Quyết định 03/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 03/2006/QĐ-BNN

Quyết định 03/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:03/2006/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:12/01/2006Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 03/2006/QĐ-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 03/2006/QĐ-BNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNGNGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

SỐ 03/2006/QĐ-BNN NGÀY 12 THÁNG 01 NĂM 2006 VỀ VIỆC CÔNG BỐ

DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH, HẠN CHẾ SỬ DỤNG

VÀ CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

 

 

BỘ TRƯƠNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ  Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này: Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2006.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ, thay thế Quyết định số 25/2005/QĐ-BNN, ngày 18/5/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2005.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng


 

 

I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số……03……../ 2006/QĐ - BNN
ngày…12……tháng……01….năm 2006  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

A/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1.      

B.complex for oral

Vitamin nhóm B

Gói

30g; 100g

Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh trưởng, chống nóng, giải độc

TWI-X3-3

2.      

Penicillin G potassium

Penicillin G  potassium

Lọ

1000.000UI

800.000UI

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) như  đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, lepto...

TWI-X3-4

3.      

Streptomycin sulphate

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

Trị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruột, THT, listeriosis, viêm màng phổi

TWI-X3-5

4.      

Tylosin 10%

Tylosin tartrate

Lọ

5, 50, 100ml

Điều trị bệnh do mycoplasma, treponema, hen suyễn, CRD, hồng lỵ

TWI-X3-6

5.      

Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Gói

0,5; 20; 50; 100g

Trị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoang

TWI-X3-7

6.      

Spectam SH

Spectinomycin

Lọ

5ml

Trị bệnh lợn con phân trắng

TWI-X3-8

7.      

AD Polyvix

Vitamin A, D, E,B

Gói

200g

Tăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiết sữa, tăng trọng

TWI-X3-9

8.      

Cafein natribenzoat

Cafein

Ống

Lọ

5ml

100ml

Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc, kích thích hưng phấn.

TWI-X3-13

9.      

Strychnin sulphate  0,1%

Strychnin

Ống

2ml

Điều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn, nhược cơ

TWI-X3-14

10.  

ADE B.complex

Vitamin A, D,E,B

Gói

150g

Kích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượng trứng

TWI-X3-15

11.  

Neo-te-sol

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

10,25,50,100g

Trị viêm ruột, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi

TWI-X3-16

12.  

Ampicillin 500

Ampicillin

Lọ

0,5g

Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng

TWI-X3-18

13.  

Chlor-tylan

Tylosin, Doxycylin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50,100ml

Điều trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi

TWI-X3-19

14.  

Vitamin  B1  2,5%

Vitamin B1

Ống

Lọ

5ml

50ml, 100ml

Điều trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-20

15.  

Vitamin C  5%

Vitamin C

Ống

Lọ

5ml

50ml, 100ml

Điều trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc., stress, tăng cường trao đổi chất

TWI-X3-21

16.  

Oxytetracyclin HCl BP

Oxytetracyclin

Lọ

0,5g

Điều trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm phổi truyền nhiễm, lepto, PTH.

TWI-X3-24

17.  

B.complex inj

Vitamin B

Lọ,

ống

20, 50ml, 100ml

2ml, 5ml

Kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất, nâng cao sức khoẻ

TWI-X3-25

18.  

A,D3,E hydrovit for  oral

Vitamin A, D, E

Lọ

100ml

Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng

TWI-X3-27

19.  

ADEB.complex

Vitamin A, D, E, B

Ống,

Lọ

5ml

10,20,100,500ml

Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng

TWI-X3-28

20.  

Kanamycin sulphat

Kanamycin sulfate

Lọ

1g

Trị Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc

TWI-X3-30

21.  

Kanamycin  10%

Kanamycin sulfate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 100ml

Điều trị bệnh Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc

TWI-X3-31

22.  

Gentamycin  4%

Gentamycin sulfate

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 100ml

Trị viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, P. thương hàn

TWI-X3-32

23.  

Kanavet

Kanamycin

Ống,Lọ

5, 10, 50, 100ml

Trị khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vú

TWI-X3-33

24.  

Gentatylodex

Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone

Ống,Lọ

5, 10, 50, 100ml

Trị viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột

TWI-X3-34

25.  

Analgin

Analginum

Ống,lọ

2, 5, 50, 100ml

Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruột

TWI-X3-35

26.  

Terramycin  500

Tetracyclin; Viatmin A,D,E

Gói

5g

Trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, THT.

TWI-X3-36

27.  

Ampisultryl

Ampicillin, Sulfadiazin

Gói

5, 10, 50g

Điều trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường sinh dục

TWI-X3-38

28.  

Tylosin tartrate 50%

Tylosin tartrate

Gói

10, 25, 50, 100g

Trị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp.

TWI-X3-39

29.  

Sulmix-plus

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

10, 20, 100g

Điều trị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hội chứng tiêu chảy, liên cầu, viêm xoang

TWI-X3-40

30.  

Rigecoccin

Rigecoccin

Gói

10g

Điều trị cầu trùng gia súc, gia cầm

TWI-X3-42

31.  

Tiamulin  10%

Tiamulin

Ống,

Lọ

5ml

10, 50, 100ml

Điều trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng

TWI-X3-45

32.  

Levamisol  7,5%

Levamisol

Ống,Lọ

5,10, 20, 100ml

Tẩy các loại giun tròn

TWI-X3-48

33.  

Erythracin

Erythromycin, Oxytetracyclin

Ống

Lọ

5ml

50ml, 100ml

Trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, viêm vú, CRD

TWI-X3-50

34.  

Septotryl  24%

Sulfadiazin, Trimethoprim

Ống,

Lọ

5ml

10, 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú

TWI-X3-53

35.  

Colistam

Colistin, Ampicilin

Lọ

10, 20, 100ml

Trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm rốn

TWI-X3-55

36.  

Azidin

Diminazen, Diaceterat

Lọ

1g

Trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, tê lê trùng, huyết bào tử trùng

TWI-X3-56

37.  

Tiamulin

Tiamulin

Gói

20, 50, 100g

Trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng

TWI-X3-57

38.  

Stress-bran

Vitamin, nguyên tố vi lượng

Gói

100g

Tăng sức đề kháng, chống stress

TWI-X3-60

39.  

Neox

Oxytetracyclin,         Neomycin sulfate

Gói

100g

Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi

TWI-X3-61

40.  

Neoxin

Oxytetracyclin, Neomycin sulfate

Gói

100g

Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi

TWI-X3-62

41.  

Ampi-Kana

Ampicillin sodium,           Kanamycin sulfat

Lọ

1g, 50ml, 100ml

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, E.coli, viêm khớp

TWI-X3-66

42.  

Neo KD

Neomycin sulfate,      Kanamycin sulfate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột, bại huyết, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú

TWI-X3-67

43.  

NCD

Neomycin sulfate,               Colistin sulfate

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 100ml

Trị phân trắng, phó thương hàn, E.coli, bạch lỵ

TWI-X3-68

44.  

Norfloxacin  10%

Norfloxacin

Ống,Lọ

5,10, 20, 100ml

Trị phân trắng, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD

TWI-X3-72

45.  

Pen-strep

Penicillin G, Streptomycin

Lọ

1; 1,5 và 2 MUI

Trị THT, viêm phổi, đóng dấu, Lepto

TWI-X3-73

46.  

Coli D

Colistin

Lọ

50, 100ml

Trị tiêu chảy, E.coli dung huyết, PTH.

TWI-X3-74

47.  

Kanatialin

Kanamycin, Tiamulin

Ống,Lọ

5,10,50, 100ml

Trị THT, viêm phổi, suyễn, hồng lỵ

TWI-X3-79

48.  

Lincomycin

Lincomycin

Ống,Lọ

5,20, 50, 100ml

Trị tụ cầu, liên cầu, viêm phổi, nhiễm trùng huyết

TWI-X3-84

49.  

Điện giải+Bcomplex

Vitamin, chất điện giải

Gói

100, 200g

Bù điện giải, chống nóng, giải độc

TWI-X3-86

50.  

Ampi-KD

Ampicilin, Kanamycin

Lọ

10, 20,50,100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục

TWI-X3-90

51.  

Ampicoli .D

Ampicilin, Colistin

Ống,Lọ

5,10,20,50,100m

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi

TWI-X3-91

52.  

Bioticolin

Colistin, Tiamulin

Lọ

5, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi truyền nhiễm, viêm teo mũi, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy

TWI-X3-94

53.  

Biocomycine

Colistin, Spiramycin

Ống

Lọ

5ml

20, 50, 100ml

Trị viêm phổi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, sẩy thai truyền nhiễm

TWI-X3-95

54.  

Pen-Kana

Kanamycin, Penicilin

Lọ

0,5g Kana

500.000UI Peni

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, uốn ván, đóng dấu

TWI-X3-96

55.  

Vitamin K  1%

Vitamin K

Ống, lọ

2ml; 100ml

Cầm máu, cầu trùng ghép Coli, bại huyết

TWI-X3-97

56.  

Lincosep

Lincomycin,  Spectinomycin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng lợn con

TWI-X3-98

57.  

Spectyl

Tylosin,

Spectinomycin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50,100ml

Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn

TWI-X3-99

58.  

Ampicoli  fort

Ampicilin,

Colistin

Gói

20, 50, 100g

Trị CRD, viêm phổi, E.coli, phó thương hàn, viêm tử cung

TWI-X3-100

59.  

Bactrim  fort

Tylosin, Sulfadiazin

Gói

20, 50, 100, 500g

Trị viêm xoang, Coli bại huyết, tụ huyết trùng, đóng dấu

TWI-X3-101

60.  

Tetramulin

Tiamulin, Chlortetracyclin

Lọ

5, 10, 50, 100, 250ml

Trị viêm phổi truyền nhiễm, CRD, Leptospirosis, hồng lỵ, cúm

TWI-X3-104

61.  

Thuốc Gumboro

Flumequine, Paracetamol

Gói

10, 20, 50, 100g

Dùng kết hợp trong điều trị bệnh Gumboro

TWI-X3-105

62.  

Poly AD

Vitamin A, D, E

Lọ

20, 100ml

Kích thích tăng trưởng, sinh sản, tăng sản lượng trứng

TWI-X3-107

63.  

Calci B12

Vitamin B12,                Calci gluconat

Lọ

5,10,50,100, 250ml

Trị bại liệt, co giật, giải độc, hạ đường huyết

TWI-X3-110

64.  

Oxycin

Oxytetracyclin

Lọ

10, 50, 100ml

Trị đóng dấu, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, Leptospirosis

TWI-X3-113

65.  

Coli SP

Colistin sulfate, Spectinomycin

Lọ

10, 50, 100ml

Trị phân trắng, viêm dạ dày-ruột, CRD, viêm xoang, viêm tử cung

TWI-X3-116

66.  

Amoseptryl

Amoxycillin,    Sulfadimezin

Lọ

50, 100ml

Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, cảm, phân trắng, viêm phổi

TWI-X3-117

67.  

Gentamox

Gentamycin sulfate, Amoxycillin

Lọ

10, 50, 100ml

Trị viêm vú, nhiễm trùng huyết, đóng dấu, uốn ván, nhiệt thán

TWI-X3-118

68.  

Tylosul

Tylosin tartrate, Sulfadimezin

Lọ

10, 20, 50, 100, 250ml

Trị viêm phổi, viêm xoang, tụ huyết trùng, viêm vú, CRD

TWI-X3-120

69.  

Coli-T.T.S

Colistin sulfate,                    Tylosin tartrate

Lọ

5, 50, 100ml

Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm teo mũi truyền nhiễm, thương hàn

TWI-X3-124

70.  

Sulmutin

Sulfadimezin, Tiamulin

Lọ

20, 50, 100ml

Trị suyễn, hồng lỵ, CRD, viêm vú, ung khí thán, uốn ván

TWI-X3-125

71.  

Tylotetrasol

Tylosin tartrate, Oxytetracyclin

Lọ

5, 20, 50, 250, 100ml

Trị suyễn, CRD, tụ huyết trùng

TWI-X3-128

72.  

Ferridextran + B12

Fe, Vitamin B12

Ống,Lọ

2,20ml, 100ml

Bổ sung sắt  và vitamin B12

TWI-X3-144

73.  

Leptocin

Tylosin, Oxytetracyclin

Lọ

10, 20ml

Trị leptospirosis, viêm phổi, hồng lỵ

TWI-X3-155

74.  

Tetramysol

Levamisol

Gói

2g

Tẩy giun tròn

TWI-X3-157

75.  

Atropin sulfat

Atropin sulfate

Ống

2ml

Chống co thắt ruột, dạ con, bàng quang, giảm tiết dịch ruột

TWI-X3-159

76.  

Vinabasamix

Olaquindox, Activcharcoal, Natribenzoat

Gói

100, 200, 500g

Nhiễm khuẩn đường ruột

TWI-X3-168

77.  

Amino-B12

Amino acid, Vitamin B12

Lọ

20,50,100,500ml

Thiếu máu, bồi bổ cơ thể

TWI-X3-169

78.  

Fasiolid

Nitroxinil

Lọ

10, 20, 50ml

Tẩy sán lá

TWI-X3-171

79.  

Zusavet

Levamisol HCl

Gói

5,10,20,50,100g

Tẩy giun tròn

TWI-X3-173

80.  

Novocain  3%

Novocain

Ống

2ml

Giảm đau, gây mê, phong bế thần kinh

TWI-X3-174

81.  

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

2ml

Bổ máu, bù máu, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-178

82.  

BoGama

Methinonin, Vitamin b6

Ống

Lọ

5ml

10, 30, 50,100ml

Bổ gan, lợi mật, Leptospirosis, tiêu chảy, Dyspepsia

TWI-X3-181

83.  

Vitamin B1

Vitamin B1

Gói

100, 500, 1000g

Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-182

84.  

Vitamin C

Vitamin C

Gói

100, 500, 1000g

Trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất

TWI-X3-183

85.  

Glucosa

Glucosa

Gói

100;500g,1; 5kg

Chống nóng, giải độc, cơ thể suy nhược

TWI-X3-184

86.  

Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

100, 500, 1000g

Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, E.coli, tiêu chảy, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-185

87.  

Urotropin

Urotropin

Ống,

Lọ

2, 5ml

50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm cơ, viêm khớp

TWI-X3-186

88.  

Vinarmectin

Ivermectin

Lọ

10, 20, 50,100ml

Tẩy giun tròn, ghẻ, ve, bọ chét

TWI-X3-188

89.  

Vinathazin

Promethazini HCl

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50,100ml

Chống dị ứng, thần kinh bị kích thích, chống co giật, phù thũng lợn con

TWI-X3-189

90.  

Vinateri

Doxycyclin hyclat, Tylosin tartrat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trịtiêu chảy ở Lợn. Bê, Ghé, Dê, Cừu.

Gia cầm: CRD, CCRD, THT, Phó thương hàn, phân trắng, phân xanh

TWI-X3 -2

91.  

Ugavina

Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat, Vitamin B1, HCl

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

TrịCRD, Sổ mũi truyền nhiễm,Viêm Dạ dày-ruột ở gia cầm.

TWI-X3-11

92.  

Vinaderzy

Erythromycin thiocyanat,    Colistin sulphat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

TrịCRD, Viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho gia cầm, thuỷ cầm.

TWI-X3-41

93.  

Vinacol

Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột gây ra bởi E.coli, Salmonella, Cl. Campylobacter ở Gia cầm, Lợn, Bê, Nghé, Dê, Cừu .

TWI-X3-43

94.  

Vinacosul

Colistin sulphat, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng, trị các bệnh do E.coli, Proteus, Staphylococcus, A. aerogenus, Salmonella cho gia cầm,lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu .

TWI-X3-44

95.  

Vinaenro 5%

Enrofloxacin, HCl

Ống,Lọ

5;10;20;50;100; 250; 500ml; 1l

Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin.

TWI-X3-49

96.  

Fatra

 

Colistin sulphat, Trimethoprim

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Đặc trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa.

TWI-X3-54

97.  

Vina-Edema

Colistin sulphat, Kanamycin monosulphat

Ống,Lọ

5;10;20;50;100; 250; 500ml; 1l

Điều trị các bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.

TWI-X3-63

98.  

Tetamedin

Oxytetracyclin, Sulfadimidin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị  tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non.

TWI-X3-37

99.  

Anti- CRD

Spiramycin, Bromhexin Trimethoprim,

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh tụ huyết trùng, suyễn, viêm phổi, phó thương hàn trên gia súc, gia cầm.

TWI-X3-58

100.     

Vinacoc.ACB

Sulfachlozin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị cầu trùng trên gia cầm.

TWI-X3-64

101.     

Coli KN

Colistin, Kanamycin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml;1l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu, nh. trùng da trên trâu, bò, chó, mèo.

TWI-X3-69

102.     

Thiamphenicol 10%

Thiamphenicol

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml;1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra trên trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

TWI-X3-70

103.     

Antidiarrhoea

Colistin, Neomycin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm nhiễm dạ dày- ruột trên lợn con, bê, nghé, gia cầm.

TWI-X3-75

104.     

Spectilin

Spectinomycin, Lincomycin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml;1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin, Lincomycin gây ra

TWI-X3-80

105.     

Pneumotic

Tylosin, Bromhexin Oxytetracyclin,

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml;1l

Trị viêm phổi, viêm phế quản, hội chứng tiêu chảy, viêm đa khớp, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn.

TWI-X3-81

106.     

Anticoccid

Diaveridin, Sulfaquinoxalin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trij bệnh đường tiêu hóa, cầu trùng trên gia cầm.

TWI-X3-82

107.     

Colivinavet

Oxytetracyclin,  Neomycin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm Oxytetracyclin,  Neomycin gây ra trên lợn, bê, nghé, gia cầm

TWI-X3-85

108.     

Vinadoxin

Doxycyclin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml;1l

Trị viêm phổi, viêm phế quản trên trâu, bò, lợn

TWI-X3-92

109.     

Anflox-T.T.S

Colistin, Tiamulin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml;1l

Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn

TWI-X3-122

110.     

Gentacosmis

Sulfadimidin, Trimethoprim,

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, hội chứng MMA trên lợn, gia cầm.

TWI-X3-141

111.     

Trị khẹc vịt

Colistin, Erythromycin, Bromhexin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đa khớp trên gia cầm.

TWI-X3-142

112.     

Tiêu chảy heo

Colistin, Sulfaguanidin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường ruột trên heo.

TWI-X3-143

113.     

PTLC

Colistin, Spectinomycin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml;1l

Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Spectinomycin gay ra trên Dê non, cừu non, lợn con

TWI-X3-152

2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.     

Penicillin G potassium

Penicillin G potassium

Lọ

1 tr. IU

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+)

TW-X2-1

      2.     

Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

1 gram

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (-)

TW-X2-2

      3.     

Hanoxylin®10% Hanoxylin®LA

Oxytetracyclin

Lọ

10 ml, 20 ml,
50 ml, 100 ml

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+),Gr(-), Xoắn khuẩn, Mycoplasma.

TW-X2-3

      4.     

Gentamicin

Gentamicin sulfate

Ống;

Lọ

5 ml;5 ml,

20,50,100 ml

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-4

      5.     

Ampicillin-500
Ampicillin-1000

Ampicillin sodium

Lọ

50,100,500 mg

 

Chữa nhiễm khuẩn gây do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-5

      6.     

Pen-Strep

Penicillin G potassium,

Streptomycin sulfate

Lọ

1,5 g

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+),  Gr (-)

TW-X2-6

      7.     

Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Lọ

Gói

500 mg, 1000 mg

10 g

Chữa bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do xoắn khuẩn, Mycoplasma

TW-X2-7

      8.     

Tetracan-100

Tetracyclin HCl

Gói

100 g

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-8

      9.     

Chlortiadexa

Chlortetracyclin HCl

Tiamulin HF,Dexamethason

Lọ

5 ml, 10 ml,
100 ml

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), Mycoplasma.

TW-X2-9

    10.   

Vitamycin

Oxytetracyclin, Vitamin B, C

Gói

6,10,50,100g

Phòng và chữa các bệnh ở đường tiêu hoá

TW-X2-12

    11.   

Sulmepy

Sulfadimidin sodium

Lọ

1 g

Trị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá

TW-X2-13

    12.   

Trypamidium

Trypamidium

Lọ

150 mg

Phòng và chữa bệnh ký sinh trùng đường máu

TW-X2-14

    13.   

Kanamycin

Kanamycin sulfate

Lọ

1 g

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-15

    14.   

Mebendazol 10%

Mebendazol

Gói

4 g, 100 g, 500 g

Thuốc tẩy giun tròn và sán dây

TW-X2-16

    15.   

B-complex

Vit. B1, B6, B2, PP, B5, B12

Lọ,Gói

30 g; 100,500,1kg

Phòng và chữa bệnh thiếu vit nhóm B

TW-X2-17

    16.   

ADE - tan trong nước

Vitamin A, D3, E

Gói

100 g, 500 g

Phòng và chữa bệnh thiếu các vitamin A, E, D3.

TW-X2-18

    17.   

Nước cất tiêm

Nước cất hai lần

Ống;chai

5 ml; 100, 500 ml

Nước cất pha tiêm

TW-X2-21

    18.   

Vitamin B12,5%

Vitamin B1HCl

Ống; Lọ

5 ml; 100 ml

Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin B1, phù nề, kích thích sinh trưởng.

TW-X2-22

    19.   

Vitamin C 5%

Acid ascorbic

Ống

5 ml,

Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin C, xuất huyết, chống nóng, stress.

TW-X2-23

    20.   

Vit.  B-complex

Vit. B1, B2, PP, B6, B12....

Ống; Lọ

2, 20, 100 ml

Phòng, tri bệnh do thiếu  vitamin nhóm B.

TW-X2-24

    21.   

Azidin    (Berenil)

Diminazen aceturat

Lọ

1,18 g

Thuốc trị ký sinh trùng đường máu

TW-X2-25

    22.   

AD3EC hydrovit

Vitamin A, D, E và C

Lọ

100 ml

Phòng, trị bệnh do thiếu vit A, E, D3.

TW-X2-26

    23.   

Neo-Te-Sol

Neomycin, Oxytetracyclin

Lọ

Gói

25 g;

50 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp

TW-X2-27

    24.   

Kanamycin 10%

Kanamycin sulfate

Ống;Lọ

5;10,20,50,100,

250,500ml

Chữa bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

TW-X2-28

    25.   

Tylovit-C

Tylosin, Vitamin C

Gói

50 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.

TW-X2-29

    26.   

Han-D.O.Clor

Doxycyclin HCl, Colistin sulfate, Dexamethason

Lọ

20 ml, 100 ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá.

TW-X2-30

    27.   

Cafein natri benzoat 20%

Cafein natri benzoat

Ống

5 ml

Chữa bệnh yếu tim mạch. Kích thích hệ thần kinh trung ương.

TW-X2-31

    28.   

Pilocarpin 1%

Pilocarpin

Ống

5 ml

Chữa liệt dạ cỏ, chướng bụng.

TW-X2-32

    29.   

Strychnin-B1

Strychnin, Vitamin B1

Ống

2 ml, 5 ml

Tăng phản xạ thần kinh, trương lực cơ, kích thích nhu động ruột, dạ dày

TW-X2-33

    30.   

Tylo-D.C

Tylosin tartrate, Chlortetracyclin HCl,  Dexa,

Lọ

100 ml

Phòng và chữa các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.

TW-X2-34

    31.   

Septotryl  33%

Sulfamethoxypiridazin

Trimethoprim

Lọ

100 ml

Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá

TW-X2-35

    32.   

Trimethoxazol 24%

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Lọ

5 ml,

Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hoá

TW-X2-36

    33.   

Genta-tylo

Gentamycin, Tylosin

Ống,Lọ

5,10,20, 50, 100, 250, 500ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá

TW-X2-37

    34.   

Novocain 3%

Novocain

Ống

5 ml

Gây tê cục bộ

TW-X2-38

    35.   

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

2 ml, 500 mcg

2 ml, 1000 mcg

Phòng và chữa các bệnh do thiếu vitamin B12

TW-X2-39

    36.   

Atropin 0,1%

Atropin sulfate

Ống, Lọ

2, 10, 20, 50, 100ml

Giải độc, chống nôn. Giảm tiết dịch, kích thích thần kinh TW, giảm đau

TW-X2-40

    37.   

Analgin 30%

Methamisol

Ống;

Lọ

2 ml, 5 ml;50, 100, 250, 500 ml

Chữa các chứng chướng bụng, đầy hơi, chữa cảm nắng, cảm nống, sốt

TW-X2-41

    38.   

Long não nước

Natri camphosulfonate

Ống

5 ml

Trợ tim, kích thích hô hấp

TW-X2-42

    39.   

Oxytetracyclin

Oxytetracyclin HCl

Lọ

500 mg

Trij các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-).

TW-X2-44

    40.   

Tiamulin 10%

Tiamulin hydrofumarate

Lọ

10 ml, 20,50, 100 250,500ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn.

TW-X2-47

    41.   

Levasol 7,5%

Levamysol  HCl

Ống;

Lọ

5 ml; 10, 20, 50,100,500 ml

Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấp

TW-X2-48

    42.   

Vit. ADE tiêm

Vitamin A, D3, E

Lọ

10 ml, 100 ml

Phòng và chữa bệnh thiếu vit A,E, D3

TW-X2-50

    43.   

Sunovil-5; Sunovil-10

Spiramycin adipinate

Lọ

10 ml, 100 ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp

TW-X2-52

    44.   

Tiamulin

Tiamulin HF

Lọ

1 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn

TW-X2-53

    45.   

Tiamulin  10%

Tiamulin HF

Gói

20 g, 100,500g 1000g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn

TW-X2-54

    46.   

Costrim 48%

Sulfadimidin sodium

Trimethoprin

Gói

20 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá

TW-X2-55

    47.   

Hancotmix®-forte

Sulfachlorpyridazin,

Trimethopin

Gói

20 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá

TW-X2-59

    48.   

Hamcoli®-forte

Ampicillin trihydrate,

Colistin sulfate

Gói

10,50,100,500, 1000 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá

TW-X2-60

    49.   

Rigecoccin-W.S

Clopidol

Gói

10,50,100,500g

Thuốc trị bệnh cầu ký trùng ở gà.

TW-X2-63

    50.   

Hantril®-100

Norfloxacin HCl

Lọ;

Chai

10 ml;

100 ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp.

TW-X2-65

    51.   

Hantril®-50

Norfloxacin HCl

Ống;

Lọ

5 ml;

10 ml, 100ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá.

TW-X2-66

    52.   

Anti-Gumboro

Dược chất thảo mộc

Lọ

10 ml, 100 ml

Phòng và chữa bệnh Gumboro

TW-X2-68

    53.   

HanEba®30%

Sulfachlorpyridazin

Gói

20 g, 100 g, 150 g

Phòng và trị  cầu trùng,  thương hàn, ỉa chảy

TW-X2-69

    54.   

Dexa-tiêm

Dexamethason

Ống

2 ml

Trị aceton , keton huyết; bại liệt, co giật sau đẻ, chống stress. Các chứng viêm nhiễm.

TW-X2-72

    55.   

Thuốc điện giải

NaCl, KCl, NaHCO3, Vit. A, D3, Dextrose

Gói

100,500,1000g

Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp ỉa chảy mất nước, stress

TW-X2-73

    56.   

Tia-Tetralin

Tiamulin, Chlortetracyclin

Gói;

Lon

20 g;

100 g

Phòng và chữa các bệnh ở đường hô hấp, tiêu hoá, hồng lỵ.

TW-X2-74

    57.   

Ampi-Kana

Ampicillin sodium

Kanamycin sulfate

Lọ

1;1,5;2;.3;4 g

Chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

TW-X2-76

    58.   

Lincomycin 10%

Lincomycin HCl

Ống;

Lọ

5 ml;

100 ml

Chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục

TW-X2-78

    59.   

Multivit-forte

Vit. A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12,PP

Lọ

20 ml, 100 ml

Bổ sung các vitamin cần thiết cho cơ thể, nâng cao sức đề kháng

TW-X2-81

    60.   

Colidox plus

Doxycyclin, Colistin, Vit. A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, C

Gói

20 g, 100 g

Phòng, trị  bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá

TW-X2-84

    61.   

Kim kê trứng

Tiamulin HF, Erythromycin

Gói

20 g, 100 g

Phòng, trị  đường hô hấp, tiêu hoá

TW-X2-85

    62.   

Hanvit-C100

Vitamin C

Gói

100 g

Phòng, trị  bệnh do thiếu Vitamin C

TW-X2-90

    63.   

Tayzu®

Levamysol HCl

Gói

4 g, 100 g, 1 kg

Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô hấp

TW-X2-91

    64.   

Fe-Dextran-B1210%

Phức Iron Dextran B12

Ống;Lọ

2 ; 20 ,100 ml

Phòng và chữa các bệnh  thiếu máu

TW-X2-92

    65.   

Tylosin-50

Tylosin tartrate

Ống;

Lọ

5 ml;

50 ml, 100 ml

Phòng, trị  bệnh đường hô hấp, hồng lỵ ở lợn con

TW-X2-95

    66.   

Colistin-1200

Colistin sulfate

Gói;

Lon

10 g, 50 g;

100 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá

TW-X2-97

    67.   

Spectinomycin  5%

Spectinomycin HCl

Lọ

10,50,100,200 ml

Chữa các bệnh ở đường tiêu hoá

TW-X2-98

    68.   

Hanvit-K&C®

Vitamin C, Vitamin K3

Gói

10,20,100,200g,
500, 1 000 g

Phòng, trị  bệnh do thiếu vitamin K, C; các chứng chảy máu

TW-X2-103

    69.   

Lincolis-plus

Lincomycin HCl,

Colistin sulfate

Gói

10 g, 50 g, 100 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp

TW-X2-104

    70.   

Linspec 5/10

Lincomycin HCl

Spectinomycin HCl

Lọ

10 ml, 100 ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp

TW-X2-105

    71.   

Enrotril®-100

Enrofloxacin

Chai

100 ml, 250 ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp

TW-X2-111

    72.   

Hanmectin®-25

Hanmectin®-50

Ivermectin

Lọ, chai

10 ml, 20 ml,
100 ml

Dung dịch tiêm phòng và diệt nội, ngoại ký sinh trùng

TW-X2-112

    73.   

Glucose

Dextrose monohydrate

Gói;Bao

500,1000g;25 kg

Cung cấp năng lượng cho cơ thể

TW-X2-114

    74.   

Tetracyclin HCl

Tetracyclin HCl

Gói

100,1000 g,
25 kg

Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-)

TW-X2-115

    75.   

Hancoc

Sulfaquinoxalin sodium

Pyrimethamin

Chai

100, 125, 250, 500,1000 ml

Phòng,trị bệnh cầu trùng ở gà, gà tây, lợn, thỏ, bê, nghé; Bạch lỵ, Thương hàn, THT.

TW-X2-116

    76.   

Oxytetracyclin HCl

Oxytetracyclin HCl

Gói

100 g, 1 kg, 25 kg

Phòng và chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+)  và Gr (-)

TW-X2-118

    77.   

Actiso-10

Cao Actiso

Chai

Can

100 ml, 250 ml;

1 lít, 3 lít.

Nhuận mật, bổ gan, giảm độc Alflatoxin; tăng cường sức đề kháng

TW-X2-119

    78.   

Vitamin B1

Thiamin mononitrate

Gói

100 g, 1 kg, 25 kg

Phòng và tri bệnh do thiếu Vitamin B1

TW-X2-120

    79.   

Vitamin C

Ascorbic acid

Gói

100 g, 1 kg, 25 kg

Phòng và tri bệnh do thiếu Vitamin C

TW-X2-121

    80.   

L-lysin

Lysin

Gói

100 g, 1 kg, 25 kg

Bổ sung Lyzin cho cơ thể

TW-X2-122

    81.   

D, L-Methionin

Methionin

Gói

100 g, 1 kg, 25 kg

Bổ sung Methionin cho cơ thể

TW-X2-123

    82.   

Enrotril®-50

Enrofloxacin

Lọ, chai

10 ml, 50 ml,
100 ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp

TW-X2-124

    83.   

Hamcoli®-s

Ampicillin trihydrate,

Colistin sulfate

Lọ

10 ml, 20 ml,
50 ml, 100 ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục

TW-X2-125

    84.   

Han-Dertil-B®

Albedazole

Hộp

20 viên

Thuốc tẩy sán lá, giun tròn ký sinh

TW-X2-127

    85.   

Hamcoli®-plus

Ampicillin trihydrate,

Colistin sulfate

Lọ

10, 20 l, 50, 100ml

Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường tiêu hoá, hô hấp; tiết niệu

TW-X2-128

    86.   

Derma spray

Chlortetracyclin HCl

Methylen blue

Chai

100 ml, 300 ml

Thuốc phun diệt khuẩn

TW-X2-130

    87.   

Rivanol

Aethacridin lactate

Lọ, gói

500mg, 100 g

Thuốc trị ký sinh trùng đường máu

TW-X2-131

    88.   

Han-V.T.C.®

Chlortetracyclin HCl

Neomycin sulfate

Hộp

20 viên

Viên đặt tử cung, âm đạo chống viêm nhiễm

TW-X2-132

    89.   

Han-Lopatol®

Praziquantel

Pyrantel

Vỉ

10 viên

Viên nén trị sán dây, giun tròn, sán lá ở chó, mèo và động vật ăn thịt

TW-X2-133

    90.   

Hanmycin®-100

Chlortetracyclin HCl,

Lon

100g, 200 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá, hô hấp

TW-X2-134

    91.   

Glucose 5%

Dextrose anhydrous

Chai

100 ml,
250 ml, 500 ml

Cung cấp đường cho cơ thể giúp tăng cường sức đề kháng

TW-X2-137

    92.   

Hanalgin-C

Methamosol sodium,

Vitamin C

Lọ

20 ml, 100 ml

Chữa sót, giảm đau, xuất huyết tràn lan, chống nóng, stress.

TW-X2-139

    93.   

Tylospec

Tylosin tatrate,

Spectinomycin

Chai, lọ

10 ml, 20 ml,
100 ml

Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, tiêu hoá

TW-X2-140

    94.   

Linspec-110

Lincomycin,

Spectinomycin

Gói;

Hộp

10 g, 20 g;
100 g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá

TW-X2-141

    95.   

Tylocoli

Tylosin tatrate,

Colistin sulfate

Gói;

Lon

10 g, 20 g;

100 ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hoá

TW-X2-142

    96.   

B-Compvit

Vit. B1, B6, B2, PP, B5, B12

Chai

50, 100, 125 ml, 250,500ml

Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin

TW-X2-143

    97.   

Vitamin K3

Menadion sodium bisulfit

Lọ

10, 20, 100 ml

Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin K, chảy máu, xuất huyết

TW-X2-144

    98.   

Selenvit-E

Sodium selenit,

Vitamin E

Lọ

10 ml, 20 ml,
100 ml

Phòng và chữa bệnh thoái hoá cơ, nhũn não, xuất huyết, bài xuất dịch

TW-X2-145

    99.   

Hanmolin LA

Amoxyxillin

Lọ

20; 50; 100ml

Trị bệnh phân xanh, phân trắng, THT, PTH; viêm phổi, phế quản, viêm niệu, sinh dục

TW-X2-147

  100. 

Hamogen

Amoxicillin,

Gentamicin

Lọ

20; 50; 100ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, Gentamicin.

TW-X2-148

  101. 

Bromhexine 0,3%

Bromhexine

Lọ, ống

Chai

5; 20ml

50; 100ml

Trị bệnh phế quản phổi cấp  và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường.

TW-X2-152

  102. 

Han - Cillin - 50

Amoxycillin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin.

TW-X2-153

  103. 

Tylosin 200

Tylosin tartrate

Ống,

Lọ

5ml

20; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. bệnh sưng khớp, thối móng, viêm dạ con, lepto trên trâu, bò, lợn.

TW-X2-154

  104. 

Hamcloxan

Ampicillin Sodium,

Cloxacillin Sodium

Lọ

1; 2; 3g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), gây ra

TW-X2-155

  105. 

Diclofenac 2,5%

Diclofenac

Ống, Lọ,

Chai

5ml; 5; 20ml

50; 100ml

Trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ,  đau bụng co thắt ở ngựa và gia súc.

TW-X2-156

  106. 

Lidocain 2%

Lidocain, adrenalin tartrate acid

Ống,Lọ,

Chai

5ml; 20ml

50; 100ml

Gây tê, giảm đau cục bộ, phong bế vùng chậu, khum đuôi, xương cùng, tủy sống.

TW-X2-157

  107. 

Vitamin C 10%

Vitamin C

Chai

50; 100ml

Trị chứng thiếu hụt Vit C, viêm màng Fibrin, phục hồi sức khỏe,  ngộ độc.

TW-X2-158

  108. 

Dolosin-200 W.S.P

Doxycylin,

Tylosin tartrate

Gói

10; 50; 100; 500g; 1kg.

Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa

TW-X2-159

  109. 

Glucose 30%

Glucose

Chai

100; 250; 500ml

Trị hạ đường huyết, keto/aceton huyết, cung cấp năng lượng cho gia súc bệnh,

TW-X2-160

  110. 

Enteroseptol

Colistin sulfate, Vit C

Chlortetracyclin HCL,

Gói, Lon

5; 10; 50; 100; 200; 500g

Điều trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, thỏ.

TW-X2-10

  111. 

Tetraberin- Vit.B-C

Oxytetracyclin, Berberin, Vitamin B1 , B2  , C

Gói

5; 10; 20;50; 100g

Điều trị  các bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gà, vịt

TW-X2-11

  112. 

Hamenro-C

Enrofloxacin,     Vitamin C

Gói

10; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn con, gia cầm.

TW-X2 -56

  113. 

Genorfcoli

Gentamycin,      Colistin sulfate.

Gói

10; 50 100; 500g

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gà, vịt, ngan, vịt, thỏ.

TW-X2 -57

  114. 

Genorfcoli

Gentamycin,      Colistin sulfate, Dexamethason

Lọ

10; 20; 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, gia cầm.

TW-X2 - 67

  115. 

K.C.N.D

Kanamycin,                   Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin trên trâu,bò, chó, mèo.

TW-X2 -75

  116. 

Norfacoli

Norfloxacin

Lọ

10; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, chó.

TW-X2 - 83

  117. 

Trị lỵ ỉa chảy

Chlortetracyclin HCL, Berberin,Vitamin B1,B2 , C

Gói

5; 10; 100g

Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

TW-X2 - 87

  118. 

Synavet

Neomycin, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, K3, C

Gói

10; 50; 100g

Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.

TW-X2 - 89

  119. 

Amtyo

Oxytetracyclin HCL, Tylosin tartrate, Dexamethason

Lọ

10; 20;100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu  trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, chó, mèo.

TW-X2 - 99

  120. 

Norfacoli

Norfloxacin, Vitamin B1, C, K3, Niacin

Gói

10; 50; 100g

Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn con, bê, nghé, gia cầm.

TW-X2 - 102

3. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.    

ADE.Bcomplex

Vitamin, khoáng

Gói

200; 500; 1000g

Chống thiếu hụt vitamin, khoáng

UHN-1

  2.    

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống; lọ

5ml; 50; 100ml

Phục hồi sức khoẻ

UHN-3

  3.    

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Ống, lọ

5ml; 50; 100ml

Phục hồi sức khoẻ

UHN-4

  4.    

Multivitamix

Vitamin A,B,D,E

Gói

20; 50; 100g

Phục hồi sức khoẻ

UHN-5

  5.    

Phòng chống viêm ruột

Sulfaguanidin, Tetracyclin

Gói

5; 10; 20g

Trị tiêu chảy

UHN-8

  6.    

Bactrim-Coc

Sulfamethoxazon, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20g

Trị cầu trùng

UHN-9

  7.    

Phòng chống viêm phổi CRD

Tiamulin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị ho, hen, xuyễn

UHN-10

  8.    

Bcomplex (bột)

Vitamin nhóm B

Gói

20; 50; 100g

Bổ xung vitamin nhóm B

UHN-11

  9.    

Hupha-Strep

Streptomycin sulfat

Lọ

1g

Trị tụ huyết trùng

UHN-12

10.  

Hupha-Peni G

Penicillin G

Lọ

1.000.000 UI

Trị lợn đóng dấu, nhiệt thán

UHN-13

11.  

Oxytetracyclin

Oxytetracyclin

Lọ

0,5g

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-14

12.  

Cafein Nabenzoat20%

Cafein natri-benzoat

Ống, lọ

5ml; 20; 50; 100ml

Trợ tim

UHN-15

13.  

Strychnin sulfat 0,1%

Strychnin sulfat

Ống, lọ

5ml; 20; 50; 100ml

Trợ lực

UHN-16

14.  

Nước cất

H2O

Ống, lọ

5ml; 20; 50; 100ml

Dùng cho pha tiêm

UHN-17

15.  

Tẩy giun sán chó mèo

Menbendazol, Niclozamid

Gói

2g; 5g

Tẩy sán giây, giun tròn

UHN-18

16.  

DL-Méthionin

DL-Méthionin

Gói

100; 1000g

Bổ xung axid amin

UHN-20

17.  

L-Lyzin HCL

L-Lyzin HCL

Gói

100; 1000g

Bổ xung axid amin

UHN-21

18.  

Oxytetracyclin

Oxytetracyclin

Gói

100; 1000g

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-22

19.  

Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

100; 1000g

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-23

20.  

Vitamin B1 HCL

Vitamin B1

Gói

100; 1000g

Phục hồi sức khỏe

UHN-25

21.  

Vitamin C

Vitamin C

Gói

100; 1000g

Phục hồi sức khoẻ

UHN-26

22.  

Tylosintatrat

Tylosin tartrat

Gói, ống

10; 20; 50g; 0,5g; 1g

Trị viêm phổi, ỉa chảy

UHN-27

23.  

Rigecoccin

Rigecoccin

Gói

10; 20; 50g

Trị cầu trùng

UHN-28

24.  

Đường glucose

Đường glucose

Gói

500; 1000g

Giải độc, chống stress

UHN-29

25.  

Huphaflocin 10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 100ml

Trị ỉa phân trắng lợn con

UHN-34

26.  

L-5000

Tylosin, Oxytetracyclin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị xoắn trùng

UHN-37

27.  

G-5000

Lincomycin,                   S. dimedim

Lọ

5;10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-38

28.  

T-5000

Tylosin, Sulfamethoxazol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, phù đầu phù mặt

UHN-39

29.  

H-5000

Norfloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy

UHN-40

30.  

Hupha-Tia 10%

Tiamulin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị viêm phổi (CRD)

UHN-41

31.  

Hupha-Linco 10%

Lincomycin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm tử cung

UHN-42

32.  

Hupha-Enro 1%

Enrofloxacin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị salmonella; E.coli

UHN-43

33.  

Hupha-Flume T10%

Flumequin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị salmonella; E.coli

UHN-44

34.  

Hupha-Analgin 30%

Natri methamisol

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Hạ sốt, giảm đau

UHN-45

35.  

Hupha-Levamisol 7,5%

Levamisol

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Tẩy các loại giun tròn

UHN-46

36.  

Hupha-Colistin 3%

Colistin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị E.coli dung huyết

UHN-47

37.  

Hupha-KC

Kanamycin; Colistin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-48

38.  

Hupha-Lincospec

Lincomycin, Spectomycin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị phó thương hàn lợn con

UHN-49

39.  

Hupha-Gentatylan

Gentamycin, tylosin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị viêm tử cung, viêm phổi

UHN-50

40.  

Huhpa-Cefalexin

Cefalexin base

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị viêm tử cung, tiêu chảy

UHN-51

41.  

Hupha-Ampicolistin

Ampicilin, Colistin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-53

42.  

Hupha-Spec-T

Spectomycin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị tiêu chảy

UHN-54

43.  

Hupha-Gentamycin

Gentamycin

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Trị viêm phổi

UHN-55

44.  

Hupha-Bcomplex

Vitamin B1; B2; B5; B6; PP

Ống, lọ

5ml; 10; 20;50; 100ml

Phục hồi sức khoẻ

UHN-56

45.  

Hupha-Ampicolis

Ampicillin, Colistin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-59

46.  

Hupha-ADE.Bcomplex (tiêm)

Vitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, PP

Ống,

Lọ

5ml

5; 10; 20; 50; 100ml

Phục hồi sức khoẻ

UHN-60

47.  

Hupha-Ivermectin

Ivermectin

Ống,Lọ

5,; 10; 20; 50; 100ml

Trị ghẻ, tẩy các loại giun tròn

UHN-61

48.  

Hupha-Tozal F

Oxyclozanid

Ống,Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tẩy sán lá gan

UHN-62

49.  

Diệt sán giun

Biltricid, Levamisol

Gói

5; 10; 20; 50g

Tẩy sán lá ruột, giun tròn

UHN-63

50.  

Hupha-Fasiola

Biltricid

Gói

10; 20; 30; 50g

Tẩy sán lá gan

UHN-64

51.  

Hupha-Fasiola (tiêm)

Droncit praziquantel

Lọ

10;20;50;60;90;100ml

Tẩy sán lá gan

UHN-65

52.  

E-5.000-T

Enrofloxacin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

UHN-68

53.  

E-10.000-T

Enrofloxacin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

UHN-69

54.  

Hupha - Enrofloxacin

Enrofloxacin 1%

Lọ

10,20,50,100 (ml)

Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm

UHN-70

55.  

Hupha - Flume- U

Flumequin 10%

Lọ

10,20,50,100 (ml)

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-71

56.  

Hupha - Colistin-  3%

Colistin 3%

Lọ

10,20,50,100 (ml)

Trị tiêu chảy

UHN-72

57.  

E-5.000- U

Enrofloxacin 5%

Lọ

10,20,50,100 (ml)

Trị viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

UHN-73

58.  

E-10.000-U

Enrofloxacin 10%

Lọ

10,20,50,100 (ml)

Trị viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

UHN-74

59.  

Hupha - Spec-U

Spectomycin 5%

Lọ

10,20,50,100 (ml)

Trị tiêu chảy ở lợn, bê nghé.

UHN-75

60.  

Hupha - Sulfamethox 30%

Sulfamethhoxypyridazine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine.

UHN-76

61.  

Hupha - Oxyject 10%

Oxytetracyclin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin.

UHN-77

62.  

Biseptin

Oxytetracyclin, Neomycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Neomycin gây ra trên lợn, gà.

UHN-7

63.  

Bycomycin

Oxytetracyclin, Tylosin

Gói

10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Tylosin gây ra trên lợn, gà.

UHN-35

64.  

H-U-G

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100g

Trị  viêm phổi, phế quản, hen suyễn, viêm ruột, nhiễm trùng huyết, viêm đường tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.

UHN-36

65.  

Nhiễm khuẩn chó mèo

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm dạ dày, đường sinh dục, tiết niệu, viêm phổi, viêm da, màng não trên chó, mèo.

UHN-58

4. CÔNG TY DỊCH VỤ KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.      

Penicillin G potasium

Penicillin G potasium

Lọ

1.000.000UI

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+)

DKN-1

2.      

Streptomycin

Streptomycin sulphate

Lọ

1g

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-)

DKN-2

3.      

ADB COMPLEX

Vitamin A, Đ,E, PP, B1, B2, B6, Methionine

Gói

50g

Bổ sung vitamin và tăng cường trao đổi chất

DKN-5

4.      

ADB Complex

Vit, A, D3, PP, B1, B2, B6

Gói

25, 50, 100g

Bổ sung vitamin và tăng cường trao đổi chất

DKN-9

5.      

Gentatylo

Gentamycin, Tylosin

Lọ

10, 25, 50ml

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+)

DKN-13

5.     CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

chính

Dạng đóng gói

Thể tích,

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.      

Genta-Tylosin

Gentamycin; Tylosin

Gói, Hộp

5; 10; 20; 50, 100g

Chữa bệnh hô hấp, tiêu chảy

TL-01

2.      

Multi Vitamin B

Vit B1, B2, B5, B6, PP

Gói, Hộp

20; 50; 100; 1000g

Thuốc bổ

TL-03

3.      

Tăng sản trứng-sữa

Vit A, D3, E, B1, B2, PP;

Tetracyclin

Gói

10; 100; 500g

Thuốc bổ

TL-06

4.      

Khẹc vịt và ỉa chảy

Ampicillin; Tylosin

Gói

10; 20g

Chữa bệnh nhiễm trùng

TL-07

5.      

Anticocid-Diarrhoea

Sulfachloro; Colistin

Gói

5; 10; 20; 50g

Chữa bệnh cầu trùng

TL-08

6.      

Antigas

NaCl; NaHCO3; MgSO4

Gói

10; 20g

Chữa chướng hơi, đầy bùng

TL-09

7.      

Điện giải Vita-B-C

Vit C, B1;  NaCl; NaHCO3

Gói

20; 50; 100g

Trợ sức, trợ lực

TL-11

8.      

TĐ- Levamisol

Levamisol HCL

Gói

2; 100; 500g

Tẩy các loại giun tròn ký sinh ởđường ruột,đường hô hấp.

TL - 12

9.      

TĐ- Colistin

Colistin sulfat salt

Gói

2; 10; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩnđường tiêu hoá,  do vi khuẩn, Mycoplasma gây ra

TL - 13

10.  

Enro-colivit

Enrofloxacin (HCL), Vit B1

Túi

5;10;20;50;100gam

Trị viêm đường hô hấp, đường ruột trên Trâu, Bò, Gia cầm.

TL – 14

11.  

Neodesol

Neomycin sulfat (salt); Õxytetracycline

Túi

5;10;20;50;100gam

Trị viêm  đường hô hấp, đường ruột trên Trâu, Bò, Heo, Gia cầm.

TL - 15

12.        T

Hen-CRD-Stop

Tylosin tartrat salt

Theophyllin, as anhydrous

Túi

5;10;20;50;100gam

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, CRD, CCRD, viêm ruột cho Trâu, Bò, Heo, Gia cầm

TL-16

6. CÔNG TY TNHH THIỆN CHÍ I

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.      

Điện giải

NaCl; NaHCO3KCl; Glucoza

Gói

50g; 100g

Bổ xung chất điện giải trong trường hợp con bệnh mất nước và chất điện giải

TCI-01

  2.      

Glucoza

Glucoza

Gói

100; 500; 1000g

Bổ sung đường, tăng cường trao đổi chất.

TCI-02

  3.      

CRD-Mycotic

Tiamulin, Chlotetracyllin

Gói

10g; 20g  50g

Chống bệnh đường hô hấp, tiêu hoá

TCI- 03

  4.      

Tylosin tatrate 98%

Tylosin tartrate

Túi

10g ; 20g

Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp

TCI-04

  5.      

Tylosin  tatrate 98%

Tylosin tartrate

Ống

0,5 g

Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp

TCI-05

  6.      

B-Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP

Gói

50;100;200; 500g

Thuốc bổ xung Vitamin B

TCI-09

  7.      

Norfloxacin

Norfloxacin

Túi

10g, 20g, 50g

Chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, gan, thận và niệu đạo.

TCI -11

  8.      

Namagxit

Natricitrat, Natri sulphat

Túi

10g, 20g, 50g

Chữa đầy hơi chướng khí, kích thích nhuận tràng.

TCI -12

  9.      

Gencostinic

Gentamycin, Sulfadiazin

Túi

10g, 20g; 50g

Phòng chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, gan, thận và niệu đạo.

TCI-13

10.    

CRD-Bcomplex

Tylosin tartrate

Sulfamethoxazol

Túi

10g, 20g, 50g

Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá gia súc, gia cầm, thuỷ cầm

TCI-18

11.    

Norfloxacin 500

Norfloxacin

Lọ

10ml, 20ml, 50ml,100ml

Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, nội độc tố E-coli

TCI-24

12.    

Tylosin 125

Tylosin tartrate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính.

TCI-25

13.    

Enro –Vịt ngan ngỗng

Enrofloxacin

Túi

10g, 20g; 50g

Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, gan, tiêu hoá, thận, sinh dục, nội độc tố E-coli

TCI-30

7. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.     

Penicillin G

Penicillin G

Lọ

0,62g

Chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra như đóng dấu, nhiệt thán

HCN-1

  2.     

Streptomycin

Streptomycin

Lọ

1g

Chữa các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr (-), tụ huyết trùng, CRD

HCN-2

  3.     

B Complex

B1, B2, B6

Gói

50g

Tăng trọng, bồi dưỡng

HCN-3

  4.     

Kanamycin sulphat

Kanamycin

Lọ

1g

Trị viêm phổi và các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra

HCN-7

  5.     

Tẩy giun sán lợn

Menbedazol

Gói

2; 5; 100; 250g

Tẩy giun sán lợn

HCN-9

  6.     

B complex

B1,B2,B6

Gói

100g

Tăng trọng, bổ sung vitamin

HCN-12

  7.     

Ampi-streptotryl

Ampicillin, Sulfamid

Gói

7-10g

Chữa viêm phổi, ỉa chảy

HCN-13

  8.     

Colavi

Berberin

Lọ

20ml

Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm

HCN-15

  9.     

Menbendazol 10%

Menbenvet 10%

Gói

2g

Tảy giun

HCN-16

10.   

Sultrep

Streptomycin, Sulfamid

Gói

7g

Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm

HCN-19

11.   

Genta-Prim

Trimethoprim, Gentamycin

Gói

10g

Chữa bệnh đường hohấp,viêm phổi

HCN-22

12.   

Trị các bệnh tiêu chảy

Tylosin, Chlotetracyclin

Gói

10g

Trị ỉa chảy

HCN-25

13.   

Vitamin B1 viên

Vitamin B1

Lọ

1500 viên

Bổ sung vitamin

HCN-27

14.   

Vitamin C

Vitamin C

ống

5ml

Bổ sung vitamin

HCN-29

15.   

Vitamin B1

Vitamin B1

ống

5ml

Bổ sung vitamin

HCN-30

16.   

Colis. T

Colistin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) gây ra.

HCN-32

17.   

Natribenzoat 20%

Cafein nabenzoat

ống

5ml

Trợ tim

HCN-33

18.   

Glucose 5%

Glucose

ống

5ml

Bổ dưỡng

HCN-34

19.   

Trị E. coli đường ruột

Sulfamid, Tylosin

Gói

10g

Trị E.coli đường ruột, phù đầu

HCN-35

20.   

Coccitop PV

Sulfamid, Tylosin

Gói

10g

Trị cầu trùng ở gà, thỏ

HCN-36

21.   

CRD-MYCO

Sulfamid, Tylosin

Gói

10g

Trị hen suyễn, khẹc vịt, CRD ở gà

HCN-37

22.   

TYFAZOL

Sulfamid

Gói

10; 20g

Trị các bệnh như hen suyễn, CRD

HCN-38

8. CÔNG TY TNHH THÚ Y VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.      

Trị sưng phù đầu

Oxytetracyclin, Vit A, D­3, E

Gói

5;10;20;50;100;200;500; 1000g

Trị bệnh hen, sưng phù đầu

VNC-9

2.      

Ampicolivet

Ampicillin, Colistin sulfat

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, …

VNC-11

3.      

Imequyl 100

Flumequin, Vitamin A, D, E

Gói

5g,10g,20g, 50g,100g, 200g, 500g,1000g

úm gia cầm, úm vịt, gà, ngan, ngỗng, bồ câu, chim cút.

VNC-12

4.      

B Complex

Vitamin B1, B2, B6, B12, PP

Gói

30;50;100;200;500g;1;5kg

Cung cấp vitamin, bồi bổ cơ thể

VNC-13

5.      

Nimisol

Levamisol, Niclosamide

Gói

2g; 2,5g; 5; 10g; 20g; 100g

Tẩy giun sán

VNC-14

6.      

Điện giải Vitamin

NaHCO3, KCl, NaCl, Natri Citrat và Vitamin

Gói

13.95g, 50g

100; 500; 1000; 5000g

Bổ sung chất điện giải, tăng cường giải độc, bồi bổ cơ thể

VNC-15

9. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

      1.              

Doxycolison-F

Doxycyclin, Colistin

Dexamethason

Ống

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, phó thương hàn, tụ huyết trùng, E coli, sưng phù đầu.

Phar-06

      2.              

Phar-neosol

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

10, 20,50,100g

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá

Phar-09

      3.              

Doxyvet-L.A

Doxycyclin

Ống

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị hen suyễn, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm khớp, phế quản phổi, vú, tử cung ...

Phar-12

      4.              

Kanamulin

Kanamycin,

Tiamulin

Ống,

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị hồng lỵ, tụ huyết trùng, hen suyễn, tiêu chảy phân trắng.

Phar-13

      5.              

Kanamycin-10

Kanamycin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin

Phar-15

      6.              

Phartylan-100

Tylosin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin

Phar-16

      7.              

Gentamicin-5

Gentamicin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin

Phar17

      8.              

Lincocin 10%

Lincomycin

Ống,lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin

Phar-23

      9.              

Phargentylo-F

Gentamicin, Tylosin

Ống; lọ

5; 10; 20; 50ml 100ml

Trị viêm phế quản, phổi, tiêu chảy, viêm ruột, suyễn, E.coli, phó tuơng hàn...

Phar-24

    10.            

Nấm phổi GVN

Nystatin

Gói

10,20, 50, 100g, 250g

Trị nấm phổi, nấm miệng, rối loạn tiêu hoá do kháng sinh phổ rộng

Phar-25

    11.            

Phar-Complex C

Vitamin B, C

Ống

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin, trị còi cọc kém ăn chậm lớn, suy gan, tăng sức đề kháng.

Phar-26

    12.            

ADE-Bcomplex

Vitamin A, B, D, E

Ống

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin, trị còi cọc, kém ăn chậm lớn, giảm đẻ, tăng sức đề kháng.

Phar-27

    13.            

Phar-nalgin C

Analgin, Vitamin C

Ống,lọ

5,10; 20; 50; 100ml

Hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng.

Phar-28

    14.            

Phartigumb

Paracetamol, Vit. C

Gói

10,20,50, 100, 250g

Trị bệnh gumboro, thuốc bổ tổng hợp

Phar-29

    15.            

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitaminB1

Phar-31

    16.            

Vitamin C  5%

Vitamin C

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin C

Phar-32

    17.            

Vitamin K31%

Vitamin K3

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin

Phar-33

    18.            

Enroflox 5%

Enrofloxacin

Gói, lon

10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị bệnh do E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, bạch lỵ ở gia cầm

Phar-34

    19.            

Doxy-sul-trep

Doxycyclin, Sulfamid

Gói, lon

5,10, 20, 50, 100g

500, 1000g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, da và mô mềm ở chó, lợn.

Phar-35

    20.            

Pharmectin

Ivermectin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nội và ngoại ký sinh trùng

Phar-38

    21.            

Phar-norcin 200

Norfloxacin

Lọ, chai

10, 20, 50, 100ml

500 ml, 1lit, 5 lit

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin

Phar-39

    22.            

Pharotin-K

Vitamin: A, D, H,

Khoáng vi lượng

Gói

10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị rụng lông, nứt móng, bệnh về da lông

Phar-40

    23.            

Fertran-B12

Sắt (Fe), Vitamin B12

Ống, chai

2;5; 10; 20; 50ml;  100; 250; 500ml

Phòng, trị bệnh do thiếu sắt ở gia súc non

Phar-41

    24.            

Lidocain Inj

Lincocain HCL

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Gây tê, giảm đau

Phar-42

    25.            

Nitroxynil Inj

Nitroxynil

Ống

Lọ

5;10;20;50ml 100;250;500 ml

Trị sán lá gan, sán lá ruột, giun xoăn, giun kết hạt, giun móc ở Trâu, Bò, Dê, Cừu, Lợn, Chó.

Phar-47

    26.            

Pharsulin

Tiamulin

Ống

Lọ

10;20;50ml; 100;250;500ml

Trị  bệnh hồng lỵ, suyễn,viêm màng phổi, Viêm khớp, Lepto của Lợn.

Phar–48

    27.            

PTH-Pharma

Thiamphenicol

Gói

Hộp

10;20;50g    100g;1;5kg

Trị PTH, viêm ruột, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp của Bê, Lợn, Chó, Mèo, Gia cầm.

Phar–49

    28.            

Ampi-col

Ampicilin, Colistin

Gói

Hộp

10;20;50g  100g;

1;5kg

Trị nhiễm khuẩn do E.coli, THT, PTH,  cho Bê, Lợn, Chó, Mèo và Gia cầm..

Phar-44

    29.            

Phar-trypazen

Diminazen

Lọ

1,18; 2,36g 

Trị KSTđường máu  ở Trâu, Bò, Cừu.

Phar-45

    30.            

Tylosin tartrat

Tylosin tartrat

Gói

Hộp

10;20;50g  100g;1;5kg

Trị viêmđường hô hấp của Gia súc, Gia cầm, bệnh Hồng lỵ của Lợn

Phar-46

    31.            

Dia-Pharm

Neomycin sulfat salt

Colistin sulfat salt.

Gói

Hộp

5;10;100;250;500g;    1;5kg

Phòng, trị nhiễm trùngđường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistine gây ra

Phar-50

    32.            

Pharcado

Niclosamid, Levamisol HCL;

Gói

Hộp

2;4;10;20;50;100g

Trị kí sinh trùng ký sinh trên ống tiêu hoá, phổi, tim, sán dây ở chó mèo

Phar-51

    33.            

Pharmpicin

Trimetroprim, Colistin sulfat salt;

Gói

Hộp

5;10;100;250;500g           1; 5kg

Trị nhiễm trùngđường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra

Phar-52

    34.            

Pharcaris

Levamisol.

Gói,

Hộp

2;4;10;50;100;250; 500g 1;2;5 kg

Trị KST ký sinh trong ống tiêu hoá như giunđũa, giun xoăn, giun kết hạt…

Phar-54

    35.            

Pharmequin

Flumequin

Gói,

Hộp

5;10;20;50;100;250;500g; 1; 2; 5 kg

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-).

Phar-55

  36.           1

Phar-Coccitop

Sulfaclopyrazin

Gói thiếc

10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5kg

Trị cầu trùng, các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với sulfamid

Phar-01

  37.           2

Supermotic

Oxytetraxyclin

Tylosin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn  nhạy cảm với Tylosin, Oxytetraxyclin

Phar-02

    38.            

CRD-pharm

Doxycyclin, Tiamulin

Gói thiếc

10, 20, 50, 100 g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn  nhạy cảm với Doxycyclin, Tiamulin

 

Phar-03

    39.            

Norflo-T.S.S

Tiamulin, Colistin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị các bệnh  nhiễm khuẩn do vi khuẩn  nhạy cảm với Tiamulin, Colistin

Phar-04

    40.            

Pharticoc-plus

Sulfaquinoxalin

Sulfadimidin

Gói thiếc

10, 20,50,  100 g

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn  nhạy cảm với Sulfaquinoxalin và Sulfadimidin

Phar-05

    41.            

Phardiasol

Neomycin, Colistin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin, Colistin

Phar-07

    42.            

Phar-D.O.C

Colistin, Oxytetraxyclin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn  nhạy cảm với Colistin và Oxytetraxyclin

Phar-08

    43.            

Lincoseptin

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị tiêu chảy phân trắng, viêm phế quản phổi, E.coli, kiết lỵ.

Phar-10

    44.            

Phar-S.P.D

Colistin, Kanamycin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn  nhạy cảm với  Colistin và Kanamycin

Phar-11

    45.            

Pharcolivet

Sulfadimethoxin

Ampicilin

Gói thiếc

10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn  nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Ampicilin

Phar-18

    46.            

Pharseptyl-L.A

Sulfamethoxypyridazin

Trimethoprim

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn  nhạy cảm với TMP và S.methoxypyridazin

Phar-36

    47.            

Enroseptyl-L.A

Enrofloxacin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn  nhạy cảm với Enrofloxacin

Phar-37

    48.            

Pharamox

Amoxycillin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

Phar-56

    49.            

Bocinvet- L.A

Florfenicol

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị  nhiễm trùng đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò, lợn.

Phar-57

    50.            

