chức danh của người ký cấp giấy tờ có yêu cầu chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự (ví dụ: ông Nguyễn Xuân Đoàn, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, tỉnh Hưng Yên ký cấp Giấy khai sinh).
3 Ghi chú "từ chối" trong trường hợp từ chối chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự; "CNXT" trong trường hợp chứng nhận giấy tờ, tài liệu được xuất trình tại Bộ Ngoại giao.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây