Quyết định 387/2001/QĐ-TCĐC của Tổng cục Địa chính về việc ban hành mẫu ghi chú điểm toạ độ cấp cho người sử dụng và mẫu phiếu cung cấp toạ độ Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 387/2001/QĐ-TCĐC
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Địa chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 387/2001/QĐ-TCĐC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Hùng Võ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/10/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 387/2001/QĐ-TCĐC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH SỐ 387/2001/QĐ-TCĐC NGÀY 29 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ
VIỆC BAN HÀNH MẪU GHI CHÚ ĐIỂM TỌA ĐỘ CẤP CHO NGƯỜI SỬ DỤNG VÀ MẪU PHIẾU
CUNG CẤP TOẠ ĐỘ NHÀ NƯỚC
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số
34/CP ngày 23/4/1994 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Tổng cục Địa chính;
- Căn cứ Quyết định số
83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ quy
chiếu và Hệ toạ độ Quốc gia VN-2000;
- Xét đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Đo đạc Bản đồ và Giám đốc Trung tâm Thông tin Lưu trữ tư liệu Địa
chính
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này mẫu Ghi chú điểm toạ độ cấp cho người sử dụng và mẫu phiếu cung cấp toạ độ Nhà nước áp dụng thống nhất trong cả nước.
Điều 2. Các mẫu này thay thế các mẫu ghi chú điểm toạ độ cấp cho người sử dụng và mẫu phiếu cung cấp tọa độ Nhà nước đã ban hành trước đây, có hiệu lực từ ngày 15/11/2001.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Đo đạc Bản đồ có
trách nhiệm hướng dẫn, Giám đốc Trung tâm Thông tin Lưu trữ tư liệu Địa chính
có trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH Trung tâm Thông tin - Lưu trữ Tư liệu Địa chính |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHIẾU CUNG CẤP TOẠ ĐỘ NHÀ NƯỚC
(Hệ toạ độ VN-2000)
Cung cấp tài liệu cho ông (bà):
Đơn vị:
Địa chỉ:
Theo giấy giới thiệu hoặc Công văn số:..... Ngày:..... Hoá đơn số:......
STT |
Tên điểm |
Số hiệu điểm |
Cấp hạng |
Toạ độ |
Độ cao trắc địa H (m) |
Độ cao thuỷ chuẩn tạm thời h (m) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người cấp |
Người kiểm tra |
Ngày... tháng... năm... Thủ trưởng đơn vị |
TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH Trung tâm Thông tin - Lưu trữ Tư liệu Địa chính |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHIẾU CUNG CẤP TOẠ ĐỘ NHÀ NƯỚC
(Hệ toạ độ VN-2000)
Cung cấp tài liệu cho ông (bà):
Đơn vị:
Địa chỉ:
Theo giấy giới thiệu hoặc Công văn số:.... Ngày:.... Hoá đơn số:....
Ghi chú:
Ellipsold: WGS - 84
Lưới chiếu: UTM
Loại múi chiếu: 6 độ. Hệ số không - 0.9996
Kinh tuyến Trung ương: 1056 với múi chiếu 48. 1116 với múi chiếu 49
STT |
Tên điểm |
Số hiệu điểm |
Cấp hạng |
Toạ độ |
Độ cao trắc địa H (m) |
Độ cao thuỷ chuẩn tạm thời h (m) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
X(m) |
Y(m) |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người cấp |
Người kiểm tra |
Ngày... tháng.... năm..... Thủ trưởng đơn vị |