Phar-Dectocid

Albendazol

Lọ

10; 20; 50; 100 viên

Trị giun ký sinh trong ống tiêu hóa, phổi, sán dây, sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.

Phar-58

    51.            

Phar- Poltrim

Sulfachlopyridazin, Trimethoprim

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Điều trị các bệnh tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm.

Phar-59

    52.            

Phar- Pulmovet

Theophylin, Terpin

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị ho, khó thở trên trâu, bò, cừu, lợn, chó, mèo

Phar-61

    53.            

Pharti- P.A.I

Ketoprofen

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Thuốc kháng viêm, giảm đau trên trâu, bò, ngựa. lợn

Phar-62

    54.            

Oxyvet-LA

Oxytetracyclin HCL

Chai, ống

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phế quản, viêm khớp, hô hấp ,THT, viêm vú, viêm tử cung, lepto

Phar-63

    55.            

Phar- Nagin

Dipyron

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa lợn, chó, mèo.

Phar-64

    56.            

Phar- Moxicla

Amoxycilin, Clavulinic

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.

Phar-65

    57.            

Pharcolapi

Ampicilin, Colistin

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilin, Colistin trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

Phar-66

    58.            

Prenacin

Spiramycin adipat

Chai, ống

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phế quản phối, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu, viêm khớp, viêm dạ dày ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

Phar-67

10. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y NAM HẢI

TT

Tên sản phẩm

 

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.      

Trị bệnh lợn Nghệ

Tiamulin, Oxytetracylin, Dexamethasone

Ống, lọ

10, 20, 50ml

Trị Leptospirosis, viêm phổi, hồng lị

NH-15

2.      

Neotesol

Oxytetracyclin, neomycin

Gói

10, 20, 50, 100g

Viêm ruột, ỉa chảy, viêm phổi, bạch lị, PTH

NH-19

3.      

Levamysol

Levamysol

Ống, lọ

5;10;20;50;100ml

Tẩy các loại giun tròn

NH-22

4.      

Thuốc úm gà vịt con

Colistin, Tylosin

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị ỉa chảy, THT, kích thích tăng trưởng cho gà con

NH-24

5.      

Ampi-Coli

Ampicylin, Colistin

Gói

10, 20, 50, 100g

CRD, viêm phổi, E-Coli, PTH, viêm tử cung

NH-26

6.      

Fluquin

Flumequin

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị rối loạn tiêu hoá, viêm ruột, ỉa chảy

NH-29

7.      

Vitamin B1

Vitamin B1

Gói

10, 20, 50, 100g

Kích thích tiêu hoá, giải độc

NH-30

8.      

Vitamin C

Vitamin C

Gói

10, 20, 50, 100g

Giải độc, chống nóng

NH-31

9.      

Paracetamol

Paracetamol

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g

Hạ sốt, giảm đau, chống viêm cho gia súc.

NH- 33

10.  

Glucose

Glucose

Gói

500g; 1kg

Chống nóng, giải độc.

NH- 35

11.  

Trị cầu trùng- Namhai

Sulphachlozin sodium salt, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Đặc trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ.

NH- 01

12.  

Kháng sinh ngan vịt

Erythromycin,

Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị bệnh đường hô hấp trên gà, vịt, ngan, ngỗng, cút.

NH- 02

13.  

Đặc trị tiêu chảy

Doxycyclin hyclat salt,

Tylosin tartrat salt

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg.

Trị nhiễm trùng đường ruột và đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin gây ra trên gia súc, gia cầm.

NH- 03

14.  

NH- Colivet

Amoxicillin trihydrate,

Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị các bệnh đường ruột trên trâu, bò, lơn, dê, cừu, gia cầm.

NH- 04

15.  

Dotylin

Doxycyclin hyclat salt,

Tylosin tartrat salt

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg.

Điều trị rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, viêm ruột, xuất huyết hoặc hoại tử trên gia súc, gia cầm.

NH- 05

16.  

Cầu trùng cấp

Sulphaquinoxalin sodium salt, Diaveridin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg.

Trị cầu trùng và viêm nhiễm đường ruột do vi khuẩn gây ra trên gia súc, gia cầm.

NH- 06

17.  

CRD- Nam Hai

Spiramycin adipat salt,

Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 500g; 1kg.

Trị viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim gây ra trên gia cầm, thỏ, heo con, bê, cừu non, dê con.

NH- 07

18.  

Antidia- NamHai

Colistin sulfate salt,

Neomycin sulfate salt.

Gói

10; 20; 50; 500g; 1kg.

Trị các bệnh ở dạ dày- ruột gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm Colistin và Neomycin gây ra trên bê, nghé, cừu , dê, heo, gia cầm và thỏ.

NH- 08

19.  

Đặc trị phân trắng lợn con

Colistin sulfate,

Trimethoprim

Lọ

10; 20; 100; 500ml

Trị bệnh đường tiêu hóa trên lợn con, dê, cừu con

NH- 10

20.  

Trị viêm phổi- Tiêu chảy

Tylisin tartrate,

Doxycyclin hyclate

Lọ

10; 20; 50;100; 500ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

NH- 11

21.  

Trị ỉa chảy

Colistin sulfate,

Tiamulin HF

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị bệnh hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn.

NH- 14

22.  

Anti- Toca

Colistin sulfate,

Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị các bệnh dạ dày- ruột, bệnh đường tiết niệu trên lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm.

NH- 17

23.  

Ery- Coli

Erythromycin, Colistin  sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.

NH- 18

24.  

Trị viêm ruột ỉa chảy

Colistin sulfate,

Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị các bệnh dạ dày- ruột, bệnh đường tiết niệu trên lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm.

NH- 25

25.  

Cory

Erythromycin, Colistin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường hô hấp, viêm đa khớp, sưng phù đầu trên gia cầm.

 

NH-9

26.  

Amcoli-D

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Dexamethason

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm Ampicillin, Colistin  gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu

NH-12

27.  

Genmoxcin

Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu- sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu

NH-13

28.  

Ampisep

Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn con, gia cầm

NH-27

29.  

Colistin

Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột  tiêu chảy cấp và mãn tinh, viêm dạ dày trên bê, nghé, dê, cừu, lợn thỏ, gia cầm.

NH-28

11. CÔNG TY TNHH TRƯỜNG HẰNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

SĐK

1.      

Vitamin B Complex

Vit B1, B2, B6, PP

Túi

100; 1000g

Thuốc bổ dưỡng

TH-01

2.      

TH-Sul-Coli

Colistin; Oxytetracyclin

Túi

5; 10; 20; 50g

Trị viêm phế quản

TH-02

3.      

TH-Leppin

Tylosin; Sulfaguanidin; Theophylin

Túi

5; 10; 20; 50g

Trị CRD

TH-04

4.      

TM.Meber

Mebendazon

Túi

2; 5g

Tảy giun sán

TH-07

5.      

Polymycin

Colistin sulphate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  viêm  dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin cho bê,nghé,lợn, cừu.

TH-08

6.      

TH- Enro

Enrofloxacin HCL

Lọ

5;10;20;50; 100ml

Trị  bệnh đường hô hấp cho trâu,bò,lợn.

TH-09

7.      

Norflox

Norfloxacin HCL

Lọ

5;10;20;50;  100ml

Trị  bệnh đường hô hấp cho trâu,bò,lợn.

TH-10

12. CÔNG TY TNHH THÚ Y XANH VIỆT NAM (GREENVET CO., LTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

  1.     

Gluco K,C

Glucoza, VitaminK,   Vitamin C

Gói

100g, 200g, 500g,1kg

Cung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress.

GRV-1

  2.     

Super Egg

Oxytetracycline, Vitamin A, D, E, các vit thiết yếu khác

Gói

50g, 100g, 200g, 500g,1kg, 10kg

Cung cấp vitamin, nâng cao sức đề kháng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và ấp nở

GRV-2

  3.     

Colipig

Sulphamethoxazol,

Trimethoprim

Gói, hộp

10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g,1, 10kg

Trị các bệnh tiêu chảy trên lợn như phân trắng, viêm ruột hoại tử, PTH.

GRV-8

  4.     

Tylovet-50

Tylosin tartrate

Gói, hộp

10g, 20g, 50g, 100g, 200g,500g,1kg, 10kg

Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như CRD, suyễn lợn.

GRV-10

  5.     

Tylanvet

Tylosin tartrate

Gói, hộp

10g, 20g, 50g, 100g, 200g,500g,1kg, 10kg

Trị bệnh gây ra do Mycoplasmagia súc, gia cầm như -CRD, suyễn lợn.

GRV-11

  6.     

Penicillin

Penicillin potassium

Lọ

1.000.000 UI

Trị  nhiễm khuẩn gia súc

GRV-12

  7.     

Streptomycin

Streptomycin sulfat

Gói

1g

Trị nhiễm khuẩn gia súc

GRV-13

  8.     

Vitamin B12.5%

Vitamin B1

Ống

5ml

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

GRV-14

  9.     

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống

5ml

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

GRV-15

10.   

Pen-Strep

Penicillin, Streptomycin

Lọ

500000UI + 1g

Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc

GRV-17

11.   

Levavet Powder

Mebendazol

Gói

2g

Trị giun tròn lợn, chó, gia cầm

GRV-19

12.   

AD3EBcomplex

Vitamin

Gói

100; 150g

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

GRV-20

13.   

B Complex

Vitamin B1,B2, B6, B12, PP

Gói

100g

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

GRV-21

14.   

Vitamin B1 viên

Vitamin B1

Lọ

1800 viên (0,1g/1 v)

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

GRV-22

15.   

B Complex

Vitamin B1,B2, PP, B6, B12

Lọ

1800 viên

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

GRV-25

16.   

Encin-100 inj

Enrofloxacin

ống, chai, lọ

10,20,50,120, 100,500ml,1lít

Trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm đường tiết niệu trên gia súc, gia cầm.

GRV-27

17.   

Norcin

Norfloxacin

ống, chai, lọ

10,20,50,100, 120,500ml,1lít

Trị bệnh gây ra bởi  E.coli, Salmonella, Mycoplasma, Streptococi, Clostridia

GRV-28

18.   

Encin 100

Enrofloxacin

ống, chai, lọ

10,20,50,100, 120, 500ml,1lít.

Trị hen, , Coryza, Salmonella trên gia cầm. Viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đường tiết niệu trên gia súc

GRV-29

19.   

MG-200

Colistin sulphate  Doxycyclin

Gói, hộp

10,20,50,100, 250,500g,1kg, 5kg

Trị hen, hen ghép E.coli, thương hàn, trên gia cầm, hội chứng tiêu chảy lợn con phân trắng, viêm phổi .

GRV-30

20.   

Coli-200

Colistin sulphate Trimethoprim

Gói, hộp

10,20,50,100, 250,500g,1kg.

Trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhậy cảm với Colistin và Trimethoprim

GRV-31

21.   

Doxy – 20%

Doxycyclin

Gói, hộp

10,20,50,100, 250, 500g,1kg, 5kg, 25kg

Trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm.

GRV-32

22.   

C-75

Colistin sulphate

Gói, hộp

10,20,50,100, 250,500g,1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên gia súc, gia cầm.

GRV-33

23.   

Flu – Q 100

Flumequine

Gói, hộp

10,20,50,100, 250, 500g,1kg

Trịbệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn Gr (-) trên gia súc, gia cầm.

GRV-34

24.   

CRD.Com

Doxycyclin

Tylosin Tartarate

Gói, hộp

10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg

Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhậy cảm với Doxycyclin và Tylosin.

GRV-35

25.   

Coxymax

Sulphachlozin

Gói, hộp

10,20,50,100,200, 500g 1kg

Trị cầu trùng, thương hàn , THT.

GRV-36

26.   

Linco-spec inj

Lincomycin, Spectinomycin

Gói, Hộp

10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg

Trị viêm nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin và Tylosin.

GRV -37

27.   

Neo-coli

Oxytetracylin, Neomycin sulfate

Gói, Hộp

10, 100, 250, 500g 1, 10 kg

Trị viêm nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracylin và Neomycin  trên Bê, Dê, Lợn và gia câm

GRV -38

13. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI THỊNH VƯỢNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

    1.   

Tetracyclin (viên)

Tetracyclin HCl

Lọ

500 viên (125mg/viên)

Chữa viêm phổi, phế quản, áp xe phổi, lỵ amip, trực khuẩn, nhiễm trùng huyết, viêm màng não,…

THV-01

    2.   

Penicillin G

Potascium

Penicillin G

potascium

Lọ

1.000.000UI

(≈ 0,63g/lọ)

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+), các bệnh nhiệt thán, đóng dấu lợn, xoắn trùng.

THV-02

    3.   

Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

 

Tác dụng chủ yếu với các vi khuẩn Gr (-), đặc biệt nhạy cảm với vi khuẩn THT, E. coli,…

THV-03

    4.   

Vitamin B1 (viên)

Vitamin B1 mononitrate

Lọ

500-1800 viên (0,5mg/viên)

Chữa phù thũng, viêm dây thần kinh, liệt dây thần kinh ngoại vi, tốt cho gia súc có thai,..

THV-4

    5.   

ADE-Bcomplex

Vitamin AD3E, B1, B6, PP, B12

Bao

hộp

50-100g

15,30 kg

Giúp cơ thể tăng trọng nhanh, chống còi cọc, suy dinh dưỡng sau ốm, tăng khả năng trao đổi chất,

THV-05

    6.   

B.Complex-THV

Vit B1,B2,B5,B6, PP, Nipazin, Dinatriedetate

Lọ

20;50;100ml

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin ở gia súc non,  rối loạn tăng trưởng, kém ăn, stress,

THV-10

    7.   

Cafein natribenzoat

Cafein, Natribenzoat

Lọ

5;10;20;50ml; 100 ml

Trị thuỷ thũng tích nước, giải độc, trợ lực, trợ sức,  Chống bại liệt  thể nhẹ ở Trâu, Bò, Lợn, Chó.

THV-11

    8.   

Dectin-THV

Abendazol

Gói

1;1,5;2;3;5g; 10;20g

Trị giun tròn, giun khí quản, giun đũa, giun móc, giun tóc, giun lươn, giun xoắn và sán dây.

THV-12

    9.   

THV-Vitamin B1

Vitamin B1 ( Thiamin hydroclorid)

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh tê phù, đau dây thần kinh, chống mệt mỏi, kém ăn, rối loạn tiêu hoá.

THV-13

  10. 

THV Vitamin C-5%

Vitamin C (a.ascobic), Natri hydrocarbonat, Natrimetabi sulfit.

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh Scobut, tăng sức đề kháng trong nhiễm khuẩn, nhiễm độc, mệt mỏi, thai ngén, thiếu máu dị ứng.

THV-14

  11. 

Enrofloxacin THV 5%

Enrofloxacin HCL.

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, lợn.

THV-15

  12. 

Gentamycin THV 4%

Gentamycine base.

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy do Salmonella, E.coli trên bê, nghé. Viêm đường tiết niệu trên chó, mèo.

THV-16

14. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(Chủng VSV)

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.   

T&D Ampi-Anticoli

Ampicilin trihydrate, Colistin sulfate

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200;300;500g;1; 10kg

Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, hội chứng MMA trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

TD-01

    2.   

T&D Toi gà vịt ngan

Ampicilin trihydrate, Colistin sulfate

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200;300;500g;1;10kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilin, Colistin gây ra trên gia cầm

TD-02

    3.   

T&D Flumcolis 3000

Flumequin sodium

Túi, Hộp

10; 20; 30; 50; 100; 200;300;500g;1; 10kg

Trị  bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm trùng máu trên gia súc, gia cầm.

TD-04

    4.   

T&D Vetmac

Doxycyclin, Neomycin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), Richketsia

TD-5

    5.   

T&D Trị  ỉa chảy – sưng phù đầu lợn

Neomycin, Colistin, Vitamin B1

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị bệnh phù đầu lợn,tiêu chảy phân trắng,THT , phó thương hàn, cầu khuẩn

TD-6

    6.   

T&D Tetracyclin

Tetracyclin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị bệnh đường hô hấp

TD-7

    7.   

T&D Vitamin B1

Vitamin B1

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin

TD-8

    8.   

T&D Tylosin

Tylosin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị bệnh đường hô hấp

TD-9

    9.   

T&D Vitamin C

Vitamin C

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin

TD-10

  10. 

T&D Glucoza

Glucoza

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Tăng cường sức đề kháng, cung cấp năng lượng

TD-11

  11. 

T&D Levamisol

Levamisol

Túi

2; 5; 10g

Tẩy các loại giun phổi, dạ dày- ruột trên heo, bò, chó mèo, gia cầm, chim.

TD- 12

  12. 

Đặc trị cầu trùng                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                         - Tiêu chảy

Sulfaquinoxalin,

Trimethoprim,

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200,500g; 1kg; 10kg

Phòng, trị cầu trùng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử, bệnh hồng lỵ ở gia súc, gia cầm.

TD- 13

  13. 

Điện giải Gluco C

Sodium Clorid, Glucose

Postassium Clorid,  Sodium Citrat,

Túi

10; 20; 30; 50; 100g

Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể, chống nóng, stress cho gia súc, gia cầm.

TD- 16

  14. 

T&D Doxycyclin 10%

Doxycyclin

Túi

5;10;20;30;50;100; 200g;300;500g;1;10kg

Đặc trị các bệnhđường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

TD- 15

  15. 

T&D Oxytetracyclin 20%

Oxytetracyclin

Túi

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g;1; 10kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm Oxytetracyclin gây ra trên Bê, nghé, lợn, gia cầm, thỏ.

TD- 17

  16. 

T&D Tribactrim

Sulfamethoxazol,

Trimethoprim

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg.

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, lợn, chó, gia cầm.

TD- 18

  17. 

T&D Mebendazol 10%

Mebendazol

Túi

2; 5; 10g

Tẩy giun cho gia súc, gia cầm

TD- 19

  18. 

T&D Gum gà

Oxytetracyclin,

Vitamin C.

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200;300;500g;1;10kg.

Trị các bệnh kế phát sau Gum, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tăng sức đề kháng trên gia cầm.

TD- 20

15. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BẮC HÀ (HAPHAVET CO-LTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.       

Penicillin G potassium

Penicillin G potassium

Lọ

1.000.000UI

Diệt vi khuẩn Gr (+) như liên cầu, đóng dấu, nhiệt thán, uốn ván, hoại thư, Leptospira

BH-1

    2.       

Stretomycin sulphate

Stretomycin  S

Lọ

1g

Diệt vk Gr (-) như Pasteurella, E.coli, Shigella

BH-2

    3.       

Tẩy giun chó mèo Bắc Hà

Mebendazol

Gói

2; 5g

Tẩy các loại giun sán chó, mèo

BH-3

    4.       

BH Coli Neocin

(Trị tiêu chảy, viêm phổi)

Neomycin, Colistin

Gói

5; 10g

Diệt vi khuẩn Gr(+) và Gr(-) trong các bệnh ỉa chảy, viêm ruột, phân trắng ở lợn, phó thương hàn, tụ huyết trùng.

BH-5

16. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.      

N-Eryampi

Erythromycin thiocyanate, Ampicillin trihydrat

Gói

10, 20, 50, 100, 200, 500g

Phòng và trị bệnh hô hấp như CRD, THT, viêm hoạt dịch, ngạt mũi, sổ mũi

MB-02

    2.      

N-Oxycol

Tetracyclin HCl,

Colistin sulphat

Gói

10, 20, 50, 100, 200, 500g

Trị bệnh viêm đường hô hấp  mãn tính, bệnh nhiễm trùng do E.coli

MB-03

    3.      

N-Sulmedia

Diaveridin sodium,

Sulphadimidin sodium.

Gói

10, 20, 50,

100,200,500g

Trị các bệnh gây ra do cầu trùng tại ruột già, ruột non ở gia súc, gia cầm

MB-06

    4.      

N-Aspersid

Nystatin,

Tetracyclin HCl

Gói

10, 20, 50,

100,200,500g

Trị bệnh nấm phổi do Aspergilluss Fumigatus gây ra với những triệu chứng ở đường hô hấp

MB-07

    5.      

N-Coccisid

Sulfachlorpyridazin,

Sulphadimidin sodium.

Gói

10, 20, 50,

100,200,500g

Thuốc trị cầu trùng, E.coli, THT, bạch lỵ

MB-08

    6.      

N-Doxycin

Doxycyclin HCl,

Tylosin , Theophyllin

Gói

10, 20, 50,

100,200,500g

Trị bệnh CRD, viêm phế quản phổi, THT, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung,

MB-09

    7.      

N-Anticoli

Tiamulin HF, Vitamin A

Chlortetracyclin HCl

Gói

10, 20, 50,

100,200,500g

Thuốc trị các bệnh do E.coli, bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, THT, viêm khớp

MB-10

    8.      

Ampicoli - oral

Ampicillin trihydrat,

Colistin sulphat

Gói

10, 20, 50,

100,200,500g

Phòng và trị bệnh thường gặp ở đường tiêu hoá và hô hấp

MB-11

    9.      

Tylosin 5%

Tylosin tartrate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, CRD, PTH, THT

MB-14

  10.    

N-Tikana

Tiamulin HF,

Kanamicin sulphate

Ống,

Lọ

5 ml

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh về đường hô hấp và các bệnh đường ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục.

MB-15

  11.    

Gentylosin

Gentamicin sulphate,

Tylosin tartrate, Dexa

Ống,  Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột, viêm phổi, thương hàn, CRD, phó thương hàn, THT ở gia súc, gia cầm

MB-16

  12.    

Kanamicin 10%

Kanamicin sulphate

Ống,  Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiệt thán, bệnh viêm phổi, bệnh cầu trùng ghép coli bại huyết

MB-18

  13.    

Analgin - C

Analgin, Vitamin C

Ống,  Lọ

5,10, 20, 50, 100ml

Giảm đau, hạ sốt, trị thấp khớp, giảm co thắt đường ruột, chướng bụng .

MB-19

  14.    

N-Pneusid

Tiamulin HF,

Oxytetracyclin HCl,

Theophyllin

Ống,  Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường niệu-sinh dục, viêm tử cung, tụ huyết trùng

MB-20

  15.    

Gentamicin 5%

Gentamicin sulphate

Ống,  Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, CRD, PTH

MB-22

  16.    

N- Oxysin

Oxytetracyclin HCL,

Tylosin tatrate

Ống,Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Trị viêm phế quản, viêm phổi truyền nhiễm, viêm phổi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

MB-23

  17.    

N- Mequine

Flumequine sodium salt

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Điều trị bệnh viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, viêm da.

MB-24

  18.    

N- Neocin

Neomycin sulphate salt

Lọ

5; 10; 20; 50; 100;

500 ml;1l.

Điều trị bệnh tiêu chảy do nhiễm trùng đường ruột trên heo, bê, cừu, ngựa, chó.

MB-25

  19.    

N- Enxin

Enrofloxacin HCL salt

Lọ

10; 20; 50; 100;

500 ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy do E.coli trên bò. Bệnh đường tiêu hóa, MMA trên heo. Nhiễm trùng  tiết niệu trên chó.

MB-26

  20.    

N- Dolin. LA

Doxycyclin HCL

Ống, Lọ

5; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin.

MB-27

  21.    

N- Fluquin

Flumequine sodium salt

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng ruột, đường hô hấp, viêm vú, viêm khớp, viêm da.

MB-28

  22.    

N-Kanacol

Colistin sulphate salt,

Kanamycin mono sulphate salt,

Ống, Lọ

5ml,; 10; 20; 50 ml; 100; 500ml; 1l

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin gây ra trên trâu, bò, chó, mèo.

MB-29

  23.    

N-Speclin

Spectinomycin HCL salt,

Lincomycin HCL salt

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml ; 200; 500ml; 1l

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin, Lincomycin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

MB-30

  24.    

N- Doxycoli

Doxycyclin, Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường ruột trên gia cầm.

MB-01

  25.    

N- Coliprim

Colistin sulfate, Trimethoprim

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml; 1l.

Trị các bệnh dạ dày- ruột do  vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Trimethoprim gây ra trên lợn con, dê, cừu con.

MB-05

  26.    

N- Ticol

Colistin sulfate, Tiamulin HF

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l.

Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm đa khớp, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn.

MB-12

  27.    

N- Septorim

Sulphadiazin, Trimethoprim

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml.

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường niệu, đường ruột, viêm khớp, viêm mắt, tai, miệng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

MB-13

  28.    

N- Colison

Colistin sulfate, Dexamethasone

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml; 1l.

Trị  nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên  cho gia súc, gia cầm

MB-17

  29.    

N-Phenicol

Thiamphenicol

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100;  500ml; 1l.

Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

MB-21

17. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y VIỆT ANH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.  

Tylosin 98%

Tylosin tartrat

Lọ, ống,gói

500mg, 10g

Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD.

VA-01

    2.  

Viaenro - 10

Enrofloxacin

Gói, Hộp

10, 20; 50; 100g

Trị viêm ruột, ỉa chảy,

VA-02

    3.  

Viaenro - 5 inj

Enrofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy,..

VA-06

    4.  

Viaenro - 10 inj

Enrofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy,..

VA-07

    5.  

Tylosin 5% inj

Tylosin tartrat

Lọ

10; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD,..

VA-08

    6.  

Chlotetrason 10% inj

Chlotetracyclin

Lọ

5,10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp

VA-09

    7.  

Oxytetracyclin 10%

Oxytetracyclin HCL

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, dạ dày,…

VA-10

    8.  

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Lọ

50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin B1

VA-11

    9.  

Viamectin-25

Ivemectin

Lọ

10; 20; 100ml

Tẩy các loại giun, trị các loại ký sinh trùng

VA-12

  10.            

Tiamulin HF 10%

Tiamulin hydrogen furmarate

Lọ

10; 20; 100ml

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, suyễn, viêm màng phổi,…

VA-13

  11.            

Vitamin C 5%

Vitamin C

Lọ

50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin C

VA-14

  12.            

B Complex

Vitamin nhóm B

Lọ

20;50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin

VA-15

  13.            

Spolymycin

Colistin sulfate

Lọ

10; 20;100ml

Phòng và trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa,  viêm xoang, vịt khẹc, thương hàn, phân trắng,

VA-16

  14.            

Colivet-S

Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100g

Phòng và trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm E.coli, viêm xoang, vịt khẹc, thương hàn, phân trắng, phân xanh, THT

VA-04

  15.            

Nor.E.Coli

Norfloxacin HCL

Lọ

20; 10; 100ml

Phòng và trị viêm ruột, ỉa chảy, THT, đóng dấu, viêm phổi, CRD, CCRD,…

VA-18

  16.            

Viamoxyl

Amoxycilline

Chai

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline

VA- 19

  17.            

Viaprimazin

Trimethoprime,

Sulfadiazine

Lọ

10; 20; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Sulfadiazine.

VA- 20

  18.            

Rovamycin

Spiramycin

Lọ

5; 10; 20; 50 ; 100ml

Phòng, trị các bệnh do Mycoplasma và các vi khuẩn Gr(+), Gr(-) gây ra.

VA- 23

  19.            

Viamoxyl  15.S

Amoxycilline

Túi

Lon

10; 20; 50; 100g

50, 100, 500g

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho Bê, nghé, lợn, gia cầm

VA- 24

  20.            

Glucose 30%

Glucose

Chai

10; 20; 50; 100ml

Cung cấp năng lương, tăng sứcđề kháng ,

VA- 25

  21.            

Viampicin

Ampicillinetryhydrate, Colistin (sulfat), Dexa

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnhđường ruột, viêm phổi, đường tiết niệu cho Trâu, bò, Lợn, Cừu, ngựa

VA- 26

  22.            

Viaflox 100

Enrofloxacine

 

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị  bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho Trâu, Bò

VA- 27

  23.            

Viaquyl 60S

 

Flumequine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine cho bê, nghé, lợn,dê,cừu,ngựa, gia cầm

VA- 29

  24.            

Viaflox 50

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho trâu, bò, lợn, chó

VA- 30

  25.            

Viaquino 100

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml.

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho gia cầm.

VA- 31

  26.            

Viaquino 25

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml.

 

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho bê, nghé.

VA- 32

  27.            

Via.SBA 30%

Sulfaclozine

Túi,

Lon

5; 10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị  cầu trùng, thương hàn, bệnh tả trên gà.

VA- 33

  28.            

Via- Salcol

Flumequine

Túi,

Lon

5; 10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên bê

VA- 34

  29.            

Thuốc tẩy giun          Via-Levasol

Levamisol

Túi

2; 4; 5; 10; 100g

Tẩy giun tròn, giun đũa, giun tóc, giun móc, giun phổi, cho gà, bê, nghé, chó, mèo.

VA- 35

  30.            

Vialimox

Amoxycilline (trihydrate), Colistin

Lọ

20; 50; 100ml.

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline và  Colistin cho Lợn, Bê, Nghé.

VA- 36

  31.            

Viadonald

Ampicilline (trihydrat)

Erythromycine (thiocyanate)

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Erythromycin gây ra trên gia cầm.

VA-21

  32.            

Viacox

Sulfaquinoxaline

Trimethoprim

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị cầu trùng, tụ huyết trùng và thương hàn gia cầm.

VA-37

  33.            

Viadiarh

Sulfaguanidine

Sodium salicylate

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfaguanidine

VA-38

  34.            

Viatylan 20%

Tylosine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

VA-39

  35.            

Viacolin

Kanamycine sulfat,

Colistin sulfat

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycine và Colistin lợn, chó, mèo.

VA-40

  36.            

Viamasti

Gentamycin sulfat

Cloxacilline sodium

Syringe

9,0 gam

Trị nhiễm trùng  vú  do  vi khuẩn nhạy cảm Gentamycin, Cloxacilline gây ra trên bò sữa.

VA-41

  37.            

Viametri

Amoxycilline trihydrat

Syringe

17,8 Gam

Trị nhiễm trùng tử cung do các vi khuẩn nhạy cảm Amoxycilline gây ra trên bò cái, lợn nái.

VA-42

18. CÔNG TY THUỐC SÁT TRÙNG VIỆT NAM

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tazusa

Mebendazol

Gói

2,5g

Tẩy giun cho gia súc, gia cầm

CTS-01

19. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, XÍ NGHIỆP HÙNG CƯỜNG

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(Chủng VSV)

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.   

Streptomycin

Streptomycin

Lọ

1g

Chống nhiễm khuẩn

XHC-1

    2.   

Penicillin Potasium

Penicillin G-Kali

Lọ

1000.000 UI

Chống nhiễm khuẩn

XHC-2

    3.   

Vitamin B1

VitaminB1

Chai

1800viên

Bồi bổ cơ thể, tăng sức đề kháng

XHC-3

    4.   

Vitamin C-5%

Vitamin C

Ống, lọ

5, 50, 100ml

Bồi bổ sức khoẻ, tăng sức đề kháng

XHC-6

    5.   

Vitamin B1 –2,5%

Vitamin B1

Ống, lọ

5, 50, 100ml

Bồi bổ sức khoẻ, tăng sức đề kháng

XHC-7

    6.   

Cafein-Benzoat 20%

Cafein, Natri benzoat

Ống

5ml

Trợ tim, kích thích thần kinh TW

XHC-8

    7.   

Viên ổn thanh

(Olaquindox 160mg)

Olaquindox

Lọ

32viên

Trị các bệnh phân trắng, phân xanh ở chim, gia cầm.

XHC-12

    8.   

Levamisol 0,025g

Levamisol

Túi

20viên

Tẩy giun

XHC-14

    9.   

Trị toi gà

(Menquindox) 0,5%

Mequindox

Bình

10, 50ml

Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá ở gà.

XHC-15

  10. 

Na-flocin (Norfloxacin)

Norfloxacin

Gói

10g

Trị tiêu chảy

XHC-16

  11. 

B. complex

Vitamin B1, B2, B6, Methionin

Gói

50g

Bổ xung các Vitamin B cần thiết

XHC-17

  12. 

Sinh lý mặn 0,9 %

Natriclorid

Lọ

50, 100ml

Bổ sung điện giải, dungmôi pha tiêm

XHC-18

  13. 

Strycnin 0,1%

Strychnin

Ống

2, 5ml

Tăng cường lực cơ, chữa suy nhược

XHC-19

  14. 

Kanamycin Sulfat

Kanamycin sulfat

Lọ

5, 10ml

Chống nhiễm khuẩn

XHC-22

  15. 

Gentamycin Sulfat 4%

Gentamycin sulfat

Lọ

2, 5, 10ml

Chống nhiễm khuẩn

XHC-23

  16. 

Lincomycine 10%

Lincomycin

Lọ

2, 5, 10ml

Chống nhiễm khuẩn

XHC-24

  17. 

Chỉ lỵ vàng 20mg

Mequindox

Lọ, gói

20;50;100;500;1000 v

Trị ỉa chảy, lỵ, phân xanh, phân trắng

XHC-25

  18. 

Analgin 30%

Analgin

Ống

2, 5, 10ml

Hạ sốt, giảm đau

XHC-26

  19. 

Norfloxacin 5%

Norfloxacin

Lọ

5, 10ml

Chống nhiễm khuẩn

XHC-27

  20. 

Enroflox (Enrofloxacin 2,5%)

Enrofloxacin

Gói

5, 10, 20, 50g

Trị các nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu.

XHC-28

  21. 

Thuốc tẩy giun Mebendazol

Mebendazol 2,5%

Gói

2; 4; 6; 8g

Tẩy giun sán

XHC-30

  22. 

Norlox 10 (Norfloxacin 10%)

Norfloxacin

Lọ

10,20,30,50ml

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá

XHC-31

  23. 

Sinh huyết tố 10%

Dextran sắt

Lọ

5, 10ml

Bổ xung, điều trị các bệnh thiếu sắt

XHC-32

  24. 

Enrofloxacin 2%

Enrofloxacin

Lọ

5, 10, 20ml

Chống nhiễm khuẩn

XHC-33

  25. 

Levamisol 7,5%

Levamisol

Lọ

2, 5, 10ml

Tẩy giun

XHC-34

  26. 

Trị bệnh vịt

Trimethoprim

Gói

10g, 20g, 50g,100g

Trị các nhiễm khuẩn ở vịt, ngan

XHC-36

  27. 

Viên hoàn đan

(Bát quái đan)

Hùng hoàng, cam thảo

Hoàng cầm

Gói

10g, 20g, 50g, 100g

Chống động kinh, cảm mạo, rù, đi ngoài v.v.

XHC-38

  28. 

Thuốc mỡ Penicillin

Penicillin

Gói

5, 10, 15, 30, 50g

Chống nhiễm khuẩn, KSTngoài da

XHC-40

  29. 

Colistin sulfat

Colistin

Ống, lọ

5, 10, 20, 50ml

Chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá

XHC-43

  30. 

Kích thích thèm ăn

Vitamin B1

Gói

1, 2, 5, 10, 50, 100g

Giúp thèm ăn, bồi bổ

XHC-44

  31. 

Tylosin 98%

Tylosin tartrat

Gói

0.5,1,5,10,20,50, 100g

Chống nhiễm khuẩn

XHC-45

  32. 

Tetracin 500

Oxytetracyclin

Gói

5, 10,20,50,100g

Chống nhiễm khuẩn

XHC-46

  33. 

Hen sưng phù đầu vịt, ngan

Tylosin

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Trị các bệnh hen, sưng phù đầu

XHC-47

  34. 

Colismis Fort

Colistin sulfat

Gói

5, 10,20,50,100g

Trị viêm đường tiêu hoá, trị tiêu chảy

XHC-49

  35. 

Flutinor

Flumequine

Gói

5,10,20,50,100, 200g

Chống nhiễm khuẩn

XHC-50

  36. 

Enrocol

Enrofloxacin

Gói

5, 10,20,50,100g

Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy

XHC-51

  37. 

Etiaxacin

Tiamulin

Gói

5, 10, 20, 50g

Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy

XHC-52

20. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HÙNG NGUYÊN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

  1.      

Ampi-Colis

Ampicillin, Colistin sulfate

Túi

5; 10; 20; 50g; 100g

Trị nhiễm khuẩn gây viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng

NGH-01

  2.      

Vitamin B

Vit.B1, B2, B6, PP

Túi

100; 500; 1000g

Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B

NGH-08

  3.      

Vitamin B1

Vitamin B1

Túi

100; 500; 1000g

Kích thích tiêu hoá, kém ăn, tăng cường trao đổi chất, tăng sức đề kháng cho cơ thể

NGH-09

  4.      

Vitamin C

Vitamin C

Túi

100; 500; 1000g

Tăng sức đề kháng, phòng chống đỡ bệnh tật

NGH-10

  5.      

Tetracyclin HCL

Tetracyclin HCL

Túi

100; 500; 1000g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm ruột, tụ huyết trùng

NGH-11

  6.      

AD3E Bcomplex

Vitamin A, D3,E,B1,B2, PP, B6,B5

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B

NGH-15

  7.      

VitB complex

Thiamin chloride,Pyridoxin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B

NGH-16

  8.      

Ampicolis

Ampicillin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, viêm ruột gây ỉa chảy, thương hàn, Ecoli

NGH-18

  9.      

Tylo-50

Tylosin tatrate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, hen gà, suyễn lợn, viêm ruột, bệnh đóng dấu

NGH-19

10.    

Coliseptyl

Sulfadimidine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, cầu trùng, dung huyết, sưng phù đầu, viêm phổi.

NGH-20

11.    

Ampisep

Ampicilline, Sulfadimidin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Đặc trị chứng phù đầu, đóng dấu, tụ huyết trùng viêm ruột, ỉa chảy

NGH-21

12.    

Gentataylo

Gentamycine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hen suyễn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ, đóng dấu E.coli, ỉa chảy.

NGH-24

13.    

Vibramycin-Forte

Doxyxyclin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD, hen,  viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm đường tiết niệu, đường sinh dục, thương hàn, ỉa chảy,..

NGH-25

14.    

Enro-flox

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

 

Trị viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, THT ở gia súc, gia cầm, phân xanh, phân vàng,

NGH-26

15.    

Tylocol

Tylosin tatrate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hen gà, khẹc vịt, cúm gà, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, lợn con phân trắng

NGH-27

16.    

Điện giải-Vitamin

Vit B1, B2, PP, B6, NaCl, KCl, NaHCO3, Glucoza

Túi

10; 20; 50; 100g

Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất nước trong các bệnh như ỉa chảy,…

NGH-28

17.    

Levamisol

Levamisol

Túi

2; 5; 10g

Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây

NGH-29

18.    

Levamisol 7%

Levamisol

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây

NGH-30

19.    

Vitamin K3

Vitamin K3

Túi

5; 10; 20; 50; 100g

Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng

NGH-32

20.    

Enro-10

Enrofloxacin HCL

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh lợn con phân trắng, E.coli, xưng phù đầu.

NGH-33

21.    

NGH - Acotrim

Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Lactose

Túi

5; 10; 20; 50g; 100g

Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do M.gallisepticum, M.synoviae, E.coli,  phân xanh, phân trắng, THT cho Trâu, Bò, Dê, Lợn

NGH-34

22.    

Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Lọ,

Ống

5; 10ml

Điều trị các bệnh  do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin tartrate gây ra

NGH-35

23.    

Namax

Natri hydrocacbonate,

Na.citrate,MgCl2,Na. sulfate,

Túi

5; 10; 20; 50g;

100g

Trị chướng bụng, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa do thức ăn không tiêu. Kích thích tiêu hóa.

NGH-36

24.    

NGH- Neotesol

Neomycin sulfat,

Tetracyclin, Lactose

Túi

5; 10; 20; 50g;

100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Neomycin

NGH-37

25.    

Meta- Kazol

Flumequin, Vitamin K3, DL- Methionin, L- Lysin, Lactose

Gói

5; 10; 20; 50g;

100g;500g;1kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho Trâu,Bò, Dê, Lợn, và Gia cầm

NGH-38

26.    

Zinmix - A15

Vitamin A, D3, B1,E, PP, Dl- Methionin, Lysin, Sắt Oxalat, Kalicloride, CaCO3, Kẽm sulfate, MnSO4, CuSO4,

Gói

5; 10; 20; 50g;

100g;500g;1kg

Cung cấp vitamin và khoáng  cần thiết cho Lợn, Trâu , Bò, Gia cầm và thú cảnh, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress và các bệnh truyền nhiễm, chống cắn mổ lẫn nhau.

NGH-39

27.    

Analgin - 30%

Anagin (Natrimetamizol)

Lọ

5; 10; 20; 50ml;

100ml

Hạ nhiệt, giảm đau, chống sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng, bệnh viêm phổi,

NGH-40

28.    

Doxy-Tylo

Doxycyclin hydrocloride, Tylosin tartrate, Lactose

Gói

5;10;20;50;100;500g1kg

Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi, THT ở Bê, nghé Dê, Cừu, Lợn, CRD, C-CRD, THT ơ gia câm

NGH-41

29.    

Trị tiêu chảy

Neomycin sulfate, Colistin sulfate lactose

Gói

5;10;20;50;100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin gây ra.

NGH-42

30.    

Vitamine B1 2,5%

Thiamin hydroclorid

Lọ

5,10,20,50,100ml

Phòng, trị các bệnh do thiếu Vit B1 gây ra, kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn.

NGH-43

31.    

Glucose 5%

Glucose khan

Lọ

5,10,20,50,100ml

Giải độc và lợi tiểu trong các bệnh nhiễm độccyanua, carbone dioxyde.

NGH-44

32.    

Kanamycin-10%

Kanamycin sulfate

Lọ

5,10,20,50,100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Kanamycin .

NGH-45

33.    

Lincomycin-10%

Lincomycin hydroclorid

Lọ

5,10,20,50,100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin.

NGH-46

34.    

Nor-Coli

Norfloxacin HCL

Lọ

5; 10; 20; 50ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với  Norfloxacin gây ra cho trâu bò, lợn, chó.

NGH-22

35.    

Ofluquin

Flumequin

Gói

5; 10; 20; 50g; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với  Flumequin gây ra cho Trâu, bò, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm.

NGH-05

36.    

Ecoli-ST4

Trimethoprim

Sulfa methoxazol

Gói

5;10;20;50;100g

Trị THT, PTH, Thương hàn, lợn con phân trắng, nhiễm trùng đường tiêu hoá do E.coli

NGH-02

37.    

Trị hen vịt - tụ huyết trùng

Tetracyclin hydrocloride,

Tylosin tartarat

Gói

5; 10; 20; 50g; 100; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, hồng lỵ, lợn con phân trăng, phân xanh, viêm phổi, THT, CRD, CCRD cho Bê, nghé, cừu, lợn

NGH-07

21. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGUYỄN CƯỜNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.  

B-Complex

Vitamin: B1, B2, B6

Gói

100; 200; 500; 1000g

Bổ sung vitamin nhóm B, điều trị bệnh thiếu vitamin

NC-01

    2.  

Anticoccid-NC

Sunfamethoxin, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Điều trị bệnh cầu trùng.

NC-03

    3.  

Điện giải-Trứng-NC

Natriclorid, Natricitrat, Kaliclorid, Calcium gluconate

Gói

20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Tăng cường sức lực cho gia súc, gia cầm, chống nóng, giải độc, cân bằng và cung cấp điện giải

NC-08

    4.  

Leva-NC

Levamisol HCL

Gói

2; 5; 7; 10; 15; 20; 50; 100g

Tảy các loại giun tròn, giun phổi, giun móc, giun đũa ở lợn, gà, vịt, bê

NC-09

    5.  

Nấm-NC

Nystatin, Flumequin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị các bệnh nấm, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa ở gà, vịt, ngan, lợn

 

 

 

NC-11

    6.  

NC-Coli

Norfloxacin HCL

Ống,

Lọ

 

5ml.

5; 10; 20; 50; 100ml

 

 

 

 

100100ml

 

 

Trị bệnhđường hô hấp trâu, bò, lợn, nhiễm trùngđường tiết niệu trên chó.

NC-12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    7.  

NC-Enro 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Enrofloxacin HCL

Lọ

 

 

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnhđường tiêu hóa, hô hấp.

 

NC-13

    8.  

NC- Novalgin

Analgin

Lọ

 

 

5; 10; 20; 50; 100ml

Hạ nhiệt giảmđau, chống sốt cao.

NC-14

    9.  

Vitamin- Bcomplex

 

Vitamin B1, B2, B6, PP

 

 

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  bệnh thiếu Vitamin nhóm B,  viêm dây thần kinh, tăng đề kháng cho cơ thể

NC-15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  10. 

Cofecalcium20%

Calcium gluconate

 

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng  và trị các bệnh do thiếu Canxi, liệt quỵ, trợ tim, bồi bổ sức khoẻ

NC-16

  11. 

Lincocin 10%

Lincomycin HCL

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin gây ra

NC-17

  12. 

Kanamycin 10%

Kanamycin Sulphate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin gây ra

 

NC-18

22. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NĂM THÁI

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.    

Anti-Gum

Paracethamol, Neomycin, Sulphaguanidine

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị Gumboro, cúm và trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm

NT-2

    2.    

Kanamycin

Kanamycin

Lọ

5,10,20,50,100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn

NT-6

    3.    

TĐG. Năm Thái

Electralise

Các loại muối của Fe, Zn, Mg, Na,Cl và các Vit A, D, E

Gói

10, 20, 50, 100g

Thuốc điện giải, chống nóng, giải độc, trợ lực,…

NT-8

    4.    

Vidan T

Actimospectin, Licomycin,

Ống, chai

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh hen, suyễn lợn, CRD, sưng phù đầu gà, nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm

NT-12

    5.    

Tiêu chảy heo

Colistin, Sulfaguanidin

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa và nhiễm khuẩn cho lợn, gia súc khác

NT-13

    6.    

T. Cúm gia súc

Paracethamon

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị cảm, cúm, ngã nước

NT-14

    7.    

T.Umgiaca

Neomycin sulphate, Lactose, Oxytetracycline HCL,

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, CRD, THT, viêm khớp, viêm phổi, sảy thai, xoắn khuẩn.

NT-15

    8.    

T.Gastron. Thái

Ampicillin sulphate, Colistin sulphate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm phổi, viêm teo mũi lợn, THT, bạch lỵ.

NT-16

    9.    

T.Tere

Colistin sulphate, Spectinomycin HCL

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị phân trắng, phù thũng, thương hàn, viêm ruột, tụ huyết trùng, ….

NT-17

  10.  

Spyracin. Thái

Spiramycin, Sulphadimidin

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, THT, viêm phổi.

NT-18

  11.  

CCRD-Năm Thái

Spiramycin, Colistin, Lactose

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi,

NT-19

  12.  

Flugen.Thái

Flumequin

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm khớp, thương hàn, tụ huyết trùng,….

NT-20

  13.  

T.Enro. Thái

Enrofloxacin

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị bệnh do Pasteurella, Mycoplasma, niễm trùng đường hô hấp, tiết niệu

NT-21

  14.  

T.I.C

Neomycin sulfate, Sulfaguanidin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm Neomycin và Sulfaguanidin gây ra trên gia súc, chó, mèo, gia cầm.

NT-3

  15.  

T.Colivit

Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NT-4

  16.  

T. Avimycin

Flumequin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, niệu sinh dục  trên lợn, gia cầm.

NT-5

  17.  

Cầu trùng Năm Thái (T.EIMERIN)

Sulfachlozin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh cầu trùng và cầu trùng ghép Coli bại huyết trên gà.

NT-9

  18.  

T.Enteron

Oxytetracyclin HCL, Tylosin tartrate, Bromhexin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

NT-10

  19.  

T.T.S Năm Thái

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng đường sinh dục, đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

NT-11

23. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

         1.              

Levamisol

Levamisol

Gói

4g

Tảy các loại giun sán

BM-01

         2.              

B Complex

Vitamin B1,B2,B6,B12,PP

Gói

100; 500; 1000g

Phòng,trị bệnh do thiếu vit nhóm B

BM-03

         3.              

BM – Coli - Plum

Colistin sulphat,

Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

Trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim

BM - 05

         4.              

BM - CRD

Spiramycin adipat,

Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Điều trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim.

BM – 06

         5.              

BM - Antialeccid

Sulphaquinoxalin sodium,

Diaveridin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Điều trị cầu trùng và các bệnh viêm nhiễm gây rối loạn tiêu hoá.

BM - 07

         6.              

BM- Coccistop

Sulphachlozin sodium

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng thứ phát do E.coli.

BM- 08

         7.              

BM-Tylosin tartrate

 

Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh Mycoplasma ở gà, trị bệnh xuất huyết ruột ở lợn, viêm phổi ở bê.

BM- 10

         8.              

BM- Penicillin

 

Penicillin

Lọ

0,65g

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin

BM- 11

         9.              

BM- Streptomycin

 

Streptomycin sulphate

Lọ

1g

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin

BM- 12

     10.           1

BM - Neocolis

Colistin sulfat salt, Neomycine sulfat salt,

Gói

10,20,50,100, 250g

Trị nhiễm khuẩn Dạ dày - ruột gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycine trên Bê,ghé,Cừu,Dê,heo,gia cầm.

BM- 13

       11.            

BM- TTC

Colistin sulphate salt, Trimethoprim

Lọ

5,10; 20; 50; 100; 1000ml

Trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước,  phó thương hàn, viêm ruột do E.coli.

BM- 14

       12.            

BM-Kanacolis

Colistin sulphate salt, Kanamycin, mono sulphate salt

Lọ

5,10; 20; 50; 100; 1000ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Kanamycin cho Trâu, bò, lợn, ch ó mèo.

BM- 15

       13.            

BM-Aleccid

S. quinoxalin,                       Pyrimethamin

Lọ

5,10; 20; 50; 100; 1000ml

Trị viêm dạ  dày - ruột gây ra bởi cầu khuẩn  nhạy cảm với S. quinoxalin và  Pyrimethamin cho gia  câm, thỏ

BM- 16

       14.            

BM- Tylocylin

 

Oxytetracyclin, HCL, Tylosin, tartrate

Lọ

5,10; 20; 50; 100; 1000ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, cho trâu, bò, dê, lợn cừu

BM- 17

  15.            

BM- Ampicillin

Ampicillin  sodium

Lọ

1g

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm.

BM - 18

  16.            

BM- Kanamycin

Kanamycin sulphate

Lọ

1g

Trị nhiệt thán, viêm phổi, E.coli,  viêm phúc mạc trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.

BM -19

  17.            

 

BM- Vitamin B1

Vitamin B1

Gói

100; 200; 500g

Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

BM - 20

  18.            

BM- Methionin

Methionine

Gói

100; 200;500g

Giải độc, tăng cường chức năng gan.

BM- 21

  19.            

BM- Glucosa

Glucoza

Gói

100; 200;500g

Cung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc.

BM- 22

  20.            

BM- Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

100; 200;500g

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-), Mycoplasma, Rickettsia  trên lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút.

BM- 23

24. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH TUẤN I

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

Emitan

Kháng sinh

Gói; hộp

5g; 10g

Chống tiêu chảy

TV-01

2.       

ODP (Phòng trị toi gà)

Kháng sinh thực vật

Gói; hộp

5g; 10g; 100g

Phòng chống gà rù

TV-02

25. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH PHƯƠNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.       

TTC Vịt (trị tiêu chảy)

Norfloxacin, mộc hương, quế chi

Gói

5; 10; 20g

Trị viêm ruột, tiêu chảy gia súc

TP-04

  2.       

Amiulo

Chi ma,ngò,xuyên sơn giáp

Gói

50;100;500; 1kg

Kích sữa gia súc nuôi con

TP-22

  3.       

Thuốc chữa bệnh gà toi (THT)

Sulfa dimezin, mộc hương, quế chi

Gói

5; 10; 100; 1000g

Chữa bệnh tụ huyết trùng và nhiễm khuẩn đường ruột gia cầm.

TP-05

  4.       

Thuốc đa giá tảy giun sán chó, mèo

Mebendazol, Sulfamid

Gói

2g

Tẩy các loại giun tròn và sán dây chó, mèo

KN-04

  5.       

TGS 2,5%  tẩy giun sán gia súc, gia cầm

Albendazole

Gói

1; 1,5; 2; 3; 5; 7g

Tẩy giun đũa, giun tóc, giun móc, giun dạ dầy  và giun phổi

KN-06

  6.       

Tảy trừ sán lá gan và sán lá tuyến tụy (Dectin)

Jenten

Viên

350mg

Tẩy sán lá gan và sán lá tuyến tụy trâu, bò, dê, cừu

KN-07

26. CÔNG TY THUỐC THÚ Y HẢI NGUYÊN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.       

HN-Lincocin

Lincomycin

Lọ

20; 100; 250; 500ml

Đặc trị hen gà, suyễn lợn

HN-25

  2.       

HN-Bcomplex

B1; B2; B5; B6; PP

Lọ

20; 100; 250; 500ml

Bổ sung các vitamin thiết yếu cho gia súc gia cầm

HN-26

  3.       

HN-Ampicin

Ampicilin

Gói

20; 50; 100; 500g

Đặc trị hen gà, khẹt vịt và ngan

HN-27

  4.       

Fuo-xit

Sulfadimethoxine

Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày, ruột do vi khuẩn

HN-28

  5.       

AH ngan vịt

Bột hoàng liên, ma hoàng, bạch đàn

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Chủ trị bệnh gia cầm

HN-08

  6.       

Anetab

Hoàng liên, phèn nhôm

Viên

1g

Trị viêm tử cung của gia súc

HN-09

  7.       

Ascow

Nha đảm tử, mộc hương bắc, hậu phác, cao lá sim

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy trâu bò

HN-10

  8.       

Achip.TT

Hoắc hương, mộc hương bắc, sa nhân, giềng già, cam thảo, hoàng bá, trần bì

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Dùng úm gà, vịt, gan, ngỗng

HN-11

  9.       

Acutac

Hoắc hương, vỏ rụt, hoàng nàn, gừng già, hoàng liên, mộc hương, hoàng bá

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy gia cầm

HN-12

10.     

Anodi

Hoàng bá, mộc hương, hậu phác, trần bì, hoàng liên

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy chó, mèo

HN-13

11.     

Amapi

Mộc hương, kha tử, hậu phác, trần bì, hoàng liên

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy, chướng bụng, ăn không tiêu ở gia súc, gia cầm

HN-15

12.     

Atgum

Kali hydrocarbonat, Natrinitrat, Axitcitric, Vitamin B1,B2,PP,

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bệnh Gumboro gà

HN-16

13.     

Atpibu

Neomicin sulfat

Lọ

10; 50; 100;500ml

Trị phân trắng lợn con

HN-17

14.     

AT&C

Trimethoprim

Lọ

10;20;50;100; 500ml

Chữarù, cảm cúm gà, vịt, ngan ngỗng

HN-18

15.     

ATSÊ

Enrofloxacin HCL

Lọ

10;20;50;100; 500ml

Điều trị bệnh do E.coli: sưng mặt phù đầu lợn, tiêu chảy

HN-19

16.     

ATTY

Tylosin tartrate

Lọ

10;20;50;100; 500ml

Trị  tiêu chảy gia súc, gia cầm

HN-20

17.     

ATCIN

Flumequin

Lọ

10;20;50;100; 500ml

Điều trị bệnh phó thương hàn lợn

HN-21

18.     

ATPO

Colistin sulfat

Lọ

10;20;50;100; 500ml

Điều trị bệnh tiêu chảy của chó

HN-22

19.     

AKAZOL

Phenyl Butazol

Lọ

10;20;50;100;500ml

Giảm viêm, hạ sốt, an thần

HN-24

27. CÔNG TY TNHH TÂN MINH HÀ

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.        

Thuốc chữa bệnh gà toi (THT)

Sulfa dimezin, mộc hương, quế chi

Gói

5; 10; 100; 1000g

Chữa bệnh tụ huyết trùng và nhiễm khuẩn đường ruột gia cầm.

TMH-1

2.        

Tiêu chảy gia súc, gia cầm Kfumin)

Bột đông y, Sulfamid

Gói

5; 10; 20; 100g

Chữa bệnh tiêu chảy của gia súc, gia cầm

TMH-2

 

28. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y HẢI ĐĂNG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.  

Penicillin Potassium

Penicillin

Lọ

1.000.000UI

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+)

HĐ-1

  1.  

Streptomycin Sulfat

Streptomycin

Lọ

1g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-)

HĐ-2

  1.  

Sultrep

Sulfamethoxazol, Streptomycin sulfat

Gói

7g

Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, CRD

HĐ-3

  1.  

B.Complex

Vitamin C, B2, B6, PP, Methionin

Gói

50g

Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin, tăng trọng

HĐ-6

29. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y NĂM NGA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.     

B-complex

Vitamin B1, B2

Gói

50; 100g

Bổ sung vitamin

NN-02

2.     

Trị hen gà, suyễn lợn

Tylosin, Ampicillin, Vit A, B1, C

Túi

10; 20g

Trị hen gà, suyễn lợn

NN-04

3.     

Ferridextran - 5% + B12

Iron dextran, Vitamin B12

Ống, lọ, chai

2;5;10;20;50; 100; 250; 500ml, 1 lít

Phòng, trị bệnh do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng hoặc do mất máu

NN-05

4.     

Tylo- Lactal

Tylosin, Vitamin B1

Gói

10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NN-06

5.     

Nacolivit

Norfloxacin, Vitamin B1

Gói

10; 20; 50g

Trị CRD, ỉa chảy phân xanh, phân trắng, THT, phó thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

 

NN-07

6.     

Thuốc trị lỵ và tiêu chảy

Berberin

Gói

10; 20; 50g

Trị tiêu chảy, kiết lỵ, viêm ruột, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng, ỉa phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NN-08

30. CƠ SỞ HOÁ SINH DƯỢC THÚ Y

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

         1.              

Polycal

Khoáng; glucose

Lọ

12ml

Chữa bại liệt gia súc

HD-01

       2.             2

Entega

Glotanin; Elagotanin

Gói

4g

Chữa kiết lỵ, ỉa chảy gia súc, gia cầm

HD-02

       3.             3

Agavi

Colistin sulfate

Lọ

10; 100ml

Chữa ỉa chảy gia súc

HD-03

       4.             4

Năm sao (Five starts)

Sulfaguanidin, Methoprim

Gói

5; 10

Trị các bệnh truyền nhiễm, chống nhờn thuốc

HD-04

       5.             5

Kích phát tố

Bột gừng khô; bột giềng khô

Gói

7g

Tăng cường phát dục cho gia súc, gia cầm

HD-05

31. TRUNG TÂM CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ, HỘI THÚ Y VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.     

Vitamin B Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP

Gói

100g

Bổ sung vitamin

TCCT-1

      2.     

Tylosin tartrat

Tylosin tartrat

Ống, Lọ

0,5g, 0,5g, 10g

Chữahen

TCCT-3

      3.     

Narmax

Natri citrat, NaSO4, NaCO3

Gói

10, 20g

Nhuận tràng

TCCT-4

      4.     

Fasciolin

CCL4

Gói

8 viên

Tảy sán lá gan

TCCT-5

      5.     

Anti-Coli

Tiamulin, Chlotetracycline

Gói

10g

Chữa ỉa chảy cho gia súc, gia cầm

TCCT-8

      6.     

Ampi de Coli

Ampicillin, Colistin

Gói

10g

Trị bệnh ỉa chảy của lợn, gà, vịt (phân trắng, xanh, nhớt)

TCCT-10

      7.     

TTTC

Chlotetracycline

Gói

10g

Trị tiêu chảy

TCCT-11

      8.     

Trị cầu trùng (Anticoccid)

Sulfachloropyridazin,  Colistin

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị cầu trùng

TCCT-12

      9.     

L-B Complex

 

Vit B1, B2, B5, B6, PP;

Lysine; Methionin

Gói

50; 100g

Bổ sung vitamin

TCCT-13

    10.   

XOMIX-HT

Sulfamid

Gói

20; 50; 100; 200g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ragia súc, gia cầm

TCCT-19

32. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.    

Penicilling potassium

Penicilling potassium

Lọ

1.000.000 UI

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm

VTY-X-1

      2.    

Streptomycin Sulfat

Streptomycin sulfat

Lọ

1g

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) gây ra ở gia súc, gia cầm

VTY-X-2

      3.    

VTY-Floxacin

Norfloxacin

Lọ

25; 50; 100; 200; 500 viên

Điều trị viêm phổi, CRD, hội chứng tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

VTY-X-3

      4.    

Tetracyclin HCL

Tetracyclin HCL

Lọ

25;50;100;200;500 viên

Trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu

VTY-X-4

      5.    

VTY-Norflox 500

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, bại liệt, xuất huyết

VTY-X-5

      6.    

VTY-Colis 200

Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm

VTY-X -6

      7.    

VTY-Colistin

Colistin sulfate

Lọ

25; 50; 100; 200; 500 viên

Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm

VTY-X -7

      8.    

Kanamycin Sulfate

Kanamycin sulfate

Gói

1g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Gr (-) gây ra

VTY-X-10

      9.    

Strichnin sulfat 0,1%

Strichnin sulfat

Ống

5ml

Kích thích thần kinh trong các chứng nhược cơ, liệt cơ, bại liệt, suy nhược

VTY-X-12

    10.  

Urotropin 5%

Urotropin

Ống

5ml

Sát trùng đường niệu, đường mật và đường ruột

VTY-X-13

    11.  

B-Complex

Vitamnin nhóm B, methionin, lysin

Gói

50; 100; 500g; 1kg; 10kg

Tăng cường tổng hợp và hấp thụ lypide, glucide, protide, giúp tiêu hóa tốt,…

VTY-X-15

    12.  

Long não nước 10%

Compoza

Ống

5ml

Trợ tim trong suy nhược cơ thể, các bệnh ỉa chảy ở gia súc lớn

VTY-X-16

    13.  

VitaminB1 (1,25%; 2,5%)

Vitamin B1

Ống

5ml

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin B1

VTY-X-17

    14.  

Cafein Natri Benzoat (20%)

Cafein Natri Benzoat

Ống

5ml

Dùng khi bị bệnh nặng kèm theo suy nhược, mệt, suy tim, choáng,…

VTY-X-18

    15.  

Vitamin C (5%)

Vitamin C

Ống

5ml

Bổ sung vitamin C

VTY-X-20

    16.  

Bcomplex tiêm

Vitamin nhóm B

Ống,Lọ

2; 5, 20; 50; 100ml

Phòng trị thiếu vitamin

VTY-X-23

    17.  

Oxytetracyclin chlohydrat

Oxytetracyclin chlohydrat

Lọ

500mg

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra

VTY-X-24

    18.  

Pylocarpin Hydroclorit 1%

Pylocarpin

Ống

5ml

Chữa đau bụng ở ngựa, liệt dạ cỏ ở loài nhai lại, tắc thực quản

VTY-X-25

    19.  

Tetracyclin Vimin

Tetracyclin,  Vitamin

Gói

5; 10; 50; 100g

Phòng trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm ruột, ỉa chảy, kiết lỵ, THT

VTY-X-26

    20.  

Pen-Step

Penicillin G, Streptomycin

Lọ

1.500.000UI

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra

VTY-X-27

    21.  

Tẩy giun sán gia cầm

Phenothiazin

Gói

2.5g

Tảy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ,…

VTY-X-30

    22.  

Nước cất pha tiêm

Nước cất

Ống

5ml,50ml,100ml

Dùng pha thuốc bột để tiêm

VTY-X-31

    23.  

Trị hen xuyễn, cầu trùng, CRD

Tylosin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250g

Trị hen suyễn, cầu trùng, CRD

VTY-X-32

    24.  

Tẩy giun sán chó mèo

Mebendazole, Nichlosamide

Gói

1,25g; 2,5g

Tảy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ,…

VTY-X-34

    25.  

Vitamin B1

Vitamin B1

Viên

5mg,10mg

Phòng trị bệnh do thiếu vitamin

VTY-X-35

    26.  

VTY-Colimed

Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100; 200; 500ml

Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

VTY-X-37

    27.  

VTY- Apralac

Apramycin sulfate

Gói

10;20;50;100;250; 500;1000g

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin

VTY-X-46

    28.  

VTY-Apramycin

Apramycin sulfate

lọ

1g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)  và Mycoplasma.

VTY-X-47

33. CÔNG TY SINH TIÊN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.    

ST- evytin

 

Erythromycine,    vitamin B1

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị nhiễm khuẩnđường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm, bệnh suyễn lợn

ST- 01

      2.    

ST- logavi

Norfloxacin, Tanin, vitamin B1

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy của bê, gia cầm, bệnhđường tiêu hoá.

ST-02

      3.    

ST- enxacin

Enrofloxacin

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng,THT, viêm xoang mũi vịt.

ST- 03

      4.    

ST- anticosal

Colistin, Vitamin B1, Vitamin B2.

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli và Samonella, viêmđường hô hấp.

ST- 04

      5.    

ST- oxalin

Enrofloxacin

Chai, lọ

10, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm khớp, viêmđường hô hấp cho trâu, bò, lợn, nhiễm trùngđường tiết niệu ở chó.

ST- 05

      6.    

ST- agasu

Flumequin

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Tác dụng mạnh với vi khuẩn gây bệnhđường tiêu hoá như E.coli, Samonella,

ST- 06

      7.    

ST- polin

Oxytetracycline

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Phòng trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm khớp bò, bệnhđường hô,đường ruột.

ST- 07

      8.    

ST- anti vifo

Erythromycin

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị các bệnh nhiễm khuẩnđường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm.

ST- 08

      9.    

ST- my.e.sta

 

Norfloxacin base

Chai, lọ

10, 50, 100, 250, 500ml

Trị tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, viêm khớp bò do M. bovis, nhiễm trùng  niệu

ST- 09

   10.  

ST- docacin

Kanamycin, Colistin

Chai, lọ

10, 50, 100, 250, 500ml

Trị tụ huyết trùng trâu bò, ỉa chảy do E.coli và Staphylococcus trên gia súc, chó, mèo và bạch lỵ ở gà.

ST- 10

34.CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.       

Amoxin S

 

Amoxycilline,                 Aerosil.

Gói,

Lon

10;20;50;100; 500g

50; 100; 500g

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Amoxycilline trên bê,ghé,lợn, gia cầm

CDV-1

      2.       

Amoxin 15%

Amoxycilline

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Amoxycilline trên gia súc, lợn, cừu, chó, mèo.

CDV-2

      3.      3

 

Floxin 5%

Norfloxacine,          Acid lactic

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩnđường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn, Mycoplasma nhậy cảm với Norfloxacine trên trâu, bò, lợn, chó.

CDV-3

      4.       

Enrosin S

Enrofloxacine

Lọ

10; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma nhậy cảm với Enrofloxacine trên gia cầm

CDV-4

      5.       

Ampicol

Ampicilline trihydrate, Colistin sulphat,

Dexametasone

Lọ

20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Ampicilline và Colistin trên Trâu, bò, cừu,ngựa, lợn.

CDV-5

      6.       

Enrosin 10%

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm  Enrofloxacine gây ra.

CDV-6

      7.       

Sulprim 48%

Trimethoprime,

Sulfadiazine

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadiazine gây ra.

CDV-7

      8.      3

 

Colprim S

Trimethoprime, Colistin.

Túi,

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Colistin gây ra.

CDV-8

      9.       

Flumeq S

Flumequine.

Túi,

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi các vi  khuẩn nhạy cảm với Flumiquine

CDV-9

    10.     

Colixin S

Neomycine sulphate,

Colistin sulphate.

Túi,

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và Colistin gây ra trên lợn,bê,dê,cừu,gia cầm.

CDV-10

    11.     

Promycine

Kanamycine sulfate,

Colistin sulfate

Lọ

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùngđường hô hấp trên trâu, bò;  nhiễm khuẩnđường tiết niệu, nhiễm khuẩn ngoài da trên chó, mèo.

CDV-11

    12.     

AMG 20%

Ampicilline trihydrate, Gentamycine sulfate

Lọ

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùngđường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Gentamycine trên trâu, bò.

CDV-12

    13.     

Supervit

Vitamin A, D3, E

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E trên gia súc, dê, cừu, lợn, thỏ.

CDV-13

    14.     

Tylosin 20%

Tylosin tartrate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

CDV-14

    15.     

Superquyl

Flumequine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine trên gia súc, gia cầm.

CDV-15

HÀ TÂY

35. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.     

Penicillin G Potassium

Penicillin

Lọ

500.000 ĐV

Diệt khuẩn gr (+) (tụ cầu, liên cầu, phế cầu khuẩn)

TW-XI-22

  2.     

PenicillinGpotassium

Penicillin

Lọ

1.000.000 ĐV

Diệt khuẩn gr (+) (tụ cầu, liên cầu...)

TW-XI-23

  3.     

Streptomycin Sulfat

Streptomycin

Lọ

19

Diệt khuẩn Gr (-) (cầu khuẩn, trực cầu khuẩn, trực khuẩn)

TW-XI-24

  4.     

Tetracyline

Tetracyline

Lọ

500 v

Ưc chế tổng hợp protein vi khuẩn

TW-XI-25

  5.     

Tetracyline

Tetracyline

Lọ

500 v

Ưc chế tổng hợp protein vi khuẩn

TW-XI-26

  6.     

Rhodal

NH3SCN

Gói

5;10;20;50g

Trị tiêu chảy, phân trắng lợn con

TW-XI-29

  7.     

Glucose

Đường gluco

Gói

20; 50; 100g

Bồi bổ, giải độc, giải nhiệt

TW-XI-33

  8.     

Vitamin B1

Vitamin B1

Lọ

500 viên

Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá

TW-XI-34

  9.     

Vitamin C

Vitamin C

Lọ

500 viên

Trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống Stress

TW-XI-35

10.   

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Ông

5, 50, 100ml

Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá

TW-XI-36

11.   

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Lọ

5ml

Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hoá

TW-XI-62

12.   

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ông

5, 50, 100ml

Trị bệnh thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống Stress

TW-XI-37

13.   

Cafein Natri Benzoat 20%

Cafein natri benzoat

Ông

5, 50, 100ml

Trợ tim, phù thũng, tích nước nội tạng, giải cứu khi trúng độc thuốc mê

TW-XI-38

14.   

Long não nước

Nacampho sulphnat

Ông

5ml

Chữa các bệnh hệ tuần hoàn, hô hấp, say nắng , say sóng.

TW-XI-39

15.   

Atropin Sulfat 0,1%

Atropine

Ông

2ml

Giảm đau các bệnh đường tiêu hoá, giải độc, điều hoà nhu động ruột

TW-XI-40

16.   

Strychnine sulfat 0,1%

Strychnine sulfat

Ông

2ml

Trị tê liệt, bại liệt, điều hoà tiêu hoá , hô hấp, tuần hoàn

TW-XI-41

17.   

Pilocarpin hyđrochlorid 0,1%

Pilocarpin

 

Ông

5ml

Trị chướng bụng , đầy hơi, tăng cường bài tiết, tăng nhu động ruột

TW-XI-42

18.   

Novocain 3%

Novocain

Ông

5ml

Gây tê tại chỗ để giải phẫu, giải đau

TW-XI-43

19.   

Sinh lý ngọt

Đường gluco

Lọ

20; 50; 100ml

Truyền khi nhiễm khuẩn cấp và nặng, ngộ độc, truỵ mạch

TW-XI-45

20.   

Rượu cảm

Quế, gừng

Lọ

50; 100ml

Trị cảm lạnh, kích thích tiêu hoá, tuần hoàn hô hấp

TW-XI-48

21.   

Cồn long não

Nacampho sulphunat

Lọ

20; 50; 100ml

Xoa các vùng sưng, đau, bong gân

TW-XI-50

22.   

Phuxin

Tylosin

Lọ

20, 50, 100ml

Trị tiêu chảy, Mycoplasma

TW-XI-60

23.   

Vitamin C 10%

Vitamin C

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Hạ nhiệt, hạ sốt, tránh Stress do thayđổi thời tiết, vận chuyển.

TW-XI-66

24.   

Doxylin

Doxycyclin

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnhđường tiêu hóa, hô hấp.

TW-XI-67

25.   

Tetracyclin

Oxytetracyclin

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh  do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-) gây ra.

TW-XI-68

26.   

Colinorxin

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩnđường hô hấp,  viêm thận, bàng quang, niệuđạo do lậu cầu khuẩn, bệnh  khớp do M. bovis.

TW-XI-69

27.   

Colistin

Colistin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị PTH, tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng tại chỗ, THT trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu. Sưng phùđầu do E.coli.

TW-XI-70

28.   

Norfloxacin 10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng đường sinh dục.

TW-XI-71

29.   

Vitamin B - Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP.

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B, giải độc trợ lực, rối loạn trao đổi chất.

TW-XI-72

30.   

Sulfatrim 480

Sulfamethoxazole,

Trimethoprim

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm họng,  phân trắng, tiêu chảy do cầu trùng ở gia cầm

TW-XI-73

31.   

Phu- TCT3

Sulfachlorpyridazin

Túi

10; 20; 50; 100; 500g

Trị  cầu trùng ỉa ra máu tươi, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, THT gia cầm.

TW-XI-74

32.   

Phugenta

Gentamicin sulfate

Lọ

10;  20; 50; 100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, phế quản, phổi trên bê, nghé, tiết niệu trên chó, mèo.

TW-XI-75

33.   

Phucosomic

Sulfachlorpyridazin,

Trimethoprim

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, phân trắng lợn con, PTH, THT, viêm phổi, hen suyễn ở lợn do Mycoplasma.

TW-XI-76

34.   

Levamisol 5%

Levamisol

Gói

4; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Tẩy các loại giun tròn.

TW-XI-77

35.   

Sultrim

Sulfachlorpyridazin,

Trimethoprim,

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, bệnh nhiễm trùng do E.coli của gia cầm.

TW-XI-78

36.   

Tylosin

Tylosin

Gói

10; 20; 50; 100g

Phòng và trị CRD, viêm mũi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm phổi, hen xuyễn trên gia súc, gia cầm.

TW-XI-79

37.   

Neo- Colistin

Colistin, Neomycin,

 

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị  nhiễm trùng đường tiêu hóa trên, trâu, bò, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm.

TW-XI-80

38.   

Neo- Teramycin

Neomycin, Oxytetracyclin,

 

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli, Salmonella, viêm phổi, CRD, CCRD, tụ huyết trùng trên lợn, bê cừu, gia cầm.

TW-XI-81

36. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng /    Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

  1.      

Tetracyclin HCL

Tetracyclin HCL

Gói

50, 100, 200, 500g

Phòng và chữa viêm phổi, viêm ruột, phế quản, nhiễm trùng máu, đường tiết niệu,...

RTD-02

  2.      

Vitamin C

Vitamin C

Gói

50,100g, 1kg

Bổ sung thức ăn, tăng cường sức đề kháng, chống stress

RTD-04

  3.      

DL-Methionine

DL-Methionine

Gói

50,100g

Giúp tổng hợp cholin, acid nucleotic, chuyển hoá mỡ, giải độc, tăng cường chức năng gan

RTD-05

  4.      

Đường Glucoza

Đường Glucoza

Gói

100g, 500g,1kg

Cung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc,…

RTD-06

  5.      

AD-B Complex

Vitamin A, D3, B2, B6, B 1 Methionine

Gói

5, 10,20, 50,100, 200, 500g,1kg

Cung cấp cho cơ thể vật nuôi các vitamin A, D vitamin nhóm B

RTD-08

  6.      

Tetramycine 500

Tetracycline HCL

Vitamin A; D3; E

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g,1kg

Phòng và trị các bệnh như : hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, cầu trùng

RTD-13

  7.      

RTD-Neocoli

Neomycine,

Colistin sulfate

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g,1kg

Trị các bệnh đường ruột, toi thương hàn, ỉa chảy, E. Coli, phù đầu ở gia súc, gia cầm

RTD-14

  8.      

Eramix

Ampicillin, Erythomycin

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g, 1kg

Chống Stress, phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột

RTD-15

  9.      

Coli-Gum 252

Trimethoprim

Colistin sulfate

Gói

5, 10, 20, 50, 100,200,

500g,1kg

Trị ỉa chảy mất nước, phân trắng, phân xanh, hô hấp mãn tính, sưng mắt, phù đầu, chướng bụng đầy hơi, bệnh Gumboro ghép Coli, CRD

RTD-17

10.    

B-Complex

Vitamin B1

Vitamin

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g,1kg

Phòng và chữa các bệnh do thiếu Vit nhóm B , rối loạn trao đổi chất, trọ lực, giải độc.

RTD-19

11.    

RTD-Điện giải

Vitamin C,

Acid Citric

Gói

50,100,200,

500g,1kg

Chống sốc cho gia súc, gia cầm, khi thay đổi nhiệt độ, quá nóng, quá lạnh, chuyển chỗ

RTD-22

12.    

Gum gà

Vitamin C,

Oxtetraxycline

Gói

5, 10,20,50, 100, 200, 500g,1kg

Dùng phối hợp trong điều trị bệnh Gumboro và những bệnh kế phát gây ra ở gia cầm

RTD-23

13.    

Flumeq

Flumequine

 

Gói

5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg

Dùng phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine

RTD-24

14.    

RTD-Coccicid 1

 

Sulfaclosine

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200,500g,1kg

Trị cầu trùng, ỉa chảy và các bệnh nhiễm khuẩn

RTD-25

15.    

Tẩy giun sán

Fenbendazole

Gói

2,5, 10, 20, 50, 100, 200g

Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho trâu, bò, heo, gà, vịt, chó mèo

RTD-28

16.    

Tylosin 98%

Tylosin tatrate

 

Gói

2,5, 10, 20,50,

100,200g

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp gây ra do Mycoplasma ở gà, suyễn, viêm phổi, màng phổi, lỵ ở lợn

RTD-29

17.    

Vitamin B1

Vitamin B1

Gói

50,100, 200, 500g,1kg

Bổ sung Vitamin B1, tăng cường sức đề kháng, chống thay đổi thời tiết

RTD-30

18.    

RTD-Tetra trứng

Oxytetracycline

Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, PP

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g,1kg

Phòng bệnh cho gia cầm đẻ trứng, tăng năng suất trứng, kéo dài thời gian cao sản, tăng tỷ lệ thụ tinh và ấp nở

RTD-34

19.    

Oxan

Oxytetracycline

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200,500g,1kg

Phòng trị bệnh do nhiễm khuẩn, kích thích tăng trọng

RTD-35

20.    

ADE-Bcomplex

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP, K

Lysine, Methionine

Gói

5, 10, 20, 50, 100,200,

500g,1kg

Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng, tăng mức sinh sản cho gia súc, gia cầm

RTD-36

21.    

RTD-Amcolicillin

Ampicillin trihydrat,

Colistin sulfate

 

Gói

5, 10, 20, 50, 100,200,

500g,1kg

Phòng, trị bệnh đường ruột do các vi khuẩn Gr(-) và Gr (+), bệnh thương hàn, THT, phân xanh, phân trắng, ỉa chảy mất nước, lỵ.

RTD-40

22.    

Nước cất

H2O

Chai

10, 20, 50, 100ml

Pha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm,pha thuốc nước uống.

RTD-45

23.    

RTD-Amoxy-Comby

Amoxyllin,

Colistin Sulfat

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g,1kg

Trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, thương hàn, phó thương hàn, THT, CRD,…

RTD-47

24.    

RTD-

Hen gà-Suyễn lợn

Tiamulin,

Tetracyclin,

Theophylin

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g,1kg

Phòng trị các bệnh ỉa chảy, thương hàn, CRD, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm xương, viêm tử cung, viêm khớp,…

RTD-48

25.    

RTD-Vitamin C

Acid ascorbic

 

Gói

50,100, 200, 500g,1kg

Chữa các bệnh thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng của cơ thể

RTD-50

26.    

RTD-Analgin

Analgin

Ống, lọ

2, 5, 10, 20, 100ml

Hạ sốt cho gia súc, gia cầm

RTD-51

27.    

RTD-Vitamin B12

Cyanocobalamin

Ống, lọ

2,5, 10, 20, 100ml

Chữa các bệnh thiếu Vitamin B, viêm thần kinh, tăng quá trình trao đổi chất

RTD-52

 

28.    

RTD-Vitamin C

Vitamin C

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Chữa các bệnh thiếu Vitamin C

RTD-53

29.    

RTD-Vitamin B1

Vitamin B 1- 2,5%

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Chữa các bệnh thiếu Vitamin B1

RTD-54

30.    

RTD-Lincomycin

Lincomycin

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Trị viêm phổi, suyễn, viêm vú, viêm tử cung, sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ heo

RTD-55

31.    

RTD-Cafein Nabenzoat

Cafein natribenzoat

 

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Phot pho hữu cơ

RTD-56

 

32.    

RTD-Fe + B 12

Ferrum-Dextran

Cyanocobalamin

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 100ml

Phòng, trị thiếu máu ở heo con, thiếu máu do nhiễm trùng hay do mất máu quá nhiều

RTD-57

 

33.    

RTD-Strychnin Sulfat 0,2 %

Strychnin sulfat

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 100ml

Kích thích trung khu vận động của hệ thần kinh trung ương, điều hoà, kích thích tiêu hoá, tuần hoàn, hô hấp

RTD-58

 

34.    

RTD-Tiamulin 10%

Tiamulin hydrogenfumarat

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 100ml

Trị suyễn, viêm phổi truyền nhiễm hồng lỵ ở lợn, CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm ở gia cầm

RTD-59

 

35.    

RTD-Atropin sulfat

Atropin sulfat

Ống, lọ

 

2, 5, 10, 20, 100ml

Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Photpho hữu cơ

RTD-60

 

36.    

RTD-Tylosin 50

Tylosin tatrat

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 100ml

Chữa trị và phòng các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hen, khẹc…

RTD-61

37.    

RTD-Kanamycine 10%

Kanamycin

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 100ml

Trị bệnh tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phúc mạc, viêm phổi truyền nhiễm ở lợn

RTD-62

 

38.    

RTD-N. sulfadiazin 20%

Natrisulfadiazin

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 100ml

Trị THT, ung khí thán, kiết lỵ, viêm phổi, bại huyết trâu bò, bạch lỵ, thương hàn, cầu trùng

RTD-63

39.    

RTD-Entril 5%

Enrofloxacin

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, hen suyễn, bệnh CRD, các bệnh đường ruột gây ra bởi Salmonella, E.Coli

RTD-64

40.    

RTD-Sulfamet 20%

Natrisulfa

methazium

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh thương hàn, cầu trùng gia cầm, viêm ruột, bại huyết, xuất huyết, viêm vú, kiết lỵ, viêm tử cung, viêm phổi

RTD-65

 

41.    

RTD-Spectino

Spectinomycine

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các chứng viêm nhiễm trùng đường ruột, bệnh phân trắng ở lợn con

RTD-66

 

42.    

RTD-Bcomplex

Vit B1, B2, B6, PP, B2, Caxipantothenate

Lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B

RTD-68

 

43.    

RTD- Polyvitamin

Vitamin A; B6; D3; PP;E; K3,B1, C:

Ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Bổ sung Vitamin trong các bệnh thiếu Vitamin nhóm B,A,C,D,K...

RTD-69

 

44.    

RTD- O.C.D

Oxytetracyclin, Spiramycine, Dexa

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, bệnh phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng

RTD-72

45.    

RTD-Tycodex

Tylosin, Colistin

Dexamethazone

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục như viêm vú, viêm hồng lỵ cấp tính, viêm phổi ...

RTD-74

 

46.    

RTD-Tylogendex

Gentamycine, Tylosin

Dexamethazone

Ống, lọ

 

5, 10, 20, 50, 100ml

Chữa viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, thương hàn, viêm kiết lỵ, Lepto, CRD, sổ mũi truyền nhiễm ở gà tây

RTD-76

 

47.    

RTD-Ka-Ampi

Ampicillin

Kanamycin

Ống, lọ

 

1g, 5g, 10g

Trị viêm ruột, ỉa chảy,phù thũng, viêm phổi, xuyễn, cầu trùng, đóng dấu, tụ huyết trùng

RTD-77

 

48.    

RTD-Tylogen

Gentamycin

Tylosin

Ống, lọ

 

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, xuyễn, viêm vú, bệnh kiết lỵ  ở heo, viêm xương, viêm khớp.

RTD-78

 

49.    

RTD-Katialin

Tiamulin,

Kanamycin

Ống, lọ

 

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tụ huyết trùng lợn , trâu, bò, hồng lỵ, cúm lợn, hen gà

RTD-81

 

50.    

RTD-Chlotedex

Tiamulin, Tetracyclin

Dexamethason

Lyndocain

Ống, lọ

 

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, bệnh viêm da,THT, đóng dấu, viêm phổi,  tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

RTD-82

 

51.    

RTD-Pneumocyclin

Chlotetracyclin,

Tiamulin, Dexamethazone

Ống, lọ

 

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, xoắn khuẩn, hồng lỵ ở lợn, CRD ở gà, viêm ruột, ỉa chảy, tụ huyết trùng, bạch lỵ.

RTD-83

 

52.    

RTD-Enflox-Gold

Enrofloxacin hydroclorid

Lọ, chai

5;10;20;50;100ml; 200; 500ml; 1 lít

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu

RTD-84

 

53.    

RTD- Norflox rt

Norfloxacin hydroclorid

Lọ,

chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu

RTD-85

 

54.    

RTD-Norflox-Gold

Norfloxacin hydroclorid

Lọ,

chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu

RTD-86

 

55.    

RTD-Ivermectin

Ivermectin.

 

Lọ, chai

5, 10, 20, 100ml

Trị nội ngoại ký sinh trùng cho trâu bò, ngựa ,dê, lợn, chó mèo, thỏ, thú cảnh

RTD-87

 

56.    

RTD-Doxyvet CRD

Doxycyclin

Dexamethason

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh hen suyễn CRD, CCRD

RTD-88

 

57.    

RTD-Linco SP20

Lincomycin,

Spectinomycine

Lọ, chai

5, 10, 20,  50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, mũi, vẩy mỏ, há mỏ ngáp

RTD-89

 

58.    

Antibio-Rutech

Ampicillin trihydra,

Colistin, Dexamethason natri phosphat

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, bệnh do Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, đóng dấu,…

RTD-90

 

59.    

RTD-Ampitylo-D

Ampicillin trihydrat

Tylosin tartrat

Dexamethason

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm đường tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, THT, đóng dấu,….

RTD-91

 

60.    

Oxolin  RT

Oxolinic

Gói

5, 10 , 20, 50, 100 g

Phòng trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, thương hàn, CRD

RTD-94

61.    

RTD- Cocired

SulfadimirazinDiavedine

Gói

5, 10 , 20, 50, 100 g

Trị các loại cầu trùng, ruột non, ruột già trên gia súc, gia cầm

RTD-95

62.    

Terra Egg Formular  RT

Oxytetracycline,Vit A; D3; E; K3; B2; B5; PP

Gói

5, 10 , 20, 50, 100g, 500g,1kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hoá gia súc, gia cầm và tăng tỷ lệ đẻ, ấp nở ...

RTD-96

63.    

RTD-Hohenstop

Tiamulin, Doxycillin

Gói

5,10 , 20, 50, 100 g

Trị các bệnh đường hô hấp

RTD-97

64.    

Ampi-Coli Gold

Ampicillin, Colistin

Gói

5, 10, 20, 50, 100 g

Trị  CRD, tiêu chảy, viêm phế quản

RTD-98

65.    

Dog-Cats Worm

Niclosamide

Levamisol

Lọ, gói

5, 10 , 20, 50, 100 viên

Trị bệnh ký sinh trùng trên chó mèo gây ra bởi giun đũa, giun móc, sán dây,…

RTD-99

 

66.    

RTD-Glucovit C

Glucose

Vitamin C

Lọ, chai

5,10,20,50, 100ml,

250, 500 ml, 1lít

Tăng cường sức đề kháng

RTD-102

67.    

RTD-Viêm phổi phế E300

Spiramycin

 

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt,...

RTD-104

 

68.    

RTD- Prazi

Praziquantel

Albendazole

Lọ

5, 10 , 20, 50, 100 viên

Tẩy sán dây, giun tròn cho chó mèo và các gia  súc khác

RTD-110

 

69.    

RTD- Levamisol

Levamisol

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị nội ký sinh trùng đường tiêu hoá cho gia súc, gia cầm

RTD-111

70.    

Tylanvet

 

Tylosin tatrat

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị các bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầm

RTD-113

71.    

RTD-Tiadoxylin

Tiamulin

Doxylicilin

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp ở Gia súc gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi.

RTD-114

 

72.    

RTD- Decaris

Levamisol Hydrrochlorid

Gói

4, 5, 10 , 20, 50, 100g

Tẩy các loại giun tròn đường tiêu hoá và đường phổitrâu, bò, lợn, gà, chó, mèo

RTD-115

73.    

RTD-Tẩy sán lá gan

Albendazole

Lọ, gói

5, 10, 20, 50, 100 viên

Tẩy sán lá trưởng thành (Fasciola gigantica) cho trâu bò, dê, cừu

RTD-116

 

74.    

RTD- Oxolin 50

Oxonilic acid

Lọ, chai

5, 7, 10, 20, 50, 100ml

Phòng,trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, THT, thương hàn, tiêu chảy, CRD

RTD-117

75.    

RTD- Penicillin G potassium

Penicillin G potasium

Lọ

1.000.000UI

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin

RTD-118

76.    

Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

Trị  bệnh đường hô hấp , tiêu hoá ở gia súc, gia cầm

RTD-119

77.    

RTD-Nora 98

Norfloxacin

Lọ, chai

5, 7, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin

RTD-120

78.    

RTD-Difloxin 5

(Trị nhiễm trùng hô hấp)

Difloxacin, Methyl glycol, Phenyl carbinol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, CRD, C.CRD, phù đầu

RTD-122

79.    

RTD-Calci-B12

Calci gluconate, Vitamin B12

Lọ

100; 50; 100ml

Điều trị thiếu máu, calci, bại liệt trước và sau khi đẻ

RTD-126

80.    

RTD-Analgin+C.P

Analgin Paracetamon, Vitamin C

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt

RTD-127

81.    

RTD-Analgin+C

Analgin,

Vitamin C

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt

RTD-128

82.    

Amoxyl L.A.

Amoxycilline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn huyết, đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục

RTD-132

83.    

RTD-Oxylin 10

Oxytetracycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy

RTD-133

84.    

RTD-Oxylin LA

Oxytetracycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy

RTD-134

 

85.    

Antisalmo

Flumequin

Lọ

5; 10; 20;50; 100ml

Điềutrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin.

RTD-135

86.    

RTD-No.1

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20;50; 100ml

Điềutrị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin.

RTD-136

87.    

RTD-Respi

Tylosin tartrate

Lọ

5; 10; 20;50; 100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin.

RTD-137

 

88.    

Cephamax

Cephalexin

Lọ

5; 10; 20;50; 100ml

Trị bệnh đường  hô hấp, đường niệu dục, viêm khớp, nhiễm trùng da, vết thương.

RTD-138

89.    

Antidia

Oxytetracycline,

Colistin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên bê, cừu non, lợn.

RTD-11

90.    

Enro T

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, lợn.

RTD-75

91.    

Đặc trị tiêu chảy

Oxytetracycline,

Neomycin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị  nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên bê, dê, cừu, ngựa, lợn, gia cầm

RTD-09

92.    

Coliquin Oral

Flumequin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, gia cầm.

RTD-80

93.    

Chlosultra

Sulfadimethoxine,

Trimethoprime

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, nhiễm khuẩn trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

RTD-71

94.    

E.Biseptol

Sulphadimethoxin,

Trimethoprim

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị  các bệnh đường tiêu hoá trên bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

RTD-32

95.    

S.T.P

Oxytetracycline,

Tylosin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị  bệnh đường hô hấp, bệnh khớp, ngoài da trên lợn, gia cầm.

RTD-33

96.    

T.T.S

Spiramycin,

Trimethoprim

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị  bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn, gà, vịt.

RTD-46

97.    

Ampisep plus

Ampicillin, Sulphadimethoxin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị  tiêu chảy  do các vi khuẩn mãn cảm với Ampicillin, Sulphadimethoxin gây ra trên bê, dê cừu non, lợn con.

RTD-41

98.    

Cicolis

Sulphadiazin, Trimethoprime

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, niệu dục, viêm vú, viêm mắt, tai, miệng trên bò, cừu, ngựa, lợn, chó, mèo

RTD-92

99.    

Lincospec- Inj

Lincomycin,

Spectinomycin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị  nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp do  vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin trên gia súc, gia cầm.

RTD- 140

100.  

Doxy- Tylo

Doxycycline,

Tylosin

Túi

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị  nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Tylosin trên bê, dê, cừu non, heo, gia cầm.

RTD-141

101.  

Costrimix

Sulphachloropyridazine,

Trimethoprim

Túi

10; 20; 50; 100g       1; 10; 20kg

Trị  các bệnh đường hô hấp và đường ruột do các vi khuẩn nhạy cảm với Sulfanamide và Trimethoprim trên bê, lợn, gà.

RTD-142

102.  

Speclin-Mix

Lincomycin, Spectinomycin

Túi

10; 20; 50; 100g       1; 10; 20kg

Trị  bệnh lỵ, viêm ruột, suyễn, viêm vú, hội chứng MMA trên lợn.

RTD-143

103.  

Speclin-SP

Lincomycin, Spectinomycin

Túi

10; 20; 50; 100g       1; 10; 20kg

Ttrị bệnh hô hấp mãn tính do nhiễm Mycoplasma (CRD)  và E.coli trên gà choai.

RTD-144

104.  

RTD- Norcoli

Colistin sulfate,

Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra trên bê, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, thỏ.

RTD-16

105.  

Ery- Sulfa

Erythromycin, Tetracyclin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn  đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Tetracyclin gây ra trên gia cầm, thỏ.

RTD-18

106.  

RTD- Coccistop

Sulphadimethoxine, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu , lợn , gà, thỏ.

RTD-26

107.  

No.TST

Tylosin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung  trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

RTD-73

108.  

RTD- Norcoli

Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, thỏ và gia cầm.

RTD-79

109.  

RTD- Dipen- Strep LA

Benzylpenicillin, Dihydrostreptomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

RTD-101

37. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích,              khối lư­ợng

Công dụng

Số         đăng ký

  1.      

B Complex

Vitamin B1, B6, B2, PP

Gói

50; 100; 200 g

Bổ dưỡng Vitamin

SH-2

  2.      

Vitamin B1

Vitamin B1

Viên

0.01 g

Thuốc bổ tăng lực

SH-11

  3.      

Streptomycin Sulfat

Streptomycin sulfat

Lọ

1 g

Trị bệnh đường hô hấp

SH-12

  4.      

PenicillinG potassium

Penicillin G potassium

Lọ

1.000.000 UI

Trị bệnh nhiễm trùng, viêm lở loét

SH-13

  5.      

Vitamin B1

Vitamin B1 (2,5 %)

Ống

5; 50; 100 ml

Thuốc bổ tăng lực

SH-14

  6.      

Vitamin C

Vitamin C (5%)

Ống

5; 50; 100 ml

Thuốc tăng lực

SH-15

  7.      

Cafein Na. benzoat

Cafein natri benzoat 20%

Ống

5; 50; 100 ml

Thuốc trợ tim

SH-16

  8.      

Tetramycin 500

Tetramycin

Gói

5;10;20;50;100g

Trị bệnh đường hô hấp

SH-17

  9.      

Tẩy giun sán lợn

Levamysol (100 mg)

Gói

2,5; 5; 10 g

Trị bệnh ký sinh trùng đường ruột

SH-22

10.    

Vitamin B1

Vitamin B1 (2,5 mg)

Viên

2,5 mg

Thuốc bổ tăng lực

SH-23

11.    

Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

20; 100 g

Trị bệnh đường ruột

SH-28

12.    

Ampicyclin

Ampicyclin

Lọ

500 mg

Trị bệnh hô hấp

SH-36

13.    

Tylosin Tartrat

Tylosin tartrat

Lọ, ống

500 mg

Trị bệnh hô hấp

SH-37

14.    

Atropin Sulfat

Atropin sulfat (0,1%)

Ống

2,5 ml

Thuốc chống co thắt

SH-40

15.    

Strychnin Sulfat

Strychnin sulfat (0,1%)

Ống

2,5; 5 ml

Thuốc tăng tr­ươnglực cơ

SH-41

16.    

Glucose

Glucose (30%)

Ống, lọ

5; 10; 100 ml

Chống mất nước điện giải

SH-42

17.    

Urotropin

Urotropin

Ống

2,5 ml

Chống nôn

SH-44

18.    

Levamysol

Levamysol (5 mg)

Viên

5 mg (20 v/gói)

Trị  ký sinh trùng đường ruột

SH-47

19.    

ADE-B Complex

Vitamin A, D3, B1, E, B6,

Gói

100; 500;    1000 g

Thuốc bổ dưỡng tăng lực

SH-48

20.    

Milonal                                 (Sóng hồng đại)

Vitamin A, D3, B1, E, B6, PP, khoáng

Gói

200;250;400;500 g

Thuốc bổ dưỡng tăng lực

SH-49

21.    

Apovit                                  (sóng hồng phì)

Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng

Gói

200; 250; 400; 500 g

Thuốc bổ dưỡng tăng lực

SH-50

22.    

Milonox                              (Sóng hồng vàng)

Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng

Gói

200; 250; 400; 500 g

Thuốc bổ dưỡng tăng lực

SH-51

23.    

Olaquindox

Olaquindox (10 mg/viên)

Lọ

32 v (10 mg/v)

Trị bệnh đường hô hấp

SH-54

24.    

SH-Tylogenta

Gentamycin, Tylosin, Dexamethazol

Lọ

10; 20; 100 ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột

SH-61

25.    

SH-tiakanalin

Kanamycin, Tiamunin

Lọ

10; 20; 100 ml

Trị bệnh đường hô hấp

SH-62

26.    

SH-Kana-Colin

Kanamycin, Colistin, Dexa

Lọ

10; 20; 100 ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột

SH-63

27.    

Gentamycin

Gentamycin

Lọ

10; 20; 100 ml

Trị bệnh đường hô hấp

SH-65

28.    

Kanamycin

Kanamycin

Lọ

5;10; 20; 100 ml

Trị bệnh đường hô hấp

SH-66

29.    

Tylosin  98%

Tylosin tartrat

Gói

5; 10; 50; 100 g

Trị bệnh đường hô hấp

SH-70

30.    

SH-Ampi-Coli-Dexa

Ampicillin, Colistin, Dexa

Gói

10; 20; 50; 100g

Kháng sinh, bổ dưỡng và tăng lực

SH-72

31.    

Spec-L

Lincomycin, Spectinomycin

Túi

10,20,50,100g

Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn, Mycoplasma nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin cho bê, lợn và gia cầm

SH-73

32.    

Entyl

Doxycyclin, Tylosin

Túi

10,20,50,100g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp và dạ dày ruột gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Tylosin.

SH-74

33.    

Septotryl-24

Trimethoprim,

Sulfamethoxazol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, lợn, chó, mèo, gia cầm.

SH-75

34.    

Levasol

Levamisol

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu.

SH-76

35.    

Spectyl- LC

Spectinomycin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị  bệnh đường ruột do vi khuẩn Gr(-) gây bệnh đường ruột trên lợn con, dê con, cừu con.

SH-78

36.    

Imectin

Ivermectin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

SH-79

37.    

Enrotryl

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm.

SH-80

38.    

ADE Bcomplex

Vitamin A, D3, E, B1, B6,

Lọ

5; 10;20;50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin.

SH-81

39.    

Anagin C

Analgin, Vitamin C

Lọ

5;10;20;50; 100ml

Giúp giảm đau, hạ nhiệt, tăng đề kháng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, gà, vịt.

SH-82

40.    

Aminovit- SH

Vitamin B1, B6, B12, B2

Lọ

5;10;20;50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin.

SH-83

41.    

Marbolox- For

Marbofloxacine

Lọ

5;10;20;50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò.

SH - 86

42.    

Paragum

Paracetamol, Vitamin K, B1, PP, C

Gói

10; 20; 50; 100g

Phòng bệnh Gumboro và các bệnh truyền nhiễm khác trên gia cầm.

SH - 87

43.    

Tiêu chảy heo

Colistin, Neomycin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị các bệnhđường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm Colistin, Neomycin gây ra trên bê, nghé, cừu, dê, lợn thỏ, gia cầm

SH-6

44.    

Facicoli

Spectinomycin, Erythromycin

Túi

10; 20; 50; 100g

Điều trị viêm phổi, viêm ruột trên gia cầm, lợn.

SH-7

45.    

Sohomycin For

Doxycyclin, Tylosin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm trùngđường hô hấp,dạ dày- ruột trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.

SH-19

46.    

Diacoocid

Trimethoprim, Sulfachlorpyridazin

Túi

10; 20; 50; 100g

Điều trị bệnh viêm phổi,đường ruột, hội chứng MMA trên lợn, gia cầm.

SH-20

47.    

T- Colivet

Sulfamethazin, Tylosin

Túi

10; 20; 50; 100g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, hông lỵ, viêm ruột trên lợn

SH-35

48.    

Sohofloxacin

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnhđường hô hấp,đường ruột, nhiễm trùngđường sinh dục trên bê.

SH-39

49.    

Eracin

Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.

SH-46

50.    

Lin- Spec For

Lincomycin, Spectinomycin,

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùngđường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, gia cầm.

SH-57

51.    

No- 10

Norfloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùngđường hô hấp, nhiễm khuẩnđường ruột trên gia cầm.

SH-67

52.    

Coli- SP

Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên lợn, cừu, bê, gà, vịt.

SH-68

53.    

Enro- 10

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùngđường hô hấp,đường ruột trên bê, gia cầm.

SH-69

54.    

SH- Oxytylovit

Oxytetracyclin, Tiamulin

Túi

10; 20; 50; 100g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm ruột.

SH-88

55.    

Cefadox

Gentamycin, Cephalexine

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị viêm dạ dày-ruột, viêm phổi, E.coli, hồng lỵ, viêm đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.

SH-21

56.    

Cefacoli-Plus

Cephalexine, Colistin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày- ruột trên gia súc, gia cầm

SH-30

57.    

T-H-S

Doxycyclin, Colistin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày- ruột trên gia súc, gia cầm.

SH-32

58.    

E-P-S Vịt, Ngan

Ampicillin, Erythromycin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, gia cầm.

SH-34

59.    

SH- Norcoli

Neomycin, Colistin

Lọ

5;10;20;50;100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà, vịt.

SH-59

60.    

SH- Ecoligen

Gentamycin, Colistin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu,  đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.

SH-60

61.    

Sulfa- Tetra

Oxytetracyclin, Sulfadimidin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị THT, viêm phổi, viêm dạ dày- ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

SH-89

38. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CÔNG NGHỆ CAO (HITECH_JSC)

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

OTC

Oxytetracyclin

Lọ

10,20,50,100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đuờng hô hấp, đường tiêu hoá ở bê, lợn, trâu, bò, ngựa, dê, cừu

Hitech-1

2.       

Eryxazol

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Lọ

10,20,50,100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxazol gây ra ở Lợn, Bê, Chó mèo và gia cầm.

Hitech-2

3.       

Neoxy

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

10,20,100, 500g, 1kg

Phòng, trị CRD, CCRD, Coryza, THT cho gia cầm. Bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, đóng dấu son, xoắn khuẩn, hồng lỵ cho gia súc

Hitech-3

4.       

Linspec

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ

10,20,50,100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma và vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin, Spectinomycin cho Lợn, trâu, bò cừu, dê, chó.

Hitech-4

5.       

Enrotex

Enrofloxacin

Lọ

10,20,50,100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp  gây ra do P.haemolytica, P.mutocida, M.gallisepticum, M.synoviae, bệnh đường ruột do E.coli cho Bê, gia cầm.

Hitech-5

6.       

T.G.9

Tiamulin

Lọ

10;20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi trên gia súc.

Hitech-6

7.       

Pectyl Fox

Spectinomycin

Lọ

10;20;50;100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn con, dê non, cừu non.

Hitech-7

8.       

Flumec- F

Flumequin

Lọ

10;20;50;100ml

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gia cầm.

Hitech-8

9.       

Doxy

Doxycyclin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê.

Hitech-9

HƯNG YÊN

39 . CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng     đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

  1.       

Penicillin G

Penicillin G otassium

Lọ

1.000.000 UI

Trị nhiễm khuẩn chung

ND-01

  2.       

Steptomycine

Steptomycine sulphate

Gói

1g

Trị nhiễm khuẩn chung

ND-02

  3.       

Aviatrin

Norfloxacin

Gói

5;10;50;100; 500g

Trị phân xanh, trắng gia cầm

ND-05

  4.       

Flotason

Norfloxacin, Dexa

Ống, lọ

5;10;100ml

Chống nhiễm khuẩn chung

ND-08

  5.       

Antipolibac I

Ampicilline trihydrate

Trimethoprime

Ống,

lọ

5;10;20;50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn

ND-10

  6.       

Sữa Pen-Step

Penicilline, Streptomycine

Lọ

5;10;20;50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn phổ rộng

ND-11

  7.       

Ampicoli

Ampicilline, Colistin

Lọ

5;10;100ml

Chống nhiễm khuẩn phổ rộng

ND-12

  8.       

Tetravit

Tetracycline HCl, Berberine,VitaminB1,B2, B6

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g

Trị các bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ, tụ huyết trùng

ND-13

  9.       

Cyclinvit

Tatracycline,Vit  B

Gói

10;20;50;100 g

Trị bại liệt gia súc gia cầm

ND-14

10.     

Neovit

Neomycine sulfate,

Tetraccline HCl

Gói

5;10; 20; 50;100g

Trị các bệnh tiêu chảy và hô hấp ở gia cầm

ND-15

11.     

Colistop

Colistin Sulfate

Lọ

10;50;100ml

Trị E.coli đường tiêu hoá gà, vịt

ND-16

12.     

Anti EP-CRD

Tiamuline HF, Erythromycine

Gói

10;20;50;100 g

Trị suyễn lợn, hen gà, Nấm đường hô hấp, tiêu hoá

ND-17

13.     

B.complex NC

Vitamin nhóm B

Gói

50;100;200; 500g

Cung cấp Vitamin nhóm B

ND-20

14.     

Gum gà

Chất chống gum, Vitamin

Gói

10; 20; 50g

Phòng bệnh Gumboro

ND-23

15.     

Amox .Coli

Amoxycilline, Colistin  sulfate,Dexa

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm

ND-24

16.     

Oxytetracyclin 5%

Oxytetracyclin

Ống, lọ

5;10ml

Chống nhiễm khuẩn phối hợp

ND-25

17.     

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống, lọ

5;20;100ml

Tăng sức đề kháng

ND-27

18.     

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Ống, lọ

5;20;100ml

Chữa các triệu chứng thiếu hụt Vitamin B1

ND-28

19.     

Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

10;20;50;100g

Trị bệnh đường hô hấp

ND-30

20.     

L-Lysin

L-Lysin

Gói

10;20;50;100;500g

Bổ sung axit amin

ND-31

21.     

DL-Methionin

DL-Methionine

Gói,Túi

10;20;50g;1;2;5;10kg

Bổ sung axit amin

ND-32

22.     

Tylosin

Tylosin

Gói, Túi

10; 20;50;100g; 1kg

Phòng, trị  bệnh đường hô hấp

ND-33

23.     

B.complex inj

Vitamin nhóm B

Ống, lọ

2; 5;10;20;50;100ml

Cung cấp Vitamin nhóm B

ND-34

24.     

ND.Colimix

Colistin sulfate, Berberine

Gói

10; 20; 50; 100;500g

Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

ND -35

25.     

Sulprim

Sulfadimidine

Gói

5;10;20;50;100 g

Liệu pháp Sunfamit

ND-38

26.     

Tylosin inj

Tylosin tartrate

Lọ

5;10;20;50;ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp

ND-39

27.     

Thuốc bại liệt

Calcifort 20% inj

Calcium gluconate,

Vitamin nhóm B

Ống; lọ

2;5;10;20ml

Cung cấp canxi trị bại liệt

ND-40

28.     

Myco A

Tylosin tartrate,

Ampicilline

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hoá ở vật nuôi

ND-41

29.     

Analgin inj

Analgin

Ống

2;5ml

Hạ nhiệt, giảm sốt,chống nôn

ND-43

30.     

Pen-sul

Sulfaguanidin, Penicillin

Lọ

10;20;30g

Trị nhiễm khuẩn ngoài da

ND-46

31.     

Ampicillin-500

Ampicillin sodium

Lọ

500mg;1g

Chống nhiễm khuẩn

ND-47

32.     

B-comlex

Vitamin nhóm B

Gói

50;100 g

Cung cấp vitamin nhóm B

ND-49

33.     

Lincomycin inj

Lincomycine

Ống, lọ

5;10;20ml

Chống nhiễm khuẩn

ND-50

34.     

Vitamin B12 inj

Cyanocobalamine

Ống

2;5ml

Điều trị các triệu chứng thiếu Vitamin B12

ND-51

35.     

Norflox

Norfloxacin

Lọ

10;20;50;100;ml

Chống nhiễm khuẩn

ND-52

36.     

Gentocine

Gentamycine, Tylosin

Ống, lọ

5;10;20;50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn

ND-54

37.     

TD Levaject

Levamisol

Ống, lọ

5;10;20;50;100ml

Tẩy giun

ND-58

38.     

Kem Colidia

Neomycine, Colistin

Lọ

10;20;50;100g

Trị phân trắng lợn con

ND-59

39.     

Colimutin

Colistin, Tiamulin

Ống, lọ

5;10;20;50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

ND-60

40.     

Kanamycin 10%

Kanamycine

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Kháng sinh

ND-61

41.     

Kana-Ampi

Kanamycine,  Ampicillin sodium

Lọ, ống

1g

Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng

ND-63

42.     

TD. Leva

Levamysol

Gói

5;10;20;50;100 g

Trị giun

ND-65

43.     

Erymutin

Erythromycine, Tiamulin

Lọ, ống

10;20;50;100ml

Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp và kế phát

ND-70

44.     

Tylosin

Tylosin tartrate 98%

Lọ, ống

0,5;1 g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

ND-71

45.     

Naganin

(Azidin, Veriben)

4,4-Dibenzamidine-Diaceturate

Lọ

1,18 g

Trị nguyên sinh động vật (Protozoa)

ND-72

46.     

Polyvit

Vitamin B1, B2, B6, B12,C,A,D3, E, K3, Lysine; Methionine

Gói

10;20;50;100 g

Tăng sức đề kháng

ND-76

47.     

Doxy.Tialin

Tiamulin, Doxycyclin

Lọ

10;20;50;100;200ml

Kháng sinh phổ rộng

ND-81

48.     

Cefalexine

Cefalexine; Lidocaine

Lọ

10;20;50;100;200ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

 

ND-82

49.     

Spiralexine

Spiramycine,

Cefalexine

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

Trị các bệnh hô hấp do nhiễm khuẩn ở gà, vịt

ND-84

50.     

Ketomycine

Ketoconazole; Neomycine; Dexa

Lọ

Tuýp

10;15;20;25;50;

100 g

Trị nấm ngoài da

ND-85

51.     

Glucose 30% Plus vit.C

Glucose; Vit C

Lọ

10;20;50;100;

200ml

Cung cấp năng lượng và tăng sức đề kháng

ND-87

52.     

Flagystine

Chlortetracycline, Nystatine, Dexa SP

Gói

2,8g

Trị các bệnh đường sinh dục lợn nái và gia súc

ND-86

53.     

Penstep-Dexa

Penicillin, Streptomycine, Dexa

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng

ND-90

54.     

Kana.Tylo Plus Dextran B12

Kanamycine,Tylosin Dextran Fe,Vit B12

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng thiếu máu lợn con

ND-91

55.     

Ery.Doxylin

Erythromycine, Doxycycline

Lọ

10;20;50;100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

ND-95

56.     

ND.Flox

Enrofloxacine, Bromhexine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị chướng diều, khô chân gia cầm

ND-96

57.     

Multivita

Vit: A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E, K, PP, Acid folic

Gói

100; 500; 1000g

Cung cấp các Vitamin

ND-100

58.     

Anti CD

A. amin; B.complex; Vit A, E, D3, a. folic; Biotine; Rotundine

Túi

100; 200; 500; 1000g

Chống mổ lông cắn đuôi nhau

ND-102

59.     

ND.Fulvine

Giseofulvine; Neomycine; Dexa

Lọ; Tuýp

20; 25; 50; 100g

Kem thuốc dùng trị ngoài da

ND-103

60.     

Chloracine

Neomycine sulfate

Lọ

50; 100; 400; 500ml

Trị nhiễm khuẩn ngoài da, bầu vú, móng chân lợn, gia súc

ND-105

61.     

Doxy 200D

Doxycyline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn

ND-106

62.     

Dextran Fe 10%

Fe. Dextran 10%

Ống

2; 5; 100ml

Phòng thiếu máu lợn con

ND-107

63.     

Esta

Trimethoprime, Neomycine sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá thể nặng và vừa trên gia súc

ND-108

64.     

Zinc-Plus

Zinc; Biotine; Vit: A, E, B2, PP; Acid folic;

Túi

100; 500; 1000g

Phòng các bệnhlông, móng, sừng

ND-109

65.     

Entercine

Berberine, Tetracycline HCl

Gói

10; 20;50; 100;500g

Trị bệnh tiêu chảy, lỵ trực tràng

ND-110

66.     

Aminogingsen

A. amin; Ginseng; Vit: C, B1, B2, B5, B6, PP, khoáng

Túi

100; 500g

Phục hồi sức khoẻ

ND-113

67.     

Ferum-Fe

Fe. Oxalate

Lọ

100; 500mg

Chống thiếu máu

ND-114

68.     

Polyvit

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP

Lọ

20; 100ml

Cung cấp các loại Vitamin

ND-117

69.     

ND.Leptocine

Doxycyclin, Streptomycine S. Dexamethasone SP

Lọ

10;20;50;100; 250ml

Trị xoắn khuẩn leptospira

ND-134

70.     

ND.Strepdine

Streptomycine slphate

Sulphaguanidine, Atropin

Túi

5;10;20;50

100;250 g

Trị tiêu chảy gia súc, gia cầm

ND-135

71.     

ND Policine

Erythromycin, Colistin, Bromhexine

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị suyễn lợn, bệnh đường hô hấp

ND-140

72.     

ND Divalent

Vitamin C, Dipyrone

Lọ

10;20;50;100;250ml

Giải độc, hạ sốt chống viêm

ND-142

73.     

ND Pyrine

Caphein, Sulpyrin, Antipyrin,

Chlopheniramine

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Trợ tim, hạ sốt, chống viêm

ND-143

74.     

ND Erycine

Erythromycin, Bromhexie, Vit C Doxycyclin HCL,

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g;

Trị hen gà

ND-146

75.     

Dear  Chipi

Hoàng bá, Hoàng Cầm, Hoàng liên, Mộc h­ơng, Sa nhân

Gói

20; 25; 50; 100; 200g

Tiêu chảy lợn sữa, úm gà, vịt, ngan

ND-149

76.     

Dear Major-Piglet

Neomycin, Vita B1, B2, PP, S. guanidin.

 

Gói

20; 25; 50; 100; 200g

Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá cho lợn mẹ và lợn con

ND-151

77.     

Dear Chito

Khổ luyện tử, hoàng bá, hoàng cầm, liên, mộc h­ương, sa nhân

Gói

10; 20; 25; 50; 100; 200g

Trị tiêu chảy

ND-152

78.     

Dear Mycos

Cao lá tràm, Tylosin, Vitamin B1, B6

Lọ

20; 50; 80; 100; 200; 500; 1000ml

Chuyên hen gia cầm

ND-153

79.     

Dear Nodia

Cao lá sim, Sulphaguanidin, Trimethoprim

Túi

10; 20; 25; 100; 200g

Trị nhiễm khuẩn trên chó, rối loạn tiêu hoá.

ND-155

80.     

ND.Quino50S

Norfloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnhđường hô hấp, tiêu hoá, bệnh ở khớp do M. bovis.

ND-156

81.     

TD.Ampicin

Ampicilline

Túi

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng trên Bê, lợn, gia cầm do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline.

ND-157

82.     

TD.Colicin

Colistin sulphate

Túi

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị các bệnhđường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin

ND-158

83.     

TD.Prim48

Trimethoprime,

Sulfadiazine

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi, hôi chứng MMA,  viêm ruột,  nhiễm trùng máu, viêmđường  niệu.

ND-159

84.     

TD.Enro 5

Enrofloxacine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩnđường hô hấp, tiêu hoá, các bệnh ở khớp, nhiễm trùng tiết niệu.

ND-160

85.     

ND.Amoxy150S

Amoxycilline

Chai

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho gia súc, lợn, cừu, chó và mèo.

ND-161

86.     

TD.Neomix

Neomycine sulphate,

Colistin sulphate

Túi

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị các bệnhđường ruột do E.coli, Samonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas.

ND-162

87.     

TD.Amoxy

Amoxycilline

Túi

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị các bệnh nhiễm trùng  do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho Bê, nghé, lợn, gia cầm

ND-163

88.     

TD.Amcoli

Ampicilline,

Colistin sulphate

Lọ

20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường ruột, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm vú,THT cho gia súc.

ND- 164

89.     

Flor- fort

Norfloxacin

Ống,

Lọ

5; 10ml

20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, heo. Nhiễm trùng đường tiết niệu trên chó.

ND-165

90.     

Oxytet

Oxytetracyclin,

Lindocain,Bromhexin.

Ống,

Lọ

5; 10ml

20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, thương hàn, PTH, đóng dấu, THT, trên trâu, bò, lợn, gà, chó, mèo.

 

ND-166

91.     

Losin- fort

Tylosin  tartrate

Ống,

Lọ

5; 10ml

20; 50; 100ml

Trị sưng đầu vịt, suyễn lợn, viêm vú, viêm dạ con, hồng lỵ, đóng dấu, Leptospirosis.

ND-167

92.     

TD.Coli-Plus

Apramycin

Colistin

Gói,Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hoá và hô hấp như viêm phổi, suyễn, phân trắng, kiết lị

ND-37

93.     

TD.Enro10

Enrofloxacin

Chai

Lọ

50; 100; 250; 500ml

10; 20ml

Trị CRD, thương hàn, do E.coli cho gia cầm. Trị THT, tiêu chảy, phân trắng bê nghé

ND-145

94.     

TD. Flox 30%

Florfenicol

 

Ống

Chai/Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra choTrâu, Bò,Heo,Dê, Cừu

ND- 09

95.     

TD. Enro Oral

Enrofloxacin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20ml

Trị nhiễm trùng đường tiết niệu và tiêu hoá do E.coli, Proteus mirabilis cho chó

ND-55

96.     

TD. Dogenta

Gentamycin

Doxycyclin

Gói,Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị THT, nhiễm trùng đường ruột, các bệnh do Mycolasma, E.coli, Haemophillus, Salmonella.

ND-57

97.     

TD. Sone

Florfenicol

Oxy tetracyclin Hcl

Ống

Chai/lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, viêm ruột, viêm teo  mũi truyền nhiễm, đóng dấu lợn, THT, thương hàn, kiết lị cho gia súc. Trị CRD, THT, thương hàn, phân trắng, phân xanh cho gà

ND-136

98.     

Doenrotylo

 

Tylosin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin cho gia súc, gia cầm

ND-89

99.     

TD. Colispira

Spiramycin

Colistin

Lọ

10; 20; 50ml

Trị THT, phân trắng, CRD, viêm mắt do Chramydia cho gia cầm, bệnh THT, viêm phổi, vú tử cung, viêm ruột cho gia súc

ND-78

100.   

TD.Diflox

Difloxacin

Ống

Chai

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng  do vi khuẩn nhạy cảm với Difloxacin gây ra cho gia súc

ND-99

101.   

TD.Tia 200

Tiamulin

Ống,Lọ

Chai

2; 5ml,10; 20ml

50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp; CRD, viêm phổi-màng phổi, viêm ruột xuất huyết và viêm đa khớp

ND-79

102.   

Kháng sinh vịt

Josamycin

Oxytetracyclin

Gói,Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

 

Trị ho, khó thở, tiết dịch mũi, suyễn, viêm teo mũi truyền nhiễm, THT cho gia súc,  gia cầm

ND-93

103.   

Colivet-S

Erythromycin

Colistin

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20; 50;100;500g; 1kg

Trị bệnh CRD, Coryza, THT cho gà-vịt, thương hàn, bệnh do E.coli

ND-73

104.   

TD.Tylosine 200

Tylosin tatrate

Ống

Chai/lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Tri nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosine gây ra cho Trâu, Bò, Heo, Dê, Cừu.

ND-137

105.   

Enroflox-T

Enrofloxacin(Hcl)

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20ml

Trị nhiễm trùng đường tiết niệu và đường tiêu hoá do E.coli, P.mirabilis

ND-56

106.   

TD.Colimutin

Tiamulin

Colistin

Lọ

10; 20; 50ml

Trị CRD, do E.coli, viêm xoang cho gia cầm.

Trị lị, phân trắng; viêm phổi, khớp ở gia súc

ND-141

107.   

TD Marbo

Marbofloxacine

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

ND-04

108.   

TD.Dano 180

Danofloxacin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò.

ND-75

109.   

TD.Coli-Amoxy

Amoxicillin,       Colistin sulfate

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà.

ND-83

110.   

TD. Colimycine

Colistin sulfate

Ống,chai

2;5;10;20;50;100ml

Trị bệnh  tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu

ND-88

111.   

TD. Colidia

Colistin sulfate, Neomycin sulfate, Vitamin A, B1, B6

Týp

5; 10; 20; 50g

Trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, bạch lỵ, viêm rốn, phó thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm.

ND-104

112.   

TD.Sulfamax

Sulfadimethoxin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, viêm móng trên trâu, bò.

ND-138

113.   

TD.Genta

Gentamycin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò.

ND-139

114.   

TD. Sunovil

Spiramycine adipate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gia cầm.

ND-147

115.   

TD.Butosal

[ 1- (butylamino)-1- methylethyl]- phosphoric acid, Vit B12.

Lọ

5;10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn traođổi chất, dinh dưỡng kém,  chậm phát triển trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gia cầm.

ND-168

116.   

TD. Vital

Vitamin B1, B6, PP

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do thiếu  vitamin, chống stress và suy nhược cơ thể.

ND-169

117.   

TD.ADE

Vitamin A, D3, E

Lọ

10; 20;100ml

Phòng và trị bệnh suy dinh dưỡng, tăng sức đề kháng, kích thích tăng trưởng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn

ND-170

 

BẮC NINH

40. CHI NHÁNH CÔNG TY NÔNG SẢN BẮC NINH

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

 

1

B. Complex

Vitamin: B1, B2, B6, B12, PP

Gói

100, 200g

Bổ sung vitamin

NSBN-2

NAM ĐỊNH

41. CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN CHĂN NUÔI HACO

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

      1.    

Levamisol

Levamisol

Gói

2g

Tẩy giun: lợn, gà, chó, mèo

HACO-03

      2.    

Oxytetracyclin

Oxytetracyclin

Gói

2; 5; 10g

Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, nhiễm trùng lợn, gà, chó, mèo

HACO-04

      3.    

Haco-Colistin

Colistin sulphate

Túi,

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.

HACO- 06

      4.    

Haco-Norfloxacin

Norfloxacine

Túi,

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị các bệnh nhiễm trùng  do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacine trên gà vịt

HACO- 07

      5.    

Haco- Amocyclline

Amoxycilline Trihydrate

Túi,

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline

HACO- 08

      6.    

Haco-Coliprim

Trimethoprime, Colistin sulphate

Túi

10; 20; 50; 100g

 

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Colistin trên gia cầm, lợn, bê, dê, cừu.

HACO- 09

THÁI BÌNH

42. CÔNG TY LIÊN DOANH BÌNH GIANG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.      

Thuốc tằm chín

Ecdysome, Cồn

Ống

2; 5ml

Giúp tằm chín đều, lên né đều

LDBG-3

  2.      

Thuốc chữa bệnh tằm số 1

Enrofloxacin, Thiophante methyl

Gói

15g

Chữa bệnh tằm bủng, vôi tằm, bệnh do viruttằm

LDBG-5

  3.      

Thuốc chữa bệnh tằm số 2

Enrofloxacin

Gói

5g

Chữa bệnh vi khuẩn, nấm ở tằm

LDBG-6

 

43. CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ THUỐC THÚ Y ĐÔNG NAM Á

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1. 

Levazol

Levamisol

Gói

2; 5; 10g

Trị các bệnh giun sán như giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim

ĐNA-01

      2. 

Alcomicin

Ampicillin, Sulfadimidin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy sưng phù đầu, viêm phổi, viêm xoang, THT, khẹc vịt,..

ĐNA-02

      3. 

Colimicin-ĐNA

Trimethoprim, Tylosin tartrat

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, hen suyễn, tụ huyết trùng,..

ĐNA-03

      4. 

Tetracyn-ĐNA

Tetracyclin, Sulfadimidin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh ỉa chảy, phân xanh, phân trắng, Ecoli, tụ huyết trùng

ĐNA-04

      5. 

Genocos-ĐNA

Gentamicin, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, bệnh viêm ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,..

ĐNA-05

      6. 

S1000-ĐNA

Sufadimidin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như ỉa chảy, viêm dạ dày ruột.

ĐNA-06

      7. 

R1000

Trimethoprim, Sulfadimidin sodium

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm đường hô hấp, sưng phù đầu

ĐNA-7

      8. 

C200-ĐNA

Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh phân xanh, phân trắng; bệnh CRD, thương hàn, tụ huyết trùng,...

ĐNA-08

      9. 

F500-ĐNA

Flumequin (apurone)

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh phân xanh, phân trắng, CRD, thương hàn, tụ huyết trùng,...

ĐNA-09

    10.          

M500-ĐNA

Neomycin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,...

ĐNA-10

    11.          

N500-ĐNA

Norfloxacin HCL

Lọ

5;10;20;50;100ml

Trị  sưng phù đầu, THT, CRD, viêm ruột,...

ĐNA-11

    12.          

E500-ĐNA

Enrofloxacin

Lọ

5;10;20;50;100ml

Trị các bệnh CRD, viêm đường hô hấp, viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,...

ĐNA-13

 

 

 

 

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

44. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TWI-CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

      1.  

Penicillin G Potassium

Penicillin G  potassium

Lọ

1000.000UI

800.000UI

Điều trị bệnh đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, Leptospirosis, nhiệt thán,..

TWI-X3-4

      2.  

Streptomycin Sulphate

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

Sẩy thai truyền nhiễm cấp tính, bệnh đường ruột, tụ huyết trùng, Listeriosis,…

TWI-X3-5

      3.  

AD Polyvix

Vitamin A, D, E,B

Gói

200g

Tăng cường trao đổi chất, kích thích tiết sữa, tăng trọng

TWI-X3-9

      4.  

ADE B.complex

Vitamin A, D,E,B

Gói

150g

Kích thích tiết sữa, tăng sản lượng trứng

TWI-X3-15

      5.  

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Ống,

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Viên dây thần kinh, rối lọan tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-20

      6.  

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống,

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Chữa suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất

TWI-X3-21

      7.  

ADEB.complex

Vitamin A, D, E, B

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 100, 500ml

Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng

TWI-X3-28

      8.  

Kanamycin  10%

Kanamycin sulfate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 100ml

Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi truyền nhiễm, E.coli, viêm phúc mạc

TWI-X3-31

      9.  

Gentamycin  4%

Gentamycin sulfate

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 100ml

Viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, phó thương hàn

TWI-X3-32

    10. 

Gentatylodex

Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 100ml

Viêm phổi, viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột

TWI-X3-34

    11. 

Terramycin  500

Tetracyclin; Vit A, D, E

Gói

5g

CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng

TWI-X3-36

    12. 

Levamisol  7,5%

Levamisol

Ống,Lọ

5,10, 20, 100ml

Tẩy các loại giun tròn

TWI-X3-48

    13. 

Septotryl  24%

Sulfadiazin, Trimethoprim

Ống,

Lọ

5ml

10, 100ml

Các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú

TWI-X3-53

    14. 

Norfloxacin 10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh phân trắng, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD

TWI-X-72

    15. 

Pen-strep

Penicillin G,Streptomycin

Lọ

1; 1,5 và 2MUI

Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, Lepto

TWI-X3-73

    16. 

Tetramysol

Levamisol

Gói

2g

Tẩy giun tròn

TWI-X3-157

TỈNH KHÁNH HOÀ

45. PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG - VIỆN THÚ Y

TT


Tên sản phẩm

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/        Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.    

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Ống

5ml

Bổ sung vitamin

TW IV -11

    2.    

Strychnin B1

Strychnin, Vitamin B1

Ống

2ml

Trị tê liệt thần kinh, suy nhược

TW IV -12

    3.    

Strychnin sulfat 0,1%

Strychnin sulfat

Ống

2ml

Trị tê liệt thần kinh, suy nhược

TW IV -13

    4.    

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống

5ml

Bổ sung vitamin

TW IV -14

    5.    

Cafein Natri Benzoat 7%

Cafein Natri benzoat

Ống

5ml

Trị cơ thể suy nhược, suy tim,  ngộ độc, kích thích hưng phấn

TW IV -15

    6.    

Atropin Sulfat 0,1%

Atropin sulfat

Ống

2ml

Trị co thắt ruột, khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, tiền mê

TW IV -16

    7.    

Gluconat canxi 5%

Gluconat canxi

Ống

5ml

Bổ sung calci

TW IV -17

    8.    

Gluco C

Đường glucoza, Vitamin C

Ống

10ml

Trợ sức, bổ sung đường Glucose

TW IV -18

    9.    

Urotropin 10%

Urotropin

Ống

5ml

Sát trùng đường tiết niệu, lợi tiểu

TW IV -19

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

46. CÔNG TY THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II

TT

Tên  thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.   

Penicillin potassium

Penicillin

Chai

1.000.000 UI

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TW2-15

  2.   

Penicillin.G sodium

Penicillin

Chai

1.000.000 UI

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

TWII-16

  3.   

Streptomycin sulfate

Streptomycin

Chai

1g

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-17

  4.   

Combiocin

Streptomycin

Penicillin

Chai

1g Strep

1.000.000 U.I Peni

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-18

  5.   

Navet-Tetrasone

Gentamycin

Oxytetracyclin

Ống

Chai

5ml

20ml,50ml,100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-19

  6.   

Sulmet 20%

Sulfadimidin

Ống.Chai

5,20,50, 100ml

trị  nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-20

  7.   

Septotrim 24%

Sulfamethoxazole

Trimethoprim

Chai

20ml, 50ml,100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-21

  8.   

Sulfadiazin 20%

Sulfadiazin

Ống

Chai

5ml

20ml, 50ml,100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-22

  9.   

Terra-C

Vit C, Oxytetracyclin

Gói, xô

20,100g; 1lg, 2kg

Trị nhiễm trùng, tăng sức đề kháng

TWII-24

10. 

Oxylizon

S.M. Z, Oxytetracyclin

Gói, xô

20g, 100g;1lg, 2kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-25

11. 

Terramix 500

Oxytetracyclin

Gói

200g, 500g, 1kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng,

TWII-26

12. 

Terramycin-Trứng

Vitamin, Oxytetracyclin

Gói, Hộp

50, 100g.

Thuốc  bổ sung Vitamin.

TWII-27

13. 

Scour-Solution

Neomycin, Streptomycin,Vit B

Chai

100ml

Thuốc chống tiêu chảy

TWII-28

14. 

Sulfadimidin 33%

Sulfadimidin

Lọ, chai

100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-29

15. 

Neotesol

Neomycin,Oxytetracyclin

Hộp

250g

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-30

16. 

Glucoza 5%

Glucose

Chai

500 ml

Phòng và chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bào

TWII-31

17. 

Vitaject ADE

Vitamin A,D,E

Lọ, chai

20 ml

Bổ sung Vitamin

TWII-33

18. 

Campovit

Cao gan

Chai, Ống

10ml

Bổ sung Vitamin

TWII-34

19. 

Calci ADE

Vitamin ADE, Calci gluconat

Gói

6g, 10g,50g

1kg, 10kg

Bổ sung Vitamin

TWII-35

20. 

B-Complex

Vitamin nhóm B

Ống

Chai

5ml

20ml,50ml,100ml

Thuốc bổ sung Vitamin

TWII-37

21. 

Vitamix

Vitamin,Các vi lượng

Gói,Xô

50, 100,1, 2 kg

Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng.

TWII-38

22. 

Levamisol 7,5%

Levamisol

Chai

20ml,50ml, 100ml

Chống ký sinh trùng (giun)

TWII-39

23. 

Calci Gluconate

Calci

Ống

5ml

Thuốc bổ sung Calci

TWII-40

24. 

Vitamin B1  2,5%

Vitamin B1

Ống

5 ml

Bổ sung Vitamin

TWII-41

25. 

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống

5 ml

Bổ sung Vitamin

TW2-42

26. 

Analgin 20%

Analgin

Chai, Ống

20, 50,100ml, 5ml

Giảm đau

TWII-43

27. 

Kanamycin 10%

Kanamycin

Ống

Chai

5ml

20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-44

28. 

Ampicillin sodium

Ampicillin

Chai

500mg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-45

29. 

Gentamycin 4%

Gentamycin

Ống

Chai

5ml

20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

TWII-47

30. 

Genta-Tylan

Gentamycin, Tylosin

Ống

Chai

5 ml

20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

TWII-48

31. 

Neo-Kanamycin 10%

Kanamycin, Neomycin

Chai

20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-50

32. 

Suanovet 5

Spiramycin

Ống

Chai

5ml

50ml, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-52

33. 

Trisulfatrim

Sulfamid

Ống

Chai

5ml

50ml, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-53

34. 

Tylomycin

Streptomycin,

Tylosin

Gói

 

1g, 5g

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-55

35. 

Suanovet 10

Spiramycin

Chai

50,100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-56

36. 

Terra-colivit

Oxytetracyclin,

Các Vitamin

Gói

Hộp

50,100g

1kg, 2kg

Thuốc bổ sung Vitamin, tăng trọng.

TWII-57

37. 

Lincomycin 10%

Lincomycin

Ống

Chai

5ml

20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-58

38. 

Lincoseptrim

Lincomycin,

Sulfamid

Chai

20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-59

39. 

Regecoccin

Regecoccin

Gói

5g, 25g

Điều trị bệnh nhiễm trùng

TWII-60

40. 

Viitacalcium

Các Vitamin, Calci

Gói

50,100g; 1kg, 2kg

Thuốc bổ sung Vitamin

TWII-61

41. 

Tetra-Strep

Oxytetracyclin,

Streptomycin

Gói

Hộp

50, 100, 500g

1kg,2 kg

Điều trị bệnhnhiễm trùng đường, hô hấp tiêu hóa

TWII-62

42. 

Norfloxillin

Norfloxacin

Ống

Chai

5ml

20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TW2-63

43. 

Amfa-C

Ampicillin,Vitamin C

Gói,Hộp

100g,500g,1kg,2kg,

Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa

TWII-69

44. 

T.T.S. Plus

Tylosin, Sulfamid

Gói, Hộp

50g ,100g;1kg, 2kg.

Điều trị các bệnh nhiễm trùng.

TWII-73

45. 

Navet-Vita-Plus

Các vitamin

Gói

50, 100g

Thuốc bổ  sung vitamin

TWII-74

46. 

Navet-Tylan -Vit

Vitamin C, Tylosin,

Sulfamid

Gói

Hộp

50, 100g

1kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-79

47. 

Vita Electrolytes

Vitamin,khoáng vi lượng

Gói, Xô

50g,100g; 1kg,2kg

Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng

TWII-81

48. 

Trimecol

Trimethoprim, Colistin

Chai

20, 50, 100ml

Trị  nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-82

49. 

Tiacol

Tiamulin, Bromhexin

Colistin

Chai

20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

TWII-83

50. 

Pyrisul

Sulfamid,

Pyrimethamine

Chai

200ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-91

51. 

Ivermectin

Ivermectin

Chai

20, 50ml

Điều trị các bệnh kí sinh trùng.

TWII-92

52. 

Dexason

Dexamethason

Ống, Chai

5ml, 20, 50ml

Chống viêm

TWII-93

53. 

Anti-ecto

Amitraz

Chai

120ml

Chống ký sinh trùng

TWII-94

54. 

Clear Dog

Vitamin

Chai

200ml

Mượtlông

TWII-95

55. 

Navet-Vitamin-C Antistress

Vitamin C, Acid citric

Gói

100g

Tăng cường sức đề kháng, chống stress

TWII-98

47. CÔNG TY LIEN DOANH BIO-PHARMACHEMIE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.       

BIO-VITADOX

Doxycycline

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg,10; 20kg

Phòng - trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, bệnh nhiễm trùng.

LD-BP-15

  2.       

LINCOMIX

Lincomycine

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg

Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm.

LD-BP-16

  3.       

VITAQUINDOX

Olaquindox

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg;10;20kg

Phòng các bệnh đường ruột và tụ huyết trùng, kích thích tăng trọng.

LD-BP-18

  4.       

BIO-FLUM 100

Flumequine

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn ở gia súc, gia cầm.

LD-BP-22

  5.       

BIO-T.M.P.S 48%

Trimethoprim, Sulfadiazine

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg,10; 20kg

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm móng khớp.

LD-BP-27

  6.       

BIO-TETRA 10%

Tetracycline

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Phòng, trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu sẩy thai.

LD-BP-29

  7.       

BIO-ERY 5,5%

Erythromycine

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg;10; 20kg

Phòng, trị các bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm

 

LD-BP-31

  8.       

BIO-AD3E

Vitamin A, D, E

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng- trị bệnh thiếu Vitamin A, D, E ở gia súc

LD-BP-37

  9.       

BIO-ANFLOX 100

Norfloxacin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) ở gia súc, gia cầm.

LD-BP-38

10.     

BIO-ANFLOX 50

Norfloxacin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) và Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.

LD-BP-39

11.     

BIO-E.C

Erythromycin,  Colistin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp CRD, viêm xoang mũi, tiêu hóa, viêm vú.

LD-BP-40

12.     

BIO-FER

Fer-dextran

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ

LD-BP-41

13.     

BIO-FER+B12

Fer-dextran

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, do nhiễm trùng và KST.

LD-BP-42

14.     

BIO-SEPTRYL 24%

Trimethoprim,             Sulfa. pyridazine

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, thối móng.

LD-BP-44

15.     

BIO-TYLO 200

Tylosine

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm da, viêm tai

LD-BP-45

16.     

TYFOCID

Thiamphenicol

Chai, lọ

 

60,150,250,500ml

Trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn  ruồi đục khoét vết thương.

LD-BP-46

17.     

BIO-B.COMPLEX

Vitamin B

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10,20,50,100,250,500ml

Phòng, trị bệnh thiếu vitamin nhóm B

LD-BP-47

18.     

BIO-CEVIT

Vitamin C

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm C, tăng cường sức đề kháng.

LD-BP-48

19.     

BIO-COBAL

Cobalamin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị  bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng.

LD-BP-49

20.     

BIO-D.O.C

Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexa, Bromhexine

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, thối móng.

LD-BP-51

21.     

BIO-LINCO-S

Lincomycin, Spectinomycin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị tiêu ra máu, thương hàn, viêm khớp, nhiễm trùng hô hấp.

LD-BP-52

22.     

LEVAMISOL 10%

Levamisol

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị các loại giun trên gia súc, gia cầm..

LD-BP-55

23.     

TIAMULIN 10%

Tiamulin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ ở heo do Treponema.

LD-BP-56

24.     

BIO-TIAMULIN

Tiamulin

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Phòng trị bệnh hô hấp, viêm khớp, tụ huyết trùng, lepto, CRD, C-CRD ở gia súc-gà.

LD-BP-57

25.     

BIO-KANA

Kanamycine

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp và tiêu hóa.

LD-BP-59

26.     

BIO-CRD

Spiramycin, Oxytetracycline

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Phòng, trị các bệnh hô hấp: CRD, CRD + E.Coli, viêm xoang mũi, viêm phổi ở vịt

LD-BP-65

27.     

BIO-COLITRIM

Colistin, Trimethoprim

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg10; 20kg

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở thú con và gia cầm.

LD-BP-66

28.     

BIO-COLIDOX

Colistin, Doxycycline

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Phòng, trị bệnh hô hấp mãn tính ở gia cầm, bệnh nhiễm trùng đường ruột, bệnh Lepto.

LD-BP-67

29.     

ERYTHROMYCIN 20%

Erythromycin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp trên gia súc, gia cầm.

LD-BP-74

30.     

TETRA 10%

Tetracycline

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma.

LD-BP-75

31.     

SUPER-EGG-PROMOTER

Vitamin A,D,E,B, Oxytetracycline

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Cung cấp đầy đủ Vitamin và Acid amin thiết yếu cho gà thịt, gà đẻ.

LD-BP-76

32.     

NORXACIN

Norfloxacin

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp và tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm

LD-BP-80

33.     

BIO-TYCOSONE

Tylosin, Colistin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục

LD-BP-81

34.     

GENTA-TYLOSIN

Gentamycin, Tylosin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh dục.

LD-BP-82

35.     

BIO-ANAZINE

Dipyrone

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, an thần, chống stress.

LD-BP-83

36.     

NORFLOXACIN 100 ORAL

Norfloxacin

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                           1,2,5,20 Lít

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm.

LD-BP-84

37.     

NORFLOXACIN 200 ORAL

Norfloxacin

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                          1,2,5,20 Lít

Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.

LD-BP-85

38.     

BIO-GENTA 10%

Gentamycine

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp và sinh dục.

LD-BP-91

39.     

BIO-DEXA

Dexamethasone

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Chống dị ứng, stress, viêm do nhiễm hoặc không nhiễm trùng.

LD-BP-92

40.     

BIO-LINCO

Lincomycine

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, ngoài da, áp xe

LD-BP-93

41.     

BIO-ANTICOC

Sulfadimidine, Diaveridine

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg10; 20kg

Điều trị hữu hiệu tất cả các loại cầu trùng ở gia cầm, thỏ và heo.

LD-BP-100

42.     

NEO-COLISTIN

Neomycin, Colistin

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg,10; 20kg

Phòng trị các bệnh đường tiêu hóa  trên gia cầm, heo, bê, nghé.

LD-BP-102

43.     

SULTRIM 48%

Trimethoprim, Sulfadiazine

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Trị CRD, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú và tử cung

LD-BP-105

44.     

BIO-LEVA

Levamisol

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg,10; 20kg

Tẩy sạch các loại giun trên gia súc, gia cầm.

LD-BP-109

45.     

ANTISCOURS

Spectinomycine

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Phòng – trị tiêu chảy heo con, bê nghé, gia cầm

LD-BP-111

46.     

BIO-COLISTIN

Colistin

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn G-

LD-BP-112

47.     

ENROFLOXACIN

Enrofloxacin

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Điều trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy ở gia súc gia cầm.

LD-BP-114

48.     

Cefalexin

Cefalexin

Ống,chai lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Trị sưng phù đàu cho gà, vịt, phù thũng heo con,THT, viêm phổi

LD-BP-115

49.     

Bio –Selevit-E

Anphatocopherol acetat

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị thoái hoá cơ, bại liệt chân, ngộ độc sắt trên heo con

LD-BP-295

50.     

ENROFLOXACIN 50

Enrofloxacin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.Coli.

LD-BP-116

51.     

CHLOTETRACYCLINE 100

Chlortetracyclin

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg;10; 20kg

Phòng - trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở heo, gà, vịt.

LD-BP-117

52.     

DOXYCOL

Doxycycline, Colistin

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Phòng -trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và Mycoplasma trên heo và gia cầm

LD-BP-119

53.     

ANTISAMONELLA

Thiamphenicol

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1,10; 20kg

Trị thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột tiêu chảy do Salmonella, E.Coli.

LD-BP-120

54.     

ANTI-MYCOPLASMA

Tiamulin, Chlortetracycline

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1,10; 20kg

Trị viêm xoang, khớp, CRD, tiêu chảy, THT, thương hàn ở heo, gà.

LD-BP-122

55.     

BROMHEXINE

Bromhexine

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Giảm ho long đờm, chống co thắt phế quản trong viêm, viêm phổi.

LD-BP-126

56.     

BIO-GENTA . AMOX

Gentamycin, Amoxicillin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.

LD-BP-127

57.     

VITAMIN B1

Vitamin B1

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Kích thích thèm ăn, điều trị phù thủng, viêm dây thần kinh.

LD-BP-129

58.     

VITAMIN B1+B6+B12

Vitamin B1

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị kém ăn, chậm lớn, còi cọc, sinh sản kém, thiếu máu, bại liệt, phù .

LD-BP-135

59.     

ENROVITA

Enrofloxacin

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg;10; 20kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệutrên heo, gia cầm, bê, nghé.

LD-BP-137

60.     

VITAMIN AD3E

Vitamin A, D, E

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị bệnh thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầm

LD-BP-139

61.     

MULTIVITAMINS

Vitamin A, D, E, B

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị bệnh thiếu vitamin, yếu xương, tăng sức kháng bệnh

LD-BP-141

62.     

CODEXINE

Ampicillin, Colistin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, sinh dục

LD-BP-149

63.     

BIO-AMOX

Amoxicilline

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa

LD-BP-150

64.     

DEXTOL

Dextrose

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100, 250ml

Trị suy nhược cơ thể, viêm gan, suy thận, giải độc, cung năng lượng

LD-BP-154

65.     

FLUMEQUINE 20%

Flumequine

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Phòng – trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp

LD-BP-155

66.     

ENROFLOXACIN 10% ORAL

Enrofloxacin

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Trị CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tiêu chảy do E.coli, viêm khớp, thương hàn, THT.

LD-BP-156

67.     

ENROFLOXACIN 25

Enrofloxacin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.coli

LD-BP-158

68.     

FER+B12 20%

Fer-Dextran

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng và điều trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng

LD-BP-159

69.     

NEOPECTIN

Neomycin

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Điều trị viêm ruột tiêu chảy ở heo con, bê, nghé, chó mèo.

LD-BP-163

70.     

COLISTIN

Colistin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng  do vi khuẩn Gr() gây ra.

LD-BP-165

71.     

COLI-MUTIN

Tiamulin, Colistin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị các bênh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa.

LD-BP-166

72.     

SPIRAMYCIN

Spiramycin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp và sinh dục.

LD-BP-168

73.     

DOXYCYCLINE 10%

Doxycycline

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị  các bệnh nhiễm trùng hô hấp và sinh dục ở gia súc, gia cầm.

LD-BP-169

74.     

BIO-SPIRA . S

Spiramycin, Streptomycin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm.

LD-BP-170

75.     

BIVERMECTIN 0,25%

Ivermectin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở bê, nghé,thỏ,dê,cừu, heo,chó.

LD-BP-172

76.     

BIVERMECTIN 1%

Ivermectin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở heo, trâu, bò, ngựa.

LD-BP-173

77.     

ENROFLOXACIN 100

Enrofloxacin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy

LD-BP-174

78.     

PREDNISOLONE

Prednisolone

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Chống viêm trong bệnh nhiễm trùng trên gia súc, chó mèo

LD-BP-175

79.     

IVERMECTIN

Ivermectin

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg,10; 20kg

Phòng ngừa và điều trị các bệnh nội – ngoại ký sinh trùng trên heo.

LD-BP-183

80.     

TYLOSIN-PC

Tylosin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, nh. trùng vết thương.

LD-BP-185

81.     

AMPI-COLI

Ampicillin, Colistin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.

LD-BP-187

82.     

AMPI-K

Ampicillin, Kanamycin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tnận, viêm vú và tử cung

LD-BP-188

83.     

STREPTOMYCIN

Streptomycine

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, sẩy thai truyền nhiễm, Lepto, viêm vú, viêm khớp.

LD-BP-194

84.     

PENICILLIN

Penicillin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr(+) gây ra.

LD-BP-195

85.     

SPIRA-STREP

Spiramycin, Streptomycin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp do Mycoplasma, viêm vú, tử cung

LD-BP-196

86.     

KANA-PENI

Kanamycin,   Penicillin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm nhiễm hô hấp, dấu son, viêm nhiễm sinh dục, nhiễm trùng vết thương.

LD-BP-197

87.     

GENTA-AMOX

Gentamycin, Amoxicillin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, hiễm trùng máu.

LD-BP-198

88.     

AMOXICILLIN

Amoxicilline

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị  bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra

LD-BP-199

89.     

AMPICILLIN

Ampicilline

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây ra .

LD-BP-200

90.     

FER+GENTA-TYLO

Fer-dextran, Tylosin, Gentamycin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị thiếu máu ,  kết hợp thiếu máu với viêm ruột tiêu chảy.

LD-BP-201

91.     

BIO-ATROPIN

Atropin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị co thắt ruột – khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau- tiền mê.

LD-BP-202

92.     

ANTI-CRD

Spiramycine

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg, 10; 20kg

Trị bệnh CRD

LD-BP-203

93.     

SPIRACOL

Spiramycin,      Colistin

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

LD-BP-204

94.     

AMCOLI-PLUS

Ampicillin,       Colistin

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg,10; 20kg

Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, viêm xoang mũi, viêm móng, viêm khớp.

LD-BP-205

95.     

COCCI-STOP

Sulfachloropyrydazine

Gói

Hộp;Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg;10; 20kg

Phòng ngừa và điều trị các loại cầu trùng ở gà, thỏ, heo con

LD-BP-206

96.     

BIVERMECTIN 0,1%

Ivermectin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị nội, ngoại ký sinh trùng ở chó và thỏ.

LD-BP-208

97.     

PARA 100

Paracetamol

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Thuốc hạ sốt, giảm đau cho trâu, bò, heo, ngựa, chó, gà.

LD-BP-209

98.     

SPIRA-COLISTIN

Spiramycin,      Colistin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm vú.

LD-BP-213

99.     

OXYTETRACOL

Oxytetracycline, Thiamphenicol

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg,10; 20kg

Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, sưng phù đầu.

LD-BP-226

100.   

AMPI-BACTRIM

Ampicilline

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

LD-BP-229

101.   

ADE+ B.COMPLEX

Vitamin A, D, E

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, tăng năng suất.

LD-BP-230

102.   

ERY-COLISONE

Erythromycin,   Colistin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, tử cung, viêm khớp.

LD-BP-233

103.   

DOXY-COLISONE

Doxycycline,    Colistin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm rốn, khớp,  tử cung.

LD-BP-235

104.   

PENI-STREPTO

Penicillin, Streptomycin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, dấu son

LD-BP-237

105.   

ERYBACTRIM

Erythromycin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp,tiêu hóa, viêm khớp, viêm rốn, viêm vú, viêm tử cung.

LD-BP-241

106.   

FENBENDAZOL

Febendazol

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g,1kg,10; 20kg

Tẩy  sạch các loại giun, sán ở heo, bê nghé và chó.

LD-BP-243

107.   

B.COMPLEX-C

Vitamin B

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và nhóm C.

LD-BP-258

108.   

ANTI-ECOLI

Colistin

Chai, lọ

 

Can

50,60,100,150,200,250, 500ml                                1,2,5,20 Lít

Chuyên trị tiêu chảy phân trắng, phù thủng, thương hàn trên heo con, bê nghé, gà, vịt, cút.

LD-BP-272

109.   

BIO-DIARRHEA-STOP

Sulfachloropyrydazine

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở heo con.

LD-BP-274

110.   

QUINO-COC

Sulfaquinoxaline

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Phòng trị bệnh cầu trùng manh tràng, ruột non ở gà, thỏ, heo con.

LD-BP-275

111.   

TETRA 200 L-A

Tetracycline

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp gia súc, gia cầm.

LD-BP-278

112.   

ASPIRIN-C

Acetyl salicilic

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg;       10;20kg

Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất điện giải
trong các trường hợp sốt cao

LD-BP-283

113.   

ANAGIN-C

Analgin

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg;10; 20kg

Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất chất điện giải.

LD-BP-288

114.   

BIO-ANAZIN.C (FEVER-STOP)

Alnagin, Vit C

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Hạ sốt trong nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đau

LD-BP-296

115.   

HEPATOL+B12 INJ

Sorbitol

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Tăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc gan.

LD-BP-297

116.   

NORFLOXACIN 300

Norfloxacin,     Vitamin B6

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg;       10;20kg

Phòng - trị các bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma và các loại vi khuẩn Gr( -), Gr(+).

LD-BP-298

117.   

COLISTIN PREMIX

Colistin

Gói

Hộp;Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg; 10;20kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn  Gr(–),

LD-BP-304

118.   

BIO-ERY 30%

Erythromycin

Gói

Hộp;Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250;500g,1kg;10; 20kg

Trị các bệnh đường hô hấp trên gia cầm do vi khuẩn gr(+) và Mycoplasma

LD-BP-307

119.   

AMOXICILLIN 50%

Amoxicillin trihydrate

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg;              10; 20kg

Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi ở gia cầm-gia súc.

LD-BP-308

120.   

COLISTIN W.S.P

Colistin sulfate

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy,  PTH trên gia súc, gia cầm.

LD-BP-318

121.   

AMINO FORT INJ

Dextrose, Potassium chloride, MgSO4, Sodium Acetat, Nicotinamide, Methionin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Tăng đề kháng trong nhiễm trùng, suy nhược, kích tăng trọng ở gia súc, chó mèo.

LD-BP-321

122.   

ENRO-C

Enrofloxacin,    Vitamin C

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm.

LD-BP-326

123.   

VITAMIN K

Vitamin K

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Cầm máu trong trường hợp bị thương, phẩu thuật, xuất huyết do cầu trùng, ký sinh.

LD-BP-334

124.   

CEFACOL

Cefalexin, Colistin sulfate

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg; 10; 20kg

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp.

LD-BP-336

125.   

TRIME-DOXINE

Sulfadoxine, Trimethoprim

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Diệt khuẩn đối với vi khuẩn đã đề kháng với Sulfamid

LD-BP-344

126.   

BIO-B.COMPLEX FORT

Vit B1, B2, B5, B6

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Tăng cường sinh lực, kích thích thèm ăn, tăng trọng, tăng sinh sản gia súc-chó mèo.

LD-BP-358

127.   

BIO-DEXTROSE

Dextrose monohydrate

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Cung cấp năng lượng, nước trong trường hợp: suy nhược, mất nước do tiêu chảy nặng, sốt cao, ngộ độc

LD-BP-360

128.   

BIO-COLI.SP

Colistin, Spectinomycin

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250, 00ml                           1,2,5,20 Lít

Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con.

LD-BP-375

129.   

BIO-SONE

Thiamphenicol,  Oxytetracycline, Dexamethasone,Bromhexine

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy.

LD-BP-380

130.   

BIO-ELECT-C

Dextrose

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị mất nước, mất chất điện giải, suy nhược do sốt, tiêu chảy.

LD-BP-381

131.   

BIOXINIL

Nitroxinil

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị sán lá gan, sán lá dạ cỏ, giun phổi, giun tròn trên trâu bò, dê cừu và các loài giun móc trên chó.

LD-BP-382

132.   

BIO-ATP plus

Adenosine Triphosphate

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Thuốc bổ cơ bắp, trị yếu cơ, teo, hoại tử cơ, giúp cơ phát triển ở gia súc, chó.

LD-BP-383

133.   

BIO-DEWORMER

Albendazole

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Trị sán lá gan, giun phổi, giun tròn, sán dây trên trâu bo,̀ dê cừu.

LD-BP-386

134.   

Bio - Tylosin DC

Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Bromhexine, Dexamethasone

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm, chó, mèo.

LD-BP-392

135.   

BIO-TETRA SPRAY

Oxytetracycline, Gentian violet

Chai, lọ

Can

60,150,250,500ml                     1, 5 , 20 Lít

Phòng trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn chặn ruồi bám đục khoét vết thương.

LD-BP-396

136.   

BIO-NORFLOX

Norfloxacin, Bromhexine

Gói, hộp

Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg

10kg

Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấp

LD-BP-398

137.   

BIO-KITASULTRIM

Kitasamycine, Sulfadimidine

Gói, hộp

Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg

10kg

Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá và hô hấp

LD-BP-403

138.   

BIO-CEFATIN

Cefalexin, Colistin

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thủng ở heo con, THT, viêm phổi,

LD-BP-404

139.   

BIO-ZURILCOC

Toltrazuril

Chai, lọ, can

60; 250; 500ml;                     1, 5 lít

Trị cầu trùng

LD-BP-406

140.   

BIO-CEFA MAS

Cefalexin

Ống, hộp

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Trị viêm vú lúc cạn sữa.

LD-BP-407

141.   

BIO-TETRA MAS

Oxytetracycline

Ống, hộp

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống.Trị viêm vú lúc cạn sữa.

LD-BP-408

142.   

BIO-NEO MAS

Neomycine

Ống, hộp

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú

LD-BP-409

143.   

BIO-SUL MAS

Trimethoprime, Sulfadimidine

Ống, hộp

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú

LD-BP-410

144.   

Bio-OTC

Oxytetracycline

Gói, hộp

Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg

10kg

Điều trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng ở heo con, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT, CRD

LD-BP-414

145.   

Bio-Doxy

Doxycycline

Gói, hộp

Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg

10kg

Trị CRD, THT, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi,…

LD-BP-415

146.   

Bio-Tylan Fort

Tylosin, Sulfa- chloropyridazine

Gói, hộp

Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g;   1kg, 10kg

Phòng trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, bệnh do Mycoplasma, bệnh đường hô hấp.

LD-BP-416

147.   

Bio-Dexazine

Analgin, Dexamethasone

Chai, lọ

10, 20, 50; 100ml

Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng

LD-BP-417

148.   

Bio-Vagilox

Norfloxacin

Viên

5; 10g

Điều trị bệnh viêm tử cung ở lợn

LD-BP-420

149.   

Bio-Vagilin

Oxytetracycline

Viên

5; 10g

Điều trị viêm tử cung ở lợn

LD-BP-421

150.   

Bio-Tylan 500

Tylosin tatrate

Gói, hộp, bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg, 10kg

Điều trị bệnh CRD ở gà, bệnh hô hấp, viêm phổi địa phương ở lợn

LD-BP-422

151.   

Bio-Peni.G

Penicillin G sodium

Ống, chai

2; 5; 10; 20;50ml,                 100ml ; 250 ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(+), nhiễm trùng vết thương, viêm lda, nhiễm trùng sau phẫu thuật

LD-BP-424

152.   

Bio- Tobcine

Tobramycin

Chai, ống

5;10;20;50;100;250ml.

Trị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp, viêm tử cung trên heo, trâu bò, dê cừu, chó, mèo. CRD, thương hàn trên gà vịt.

LD-BP- 427

153.   

Bio-Florsone

 

Florphenicol

Chai, ống

5;10;20;50;100;250ml.

Đặc trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, sưng phùđầu, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương, viêm vú,

LD-BP-429

154.   

Bio-Penstrep

 

Penicillin G sodium, Streptomycin

Chai

10;20;50;100;250ml.

Trị THT, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, lepto.

LD-BP-430

155.   

Bio-Marcosone

 

Marbofloxacin

Chai, ống

5;10;20;50;100;250ml.

Trị  bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), và Mycoplasma

LD-BP-431

156.   

Bio-Alben

Albendazole

Viên

1; 5 g

Tẩy giun sán: sán lá gan, giun phổi, đũa, xoăn.

LD-BP-432

157.   

Bio-Clormectin

Ivermectin

Clorsulon

Chai, ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Tẩy giun phổi, giun tròn ký sinh ở ruột; sán lá gan; ghẻ; bọ chét

LD-BP-433

158.   

Bio-Gentadrop

Gentamycin

Dexamethasone

Lọ

5; 10; 20ml

Trị các trường hợp viêm mắt do nhiễm trùng

LD-BP-434

159.   

Bio-Speclin

Spectinomycin

Lincomycin

Hộp,

Bao

10; 30; 50; 100; 250; 500g

1kg; 10; 25kg

Đặc trị viêm phổi do Mycoplasma

LD-BP-435

160.   

Bio-Cocci 33

Sulffaclozine

Hộp

Bao

10; 30; 50; 100; 250; 500g

1kg; 10; 25kg

Đặc trị bệnh cầu trùng trên gà, heo con, bê, nghé

LD-BP-436

161.   

Bio-Nazen

Diminazene

Antipyrine

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị ký sinh trùng đường máu: Tiên mao trùng, lê dạng trùng ...

LD-BP- 437

162.   

Bio-Chromix

Chromium

Hộp

Bao

10; 30; 50; 100; 250; 500g

1kg; 10kg; 25kg

Tăng tỉ lệ thịt nạc ở lợn, gà; tăng khả năng thụ thai ở lợn nái

LD-BP- 438

163.   

Bio-Metasal

Butaphosphan,

Cyanocobalamin

Chai/ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Điều chỉnh rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh dưỡng, do mắc bệnh

LD-BP- 439

164.   

Bio-Triclaben

Triclabendazole

Viên

1g; 5g

Tẩy các loại sán lá trên trâu bò, dê, cừu, ngựa.

LD-BP-441

48. XÍ NGHIỆP DƯỢC THÚ Y - CÔNG TY GIA CẦM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.     

Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ

1 g

Phòng trị bệnh do vi khuẩn Gr(-)

HCM-X1-1

  2.     

Penicillin G

Penicillin G potassium

Lọ

1.000.000 UỊ

Phòng trị bệnh do vi khuẩn Gr(+)

HCM-X1-2

  3.     

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

2ml

Trị thiếu máu, bầm huyết, bồi dưỡng và phục hồi sức khỏe

HCM-X1-7

  4.     

Vitamin C 10%

Vitamin C

Ống

5ml

Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress

HCM-X1-8

  5.     

Strychnin sulfate

Strychnin sulfate 0,1%

Ống

2ml

Kích thích thèm ăn, trợ lực

HCM-X1-10

  6.     

Vitamin K 0,5%

Vitamin K

Ống

lọ,  chai

2ml

10, 20ml; 50, 100ml

Cung cấp Vitamin K ngăn ngừa chống xuất huyết

HCM-X1-11

  7.     

U-Cycline

Tetracyclin

Viên

0,250 g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp

HCM-X1-14

  8.     

Erythromycin 10%

Erythromycin

Chai

100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-16

  9.     

Tiamulin 10%

Tiamulin

Ống, lọ

chai

2, 10, 20ml

50, 100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp

HCM-X1-17

10.   

Levamysole 10%

Levamysole

Chai

100ml

Phòng trị bệnh ký sinh trùng

HCM-X1-18

11.   

B.Complex

Vitamin B1, B2, PP, B6

Ống, lọ chai

2, 10ml

20, 50, 100, 500ml

Phòng trị các chứng thiếu Vitamin, kích thích tăng trọng.

HCM-X1-19

12.   

Veteprednin

Prednisolone

Ống

5ml

Kháng viêm

HCM-X1-20

13.   

Vitemix

Oxytetracyclin, S. diazin,Vit A,D,E,K,C, B

Lon, gói

100, 200, 250, 500, 1000g

Cung cấp các loại sinh tố thiết yếu, phòng một  bệnh thiếu Vitamin

HCM-X1-21

14.   

Polyvit

 

Vitamin A, D, E, B, K, C, Nicotinic acid,

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Chống stress, thiếu Vitamin, tăng khả năng sinh sản

HCM-X1-22

15.   

Neox

Oxytetracyclin, Neomycin

Gói

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-23

16.   

Vetricin

Clopidol

Gói,    lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Phòng trị bệnh cầu trùng

HCM-X1-33

17.   

Levamysole 10%

Levamysole

Gói,    lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Phòng trị bệnh ký sinh trùng

HCM-X1-34

18.   

Levamysole 7,5%

Levamysole

Ống, lọ chai

5, 10, 20ml

50, 100ml

Phòng trị bệnh ký sinh trùng

HCM-X1-38

19.   

Analgin

Analgin

Ống, lọ, chai

2, 10, 20ml

50, 100ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X1-39

20.   

Strychnin B1

Strychnine, Vitamin B1

Ống, lọ chai

2, 5ml, 10, 20ml

50, 100ml

Trị viêm dây thần kinh, kích thích tiêu hóa ...

HCM-X1-40

21.   

ADE Plus

Vitamin A, D, E

Gói, lon

100,200,250, 500g,1kg

Phòng chống thiếu vitamin A, D, E

HCM-X1-42

22.   

B.Complex

VitB1,B2,B6,Cyproheptadin Dexamethasone

Lọ

200, 500, 1000 viên

Phòng trị các chứng thiếu Vitamin, kích thích tăng trọng

HCM-X1-43

23.   

VitaminC 1000

Vitamin C

Ống, chai

5, 50, 100ml

Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress

HCM-X1-44

24.   

Vitamin C 10% powder

Vitamin C

Gói

30, 50, 100,500, 1000g

Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress

HCM-X1-45

25.   

Tetramutin

 

Tiamulin, Chlotetracyclin

Gói,     lon

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-47

26.   

Flumequine 10%

Flumequine

Gói,    lon

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột

HCM-X1-48

27.   

Anti Gum

Sodium, Potassium, VitaminB1,B2, PP,C, K

Gói,    lon

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Ngăn ngừa các nguyên nhân gây stress, cung cấp điện giải

HCM-X1-49

28.   

Babevita

Vitamin B1, B6, B12

Ống, lọ chai

5ml, 10, 20ml

50, 100ml

Cung cấp Vitamin, kích thích tăng trọng

HCM-X1-51

29.   

Colistin High

Colistin sulfate

Lọ, Chai

10, 20; 50, 100ml

Phòng trị các bệnh do trực khuẩn

HCM-X1-52

30.   

Toi-thương hàn

Sulfadimidine

Lon

100 g

Trị bệnh Toi-Thương hàn

HCM-X1-54

31.   

Colistin Soluble

Colistin sulfate, Vitamin B1, B2, B5, B6

Gói,    lon

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Phòng trị các bệnh do trực khuẩn G-gây nên

HCM-X1-55

32.   

Cảm cúm

Ascorbic acid, Analgin

Lon

100 g

Trị bệnh cảm cúm

HCM-X1-56

33.   

Dexavet

Dexamethasone

Ống, lọ

chai

2, 5ml, 10, 20ml

50, 100ml

Trị các chứng viêm sưng, đau nhức

HCM-X1-57

34.   

Gentamycin

Gentamycin

Ống, lọ

chai

2, 5ml, 10, 20ml

50, 100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, đường ruột, hô hấp

HCM-X1-58

35.   

Amocoli

Amoxcillin, Colistin

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-59

36.   

Amp-Colivet

Ampicillin, Colistin

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-60

37.   

Linco DC

Lincomycin, Colistin

Ống

Lọ, chai

5, 10, 20ml

50, 100ml

Phòng, trị các bệnh đường ruột, hô hấp, viêm xoang, viêm khớp

HCM-X1-61

38.   

ADE-BComplex-C

Vit A, D3, E, K, B1, B2, B3, B5, C, Olaquindox

Gói, Lon

100, 250, 500, 1000g

Cung cấp Vitamin và khoáng chất cần thiết

HCM-X1-65

39.   

Vitamin K Powder

Vitamin K

Gói

100, 250, 500, 1000g

Trị chứng chảy máu, xuất huyết

HCM-X1-66

40.   

Olavet

Olaquindox

Gói

100, 250, 500, 1000g

Phòng ngừa tiêu chảy

HCM-X1-67

41.   

Amprovet

Amprolium, Vitamin K, Sulfaquinoxaline

Gói, lon

10,20,30,50,100 250,500,1000g

Phòng trị bệnh cầu trùng

HCM-X1-68

42.   

Anavet-C

Analgin, Vitamin C

Ống, lọ Chai

2, 5ml, 10, 20ml

50, 100ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X1-70

43.   

Enrovet 5%

Enrofloxacin

Ống, lọ Chai

2, 5ml, 10, 20ml

50, 100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-71

44.   

Eugeca-C.D

Gentamycin, Colistin, Dexamethasone

Ống, lọ Chai

2, 5ml, 10, 20ml

50, 100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-72

45.   

Enrovall-10% Suspension

Enrofloxacin

Chai, Lọ

50,100,250,500,1000ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-73

46.   

Sulfadine-24  Suspension

Sulfadiazine, Trimethoprim

Chai, Lọ

50, 100, 250, 500, 1000ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-74

47.   

Enrovall Powder

Enrofloxacin

Gói

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-75

48.   

Fer-Dextrance

Iron

Ống, lọ,

5ml;10ml; 100ml

Phòng, trị các chứng thiếu sắt

HCM-X1-25

49.   

Norfloxvet 10%

Norfloxacin HCL

Ống, chai,     lọ

5; 10; 20;

50;100 ml

Trịcác bệnh đường hô hấp, tiêu hoá: thương hàn, kiết lỵ, E.coli,

HCM-X1-76

50.   

Tylovet 10%

Tylosin tartrate

Dexamethasone

Ống

5; 10; 20;

50; 100 ml

Phòng trị bệnh đường hô hấp, sinh dục do VK Gram (+), Mycoplasma.

HCM-X1-77

51.   

Tiamulin 10%

Tiamulin

Chai,

Ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5ml

Trị suyễn; phân trắng lợn con; THT; viêm khớp, vú; CRD

HCM-X1-78

52.   

Sulfadine - 24

Sulfadiazine Sodium

Trimethoprim

Chai, lọ

50; 100; 250; 500; 1000 ml

Trị viêm khớp, ruột; E.coli; thương hàn, THT; viêm xoang mũi.

HCM-X1-79

53.   

Analgin- Powder

Analgin.

Gói

100; 250; 500g; 1kg.

Giảm đau, hạ sốt, an thần, kháng viêm trên gia súc, gia cầm.

HCM-X1-80

54.   

C-Electrolyte

Vitamin C, Bicarbonate, Potassium, Sodium

Túi

20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Tăng cường sức đề kháng, cung cấp và cân bằng chất điện giải, phòng chống stress, chống mất nước  trên gia súc, gia cầm.

HCM-X1-81

55.   

Cotrimvet

Sulfadiazine sodium,

Trimethoprim, Dexa

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X1-82

56.   

Tetravet 10%

Tetracycline HCL,

Dexamethasone.

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm.

HCM-X1-83

57.   

Kanavet 10%

Kanamycin sulfate,

Dexamethasone.

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên gia súc, gia cầm.

HCM-X1-84

58.   

Cevit- K

Vitamin C, K

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị chứng chảy máu do thiếu VitC, K; tăng sức đề kháng  trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

HCM-X1-85

59.   

Calcium- C

Calci gluconate,

Vitamin C

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các chứng liệt sau sinh, co giật, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

HCM-X1-86

60.   

Atropin

Atropine sulfate

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Chống co giật, giảm nhu động ruột, dạ dày, giải trừ chất độc có nguồn gốc Phospho, Dipterex, Chloroform

HCM-X1-87

61.   

Ampivet-1000

Ampicilline sodium

Lọ

1g

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

HCM-X1-88

49. CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN V.E.T

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.   

Tylovet

Tylosin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm ruột, bệnh lepto

HCM-X2-1

  2.   

Levavet

Levamisol

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Thuốc tẩy giun sán

HCM-X2-2

  3.   

Septovet

Sulfamerazine

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục

HCM-X2-3

  4.   

SG.Sone -D

Erythoromycin, Dexa Oxyteracyclin  HCl,

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa…

HCM-X2-5

  5.   

Bactrim

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiết niệu

HCM-X2-6

  6.   

Norfloxillin 50

Norfloxacin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X2-7

  7.   

Vitamin E-Sel

Vitamin E, Sodium selenite

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10 ml,

10; 20; 50; 100; 120ml

Phòng trị bệnh về sinh sản do thiếu vit E và selenite, tăng khả năng đậu thai

HCM-X2-9

  8.   

Tylotrim

Tylosin, Trimethoprime

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, CRD, dấu son

HCM-X2-10

  9.   

Gentyvet

Tylosin, Gentamycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường phổi, CRD, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy

HCM-X2-11

10. 

Terravet

Oxytetraxycline HCl

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, xoang mũi, CRD

HCM-X2-13

11. 

Multivet

Các Vitamin nhóm B, Vitamin C và PP

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng

HCM-X2-14

12. 

Iron Dextran 10%

Sắt

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo con

HCM-X2-15

13. 

Iron Dextran B12

Sắt, Vitamin B12

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo con

HCM-X2-16

14. 

CSP 250

Chlotetracycline, Penicillin

Gói

5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg

Trị viêm ruột do salmonella, viêm đường hô hấp

HCM-X2-19

15. 

Sagentyl

Gentamycin, Tylosin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh: CRD, viêm phổi, phế quản; viêm ruột, tiêu chảy…

HCM-X2-26

16. 

B1+B6+B12

Vitamin B1,B6,B12

Lọ, chai

2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml, 120ml, 120ml, 250ml, 500ml.

Kích thích tạo máu thúc đẩy sự chuyển hóa năng lượng, chống còi cọc, suy nhược.

HCM-X2-27

17. 

Enroject-B

Enrofloxacin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị: viêm rốn, CRD, CRD ghép E coli, tụ huyết trùng…; nhiễm trùng tiêu hóa, viêm phổi

HCM-X2-28

18. 

Norxacin

Norfloxacin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,…

HCM-X2-29

19. 

Kanesone

Kanamycin, Neomycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X2-30

20. 

Sagoflox 5000

Enrofloxacin

Chai

100; 250; 500ml

Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy

HCM-X2-31

21. 

Sagoflox 500

Enrofloxacin

Chai

100; 250; 500ml

Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy.

HCM-X2-32

22. 

Amilyte

Sodium bicarbonate, S. chloride,  Ca. gluconate

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Điều trị mất nước khi sốt, tiêu chảy, chống stress

HCM-X2-33

23. 

Dexaject

Dexamethasone

Lọ, chai

2,5; 10; 20; 50; 100ml

Chống dị ứng,  viêm do nhiễm trùng

HCM-X2-39

24. 

Flume 20% Oral

Flumequine

Chai

100; 250; 500ml

Trị tiêu chảy do E. coli, thương hàn, PTH, xuất huyết, sẩy thai

HCM-X2-40

25. 

S.G.B Complex

 

 

Vitamin B1, B2, B6, C, PP, Inositol; Olaquidox, Cab-O-sil; NaCl

Gói, bao

5, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1kg, 5kg, 10kg

Thuốc tăng cường trao đổi chất

HCM-X2-41

26. 

Vitamin C-sol

Vitamin C

Gói

5;20;50;100;500g,1kg

Tăng  sức đề kháng, chống stress

HCM-X2-43

27. 

Paravil

Paracetamol, Vitamin C, Chlopheniramin,

Viên

8g

Thuốc hạ sốt

HCM-X2-44

28. 

ADE-B-Complex-C

Vitamin A, D3, E và các Vitamin nhóm B

Gói

Bao

5, 20, 30, 50, 100, 500g,1; 5kg, 10kg

Điều trị và phòng chống bệnh do thiếu hụt vitamin

HCM-X2-47

29. 

Coli-ampivit

Colistin, Ampicillin, các Vitamin

Gói

5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày, E coli, thương hàn, THT

HCM-X2-59

30. 

Neosol

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Trị nhiễm trùng máu, viêm da, viêm hô hấp, viêm ruột.

HCM-X2-60

31. 

O.P.C.

Erythromycin, Prednisolone, Oxytetracyclin HCl ,

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, tụ huyết trùng, toi, viêm nhiễm đường ruột

HCM-X2-61

32. 

Tylan-spectin

Tylosin, Spectinomycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm hô hấp, CRD, tiết niệu

HCM-X2-63

33. 

Bromhexin

Bromhexin HCl, Acid citric, NaHCO3

Viên

8g

Thông khí quản

HCM-X2-64

34. 

Para+C

Paracetamol,Vitamin C

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

20ml, 50ml, 100ml

Thuốc hạ sốt, giảm đau

HCM-X2-67

35. 

Saflum

Flumequine

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT, tiêu chảy

HCM-X2-69

36. 

Norsol-100

Norfloxacin

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy do Colibacille

HCM-X2-70

37. 

B Complex-C

Các Vitamin nhóm B, C

Lọ, chai

2, 5, 10, 50, 100 ml

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.

HCM-X2-71

38. 

Norxyl 200

Norfloxacin

Chai

100 ml, 250 ml

Trị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa

HCM-X2-73

39. 

Ampikana

Ampicillin, Kanamycin

Lọ

1 g, 10g

Trị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi

HCM-X2-78

40. 

Neo-coli-D

Neomycin, Colistin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị CRD, viêm hô hấp cấp, tiêu chảy

HCM-X2-80

41. 

AD3E-Oral

Vitamin A,D3,E

Chai

100 ml, 250 ml

Bổ sung vitamin,tăng sức đề kháng.

HCM-X2-81

42. 

Eucalyptyl

Eucalyptol, Camphor, Phenol

Ống,

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20,50, 100ml

Thuốc ho

HCM-X2-83

43. 

Ampicin

Ampicillin

Lọ

1 g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm khớp,

HCM-X2-85

44. 

Peni-G

Penicillin sodium

Lọ

1.000.000 UI

Trị viêm hô hấp, đóng dấu son, THT, viêm khớp, đường sinh dục

HCM-X2-86

45. 

Ampisan-D

Ampicillin, Analgine, Dexamethasone

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Hạ nhiệt nhanh, giảm đau; trị nhiễm trùng đường hô hấp

HCM-X2-87

46. 

Ampicoli-D

Ampicillin, Colistin, Dexamethasone

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu hóa, THT,…

HCM-X2-91

47. 

Tetracolivit

Oxytetra, Colistin, các Vitamin A,D,E,B,PP..

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Trị CRD, tiêu chảy, viêm ruột do E. coli

HCM-X2-92

48. 

Linco-sal

Lincomycin, Bromhexin, Analgin, Spectinomycin,

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10ml, 20ml, 50ml, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, CRD, viêm ruột

HCM-X2-93

49. 

Amoxyl

Amoxillin

Lọ

1 g

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, THT,

HCM-X2-96

50. 

Colistin

Colistin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy

HCM-X2-97

51. 

Kanacin 100

Kanamycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm nhiễm khác

HCM-X2-104

52. 

Lincocin 10%

Lincomycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, viêm phổi, viêm khớp

HCM-X2-105

53. 

Sapectyl

Spectinomycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy

HCM-X2-107

54. 

Tiamulin 100

Tiamutin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hô hấp, E. coli, kiết lỵ

HCM-X2-108

55. 

Vitamin C 1000

Vitamin C

Lọ, chai

2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng đề kháng, ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau điều trị

HCM-X2-109

56. 

Analgine + C

Analgin, Vitamin C, B2

Gói,

Hộp,Bao

5;20;30;50;100;500g; 1kg, 1kg, 5kg, 10kg

Thuốc giảm đau

HCM-X2-112

57. 

Analgine+C

Analgin, Vitamin C

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Thuốc giảm đau

 

HCM-X2-119

58. 

Anti-Gumbo

Potassium, Sodium ctrate, Phenyl Butazone,Vit B1, B6, C, K, PP, Paracetamol, Methionin

Gói,

Hộp, bao

5;20;30;50;100;500g; 1kg, 100g, 1kg

5kg, 10kg

Ngăn ngừa bệnh Gumboro ở gia cầm, hạ nhiệt, giảm đau

HCM-X2-120

59. 

E.F.L

Enrofloxacin

Lọ, chai

5;10;20;50;100;250; 500ml, 1 lít

Trị viêm khí quản, CRD, tiêu chảy do E. coli

HCM-X2-121

60. 

Enro 5.5

Enrofloxacin, Cab-o-sil

Gói,

hộp, bao

5;20;30;50;100;500g;

1kg; 5kg, 10kg

Trị CRD, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E, coli

HCM-X2-123

61. 

Polyvital

Vitamin A,B1,B2,B5, B6, D3, E, Tween 80

Chai

100; 250; 500ml, 1 lít

Bổ sung vitamin

HCM-X2-124

62. 

Streptopen

Penicillin potassium, Streptomycin sulfate

Lọ

1.000.000UI peni + 1.000mg strep

Trị bệnh THT, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy

HCM-X2-125

63. 

Tetra-Egg-Vitamin

Oxytetracycline, NaCl VitaminA,B2,B5,B6, D3, E, K, H, PP, KCl,

Gói,

Hộp, Bao

5;20;30;50;100;500g; 1kg; 5kg, 10kg

Kháng sinh tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng

HCM-X2-126

64. 

Vitamin K

Vitamin K

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Làm đông máu, điều trị chảy máu do thiếu vitamin K và C

HCM-X2-127

65. 

Vitavet AD3E

Vitamin A, D3, E

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Bổ sung vitamin cần thiết, sức đề kháng, chống suy nhược cơ thể

HCM-X2-128

66. 

SG.Peni. 4T

Penicillin G Sodium, Penicillin G Procain

Lọ

1g

Trị viêm khớp, viêm móng, đóng dấu son, tụ huyết trùng

HCM-X2-130

67. 

S.G Glucose 5%

Dextrose

Chai

100; 250; 500ml

Giải độc, cung cấp năng lượng khi thú bệnh, suy nhược

HCM-X2-132

68. 

S.G Biflox 20%

Enrofloxacin HCl, Bromhexine

Chai

100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Trị viêm đường hô hấp, tiêu chảy do E. coli và salmonella

HCM-X2-134

69. 

Cephacol

Cephalexin, Analgin, Colistin,Vit C,B1,B2,B6

Gói,Hộp,

Bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g,1; 5,10kg

Trị hô hấp và tiêu hóa

HCM-X2-135

70. 

S.G Strep

Streptomycin

Lọ

1g

Trị viêm nhiễm hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng

HCM-X2-136

71. 

Cefa - Dexa

Cefalexin, Dexamethazone

Ống,Lọ, chai

2, 5, 10, 15, 20ml

50,100,250,500ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiết niệu, tụ huyết trùng.

HCM-X2-137

72. 

O.D.C

Erythromycin, Dexa

Oxytetracyclin HCl,

Ống

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10,20,50,100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng vết thương…

HCM-X2-139

73. 

Coccisol

Diaveridine HCl, Sulfadimidine,Analgin, Vit K3,A,PP

Lọ, chai

10ml, 20ml, 50ml, 100ml

Thuốc trị cầu trùng

HCM-X2-141

74. 

S.G Levasol

Levamisol HCl

Gói, hộp,

Bao

5;20;30;50;100; 500g, 1kg; 5, 10kg

Tẩy giun sán

HCM-X2-143

75. 

S.G Vitamin C 2000

Vitamin C

Ống,

lọ,chai

2ml, 5ml, 10ml,

10,20,50,100ml

Tăng sức đề kháng, giảm stress, kích thích thú ăn nhiều

HCM-X2-144

76. 

S.G Cephacol-D

Cephalexin, Colistin sulfate, Dexa sodium

Ống,lọ,     chai

2, 5, 10,15ml

20,50,100,250,500ml

Trị viêm hô hấp, CRD, tiêu chảy do E coli, tụ huyết trùng

HCM-X2-145

77. 

S.G Calcivit AD3E

Vitamin A, D3, E, PP, Oxytetracycline HCl, Ca

Gói,

Hộp,Bao

5; 20; 0;50;100; 500g,1kg; 5kg, 10kg

Bổ sung vitamin và khoáng cho cơ thể

HCM-X2-147

78. 

S.G Atropin

Atropin sulfate

Ống,

lọ,chai

2, 5, 10ml,

10,20,50,100ml

Giải độc tố, chống co thắt tử cung

HCM-X2-148

79. 

S.G Vitamin B1 + B6 + B2

Vitamin B1, B2, B6, C, PP

Ống, Lọ,    chai

2,5,10ml,,20,50,100;  250; 500ml

Cung cấp vitamin nhóm B

HCM-X2-150

80. 

S.G Ampicol A+C

Ampicillin, Colistin, Analgin, Vitamin B2, Bromhexin, Cab-o-sil

Gói,

Hộp,Bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g,1kg

100g, 1kg; 5kg, 10kg

Trị hô hấp, CRD, tiêu chảy do E.coli và salmonella

HCM-X2-152

81. 

S.G Sivermectin 1%

Ivermectin

Ống,

lọ,chai

2ml, 5ml, 10ml,

10,20,50,100ml

Chống nội và ngoại  KST

HCM-X2-155

82. 

S.G Sivermectin 0.25%

Ivermectin

Ống,

lọ,chai

2ml, 5ml, 10ml,

10,20,50,100ml

Chống nội và ngoại  KST

HCM-X2-156

83. 

S.G Analgine 30%

Analgin

Ống,

lọ,chai

2ml, 5ml, 10ml,

10,20,50,100ml

Thuốc giảm đau

HCM-X2-157

84. 

S.G  Colistin - D

Colistin, Dexamethasone

Ống,

lọ,chai

2ml, 5ml, 10ml,

10,20,50,100ml

Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa

HCM-X2-158

85. 

SG. Bromhexin

Bromhexin hydrochloride

Ống,

lọ,chai

2ml, 5ml, 10ml,

10,20,50,100ml

Thông khí quản

HCM-X2-159

86. 

ADE B Complex

Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP

Ống,

lọ,chai

2ml, 5ml, 10ml,

10,20,50,100ml

Bổ sung các vitamin thiết yếu cho cơ thể

HCM-X2-161

87. 

Biotin AD3E

Vitamin A, D3, E, B2, Biotin, Paracetamol.

Gói,

Hộp, Bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g,1kg

100g, 1kg; 5kg, 10kg

Tăng đề kháng, ngừa các bệnh về da, lông, móng

HCM-X2-162

88. 

ADE Solution

Vitamin A, D3, E

Gói,

Hộp, Bao

5; 20; 30; 50; 100;      500g, 1kg; 5kg, 10kg

Cung cấp vitamin cần thiết, kích thích tăng trọng, ngừa stress, tăng đề kháng.

HCM-X2-163

89. 

Calci-B Complex-B12

Các Vitamin nhóm B, Calcium Gluconate

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10, 50, 100 ml

Phòng trị chứng thiếu calcium, vitamin ở gia súc

HCM-X2-72

90. 

Electrolyte-C

Sodium Bicarbonate, Vitamin C

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy

HCM-X2-95

91. 

Vitamin  C-plus

VitaminC, Potassium, Sodium chloride, Calcium gluconate.

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g,1kg

Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress

HCM-X2-110

92. 

Tylosin 200

Tylosin tartrate,

Dexamethasone acetate

Chai,

ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm tử cung, thối móng, bệnh lepto, viêm phổi và viêm ruột ở Trâu, bò, bê, dê, Heo

HCM-X2- 164

93. 

Taluto

[ 1- (butylamino)-1- methylethyl]- phosphoric acid, Cyanocobalamin

Chai,

ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn traođổi chất, dinh dưỡng kém,  chậm phát triển ở gia súc non.

HCM-X2- 165

94. 

Vitamin K

Vitamin K

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh chảy máu do thiếu Vit K,  Phòng chảy máu sau khiđ

HCM-X2- 167

95. 

Sulfatrim- D

Sulfamethazine, Trimethoprim

Chai,

ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Trị nhiễm khuẩnđường hô hấp, viêm phổi, phế quản, thương hàn, bạch lỵ gia cầm, tụ huyết trùng ở trâu, bò, heo, gà, vịt.

HCM-X2- 168

96. 

Para- C

Paracetamol,

Vitamin C,

Viên

8g

Giúp giảmđau nhanh, hạ nhiệt, kích thích thèmăn, và tăng cường sứcđề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

HCM-X2- 169

97. 

Vagidin

Chlortetracycline HCL, Polyvinyl pyrrolidon iodine

Viên

7g

Trị  viêm tử cung, âmđạo do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), nấm và nguyên sinhđộng vật gây ra ở trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X2- 170

98. 

Calcium- B12

Calcium gluconate, Vitamin B12, B1.

Ống,

Chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Trị  bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm.

HCM-X2- 171

99. 

SG.Analvit

Analgin, Vitamin C, hồ tinh bột, Lactose.

Viên

8g

Giúp giảm đau nhanh, hạ nhiệt, tăng cường sức đề kháng trong thời gian thú bệnh.

HCM-X2- 172

100.          

Ana- Dexa

Analgin, dexamethasone  sodium phosphate

Ống,

Chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Giúp giảm đau nhanh, hạ sốt và chống viêm.

HCM-X2- 173

101.          

SG Calci-C

Calci lactate, Vitamin C, Hồ tinh bột, Lactose

Viên

8g

Trị các chứng do thiếu canxi xương, còi xương, chậm lớn.

HCM-X2- 175

102.          

SG- Speclin

Spectinomycin,

Lincomycin

Ống,

Chai

2; 5; 10ml;

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT trên trâu, bò, dê, cừu. Viêm ruột, THT, viêm tử cung, viêm vú trên heo. Viêm phổi, viêm da có mủ trên chó mèo. Thương hàn,, CRD trên gà, vịt.

HCM-X2- 176

103.          

Anti- Gate

Norfloxacin HCL,

Dexamethasone sodium phosphate

Viên

7g

Trị viêm tử cung sau khi sinh, viêm âm đạo, nhiễm trùng tử cung do can thiệp lúc sinh trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X2- 177

104.          

SG Neo-Flume

Neomycin sulfate,

Colistin sulfate

Gói

5; 10; 20; 30; 50g; 100; 500g; 1kg.

Trị tiêu chảy do E.coli, Salmonella cho lợn, gà, vịt.

HCM-X2-178

105.          

Genten-Plus

Gentamycin sulfate,

Amoxicilin trihydrate

Ống;

Lọ, chai

2; 5; 10ml;

10; 15; 20; 50; 100; 250; 5000ml.

Trị viêm phổi do Mycoplasma (CRD), THT, viêm ruột tiêu chảy do E.coli cho lợn, bê nghé, dê cừu, gà vịt

HCM-X2- 179

106.          

SG Coligen

Gentamycin sulfate,

Doxycycline HCL

Lọ, chai

7g.

Trị CRD, THT cho lợn, gà vịt, bê nghé, dê cừu. Trị viêm vú, tử cung cho lợn.

HCM-X2-180

107.          

Stero

Tylosin,

Streptomycin

Lọ, chai

12g.

Trị bệnh CRD, THT cho lợn, gà, vịt. Trị sưng phù đầu do E.coli cho lợn.

HCM-X2-181

108.          

Amoxycol A&B

Colistin sulfate,

Amoxicllin trihydrate

Gói

5; 20; 30; 50; 100g; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột cho lợn, bê nghé, dê, cừu con, gà, vịt.

HCM-X2-183

109.          

O.S.C Dex

Erythromycin base

Colistin sulfate, Dexa

Ống;

Lọ, chai

2; 5; 10ml;

10;20;50;100; 250ml;

Trị CRD, THT, Phó thương hàn, E.coli cho trâu bò, lợn, dê, cừu.

HCM-X2-184

110.          

Toracin

Tobramycin sulfate

Colistin sulfate

Dexamethasone

Ống;

Lọ, chai

2; 5; 10ml;

10;20;50;100; 250ml;

Trị bệnh do Mycoplasma, E.coli, ỉa chảy do Clostridium; THT, PTH cho trâu bò, lợn, dê cừu, viêm phổi, ruột cho chó mèo

HCM-X2-185

111.          

Coliof

Colistin sulfate

Spectinomycin

Ống;

Lọ, chai

2; 5; 10ml;

10;20;50;100; 250ml;

Trị viêm phổi, THT, thương hàn, tiêu chảy

HCM-X2-187

112.          

SG Tylo-S

Tylosin

Spectinomycin

Ống;

Lọ, chai

2; 5; 10ml;

10;20;50;100;250ml

Trị suyễn lợn, viêm phổi do Mycoplasma, Đóng dấu lợn.

HCM-X2-188

113.          

Cogenol-P

Norfloxacin HCl

Paracetamol

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g 1kg

100g; 1kg; 5; 10kg

Gà, vịt: Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT, CRD. Lợn: Viêm ruột, thương hàn, THT

HCM-X2- 189

114.          

C.R.D

Enrofloxacin HCl

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g1kg

100g; 1kg; 5; 10kg

Gà, vịt, chim cút, lợn: Đặc trị CRD, viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp.

HCM-X2- 190

115.          

Amkacol

Ampicillin trihydrat

Kanamycin sulfate

Gói

Hộp,bao

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g 1kg

100g; 1kg; 5; 10kg

Gà, vịt, lợn: trị nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra

HCM-X2- 191

116.          

Coligen

Gentamycin sulfate

Colistin sulfate

Ống

Lọ/chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli, Salmonella, THT trên lợn. Trị THT, viêm phổi trên trâu bò, dê cừu

HCM-X2- 193

117.          

Tylo D.C

Tylosin tartrate

Thiamphenicol

Ống

Lọ/chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Trâu bò, dê cừu: trị viêm phổi, ruột; thương hàn. Lợn: Viêm phổi, đóng dấu, thương hàn. Gia cầm: trị CRD, CCRD,

HCM-X2- 194

118.          

Gentylo

Tylosin tartrate

Gentamycin sulfate

Ống

Lọ, chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Trị THT cho trâu bò, dê cừu, lợn. Viêm phổi, tử cung cho chó mèo. CRD, CCRD, THT,  Salmonellosis cho gà vịt

HCM-X2-195

119.          

CFG

Gentamycin sulfate

Colistin sulfate

Ống

2; 5; 10ml

Đặc trị tiêu chảy do E.coli hay Salmonella cho bê, nghé, lợn con, dê cừu

HCM-X2-196

120.          

SG Enro-Colistin

Doxycycline HCl

Colistin sulfate

Ống

Lọ/chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Trâu bò, dê cừu, lợn: Trị viêm phổi,  thương hàn, THT. Trên gà vịt: trị CRD, CCRD, thương hàn, THT.

HCM-X2-197

121.          

Tiacotin

Tiamulin hydrogen fumarate,Colistin sulfate

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

HCM-X2-198

122.          

Gentamox

Gentamycin sulfate, Amoxicillin trihydrate, Analgin

Lọ, chai

1,56; 15,6; 39g

Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, đau móng, trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt

HCM-X2-199

50. CÔNG TY TNHH MINH HUY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.         

Penicillin

Penicillin potasium

Lọ, chai

1.000.000UI, 10.000.000UI, 50.000.000UI

Trị nhiễm khuẩn Gr (+) như viêm nhiễm đường hô hấp, sinh dục.

HCM-X4-1

  2.         

Streptomycin

Streptomycin sulfat

Lọ, chai

1, 10, 50g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-) như viêm nhiễm đường hô hấp

HCM-X4-2

  3.         

Combiocin

Penicillin potasium, Streptomycin

Lọ

1000000 UI Peni + 1g strep

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+) và Gr(-) như viêm nhiễm đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu

HCM-X4-3

  4.         

Gentamycin Sulfat

Gentamycin sulfat

ống

lọ

2ml

10, 50, 100ml

Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục, viêm màng não

HCM-X4-4

  5.         

Chlorasone

Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm khớp, viêm cuống phổi, viêm ruột, viêm vú, THT,PTH.

HCM-X4-5

  6.         

Tetramycin D

Oxytetracycline HCL

Chai

10, 20, 50, 100 ml

Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, tử cung, viêm xoang mũi, CRD

HCM-X4-7

  7.         

Gentatylo-D

Gentamycin sulfat, Tylosin, Dexamethasone

Ống,

Lọ

5ml

5, 10, 20, 100ml

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung

HCM-X4-9

  8.         

Tylanvit

Tylosin tartrate, Vitamin B1; B2; B6; PP

Lọ

5; 10; 20; 50;

100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, đóng dấu, tụ huyết trùng

HCM-X4-10

  9.         

Tylo DC

Tylosin tartrate, Colistin sulfat, Dexamethasone

Lọ

5; 10; 20; 50;

100ml

Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục,  tiêu chảy phân trắng, phân xanh

HCM-X4-11

10.       

Strepto-Terramycin

Oxytetracycline HCL, Streptomycine sulfat

Gói

5,10, 20, 50, 100, 200g; 0,5-1kg

Phòng và trị bẹnh tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi

HCM-X4-14

11.       

Ampicilline

Ampicillin sodium

Gói

Lọ

5, 10g

1, 10g

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và viêm khớp

HCM-X4-18

12.       

Septotryl 24%

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

ống

lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi,

HCM-X4-19

13.       

Levamisol 7.5%

Levamisol HCL

Lọ

10, 100ml

Trị giun đũa, giun tròn, giun lươn ở phổi và dạ dày ruột

HCM-X4-21

14.       

Tetramisol 10%

Levamisol HCl

Gói

2, 5g

Trị giun đũa, giun tròn

HCM-X4-23

15.       

Sultetra Coli C

Sulfamethaxazol, Oxytetracyclin,Vit C

Gói

5; 10; 20; 50;

100g

Trị E.coli các bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp, sinh dục

HCM-X4-24

16.       

Terramycin Eg g Formula

Oxytetracyclin,Vitamin A, C, D, E, B1, B2, Ca

Gói

Lọ

5,10,20,50, 100g; 0,5-1kg; 100g

Nâng cao năng suất trứng, phòng các bệnh ở gia cầm

HCM-X4-25

17.       

Terratiamulin

(Trị CRD)

Oxytetracyclin HCL, Tiamulin

Gói,Lon

5,10,20g;100,500; 200,1kg

Phòng và trị CRD, E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy

HCM-X4-28

18.       

NeoTetrasol

Neomycin, Vitamin C, Oxytetracyclin HCL

Gói

5, 100g; 0,5-1kg

Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, viêm dạ dày

HCM-X4-29

19.       

Terramycin 500

Oxytetracyclin HCL, Vitamin A, D, E

Gói

5,10, 20, 30, 50, 200,500g,1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp CRD, đường ruột,…

HCM-X4-30

20.       

Becozyme (B.Complex)

Vitamin B1, B2, B6, PP

ống

Lọ, chai

2ml

250, 500ml

Phòng chống gầy còm của gia súc có chửa, gia súc non chậm lớn,

HCM-X4-31

21.       

B. Complex fort

Vitamin B1, B2, B6, PP

ống

2ml

Tăng sức đề kháng, tăng trọng

HCM-X4-32

22.       

ADE B Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP, A, D, E, Ca

Lọ

20, 100, 250, 500ml

Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin

HCM-X4-33

23.       

B. Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP, Ca

Lọ

20, 100, 250, 500ml

Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin

HCM-X4-34

24.       

Vitamin ADE

Vitamin A, D, E

Lọ

20, 100ml

Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin

HCM-X4-35

25.       

Amino Booster (Kích sữa heo nái)

Vitamin B1, b2, B6, PP, B12, Ca, Methionin, Ferric amonium citrate

Lọ

20, 100, 500ml

Tăng tạo sữa cho lợn nái sau khi sinh, giúp gia súc non còi cọc, phát triển nhanh

HCM-X4-36

26.       

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống,Lọ

 

2ml,10ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu B12, chống suy nhược, còi cọc

HCM-X4-37

27.       

Daxavet

Dexamethasone, acetat

Ống

Lọ, chai

5ml

5, 50, 100ml

Chống viêm, chống sốc

HCM-X4-38

28.       

Analgin

Analgin

Ống

lọ, gói

2, 5, 50, 100ml

5,10,20,50,100g

Hạ nhiệt, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng

HCM-X4-39

29.       

Eucalyptyl

Tinh dầu khuynh diệp camphor

Ống

Lọ, chai

2ml

10, 50, 100ml

Sát trùng đường hô hấp, hạ nhiệt, kích thích hô hấp và tim mạch

HCM-X4-40

30.       

Camphona

camphor

Ống

Lọ, chai

2ml

10, 50, 100ml

Gây hưng phấn thầnh kinh trung ương, tuần hoàn

HCM-X4-41

31.       

Vitamin C

Vitamin C

Ống,chai

5, 20, 50, 100ml

Phòng và trị thiếu vitamin C

HCM-X4-42

32.       

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Ống, lọ

10ml

Bổ sung vitamin

HCM-X4-44

33.       

Strychnal B1

Strychnin sulfat, Vit B1

ống

5ml

Kích thích hoạt động của cơ

HCM-X4-45

34.       

Strychnin 0,1%

Strychnin sulfat

ống

2ml

Kích thích hoạt động của cơ

HCM-X4-46

35.       

B Complex

Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C

Gói

Lọ, chai

100g; 0,5-1kg

100g

Phòng chống gầy còm cho gia súc, gia cầm non chậm lớn,

HCM-X4-47

36.       

Polyvitamin

Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C

Viên, gói, lon

0,5g

Tăng sứcđề kháng, sinh sản, phòng trị còi xương, bệnh về gan, viêm da

HCM-X4-48

37.       

ADE vit ( ADE vit B Complex)

Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C

Gói

10, 100g; 0,2g, 0,5kg, 1kg

Bổ sung vitamin

HCM-X4-49

38.       

Sinh lý mặn 0,9%

NaCL

Lọ, chai

100ml

Dung dịch pha, tiêm, dịch truyền

HCM-X4-51

39.       

Sinh lý ngọt 5%

Glucose

Lọ, chai

100ml

Dung dịch pha, tiêm, dịch truyền

HCM-X4-52

40.       

Tiamulin

Tiamulin hydrogen fumarate

ống

Lọ

2ml

10, 50ml

Trị bệnh suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú và tử cung, CRD,…

HCM-X4-58

41.       

Norflox

Norfloxacin HCL

ống, Lọ

2,10, 50, 100ml

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn,THT

HCM-X4-59

42.       

Bactrim

Sulfamethoxazol, Trimethoprim, Dexa

Lọ

10, 100ml

Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, THT

HCM-X4-60

43.       

Ampimulin

Ampicillin trihydrat, Tiamulin

Lọ

10, 100ml

Trị các bệnh thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, tụ huyết trùng,…

HCM-X4-61

44.       

Terramulin D

Oxytetracycline HCl, Tiamulin

Lọ

10, 100ml

Trị bệnh suyễn, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, cúm

HCM-X4-62

45.       

B Complex High

Vitamin B1, B2, B6, PP, B12, Ca, Acid amin

Lọ

10, 20, 100, 500ml

Kích thích tiêu hóa, tăng trọng. Điều trị suy dinh dưỡng, còi cọc,…

HCM-X4-66

46.       

Hemato Vet B12

Na Cacodylat, Vitamin B12, Fe, Acid amin

ống

Lọ

2, 5ml

50ml

Kích thích tăng trọng, trợ sức sau khi bị bệnh truyền nhiễm, sản khoa, phòng chống suy dinh dưỡng,…

HCM-X4-67

47.       

ADE Methionin

Vitamin A, D, E, Oxytetracycline HCL, Methionin

Gói

100g; 0,5-1kg

Bổ sung vitamin, khoáng vi lượng, tăng hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng

HCM-X4-68

48.       

Amino Complex

Vitamin A, D, E, Methionin Oxytetracycline HCL,

Gói

100g, 0,5kg, 1kg

 

Bổ sung axit amin, phòng và trị còi cọc, suy nhược kém ăn

HCM-X4-69

49.       

Polyvitamin (Antigumboro)

Vitamin B1, B2, A, D, K3, B12, Ca, Acid amin

Gói

10,20,100g;1kg,10kg

Phòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng, tăng sức đề kháng

HCM-X4-70

50.       

Calci ADE Vit

Vitamin A, D, E, Ca

Gói

5,10,50,100, 220g; 0,5-1kg

Phòng và trị còi xương, chậm lớn, đẻ non, bại liệt

HCM-X4-71

51.       

Ampicolistin

Ampicillin trihydrat, Colistin sulfat

Gói

10, 50,100g

Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm khớp.

HCM-X4-76

52.       

Antiscour (Trị tiêu chảy)

Ampicillin trihydrat, Colistin,Vitamin A,D,E

Gói

5, 10, 20, 50, 100g; 0,5-1kg

Phòng và trị các bệnh viêm dạ dày ruột, tiêu chay do E.coli

HCM-X4-77

53.       

Coliterra (Trị thương hàn-úm gà, vịt con)

Oxytetracyclin HCL, Colistin,Vitamin A, D, E

Gói,Lon

5,10,20,100g,1kg

Trị các bệnh thương hàn do E.coli, THT, viêm khớp, viêm xoang.

HCM X4-78

54.       

Anticoc

Sulfamethoxazol, Diaveridine

Gói

3, 5, 10, 20, 50, 100, 200g

Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm

HCM-X4-79

55.       

Colistin Sulfat

Colistin sulfat

Ống,lọ

5,10, 20, 50,100ml

Trị thương hàn, THT, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường sinh dục

HCM X4-80

56.       

Neocolistin

Neomycine, Colistin sulfat

Gói

lọ

5,10,20,50,100g

5,10,20,50,100ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, phù đầu, sưng khớp, THT.

HCM X4-81

57.       

Cảm cúm gia súc, gia cầm

Analgin, Vitamin C, Oxytetracyclin

Gói

Lọ

5, 100g

100g

Giúp hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng, trị tiêu chảy viêm ruột.

HCM X4-82

58.       

Tylan 2,5%

Tylosin

Ống,lọ

2,5,5,10,50, 100ml

Trị  bệnh đường hô hấp và sinh dục.

HCM X4-84

59.       

Vermisol

Niclosamide, Levamisol

Viên

0,8; 1,6; 3,2; 8g

Xổ giun đũa, giun kim, giun tròn.

HCM-X4-87

60.       

Colimutin

Colistin sulfate, Tiamulin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị hen suyễn, tiêu chảy phân trắng, THT và các bệnh đường hô hấp.

HCM-X4-90

61.       

Spiramycin 20%

Spiramycin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm đường sinh dục, tiêu hóa, viêm xoang, viêm bao hoạt dịch

HCM-X4-92

62.       

Dibio D

Ampicillin, Colistin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh do E.coli, bệnh đường tiêu hóa, viêm khớp

HCM-X4-93

63.       

Analgin C

Analgin, vitamin C

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Hạ nhiệt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh trị nhiễm trùng

HCM-X4-94

64.       

Spira Coli

Spiramycin, Colistin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị E.coli, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X4-95

65.       

Norflox 33%

Norfloxacin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu

HCM-X4-92

66.       

Sulfa 20%

Sulfamethoxazol

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn toàn thân, đường sinh dục, tiết niệu, hô hấp

HCM-X4-97

67.       

Neospray

Neomycin sulfat

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng ngoài da, sát trùng vết thương

HCM-X4-98

51. CƠ SỞ SẢN XUẤT DƯỢC THÚ Y KHOA NGUYÊN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

  1.       

Vitamin C 500

Vitamin C

Ống, lọ

5,20,50,100ml

Tăng sức đề kháng, chống stress

HCM-X5-1

  2.       

Vitmin B1

Vitamin B1

Ống, lọ

5,20,50,100ml

Kích thích tiêu hoá

HCM-X5-2

  3.       

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống, lọ

1,2,20,50,100ml

Bồi dưỡng

HCM-X5-3

  4.       

B-Complex

Vitamin B1, B6, PP

Ống, lọ

2,20,50,100ml

Bồi dưỡng, kích thích tăng trưởng

HCM-X5-4

  5.       

Analgin

Analgin

Ống, lọ

2,20,50,100ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X5-5

  6.       

F-Cortisone

Dexamethasone

Ống, lọ

5,10,20,50,100ml

Kháng viêm

HCM-X5-6

  7.       

D.O.C

Cephalexin, Oxytetracyclin, Dexamethasone

Chai

10; 20; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiêu chảy ra máu, bệnh đường hô hấp, sinh sản, viêm khớp, tụ huyết trùng.

HCM-X5-7

  8.       

Tylo C.D

Tylosin tartrate, Oxytetracyclin, Dexamethasone

Ống

Chai

5ml

10; 50; 100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, tiêu chảy, viêm thận

HCM-X5-8

  9.       

Vitamin B6

Vitamin B6

Ống, lọ

2,5,10;20;50;100ml

thuốc bổ dưỡng

HCM-X5-9

10.     

Strychnin B1

Vitamin B1,strychnin sulphat

Ống

5ml

Trị liệt cơ, kém vận động

HCM-X5-11

11.     

Sulfa-dimethoxine

Sulfadimethoxine

Ống, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác

HCM-X5-12

12.     

Strychnin

Strychnin sulphat

Ống

2ml

Trị liệt cơ, kém vận động

HCM-X5-13

13.     

Caphona

Natri Camphosulphonat

Ống

2ml

Chống suy kiệt , mệt mỏi

HCM-X5-14

14.     

Gentatylo

Gentamycin sulphat, Tylosine, Dexamethasone

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100,500,1000ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác

HCM-X5-15

15.     

Atropin

Atropin sulphat

Ống, lọ

2,20,50,100ml

Trị ói mửa, giảm đau,giải độc

HCM-X5-16

16.     

Norflox

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.Trị toi gà.

HCM-X5-22

17.     

Colistin

Colistin sulphat

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác

HCM-X5-24

18.     

Enrocin 10

Enrofloxacin

Ống, lọ

5, 10; 20; 50; 100ml, 250, 500,1000ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác

HCM-X5-25

19.     

Anal-C

Vitamin C, Analgin

Ống, lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X5-27

20.     

Vitamin C 1000

Vitamin C

Ống, lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Tăng sức đề kháng, chống stess

HCM-X5-28

21.     

Imectin

Ivermectin

Ống, chai

2; 5; 20;                 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm

HCM-X5-30

22.     

Vitamin K

Vitamin K

Ống, lọ

2,10; 20; 50; 100ml

Chống xuất huyết, phẫu thuật

HCM-X5-31

23.     

Teracolin

Oxytetracyclin, Colistin

Gói

5, 10, 30, 100, 500g, 1000g

Tri tiêu chảy, ghẻ lở …

HCM-X5-35

24.     

Enroflox

Enrofloxacin

Gói

5,10,30,100,500g,1kg

Trị tiêu chảy

HCM-X5-36

25.     

Ampicolin

Ampicylin, Colistin

Gói

5,10,30,100,500g 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng

HCM-X5-37

26.     

Vitamin C

Vitamin C

Gói, lon

10,50,100,500, 1kg

Tăng sức đề kháng, chống tress

HCM-X5-38

27.     

Apracin

Apramycin

Gói

5, 10,30,100g

Trị tiêu chảy do E.coli

HCM-X5-40

28.     

ADE-Bcomplex C

Vitamin B1, B2, B6,  B5, A, D, E, C, PP

Gói, lon

10,50,100,500g,1kg

Bồi dưỡng,kích thích tăng trưởng

HCM-X5-41

29.     

Spiracolin

Spiramycin, Colistin

Gói

5, 10,30,100g

Trị viêm đường hô hấp

HCM-X5-42

30.     

Electrolyte-VIT

Vitamin A,D,E,B1, B6,C, B12, và các chất điện giải

Gói

10,30,50,100,500g

Bồi dưỡng và bổ sung các chất điện giải.

HCM-X5-43

31.     

Norxacin

Norfloxacin

Gói

5, 10,50,100,500g

Trị tiêu chảy

HCM-X5-46

32.     

Enrocin 5

Enrofloxacin

Ống, Lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác

HCM-X5-47

33.     

Imectin

Ivermectin

Gói

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm

HCM-X5-49

34.     

Fluquin 10

Flumequin, Vit C, Vit K3

Túi

10; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, thỏ.

HCM-X5-50

35.     

Fluquinon

Flumequin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin gây ra trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gà.

HCM-X5-51

36.     

Enrosolin

Enrofloxacin, Dexamethasone

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, viêm rốn trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, chó, mèo

HCM-X5-52

37.     

Gentadexon

Gentamycin, Dexamethasone

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm tử cung  trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn.

HCM-X5-53

 

38.     

Kanamysone

Kanamycin sulfate, Dexamethasone

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng kế phát trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, gà.

HCM-X5-54

39.     

Norsolin

Norfloxacin, Dexamethasone

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp trên trâu, bò, cừu, lợn, gà.

HCM-X5-55

40.     

Enrolin

Enrofloxacin

Túi

5; 10; 30; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, tiêu chảy, phân trắng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

HCM-X5-26

41.     

Aplucin 2000

Apramycin sulfate

Túi

5; 10; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày- ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo, thỏ, gia cầm.

HCM-X5-34

52. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI 533

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.      

Tetramisol

Levamisol

Gói

2 g

Kháng ký sinh trùng

HCM-X7-4

  2.      

ADE.B COMPLEX C

Vitamin A; D3; E, B1; B6; B2; PP; C

Gói

Hộp

8; 10; 50; 100 g

500; 1000g

Bổ sung Vitamin

HCM-X7-5

  3.      

B. Complex

VitaminB1;B2;B6,B5; PP

Chai

20 ml; 100ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X7-7

  4.      

A.D.E

Vitamin A; D; E

Chai

20 ml; 100ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X7-9

  5.      

Levamisol

Levamisol

Chai

10 ml; 100ml

Kháng ký sinh trùng

HCM-X7-10

  6.      

Cảm cúm

Analgin, Paracetamol

Ampicillin, Vitamin B1

Gói

Hộp

5; 10; 50g

100; 1000g

Giảm đau, hạ sốt;Cảm úm

HCM-X7-14

  7.      

Trị tiêu chảy

Neomycine, S.guanidin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100g, 500; 1000g

Trị viêm ruột tiêu chảy, lỵ, E.coli, trên trâu, bò, lợn và gia cầm

HCM-X7-15

  8.      

Sinh lý ngọt

Glucose

Chai

100ml; 500ml

Kích thích trao đổi chất

HCM-X7-16

  9.      

Calcium ade Vit

VitaminA,D3,E, calcium

Gói, hộp

200,100; 500g; 1kg

Vitamin A, calcium

HCM-X7-20

10.    

Thuốc tiêm Vit B12

Vitamin B12

Ống

2 ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X7-27

11.    

Thuốc tiêm Vitamin B6

Vitamin B6

Ống

chai; lọ

2 ml, 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X7-28

12.    

Thuốc tiêm Campho

Camphosulfonat natri

Ống

2 ml

Khích thích hô hấp, tim mạch

HCM-X7-29

13.    

Thuốc tiêm Strychnin sulfat 0,1%

Strychnin sulfat

Ống

2 ml

Kích thích

HCM-X7-30

14.    

Thuốc tiêm

Atropin sulfat 0,1%

Atropin sulfat

Ống;

 

2 ml

Kích thích

 

HCM-X7-31

15.    

Thuốc tiêm Vitamin C.1000

Vitamin C

Ống;

lọ; chai

5 ml

10;20;50;100ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X7-32

16.    

Thuốc tiêm Vit C.500

Vitamin C

Ống

5 ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X7-33

17.    

Thuốc tiêm Strychnin B1

Strychnin sulfat

Vitamin B1

Ống;

lọ; chai

5 ml

10;20;50;100ml

Kích thích

HCM-X7-34

18.    

Thuốc tiêm

Urotropin 5%

Urotropin

Ống;

lọ; chai

5 ml

10;20;50;100ml

Lợi tiểu

HCM-X7-35

19.    

Streptomycin sulfat

Streptomycin

Lọ; chai

1 g

Kháng sinh

HCM-X7-36

20.    

Penicillin

Penicillin

Lọ; chai

1.000.000 UI

Kháng sinh

HCM-X7-37

21.    

Ampicoli

Ampicillin; Colistin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh

HCM-X7-39

22.    

Enroflox Oral

Enrofloxacin

Lọ,Chai

10,;20;50;100ml

Trị bệnh

HCM-X7-40

23.    

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói,Hộp

50; 100; 500,1000g

Vitamin

HCM-X7-43

24.    

Spectinocin

Spectinomycetin

Lọ

Chai

5; 10; 30; 50 ml

100; 500 ml

Trị bệnh

HCM-X7-46

25.    

Necoli

Neomycin, Colistin

Gói

Hộp

5; 10; 30; 50g

100; 500g

Trị bệnh

HCM-X7-47

26.    

Toi & Thương hàn

Enrofloxacin

Gói

Hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

500; 1000g

Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella; bệnh đường ruột do E.coli ở bê; bệnh do Mycoplasma và E.coli gây ra ở gia cầm

HCM-X7-13

27.    

Xịt móng 533

Enrofloxacin, Blue methylen

Chai

50; 100; 200ml

Trị vết thương nhiễm trùng, lở loét ngoài da  của trâu bò, heo

HCM-X7-48

28.    

Sinh lý mặn

Natri clorua

Chai

100; 500 ml

Dung môi pha thuốc tiêm

HCM-X7-17

 

 

53. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN (SONAVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.      

Tylosin 500

Tylosin tartrate

Lọ

10,20, 50,100ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp; ỉa chảy, bại huyết, viêm phổi, viêm vú, khớp…

HCM-X9-1

  2.      

Colistin

Colistin sulfat

Ống

Lọ

5ml

10, 20,50,100ml

Trị vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy ở gia súc non, cầu trùng

HCM-X9-2

  3.      

Ampicolistin

Ampicillin, Colistin sulfat, Dexamethasone

Ống

Lọ

5ml

20,50,100ml

Trị và phòng các bệnh nhiễm trùng nhiễm khuẩn, THT, phân trắng

HCM-X9-3

  4.      

Colistylan

Colistin sulfat

Tylosin tartrate

Ống

Lọ

5ml

20,50,100ml

Trị nhiễm trùng do Coli, viêm ruột,  nhiễm trùng máu Gram (-); viêm, toi…

HCM-X9-4

  5.      

Septotryl 24%

Trimethoprim,

Sulfamethoxazol

Lọ

 

10, 20,50,100ml

 

Trị và phòng bệnh nhiễm trùng nguyên phát, kế phát, viêm ruột, dạ dày,  sinh dục, phế quản,  tủy xương, màng não

HCM-X9-5

  6.      

Tetramycin D

Tetracyclin HCL,

Dexamethasone

Lọ

 

10, 20,50,100ml

Trị viêm phổi, vú, khớp, THT, đóng dấu, tiêu chảy, nhiễm trùng sau giải phẩu …

HCM X9-6

  7.      

Erytrasone

Erythromycin, Tetracyclin HCL, Dexamethasone

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc, gia cầm …

HCM X9-7

  8.      

Ravitfor

Vitamin B1, B6, B12, PP, Ca. gluconat

Ống

Lọ

2ml,

20ml, 50ml

Trị bệnh thiếu Canxi, và Vit nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho g.súc, g.cầm.

HCM X9-8

  9.      

Ascorvit

Vitamin C

Ống

Lọ

5ml,

20,50,100ml

Trị suy nhược cơ thể, sốt, chảy máu cam, tăng sức đề kháng,  chống stress

HCM X9-9

10.    

Analgin

Analgin

Ống

Lọ

2ml,

20,50,100ml

Hạ sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị  các bệnh nhiễm trùng …

HCM X9-10

11.    

Cortico.f

Dexamethasone

Ống

Lọ

5ml,

20,50,100ml

Chống viêm, dị ứng, sốc và các tác nhân gây stress.

HCM X9-11

12.    

Bcomplex fort

Vitamin B1,B2,B6,PP

Ống

Lọ

2ml.

20, 50,100ml

Trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, phù thủng, thiếu máu, bại liệt

HCM X9-13

13.    

ADE Bcomlex

Vitamin A,D,E,

B1, B2, B5, B6, PP

Lọ

20, 50,100ml

Kích thích tăng trọng, tăng mức sinh sản, phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin

HCM X9-14

14.    

Thiam.TDB Fort

Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Dexamethasone

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, tắc sữa, viêm thận, thối móng, kiết lị

HCM X9-15

15.    

Đặc trị toi - thương hàn

Oxytetracycline

Vitamin B2

Túi,gói, hộp

5g, 100g.

Trị các bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng

HCM X9-17

16.    

Tetramycin 500

Oxytetracycline,

Vitamin A,D3,E.

Túi,gói, hộp

5g, 100g.

Trị và ngừa bệnh hô hấp mãn tính CRD viêm ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng .

HCM X9-18

17.    

Tetra ADE

Oxytetracycline,

Vitamin A,D,E

Túi,gói, hộp

5, 10,20,100g

Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa cho heo, gà, vịt

HCM X9-26

18.    

Anflox 10%

Norfloxacin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột, đường hô hấp tiết niệu

HCM X9-35

19.    

Thiamtesone Fort

Thiamphenicol, Tetracyclin HCL, Dexamethasone

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các chứng nhiễm trùng cấp tính, kinh niên, viêm khớp, viêm phổi, phế quản, ruột, vú,  CRD …

HCM X9-36

20.    

Streptotetrasulfa

Oxytetracycline,

Vitamin B2

Túi,gói, hộp

5, 100g

Trị các bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng ở gia súc, gia cầm …

HCM X9-39

21.    

Olaquindox

Olaquindox

Túi, hộp

30g

Phòng ngừa tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

HCM X9-44

22.    

ADE BcomplexC

Vitamin A, D3, E, K3,B1, B2, C, B12, B5, Niacin, Acid Folic, Chloline chloride, Methionine

Túi,gói, hộp

Lon

5,50,100,500g

1kg

Bổ sung nguồn vitamin A,D,E,C và vitamin nhóm B, ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt, giúp gà tăng trưởng nhanh

HCM X9-45

23.    

Ampicolistin fort

Ampicillin, Colistin sulfate, Vitamin C

Túi,gói, hộp

3,5,20,50, 100g

Trị và phòng các bệnh đường tiêu hóa, thương hàn, cầu trùng ỉa phân trắng

HCM X9-46

24.    

Ampilidon C

Ampicillin, Vit C,B1, Oxytetracycline.

Túi,gói, hộp

5,20,50,100g

Trị và phòng các bệnh đường hô hấp

HCM X9-47

25.    

Vitamin C 20%

Vitamin C

Ống; lọ

5ml; 20,50,100ml

Điều trị chứng suy nhược cơ thể

HCM X9-48

26.    

Vitamin AD3EC

VitaminA,D3,E,C

Túi,gói, hộp

5,20,50,100, 500g

Bổ sung vitamin

HCM X9-50

27.    

Levamisol

Levamisol HCL

Túi,gói, hộp

2,4,20,50,100g

Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò, …

HCM X9-53

28.    

Levamisol

Levamisol HCL

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò, …

HCM X9-54

29.    

Sona Genta

Gentamycine

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml.

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gentamycine ở gia súc, gia cầm

HCM X9-56

30.    

Erycoli.F

Erythromycin,

Colistin sulfate

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày-ruột do E.Coli, Salmonella

HCM X9-57

31.    

Genta Tylosin

Tylosin tartrate, Gentamycin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp: CRD, viêm màng phổi, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm tử cung

HCM X9-59

32.    

Kanamycine 10%

Kanamycine

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml.

Trị và phòng viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, Salmonella, nhiễm trùng máu,  sinh dục, tiết niệu …

HCM X9-60

33.    

Penicillin G potassium

Penicillin G

Lọ

1.000.000UI

Trị các bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu son,viêm ruột, tử cung, khớp ..

HCM X9-61

34.    

Streptomycin Sulfat

Streptomycin

Lọ

1g

Trị tiêu chảy, toi bại vịt, ngừa và trị CRD, thương hàn, ỉa phân trắng, toi cầu trùng ở gia súc, gia cầm

HCM X9-62

35.    

Kana ampi

Kanamycin sulfate

Ampicillin sodium

Lọ

1g

Trị tiêu chảy phân trắng, THT, thương hàn, viêm khớp,  ruột, phổi, tử cung …

HCM X9-63

36.    

Septotryl

Trimethoprim,

Sulfamethoxazol

Lọ

10, 20, 50,100ml

Phòng, trị nhiễm trùng nguyên phát hay kế phát, viêm: hoại huyết- viêm thận,   đường sinh dục, viêm mũi, khí quản.

HCM X9-65

37.    

Cotrim Fort

Sulfamethoxazol,

Trimethoprim

Túi, gói, hộp

5, 20, 50, 100g

Trị và phòng các bệnh nhiễm trùng hô hấp,  tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM X9-71

38.    

Ampicolivit

Ampicillin, Colistin sulfate,VitB1,B6,B2, PP

Túi, gói, hộp

5, 20, 50, 100g

phòng và trị bệnh nhiễm trùng, THT, ỉa phân trắng, hồng lị, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, nhiễm độc thức ăn .

HCM X9-76

39.    

Calcium ADE Vit

Vitamin A, D3, E, B,

Tricalcium phosphat,

Oxytetracyclin

Túi, gói, hộp

200, 500g,1kg

Trị và phòng suy dinh dưỡng còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa, chậm lớn. Giúp heo tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng

HCM X9-77

40.    

NofloxColi

Norfloxacin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50,100ml

Trị bệnh tiêu chảy, thương hàn, THT,viêm phổi, CRD, bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu

HCM X9-79

41.    

Tylo D.C

Colistin sulfate,

Tylosin tartrate

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50,100ml

Trị nhiễm trùng do E.Coli, viêm ruột, viêm cục bộ, nhiễm trùng máu,

HCM X9-81

42.    

Ampicolistin

Ampicillin,

Colistin sulfate,

Dexamethasone

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50,100ml

Trị và phòng THT, phân hồng, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, ỉa chảy, nhiễm độc thức ăn ..

HCM X9-83

43.    

Olamin

Olaquindox, Neomycin sulfate, Vitamin A,D3 E, PP, Ca, Pantothenate

Túi, gói, hộp, lon

50,100, 200, 500g,1kg

200,500,1kg

Phòng trị tiêu chảy cho Heo, gà, vịt kích thích tăng trọng, tăng khả năng chuyễn hóa thức ăn, giúp heo gà, mau lớn, đẻ sai

HCM X9-86

44.    

Sona Flumesol

Flumequin

Lon, gói

50,100, 200, 500g,1kg

Trị và phòng bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,  cầu trùng phó thương hàn, THT, tiêu chảy rối loạn tiêu hóa, hô hấp.

HCM X9-88

45.    

Sona Flox

Norfloxacin

Lon, gói

50,100, 200, 500g,1kg

Trị và ngừa các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-),Gr (+), tiêu chảy, viêm dạ dảy, ruột,  thương hàn, THT, bệnh đường hộ hấp, xuyễn lợn…

HCM X9-89

46.    

Sona-Premix 1

 

VitaminA, D3,B1…

Vi khoáng Zn, Mg

Lon, gói

250, 500g,1kg

Tăng cường sức đề kháng kích thích thèm ăn, giúp heo con mau lớn, ngừa tiêu chảy, bệnh thiếu  máu

HCM X9-90

47.    

Sona-Premix 2

VitaminA, D3, B1…

Vi khoáng Zn, Mg

Lon, gói

250, 500g,1kg

 

Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng cho heo thịt. Tăng cường sức để kháng.

HCM X9-91

48.    

Peni-Strepto

Penicillin G, Streptomycin

Lọ

 

1MUI Peni +1g

Trị bệnh tụ huyết trùng, nhiệt thán, sẩy thai, viêm phổi, tử cung, khớp

 

HCM X9-94

49.    

Ampicillin Sodium

Ampicillin sodium

Lọ

1g

Trị các bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa và sinh dục …

HCM X9-95

50.    

Colifort-Stop

Colistin sunfate

Lọ

10, 50ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hội chứng tiêu chảy ở gia súc non, bệnh cầu trùng, đặc biệt nhạy cảm E.Coli gây ra ở lợn

HCM X9-96

51.    

Enrofloxacin-25

Enrofloxacin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50,100ml

Trị CRD,THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy teo mũi truyền nhiễm, phụ nhiễm vi trùng …

HCM X9-97

52.    

Enrofloxacin-50

Enrofloxacin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50,100ml

Trị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy teo mũi truyền nhiễm,

HCM X9-98

53.    

Oxolinic 10%

Oxolinic acid

(Muối Sodium)

Gói

Lon

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr(-),  Gr(+): nhiễm Vibrio sp, viêm xoang mũi, phù đầu, CRD

HCM X9-100

54.    

Oxolin 20%

Oxolinic

Gói

Lon

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g

Trị và ngừa bệnh do vi khuẩn     Gr(-), Gr(+), nhiễm Salmonella, Colibacille, Pasteurella

HCM X9-101

55.    

Vitamin C 12,5%

Vitamin C

Gói

Lon

5, 10,20, 50, 100, 200, 500g,1kg

Tăng sức đề kháng tạo kháng thể cần thiết khi sinh

HCM X9-102

56.    

Spectinovet

Spectinomycin HCL

Lo,  chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột tiêu chảy, phân trắng gây ra bởi E.coli ở heo dưới 04 tuần tuổi

HCM X9-103

57.    

Đặt trị khẹt vịt

Tylosin tartrate

Gói

Lon

5, 10,20,50,100g

100, 200g

Trị và phòng các bệnh đường hô hấp: ho, viêm phổi, phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng

HCM X9-104

58.     

Enrovet

Enrofloxacine

Gói

Lon

5, 10,20,50,100g

100, 200g

Trị lở loét, đốm đỏ, đốm trắng,  tuột vảy, mòn đuôi…

HCM X9-105

59.     

Iron  Dextran 100

Iron-Dextran

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con,…

HCM X9-106

60.     

Iron Dextran 100 B12

Iron-Dextran

Vitamin B12

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung sắt, phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc

HCM X9-107

61.     

Analgin-C

Analgin,

Vitamin  C

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Giảm đau hạ nhiệt giảm sưng phù vết thương

HCM X9-108

62.     

Bromhexine

Bromhexine  HCL

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Giảm ho, long đờm chống co thắt phế quản, viêm phổi ở gia súc

HCM X9-111

63.     

T.O.B 20%

Tylosin tartrate, Oxytetracycline HCL, Bromhexin HCL

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh Lepto, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD

HCM X9-112

64.     

Tylo BRT

Tylosin tartrate,

Oxytetracycline HCL, Bromhexin HCL

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD

HCM X9-115

65.    

Injectrovit

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, PP,       D- panthenol, Folic acid, Biotin, Choline chloride, Amino acids.

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Phòng và trị các bệnh thiếu  Vitamin A, B, D3, E và các Amino acid cần thiết cho trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo.

HCM X9-116

66.    

Vitamin     ADE 140

Vitamin A, D3, E

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu  Vitamin A, D3, E  trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo, chó mèo.

HCM X9-117

 

67.    

Ivertin

Ivermectine

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, cừu.

HCM X9-118

 

54. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI LÊ TRUNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng   đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.     

Tetramycine D

Oxytetracyclin HCL

Lọ

100ml

Trị các chứng nhiễm trùng đường tiêu hoá đường niệu, đường sinh dục…

HCM-X10-1

  2.     

Ampi-Genta

Ampixiline trihydrat,

Gentamycine sulfate

Ống

Lọ

5, 50, 100ml

Trị viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu quản, viêm đường hô hấp

HCM-X10-2

  3.     

Vitamin C 10%

Vitamin C

Ống

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Bổ sung vitamin C, trị cảm cúm chống stress, tăng sức đề kháng

 

HCM-X10-6

  4.     

B.Complex B12

(Becozym B12)

Vitamin B1, B2, B5, B6,  B12, PP

Ống

Lọ

2, 20, 50, 100ml

Cung cấp, ngăn ngừa sự thiếu vitamin ở động vật, tăng khả năng chuyển hoá chất.

HCM-X10-7

  5.     

Vitamin B12   1000mcg

Vitamin B12

Ống

Lọ

2, 20, 50, 100ml

Trị bệnh biếng ăn, rối loạn vận động, bệnh thiếu máu ở gia súc, gia cầm, giúp tăng trọng nhanh

HCM-X10-8

  6.     

Hematofo B12

Cacodylate-Na,

Amoni Citrat-Fe,

Methionin, Axit folic,

Cobal acetat, Vit B12

Ống chai

2, 50,

100ml

Trị các chứng bệnh thiếu máu nhược sắt, bồi dưỡng và tăng sức cho gia súc gia cầm trong thời gian mang thai và nuôi con. Kích thích ăn ngon

HCM-X10-9

  7.     

Vitamin ADE

Vitamin A, D, E

Lọ

20, 50, 100ml

Phòng và trị các chứng bệnh do thiếu vitamin A,D,E ở trâu, bò, dê, cừu heo, gà

HCM-X10-10

  8.     

F. Cortison

Dexamethasone acetat, Dexamethasone photphate

Ống

Lọ

5, 20, 50,

100ml

Dùng trong các bệnh nhiễm trùng, kháng dị ứng, điều trị shock phản vệ, viêm khớp cấp

HCM-X10-11

  9.     

Analgin 30%

Analgin

Ống

Lọ

2, 20, 50

100ml

Hạ sốt trong mọi trường hợp trị viêm khớp cấp tính, viêm đa khớp ở gia súc và gia cầm

HCM-X10-12

10.   

Norfloxacin 5%, 10%

Norfloxacin HCl

Ống

Lọ

2,10,20,50

100ml

Trị nhiễm trùng đường tiểu, đường sinh dục. Bệnh tiêu chảy do nhiễm trùng, sổ mũi truyền nhiễm, CRD ở gia cầm,

HCM-X10-13

11.   

Analgin+C

Analgin, vitamin C

Ống

Lọ

2, 20, 50, 100ml

Hạ sốt trong mọi trường hợp, trị viêm khớp cấp tính, viêm đa khớp ở gia súc và gia cầm, kết hợp để điều trị các bệnh nhiễm trùng.

HCM-X10-14

12.   

Genta-Tylo

Gentamycin, Tylosine tatrate

Ống

Lọ

5, 10,20,50

100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm màng não nhiễm khuẩn máu thương hàn, phân trắng

HCM-X10-15

13.   

Septotryl 24%

Sulfametoxazol pyradazin

Lọ

10,20,50,

100ml

Phòng và trị viêm ruột, dạ dầy do E.Coli viêm phổi, bệnh cầu trùng,  viêm tủy xương gia cầm

HCM-X10-16

14.   

Lincomycin 10%

Lincomycin

Ống

Lọ

5, 20, 50,

100ml

Trị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục, viêm khớp xương ở tất cả các loại gia súc gia cầm, bệnh suyễn lợn, dấu son.

HCM-X10-17

15.   

Aminovital

Axit amin, khoáng vi

lượng, điện giải, vitamin

Lọ

20, 50,

100ml

Phòng và trị mất nước cân bằng điện giải cung cấp axit amin thiết yếu và các vitamin nhóm B cho gia súc và gia cầm.

HCM-X10-18

16.   

Néodexin (Chlortrasone*)

Erythromycine, Thiocynate, Tetracycline, Dexamethasone PO4

Lọ,

chai

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng: hô hấp tiêu hoá đường tiểu, sinh dục, bệnh thương hàn, phó thương hàn. Đặc biệt nhiễm độc thức ăn

HCM-X10-19

17.   

Biocalcium-S

Vitamin, khoáng chất

Gói

5, 50, 100ml

Bổ sung vi khoáng và các vitamin cho gia súc, gia cầm

HCM-X10-20

18.   

Pro VTM

Vitamin A, D, E

Gói

100, 200, 500g

Tăng cường chuyển hoá thức ăn, bổ sung vitamin A,D,E khoáng chất

HCM-X10-21

19.   

Ampicoli

Ampicillin, Alexin

Colistin sulfate, Vit C

Gói

5, 50, 100,

500g

Trị THT, phân trắng, hồng lị, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy do E.Coli và Salmonella, CRD

HCM-X10-22

20.   

ADE-Bcomplex

B12

Vitamin A, D, E, B1, B2, PP, B5, B6, B12

Lọ

20, 50,

100ml

Cung cấp và ngăn ngừa sự thiếu hụt vitamin ở gia súc và gia cầm

HCM-X10-23

21.   

Atropin

Atropin sulfate

Ống

Lọ

2, 20,

100ml

Trị bệnh tiêu chảy ở gia súc và gia cầm do làm giảm nhu động ruột, giải độc trong trường hợp ngộ độc thuốc trừ sâu có nguồn gốc photpho

HCM-X10-24

22.   

Vitamin K

Vitamin K3

Ống;Lọ

2, 20; 100ml

Cầm máu cho gia súc gia,cầm bị chảy

HCM-X10-25

23.   

Vitamin C1000

Vitamin C

Ống

Lọ

5, 20, 50,

100ml

Bổ sung vitamin C trị cảm cúm chống stress tăng sức đề kháng

HCM-X10-30

24.   

B Complex C

Vitamin B1, B2, PP, B5, B6, B12, C

Gói

100, 200,

500g

Bổ sung vitamin nhóm B, C cho gia súc và gia cầm, tăng khả năng đẻ trứng của gà, vịt, cút

HCM-X10-31

25.   

Levamisol

Levamysol HCl

Lọ

10, 50,

100ml

Điều trị bệnh giun tròn: giun tròn dạ dầy-ruột, giun phế quản, giun đũa, giun tóc, giun móc,…

HCM-X10-32

26.   

Vitamin K3 25%

Vitamin K3

Gói

50, 100, 500g

Cầm máu cho gia súc gia cầm bị chảy máu do mắc bệnh tiêu chảy hay bệnh CRD ở gà vịt

 

HCM-X10-34

27.   

Glucoza 5%

Glucoza

Lọ,

chai

5, 50, 100

500ml

Cung cấp gluco cho cơ thể, phòng chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy,…

HCM-X10-35

28.   

Sinh lý  mặn 0,9%

NaCl

Lọ,

chai

5, 50, 100,

500ml

Cung cấp chất điện giải cho cơ thể, phòng chống mất nước trong: tiêu chảy, ói mửa

 

HCM-X10-36

55. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.      

Pig scour

 

Streptomycin,  Neomycine

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-1

  2.      

Anti Gumboro

Vitamin nhóm B,khoáng

Gói, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Tăng cường sức đề kháng của gia cầm

HCM-X11-2

  3.      

ASI Flumevet

Flumequine

Vitamin A, C

Gói,   hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g

Điều trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường tiết niệu ở bê, heo, gia cầm

HCM-X11-4

  4.      

Trẹo chân gà

Vitamin,  khoáng,  Acid amin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Bổ sung vitamin và khoáng

 

HCM-X11-5

  5.      

Genta-Tylo Pred

Tylosin, Gentamycin,  Prednisolone

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Trị bệnh THT,  viêm vú,  viêm tử cung,  thương hàn,  viêm ruột,  tiêu chảy,  nhiễm trùng E.coli,  viêm rốn.

HCM-X11-6

  6.      

Colitetravet

Colistin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

 

Phòng và trị ỉa chảy phân trắng,  thương hàn, viêm phổi,  viêm xoang mũi,  CRD

HCM-X11-7

  7.      

Aminopolyvital

Vitamin, Lysin,  Methionine

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

 

Trị các chứng suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin. Tăng cường sức đề kháng

HCM-X11-8

  8.      

Tiodoxy Complex

Tiamutin,

Doxycycline

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

 

Trị bệnh thương hàn,  tiêu chảy,  THT,  nhiễm trùng máu, CRD, bệnh phù đầu

HCM-X11-11

  9.      

Tetra trứng

Chlotetracycline,  Vitamin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia cầm

HCM-X11-14

10.    

CRD 97

Lincomycine, Tetracycline

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh CRD cho gà.

HCM-X11-15

11.    

B complex C

Vitamin nhóm B, C

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và C

HCM-X11-16

12.    

Toi gà vịt

 

Chlortetracyclin Streptomycine,VitB1 B2,B5,B6,C,PP.K3

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

 

Trị toi gà vịt ở gia cầm

HCM-X11-17

13.    

Tiêu chảy heo

Apramycine, Colistin

Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Trị tiêu chảy heo

HCM-X11-19

14.    

CRD 95

Tiamulin, Erythromycin

Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh CRD cho gia cầm

HCM-X11-20

15.    

Corydon C

Erythromycine

Gói

5,10,100,500,1000g

Phòng bệnh cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-22

16.    

Neorycine

Complex

Erythromycine,

Neomycine

Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-25

17.    

ASI Norfloxacin 5%

Norfloxacin

Gói hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày – ruột ở trâu, bò, gia cầm.

HCM-X11-27

18.    

Asi-tiamulin10%

Tiamutin

Gói, chai  lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-28

19.    

Superstress

Kitasamycin, Vitamin

Gói,  lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng bệnh do vận chuyển

HCM-X11-29

20.    

Neotadone C

Neomycine

Tetracycline,  Vitamin

Gói, chai  lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin

HCM-X11-33

21.    

Tocamix 250

Colistin, Tetracycline

Vitamin, Acid amin

Gói, chai  lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin

HCM-X11-34

22.    

Aminivit

Acid  amine, Vitamin

Ống,  lọ

2, 5, 10, 50, 100ml

Bổ sung vitamin và acid amin

HCM-X11-35

23.    

Analgin

Analgin

Ống,  lọ

2, 5, 10, 50, 100ml

Giúp phục hồi,giảm sốt  khi bệnh

HCM-X11-36

24.    

ASI Enrofloxacin 100

Enrofloxacin

Lọ, chai

5;10;20;50;100ml ; 250; 500 ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày – ruột, hô hấp ở bê và gia cầm.

HCM-X11-39

25.    

ASI Enrofloxacin 50

Enrofloxacin

Lọ, chai

5;10;20;50;100ml; 250; 500 ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày – ruột, hô hấp ở bê và gia cầm

HCM-X11-41

26.    

Gentamycine

Gentamycine

Ống,  lọ,  chai

2, 5, 10, 50, 100ml

 

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-42

27.    

ASI Polymycin 500KU

Colistin

Ống, lọ, chai

5;10;20;50;100ml; 250; 500 ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày, ruột, máu, khớp ở trâu, bò, dê, heo

HCM-X11-43

28.    

Lincocine

Lyncomycine

Ống,  lọ

2, 5, 10, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh viêm khớp

HCM-X11-44

29.    

Tylo-SP

Tylosin, Kanamycine

Gói

500g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa

HCM-X11-46

30.    

Tio coli

Tiamutin, Colistin

Gói

500g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa

HCM-X11-47

31.    

Suanotrim

Spiramycin, Trimethoprim

Ống, lọ,  chai

2, 5, 10ml                  50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-48

32.    

Tylosin 50

Tylosin

Ống, lọ

2, 5, 10, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp

HCM-X11-51

33.    

Tylosin 200

Tylosin

 

Ống,  lọ,  chai

2, 5, 10ml                       50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp  ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-52

34.    

Enrofloxacin 10%

Enrofloxacine

Ống,  lọ,  chai

2, 5, 10,                      50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp  ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-53

35.    

Enrofloxacin 5%

Enrofloxacine

Ống,  lọ,  chai

2, 5, 10ml                   50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp  ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-54

36.    

Genta-Tylo

Tylosin, Gentamycine

Ống,  lọ,  chai

2, 5, 10ml                    50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp , tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-55

37.    

Iodocase 1000

Iodocasein

Ống,chai

2, 5, 10, 50, 100ml

Kích  thích tăng tiết sữa cho nái

HCM-X11-57

38.    

Tiacyline

Tiamutin,chloteracycline

Gói, lọ

5, 10, 50, 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa

HCM-X11-58

39.    

Neodia

Neomycine, Vitamin C Tetracycline

Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-59

40.    

Genta ST

Gentamycine

Gói, lọ,

5, 10, 50, 100g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp,  viêm,  ở gia súc

HCM-X11-60

41.    

Ery Tylo complex

Erythromycine,

Tylosin, Vitamin

Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-61

42.    

Enroflox Coliscomplex

Enrofloxacine,

Vitamin

Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-62

43.    

Tylocombi

Tylosin,

Trimethoprim

Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-63

44.    

Vitamin C

Vitamin C

Lọ, chai

50, 100ml

Tăng sức đề kháng,  chống stress

HCM-X11-65

45.    

Gentamoxim

Amoxicilline,

Gentamycine

Gói

5, 50, 100, 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp,  tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-66

46.    

Cephalothin

Cephalothin sodium

Chai,  lọ

1, 2, 5, 10, 100g

Trị bệnh đóng dấu son cấp tính, viêm tử cung, viêm phổi,  CRD,  viêm vú

HCM-X11-67

47.    

Norflox-5

Norfloxacin

Chai,  ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-68

48.    

Oxytetra

Oxytetracyclin HCl

Chai,  ống,  lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-69

49.    

Tiamulin 10%

Tiamulin hydrogen

fumarate

Chai,  ống,  lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường  hô hấp ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-71

50.    

Kanamycin

Kanamycin sulfate

 

Chai, lọ, gói

1, 2, 5, 10, 100g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp

HCM-X11-72

51.    

Ampicillin

Ampicillin sodium

 

Chai, lọ

1, 2, 5, 10, 100g

Trị bệnh dấu son cấp tính,  sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vú, sưng phổi.

HCM-X11-73

52.    

L-spectin

Lincomycine, Spectinomycin

Chai,  lọ, gói

1, 2, 5, 10, 100g

Trị bệnh dấu son cấp tính,  sốt sau khi sanh,  viêm tử cung,  viêm vú

HCM-X11-74

53.    

Analgin-C

Analgin, Acid Ascorbic

Chai,  ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Giúp tăng sức đề kháng,  hạ sốt, chống stress ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-77

54.    

Glucose 5%

Glucose

Chai, lọ

50, 100, 500ml

Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-78

55.    

Vitamin B12

Vitamin B12

Chai,  ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

 

Bổ sung vitamin  cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-80

56.    

Streptomycine

Streptomycine

sulfate

Chai,  ống, lọ

1, 2, 5, 10, 100g

Phòng và trị bệnh viêm phổi,  nhiễm trùng đường hô hấp

HCM-X11-81

56. CƠ SỞ DƯỢC THÚ Y PHÚ THỌ

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.        

Vitamin B6 5%

Pyridoxine hydrochloride

Ống

Lọ, chai

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Chống ói, bổ sung vitamin

HCM-X13-1

  2.        

Strychnal B1

Strychnine sulfate

Ống

Lọ, chai

5, 10ml

10,20, 50,100ml

Kích thích ăn, suy nhược cơ thể

HCM-X13-2

  3.        

Urotropin 5%

Hexamethylenetetra mine

Ống

Lọ

5, 10ml

10,20, 50,100ml

Sát trùng viêm đường tiết niệu, lợi tiểu

HCM-X13-3

  4.        

Sep-Tryl 24%

Sulfamethoxazole

Lọ, chai

10,20, 50,100ml

Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp

HCM-X13-4

  5.        

C-K-N

Tetracycline hydrochlorid

Lọ, chai

10,20, 50,100ml

Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp

HCM-X13-6

  6.        

Penicillin

Penicillin K

Lọ

1.000.000 UI

Chống nhiễm trùng,viêm phổi

HCM-X13-9

  7.        

Septomycin

Streptomycin sulfat

Lọ

1g

viêm phổi, tụ huyết trùng

HCM-X13-10

  8.        

Cafein natri benzoat 20%

Cafein sodium benzoat

ống

5ml

Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc

HCM-X13-11

  9.        

Atropin Sulfat 0.1%

Atropin sulfat

Ống

Lọ, chai

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Chống co thắt, co giật,giải độc

HCM-X13-12

10.      

Strichnin sulfat 0.1%

Strychnin sulfate

ống

2ml

Chống tê liệt, giải độc thuốc mê

HCM-X13-13

11.      

Calcigluconat 10%

Calcium gluconate

Ống,

Lọ, chai

5ml

10, 20, 50, 100ml

Chống liệt, bổ sung calci

HCM-X13-14

12.      

B Complex

Pyridoxine, Thiamine hydrochloride

Ống

Lọ, chai

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Kích thích tiêu hóa, chống còi

HCM-X13-15

13.      

Vitamin B12 1000cmg

Cyanocobalamia

Ống

Lọ, chai

2ml

10, 20, 50, 100ml

Trị thiếu máu, chậm lớn

HCM-X13-17

14.      

Glucose 5%

Glucose

Lọ, chai

100,250,500ml

Bổ sung dinh dưỡng, trợ sức

HCM-X13-19

15.      

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Ống

Lọ, chai

5, 10ml

10, 50,100ml

Chống co giật, kích thích tiêu hóa

HCM-X13-20

16.      

Kháng sinh tổng hợp

Penicillin; Analgin; Oxytetracycline.

Gói, lon

5;10;50;100;500g;1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+)

HCM-X13-21

17.      

Cảm cúm gia súc

Paracetamol; Oxytetracycline

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

HCM-X13-22

18.      

Colido Enro

Enrofloxacin

Gói, lon

5;10;50;100;500g; 1kg

Tri nhiễm trùng  do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

HCM-X13-24

19.      

Scank-Lméquin

Flumequin

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

HCM-X13-26

20.      

PT-Calci ADE vit

Tricalcium phosphat, Vitamin A, D, E

Gói,  Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung calci và vitamin A, D, E

HCM-X13-27

21.      

PT-Calci ADE Bcomplex

Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C

Gói,  Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung vitamin nhóm B, C và A, D, E

HCM-X13-28

22.      

Bactrim-Fort

Trimethoprim, Sulfadimidin

Gói,

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị các bệnh đường tiêu hóa

HCM-X13-30

23.      

Vitamin C-PT

Vitamin C

Gói,  Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung vitamin C

HCM-X13-33

24.      

Cloxamox

Amoxcillin, Colistin

Gói,  Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-35

25.      

Cecolox

Cefalexin, Colistin

Gói,  Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

 

HCM-X13-36

26.      

Ampicillin

Ampicillin

Lọ

1g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-37

27.      

Ampika

Ampicillin, Kanamycin

Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-38

28.      

PT- Cefloxco-Fort

Cefalexin, Colistin

Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-39

29.      

PT-Peloxamco

Ampicillin, Colistin

Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-40

30.      

PT-Kanapen

Streptomycin, Kanamycin

Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-42

31.      

PT-Pestrep

Penicillin, Streptomycin

Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-43

32.      

Tylo DC

Tylosin, Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-46

33.      

PT-Midazol

Benzimidazol,         Cobalt sulfate

Gói,  Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Phòng và tẩy các loại giun, sán

HCM-X13-47

34.      

Tetracol

Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexamethasone

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-48

35.      

T.O.D

Thiamphenicol,Oxytetracyclin, Dexamethason

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

HCM-X13-49

36.      

PT-Electrolyte CK

HCO3-, PO43-, CL-, Na+, K+, Vitamin C, K

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung chất điện giải, Vitamin C, K

HCM-X13-50

57. CÔNG TY ĐẦU TƯ MIỀN ĐÔNG - BỘ QUỐC PHÒNG

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.         

Septotryl 24%

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Lọ

50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn cấp và mãn tính như thương hàn, THT

HCM-X14-1

  2.         

Lincodex Fort

Lincomycine, Sulfamethoxypysidzin

Lọ

50ml

Trị nhiễm trùng đường ruột , viêm vú, viêm tử cung,viêm phổi

HCM-X14-8

  3.         

Vitamin ADE-B Complex

Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP

Lọ

20, 100ml

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, bổ sung vitamin

HCM-X14-9

  4.         

Vitamin B12

Cyanocobalamin

Ống

2ml

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin

HCM-X14-10

  5.         

Vitamin K

Vitamin K3

Ống

2ml

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin,

HCM-X14-11

  6.         

F Cortisone

Dexamethoxazol

Ống

5ml

Kháng viêm, trị nhiễm trùng

HCM-X14-12

  7.         

Analgine

Analgine

Ống

2ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X14-13

  8.         

Hematopan-B12

Caodinate Natri, Citrat-Fe-amonium, Vitamin B12

Lọ

50ml

Trị bệnh thiếu máu, tiêu chảy ở gia súc non

HCM-X14-14

  9.         

Calcigluconat 20%

Calcigluconat

Ống,

Lọ

5ml

50ml

Phòng và trị bệnh do thiếu calci cho gia súc, chống bại liệt

HCM-X14-15

10.       

Calci B12

Calcigluconat, Vitamin B12

Ống,

Lọ

5ml

50ml

Phòng và trị bệnh do thiếu calci cho gia súc, thiếu máu.

HCM-X14-16

11.       

Genta 4%

Gentamycin sulfat

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, phân trắng, viêm bể thận

HCM-X14-17

12.       

Docilocin

Tylosin tatrate

Lọ

50, 100ml

Trị bệnh viêm màng phổi, CRD gia cầm, viêm ruột, ỉa chảy do E.coli

HCM-X14-20

13.       

Speccolin

Colistin sulfate, Spectinomycin HCL

Lọ

50, 100ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa như viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, phân trắng

HCM-X14-21

14.       

Tiacoli

Colistin sulfat, Tiamulin

Lọ

50, 100ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, CRD ở gia cầm

HCM-X14-22

15.       

Kana

Kanamycin sulfat

Lọ

100ml

Chữa viêm ruột, ỉa chảy, nhiễm trùng máu, viêm vú, suyễn, tụ huyết trùng,..

HCM-X14-23

16.       

Genta-Tylo D

Gentamycin sulfat, Dexamethazol, Tylosin tatrat

Lọ

20, 100ml

Trị viêm ruột, niệu, sinh dục, hô hấpở lợn và trâu bò; trị CRDgia cầm

HCM-X14-24

17.       

Tylo-Coli

Tylosin tatrat, Colistin sulfat, Dexamethasone PO4

Lọ

50, 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp nhưCRD, viêm phổi, viêm màng phổi

HCM-X14-28

18.       

S.T.D

Tylosin tartrat, Spectinomycin HCl, Dexamethasone

Lọ

50, 100ml

Trị viêm khớp, CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, THT, ỉa chảy, phân trắng

HCM-X14-29

19.       

Norflox 10%

Norfloxacin HCL

Lọ

100ml

Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X14-30

20.       

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống

5ml

Phòng và trị  bệnh do thiếu vitamin C

HCM-X14-32

21.       

Atropin 0.1%

Atropin sulfat

Ống

2ml

Giảm đau trong trườnghợp gia súc bị nhiễm độc thuốc trừ sâu

HCM-X14-34

22.       

Glucoza 5%

Glucoza

Lọ

500ml

Cung cấp đường, phòng mất nước trong và ngoài tế bào

HCM-X14-35

23.       

Vitamin B6

Vitamin B6

Ống

2ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vit B6

HCM-X14-36

24.       

Ampi

Ampicillin sodium

Lọ

500ml

Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường niệu đạo, viêm vú

HCM-X14-37

25.       

Urotropin

Urotropin

Ống

5ml

Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt,

HCM-X14-39

26.       

Levamisol

Levamisol

Lọ

10, 100ml

Trị các loại giun tròngia súc, gia cầm như giun đũa, giun lượn, giun p

HCM-X14-40

27.       

Strichnal B1

Strichnin, Vit B1

Ống

5ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1, các chứngđau nhứccơ thể

HCM-X14-41

28.       

Colistin

Colistine

Lọ

50, 100ml

Trị ỉa chảy, nhiễm trùng đường ruột, bệnh đường hôhấp, tụ huyết trùng

HCM-X14-42

29.       

Vitamin ADE

Vit A,D,E

Lọ

10, 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầm

HCM-X14-43

58. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.       

COMPLEX DIARRHEA

Norfloxacin HCl

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột

HCM-X15-03

  2.       

Septycoli

Cephalexin Colistin sulfate

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-02

  3.       

Tiêu chảy heo

Apramycin sulfate, Vitamin A, B1, K3

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà. vịt, ngan.

HCM-X15-07

  4.       

Dynadoxy plus

Tiamulin hydrogen Chlortetracyclin HCL, Dipyrone

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.

HCM-X15-13

  5.       

TIÊU CHẢY HEO

Flumequin

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g1;2;5;10 kg

Trị các bệnh tiêu chảy trên heo.

HCM-X15-07

  6.       

SUPER EGG

Tiamulin, Chlotetracyclin HCl

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g,1;2;5;10 kg

Phòng và trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp….

HCM-X15-09

  7.       

BCOMAX E

Vitamin B1, B2, B6, PP, C, B12, E, K3

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu viatmin gây ra, stress do vận chuyển, thay đổi chuồng trại, trị  bệnh: teo cơ, nhũn não, liệt chân

HCM-X15-10

  8.       

VITAMAX-100

Vitamin  A, D3,E B1, B2, B6, B5, PP, C , K3

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5;10 kg

Phòng và trị các chứng thiếu vitamin  và khoáng vi lượng trên gia súc, gia cầm

HCM-X15-11

  9.       

GUMBEST

Natri citrate, KCl, NaCl, Vitamin B1, B2, B6, B5, C, K3

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Tăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm non khỏi bệnh Gumboro; kích thích tạo kháng thể

HCM-X15-12

10.     

ASCOVIT AD3E

Vitamin A, D3, E, C

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Trị các chứng thiếu hụt vitA, D3, E  C, tăng năng suất trứng của Gà, Vịt, Cút.

HCM-X15-21

11.     

LIỆT CHÂN GÀ VỊT

NaHCO3, KCl, NaCl, vitamin A, D3, E, C

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5;10 kg

Cung cấp vitamin, khoáng, amino acid  thiết yếu.

HCM-X15-22

12.     

TẨY GIUN

Levamisol HCl

Gói, bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Chuyên tẩy các loại giun sán đường phối và đường ruột của heo, bò, gà, vịt ngan,

HCM-X15-23

13.     

TYLOSIN 5%

Tylosin tartrate

Ống

Lọ; Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm khuẩn đường ruột, CRD…

HCM-X15-24

14.     

LINCOJECT 10%

Lincomycin

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Trị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú…

HCM-X15-25

15.     

AMPIJECT 10%

Ampicillin trihydrate

Ống

Lọ,Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50,100ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi trùng nhạy cảm với ampicillin

HCM-X15-26

16.     

SEPTRYL

Sulfadiazin, Trimethoprim.

Ống

Lọ,Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn hạy cảm với Sulphadiazinvà Trimethoprim

HCM-X15-27

17.     

GENDEXTYL

Tylosin tartrate , Gentamycin sulfate

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; bệnh đường hô hấp ở gà, vịt .

HCM-X15-29

18.     

SPIRAJECT

Spiramycin

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml, 100ml

Trị các bệnh nhiểm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin

HCM-X15-32

19.     

GENTALIN

Gentamycin sulfate, Lincomycin

Ống

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu , viêm da có mủ

HCM-X15-33

20.     

VIVCOSONE

Erythromycin,

Oxytetracyclin HCl

Ống

Lọ,Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml,100ml

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hoá,

HCM-X15-38

21.     

TIACOLI

Tiamulin, Colistin sulfate.

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Trị các bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm phổi,ly, tiêu chảy

HCM-X15-39

22.     

ANALGIN

Methampyrone

Ống

Lọ,Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Hạ sốt, giảm đau, chống viêm dùng phối hợp để điều trị các bệnh viêm khớp, đau cơ , bong gân.

HCM-X15-40

23.     

BCOMPLEX

Vitamin B1, B2, B6, B5, PP

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm

HCM-X15-43

24.     

B.COZYM

Vitamin B1, B2, B6, B5, PP

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm

HCM-X15-44

25.     

VIVFERUM

Iron dextran

Ống

Lọ; Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu máu do giảm thiểu sắt trên heo con

HCM-X15-46

26.     

ASCOVIT 10%

Vitamin C

Ống

Lọ; Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Tăng sức đề kháng cho cơ thể, chống stress, chống mệt mỏi

HCM-X15-47

27.     

LEVAJECT 10%

Levamisol

Ống

Lọ; Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị ký sinh trùng cho gia súc, gia cầm

HCM-X15-48

28.     

CAL-C-B12

Calci gluconate, Vitamin B12, C

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị  bệnh sốt sữa, co giật, tăng sức đề kháng .

 

HCM-X15-49

29.     

VITALJECT

Vitamin A,D3, E, B1, B2, B6, B5, PP, B12

Ống

Lọ; Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm.

HCM-X15-50

30.     

COLIPRIM

Colistin sulfate, Trimethoprim.

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với colistin và trimethoprim

HCM-X15-53

31.     

PENSTREP

Penicillin G, Streptomycin sulfate

Lọ

1,628; 8; 16; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin

HCM-X15-54

32.     

KAMPI

Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydrate

Lọ

1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và kanamycin

HCM-X15-55

33.     

KAPEN

Penicillin G, Kanamycin sulfate

Lọ

1,1; 5,5; 10; 30; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và kanamycin

HCM-X15-56

34.     

DYNATYL

Tiamulin fumarate, Tylosin tartrate

Lọ

1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin và tylosin

HCM-X15-57

35.     

SPIRACOLI

Spiramycin adipate, Colistin sulfate

Lọ

0,3;3;6;12;30;50;100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin

HCM-X15-58

36.     

TYLO SC

Tylosin tartrate, Colistin sulfate.

Lọ

0,55; 2; 7,5; 5,5; 11; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và colistin

HCM-X15-59

37.     

AMPI TYLO

Ampicillin trihydrate, Tylosin tartrate.

Lọ

1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin và tylosin

HCM-X15-60

38.     

VIVCOLI

Colistin sulfate

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5;10 kg

Phòng, trị tiêu chảy phân trắng , phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella.

HCM-X15-61

39.     

TERRAMYCIN-EGGFORMULA

Tetramycin HCl, Vitamin A

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Giúp kích thích tăng sản lượng trứng, tăng sức đề kháng , tăng trọng nhanh  trên gia cầm

HCM-X15-62

40.     

FLUMIX

Flumequin

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Phòng,trị thương hàn, cầu trùng, bạch lỵ, CRD, viêm phổi, THT, viêm dạ dày ruột  trên heo con

HCM-X15-64

41.     

STREPTO

TERRAMYCIN ADE

Streptomycin sulfate, Oxytatracyclin HCl.

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, cầu trùng, tiêu chảy phân trắng,…

HCM-X15-66

42.     

TYLANMOX ADE

Amoxycillin

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hoá như: viêm phổi, THT, thương hàn , CRD

HCM-X15-68

43.     

ADE BCOMPLEX C

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Ngăn ngừa bệnh thiếu vitamin, còi cọc, chậm lớn. Tăng sức đề kháng

HCM-X15-70

44.     

NEOTETRAVITA

Neomycin sulfate , Tetramycin HCl

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Phòng, trị bệnh CRD, viêm xoang mũi vịt, THT, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, suyễn, viêm phổi

HCM-X15-71

45.     

VITAFLASH ADE

Vitn A,D3, E, B1, B2, B6, Methionin, Lysin

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Giúp gia súc, gia cầm phát triển, tăng trọng nhanh. Phòng và trị bệnh khẹo chân gà, …

HCM-X15-72

46.     

SPIRA-TETRAVET

Spiramycin adipate, Oxytetracyclin HCl

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200;500g,1; 2;5;10kg

Phòng,trị CRD gà, viêm xoang mũi, viêm phổi, THT heo, gà, vịt…

HCM-X15-74

47.     

COLITETRAVIT

Oxytatracyclin HCl, Colistin sulfate.

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Phòng và trị các bệnh: viêm phổi, tụ huyết trùng, E. coli, CRD, viêm xoang mũi, thương hàn heo, gà, vịt

HCM-X15-75

48.     

TRỊ TIÊU CHẢY

Colistin sulfate, Sulfaguanidin.

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;2;5;10 kg

Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính trên heo

HCM-X15-77

49.     

AMPICOLI

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate.

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Phòng và trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. Coli, viêm rốn, viêm xoang mũi, CRD, tụ huyết trùng, thương hàn ở gia súc, gia cầm

HCM-X15-78

50.     

EROMIX

Enrofloxacin HCl

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá: tiêu chảy phân trắng, thương hàn, PTH, kiết lỵ…

HCM-X15-80

51.     

VITAMIN C ANTISTRESS

Vitamin C

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Trị các chứng thiếu máu, xuất huyết,dùng trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng

HCM-X15-90

52.     

TERRAJECT

(Tetramycin 10%)

Oxytetracyclin HCl

Ống

Lọ; Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng , toi…

HCM-X15-92

53.     

ATROPIN SULFATE

Atropin sulfate

Ống

Lọ

Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml

100ml

Trị THT, viêm phổi, dấu son, xảy thai truyền nhiễm ở gia súc, đại gia súc, viêm xoang mũi vịt CRD gà, phân trắng ở gà vịt…

HCM-X15-93

54.     

UROTROPIN 5%,10%

Hexamethlentetramin

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50;100ml

Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc, có thể pha chung với kháng sinh

HCM-X15-94

55.     

CALCIGLUCONAT 10%

Calci gluconate

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10;20;50,100ml

Phòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở gia súc, gia cầm. Giúp phụ hồi sức khỏe và tạo sữa cho heo nái sau khi sinh.

HCM-X15-96

56.     

ERYTETRA-D

Erythromycin

Ống

Lọ,Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, PTH, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, sốt bỏ ăn.

HCM-X15-97

57.     

SIREPA B12

Vitamin B1, B12, Amino acid, Sorbitol

Ống

Lọ; Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Kích thích tăng trọng , tăng tiết dịch tiêu hoá, lợi mật, bổ gan

HCM-X15-98

58.     

BCOMPLEX

Vitamin B1, B2, B6, B5, PP

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50, 100ml

Trị các bệnh còi cọc, bại kiệt, phù thủng do thiếu vitamin nhóm B, kích thích tăng trọng

HCM-X15-99

59.     

STRICHNAL                                                                                                                                                                         B1

Strichnin sulfate, Vitamin B1

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Kích thích tính thèm ăn và sự vận động.Chống lại chứng suy nhượccơ thể, liệt cơ, bại liệt…

HCM-X15-100

60.     

CALBIRON-A

Calci gluconate, B1, B2, B5,B6, PP.

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50;100ml

Trị các bệnh thiếu canci và vitamin nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm.

HCM-X15-101

61.     

ERYTETRASONE

Erythromycin , Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone.

Ống

Lọ

Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml

100ml

Trị các bệnh: THT, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, hội chứng MMA; viêm xoang, E.Coli…

HCM-X15-102

62.     

LEVAMISOL 7,5%

Levamisol

Ống

Lọ; chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50, 100ml

Điều trị hiệu quả đối với các loại giun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở trâu , bò, heo

HCM-X15-103

63.     

SEPTOTRYL 12%

Sulfamethoxazol, Trimethoprim.

Ống

Lọ

Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml

100ml

Trị THT, viêm phổi, viêm xoang, viêm ruột, tiêu chảy,PTH, viêm đường sinh dục cho g. súc, gia cầm

HCM-X15-104

64.     

ADE BCOMPLEX

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5,  B6, PP.

Ống

Lọ

Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml

100ml

Bổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ăn, giảm tỉ kệ tiêu tốn thức ăn. Tăng cường sức đề kháng

HCM-X15-106

65.     

CALCI-B12

Calci gluconate , Vitamin B12

Ống

Lọ;Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu calci, các chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm; nâng cao sức đề kháng

HCM-X15-111

66.     

CEVITANAGIN

Vitamin C

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50;100ml

Trị suy nhược cơ thể, tăng sức đề kháng chống stress do vận chuyển hoặc thay đổi thời tiết

HCM-X15-112

67.     

LIMEQUIN 10%

Limequin

Ống

Lọ,Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50;100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá như: thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng , kiết lỵ….

HCM-X15-115

68.     

AMINO B12

Amino acid, Vitamin B12

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh thiếu máu, bồi bổ cơ thể sau khi dùng kháng sinh, trị còi cọc, biếng  ăn

HCM-X15-116

69.     

CAMPOVIT

Calci gluconate , Amino acid, Vitamin B1

Ống

Lọ

Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml

100ml

Cung cấp đạm đang thời kỳ nuôi con. Trị bại liệt , sốt sữa, trị suy nhược cơ thể , tăng sức đề kháng

HCM-X15-114

70.     

CALCI  C  MIN

Calci gluconate , Amino acid, Vitamin C

Ống

Lọ

Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml

100ml

Trị bệnh bại liệt của thú cái trước và sau khi sinh, sốt sữa, viêm vú; Trợ sức cho các bệnh truyền nhiễm, nội khoa, ngoại và sản khoa

HCM-X15-117

71.     

STRICHNIN SULFATE  0,1%

Strichnin sulfate

Ống

Lọ

Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml

100ml

Kích  thích tính thèm ăn, kích thích vận động sau khi sinh, chống suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệt

HCM-X15-118

72.     

Penicillin G potassium

Penicillin G potassium

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh viêm phổi, đóng dấu son, nhiệt thán, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú,

HCM-X15-119

73.     

STREPTOMYCIN SULFATE

Streptomycin sulfate

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị toi, , viêm phổi, tiêu chảy phân trắng, viêm tử cung,

HCM-X15-120

74.     

AMPICILLIN SODIUM

Ampicillin

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị các bệnh như: THT, cúm, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, kiết lỵ, dấu son…

HCM-X15-121

75.     

KANAMYCIN SULFATE

Kanamycin sulfate

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị bệnh toi gà, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi mãn tính, thương hàn, tiêu chảy.

HCM-X15-122

76.     

A D3E

Vitamin A, D3, E

Chai

Bình

5;10;20;50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Phòng và trị các bệnh còi cọc do thiếuvitamin A,D3,E. Tăng sức đề kháng chống bệnh, ….

HCM-X15-123

77.     

ENROFLOX-500

Enrofloxacin base

Chai

Bình

5;10;20;50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanh

HCM-X15-124

78.     

CẦU TRÙNG GÀ

Sulfaquinoxalin, Amprolium

Chai

Bình

5;10;20;50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Trị bệnh cầu trùng gà và các bệnh tiêu chảy phân trắng , phân xanh…

HCM-X15-125

79.     

ENRO-1000

Enrofloxacin base

Chai

Bình

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml;1; 2; 5 lít

Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng , phân xanh

HCM-X15-126

80.     

CEPHACIN

Cephalecin

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

HCM-X15-127

81.     

CEPHAGENTA

Cephalecin, Gentamycin sulfate

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10 kg

Trị CRD, thương hàn , tiêu chảy phân trắng, cúm, viêm mũi vịt, phù đầu vịt ….

HCM-X15-128

82.     

CEPHAJECT

Cephalecin

Lọ

Chai

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, CRD ở gia súc, gia cầm

HCM-X15-134

83.     

VIVDEXAJECT

Dexamethasone

Ống

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Chống dị ứng, chống stress, chống viêm,…

HCM-X15-136

84.     

VITAJECT ADE

Vitamin A, D3, E

Ống

Lọ; chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml;100ml

Bổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ăn

HCM-X15-138

85.     

Amoxin

Amoxicillin (trihydrat)

Ống,         Lọ, Chai

2; 5  ml

10; 20; 50ml; 100 ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra

HCM-X15-148

86.     

Tobracin

Tobramycin (sulfate)

Ống          Lọ, Chai

2; 5 ; 20ml

10; 20; 50; 100 ml

Điều trị các bệnh ghép đường hô hấp do vi khuẩn nhậy cảm với Tobramycin gây ra.

HCM-X15- 149

87.     

Diflox 5%

Difloxacin (HCL)

Ống          Lọ, Chai

2; 5 ; 20ml

10; 20; 50; 100 ml

Phòng trị các bệnh viêm phổi, THT trên Trâu, Bò, Chó, Mèo

HCM-X15- 150

88.     

Kháng sinh Vịt

Josamycin

Oxytetracy (HCL)

Gói

 

Bao

2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phùđầu, viêm xoang, THT cho gia súc, gia cầm.

HCM-X15- 151

89.     

Đặc trị thương hàn

Apramycine sulfate,

Ceftiofur (HCL)

Gói

Lon

2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g;1;2;5;10kg

Trâu, Bò, Heo: Trị viêmđường hô hấp vàđường tiêu hoá.Gà: Bệnh do E.Coli và S. gallinarum

HCM-X15-152

90.     

CRD Stop

Josamycin, Trimethoprim

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250;500g; 1kg

Phòng  và trị viêm phổi, viêm khớp, viêm màng hoạt dịch do Mycoplasma cho gia cầm.

HCM-X15-153

91.     

Marflox 2%

Marbofloxacin

Ống      Chai, Lọ

2,5ml

10; 20; 50; 100 ml

Điều trị các bệnhđường hô hấp trên Heo, Trâu, Bò

HCM-X15- 154

92.     

Dano 2,5%

Danofloxacin

Ống      Chai, Lọ

2,5ml

10; 20; 50; 100 ml

Điều trị các bệnhđường hô hấp trên Heo, Trâu, Bò

HCM-X15- 155

    93. 

Oxonic 20

Oxolinic

Gói,

 

Lon

5, 10;20; 50;100; 250; 500g; 1kg.

20;50;100; 500g; 1kg.

Trị tụ huyết trùng; thương hàn, bệnh do E.coli, viêm đường sinh dục, viêm đường hô hấp mãn  do vi khuẩn Gr(-) cho gà.

HCM-X15-156

    94. 

Vivcosone

(new)

Florfenicol, Doxycylin, Prednisolon, Lindocain (Hcl)

Chai/lọ

Ống

10; 20; 50; 100ml.

2; 5ml

Trâu Bò, Heo: Trị viêm phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm ruột tiêu chảy, đóng dấu; Gà: THT; Thương hàn, CRD, phân xanh, phân trắng

HCM-X15- 157

    95. 

Úm gà vịt

Spiramycin

Colistin

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50;100; 500g;1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, bê, heo con, dê, cừu non, nhiễm trùng máu, viêm ruột trên thú non.

HCM-X15- 158

    96. 

Đặc trị toi - E.coli

Colistin

Lincomycin

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg

Trị hội chứng tiêu chảy trên heo con, thiết lập cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột

HCM-X15-159

    97. 

Enro – C

Enrofloxacin , Vit C, Bromhexin, Paracetamon

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg

Trị sưng phù đầu do E.coli viêm xoang mũi, viêm khớp cho Gà, vịt, cút. Viêm ruột, tiêu  chảy, phù đầu, THT, viêm khớp cho Heo.

HCM-X15-160

    98. 

Hô hấp gà vịt ngan

Gentamicin

Doxycycline

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn gr(+)  và gr(-) .

HCM-X15-161

    99. 

Toi gia cầm

Erythromycin

Colistin

 

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg

Trị CDR, Coryza, Pasteurllosis, thương hàn do Salmonella, bệnh tiêu chảy gây ra do trực khuẩn E.coli. trên gà, vịt.

HCM-X15-162

  100.        

Kana CN

Kanamycin

Neomycin; Dexa

Ống,

lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  viêm ruột, hoại huyết,THT, thương hàn, bệnh do E.coli, viêm tử cung, viêm phúc mạc,

HCM-X15-163

  101.        

Enro Plus

Enrofloxacin

Dexamethasone

Ống,

lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella choTrâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu cho Chó

HCM-X15-164

  102.        

Norgenta

Tylosin

Gentamycin

Ống,

lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, ruột, tiết niệu, sinh dục; viêm phổi, màng phổi;  THT.

HCM-X15-165

  103.        

Afloxcoli

Ampicillin

Colistin

 

Ống,

lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, THT  cho Trâu, bò, dê, cừu, lợn. chó mèo, THT, thương hàn cho gia cầm

HCM-X15-166

  104.        

Vivciprocin

Norfloxacin

Dexamethasone

 

Ống,

lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  bệnh đường hô hấp  do Pasteurella, viêm khớp do Mycoplasma cho Trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng niệu do E. coli, Proteus mirabilis cho Chó

HCM-X15-167

  105.        

CRD – 2000

Oxytetracycline

Thiamphenicol

Dexamethasone

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg

Đặc trị các bệnh đường hô hấp, THT, CRD, CCRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp trên gia súc, gia cầm

HCM-X15-168

  106.        

Enrotyl - D

Tylosin

Thiamphenicol

Dexamethasone

Ống,

lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị: viêm phổi, THT cho Trâu, bò. - Viêm phổi, THT, hội chứng MMA, kiết lỵ, tiêu chảy, viêm ruột cho Heo, chó, dê.

 

HCM-X15-169

  107.        

Encogent

Colistin

 

Ống,

lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị phó thương hàn , THT,nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm ruột, tiêu chảy ở gia súc non.

HCM-X15-170

  108.        

Complex diarrhea

Colistin, Neomycin

Vit A, B1, B2, B6, C

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20;50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, phù thủng, phó thương hàn.

HCM-X15-171

59. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

           1.    

Amino – C

Tryptophan, Lysine, Methionine, Vit. C

Gói

Lon

5g; 100g

100g

Cân bằng amino acid. Chống Stress, tăng sức đề kháng.

HCM-X17-01

           2.    

Ampi– Coli125

Ampicillin, Colistin

Gói,Lon

5g;100g,100g

Phòng,trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X17-02

           3.    

Anti – Scour

Hydroxyquinoline

Tetracycline, Vitamin A ,

Gói

5g; 30g

Trị tiêu chảy ở heo con do E.coli gây biến chứng phù thũng, bệnh thương hàn, bệnh tiêu chảy có máu,tiêu chảy do đơn bào

HCM-X17-03

           4.    

Basabon-Plus

Active chacoal, Colistin, Arsenite, Bicarbonate, Magnesium, Calcium

Gói

100g

Sát trùng đường ruột, sình bụng, trướng hơi, ngộ độc do thức ăn hay môi trường nước bẩn.

 

HCM-X17-05

           5.    

Caribou-LX

Netromycin, Carbasone, Colistin

Gói

100g

Phòng trị bệnh tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy do E. coli, CRD, CCRD.

HCM-X17-06

           6.    

Điện giải và khoáng

Khoáng

Gói

100g, 1kg

Phục hồi dịch thể sau khi bị tiêu chảy, mất nước. Cân bằng acid base. Chống Stress

HCM-X17-07

           7.    

Calcium C.D

Calcium gluconate, Caffeine, Dexamethasone

Lọ

Ống

100ml

5ml

Phòng chống thiếu Calci, bại liệt, co cơ Tetanus, sốt sữa ở heo, bò, còi cọc, chậm lớn.

HCM-X17-38

           8.    

Fer100

Iron, Carbolic acid

Lọ

50, 100ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu của heo con, dê, cừu.

HCM-X17-50

           9.    

Gava Trứng

Chlotetracycline, Vit. A, D3, E, K3, nhóm B, Amino acid.

Gói

Lon

100g, 1kg

100g, 1kg

Tăng chất lượng và sản lượng trứng, tăng tỉ lệ trứng nở. Tăng sức đề kháng. Chống Stress do thời tiết, vận chuyển, tiêm phòng.

HCM-X17-13

         10.  

Gicavit

Vit. A, D3, E, K3, C, nhóm B, Amino acid

Gói

Lon

100g, 1kg

100g

Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin và amino acid. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng sản lượng và phẩm chất thịt trứng, tỉ lệ trứng nở.

HCM-X17-16

         11.  

Spectilin615

Lincomycin, Spectinomycin

Gói

250g

10kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp; viêm khớp, bệnh ngoài da, hội chứng MMA

HCM-X17-20

         12.  

Gavacoli

Lincomycin, Vit B1, C

Gói

250g

Phòng tiêu chảy cho heo con do E. coli, gây biến chứng phù thũng, các vi trùng khác.

HCM-X17-21

         13.  

Tetra C

Tetracycline, Vit. C

Gói

5g; 100g

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do Gram(-), Gram(+). Kích thích tăng trọng.

HCM-X17-26

         14.  

Thông khí quản

Bromhexine, Tartaric acid

Gói

5g; 100g

Kết hợp kháng sinh để tăng cường hiệu quả trị các bệnh đường hô hấp.

HCM-X17-27

         15.  

Vitamin ADE+CK

Vit. A, D3, E, C, K3

Gói

Lon

50g

100g

Phòng và chống bệnh thiếu vitamin A, D, E.Tăng cường sức đề kháng.Chống sẩy thai.

HCM-X17-31

         16.  

6 – B

Vit. nhóm B, Vit. PP, Methionine

Lọ

Ống

20, 100

5ml

Tăng sức đề kháng, giúp phục hồi sức khỏe sau khi điều trị bằng kháng sinh hoặc Sufonamid

HCM-X17-32

         17.  

Amox – Genta

Amoxicillin, Gentamicin

Lọ

50ml

Trị viêm phổi, THT, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm móngở gia súc, gia cầm.

HCM-X17-33

         18.  

Aminovit

Amino acid

Lọ, Ống

20ml, 2ml

Chống suy nhược, nôn mửa, mất nước. Tạo sữa.

HCM-X17-34

         19.  

Ampi – Coli

Ampicillin, Colistin

Lọ

50ml

100ml

Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng do E. coli, thương hàn, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, viêm phổi. Viêm nhiễm đường sinh dục

HCM-X17-35

         20.  

Analgin 25%

Metamizol, Na metabisulfite

Lọ

Ống

100ml

5ml

Hạ nhiệt, giảm đau cho heo, dê, cừu, trâu, bò

HCM-X17-36

         21.  

Atropin50

Atropin

Lọ

50ml

Chống co thắt ruột, tử cung, dãn khí quản.Chống tiết dịch vị, dịch đường hô hấp.

HCM-X17-37

         22.  

Colim – D

Trimethoprim, Colistin, Dexamethasone

Lọ

50ml

Diệt khuẩn Gram-, Gram+, tiêu chảy do E. coli, thường hàn, THT, viêm phổi, viêm ruột.

HCM-X17-39

         23.  

D. E. C100

Erythromycin, Thiamphenicol,

Dexamethasone.

Lọ

50ml

Trị viêm phổi, viêm thanh khí quản, viêm móng, tiêu chảy, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục, đóng dấu, THT, CRD, tiêu chảy…

HCM-X17-41

         24.  

Dexagen10

Dexamethasone

Lọ

Ống̣

20ml

5ml

Trị các bệnh viêm nhiễm và dị ứng. Viêm khớp, bệnh ngoài da.

HCM-X17-42

         25.  

Dimeflox120

5.7 – Diiodo – 8 – Hydroxyquinoline, Norfloxacin.

Lọ

Ống

100ml

2ml

Trị viêm ruột tiêu chảy do E.coli,do Salmonella spp. và Clostridium spp. Viêm ruột xuất huyết (Hồng lỵ) do Treponema.

HCM-X17-44

         26.  

Enroflox250

Enrofloxacin

Lọ

10, 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do Gram-, Gram+, kể cả Mycoplasma cho gia súc, gia cầm.

HCM-X17-47

         27.  

Enroflox500

Enrofloxacin

Lọ

10ml, 50ml

Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, thương hàn, THT, viêm phổi… CRD, CCRD.

HCM-X17-48

         28.  

Gavadin150

Sulphadimidine

Lọ

100ml

Trị các bệnh thối móng, biến chứng viêm phổi, tiêu chảy, cầu trùng gà.

HCM-X17-52

         29.  

Genta–Tylo D

Gentamicin, Tylosin, Dexamethasone

Ống

50ml

Điều trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, Salmonella spp.

HCM-X17-54

         30.  

Kích Sữa

Vit. A, nhóm B, Khoáng, Amino acid

Lọ

10ml

Tăng sản lượng và phẩm chất sữa trong thời kỳ cho con bú hoặc vắt sữa. Hỗ trợ với kháng sinh để trị hội chứng MMA.

HCM-X17-56

         31.  

Levasole100

Levamisole

Lọ

100ml

Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn khác

HCM-X17-57

         32.  

Mutinco55

Tiamulin, Colistin, Bromhexine

Lọ

10, 50ml

 

Trị các chứng viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy có máu, tụ huyến trùng, CRD, CCRD… cho heo, trâu, bò, dê, cừu.

HCM-X17-59

         33.  

Norflox500

Norfloxacin, Bromhexine

Lọ

10, 100ml

Trị nhiễm trùng do Gr(-), Gr(+) kể cả Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.

HCM-X17-60

         34.  

O. C. D

Oxytetracycline,

Thiamphenicol, Dexamethasone.

Lọ

20, 100ml

Trị các chứng nhiễm trùng cục bộ hoặc toàn thân do nhiễm trùng Gram- và Gram+ hoặc do xoắn khuẩn, Rickettsiae. Nhiễm trùng máu.

HCM-X17-63

         35.  

Septicemie

Urotropine, Glucose

Lọ

100ml

Sát trùng tiết niệu, đường ruột, đường mật và giải nhiệt cho gia súc.

HCM-X17-66

         36.  

Septotrin 24%

Sulfamethoxypyri-dazine, Trimethoprim

Lọ

100ml

Trị các chứng nhiễm trùng của gia súc: đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu. Nhiễm trùng máu.

HCM-X17-67

         37.  

Strychnine B1

Strychnine, Vit. B1

Lọ

50ml

Trị các chứng biếng ăn, suy nhược cơ thể, kích thích hệ thần kinh não tủy.

 

HCM-X17-68

         38.  

Vitamin ADE +B.Complex C

Vit A, D3, E

Nhóm B, C

Lọ

20 ml

100ml

Phòng và chống bệnh thiếu vitamin, A, D, E và nhóm B.

HCM-X17-70

         39.  

Vitamin B1 10%

Vit. B1

Lọ

10, 100ml

Bệnh thiếu vitamin B1, biếng ăn, tiêu hóa kém, viêm da ở heo, chó, mèo, ngựa, gia cầm.

HCM-X17-71

         40.  

Vitamin B12

Vitamin B12

Lọ

10, 50ml

Tăng sức sinh trưởng của động vật. Phục hồi sự mất máu, còi cọc, chậm lớn, cơ thể suy nhược.

HCM-X17-72

         41.  

Vitamin C1000

Ascorbic acid

Lọ

Ống

20, 100ml

5ml

Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin C, Scorbut, chảy máu.

HCM-X17-73

         42.  

Vitamin E50

Vit E  acetae

Ống

Lọ

10ml

50ml

Phòng và chống bệnh thiếu vitamin E. Trị chứng nhũn não, loạn dưỡng cơ.

HCM-X17-74

         43.  

Ampi – K

Ampicillin

Lọ

1g

Tri viêm ruột , tiêu chảy phân trắng , thương hàn, THT, viêm phổi cho gia súc, gia cầm

HCM-X17-75

         44.  

Kanapen

Kanamycin

Lọ

1,5g

Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng…

HCM-X17-81

         45.  

Penicillin 1.000.000IU

Penicillin

Lọ

1MIU

Trị viêm phổi, THT, nhiệt thán, đóng dấu…

HCM-X17-83

         46.  

Penicillin 4.000.000IU

Penicillin

Lọ

4MIU

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, đóng dấu…

HCM-X17-84

         47.  

Streptomycin

Streptomycin

Lọ

1g

Trị tụ huyết trùng, viêm đường hô hấp, viêm nhiễm do vi trùng Gram(-).

HCM-X17-85

         48.  

Goldevit Plus

Vit. A, D3, nhóm B, C, K3, Vit. PP, Folic acid

Lon

100g

Phòng ngừa bệnh thiếu vitamin ở gia súc, gia cầm. Tăng sản lượng trứng, chống Stress.

HCM-X17-87

         49.  

B. Complex C

Vit. nhóm B, Folic acid

Gói

Lon

10, 50g, 1kg

100g

Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B, C, Biotin, acid folic, phòng bệnh Gumboro, CRD.

HCM-X17-88

         50.  

Levasole300

Levamisole

Gói

3g

Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn.

HCM-X17-90

         51.  

Linconet120

Lincomycin, Netromycin

Lọ

5ml; 50ml

Trị các chứng nhiễm khuẩn Gram-, Gram+, Mycoplasma cho các loài gia súc, gia cầm.

HCM-X17-92

         52.  

Tomsumix

Vit A, D­3, E, Khoáng

Gói

Lon

100g

1kg

Giảm hao hụt đầu con. Tăng trọng nhanh. Tăng sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng.

HCM-X17-93

         53.  

Aminozyme

Amino acid, Vit A, D3, E, Khoáng

Gói

500g, 1kg

Cung cấp amino acid, khoáng hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cần thiết, tăng sức đề kháng, chống Stress.

HCM-X17-94

         54.  

Gaquindox 20%

Olaquidox

Gói

100g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và kích thích tăng trọng cho heo, gà.

HCM-X17-96

         55.  

Gavalactic

Amino acid, Vitamin, Khoáng

Gói

1kg

Cung cấp đầy đủ amino acid, vitamin và 25 loại khoáng hữu cơ vi-đa lượng

HCM-X17-97

         56.  

Biotin Complex

Biotin, Vit A, Khoáng

Gói

100g

Phòng chống bệnh viêm da, da hóa sừng, viêm móng, nứt móng ở heo.

HCM-X17-105

         57.  

Superstock –P

Amino acid, Vitamin, Khoáng

Gói

1kg

Ngừa tiêu chảy do vi khuẩn Gram-. Giúp heo nái cho nhiều sữa, giảm tiêu tốn thức ăn.

HCM-X17-106

         58.  

Gavacin D 10%

Enrofloxacin, Dexamethasone

Lọ

100ml

Tri CRD, thương hàn, THT, viêm teo xương mũi truyền nhiễm, viêm phổi, tiêu chảy …

HCM-X17-109

         59.  

Gavacoc ’ S

Sulfaquinoxaline, Pyrimethamine

Lọ

100ml

Trị cầu trùng do Eimeria tenella, E. acervulina, E. necatrix, E. maxima.

HCM-X17-110

         60.  

Gavasal

Carnitine, Amino acid, B. Complex

Ống

Lọ

2ml

20ml

Tăng cường sức đề kháng, đặc biệt ở thú sinh sản và thú non. Tăng tính thèm ăn, chống suy nhược, tiêu chảy gây mất nước

HCM-X17-111

         61.  

Netrovit B12

Netromycin, Vit B12

Lon

500g

Chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, tiêu chảy do E. coli, thương hàn…

HCM-X17-112

         62.  

Superstok – C

Amino acid, Vitamin,

Khoáng

Gói

1kg

Dùng úm gà con 1 – 3 ngày tuổi, chống lại yếu tố bất lợi do E. coil, Salmonella, cầu trùng.

HCM-X17-114

         63.  

Gavamix 1 New

Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng

Gói

200g, 1kg

Phòng bệnh do thiếu dưỡng chất: da sần, rụng lông, nứt móng. Giúp heo con mau lớn, khỏe.

HCM-X17-117

         64.  

Gavamix 2 new

Carbadox, Vit, Khoáng

Gói

1kg

Giúp heo tiêu hóa thức ăn tốt, tăng trọng nhanh.

HCM-X17-118

         65.  

Gavamix 3 New

Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng

Gói

200g, 1kg

Giúp heo thịt tăng trọng nhanh, phòng các bệnh rụng lông, nứt móng.

HCM-X17-119

         66.  

Multivitamin

Vit A, D3, E, K3, Vitamin nhóm B

Gói

100g

Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, chống Stress.

HCM-X17-129

         67.  

E.D.C – Mycin

Enrofloxacin,

Iodo-hydroxyquinoline,

Vitamin A, D3, nhóm B.

Lon

100g

Phòng và trị bệnh THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy do E. coli, đơn bào, viêm xoang mũi, CRD, CCRD, liệt chân vịt do nhiễm trùng máu.

HCM-X17-130

         68.  

Lucazyme500

Iodo-hydroxyquinoline,

Sulfamethoxazole,

Trimethoprim.

Lon

500g, 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng  do: vi  khuẩn Gr(-), Gr(+), Nấm, Protozoa… .

HCM-X17-132

         69.  

Oxolin20

Oxolinic acid

Gói,Lon

100g

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+).

HCM-X17-135

         70.  

Vitamin C

Vitamin C

Gói

Lon

100g, 1kg

500g, 1kg

Tăng sức đề kháng, chống Stress gia súc, gia cầm. Tăng trọng nhanh, cải thiện phẩm chất thịt, trứng, sữa và duy trì sinh sản tốt

HCM-X17-140

         71.  

AC300

Apramycine,

Ceftiofur hydrochloride

Gói

30g

Trị tiêu chảy cho heo, gà, vịt do E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng... đã lờn với các kháng sinh khác.

HCM-X17-144

         72.  

AC600

Apramycine, Ceftiofur -hydrochloride

Gói

500g

Phòng và trị bệnh Tiêu chảy cho heo, gà, vịt do E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng...

HCM-X17-145

         73.  

Gacamo

Vitamin A, D, E, K nhóm B, và Khoáng.

Gói

100g

Phòng và trị bệnh Cannibalism do thiếu khoáng, vitamin, acid amin... Trẹo chân gà bệnh còi xương, rụng lông....

HCM-X17-146

         74.  

Anti – Gum

Vitamin C, nhóm B, Acid Folic, Biotin và các loại muối.

Gói

100g

Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin nhóm B, C, Biotin và Folic acid: Bệnh ngoài da, thiếu máu, suy nhược cơ thể.

HCM-X17-147

         75.  

Gava Tonic503

Butaphosphane, Cyanocobanlamin, ATP, thiamine, riboflavin, Niacin, Panthenol, Pyridoxine

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 4 lít

Tăng cường sức đề kháng cho gia súc bị bệnh và sau khi khỏi bệnh

HCM-X17-155

         76.  

Amox 15% LA

Amoxicillin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillinở trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó  mèo

HCM-X17-156

         77.  

Danocin

Danofloxacin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli gây ra ở trâu bò; bệnh do Pasteurella, Actinobacillus  ở lợn

HCM-X17-157

         78.  

Gamarcin

Marbofloxacin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Trị viêm đường hô hấp doPasteurellaspp.,Mycoplasmaspp gây ra ở trâu bò; Hội chứng viêm vú.

HCM-X17-158

         79.  

Gavafer

Ammonium ferrous citrate, Vitamin B1, B12, PP, Cobalt, Cu

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, dê và cừu ; bổ sung vitamin, khoáng, tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi.

HCM-X17-160

         80.  

Gavabio

Ampicillin, Colistin

Ống, chai

2;5;10;20;5;100; 250; 500ml; 1lít

Trị viêm dạ dày, ruột, đường hô hấp do vi khuẩn nhậy cảm với Ampicillin và Colistin

HCM-X17-159

         81.  

Gavaflor

Florphenicol

Ống, chai

2;5;10;20;50; 100;250;500ml; 1lít

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Florphenicol

HCM-X17-161

         82.  

Pen-Strep 20/20

Procain benzyl penicillin,         Dihydro streptomycin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Trị các bệnh viêm nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin và Streptomycin ở trâu, bò, dê, cừu và lợn

HCM-X17-162

60. CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y SONG VÂN

TT

Tên  thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.       

Tylanvit - C

Tylosin, Thiazol Trimethoprim,

Gói

Lọ,chai

10,50,100, 500,1000g

10,50,100, 500,1000g

Điều trị bệnh đường hô hấp : ho, viêm phổi, suyễn

HCM-X18-01

  2.       

Amcoli - fort

Ampicillin, Colistin

Gói

Lọ,chai

10,50,100, 500,1000g

10,50,100, 500,1000g

Điều trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp

HCM-X18-02

  3.       

Kim Kê Trứng

Tiamutin HF, Vitamin A,B,D,E, khoáng

Gói

Lọ,chai

50,100g

50,100g

Tiêu chảy, thương hàn, CRD, bại liệt

HCM-X18-05

  4.       

B.Complex ADE

Vitamin A,B.D,E,

Khoáng vi lượng

Gói

Lọ,chai

100,500, 1000g

100,500, 1000g

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng cường sức đề kháng

HCM-X18-09

  5.       

Fe - Dextran B12

Fe - Dextran

Vitamin B12

Ống

Lọ

5ml

5,50,100ml

Thuốc tăng cường trao đổi chất, bổ sung sắt, điều trị thiếu máu.

HMC-X18-10

  6.       

Gentamycin sulfat

Gentamycin sulfat

Ống

Lọ

2; 5ml

5,50,100ml

Điều viêm vú, viêm tử cung, viêm tai, viêm phổi, tiêu chảy

HMC-X18-11

  7.       

Tiamulin 10%

Tiamulin HF

Ống,Lọ

5, 50,100ml

Trị CRD, viêm khớp, viêm vú, tiêu chảy

HMC-X18-12

  8.       

Tia - prim

Tiamulin HF

Trimethoprim

Ống

Lọ

5ml

50,100ml

Điều trị suyễn, cúm, tiêu chảy, CRD, viêm khớp, THT

HCM-X18-13

  9.       

Vitamin C 10%

Vitamin C

Ống

Lọ

5ml

50,100ml

Điều trị thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng cơ thể

HMC-X18-14

10.     

Amoxypen

Amoxycillin

Gói

Lọ,chai

10,20,50,100g

10,20,50,100g

Điều trị tiêu  chảy, viêm phổi, viêm vú, sốt cao, CRD

HCM-X18-15

11.     

Bactrim - For - vet

Trimethoprim

Sulfamethoxazol

Gói

Lọ,chai

10,50,100g

10,50,100g

Điều trị bệnh đường hô hấp,nhiễm trùng tiêu hoá, CRD

HMC-X18-16

12.     

Vigamycin

Tiamulin HF,

Tetracyclin

Gói

Lọ,chai

10,20,50,100g

10,20,50,100g

Điều trị CRD,CCRD ,nhiễm trùng hô hấp, tụ huyết trùng

HCM-X18-17

13.     

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói

Lọ,chai

5,50,100,500g

5,50,100,500g

Điều trị bệnh thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng.

HCM-X18-18

14.     

Piperazin

Piperazin citrat

Gói

Lọ,chai

5,10,100g

5,10,100g

Tẩy trừ giun đũa, giun kim, giun móc

HCM-X18-19

15.     

Carboquin

Carboligni, Flumequin

Muối carbonat

Gói

Lọ, chai

10,50,100g

10,50,100g

Thuốc chống tiêu chảy, trướng bụng, đầy hơi, ăn không tiêu.

HCM-X18-20

16.     

Eryvac

Erythromycin

Gói

Lọ,chai

10,50,100,500g

10,50,100,500g

Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục

HCM-X18-23

17.     

Tiamulin coated

premix 10%

Tiamulin coated

Gói

Lọ,chai

20,50,100,1000g

20,50,100,1000g

Điều trị nhiễm trùng hô hấp,tiêu hoá

HCM-X18-24

18.     

Eucamphor

Eucaliptol,

Camphor

Ống

Lọ,chai

5,10 ml

5,10; 20; 50; 100ml

Thuốc kích thích hô hấp, vận mạch, giảm ho, long đờm.

HCM-X18-26

19.     

Para - C - Vit

Paracetamol,

Vitamin C

Gói

Lọ,chai

5,10,50,100g

10,20,50,100g

Giảm đau, hạ nhiệt

HCM-X18-31

20.     

Tetralidon

Tetracyclin,

Sulfamethoxazol

Gói

Lọ,chai

5,10,50,100g

5,10,50,100g

Điều trị  các bệnh do cầu trùng gây ra

HCM-X18-33

21.     

SV - Strep-berin

Streptomycin,

Berberin

Gói

Lọ,chai

10,50,100g

10,50,100g

Điều trị tiêu chảy,tiêu chảy kéo dài.

HCM-X18-34

22.     

SV - Veraga

Vitamin nhóm B,

Vitamin PP, A. amin,

khoáng, Aspirin,

Gói

Lọ,chai

10,50,100g

10,50,100g

Điều chỉnh các rối loạn thần kinh, chống cắn mổ, cạp phá chuống.

HCM-X18-39

23.     

SV - Colimycin

Colistin

Ống, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, THT.

HCM-X18-42

24.     

Cefotaxim

Cefotaxim

Lọ

5,10,20,50,100ml

Trị viêm phổi, phế quản, ho, suyễn, sổ mũi, THT

HCM-X18-44

25.     

ErytasonSV

Erythromycin,

Trimethoprim

Ống,

lọ

10ml.

10; 20; 50; 100ml

Điều trị viêm phổi,phế quản, CRD, một số bệnh tiêu chảy, phân trắng, tụ huyết trùng.

HCM-X18-45

26.     

HerogenSV

Gentamycin, Analgin, Chlorpheniramin

Ống,

lọ

10ml.

10; 20; 50; 100ml

Số cao, cảm cúm,viêm phổi, viêm vú, tiêu chảy, thương hàn.

HCM-X18-47

27.     

Dermovet

Erythromycin,

Dexamethason

Bình xịt

100,200,250ml

Điều trị các vết thương ngoài da, các bệnh về móng.

HCM-X18-51

28.     

Flumesol

Flumequin

Lọ

100,200,250, 500ml

Trị nhiễm trùng ruột gây tiêu chảy,  thương hàn, phó thương hàn, THT.

HCM-X18-52

29.     

Neomycin

Neomycin,

Dexamethason

Chai

10,20ml

Điều trị các nhiễm trùng về mắt: viêm màng cứng, viêm kết mạc, loét bờ mi

HCM-X18-54

30.     

Vitamin A,D,E

Vitamin A,D,E

Lọ,chai

10,20,50, 100ml

Điều trị thiếu A,D,E, còi cọc

HCM-X18-56

31.     

Achodin

Atropin

Ống

lọ,chai

5,10,20ml

10,20,100ml

Chống co thắt, cắt cơn hen phế quản, giải độc thuốc trừ sâu

HCM-X18-57

32.     

Stanin

Strychnin

Ống

lọ,chai

5,10,20ml

10,20,100ml

Kích thích hô hấp, vận mạch, giải chất độc thần kinh

HCM-X18-58

33.     

Bamin-Bổ tiêm

Vitamin B1,B2,B6

Ống

lọ,chai

5,10,20ml

10,20,100ml

Kích thích tiêu hóa, trị bại liệt, phù thũng do thiếu vitamin B1, B2, B6

HCM-X18-59

34.     

Pilocarpin

Pilocarpin

Ống

lọ,chai

5,10,20ml

10,20,100ml

Tăng tiết dịch,tăng nhu động ruột, chống phù , liệt ruột, liệt bọng đái.

HCM-X18-60

35.     

Biotin 0,25%

Biotin

Ống

2ml

Phòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt, loét móng và da hóa sừng

HCM-X18-61

36.     

Secotex

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm khớp, viêm vú,…

HCM-X18-65

37.     

Tylosin 20%

Tylosin

Chai,

Ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, gia cầm .

HCM-X18- 66

38.     

Tysonicol

Tylosin tartrate,

Thiamphenicol, Prednisolon

Chai,

Ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Điều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol.

HCM-X18- 67

39.     

D.O.C-Typholong

Oxytetracyclin,

Thiamphenicol, Dexamethason.

Chai,

Ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Trịbệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Thiamphenicol trên gia suc, gia cầm.

HCM-X18- 68

40.     

Isova

Ivermectin

Lọ,

Ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng như: Giunđũa, giun phổi, giun thận...

HCM-X18- 69

41.     

Histanti

Chlorpheniramin

Lọ,

Ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc, dị ứng da, nổi mềđay, phù mạch.

HMC-X18- 70

42.     

Streptomycin

Streptomycin sulfat

Lọ

1g

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) gây ra.

HCM-X18- 71

43.     

Benzynpenicillin

Benzylpenicillin

Lọ

1.000.000UI

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram(+) gây ra.

HMC-X18- 72

44.     

Sovatril 5%

Enrofloxacin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó.

HCM-X18-03

45.     

Sovatril 2,5%

Enrofloxacin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó.

HCM-X18-04

46.     

Oxyteta 10%

Oxytetracyclin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, dê, gia cầm, thỏ.

HCM-X18-06

47.     

Sovalox

Chlotetracyclin, Nystatine

Viên

13,5g

Phòng và trị  nhiễm trùng  do sót nhau, viêm dạ con trên ngựa, bò, lợn, dê, cừu.

HCM-X18-07

48.     

Linpectino

Lincomycin, Spectinomycin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên bê, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

HCM-X18-27

49.     

Flonicol- SV

Florfenicol

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

HCM-X18-29

50.     

Anazin- C

Analgin, Vitamin C

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Giảm sốt, chống Stress, giảm đau trên trâu, bò, dê, cừu.

HCM-X18-73

51.     

Dexazin

Analgin, Dexamethasone

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh truyền nhiễm trên gia súc.

HCM-X18-74

52.     

Dexavet

Dexamethasone sodium phosphate

Ống, Chai

2; 5; 10; 20ml

Điều trị các trường hợp Shock, hội chứng viêm, di ứng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.

HCM-X18-75

61. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.     

Ampi-Coli

Ampicillin, Colistin

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở gia súc, gia cầm

HCM-X19-01

  2.     

B.Complex-C

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin

HCM-X19-05

  3.     

Anti-Stress

Ascorbic, NaCl,NaHCO 3, MgSO 4, KCl, Ca

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Tăng cường sức khoẻ và hoạt động chống tình trạng stress

HCM-X19-04

  4.     

Calphovit

Ca,P, A , D3, E, K3,B1,B2 , B6, PP ,C, Methionin.

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Phòng và trị bệnh suy dinh dưỡng, chống còi xương

HCM-X19-06

  5.     

Enrofloxacin 10%

Enrofloxacin

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Trị bệnh nhiễm khuẩn, mẩn cảm với Enrofloxacin

HCM-X19-17

  6.     

Genta-Cepha

Cephalexin, Gentamycin, Vitamin B Complex

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Phòng và trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X19-23

  7.     

Levamisol

Levamisol HCl

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Chống ký sinh trùng đường ruột

HCM-X19-30

  8.     

Norfloxacin 30%

Norfloxacin

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa

HCM-X19-32

  9.     

Terramycin 500

Oxytetracyclin, Sulfamid, A

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường ruột.

HCM-X19-36

10.   

Vitamin C 12,5%

Vitamin C

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Tăng cường sức đề kháng và phòng chống stress

HCM-X19-41

11.   

Ampicillin

Ampicillin

Lọ

1g/10ml; 10g/100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+)

HCM-X19-42

12.   

Kana Ampi

Ampicillin (500mg), Kanamycin(500mg)

Lọ

1g/10ml; 10g/100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+)

HCM-X19-43

13.   

Penicillin

Penicillin (1.000.000UI)

Lọ

10ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Penicillin

HCM-X19-44

14.   

Propen 40

Penicillin G, Penicillin Procain

Lọ

10-20-100-250ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Penicillin

HCM-X19-45

15.   

Pen-Strep 1000

Penicillin (1.000.000UI), Streptomycin 1g

Lọ

10-20-100-250ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+)

HCM-X19-46

16.   

Pen-Strep 500

Penicillin (1.000.000UI), Streptomycin 500mg

Lọ

10-20-100-250ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram(-) và Gram(+)

HCM-X19-47

17.   

Streptocin

Streptomycin 1g

Lọ

10-20-100-250ml

Trị  bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+)

HCM-X19-48

18.   

Tylo Ampi

Ampicillin (500mg), Tylosin(500mg)

Lọ

10-20-100-250ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa

HCM-X19-49

19.   

ADE-B12

Vitamin A, D, E, B12

Lọ

10-20-100-250ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X19-50

20.   

Cầu trùng gà

Sulfaquinoxalin, Amprolium

Lọ

10-20-100-250ml

Trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ

HCM-X19-51

21.   

Enro-Oral

Enrofloxacin, Dexamethasone

Lọ

10-20-100-250ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn E.coli, thương hàn, MMA…

HCM-X19-52

22.   

Nor-Oral

Norfloxacin

Lọ

10-20-100-250ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẩn cảm với Norfloxacin

HCM-X19-53

23.   

Pectin

Spectinomicin

Lọ

10-20-100-250ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa

HCM-X19-54

24.   

3B

Vit B1, B6, B12

Chai, lọ

10-20-50-100,250ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X19-55

25.   

ADE-Bcomplex

Vit B1, B6, B12

Chai, lọ

10-20-50-100,250ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X19-56

26.   

ADE

VitA,D,E.

Chai, lọ

10-20-50-100,250ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X19-57

27.   

Analgin 30%

Analgin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X19-64

28.   

Analgin-C

Analgin, Vit C

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X19-65

29.   

Atropin

Atropin sulfate

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Chống co thắt cơ trơn, giải độc & trị tiêu chảy

HCM-X19-66

30.   

B.Complex

Vit B1, B6, B12,PP, B2, B5

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X19-67

31.   

Brotylan 100

Tylosin 10g, Bromhexin 300mg

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp

HCM-X19-69

32.   

Brotylan 50

Tylosin 5g, Bromhexin 300mg

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp

HCM-X19-70

33.   

Dexa-Ject

Dexamethasone

Chai, lọ

10,20,50,100,250ml

Kháng viêm

HCM-X19-73

34.   

Enrodex

Enrofloxacin, Dexamethasone

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị các bệnh nhiêm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa….

HCM-X19-74

35.   

Fer-B12 Complex

Iron-Dextran,Vitamin B6,B12

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Bổ sung  sắt và Vitamin cho gia súc, gia cầm

HCM-X19-76

36.   

Fer-dextran

Iron-Dextran

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Bổ sung sắt, ngừa bệnh phân trắng ở heo con.

HCM-X19-77

37.   

Genta-Ject 40

Gentamycin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Kháng sinh phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa

HCM-X19-79

38.   

Gentylo-D

Gentamycin, Tylosin, Dexamethason

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa

HCM-X19-80

39.   

Kanadecin 10%

Kanamycin,                  Dexamethason

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa

HCM-X19-81

40.   

Levamisol 7,5 %

Levamisol

Chai, lọ

10-20-50-100- 250ml

Tẩy giun sán

HCM-X19-82

41.   

Nor-Ject 10%

Norfloxacin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa

HCM-X19-85

42.   

Septotryl 12%

Sulfadimidin,Trimethoprim

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu

HCM-X19-87

43.   

Strychni-B1

Strychnin ,B1

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Kích thích tiêu hóa; cường cơ, trị chứng bại liệt ở gia súc

HCM-X19-89

44.   

Tetracin-D

Tetracylin, Dexamethasone

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị các bệnh nhiêm khuẩn Gram(-) và Gram(+)

HCM-X19-90

45.   

Tiadox

Tiamulin, Doxycylin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu

HCM-X19-91

46.   

Tia-Ject 10%

Tiamulin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn có mẩn cảm với Tiamulin

HCM-X19-92

47.   

Vitamin B Complex

Vit B1, B2 ,B5, B6 ,B12

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Bổ sung Vitamin, chống suy nhược cơ thể, giúp hồi phục nhanh sau khi bệnh

HCM-X19-96

48.   

Vitamin B1

Vit B1

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Bổ sung Vitamin B1

HCM-X19-97

49.   

Vitamin B12

Vit B12

Chai, lọ

10,20,50,100,250ml

Bổ sung Vitamin B12

HCM-X19-98

50.   

Vitamin C 10%

Vit C

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Tăng cường sức đề kháng và hồi phục sức

HCM-X19-99

51.   

Vitamin K

Vit K

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Cầm máu, chông xuất huyết khi phẩu thuật, hoặc bị bệnh đỏ

HCM-X19-100

52.   

Soluble Vitamix

Vit A ,D ,E ,K ,B1 ,B2 ,B6 , B5 ,B12 ,PP ,H ,C…..

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Bổ sung các loại Vitamin cho gia súc và gia cầm

HCM-X19-105

62. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.       

Amcol

Ampicillin, Colistin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin, Colistin như CRD, sổ mũi truyền nhiễm, THT, E.coli, thương hàn,..

HCM-X20-01

  2.       

ADE B Complex

Vitamin: A; D3; E; B1; B2; B5; B6; B12; PP

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg                               10; 20kg

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm

HCM-X20-02

  3.       

ADEK GUM Soluble

Vitamin: A; B2; B5; C; D3; E; K3; PP; Sodium bicarbonate; Dextrose; Sorbitol; Methionine

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg                               10; 20kg

Dùng phổi hợp để điều trị bệnh Gumboro, xuất huyết, tăng cường chức năng gan, cung cấp vitamin, acid amin giúp tăng sức đề kháng ở gia cầm.

HCM-X20-03

  4.       

ADEK Soluble

Vitamin: A; B1; B2; B5; B6; B12; D3; K3; PP

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg                               10; 20kg

Phòng bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm. Giảm stress do thới tiết thay đổi, tiêm chủng, . .

HCM-X20-04

  5.       

Anti Diarrhoea

Neomycine sulfate; Oxytetracycline

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg,50g,

Trị tiêu chảy phân trắng trên gia súc, gia cầm

HCM-X20-05

  6.       

C .W . M

Chlotetracyline; Lysin; Ca.gluconate; Vit A; B5; B6; C; D3; E

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg                               10; 20kg

Ngăn ngừa và trị các bệnh về đường hô hấp, đường tiêu hóa, bệnh viêm rốn, . . .

HCM-X20-06

  7.       

Cephacine

Cephalexine

Gói

Hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 50g; 1kg

Trị viêm phổi, suyễn, viêm đường niệu, tiêu chảy ở lợn; viêm phổi, THT gia cầm

HCM-X20-07

  8.       

Amoxin

Amoxicillin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg 50g

Trị CRD, viêm ruột do E.coli, Salmonella ở gia cầm; viêm phổi, thương hàn, THT ở lợn

HCM-X20-08

  9.       

Codovit

Colistin sulfate; Doxycyclline HCl

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg                               50g

Trị CRD, E.Coli, salmonella ở gia cầm; viêm ruột do E.coli, salmonella, viêm khớp, xoang mũi do Mycoplasma ở lợn

HCM-X20-09

10.     

Coxyvit

Colistin, Oxytetracycline, Vit A, D3, E, B2, B12, B5, PP

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg                             50g

Trị tiêu chảy do bệnh mồng tím, nhiễm trùng đường ruột, tăng cường sức đề kháng, ngừa stress

HCM-X20-10

11.     

Erycin

Erythromycine

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg; 50g

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli,ở gia cầm

HCM-X20-11

12.     

Doxysol

Doxycycline

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg;                          50g

Trị viêm xoang mũi, viêm khớp do Mycoplasma, CRD. sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT ở lợn, gia cầm;

HCM-X20-12

13.     

NC-SOL

Colistine sulfate; Neomycine sulfate

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg ;  50g

Trị viêm mũi, CRD, sưng phù đầu ở gia cầm; tiêu chảy do E.coli, Salmonella  ở lợn, trâu bò,…

HCM-X20-15

14.     

Baci-Ecolie

Trimethoprim, Colistin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g, 1kg

Trị bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, E.coli, salmonella… ở gia súc, gia cầm

HCM-X20-16

15.     

Coliprim

Trimethoprim,

Sulfadiazin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g, 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm ruột, viêm khớp, viêm phổi, viêm phế quản

HCM-X20-17

16.     

N.OX 10

Neomycin sulfate

Gói, Hộp

10; 20;50,100;500g;1kg

Trị bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn, dê

HCM-X20-18

17.     

QM-Piperazine

Piperazine Adipate

Gói

Hộp

Bao

5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg                               10;20kg

Trị giun, sán, các loại giun đường tiêu hóa cho gà, heo, chó, trâu, bò như: Giun đũa, giun kim, giun kết hạt, giun tóc

HCM-X20-19

18.     

S . L . S

Oxytetracylin; Lysin; Methionine; Vit: A; B2; B5; B12;D3;E; PP

Gói

Hộp

Bao

5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg                               10;20kg

Cung cấp đầy đủ Vitamin, amino acide cần thiết cho gà, vịt, cút đẻ giúp tăng năng suất trứng.

HCM-X20-20

19.     

Speclin

Lincomycin Spectinomycine

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg

Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm phổi ở lợn

HCM-X20-21

20.     

Spicol

Spiramycin abidate;

Colistin sulfate

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g, 1kg

Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm vú, tiêu chảy ở lợn, trâu bò; CRD, E.coli, viêm rốn, viêm xoang mũi ở gia cầm

HCM-X20-22

21.     

Tycol

Tylosin tatrate,

Colistin sulfate

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g, 1kg

Trị viêm phổi, THT, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu chảy, phù thũng ở lợn và trâu bò; CRD, E.coli, viêm túi khí, ở gia cầm

HCM-X20-23

22.     

Macro

Tylosin tatrate

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g, 1kg

Trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, ở lợn; thương hàn, phó thương hàn, bạch lỵ E.coli ở gia cầm

HCM-X20-24

23.     

C.R.D

Tylosin tatrate, Doxycycline

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg

Trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm phế quản,…

HCM-X20-25

24.     

Quinococ

Sulfaquinoxalin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg

Phong, trị bệnh cầu trùng ở gia cầm do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina

HCM-X20-26

25.     

Gentaxin

Gentamicin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg

Trị E.coli, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở lợn; viêm xoang mũi, sưng phù đầu, CRD gia cầm

HCM-X20-27

26.     

ENFLOX

Enrofloxacin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg

Trị viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli ở gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy ở trâu bò

HCM-X20-28

27.     

Imequin

Flumequin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg

Trị bệnh do E.coli, salmonella, Pastuerella, staphylococcus ở lợn và gia cầm

HCM-X20-29

28.     

QM-S2

Spiramycin abidate;

Colistin sulfate

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg

Trị viêm phế quản, viêm phổi, THT,… ở lợn, trâu bò; bệnh khẹt mũi, bệnh do Mycoplasma ở gia cầm

HCM-X20-30

29.     

Floxin

Norfloxacin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg

Trị tiêu chảy, phù thũng, sưng mắt ở lợn; viêm ruột, thương hàn,THT, CRD ở gia cầm

HCM-X20-31

30.     

Coccisol

Sulfadimidine;

Diaveridin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g; 1kg

Phòng, trị bệnh cầu trùng do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina

HCM-X20-32

31.     

QM-Electrolyte Blen

Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium; Mg; Cu; Zn.

Gói

Hộp

Bao

5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg                               10;20kg

Phòng ngừa Stress, cân bằng chất điện giải trong cơ thể gia súc, gia cầm.

HCM-X20-33

32.     

Bloom Inj

Cocadilate sodium, Citratrate sắt amonium, Methionin HCl, Chlohydrate Histidin, Tryptophan, Acetate Coban,Cyanocobalamin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Dùng trong trường hợp thú ăn không ngon miệng, biếng ăn, tăng trưởng chậm, tình trạng cơ thể gầy yếu và chống sự mất máu ở gia súc.

HCM-X20-48

33.     

Decaris

Levamisol HCl

Gói

2;5;10;50;100g

Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp ở gia súc, gia cầm như:

HCM-X20-35

34.     

Enrotril50 Inj

Enrofloxacin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin ở Trâu bò, heo

HCM-X20-36

35.     

Polyxin INJ

Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, phù thủng ở heo con, viêm thận, viêm bàng quang, viêm tử cung, viêm đa khớp.

HCM-X20-37

36.     

Nortril 100

Norfloxacin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng hô hấp , tiêu hóa, sinh dục, viêm phổi, CRD

HCM-X20-38

37.     

Tiamulin

Tiamulin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh: hồng lỵ ở heo, đóng dấu, đau móng, viêm phổi, Leptospira

HCM-X20-39

38.     

Lincoject

Lincomycin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh gây ra do  Staphylococci, Streptococci, Erysipelothris, Mycoplasma

HCM-X20-40

39.     

Sulfomide 33

Sufamethoxazon

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm rốn, viêm khớp,…

HCM-X20-41

40.     

Spira 20

Spiramycin adipate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phế quản-phổi, viêm phổi địa phương, viêm khớp, nhiễm trùng đường ruột, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm.

HCM-X20-42

41.     

Kanamycin 100

Kanamycin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm khớp, nhiễm trùng huyết, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, nhiễm trùng sau phẩu thuật.

HCM-X20-43

42.     

Gentavet

Gentamycin sufate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung ở trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X20-44

43.     

Terracin 100

Oxytetracyclin

HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột tiêu chảy, PTH, kiết lỵ, viêm tử cung, đau móng, viêm xoang mũi và viêm phổi

HCM-X20-45

44.     

Tylo 200

Tylosin tartrate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị THT, viêm phổi do P. multocida và Cor. pyogenes gây ra, trên heo điều trị viêm phổi, đóng dấu, hồng lỵ, đau móng, viêm phế quản. Trên gia cầm điều trị  CRD, C.CRD

HCM-X20-46

45.     

Vit.B1 Inj

Vitamin B1

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các chứng bại liệt, phù nề, suy nhược, thấp khớp, viêm dây thần kinh, rối loạn thần kinh, rối loạn tim mạch.

HCM-X20-47

46.     

Anagin C Vit

Analgin,

Vitamin C

Ống,lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau khi bị bệnh

HCM-X20-49

47.     

ADEBC Ject

Vitamin A, D3, E, B1, B2,B6,B12,C,PP, D-Panthenol

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm

HCM-X20-50

48.     

Vita 6B+C

VitaminB1, B2, B6, B12, B5, PP, C, Methionin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm

HCM-X20-51

49.     

Vita Amino Fort

Dextrose, Ca, Mg , Potassium chloride, Methionin, Cystin, Lysin,Vit B1,B6,PP

Ống,

lọ

5;

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, bổ sung acid amincho gia súc, gia cầm

HCM-X20-52

50.     

Amcoli-D

Ampicillin trihydrate

Colistin sulfate

Ống,

Lọ

5ml

10;20;50;100ml

Trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu, THT, thương hàn

HCM-X20-53

51.     

Sultrim 24

Sulfamethoxason,

Trimethoprim

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, đau móng, viêm vú

HCM-X20-54

52.     

QMDexamethasone

Dexamethasone

Ống,

Lọ

5ml

10;20;50;100ml

Chống dị ứng, viêm da, viêm khớp, bao khớp, aceton, keton huyết, shock và stress.

HCM-X20-56

53.     

QM-Peni-Strep

Penicillin G sodium

Streptomycin sulfate

Lọ

10;20;50;100ml

Trị THT, viêm phổi, viêm vú, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung

HCM-X20-57

54.     

QM Peni.4T

 

Penicillin G sodium

Penicillin G procaine

Lọ

10;20;50;100ml

Trị viêm phổi, khí quản, nhiễm trùng máu, thối rữa, lở loét. Viêm nhiễm cơ quan niệu dục, áp xe, mụn nhọt, mụn mủ trên da. Trị bệnh đóng dấu son, nhiệt thán, viêm vú .

HCM-X20-58

55.     

Speclin

 

Lincomycin  HCl, Spectinomycin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm khớp do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli, dấu son, viêm ruột tiêu chảy, viêm móng, CRD, E.coli,

HCM-X20-59

56.     

Spiratin

 

Spiramycin,

Colistin sulphate Monopropylene glycol

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh viêm phổi ở bê, heo con; Bệnh phù nề trên heo con do E.coli; viêm ruột,  E.coli; viêm phổi, viêm khớp, viêm vú

HCM-X20-60

57.     

Gentasul

Gentamicin, Sulphadimidine

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm tử cung, đau móng, viêm phổi, viêm xoang mũi

HCM-X20-61

58.     

Tiacol

Tiamulin, Colistin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh hồng, viêm phổi địa phương, Mycoplasma,…

HCM-X20-62

59.     

Tyracin

Tylosin,

Tetracyclin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, bệnh hồng lỵ, bệnh do Mycoplasma, đau móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn,…

HCM-X20-63

60.     

Florson

Florphenicol

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ; bệnh phân trắng, phân xanh, phân nhớt, thương hàn.

HCM-X20-64

61.     

Spira - S

 

Spiramycin, Streptomycin sulfate

 

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng; tiêu chảy,, viêm phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hàn

HCM-X20-65

62.     

Neopencin

Benzyl Penicilline, Neomycine sulfate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp

HCM-X20-66

63.     

Amoxgen

Gentamicin sulphate, Amoxicilin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Đặc trị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm khớp

HCM-X20-67

64.     

QM Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

10;20;50;100ml

Trị lao phổi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung, bệnh lỵ, tiêu chảy do Vibrio, thương hàn, PTH, bệnh đóng dấu, THT,  sưng mào ở gia cầm... bệnh do E.coli, Salmonella

HCM-X20-75

65.     

QM Amoxicillin

Amoxicillin trihydrate

Lọ

10;20;50;100ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, áp xe...

HCM-X20-76

66.     

Sulfadimidin Sodium

Sulfadimidin sodium

Gói

10;50g

Trị THT, viêm khí quản, màng phổi – phổi, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, dạ con, viêm vú, ...

HCM-X20-77

67.     

Enrofloxacin HCl

Enrofloxacin HCl

Gói

10;50g

Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma.

HCM-X20-78

68.     

Oxytetracyclin HCl

Oxytetracyclin HCl

Gói

10g, 50g

Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn Gr (+), Gr (-) và Mycoplasma

HCM-X20-79

69.     

Colistin Sulfate

Colistin sulfate

Gói

10;50g

Trị tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh thương hàn, PTH, bạch lỵ, THT.

HCM-X20-80

70.     

Tylosin tartrate

Tylosin tartrate

Gói

10;50g

Trị CRD, C.CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, khò khè, vấy mỏ, viêm ruột tiêu chảy; viêm phổi phế, suyễn heo do Mycoplasma, lỵ do Vibrio.

HCM-X20-81

71.     

Spiramycin 50%

Spiramycin adipate

Gói

10g, 50g

Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm màng hoạt dịch; suyễn, viêm phế quản, khí quản .

HCM-X20-82

72.     

Flumequin 50%

Flumequin sodium

Gói

10g, 50g

Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, E.coli, bệnh phù thủng sau cai sữa, thương hàn, PTH, THT , viêm sổ mũi truyền nhiễm.

HCM-X20-83

73.     

Sulfadiazin Sodium 99%

Sulfadiazin sodium

Gói

10g, 50g

Trị viêm phế quản, viêm phổi, phụ nhiễm vi trùng, nhiễm trùng sinh dục, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM-X20-85

74.     

Amoxicillintrihydrate 98%

Amoxcillin trihydrate

Gói

10g, 50g

Trị bạch lỵ gà con, thương hàn, E.coli, viêm ruột, THT, tiêu chảy phân trắng ở lợn con, viêm khí quản, viêm màng phổi, hội chứng MMA ở heo nái

HCM-X20-86

75.     

Amoxycol

Amoxicillin trihytrate, Colistin sulfate.

Ống,

Lọ

5ml.

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Colistin gây ra trên bê, nghé, heo con, chó, mèo

HCM-X20-68

76.     

Feron B.comp

Iron, Vitamin B1, B6, B12.

Ống,

Lọ

5ml.

10; 20; 50; 100ml

Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin cần thiết giúp thú  tăng trọng nhanh.

HCM-X20-69

77.     

Colexin

Cephalexin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin gây ra trên chó, mèo.

HCM-X20-70

78.     

Vita ADE

Vitamin A, D3, E

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Ngăn ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D3, E gây ra.

HCM-X20-71

79.     

Colmycin

Kanamycin,

Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.

HCM-X20-72

80.     

Amoxyl LA

Amoxicillin trihydrate.

Ống,

Lọ

5ml.

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm  với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

HCM-X20-73

81.     

Vita C Fort

Vitamin C

Ống,

Lọ

5ml;

10; 20; 50; 100ml

Tăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa Stress, kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau điều trị trển trâu, bò, heo, chó, mèo.

HCM-X20-87

82.     

Difloxyl

Difloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Difloxacin gây ra trên bê, nghé, chó.

HCM-X20-89

83.     

Ivertin

Ivermectin

Ống, lọ

5;10; 20; 50; 100ml

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo.

HCM-X20-90

84.     

QM- Atropin

Atropin

Ống, lọ

5;10; 20; 50; 100ml

Chống co thắt, co giật, giải độc trên  bò, ngựa,  cừu, chó, mèo.

HCM-X20-91

85.     

Mafloxyl

Marbofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

HCM-X20-92

86.     

Erycoltin

Erythromycin,

Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin gây ra trên bò, heo.

HCM-X20-93

87.     

Propenkan

Kanamycin,

B. penicilin proca

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp và tiết niệu, bệnh viêm khớp trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X20- 94

88.     

Procpen

Benzyl penicilin procain

Ống,

Lọ

5ml;

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X20-95

89.     

Calfein

Calcium gluconate,

 

Chai

10; 20; 50; 100ml

Chống thiếu Canxi, bại liệt, co cơ, tetanus, sốt sữa trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X20-96

90.     

Mequintacin

Flumequin

Ống,

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa và gia cầm.

HCM-X20-98

91.     

Metapron

Analgin

Ống,

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, giảm co thắt, trị đau khớp và hạ sốt trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó.

HCM-X20-99

92.     

Ambiotec

Ampicillin trihydrate

Ống,

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm màng não, hoại tử tai, viêm ruột, viêm khớp, viêm thận, viêm đường tiết niệu, viêm bàng quang trên bò, lợn, chó, mèo.

HCM-X20-100

93.     

Baciecoli-F

Florfenicol

Gói, Bao, Xô

10; 20; 50; 100; 400; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 20kg

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

HCM-X20- 33

94.     

Ceftifur

Ceftiofur

Lọ

5; 10; 20;50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo

HCM-X20- 50

95.     

Flor- LA

Florfenicol

Lọ

5; 10; 20; 50;100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

HCM-X20- 74

96.     

Spectol

Spectinomycin

Lọ

50; 100; 120; 150; 200; 250ml

Trị bệnh  do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin gây ra trên dê, cừu và heo con.

HCM-X23- 08

97.     

Toltracoc

Toltrazuril

Lọ

50; 100; 120; 150; 200; 250ml

Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm

HCM-X23- 09

98.     

Neolin

Neomycin sulfate, Kaolin

Lọ

50; 100; 120; 150; 200; 250ml

Trị bệnh tiêu chảy và viêm ruột trên bê, ngựa con, cừu non, heo con, chó, mèo.

HCM-X23- 11

99.     

Colimax

Colistin sulfate

Lọ

50; 100; 120; 150; 200; 250ml

Trị bệnh  đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên heo con, dê non, cừu non.

HCM-X23- 27

63. CÔNG TY TNHH T.M VÀ S.X DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1. 

Dynatilin HF

Tiamulin hydrogen fumarat

Gói

5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2,5kg

Trị bệnh viêmđường hô hấp, viêmđa khớp, tiêu chảy, phùđầu do E.coli, xảy thai truyền nhiễm, PTH;ĐDL, hội chứng MMA

NL-01

2. 

Erythromycin USP

Ẻrythromycin  thiocyanate

Gói

5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ẻrythromycin trên gia súc, gia cầm.

NL-02

3. 

Doxycycline USP

Doxycycline HCL

Gói

5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2kg

Phòng trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm.

NL-03

4. 

Neomycin USP

Neomycin sulfate

Gói,

 

Thùng, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;1; 2; 5kg 2; 5kg; 10kg;

Trị nhiễm trùng đường ruột gây viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella; các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin.

NL-04

5. 

Sultrim Plus

Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim

Gói,

 

Thùng, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;1; 2; 5kg 2; 5kg; 10kg;

Phòng và trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprim.

NL-05

6. 

Tiamulin HF

Tiamulin hydrogen fumarate

Gói,

 

Thùng, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;1; 2; 5kg 2; 5kg; 10kg;

Trị suyễn, bệnh viêm phổi màng phổi trên lợn. Bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma synoviae.

NL-06

7. 

Coli- Ampi

Ampicillin trihydrate,

Colistin sulfate

Gói,

 

Thùng, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg; 2; 5kg; 10kg

Trị phân trắng lợn con, PTH, đóng dấu son trên heo. Đau đa khớp, nhiễm khuẩn ngoài da, viêm vú trên trâu, bò, ngựa. THT, bội nhiễm sau khi nhiễm vi virus trên gia cầm.

NL-7

8. 

Dyna-Coli

Tiamulin HF,

Colistin sulfate

Gói,

 

Thùng,Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg; 2; 5kg;10kg

Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gia súc, gia cầm.

NL-8

9. 

Amoxigen

Amoxicillin,

Gentamycin

Gói,

 

Thùng,Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm khớp do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-),  nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

NL-9

64. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC THỌ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1.            

C Vibrio F2

Vitamin A, B1, B2, B5, B6, C, D, E, PP.Acid Folic, Biotin

Gói-hộp

50, 100, 500g

1Kg.

Bổ sung các Vitamin.

Chống Stress cho vật nuôi.

HCM-X23-01

2.            

C Customer Stress

Vitamin C, Acid Citric

Gói-hộp

5, 10, 20, 50, 100g

500g,1000g

Chống Stress; Bổ sung Vitamin C, nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi

HCM-X23-03

3.            

Giải độc gan

Methionin, Sorbitol

Vitamin C

Gói-hộp

5, 10, 20, 50, 100g

500g,1000g

Kích thích tiết mật, dịch vị. Điều trị các bệnh đầy bụng, no hơi, chậm tiêu hóa, viêm túi mật, dị ứng

HCM-X23-04

4.            

Enrofloxzin

Enrofloxacin

Gói-hộp

5,10,20,50,100g

500g,1000g

Điều trị CRD, CCRD, THT, viêm phổi, viêm ruột, cúm

HCM-X23-06

5.            

Flumequizin

Flumequin

Gói-hộp

5,10,20,50,100g

500g,1000g

Điều trị tiêu chảy, sưng mắt, phù đầu, thương hàn, THT, cúm phổi…

HCM-X23-07

6.            

Penicilline

Penicilline kali

Lọ

1.000.000 UI

5.000.000 UI

50.000.000 UI

Trị đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiệt thán, tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu.

HCM-X23-08

7.            

Streptomycin

Streptomycin sulfat

Lọ

1g; 5g; 50 g

Trị THT, viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm ruột, ỉa chảy, ỉa phân trắng lợn con…

HCM-X23-09

8.            

Ampi Kana

Ampicilline sodium,

Kanamycin sulfat

Lọ

500.000 UI; 0,5g

1.000.000 UI; 1g

10.000.000 UI; 10g

Trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.Coli, viêm khớp, viêm đường sinh dục, tiết niệu…

HCM-X23-10

65. CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.    

Bcomplex -EC

Vitamin C, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, Folic acid, Choline

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1 kg

Phòng, trị các chứng bệnh thiếu vitamin E, C, K, nhóm B

HCM-X24-2

  2.    

Trị tiêu chảy heo con

Streptomycin, Neomycin, Vit B1, B2, B5, B6, B12, PP

 

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1 kg

Các bệnh tiêu chảy ở heo con do vi khuẩn gây ra.

 

HCM-X24-4

  3.    

NP-Amcolifort

Ampicillin, Colistin, Vit A, B1, B6, C

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1 kg

Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm hô hấp và tiêu hoá

HCM-X24-7

  4.    

NP-Bitolmin + B12

Sorbitol, Vitamin B12, Methionin, L-Lysin

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1 kg

Giải độc gan, lợi mật, trị táo bón, phân sống

HCM-X24-8

  5.    

NP-C.Vit   plus

Vitamin C

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1 kg

Tăng cường sức đề kháng, ngừa stress.

HCM-X24-9

  6.    

NP-Colixyvit

Oxytetracycline, Colistin, vitamin A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, Pantothenic acid

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1kg

Các bệnh hô hấp mãn tính CRD, viêm xoang, tiêu chảy, viêm ruột

HCM-X24-11

  7.    

NP-Levasol 100

Levamisol HCL

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1 kg

Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm

HCM-X24-13

  8.    

NP-Multivit

Vitamin A, D3, K3, E, B1, B2, B5, B6, B12, Niacinamide, Biotin, Folic acid, Sodium bicarbonate, Sodium Chloride, Potassium Chloride

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1 kg

Bổ sung vitamin và các chất điện giải

HCM-X24-14

  9.    

Olin-EGG

Oxytetracycline, Vitamin A, D3, K, E, B2, B6, B12, PP, Calcium patothenate

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1 kg

Tăng chất lượng, sản lượng trứng, tăng tỷ lệ nở

HCM-X24-16

10.  

NP-Doxymulin

Tiamulin,Doxycycline HCL, VitA, D3, E, K3, B1, B2, B12, C, Niacinamide, Calcium pantothenate, Folic a.

 

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1 kg

Phòng và trị tiêu chảy, CRD, cảm cúm, bại liệt, đẻ non, đẻ ít, giúp gà, vịt, cút đẻ ổn định

HCM-X24-19

11.  

Vitamin-A.D.E

Vitamin A, D3, E

Gói

10;20;50;100;500g;1kg

500g; 1 kg

Thiếu vitamin A,D,E. Sẩy thai, chết phôi

HCM-X24-22

12.  

NP-Enroflox   5 %

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100 ml

Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD

HCM-X24-23

13.  

NP-Vit   C 2000

Acid Ascorbic

Lọ

10; 20; 50; 100 ml

Tăng đề kháng, chống cảm, chống stress

HCM-X24-24

14.  

NP-Norflox    10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100 ml

Trị chứng nhiễm trùng do Gr  (-), Gr (+) và  Mycoplasma

HCM-X24-25

15.  

NP-Biseptol   240

Sulfamerazine, Trimethoprim

Lọ

10; 20; 50; 100 ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, phù thủng

HCM-X24-26

16.  

NP-Polyvit-Forte

Vit A,D3, E, B1, B2, B6, PP

Lọ

10; 20; 50; 100 ml

Bổ sung vitamin

HCM-X24-27

17.  

NP-Polyvit    B

Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-pathenol

Lọ

10; 20; 50; 100 ml

Bổ sung vitamin Nhóm B

HCM-X24-28

18.  

NP-Norfolx     10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Trị nhiễm trùng do Gr (-), Gr(+) và Mycoplasma

HCM-X24-29

19.  

NP-Enroflox  10 %

Enrofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Trị viêm phổi, phế quản, THT, tiêu chảy, CRD

HCM-X24-30

20.  

NP-Trixine

Sulphadimidine, Trimethprim

Gói

5;10; 20; 50; 100; 500g; 1kg, 500g; 1 kg

Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy...

HCM-X24-32

21.  

NP-Antigum

Vitamin B1, B2, B6, PP, C, K3, Paracetamol, Methionin, Lysin, Sodium, Pota.chloride

Gói

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng chống bệnh Gumboro, giảm tỷ lệ chết

HCM-X24-33

22.  

NP-Enrocin  500

Enrofloxacine

Gói

5;10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 500g; 1 kg

Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD

HCM-X24-36

23.  

NP-Tetramisol

Levamisole

Gói

2; 5;10; 20; 50; 100; 500g;1kg; 500g; 1 kg

Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm

HCM-X24-37

24.  

Oxolin  250

Oxolinic acid

Gói

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu.

HCM-X24-38

25.  

DIAR STOP-FORTE

Colistin sulfate,

Oxytetracyclin

Gói,

Lon

5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg

Trị tiêu chảy cấp tính và mãn tính, tiêu chảy do E.coli, Salmonella

HCM-X24-40

26.  

DOXY-FLOXGEN

Doxycyclin HCl,

Gentamycin sulfate

Gói,

Lon

5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg

Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm xoang mũi trên gia cầm, gia súc.

HCM-X24-41

27.  

NP-COLI-AMPI

Ampicillin,

Colistin sulfate

Gói,

Lon

5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg

Phòng,trị tiêu chảy, viêm ruột do E-coli, Salmonella, viêm phổi,  xoang, móng, viêm khớp,

HCM-X24-42

28.  

NP-TIACOLISTIN

Tiamulin,

Colistin sulfate

Lọ

10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml

Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, xoắn khuẩn; viêm phổi  do Mycoplasma, viêm khớp  ở gia cầm.

HCM-X24-45

 

29.  

GENTA-COLIFLOX

Gentamycin sulfate,

Colistin sulfate,

Dexamethasone

Lọ

10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml

Trị CRD, viêm ruột, E. coli, viêm rốn, phân xanh-phân trắng, sưng đầu vịt, THT, thương hàn, viêm xoang mũi,

HCM-X24-47

30.  

DEXAMETHASONE

0,1 %

Dexamethasone

Lọ

10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml

Chống viêm và chống dị ứng; Dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị

HCM-X24-48

31.  

NP-AMOX-COLIS

Amoxicillin sodium,

Colistin sulfate

Lọ

10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml

Trị viêm phổi, viêm khí quản, suyển, viêm khớp, nhiễm trùng máu, hô hấp, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli...

HCM-X24-49

32.  

NP-AMPI-COLIS

Ampicillin trihydrate

Colistin sulfate

Lọ

10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml

Trị THT, phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày, ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD ở gia súc, gia cầm

HCM-X24-50

33.  

NP-ANALGIN-C

Analgin,

Vitamin C

Lọ

10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml

Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú

HCM-X24-51

34.  

NP-ATROPIN

sulfate 0,05%

Atropine sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100;  250;  500;  1000ml

Trị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, co thắt khí-phế quản, phù thủng phổi, giảm đau-tiền mê trong phẩu thuật, giải độc ..

HCM-X24-52

35.  

NP-CALCIUM + B12

Calcium sluconate,

Vitamin B12

Lọ

10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000ml

Trị các chứng sót sữa, co giật, bại liệt trước và sau khi sinh, thú bị còi cọc, thiếu máu, chậm lớn.

HCM-X24-53

36.  

NP-BELCOTIN-S

Colistine Sulfate 2%

Colistine sulfate

Lọ

10;  20;  50;  100;  250;  500;  1000 ml

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, phù thủng, viêm thận, vú, tử cung, viêm đa khớp, viêm phổi

HCM-X24-55

37.  

NP-GENTAMYCINE

Gentamycine Sulfate  4%

Gentamycine sulfate

Lọ

10;  20;

50; 100;  250; 500; 1000ml

Điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi ở gia súc và bệnh nhiễm trùng huyết, tiêu chảy

HCM-X24-56

38.  

NP-LINCO  10%

Lincomycine HCl

Lọ

10;  20;  50;  100;

250;  500;  1000ml

Trị thương hàn, viêm cuống phổi, viêm khớp và các bệnh nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục

HCM-X24-57

39.  

NP-LEVASOL

Levamisol HCl  7,5%

Levamisol HCl

Lọ

10;  20;  50;  100;

250;  500;  1000 ml

Trị  sán  giun trên gia súc, gia cầm

HCM-X24-58

40.  

NP-OXYTETRA 10%

Oxytetracyclin

Lọ

10;  20;  50;  100;

250;  500;  1000 ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm.

HCM-X24-59

41.  

NP-D.O.C  SONE

Thiamphenicol

Oxytetracyclin HCl

Dexamethasone

Lọ

10;  20;  50;  100; 250;  500;  1000 ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy,  phân trắng, PTH,THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng.

HCM-X24-60

42.  

NP-Tylosin 100

Tylosin tatrate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm; viêm ruột, viêm vú, lepto

HCM-X24-62

43.  

NP-FER 100 (Fe 10%)

Sắt (Fe)

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu

HCM-X24-63

44.  

NP-Calcium-Fort

Calcium gluconate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Điều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ, chứng co giật

HCM-X24-64

45.  

NP-Analgin 25%

Analgin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng

HCM-X24-65

46.  

Vitamin B12

Vitamin B12

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12

 

HCM-X24-66

47.  

NP-Vit C 1000

Vitamin C

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng,trị thiếu máu do thiếu vit C, tăng sức đề kháng, chống stress

HCM-X24-67

48.  

NP- Ivermectin

Ivermectin

Ống      Lọ,chai

2ml 5; 10; 20; 50;    100; 500;1000ml

Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở Trâu, Bò và Lợn

HCM-X24-68

49.  

NP-Rovam 2000

Spiramycin, Colistin sulphate

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Colistin

HCM-X24-69

50.  

NP-T.C.Spiravit

Spiramycin, Oxytetracyclin

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclin

HCM-X24-70

51.  

NP-Coccin

Sulphadimidin, Diaveridin

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng, trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn

HCM-X24-71

52.  

Napha-TTS

Tetracyclin, Tylosin tatrate

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Điều trị bệnh viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin

HCM-X24-72

53.  

NP-Neocoli

Neomycin, Colistin sulphate

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin

HCM-X24-73

54.  

NP-Kalis

Kanamycin sulfate, Colistin sulfate

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu- sinh dục trên trâu, bò, lợn con, chó, mèo.

HCM-X24-01

55.  

NP- Diatop

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5l

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừu non, dê con, lợn, thỏ, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút.

HCM-X24-03

56.  

NP- Linspec

Spectinomycin HCL, Lincomycin HCL

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu- sinh dục trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, vịt, chó, mèo

HCM-X24-05

57.  

NP- Sone

Oxytetracyclin HCL,  Colistin sulfate, Dexamethasone

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin, Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X24-15

58.  

NP- Rolin

Oxytetracyclin HCL,  Tylosin tartrate

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị  viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

HCM-X24-17

59.  

NP- Tiadox

Doxycyclin HCL, Tiamulin fumarat acid

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính trên lợn, gà.

HCM-X24-18

60.  

NP- Norcotin

Norfloxacin HCL

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml.

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu trên chó.

HCM-X24-44

61.  

Eco-500

Enrofloxacin HCL

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml.

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,  các bệnh về khớp, đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó.

HCM-X24-54

66. CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.    

MN Terra-Tiamulin

Tiamulin fumarate,

Tetracyclin HCl

Gói

Hộp

5, 50, 100, 1.000g

100, 1.000g

Phòng và trị CRD,THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, bệnh hồng ly …

MNV-2

  2.    

A.C.G

Vitamin C

Gói,

Hộp

100, 500g,1kg, 10kg

Tăng cường sức đề kháng, chống stress do vận chuyển, chuyển đàn, chủng ngừa vaccin

MNV-5

  3.    

Vitamin E

Tocopherol

Gói

Hộp

50, 500g,1.000g

500g,1kg, 5kg

Trị chứng vô sinh, suy tạo tinh trùng, viêm cơ, chống sơ cứng

MNV-6

  4.    

Ampi-Coli A.C

Ampicillin trihydrate,

Colistin sulfate

Gói

Hộp

3, 50, 100, 1.000g

500, 1.000g

Trị tiêu chảy phân trắng, viêm ruột do E.coli, thương hàn viêm phổi.

MNV-7

  5.    

Glucose 5%

Glucose

Lọ, Chai

100, 500ml

Tăng cường sức khoẻ cho thú bệnh, bổ sung năng lượng hoạt động.

MNV-12

  6.    

Analgin

Natri metamisole

Ống

Lọ, Chai

2, 5ml

20, 50, 100ml

Giảm sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm

MNV-13

  7.    

Vitamin C 500

Vitamin C

Ống,Lọ

5, 20, 50, 100ml

Tăng cường sức đề kháng của cơ thể; Phòng chống Stress.

MNV-14

  8.    

Vitamin B12

Cyanocobalamin

Ống

Lọ

2, 5, 10ml

20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu của gia súc gia cầm do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng

MNV-15

  9.    

Inject B Complex

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP

Ống

Lọ

2, 5ml

20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh suy nhược cơ thể, kém ăn phục hồi sức khoẻ; Chống Stress

MNV-16

10.  

Levamisole

Levamisole HCl

Gói

2, 20, 100g

Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm

MNV-17

11.  

Levamisole

Levamisole HCl

Ống

Lọ

2, 5ml

20, 50, 100ml

Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm

MNV-18

12.  

Atropin Sulfate

Atropin sulfate

Ống

Lọ

2, 5ml

20, 50, 100ml

Làm giảm chứng tiêu chảy; Giải độc khi ngộ độc các thuốc trừ sâu...

MNV-19

13.  

Septo 24%

Sulfamethoxazol,

Trimethoprim

Lọ

20, 50, 100ml

Trị viêm đường hô hấp, thương hàn, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy do Ecoli, viêm mủ tử cung, viêm vú, cầu trùng...

MNV-20

14.  

Dexamethasone

Dexamethasone

Ống

Lọ

2, 5ml

20, 50, 100ml

Chống viêm và chống dị ứng, giảm sốt; Kết hợp kháng sinh trong điều trị bệnh

MNV-21

15.  

Biotin (vitamin H)

Biotin, Vitamin A, B5

Gói

Hộp

50, 100, 1.000g

500, 1.000g

Phòng và trị: nứt móng, hư móng, viêm da, đau chân ở gia súc

MNV-23

16.  

Vitamin BC complex (super)

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3, B12,

Folic acid

Gói

Hộp

5, 10, 50, 100g,

500, 1.000g

Chống bại liệt ở gia cầm, kích thích tăng trọng, tăng đẻ trứng gia cầm, tăng cường sức đề kháng, chống stress

MNV-24

17.  

MN Terramycin

Oxytetracyclin HCl

Gói

5, 50, 100g

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột

MNV-26

18.  

Cottryl 480

Sulfadimidin,

Trimethoprim

Gói

Hộp

100g

500, 1.000g

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột

MNV-29

19.  

MN Ampicoli

Colistin sulfate,

Ampicillin trihydrate,

Vitamin A, C

Gói, Hộp

5; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g

Điều trị bệnh thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, E.coli ở gia súc, gia cầm

MNV-33

20.  

Lou-Mix

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5

Gói,

Hộp

30; 50; 100g

0,5; 1kg

Cung cấp  các vitamin cần thiết, chống Stress, tăng cường sức đề kháng bệnh

MNV-34

21.  

Strepto-Terra 150

Oxytetracyclin HCl,

Streptomycin sulfate

Gói

Hộp

5; 50; 100g

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hoá của gia súc gia cầm.

MNV-35

22.  

Spira-Colis

Spyramycine,

Colistin sulfate, Vit A, C

Gói

Hộp

5;10; 30; 50; 100g

500; 1000g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-);tiêu chảy viêm ruột, hội chứng MMA.

MNV-36

23.  

MN Ampicol-D

Ampicillin trihydrate,

Colistin sulfate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, bệnh sốt xuất huyết dưới da của heo, bệnh viêm vu, viêm tử cung, suyễn,...

 

MNV-38

24.  

Lincolistin

Lincomycin HCl,

Colistin sulfate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường máu  sinh dục, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, thương hàn, THT

MNV-41

25.  

Enrofloxacin 10%

Enrofloxacin

Ống

Lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột-dạ dày, E. coli, viêm mủ tử cung, viêm vú

MNV-44

26.  

Tiamucolis

Tiamulin fumarate,

Colistin sulfate

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100; 500;1000g;5;10 Kg

Điều trị hiệu quả nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, CRD, viêm ruột tiêu chảy

MNV-45

27.  

AD3E Bcomplex

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5,B6,B9,B12,PP,K3,C

Gói

Hộp

5, 10, 30, 50, 100g

500, 1.000g

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

 

MNV-46

28.  

Coli-Tervit

Colistin sulfate, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, K3, H, Oxytetracyclin

Gói

Hộp

5, 10, 30, 50, 100g

500, 1.000g

Trị  CRD, tiêu chảy và nhiễm trùng máu do E. coli, THT, PTH, viêm phổi, viêm màng phổi ở gà, vịt, heo, bò, chim, cút...

MNV-47

29.  

MN Terra Egg

Oxytetracyclin, Vit A, D3, E, B1, B2, B3,B5, B9, B12, PP, K3, C

Gói

Hộp

5, 10, 50, 100g

500g,1kg, 5kg

Cung cấp các loại Vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng chống nhiễm khuẩn

MNV-51

30.  

Tia-Colis

Tiamulin,

Colistin sulfate

Gói

Hộp

5, 10, 20, 30, 50, 100g;

500, 1.000g

Phòng,trị bệnh CRD ở gia cầm, suyễn lợn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, bệnh đường ruột do E.coli, bệnh tiêu chảy, phân trắng, ...

MNV-52

31.  

Tiamulin 10%

Tiamulin

Gói

Hộp

5, 10, 20, 30, 50, 100g ; 500, 1.000g

Trị viêm phổi, hồng ly, sảy thai, nhiễm trùng máu

MNV-53

32.  

Analgin-C

Natri metamisol,

Vitamin C

Ống

Lọ

5, 10ml

10, 20, 50, 100ml

Giảm sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng khi nhiễm trùng, phòng và trị stress

MNV-59

33.  

C-Vita 1000

Vitamin C

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hội chứng stress do vận chuyển,…

MNV-60

34.  

Calcium B12

Calcium gluconate,

Vitamin B12

Ống

Lọ

5, 10ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị chứng sốt sữa, chứng co giật, bại liệt trước và sau khi sanh, thú bị còi cọc, thiếu máu

MNV-61

35.  

Enrofloxacin 2%

Enrofloxacin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA...

MNV-62

36.  

Enrofloxacin 5%

Enrofloxacin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA...

MNV-63

37.  

Tiamulin 10%

Tiamulin

Ống

Lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, hồng ly, suyễn lợn, kiết lỵ, viêm khớp do Mycoplasma ở heo, bệnh CRD,

MNV-64

38.  

Vitamin B1 2, 5%

Vitamin B1

Ống

Lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1

MNV-65

39.  

Enrofloxacin 10%

Enrofloxacin

Lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000ml

Điều trị các bệnh phát sáng do Vibrio, bệnh sưng phồng mang, rụng râu, đuôi dòn ...

MNV-66

40.  

Aptysin 200

Apramycin sulphate, Tylosin tatrate

Hộp, gói

5; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g

Trị CRD, bệnh do E.coli, bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, bệnh bạch lỵ...

MNV-69

41.  

Cocci-Clear

Sulfachloropyridazine, Sulfadimidine,VitA, K

Hộp, gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm, thỏ, heo con, bê nghé

MNV-71

49.              

Gumbofini

Potassium, Sodium citrate, Phenylbutazone, Vit B1, B2, C, PP, Menadione, Troxerutin

Hộp, gói

5; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị triệu chứng của bệnh Gumboro; Viêm thận (nephritis), sự sung huyết thận (renal congestion), sốt do virus ...

MNV-73

50.              

Streptomycin Sulphate

Streptomycin sulphate

Lọ

10ml-1g

Trị lao, sảy thai truyền nhiễm, THT, nhiễm trùng đường ruột của gia súc, gia cầm...

MNV-76

51.              

Penicillin

Penicillin

Lọ

1 MUI; 2 MUI;       3 MUI; 4 MUI

Trị dấu son ở heo, nhiệt thán, viêm đườnh hô hấp, viêm thận, bàng quang,  màng bụng, viêm vú, nhiễm trùng, xoắn khuẩn...

MNV-77

52.              

Amocolis

Amoxicillin, Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm phổi khí quản, suyễn lợn, nhiễm trùng máu, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, thương hàn

MNV-78

53.              

Camphona 10%

Natri Camphosulponat

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Chống co giật, làm dịu đau, kích thích tim và thần kinh trung ương, làm tăng lực

MNV-79

54.              

Fer

Fe3+

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc

MNV-82

55.              

Fer-B12

Fe3+, Vitamin B12

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu ở gia súc non, bệnh thiếu máu do KST

MNV-83

56.              

Gentamycin Sulphate 4%

Gentamycin sulphate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi của gia súc, tiêu chảy phân trắng của gia cầm

MNV-84

57.              

Lincomycin

Lincomycin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, sinh dục, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, bệnh dấu son, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, bệnh thương hàn, THT...

MNV-86

58.              

Vitamin AD3E

Vitamin A, D3, E

Lọ

20; 50; 100ml

Tăng sinh trưởng và sinh sản; Phòng và chửa chứng thiếu hụt vitamin, các rối loạn hệ xương;

MNV-88

59.              

Norfloxacin 20%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Chủ trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hoá và tiết niệu

MNV-90

60.              

Doxicin 200

Doxycycline hyclate salt, Tylosin tartrate salt

Gói,

Hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500,100;500;1000g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và doxycycline ở bê, nghé,dê,cừu,heo, gia cầm

MNV-93

61.              

MN Ivermec

Ivermectin

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100 ml

Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu bò, cừu và lợn

MNV-95

62.              

MN Terra-D

Oxytetracycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline

MNV-96

63.              

MN Flumedin

Flumequin

Gói

5; 10; 30; 50; 100; 500; 1000g

Trị các bệnh đường ruột, dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin ở lợn và gia cầm

MNV-97

64.              

MN Nepen

Neomycin, Penicillin

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm ruột, tiêu chẩy do E.coli, salmonella ở trâu bò, lợn và gia cầm;

MNV-98

65.              

Marbodop

Marbofloxacine, Thioglycerol, m-cresol

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùngđường hô hấp do Mycoplasma, vi khuẩn,  nhạy cảm với Marbofloxcine gây ra

MNV-99

66.              

MN Sorbitol-C

Sorbitol, acid ascorbic

Gói

Hộp

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g 100, 200, 500, 1000g

Trị sốt, táo bón, khó tiêu, biếngăn, dị ứng do thứcăn hoặc dị ứng thuốc

MNV-100

67.              

MN Decoli

Colistin sulfate, Natri metabisulfit, Na. hydroxid,

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn  do vi khuẩn nhạy cảm với  Colistin gây ra

MNV-101

68.              

MN-Colcin

Colistin sulfate

Gói

5; 10; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do E.coli, bệnh nhiễm trùng máu ở gia súc non

MNV-102

69.              

MN-Para-C

Paracetamol, Vitamin C

Ống, Lọ

5ml,10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Giảm sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng  trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm.

MNV-103

70.              

Apflu 200

Apramycin sulfate salt

Gói,

Hộp

10;30;50;100;250; 500g 50;100; 1kg.

Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin gây ra.

MNV-104

71.              

Scabex

Deltamethrin

Lọ

20; 30; 60; 100g.

Trị ghẻ và ký sinh trùng ngoài da ở heo

MNV-105

72.              

Ampicilin

Ampicillin sodium

Lọ

1g

Trị nhiễm trùng đường máu, tụ huyết trùng, thương hàn,  bệnh do E.coli

MNV-106

73.              

MN Pen- Strep

Penicillin G potassium,

Streptomycin sulfate.

Lọ

1.000.000IU Penicillin

và 1g Streptomycin.

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

MNV-107

67. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y THỊNH PHÁT

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.       

Xổ Lãi

Levamisol

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trịgiun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở heo, trâu, bò.

HCM-X26-1

  2.       

Stopgum

KCl, NaCl, NaHCO3, B.Complex

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Tăng cường sức đề kháng cho gà con phòng chống bệnh Gumboro.

HCM-X26-2

  3.       

Anagin C

Anagin, Vitamin C, Sorbitol

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Làm hạ nhiệt vàgiảm đau, chống suy nhược cơ thể sau khi bị bệnh; tác dụng kháng viêm

HCM-X26-3

  4.       

Ampicoli plus

Ampicillin

Gói

2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh phân trắng, phân vàng do Ecoli, viêm ruột, viêm xoang mũi, viêm rốn, CRD, THT, thương hàn,..

HCM-X26-5

  5.       

Anti-diarrhea

Norfloxacin

Gói

2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh phân trắng, phân vàngheo

HCM-X26-6

  6.       

Colibaci plus

Licomycine

Gói

2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg

Phòng ngừa hội chứng tiêu chảy ở heo, kích thích thèm ăn, tăng sức đề kháng

HCM-X26-7

  7.       

Hô hấp heogà

Spiramycin, Sulfadimidin, Bromhexine, Paracetamol

Gói

2;5;10;20;50; 100; 500g; 1kg

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn       Gram (-) và Gram (+) gây ra như: CRD. Ecoli,…

HCM-X26-8

  8.       

Amfloxin Plus

Ampicilline, Vitamin B1, B2, B6, B12, C

Gói

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và hô hấp trên gia súc, gia cầm

HCM-X26-10

  9.       

Enrocoli Fort

Gentamycin

Gói

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu

HCM-X26-13

10.     

Coliampi Plus

Ampicilline, Vitamin C

Gói

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và hô hấp trên gia súc, gia cầm

HCM-X26-14

11.     

Flucovit

Oxytetracyclin, Vitamin A, D, E

Gói

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Trị bệnh tụ huyết trùngở gia cầm

HCM-X26-15

68.CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI (INVET)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

      1.              

CEPHAGENTA

Cephalecin monohydrate, Gentamycin sulfate

Gói

5,10,20, 50, 100, 200,250,500g,1kg

Trị CRD, thương hàn, tiêu chảy phân trắng,cúm, viêm mũi, phù  đầu vịt

HCM-X27-01

      2.              

INVET – COLI

Colistin sulfate

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột do E. Coli, Salmonella gây tiêu chảy trên  heo, bò, gà, vịt, chim, cút

HCM-X27-02

      3.              

INVET – BACTRIM

Sulfadimidin sodium, Trimethoprim.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc; THT, viêm phế quản, phổi trên gia cầm; tiêu chảy, cầu trùng.

HCM-X27-03

      4.              

TYLOMOX

Amoxycilline trihydrate, Tylosin tartrate, vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá và hô hấp như: sưng phù đầu vịt, viêm xoang mũi vịt, CRD…

HCM-X27-04

      5.              

PARAVIL

Paracetamol HCl, Chlopheniramin.

Viên

8,10,16g

Hạ sốt nhanh; Trị chứng bỏ ăn do cảm, cúm. Trị chảy nước mũi trên gia súc, gia cầm…

HCM-X27-06

      6.              

TẨY GIUN  SÁN

Levamisol HCl.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200,250, 500g, 1kg

Tẩy giun sán đường phổi và đường ruột của heo,bò,gà, vịt, ngan, ngỗng, chim, chó, mèo.

HCM-X27-07

      7.              

ÚM GÀ VỊT

Spiramycin adipic acid, Colistin sulfate, vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, B12, K3.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Dùng úm gà, vịt, cút  non từ 3 ngày tuổi đến 4 tuần tuổi; chống stress, phòng và trị  bệnh đường hô hấp và đường ruột

HCM-X27-08

      8.              

INVET – COLITETRA

Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, B2, B5, PP, B12, K3.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Phòng và trị CRD, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, THT, mồng xanh, viêm ruột do E.Coli, viêm  xoang truyền nhiễm trên gà tây; Heo: tiêu chảy trên heo con sơ sinh, bệnh phù, viêm ruột do vi khuẩn,..

HCM-X27-10

      9.              

INVET – T.C.H

Apramycin sulfate, Colistin sulfate, Vitamin A, PP, K3.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng của heo con.

HCM-X27-12

    10.            

ENROFLOXACIN 10%

Enrofloxacin HCl

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250,500g, 1kg

Trị hen (CRD ), viêm phổi, THT, viêm phế quản, tiêu chảy do E.Coli, nhiễm trùng máu.

HCM-X27-13

    11.            

APRAMYCIN

Apramycin sulfate, vitamin A, B1, B6.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Trị phân trắng do E. Coli, phù , sưng mắt, phù mặt, nhiễm độc máu,; bạch lỵ gà con, thương hàn gà lớn, sưng phù đầu trên vịt  ngan, kiết lỵ, viêm ruột

HCM-X27-16

    12.            

INVET – K.C.N

Kanamycin sulfate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Trị các bệnh truyền nhiễm như: nhiễm trùng, phó thương hàn, tiêu chảy do E. Coli, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung

HCM-X27-17

    13.            

INVET – DYNADOXY

Tiamulin hydrogen fumarate, Doxycilin HCl.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250,500g, 1kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hoá rất hiệu quả

HCM-X27-18

    14.            

ANALGIN + C

Analgin, vitamin C, acid citric.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200,250, 500g, 1kg

Tăng sức đề kháng cơ thể, Phòng chống các hội chứng stress

HCM-X27-19

    15.            

TOI GIA CẦM

Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate, vitamin B1,  B5, B6, PP, C, K3.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Trị bệnh toi gà vịt, cút, ngỗng, gà tây. Dùng để phòng bệnh do thời tiết thay đổi hoặc khi điều kiện môi trường bất lợi làm giảm sức đề kháng của gia cầm.

HCM-X27-20

    16.            

INVET – AMPICOLI

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng do E.Coli, viêm rốn, viêm xoang mũi, viêm ruột, CRD, THT, thương hàn, sốt bỏ ăn trên gia súc, gia cầm …

HCM-X27-22

    17.            

KHÁNG SINH VỊT

Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate.

Gói

5,10,20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1kg

Điều trị các bệnh do vi trùng gây ra trên vịt như: tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, sưng phù đầu

HCM-X27-23

    18.            

ANALGIN + C

Analgin, vitamin C, acid citric.

Viên

8,10,16g

Tăng sức đề kháng, Phòng chống các hội chứng stress

HCM-X27-24

    19.            

BROMHEXIN

Bromhexin HCl

Viên

8,10,16g

Giúp long đàm, trị viêm khí, phế quản, các tình trạng viêm mãn ở phổi, khò khè, ho;

HCM-X27-25

    20.            

TIACOLI -  D

Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium.

Ống,

Lọ, Chai

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm xoang, suyễn heo, lỵ, tiêu chảy, viêm khớp

HCM-X27-26

    21.            

INVET – FERDEXTRAN

Iron

Ống,

Lọ, Chai

2, 5ml

10, 20; 50, 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do ký sinh trùng

HCM-X27-27

    22.            

INVET – SONE

Thiamphenicol,

Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone  acetate, Lidocain HCl

Ống,

Lọ,

Chai

 

2, 5ml

10, 20 ml

50, 100ml

Trị thương hàn, THT, đóng dấu, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm tử cung, âm đạo, viêm vú, khớp, viêm da, viêm móng.

HCM-X27-28

    23.            

INVET – T.C.P

Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone.

Ống,

Lọ,

Chai

 

2, 5ml

10, 20 ml

50, 100ml

Trị  viêm phổi, viêm phế quản ở lợn con, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm. PTH, tiêu chảy, kiết lỵ, đóng dấu, tụ huyết trùng, hội chứng viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X27-29

    24.            

LINCOJECT 10%

Lincomycin HCl, Dexamethasone sodium

Ống,

Lọ, chai

2, 5ml

10, 20; 50, 100ml

Trị các bệnh viêm khớp,, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, kiết lỵ

HCM-X27-31

    25.            

ANALGIN + C

Analgin, vitamin C.

Ống, Lọ,

Chai

2, 5ml, 10, 20 ml

50, 100ml

Giảm đau nhanh và hạ nhiệt ; Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm. Đặc biệt khi  dùng phối hợp với kháng sinh

HCM-X27-32

    26.            

ANALGIN

Analgin.

Ống, Lọ,

Chai

2, 5ml,10, 20 ml

50, 100ml

Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm dùng phối hợp để điều trị trong các trường hợp viêm khớp, đau cơ,..

HCM-X27-33

    27.            

ASCOVIT

Vitamin C.

Ống,Lọ,

Chai

2, 5ml,10, 20 ml

50, 100ml

Điều trị các chứng suy nhược cơ thể, mệt mỏi, bỏ ăn, sốt, chảy máu cam, tăng cường sức đề kháng cơ thể, chống stress.

 

HCM-X27-34

    28.            

GENTATYLO

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone acetate

Ống, Lọ,

Chai

2, 5ml,10, 20 ml

50, 100ml

Điều trị các bệnh hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; CRD, viêm xoang, viêm ruột

HCM-X27-35

    29.            

AMPISAN – D

Ampicillin trihydrate, Analgin

Ống,Lọ,

Chai

2, 5ml,10, 20 ml

50, 100ml

Giúp hạ nhiệt nhanh, giảm đau, Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm móng và nhiễm trùng các vết thương.

HCM-X27-37

    30.            

INVET – AD3E

Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E

Ống,Lọ,

Chai

 

2, 5ml,10, 20 ml

50, 100ml

Bổ sung lượng vitamin cần thiết. Chống suy nhược cơ thể tăng cường sức đề kháng giúp thú tăng trọng nhanh

HCM-X27-38

    31.            

INVET – TETRA 10%

Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate

Ống,

Lọ,

Chai

 

2, 5ml

10, 20 ml

50, 100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn gr(-) gr(+) và Mycoplasma: viêm ruột, tiêu chảy, tịêu chảy phân trắng, viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, dấu son, THT, viêm vú, viêm tử cung

HCM-X27-39

  32.           `

B.COMPLEX – CALCI

Vitamin B1, B6, B12, PP, calci gluconate

Ống,

Lọ,Chai

2, 5ml

10, 20,50, 100ml

Phòng và trị các chứng thiếu Calcium và Vitamin ở gia súc, giúp cứng xương.

HCM-X27-41

    33.            

B.C.COMPLEX

Vitamin B1, B6, B12, PP, B2, calci gluconate, vitC

Ống,Lọ,

Chai

2, 5, 10, 20 ml

50, 100ml

Bổ sung lượng vitamin cần thiết khi nguồn thức ăn không cung cấp đủ.

HCM-X27-42

    34.            

DYNATYL

Tiamulin hydrogen fumarate, Tylosin tartrate

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị hồng lỵ, tiêu chảy cho heo, trâu, bò.

HCM-X27-43

    35.            

TYLO – SC

Tylosin tartrate, Colistin sulfate

Lọ,

Chai

0,5; 1; 5g

10; 20; 50; 100g

Trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng cho heo con

HCM-X27-44

    36.            

PENSTREP

Penicillin G, Streptomycin sulfate

Lọ,

Chai

0,5; 1; 5g

10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, viêm phế quản, khí quản, tiêu chảy, viêm đường sinh dục, tiết niệu, tụ huyết trùng, thương hàn.

HCM-X27-45

    37.            

KAMPI

Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydrate

Lọ,

Chai

0,5; 1; 5g

10; 20; 50; 100g

Trị tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, viêm đường sinh dục, thương hàn,THT.

HCM-X27-46

    38.            

INVET – ERY  C

Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate,Vit B1, B2, C

Gói

5,10,20, 50, 100g, 200, 250,500g, 1kg

Chủ trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm

HCM-X27-47

 

69. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1. 

Cảm cúm gia súc

Oxytetracyclin, Analgin, Vitamin C

Túi   Hộp

5;10;50;100;200; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, hạ nhiệt, giảmđau, tăng cường sứcđề kháng cho gia súc.

HHN - 2

2. 

Toi - Thương hàn

Sulfamethoxazol, Vitamin B6, B1, Riboflavine,  Trimethoprim, Nicotinamid, Calsium pathothenate

Túi   Hộp

5;10;50;100;200; 500g; 1kg

Đặc trị bệnh toi, thương hàn vàđường ruột cho gia cầm

HHN -3

3. 

Đặc trị tiêu chảy

Colistin sulfate, Berberin, Vitamin A, D3, E

Túi   Hộp

5;10;50;100;200; 500g; 1kg

Phòng, trị viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy do E.coli, viêmđường hô hấp cho Gà, Vịt, Heo con, Bê

HHN - 4

4. 

Terra trứng

Oxytetracycline, Vit A,D3,E,PP, B6, B2, B1, B12, Biotine

Túi

Hộp

5,10,50,100, 200 g 500g, 1kg

Tăng sức đề kháng, Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

HHN - 6

5. 

Khẹt mũi vịt

Tiamulin, Erythromycin

Túi

Hộp

5;10;50;100;200; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm khí quản, viêm xoang, thương hàn, THT

HHN - 7

6. 

Ampicotrime

Ampicillin, Paracetamol

Túi

Hộp

5;10;50;100;200; 500g; 1kg

Trị viêm khớp, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm ruột, tiêu chảy

 

HHN - 8

7. 

Tiamulin complex

Tiamulin, Vit A,D3

Túi

Hộp

5;10;50;100;200; 500g; 1kg

Trị viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn CRD,  chống mù mắt ở gia súc, gia cầm

HHN - 9

8. 

Kháng sinh tổng hợp

Thiamphenicol, Oxytetracycline

Túi

Hộp

5;10;50;100;200; 500g; 1kg

Trị  thương hàn, viêm ruột, viêm đường tiêu hoá, tiêu chảy.

HHN - 10

9. 

Streptomycin - 1T

Streptomycin sulfat

Lọ

10,50,100, 250ml;

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm đường niệu sinh dục, tụ huyết trùng cho gia súc. gia cầm

HHN - 11

10.     

Penicillin  - 4 T

Penicillin G Procaine, Penicillin G Sodium

Lọ

10,50,100, 250ml;

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+) gây nhiễm trùng vết thương, viêm lở da, nhiễm trùng sau phẫu thuật, viêm khớp, dấu son và Tụ huyết trùng.

 

HHN - 12

 

TỈNH BÌNH DƯƠNG

70. CÔNG TY LIÊN DOANH ANOVA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.      

NOVA-AMPICOL

Ampicilline, Colistin

Gói

Túi,

Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Điều trị bạch lỵ, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Clostridium gây ra

LD-AB-1

  2.      

NOVA-BACTRIM 48%

Sulfadiazine, Trimethoprime.

Gói

Túi,

Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg; 25kg

Điều trị các bệnh đường ruột, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm gây ra do vi trùng.

LD-AB-3

  3.      

NOVA-CRD STOP

Erythromycine, Sulfamethoxazole.

Gói

Túi,

Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Phòng ngừa và điều trị CRD, CRD kết hợp E.coli, nhiễm trùng E.coli đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớp

LD-AB-4

  4.      

NOVA COC

Diaveridine, Sufadimidine,

Vitamin A.

Gói

Túi, hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng ở gà, heo con, thỏ, bê, nghé.

LD-AB-5

  5.      

NOVA CLOZIN

Sulfaclozine,

Vitamin A.

Gói

Túi,

Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Trị bệnh cầu trùng, tiêu chảy trên gà, heo do nhiễm ghép cầu trùng với Salmonella.

LD-AB-6

  6.      

NOVA-COCI STOP

Sulfaquinoxaline, Diaveridine,

Vitamin A.

Gói

Túi,

Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, heo, thỏ, bê, nghé, bệnh cầu trùng kết hợp với viêm ruột do các loại vi trùng khác.

LD-AB-7

  7.      

NOVA-DOXINE

Doxycycline, Bromhexine.

Gói

Túi, Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Trị Mycoplasma, Lepto và̀ các vi trùng Gram (-), Gram(+)

LD-AB-9

  8.      

NOVA LEVASOL

Levamisol

Gói

Túi,

Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Thuốc xổ lải, tẩy các loại giun tròn trên gia súc, gia cầm.

LD-AB-11

  9.      

NOVA-METOGEN

Gentamycin, Trimethoprime.

Gói

Túi,

Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Điều trị các bệnh tiêu chảy phân trắn;  phân vàn;  phân xanh hoặc phân có máu trên gia cầm, heo, bê nghé.

 

LD-AB-12

10.    

NOVA-MYCOPLASMA

Kitasamycin Amoxicilline

Gói

Túi

Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Phòng ngừa và điều trị bệnh do Mycoplasma kết hợp với các loại vi trùng  khác.

LD-AB-13

11.    

NOVA SULMIX

Sulfachloropyridazine, Trimethoprime

Gói

Túi

Hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100;  200;  500g; 1kg;10kg;  25kg

Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm như: viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, bạch ly, sưng phù đầu

LD-AB-14

12.    

NOVA-TRIMEDOX

Trimethoprime, Doxycycline

Gói

Túi,

Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

LD-AB-15

13.    

NOVA-TRIMOXIN

Amoxicilline, Trimethoprime

Gói

Túi,   Hộp,Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Thuốc trị tụ huyết trùng,  viêm phổi trên gia súc, gia cầm.

 

LD-AB-16

14.    

NOVA LINCO-S

Lincomycin, Spectinomycine.

Gói

Túi,   Hộp, Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg;10kg;  25kg

Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên gia súc, gia cầm do vi trùng gây ra.

LD-AB-17

15.    

NOVA LACTIC

Acid Lactic, Tartric, Malic, , Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, Orthophosphoric, Acid Citricpyridoxine, folic acide

Gói

Túi

Hộp,

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

100;  200;  500g;  1; 10;

25kg

Diệt vi khuẩn gây bệnh đường ruột. Phòng ngừa hữu hiệu bệnh rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy. Tăng tỷ lệ tiêu hóa, giúp giảm chi phí thức ăn. Tăng trọng nhanh, tăng khả năng sinh sản, đẻ trứng.

LD-AB-19

16.    

NOVA-C PLUS

Vitamin C,  Potassium chloride, sodium chloride.

Gói

Túi,Hộp

Bao

10;  20; 30; 50; 100; 250; 500g;  1kg, 5kg

10kg;  25kg

Tăng sức kháng bệnh và chống xuất huyết. Chống stress khi trời nắng nóng hoặc lúc tiêm phòng,  chuyển chuồng.

LD-AB-34

17.    

NOVA-C COMPLEX

Vitamin A, C, B1 và D3, Sodium chloride, Potassium chloride.

Gói

Túi, Hộp

Bao

10;  20; 30; 50; 100; 250; 500g;  1kg; 5kg

10kg;  25kg

Tăng sức kháng bệnh trong quá trình nuôi. Chống stress do tiêm phòng,  vận chuyển hoặc do thời tiết thay đổi.

LD-AB-35

18.    

NOVA- STRESS

VitA,D3,E,K3,C, B1, B2, B6, B12, nicotinic acid, calcium, pantothenate, lysine, potassium chloride , methionine

Gói

Túi

Hộp

Bao

10;  20; 30; 50; 100; 250; 500g;  1kg, 5kg

100;  200;  500g;1kg;          10kg;  25kg

Nâng cao sức kháng bệnh, chống stress. Giúp gia súc, gia cầm giữ vững năng suất cao ngay trong điều kiện bị stress.

LD-AB-37

19.    

NOVA-VITONIC

Vitamin A, D, E, K3, C, vitamin B1, B2, B6, B12, pantothenic acid, nicotinic acid, methionine

Gói

Túi

Hộp

Bao

10;  20; 30; 50; 100; 250; 500g;  1kg

5kg

10kg;  25kg

Tăng sức kháng bệnh, chống stress lúc gia súc, gia cầm bị stress do tiêm phòng,  thay đổi thời tiết, chuyển chuồng,  cắt mỏ…

LD-AB-38

20.    

Nova ACB.Complex

Dipyrone, Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12

Ống

Chai, lọ

 

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.

 

Hạ sốt, kết hợp chống xuất huyết và nâng cao sức khoẻ trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính hoặc các bệnh gây sốt cao không rõ nguyên nhân.

LD-AB-42

21.    

Nova B.Complex

Thiamin, Pyridoxine, Riboflavin, Choline chloride, Niacinamide, Cyanocobalamin, D-Panthenol, ATP.

Ống

Chai, lọ

 

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

 

 

Trợ sức tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh. Tăng cường trao đổi chất, tăng khả năng sinh sản, sức kháng bệnh

 

LD-AB-43

22.    

Nova-Calcium + B12

Ca. borogluconate, Magnesium chloride, Vit B12

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.

Trị bệnh do thiếu Calcium và Magnesium như: còi xương, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, xuất huyết, phù

LD-AB-44

23.    

Nova Fe + B12

Iron,
Vitamin B12

Ống

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do mất máu hoặc thiếu máu do nhiễm ký sinh trùng

LD-AB-45

24.    

Nova Fer 100

Iron

Ống

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít.

Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở heo con, bê, nghé, dê, cừu

LD-AB-46

25.    

Nova-ADE

Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E

Ống

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng

LD-AB-47

26.    

Nova-ATP Complex

Adenosin triphosphate (ATP), Sodium selenite, Vit B12, B1

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.

Suy nhược do mắc bệnh, hoặc do thiếu dinh dưỡng. Yếu cơ, đứng không vững. Bại liệt không đứng được.

LD-AB-48

27.    

Nova-Ana C

Dipyrone, Vitamin C

Ống

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

Hạ sốt nhanh và hiệu quả kéo dài trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính

LD-AB-49

28.    

Nova-Bromhexine Plus

Bromhexine, Dipyrone, Dexamethasone.

Ống

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300ml;

Chống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp gia súc thở dễ trong viêm phổi cấp

LD-AB-50

29.    

Nova-C.VIT

Vitamin C

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300;500ml; 1lít.

trị suy nhược, sốt cao, xuất huyết, tăng chức năng giải độc, tăng sức kháng bệnh lúc thú bị stress

LD-AB-51

30.    

Nova-D.O.T

Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone

Ống

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

Trị thương hàn, THT, dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu,

LD-AB-52

31.    

Nova-Enrocin 10%

Enrofloxacin

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300;

500ml; 1lít.

Trị thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, viêm phổi cấp hoặc mãn tính, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu.

LD-AB-53

32.    

Nova-Gentasone 10%

Gentamycin, Dexamethasone

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.

Trị nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp như: Tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đa khớp, đau móng,  viêm tử cung, viêm vú, thương hàn.

LD-AB-54

33.    

Nova Leva

Levamisol

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300;500ml; 1lít

Tẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn dạ múi khế, giun kết hạt, giun phổi,

LD-AB-55

34.    

Nova Mectin 0,25%

Ivermectin

Ống

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít.

Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim.

LD-AB-56

35.    

Nova Mectin 1%

Ivermectin

Ống

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml;1lít

Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim

LD-AB-57

36.    

Nova-Norcine

Norfloxacin, Bromhexine

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.

Trị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, viêm ruột tiêu chảy, CRD,

LD-AB-58

37.    

Nova-Ticogen

Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone.

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.

Trị viêm phổi sốt cấp tính, viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, đau móng, CRD, CRD kết hợp E.coli, THT, thương hàn.

 

LD-AB-59

38.    

Nova Tylo-D 10%

Tylosin, Dexamethasone.

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.

Trị viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm da có mủ, viêm phổi do Mycoplasmagia súc, gia cầm.

LD-AB-60

39.    

Nova-Tylospec

Tylosin , Spectinomycin , Prednisolone.

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, CRD, CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, viêm xoang mũi.

LD-AB-61

40.    

Novasone

Thiamphenicol, Oxytetracycline, Prednisolone, Bromhexine, Lindocaine

Ống

Chai, lọ

 

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít.

Trị thương hàn, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, tụ huyết trùng, dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung,…

LD-AB-62

41.    

Nova-Para C

Paracetamol, Vitamin C, Potassium  chloride, Sodium chloride

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg

100; 200; 500g, 1; 10; 25kg

Hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải lúc gia súc, gia cầm sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng hoặc lúc trời nắng nóng

LD-AB-63

42.    

Nova-Paraxin

Paracetamol, Potassium chloride, Sodium chloride, Betaine, Bromhexine.

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg

100; 200; 500g, 1; 10; 25kg

Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong tế bào và trong máu; chống stress nhiệt lúc trời nắng nóng

LD-AB-64

43.    

Nova-Electrovit

Vitamin E, Biotin, Inositol, Sodium bicarbonate, Betaine, Gluconate calcium , Potassium chloride, Sodium chloride

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg

100; 200; 500g, 1; 10kg;   25kg

Tăng cường sức đề kháng, chống stress; Chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong trường hợp mất nước do sốt cao, tiêu chảy.

LD-AB-66

44.    

Nova E-Selen

Vitamin E, Selenium

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg

100; 200; 500g, 1; 10kg;    25kg

Chống bệnh teo cơ, yếu cơ gây bại liệt ở thú sinh sản

LD-AB-67

45.    

Nova-Biotine

Biotin, VitA,D3,E, Zinc .

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg

100; 200; 500g, 1; 10kg;   25kg

Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch

LD-AB-68

46.    

Nova-Growth

Beta - glucan , Zinc oxide, Biotin, Vitamin A, D3, Vit nhóm B

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg

100; 200; 500g, 1; 10kg;   25kg

Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch

LD-AB-69

47.    

Nova-Hepavit

Sorbitol, Methionine, Betaine, Vitamin B12.

Chai

Lọ,Can

50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít

10ml. 20ml;1lít, 4 lít, 20 lít

Bổ gan, lợi mật, giúp ăn ngon miệng

LD-AB-75

48.    

Nova Enro 10%

Enrofloxacin

Chai

Lọ

Can

50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít

10ml. 20ml

1lít, 4 lít, 20 lít

Đặc trị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do E.coli hoặc Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng,….

LD-AB-76

49.    

Novazuril

Toltrazuril

Chai

Lọ

Can

50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít

10ml. 20ml

1lít, 4 lít, 20 lít

Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng trên gà thịt, gà giống, gà đẻ và các loại cầu trùng trên thỏ

LD-AB-77

50.    

Nova Flox 20%

Norfloxacin

Chai

Lọ

Can

50; 100; 300; 500ml; 1; 4lít

10ml. 20ml

1lít, 4 lít, 20 lít

Trị CRD, C-CRD, THT, nhiễm trùng máu do E.coli, thương hàn, bạch lỵ; viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm phổi do Mycoplasma, Haemophillus, Pasteurella,…

LD-AB-78

51.    

Nova-Tetra LA

Oxytetracycline

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Phòng và trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp,đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm da trên trâu bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.

LD-AB-79

52.    

Nova- Aminovita

Cystine, Isoleucine, Leucin, Lysine, Methionine, Phenylalanin, Threonine, Trytophan, Valin, D- Pantothenol, Nicotinamide, Pyridoxine, Riboflavin, Thiamin, Calci chloride, Magne Chloride,

Potassium chloride, Sodium acetate, Dextrose

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Bồi dưỡng, tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh hoặc bị Stress. Chống suy nhược,đặc biệt hiệu quả trên thú bị còi cọc, mất sức do làm việc nặng nhọc, lúc sinhđẻ, hoặc do mắc bệnh nặng

LD-AB-81

53.    

Novasal

1-(n butylamino)-1 methylethyl phosphorous acid, Vitamin B12, Methyl hydroxybenzoate.

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Kích thích tiết sữa trên heo nái, bò sữa, dê cừu. Tăng tỷ lệđẻ trứng trên gà, vịtđẻ. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng.

LD-AB-82

54.    

Nova- Flor

Florphenicol, Dexamethasone,

Bromhexine,

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Điều trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

LD-AB-83

55.    

Nova- Fe+B.Complex

Iron, Vitamin B1, B6, B12.

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, mất máu hoặc do ký sinh trùng ở heo con, bê, nghé, dê, cừu.

LD-AB-84

56.    

Nova- ADE Vita

Vitamin A, D3, E

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sứcđề kháng bệnh, sức tăng trưởng và khả năng sinh sản.

LD-AB-85

57.    

Novalinco-spectin

 

Lincomycin HCL,

Spectinomycin HCL,

Propylene glycol.

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo: Trị hồng lỵ, tiêu ra máu, tiêu phân trắng, phân vàng, viêm phổi, THT. Gia cầm:Điều trị CRD, C- CRD, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy.

 

LD-AB-86

58.    

Kanacin 10%

Kanamycine,

Propylene glycol

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Trị THT, viêm phổi sốt cấp tính, viêm màng phổi, viêm khớp,đau móng, viêm tử cung, viêm vú.

LD-AB-87

59.    

Nova-Polivit

Vitamin A, D3, E, B1, B6, B12, PP, Propylene glycol

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Tăng lực, tăng sức kháng bệnh lúc gia súcđang mắc bệnh hoặc bị Stress. Giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh.

LD-AB-88

60.    

Nova Predni- C

Prednisolone, Dipyrone, Vit C,

Propylene glycol

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Chống viêm kết hợp với hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, các trường hợp sốt cao không rõ nguyên nhân.

LD-AB-89

61.    

Nova- Para+C

Paracetamol, Vit C,

 

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Hạ sốt, kháng viêm trong các bệnh nhiễm trùng gây sốt cao, giảmđau,

kháng viêm trong chấn thương

LD-AB-91

62.    

Nova- Tylosin 20%

Tylosin,

 

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Trị các nhiễm trùng do Mycoplasma và vi khuẩn Gram(+) như: Viêm vú, viêm khớp,đau móng, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng sau phẫu thuật.

LD-AB-92

63.    

Tialin 10%

Tiamuline hydrogen fumarate, Dexamethasone,

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Đặc trị viêm phổi sốt cấp tính, tụ huyết trùng, viêm màng phổi, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, tiêu ra máu trên heo sau cai sữa.

LD-AB-93

64.    

Novasal Compl ex

 

ATP, Vitamin B1, B6, 1-(Cyanocobalamin, n- Butylamino)1- methyletylphosphonous acid

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

ng cường đề kháng trong các trường hợp kiệt sức, do làm việc quá mức hay thời tiết thayđổi, suy nhước do mắc bệnh, chậm lớn, còi cọc, chậm lên giống, khôngđậu thai,đẻ non, sảy thai.

LD-AB-94

65.    

Nova- Erycol

Erythromycin, Colistin,Dexamethasone,

 

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin cho  trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo,  gia cầm

LD-AB-95

66.    

Nova- Doxycol

Doxycycline, Colistin, Dexamethasone,

 

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin cho  trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo,  gia cầm

LD-AB-96

67.    

Nova- Enrocol

Enrofloxacin

Chai, Lọ, Can

20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Đặc trị  tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng trên heo con, chó, mèo, dê, cừu con, bê, nghé.

LD-AB-97

68.    

Nova- Coligen

Colistin, Gentamycin, Prednisolone.

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Điều trị thương hàn, tiêu chảy phân xanh, phùđầu, viêm phổi, THT, viêm tử cung, viêmđường tiết niệu trên trâu, bò, heo, gia cầm.

LD-AB-98

69.    

Nova- Tiasone

Tiamulin, Dexa, Oxytetracycline,

Bromhexine

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g;1;5;10;15;20;25kg

Điều trị các bệnhđường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.

LD-AB-99

70.    

Nova- Thiasul

Thiamphenicol,

Sulfadimethoxine

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg.

Trị thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, viêm khớp, THT trên gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy, sưng phùđầu trên heo, bê, nghé.

LD-AB-100

71.    

Nova- Tylosol

Thiamphenicol, Tylosine, Prednisolone, Bromhexine

Ống,

Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol và  Tylosine cho  trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.

LD-AB-101

72.    

Nitronil

Nitroxinil,

Propylene glycol

Ống,

Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Tẩy sán lá gan, giun xoăn dạ dày-ruột, giun móc, giun kết hạt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa.

LD-AB-103

73.    

Nova- Tylomix

Tylosin, Bromhexine Sulfadimidine,

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g;1;5;10;15;20;25kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùngđường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.

LD-AB-104

74.    

Nova- Lincodox

Doxycycline,Lincomycine, Bromhexine

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g;1;5;10;15;20;25kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùngđường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.

LD-AB-105

75.    

Nova- Spiracol

Spiramycin,

Colistin, Bromhexine

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung,THT, nhiễm trùng vết thương trên heo, bê, nghé, dê, cừu non.

LD-AB-108

76.    

Nova-Fer + Tylogen

Iron, Gentamycin,

Tylosin

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Điều trị thiếu máu do thiếu sắt kết hợp với tiêu chảy hoặc viêm phổi trên heo.

LD-AB-109

77.    

Nova- CRD

Tylosin, Trimethoprim,

Bromhexine,

Desamethasone,

Gói,

Hộp, Túi,

Bao

10; 20; 50; 100; 300; 500g; 1; 2; 5; 10;      25kg.

Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầm

LD-AB-110

78.    

Nova- Anti CRD

Tylosin, Amoxicillin,

Bromhexine, Paracetamol

Desamethasone,

Gói,

Hộp, Túi,

Bao

10; 20; 50; 100; 300; 500g; 1; 2; 5; 10;      25kg.

Điều trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm ruột trên gia cầm.

LD-AB-111

79.    

Nova- Gentabactrim

Gentamycin,

Sulfadimidine

Gói,hộp , Túi, Bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg.

Điều trị viêm ruột- tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ trên gia súc, gia cầm.

LD-AB-112

80.    

Nova- Tylogen

Tylosin, Gentamycin,

P. chloride,

S. chloride.

Gói,

Hộp, Túi,

Bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg.

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm.

LD-AB-113

81.    

Nova- Cocci

Sulfachloropyridazine,

Diaveridine

Gói,hộp , Túi, Bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg.

Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gà, thỏ, heo con, bê, nghé.

LD-AB-114

82.    

Nova-Spirasul

Spiramycine,

Sulfadimidine,

Bromhexine,

Gói,

Hộp, Túi,

Bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg.

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.

LD-AB-115

83.    

Nova-Ampisul

Ampicilline,

Sulfachloropyridazine

Gói,hộp , Túi, Bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg.

Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.

LD-AB-116

84.    

Nova- Quinococ

Pyrimethamine,

Sulfaquinoxaline,

Vitamin K3

Gói,

Hộp, Túi,

Bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg.

Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gà, thỏ, heo con, bê, nghé.

LD-AB-117

85.    

Nova- Trimecol

Colistin sulfate,

Trimethoprim

Gói,hộp , Túi, Bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg.

Điều trị các bệnh viêm ruột trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.

LD-AB-118

86.    

Nova- Kanacol

Kanamycin, Colistin,

Desamethasone,

.

Ống,

Chai, Lọ

10; 20; 50; 100; 300; 500ml;                              1l

Điều trị tụ huyết trùng, viêm phổi cấp tính, viêm mắt, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm ruột, thương hàn, viêm tử cung trên gia súc.

LD-AB-119

71. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.     

A-T 101Vitamin E

Vitamin E

Gói

Bao

100g; 1kg

2,5kg; 5kg,7,5 kg

10kg; 25kg

Chống thoái hóa cơ, nâng cao khả năng sinh sản cho gia súc, gia cầm

BAS-20

  2.     

A-T 104 Vitamin ADE

Vitamin A; D; E

Gói

Xô,Bao

100g; 1kg

2,5;5,7,5,10kg; 5kg

Tăng tỉ lệ thụ thai ở heo tăng năng suất đẻ trứng

BAS-22

  3.     

A-T 105 Biotin

Biotin

Gói,Xô

Bao

100g; 1,2,5; 5,7,5 kg

10kg; 25kg

Phòng và trị bệng nứt loét móng và da hóa sừng ở heo

BAS-23

  4.     

Pikuten-HF

Vitamin A; D3; E; K3; Fe; Cu; Mn; Zn; I; Co; Se; P; Mg; Amonium; molybdate

Bao

bao

25kg

Cung cấp vitamin và khoáng cho vật nuôi

BAS-51

  5.     

3-Nitro 1%

Roxasone

Gói

Xô,Bao

100g; 1kg

2,5; 5, 10kg; 25kg

Phòng bệnh cầu trùng và nâng cao năng suất ở gà

BAS-52

  6.     

3-Nitro 10%

Roxasone

Gói

Xô,Bao

100g; 1kg

2,5; 5, 10kg; 25kg

Phòng bệnh cầu trùng và nâng cao năng suất ở gà

BAS-53

  7.     

BMD 0,75%

Bacitracin methylene disalicylate,

Caldium carbonate

Gói

Xô,Bao

100g; 1kg

2,5; 5, 10kg; 25kg

Kích thích tăng trọng sử dụng trong chăn nuôi heo

BAS-55

  8.     

A-T 111 Vitamin C Antistress

Vitamin C; Citric acid

Gói

Xô; thùng

100g; 250g

500g;1kg

2,5; 5; 10; 25kg

Chống stress cho gia súc

BAS-63

  9.     

A-T 112 Multivitamin Water

Soluble

Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6;B12; H2; Niacin; Calpan

Gói

Thùng

100g; 250g

500g;1kg

2,5;5;10kg;25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, giảm stress.

BAS-64

10.   

A-T 113 Vitamin C + Ocytetracycline

Water Soluble

Vitamin C; Oxytetracycline

Gói

Thùng

100g; 250g

500g;1kg

2,5; 5; 10; 25kg

Phòng và trị các bệnh do nhiễm khuẩn, tăng sức đề kháng cho gia súc

BAS-65

11.   

A-T 206 Tylo-Sulfa-C

Tylosin; Sulphadimidine; Vit C

Gói

100g; 1kg

Phòng,trị bệnh do khuẩn gr (-), gr(+), Mycoplasma

BAS-70

12.   

A-T 207 Avatec

Lasalocid Sodium

Gói

Xô,Bao

100g; 1kg

2,5kg; 5,10; 25kg

 

BAS-71

13.   

Albac 2%

Bacitracin Zinc

Gói

Xô; Bao

10;20;100;500; 1kg

2,5;5;7,5;10kg; 25kg

Giúp tăng trọng nhanh và nâng cao năng suất ở gia cầm.

BAS-75

14.   

Grosol M

Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6; B12; H2; Niacin; Calpan; Folic acid Fe; Cu; Mn; Zn; I; Co; Se; Vit C; Amino acid, Amoxycycline

Gói

Bao

40g; 50g; 100g

250g; 500g; 1kg

2; 2,5; 4; 5; 7,5kg

10kg; 25kg

Cung cấp vitamin, khoáng cho vật nuôi.

BAS-77

15.   

Albac 50 Soluble

Bacitracin

Gói

Bao

10g; 20g; 100g; 500g; 1,2,5kg; 5kg; 7,5kg

10kg; 25kg

Kích thích tăng trọng và cải thiện sinh sản cho gia cầm.

BAS-78

16.   

Saigo-Nox 10 New

Kitasamycin, Sulfadimidin

Gói

Bao

10,20,100,400,500g; 1kg;2.5, 5,7.5kg

10kg ,25kg

Phòng và trị tiêu chảy cho heo, gà, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn.

BAS-79

17.   

Saigo-Nox 100 New

Kitasamycin, Sulfadimidin

Gói

Bao

10,20,100,400,500g; 1kg; 2.5 kg, kg,7.5kg

10kg,25kg

Phòng và trị tiêu chảy cho heo, gà, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn.

BAS-80

18.   

Supastock Power Pig Pack

Choline, Mn, Co, Vit A, B2, E,… Saigo-Nox 100 New

Gói

Bao

500g; 1kg

2,5kg; 5kg

10kg; 25kg

Cung cấp vitamin và khoáng cho heo con, phòng tiêu chảy

BAS-83

19.   

Saigo-Nox Poultry

Kitasamycin tartrate, Thiamphenicol

Gói

Bao

20,100;200;400;500g; 1kg; 2, 5; 5; 7, 5kg

10; 25kg

Phòng CRD, Coryza,  viêm ruột tiêu chảy do E.coli và Salmonella ở gia cầm

BAS-84

20.   

 Helipyrin

 

Acetylsalicylic Acid

Bao

Bao

100g, 200g, 400g, 500g, 1kg

2, 5; 5;7.5; 10; 5kg

Làm giảm đau,  hạ sốt, kháng viêm.Giúp gia súc nhanh phục hồi sức khỏe

BAS-85

 

21.   

 Mycosal

 

Kitasamycin base

 

Bao

Bao

100g, 200g, 400g, 500g, 1kg

2, 5kg; 5kg;7.5kg

10kg; 25kg

Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza,  E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo

BAS-87

 

22.   

 Mycosal S

 

Kitasamycin tartrate

 

Bao

Bao

100g, 200g, 400g, 500g, 1kg

2, 5kg; 5kg;7.5kg; 10kg; 25kg

Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza,  E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo

BAS-88

 

23.   

 Colisal

 

Thiamphenicol

 

Bao

Xô;

Bao

100g, 200g, 400g, 500g, 1kg

2, 5kg; 5kg;7.5kg

10kg; 25kg

Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza,  E.Coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo

BAS-89

 

24.   

 Bacisol

 

Sulphadimidine

 

Bao

Bao

100g, 200g, 400g, 500g, 1kg

2, 5kg; 5kg;7.5kg

10kg; 25kg

Phòng ngừa bệnh nhiểm khuẩn cho gia súc,  gia cầm. Phòng bệnh viêm ruột, tiêu chảy viêm teo mũi trên heo.

BAS-90

 

25.   

 Rintal 1%

 

Febante l10g

 

Bao

 

Bao

100g, 200g, 400g, 500g, 1kg

2, 5kg; 5kg;7.5kg

10kg; 25kg

Trị bệnh giun tròn ở ruột và giun phổi ở gia súc

 

BAS-91

 

26.   

 Rintal 1.9 %

Febantel 19g

Bao

 

Bao

100g, 200g, 400g, 500g, 1kg

2, 5kg; 5kg;7.5kg

10kg; 25kg

Trị bệnh giun tròn ở ruột và giun phổi ở gia súc

 

BAS-92

 

72. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.     

MD B12

 

Vitamin B12

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Bổ sung vitamin B12, trị thiếu máu do suy dinh dưỡng, nhiễm ký sinh trùng.

HCM-X21-02

  2.     

MD B.Complex

Vit B1, B1, B6, B12;

D.Panthenol;

Nicotinamide

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống nhiễm trùng. Kích thích tiêu hoá tốt, tăng trọng nhanh mau hồi phục sau khi mắc bịnh

HCM-X21-03

  3.     

MD B1B6B12

Vit B1, B6, B12

 

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị các bệnh thiếu máu, suy nhược, biếng ăn, bại liệt, viêm dây thần kinh, tăng sức đề kháng.

HCM-X21-04

  4.     

MD-C 1000

Ascorbic acid

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, trúng độc, stress, tăng sức đề kháng.

HCM-X21-05

  5.     

MD Calcium

Calcium gluconate;

Boric acid

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị các trường hợp sốt sữa, bại liệt trước và sau khi sanh, còi xương, xốp xương.

HCM-X21-06

  6.     

MD Selen-E

Vitamin E;

Sodium Selenite

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai.

HCM-X21-07

  7.     

MD Sorbitol + B12

Sorbitol; Methionine;

Vit B2, B6, B12

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Tăng cường chức năng giải độc của gan, tăng tiết mật, kích thích tiêu hóa, chống táo bón, kích thích tạo máu.

HCM-X21-08

  8.     

MD Fer 10%

Iron;  Dextran

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng, hoặc do mất máu.

HCM-X21-09

  9.     

MD Fer + B12

Iron; Dextran;

Vit B12

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, ký sinh trùng, mất máu, kích thích tăng trưởng nhanh.

HCM-X21-10

10.   

MD Fer + Tylogen

Iron; Tylosin; Gentamysin

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, thiếu máu kết hợp viêm ruột tiêu chảy và viêm phổi.

HCM-X21-11

11.   

MD Leva 100

Levamisole

 

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị bệnh ký sinh trùng : giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun dạ dày.

HCM-X21-12

12.   

MD Analgin

Analgine

Ống, Lọ, Chai

2; 5;10;20;50;100ml; 250; 500; 1000ml

Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress.

HCM-X21-13

13.   

MD Analgin-C

Analgin;

Vitamin C

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress, tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu cam.

HCM-X21-14

14.   

MD Bromhexine

Bromhexine HCl

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, giảm tiết dịch.

HCM-X21-15

15.   

MD DEXA

Dexamethasone

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Chống viêm do nhiễm trùng hoặc không nhiễm trùng, chống dị ứng, giảm đau, tăng phân giải glucose chống stress.

HCM-X21-16

16.   

MD Atropine

Atropine sulfate

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Chống co thắt ruột, khí quản,phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, giải độc trong các trường hợp ngộ độc Dipterex, Pilocarpin.

HCM-X21-17

17.   

MD Divermectine

Ivermectin

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng: Cái ghẻ, chí rận, giun đũa,giun phổi, giun thận.

HCM-X21-18

18.   

MD Tylosin 100

Tylosine tartrate

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị các bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp.

HCM-X21-19

19.   

MD Genta 100

Gentamycin

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, phó thương hàn, viêm phổi, Tụ huyết trùng,  bệnh đường sinh dục, tiết niệu.

HCM-X21-20

20.   

MD Colistin

Colistin sulfate

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phù thủng do E.coli, thương hàn.

HCM-X21-21

21.   

MD Enro 50

Enrofloxacin

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1lit

Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, phù thủng , viêm phổi, tiêu chảy, viêm khớp.

HCM-X21-22

22.   

MD Nor 100

Norfloxacin

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X21-23

23.   

MD DOC SONE

Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone, Magnesium chloride

Chai, Lọ

1,2,5,10; 20; 50; 100ml,

250ml,500ml, 1lít

Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu

HCM-X21-24

24.   

MD Tiacolistin

Tiamulin; Colistin;

Bromhexine HCl

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị bệnh hồng lỵ ở heo, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, CRD kết hợp E.coli, viêm khớp.

HCM-X21-26

25.   

MD Septryl 240

Trimethoprim; Sulfamethoxi-pyridazine

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X21-27

26.   

MD Tylocosone

Tylosin; Colistin; Dexamethasone

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1lit

Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn

HCM-X21-28

27.   

MD Coli-Spira

Colistin; Spiramycine; Bromhexine

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X21-29

28.   

MD Lincospec

 

Lincomycin;

Spectinomycin

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500;1lit

Ðiều trị tiêu chảy hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp.

HCM-X21-31

29.   

MD Tylogenta

Tylosin;

Gentamycin

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Trị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X21-32

30.   

MD K.N.CD

Kanamycine;

Neomycine

Ống, Lọ, Chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100;250;500;1000ml

Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, phó thương hàn.

HCM-X21-33

31.   

MD Peni 1T

Peniciline G procaine;

Peniciline G sodium

Lọ, Chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram + ,viêm nhiễm trùng da, bệnh đóng dấu.

HCM-X21-34

32.   

MD Peni 4T

Peniciline G procaine;

Peniciline G sodium

Lọ, Chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram +, viêm nhiễm trùng da, đóng dấu son.

HCM-X21-35

33.   

MD Streptomycine

Streptomycin sulfate

Lọ, Chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, bệnh Lepto, viêm vú, viêm thận.

HCM-X21-36

34.   

MD Amoxiciline

Amoxicilin trihydrate

Lọ, Chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp.

HCM-X21-37

35.   

MD Ampi

Ampiciline sodium

Lọ, Chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp.

HCM-X21-38

36.   

MD Amkana 

Ampicillin;

Kanamysin

Lọ, Chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Ðiều trị viêm phổi, THT, viêm ruột tiêu chảy ra máu, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X21-39

37.   

MD Peni-Strep

Ampicillin sodium;

Kanamycin sulfate

Lọ, Chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Trị THT, bệnh dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, bệnh Lepto, viêm khớp.

HCM-X21-40

38.   

MD ANALGIN C

Analgine

Gói, Bao

5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg

Hạ sốt, chống mất nước, mất chất điện giải.

HCM-X21-42

39.   

MD LEVASOL

Levamisol

Gói, Bao

5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 200gr, 500gr, 1kg, 10kg.

Chuyên sổ các loại giun cho heo con, trâu, bò, dê, cừu: giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ…

HCM-X21-44

40.   

MD E.COLI

Spiramycin, Sulfadiazine, Bromhexine, Vit C

Bao, gói

5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.

Sưng phù đầu, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phó thương hàn, viêm phổi.

HCM-X21-46

41.   

MD SEPTRYL 48%

Trimethoprime,

S. methoxypyridazine

Lọ, Chai.

10, 20, 30, 50, 60cc, 100, 250, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l.

Trị tiêu chảy phân trắng ở gà vịt, heo con, tụ huyết trùng, viêm phổi, viem khớp, viêm vú.

HCM-X21-47

42.   

MD SPIRAMYCIN 1000

Spiramycin,

Bromhexine

Chai, Lọ

1,2,5,10; 20; 50; 100ml,

250ml,500ml, 1lít

Chuyên Trị viêm phổi, viêm khớp,viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, đau móng, thối móng.

HCM-X21-50

43.   

MD ENRO 10%

Enrofloxacine

Lọ, Chai.

10cc, 20cc, 30cc, 50cc, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l.

CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi, tụ huyết trùng.

HCM-X21-52

44.   

MD NORFLOX 200

Norfloxacin

Lọ, Chai.

10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l.

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá,  CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột …

HCM-X21-53

45.   

MD FLUM 20%

Flumequine;

Vit A, C, B1, B6

Lọ, Chai.

10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l.

Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn trên gia súc, gia cầm

HCM-X21-55

46.   

MD ENRO ORAL

Enrofloxacine

Lọ, Chai.

10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l.

Trị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi .

HCM-X21-56

47.   

MD DEXA 100

Dexamethasone

Chai, Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

Chống dị ứng, chống viêm trong các trường hợp nhiễm trùng hoặc viêm không do nhiễm trùng

HCM-X21-58

48.   

MD LEVA 75

Levamisole

Chai, Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

Điều trị giun đũa, giun đường ruột, giun tóc, giun kết hạt, giun dạ dày, giun phổi, giun thận

HCM-X21-60

49.   

MD SPIRACOLI

Spiramycin, Colistin

Bromhexine, Vitamin C, E

Bao, gói

5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, CRD, E.coli, viêm xoang mũi, viêm phổi, sưng phù đầu.

HCM-X21-62

50.   

MD VITAMIN K

Menadione sodium, Bisulphite

Bao, gói

5,10,50,100g, 250g,5005, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

Tăng hoạt tính của Prothrombin làm mau đông máu, chống xuất huyết, cầm máu nhanh, sử dụng trước khi phẫu thuật.

HCM-X21-63

51.   

MD GLUCOZA 5%

Dextrose

Chai, Lo,can

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

Giúp bù lại nhanh chóng lượng nước đã mất  và cung cấp thêm năng lượng, giúp giải độc cơ thể.

HCM-X21-65

52.   

MD B1+B2+B6

Vitamin B1,B2,B6,

Niacinamide

Chai, lọ

10,20,50,100,

250,500ml,1lít

Bổ sung Vit nhóm B, tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress, chống nhiễm trùng.

HCM-X21-71

53.   

MD ENDOCOLI 120

Vitamin B1, B2, B6, Niacinamide,Bromhexine

Chai, Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

Dùng pha thuốc bột MD ENDOCOLI 120

HCM-X21-72

54.   

MD Ampicoli plus

 

Ampicilin; Colistin;

VitA, C, B1, B6

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 390g; 1; 10kg

Phòng và trị bệnh tiêu chảy,  phù thủng do E. coli, phó thương hàn, viêm phổi, viêm xoang, viêm khớp, viêm rốn.

HCM-X22-01

55.   

MD Anvicoc

Sulfadimidine sodium; Diaveridine; Vit A, K3

Gói, Bao

5;10;30;50;100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị hữu hiệu các loại cầu trùng, bảo vệ niêm mạc ruột, chống xuất huyết

HCM-X22-02

56.   

MD Cefalexin 10%

Cephalexin; Paracetamol; Bromhexine HCl

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm xoang mũi, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng.

HCM-X22-03

57.   

MD Colfalexin

Cephalexin;

Colistin Sulfate

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột và hô hấp, viêm xoang mũi, sưng phù đầu do E.coli.

HCM-X22-07

58.   

MD Colineocin

Colistin sulfate; Neomycin sulfate; Vit A, D3

Gói, Bao

1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, bệnh phù thủng, phó thương hàn.

HCM-X22-09

59.   

MD Colivit

Colistin; Potasium;

Sodium chloride

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phù thủng do E. coli.

HCM-X22-10

60.   

MD CRD Vit

Oxytetracyline; Spiramycine; Bromhexine; Vit A, C, B1, B6

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, CRD, CRD kết hợp E. coli, viêm xoang mũi trên gà, vịt, cút, gíup phục hồi bệnh nhanh.

HCM-X22-11

61.   

MD Flum 100

Flumequine;

Vit A, C, B1, B6

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng và điều trị các bệnh đường tiêu hoá, hô hấp của gia cầm.

HCM-X22-13

62.   

MD Gencotrim

Gentamycin; Trimethoprim; Niacin

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200;250;500g;1;10kg

Trị viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, viêm ruột do E.coli, phó thương hàn, viêm rốn.

HCM-X22-14

63.   

MD Biotin Calcium

 

Vit A, D3;  Biotin;

Calcium Pantothenate;

Calcium gluconate;

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Ðiều trị các trường hợp bại liệt trước và sau khi sanh, còi xương, xốp xương.

HCM-X22-18

64.   

MD ADE-C

Vit A, C, D3, E,

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Nâng cao sức đề kháng, kích thích sinh trưởng  nhanh, tăng khả năng sinh sản,

HCM-X22-19

65.   

MD Vita Electrolytes

Vit A, B1, B2, B6, B12,

D3, E, K3; Potassium, Sodium chloride...

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Cung cấp Vitamin và chất điện giải gíup tăng sức kháng bệnh, chống mất nước trong trường hợp tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng bức, thay đổi chuồng trại.

HCM-X22-20

66.   

MD Selen E

Vit E; Sodium Selenite

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ thụ thai.

HCM-X22-24

67.   

MD Vitamin C 5%

Vitamin C

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, chống stress khi vận chuyển.

HCM-X22-25

68.   

MD Vita C Premix

Vitamin C

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, hoại huyết, sốt cao, stress, tăng sức đề kháng.

HCM-X22-26

69.   

MD Vitacalcium

Vit A, D3, E; Biotin;

Photpho; Canxi; Kẽm

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Bổ sung đầy đủ calcium và phospho, phòng ngừa nứt móng, rụng lông, da hoá sừng, còi xương, xốp xương, vỏ trứng mỏng, kích thích lột vỏ

HCM-X22-28

70.   

MD Super Egg

Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, C, K3; Lysin; Methionin; Niacin; Oxytetra; Calcium -Pantothenate

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Cung cấp đầy đủ vitamin và các acid amin cho gà, vịt, cút đẻ, giúp tăng tỷ lệ đẻ trứng, ngừa các bệnh đường sinh sản.

HCM-X22-29

71.   

MD Amino-C Vit

Vit C; Methionin; Lysin

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Nâng cao sức đề kháng, chống stress trong các trường hợp tiêm phòng, chuyển chuồng, thay đổi thời tiết. Phục hồi nhanh sau khi bệnh.

HCM-X22-32

72.   

MD Vita C Soluble

Vit C

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Ðiều trị các chứng bệnh suy nhược, hoại huyết, sốt cao, tăng sức kháng bệnh, chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết.

HCM-X22-33

73.   

MD Vitalyte

Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, K3...;

Phosphate Chloride;

Carbonate...

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, nâng cao sức đề kháng,chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết.

HCM-X22-35

74.   

MD Spiratylocol

Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E;  Niacin; Piramycin; Tylosin

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng ngừa và điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm rốn, nhiễm E.coli trên gà, vịt, cút mới nở, giảm tỷ lệ tử vong trong giai đoạn úm. Nâng cao sức đề kháng.

HCM-X22-36

75.   

MD ADEC Complex

Vit A, B1, B2, B5, B6, B12,D3,E;Folic acid;

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng.

HCM-X22-37

76.   

MD OC B. Complex

Vit B1,B2, B5, B6, B12; C; PP, Inositol; Sodium chloride; Olaquindox

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200500g; 1; 10kg

Bổ sung vitamin nhóm B, C cho gia súc gia cầm, tăng trọng nhanh ngừa tiêu chảy, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

HCM-X22-39

77.   

MD Super Calcivit

Vit A, B5, B6, D3; Biotin; Kẽm; canxi photphat

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Bổ sung calcium hoà tan ngừa bệnh còi cọc, đau móng, yếu chân, vỏ trứng mỏng, kích thích tăng trưởng nhanh.

HCM-X22-40

78.   

MD B.COMPLEX ADEC

Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, C,E; Folic acid

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng.

HCM-X22-50

79.   

MD ANTIGUMBORO

A, D3, E, C, B1, B6, Niacine, K3, Biotine, B12, Lysine

Gói, bao

5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 250gr, 400gr, 500gr, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.

Tăng cường sức đề kháng cho gà, cung cấp vitamin và chất điện giải Axitamin giúp ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt

HCM-X22-51

80.   

MD SOBITOL+ B12

Sobitol, Vitamin B12

Gói, bao

5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 250gr, 400gr, 500gr, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.

Giúp chức năng tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, giúp kích thích them ăn, trị chứng khó tiêu, táo bón phân sống nâng hiệu quả sử dụng thức ăn.

HCM-X22-52

81.   

MD DOC SONE MOST

Oxytetracycline, Thiamphenicol Dexamethasone, Magnesium chloride

Chai, Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

Chuyên trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng…

HCM-X22-73

82.   

MD COLIMYCIN

Colistin

Chai, lọ

10,20,50,100, 250,500ml,1lít

Trị viêm ruột, viêm dạ dày ruột, phù thủng ở ̉ heo con, tiêu chảy, viêm phổi, viêm thận, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm khớp

HCM-X22-79

83.   

MD-Sulfacoc 33

Tylosin, Sulfaquinoxalin

Bao, gói

10; 20; 50; 100; 250; 500;1000g;5kg;10kg

Phòng trị các bệnh cầu trùng ở gà, vịt, cút, ngan, thỏ; bệnh đường tiêu hóa

HCM-X22-81

84.   

MD TYLO 300+COLISTIN

Tylosin,

Colistin

Chai, lọ

10,20,50,100, 250,500ml,1lít

Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, tiêu ra máu, bệnh phù thủng, sưng phù đầu, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp,.

HCM-X22-84

85.   

MD AMOX-GENTA

Gentamycin,

Amoxicilline

Chai, lọ

10,20,50,100, 250,500ml,1lít

Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp,…

HCM-X22-90

86.   

MD-Linco 100

Lincomycin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

trị viêm ruột, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng ngoài da, viêm xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, sưng phù đầu vịt,...

HCM-X22-100

87.   

MD-Tylan 100

Tylosin tatrate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Điều trị bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu

HCM-X22-111

88.   

MD Analdexa-C

Anagil, Vitamin C, Dexamethasone,

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Giảm đau, hạ sốt, trị cảm cúm

HCM-X22-113

89.   

MD-Calcimost+B12

Calcium, Boric acid, Vitamin B12

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Phòng, trị bệnh do thiếu Calcium, xuất huyết, co giật, bại liệt

HCM-X22-114

90.   

MD Redmin

Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, B12, D.Panthenol

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin

HCM-X22-115

91.   

MD Polyvitamin

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotine amid, D.Panthenol

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; 10lít

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng

HCM-X22-117

92.   

MD Sone

Thiamphenicol,

Prednisolone

Chai,

lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml.

Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, thối móng, viêmđường tiết niệu, hội chứng MMA trên chó, mèo,

HCM-X21-01

93.   

MD Super feed

Calcium, phosphorous, methionine, CuSO4, FeSO4, Vitamin A.

Gói, hộp,

bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Chống còi cọc, mau lớn, ngăn ngừa các chứng tiêu chảy

HCM-X22-118

94.   

MD Spiratico

Spiramycin Adipate, Colistin sulfate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị sưng phùđầu, THT, viêm hô hấp mãn tính, CRD, C- CRD, viêm khớp gây  liệt, viêm ruột tiêu chảy, viêm tử cung.

HCM-X22-98

95.   

MD Catamin

2- Amino- 4-(methylthio) butyric acid, Vitamin B12.

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Giúp phục hồi nhanh sau bệnh, chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kémăn, chống thiếu máu, chống rối loạn dinh dưỡng, chống co giật, liệt.

HCM-X22-143

96.   

MD B.Complex + C

Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, Vitamin C

Chai,

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống Stress, chống nhiễm trùng, kích thích tiêu hóa

HCM-X22-144

97.   

MD Supermix No1

Lysin, Methionine, Threonine, Calcium, Phosphorous

Gói,

Hộp,

Bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1; 5; 10kg

Phòng và trị bệnh do thiếu Calcium, bổ sung đầy đủ các chất dinh dưỡng quan trọng cho heo con sau cai sữa, heo thịt.

HCM-X22-146

98.   

MD Sowmilk

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, Lysin, Tryptophan, Calcium, Methionine,Threonine, Phosphorous

Gói,

Hộp,

Bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1; 5; 10kg

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp cho heo con hồng hào mau lớn, và tạo sữa cho heo nái.

HCM-X22-147

99.   

MD Amcodex

Ampicillin trihydrate,

Colistin sulphate

Chai,

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin.

HCM-X22-148

100. 

MD Oxytetra 200

Oxytetracycline

Chai,

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Đặc trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra.

HCM-X22-149

101. 

MD Ampi gentacol

Ampicillin trihydrate

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin gây ra trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.

HCM-X22-150

102. 

MD Colamox

Amoxicilline trihydrate,

Colistin sulfate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng máu, bệnh đường hô hấp, viêm rốn trên bò, heo, chó, mèo.

HCM-X22-151

103. 

MD Tylo DB

Tylosin tartrate,

Thiamphenicol,

Prednisolone acetate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol gây ra trên trâu, bò, heo, cừu, dê.

HCM-X22-152

104. 

MD Antimulin

Neomycine sulfate,

Chlortetracycline HCL

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, CRD ghép E.coli, khẹc mũi trên gà, vịt.

HCM-X22-153

105. 

MD EDT 115

Erythromycin,

Doxycyclin HCL

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gà, vịt, cút, ngan.

HCM-X22-154

106. 

MD Kanagencosone

Kanamycine sulfate,

Gentamycin sulfate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, sinh dục trên gia súc, gia cầm.

HCM-X22-155

107. 

MD Marbocine 200

Marbofloxacine

Chai, Lọ

10; 20; 50; 100ml

Đặc trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

HCM-X21-25

108. 

MD Colistin 200

Colistin sulfate

Gói, Hộp,Bao

5; 10; 20; 50; 100; 250;500g;1;5;10kg.

Điều trị các bệnh đường tiêu hoá trên trâu, bò, heo, cừu , thỏ, gà, vịt.

HCM-X22-06

109. 

MD Florfenicol

Florfenicol

Chai, Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò.

HCM-X22-104

110. 

MD Norfloxacin 200

Norfloxacin

Gói, Hộp,Bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;1;5;10kg.

Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa,  sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt

HCM-X22-05

111. 

MD Chlortetracycline 200

Chlortetracycline

Gói, Hộp, Bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg.

Điều trị các bệnh đường hô hấp tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng trên heo, gà, vịt.

HCM-X22-04

112. 

MD Vitamin K

Vitamin K3

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1l.

Cầm máu trong các trường hợp: Xuất huyết, phẫu thuật, tiêu ra máu trên bò, ngựa, heo, chó, mèo, gà.

HCM-X22-161

113. 

MD ADE B. Complex

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, D- Pantothenol.

Chai, Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin trên trâu, bò, lạc đà, cừu, heo, chó, mèo

HCM-X22-162

114. 

MD Vita Bovin

Vitamin A, D3, E, K, B2, B5, B12,B6, PP, C, Nicotinamide, Lysin, Methionin, Threonine, Tryptophan, Calcium, Phosphorus

Gói, Hộp, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200;  250; 500g; 1; 10kg.

Phòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng, tăng sức đề kháng

HCM-X22-163

115. 

MD-CRD Spect

Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate

Gói, hộp, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg.

Trị bệnh đường hô hấp, nhiễm trùng dạ dày- ruột trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

HCM-X22-8

116. 

MD Acotin 3315

Amoxycillin, Colistin

Gói, hộp, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg.

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X22-12

117. 

MD Kanacolis

Kanamycine, Colistin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bò. Nhiễm trùng tiết niệu trên chó, mèo.

HCM-X22-16

118. 

MD Tiamulin 100

Tiamulin hydrogen fumarate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp trên heo.

HCM-X22-78

119. 

MD Losulfamid 444

Chlortetracyclin, Sulfamethoxypyridazin

Gói, hộp,    bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg.

Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracyclin, S.methoxypyridazin gây ra trên heo, bê, cừu.

HCM-X22-96

120. 

MD Cefalexine 150

Cefalexine

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên chó, mèo.

HCM-X22-164

121. 

MD Divermectin 1%

Ivermectin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu.

HCM-X22-165

73. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SẢN PHẨM NUÔI TRỒNG (SAFANUTRO)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.      1

Hemolysa

Vit A, D3,E,Lysin, Methionin, Zn,Cu, Fe, Mn.

Gói, bao

100; 200; 500g; 1; 5; 9; 10; 15kg

Bồi dưỡng cho heo con, heo thịt, heo nái

SAFA-1

2.       

Tetrazym

Tetracycline

Gói, bao

5; 100; 200g, 500g,1kg, 5kg, 10kg, 15kg

Kháng stress và ngừa bệnh thời tiết dùng cho heo, gà

SAFA-2

3.       

Viosol ADE

Vitamin A, D3,E.

Gói, bao

5; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Thuốc tăng cường Vitamin ADE

SAFA-3

4.       

Strepto-Tetrazym

Streptomicine,

Tetracycline

Gói, bao, hộp

5; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Trị toi gà, heo, vịt

SAFA-6

5.       

Safenzym

Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12,C,  K, ….

Gói, bao, hộp

100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Phòng ngừa và điều trị Gumboro ở gà, vịt, cút

SAFA-10

6.       

Menben

Menbendazol

Gói, bao, hộp

5; 10; 25; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Tiêu diệt giun sán cho heo, gà, vịt,  chó. Trị bướu vịt

SAFA-12

7.       

Vita C

Vita C

Gói, hộp, bao

5g,50g,100g 500g; 1; 5; 10; 15kg

Ngừa và trị bệnh heo, cá

 

SAFA-13

8.       

Amdo-C

Ampiciline, Docycline

Gói, hộp, bao

5g,10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá và bệnh thời tiết cho heo, gà, vịt

SAFA-16

9.       

Neo-Sulfazym TCH

Neomycine

Trimethroprym

Gói, hộp, bao

5; 10; 25; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Trị tiêu chảy dùng cho heo con

SAFA-17

10.   

Trị ghẻ-TG

Penicicline

Lọ, chai

5; 10; 20; 25; 100; 500g;1kg

Trị ghẻ, xà mâu, loét da của heo, gà, chó …

 

SAFA-19

11.   

Tecôli

Norfloxacin

Gói, hộp, bao

5g, 10g, 50g, 100g, 200g,  500g; 1; 5; 10; 15kg

Trị E.Coli heo, gà

SAFA-22

12.   

Viosol ADE-Soda

Vit A, C, D3, E, Sodium carbonat, Acid Citric

Gói, hộp, bao

5g, 10g, 50g, 100g, 500g,1kg 5kg

Hoà tan sủi bọt chuyên dùng nuôi gà, vịt, cút

SAFA-24

13.   

Neo Sulfazym

Neomycin, Trimethoprim

Gói, hộp

5g,100g, 500g,1kg

Trị cầu trùng gà, vịt, cút, heo, Trị Coccidi gà, phân trắng vịt

SAFA-32

14.   

Canxi- Safa

Calcium gluconate

Chai

20; 50; 100; 200ml

Trị các bệnh thiếu canxi, bảo vệ mạch máu, làm tăng tốc độ đông máu, chống xuất huyết, phù thũng.

SAFA-36

15.   

AD3E- Safa

Vitamin A, D3 ,E

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng và trị bệnh thiếu Vit A, D3 , E, tăng sức đề kháng bệnh, kích thích tăng trưởng, tăng khả năng sinh sản.

SAFA-37

16.   

Vita C- Safa

Vitamin C

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng và trị bệnh  do thiếu Vitamin C, bồi dưỡng thú khi bệnh.

SAFA-38

17.   

Sắt- Safa

Iron (Dextrancomplex),

Vitamin B12

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con,  thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng hoặc do mất máu nhiều.

SAFA-40

TỈNH ĐỒNG NAI

74. XÍ NGHIỆP NUTRIWAY VIỆT NAM

TT

 

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng / Thể tích

 

Công dụng

Số

đăng ký

1.          

Colipur M20

Colistin

Gói, bao

50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg

Điều trị bệnh đường tiêu hóa trên heo

NTW-01

2.          

Flumix M50

Flumequin, Paciflor

Gói, bao

50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg

Phòng trị hội chứng MMA

NTW-04

3.          

Pacicoli

Colistin, Lincomycin, Paciflor

Gói, bao

100; 250; 500g; 1kg; 25kg

Điều trị tiêu chảy cho heo con

NTW-05

4.          

Pacirespi

Lincomycin, Paciflor, Oxytetracycline

Gói, bao

100; 250; 500g; 1kg; 25kg

Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo

NTW-06

5.          

Spectomix M32

Spectinomycine, Lincomycine

Gói, bao

100; 250g; 1kg,25kg

Điều trị viêm ruột xuất huyết trên heo

NTW-08

6.          

Trisulmix M40

Trimethoprim, Sulfadimidin

Gói, bao

100; 250g; 1kg; 25kg

Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo

NTW-09

7.          

Pacifenicol

Florfenicol, Paciflor

Gói, bao

100; 250g; 1kg, 25kg

Điều trị các chứng viêm phổi trên heo

NTW-10

8.          

Ivomix

Ivermectin

Gói, bao

100; 250g;  25kg

Điều trị nội ngoại ký sinh trùng ở lợn

NTW-11

9.          

Pacidoxi

Doxycycline, Paciflor

Gói, bao

50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg

Điều trị các chứng viêm phổi trên heo

NTW-12

75. CÔNG TY LIÊN DOANH VIRBAC VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.      

Alplucine Immunity

Josamycin

Gói, hộp, xô

100g; 1kg; 5kg

Phòng trị bệnh do Mycoplasma gây ra và kích thích miễn dịch

LDVV-1

2.      

Oxomid 20

Oxolinic Acid

Gói, hộp

100g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra

LDVV-2

3.      

Coli-Terravet

Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, K, B12, PP

Gói

20; 100; 200g

Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra, tiêu chảy, hô hấp mãn tính.

LDVV-3

4.      

Tri-Alplucine

Josamycin, Trimethoprim

Gói

50; 100g

Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch

LDVV-4

5.      

Tri-Alplucine sp. Chicks

Josamycin, Trimethoprim

Gói

20g

Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch

LDVV-5

6.      

Vitamino

Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B6, B12, Acid amin, khoáng

Gói, hộp,

100g; 150g; 1kg; 5kg

Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin

LDVV-6

7.      

Vitamino Electrolytes

Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B6, B12, acid amin,  khoáng

Gói

20g

Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin

LDVV-7

8.      

Oxomid sp. Broilers

Oxolinic Acid

Gói

20g

Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra

LDVV-8

9.      

Fencare safety

Fenbendazole

Gói, hộp, xô, bao

25; 100g; 1; 5; 25kg

Phòng và trị bệnh giun sán

LDVV-9

10.  

Diet-scour

Ampicillin, Colistin,Vitamin

Gói

100g

Phòng và trị các bệnh tiêu chảy trên heo con và bê.

LDVV-10

11.  

Avicoc

Sulfadimerazine, Diaveridin

Gói, hộp

100; 200g; 1kg

Phòng và trị cầu trùng

LDVV-11

12.  

Respicalm

Spiramycin, Oxytetracyclin

Gói, hộp, xô, bao

100g; 1;5kg;

25kg

Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp

LDVV-12

13.  

Hostop

Sulphadimidine, Trimethoprim

Gói, hộp, xô, bao

100g; 1;5kg;

25kg

Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp

LDVV-14

14.  

Terralplucine

Josamycin, Oxytetracycline

Gói, hộp, xô, bao

100g; 1;5kg;

25kg

Phòng, trị  nhiễm trùng đường hô hấp.

LDVV-15

15.  

Alplucine Premix

Josamycin

Gói, hộp, xô,

bao, thùng

100g; 1; 5kg;

25kg

Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường hô hấp

LDVV-16

16.  

Fencare 4%

Fenbendazole

Gói, hộp, xô,

bao, thùng

100g; 1; 5kg;

25kg

Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và sán ở gia súc, gia cầm.

LDVV-17

17.  

Nephryl

Methenamin, Vitamin B1,B2,K3

Gói, hộp, xô,

bao, thùng

100g; 1;5kg;

25kg

Sát trùng đường niệu, lợi tiệu, giải độc

LDVV-18

18.  

Vitamino Solution

Vitamin A, D3, E, C, B1, B6, K, acid amin và khoáng chất

Chai

500ml; 1; 5lít

Phòng và trị bệnh do thiếu dinh dưỡng, vitamin, khoáng và acid amin

 

LDVV-19

19.  

Calgophos

Calci, Phospho, Mangan, Sắt, Kẽm, Đồng

Chai

500ml; 1; 5lít

Phòng và trị bệnh do thiếu Calci, Phospho

LDVV-20

20.  

Maxflor premix

Florfenicol

Gói,

Hộp, Xô

Bao,thùng

100g,

1kg; 5kg

10;25kg

Phòng ngừa và điều trị các bệnh viêm nhiễm  trên Heo do các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol

LDVV-21

21.  

Oxomid 5%

Oxolinic acid

Gói,

Hộp,

100g,

1kg

Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do vi  khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid gây ra trên Heo.

LDVV-22

22.  

Suramox 50% Premix

Amoxicillin trihydrate

Gói, hộp, xô,           Bao, Thùng

100g; 1kg                     5kg;  25kg .

Phòng, trị các viêm nhiễm do các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên heo.

LDVV-23

TỈNH LONG AN

76. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y - THỦY SẢN LONG AN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.       

Enroflox.1000

Enrofloxacin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT, CRD, viêm xoang...; bệnh đường tiêu hóa: viêm ruột, thương hàn, Ecoli...

LAV-1

  2.       

Norflox.1000

Norfloxacin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Đặc hiệu các bệnh: viêm phổi, CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ huyết trùng, Ecoli...

LAV-2

  3.       

Tialin - LA

Tiamulin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, suyển, viêm khớp, tiêu chảy, hồng lỵ, hội chứng MMA ở heo nái

LAV-4

  4.       

Flumequyl.1600

Flumequine

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị  viêm ruột tiêu chảy, sưng mắt, co giật  ở thú non, thương hàn, THT, Haemophilus

LAV-6

  5.       

Colistin.6000

Colistin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm dạ dày, viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, Ecoli ở heo con,  gà, vịt.

LAV-7

  6.       

LA.Sep tryl . 240

Trimethoprim,

Sulfadiazin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đường sinh dục, nhiễm trùng máu...

LAV-11

  7.       

Linco.s 1.500

Lincomycin,

Spectinomycin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng hệ hô hấp: CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tụ huyết trùng; tiêu chảy phân máu, tiêu chảy phân trắng nhớt, thương hàn, Ecoli....

LAV-12

  8.       

Specto.coli

Spectinomycin,

Colistin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh: Phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, sốt hồi qui bỏ ăn, viêm khớp, viêm móng, viêm tử cung, viêm đường tiểu hóa

LAV-13

  9.       

Tylo.dt sone

Thiamphenicol,

Tylosin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm xoang mũi, thương hàn, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng, viêm ruột tiêu chảy, kiết lỵ, viêm khớp...

LAV-14

10.     

Thia.sone

Oxytetracylin,

Thiamphenicol

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị phó thương hàn, Ecoli, viêm đường hô hấp, THT, CRD, viêm xoang phù đầu, khẹt, viêm đường sinh dục, tiết niệu

LAV-15

11.     

Dot.sone

Thiamphenicol,

Oxytetracyclin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: THT, CRD, cúm phổi, viêm xoang; Ecoli, thương hàn, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy.

LAV-16

12.     

Tylan.1000

Tylosin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi cấp và mãn, tụ huyết trùng, CRD, hen suyển, khẹt, viêm xoang, phù đầu...

LAV-17

13.     

ADE.Becomplex

Vitamin A, D3, E, B

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin.

LAV-18

14.     

Vita.Bcomplex

Vitamin nhóm B

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 500ml

Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B

LAV-19

15.     

AD3E.Fort

Vitamin A, D3, E

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B

LAV-20

16.     

Biotol.B12

Sorbitol, methionin, lysin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Giúp tăng tiết dịch mật kích thích tiêu hóa tăng trưởng nhanh, giải độc gan, nhuận trường, chống táo bón,..

LAV-22

17.     

Calberon.B12

Canxi, B1, B12, B6

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh thiếu calci như: yếu xương, bại liệt, còi xương, chậm lớn, kém phát triển, chống xuất huyết,…

LAV-23

18.     

Lactogel.B

Lactose, B1, Methionin, Sorbitol

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh kiệt sức, suy nhược, biếng ăn heo nái sau khi sanh, kích thích heo nái ăn nhiều, giải độc.

LAV-24

19.     

Methi.AD

Methionin, A, D3

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh thiếu chất gây hiện tượng cắn mổ; các bệnh không mọc lông ở gia cầm; giải độc gan

LAV-25

20.     

Vitamin C.2000

Vitamin C

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị các bệnh do thiếu Vitamin C: suy nhược, biếng ăn, sốt cao, chảy máu mũi

LAV-26

21.     

Vitamin K.600

Vitamin K3

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 500ml

Điều trị các bệnh chảy máu do thiếu vitamin K; Tác dụng cầm máu trong các trường hợp phẩu thuật, thiến...

LAV-27

22.     

Anazin.3000

Anazin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 500ml

Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, chống stress. Điều trị kết hợp với kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn gây sốt.

LAV-28

23.     

Anazin.C

Anazin, vitamin C

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 500ml

Giảm đau, giảm sưng hạ sốt nhanh. Điều trị kết hợp với kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn

LAV-29

24.     

Iverrmectin.LA

Ivermectin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do nội ký sinh trùng trong dạ dày, ruột và phổi

LAV-30

25.     

Dexa.LA

Dexamethasone

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Giải viêm trong các trường hợp nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, viêm da , Chống sốc

LAV-31

26.     

Flumequyl.1000

Flumequine

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị thương hàn, viêm ruột, Ecoli, hội chứng viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, vàng, lỏng, nhớt... CRD, tụ huyết trùng  cho gia súc, gia cầm, trâu, bò ...

LAV-32

27.     

LA.Septryl 240

Trimethoprim,

Sulfaquinoxalin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị CRD, viêm xoang, Ecoli, thương hàn, cầu trùng, viêm dạ dày, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiểu .

LAV-36

28.     

Anti.CRD

Doxycylin,

Sulfadiazin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm phổi, tụ huyết trùng,…

LAV-37

29.     

Anticoc.LA

Sulfaquinoxalin,

Sulfadimedin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị cầu trùng, viêm ruột xuất huyết, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột hoại tử, nhiễm khuẩn Ecoli ... viêm ruột ở thỏ và heo,…

LAV-38

30.     

ETS Fort

Erythromycin,

S.methoxypirydazin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị khẹt vịt, viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD và các hội chứng do tạp khuẩn gây bệnh trên đường hô hấp; các bệnh nhiễm trùng đường ruột, đường phổi trên gia súc.

LAV-39

31.     

Amox.lium

Amoxycilin,

Cao tỏi (Allium)

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, Ecoli;  viêm khớp, sưng khớp, viêm kết mạc mắt ...

LAV-40

32.     

Super egglayer

Oxytetracyclin,

Vitamin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Phòng, chống các bệnh cho đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng và đường tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, Ecoli ...

LAV-41

33.     

Anti.Gumboro

Vitamin A,B,K,C

Lysin, sorbitol

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Phòng, trị bệnh gumboro trên gia cầm

LAV-42

34.     

Ampi.colium plus

Ampicillin, Colistin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị: viêm rốn, viêm phổi, THT, CRD, viêm xoang, viêm khớp, viêm đường sinh dục, viêm ruột, Ecoli, thương hàn, Ecoli

LAV-43

35.     

Tylo.sulfa

Tylosin, Sulfadimedin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Phòng và Trị các bệnh viêm phổi, hen, suyển do mycoplasma, tạp khuẩn gây bệnh đường hô hấp, CRD, viêm xoang, THT

 

LAV-44

36.     

Tẩ̉y giun.LA

Levamysol

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Diệt các loại giun trên đường tiêu hóa và hô hấp: giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun phổi, giun thận, giun xoăn, giun kết hạt và các loại giun khác ...

LAV-45

37.     

GENTA-1000

Gentamycin

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, Viêm phế quản, khẹt mũi vịt, CRD; Tiêu chảy do Ecoli, viêm ruột cấp và mãn

LAV-46

38.     

NORFLOX-600

Norfloxacin

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị CRD, C-CRD, viêm khớp, Ecoli...Đối với trâu, bò, heo: THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, Ecoli...

LAV-48

39.     

ATROPIN-LA

Atropin

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị co thắt dạ dày, ruột:  ói, nôn, tiêu chảy dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị bệnh viêm dạ dày, viêm ruột.

LAV-49

40.     

CAMPHO-LA

Camphora

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Tăng cường hoạt động hệ tuần hoàn, hô hấp, dùng trong các trường hợp sóc phản vệ do tiêm ngừa

LAV-50

41.     

LEVA-1000

Levamysol

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun phổi, giun thận, giun xoăn, giun kết hạt và các KST khác trên đường tiêu hóa

LAV-51

42.     

Fer.B12 1000

Iron

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng, chống bệnh thiếu máu ở heo con gây hiện tượng tiêu chảy phân trắng, vàng... hoặc các trường hợp mất máu...

LAV-21

43.     

NƯỚC PHA TIÊM-LA

Nacl

Ống,Lọ

2; 5ml;10; 20; 50; 100ml, 250ml, 500ml

Dùng để pha các loại thuốc tiêm chích dạng bột

LAV-52

44.     

GLUCO5.LA

Dextrose

Ống,

Lọ

2; 5ml

50; 100; 250; 500ml

Cung cấp nguồn nước và năng lượng khi thú bị mất nước và suy nhược, giải độc trong các trường hợp thú bị ngộ độc

LAV-53

45.     

ENROFLOX.1000

Enrofloxacin

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Trị : tụ huyết trùng, viêm phổi, CRD, thương hàn, Ecoli, viêm ruột ...

LAV-54

46.     

NORFLOX.1000

Norfloxacin

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do tạp khuẩn, CRD, tụ huyết trùng, viêm xoang trên gia súc, gia cầm, trâu, bò, dê, cừu.

LAV-55

47.     

COLISTIN.6000

Colistin

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Trị viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, viêm dạ dày, ói mửa, ăn không tiêu. Khống, chế và tiêu diệt chủng Ecoli gây bệnh đường ruột, đường máu gây bệnh phù thủy, sưng mắt, co giật

LAV-57

48.     

ANTI.MMA

Flumequine,

Blue Methylen

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Trị nhiễm trùng đường sinh dục, viêm vú, viêm đường tiểu... các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục, đường tiết niệu

LAV-58

49.     

VITAMIN C.PLUS

Vitamin C, sorbitol

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg, 10kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin c. Giúp giảm sốt, giải độc, mát gan, lợi mật

LAV-61

50.     

ÚM GÀ VỊT. LA

Licomycin, Sulfadiazin

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Trị nhiễm khuẩn đương tiêu hóa và hô hấp: viêm rốn, tiêu chảy phân   trắng, thương hàn, viêm xoang mũi, CRD, Ecoli

LAV-62

51.     

COLIVIT.TETRA

Colistin, Oxytetracyclin

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Phòng và Trị các bệnh do vi khuẩn g- và g+ gây trên đường hô hấp, tiêu hóa.

LAV-63

52.     

MYCO. FAC

Chlotetracyclin

Erythromycin, Vit.B1

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

250; 500g, 1kg

Phòng và Trị : hội chứng bệnh viêm phổi cấp và mãn tính, suyễn do mycoplasna, tụ huyết trùng, CRD, khẹt vịt ...

LAV-66

53.     

FEN. BEN 40

Fenbendazon, MgSO4

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Phòng và diệt các loại KST : giun tròn và giun dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, phổi,..

LAV-67

54.     

BIOTOL. B12

Sorbitol, Methionin B12

Lọ

 

10; 50; 100; 250; 500ml, 1l

Tăng tiết dịch mật kích thích tiêu hóa tăng trưởng nhanh, tăng cường chức năng giải độc gan, nhuận trường, táo bón. Bổ sung lượng acid amin thiết yếu cho nhu cầu tăng trưởng và sinh sản

LAV-68

55.     

NORFLOX. 2000

Norfloxacin

Lọ

 

10; 50; 100; 250; 500ml, 1l

Trị các bệnh viêm phổi, viêm phế quản, CRD, viêm xoang mũi, tụ huyết trùng. Phòng và trị các bệnh hội chứng viêm ruột: tiêu chảy, Ecoli.

 

LAV-65

56.     

ENROFLOX.1000

Enrofloxacin

Lọ

 

10; 50; 100; 250; 500ml, 1l

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD, viêm xoang mũi...; tiêu chảy phân trắng, kiết, phù thủy, sưng mắt co giật do Ecoli...

LAV-70

57.     

FLUMEQUYL.  2000

Flumequine

Lọ

 

10; 50; 100; 250; 500ml, 1l

Phòng và trị các bệnh hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn G- như: viêm ruột Ecoli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng.

LAV-73

58.     

COLI. SOURS

Spectinomycin,

Colistin

Lọ

 

10; 50; 100; 250; 500ml, 1l

Trị tiêu chảy viêm ruột ở heo con, bê, nghé, gia cầm do bị nhiễm khuẩn G-

LAV-74

59.     

AMPICILLIN

Ampicillin

Lọ

1; 10; 20; 40g

Điều trị: Viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD, khẹt, viêm ruột, tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, tử cung

LAV-76

60.     

AMPI. KANA

Ampicillin,

Kanamycin

Lọ

1; 10; 20; 40g

Trị viêm phổi, viêm ruột, THT, Ecoli, CRD, khẹt, viêm tử cung, viêm khớp

LAV-77

61.     

AMOXI.GENTA

Amoxycillin,

Gentamycin

Lọ

1; 10; 20; 40g

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, khớp do vi khuẩn G+và G-, các bệnh nhiễm trùng máu.

LAV-78

  1.  

ADE.B12

Vitamin A, D3, B12

Ống,

Lọ

2,5 ml

10; 20; 50; 100 ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin cho Trâu, Bò, Heo, Gà,Vịt

LAV-81

  1.  

Vitamin 3B

Vitamin B1, B6, B12

Ống,

Lọ

2,5ml

10; 20; 50; 100 ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B cho Trâu, Bò, Heo, Gà,Vịt

LAV-82

  1.  

Tiêu chảy . LA

Neomycin, Colistin sulfat

Lọ

10; 20; 50; 100 ml, 250, 500 ml

Trị tiêu chảy, viêm dạ dày - ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin cho Bê, Cừu, Dê, heo con, gà vịt

LAV-83

  1.  

Tylo.DC

Tylosin, Colistin sulfat, Dexamethesone

Ống,

Lọ

2,5ml

10; 20; 50; 100 ml, 250, 500 ml

Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin  gây ra cho Bê, Heo

LAV-84

  1.  

Xịt ghẻ móng

Oxytetracyclin, Gentian violet

Chai

100, 200, 500 ml

Điều trị và phòng ngừa nhiễm trùng vết thương cho gia súc.

LAV-85

  1.  

Anti.Ecoli

Ampicillin trihydrate,

Colistin sulfate, Vit A, D3, E

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

500g; 1; 10kg

Trị tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng ruột, viêm ruột, mất nước, tiêu chảy và suy dinh dưỡng trên heo con và bê.

LAV-86

  1.  

EBS

Enrofloxacin

Chai

10; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1l.

Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, bênh viêm teo mũi, viêm phổi trên heo.

LAV-87

  1.  

Penicillin

Penicillin G

Lọ

1.000.000UI,

4.000.000UI

Trị dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, viêm phổi CRD trên trâu, bò, heo.

 

LAV-88

  1.  

Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

1; 2; 10g

Trị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà vịt.

LAV-89

  1.  

Peni-Strep

Penicillin G,

Streptomycin sulfate

Lọ

1,62; 3,24; 16,2g

Trị CRD, thương hàn, THT, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà vịt.

LAV-90

TỈNH TIỀN GIANG

77. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.        

Vitamin B6

Vitamin B6

Ống

2ml

Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin B6

CL-02

  2.        

Erymycin

 

Erythromycin base

Ống

5ml

Phòng, trị đóng dấu, nhiệt thán, viêm tử cung, các bệnh viêm nhiễm ở GS, CRD, viêm mũi, viêm khớp ở GC

CL-03

  3.        

Chlorason New

(C.O.D-FORT)

Tetracyclin HCl;

Colistin sulfate

Dexamethasone; Lidocain

Ống

Chai, lọ

2;5ml

10;20;50;100ml

Phòng và trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, tụ huyết trùng, lỵ, viêm phổi, CRD gà, vịt khẹt, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, …ở GS-GC

CL-10

  4.        

Sulfadiazin 20%

Sulfadiazin sodium

Ống

Lọ, chai

5ml

20;50;100ml

Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu phân trắng, E.Coli, nhiễm trùng huyết, sốt hậu sản, MMA, viêm tử cung,…ở GS-GC.

CL-14

  5.        

Vitamin ADE

Vitamin A;E;D

Ống

5ml

Dùng trong các bệnh thiếu viatmin A, D, E,…gia súc còi cọc, chậm lớn

CL-15

  6.        

Camphona

 

Natri camphosul fonate

 

Ống

Lọ, chai

2ml

10;50;100ml

Dùng trợ tim trong các trường hợp khó thở, ngất xỉu, suy nhược ở GS

 

CL-16

  7.        

Terra 20% L.A

 

Tetracyclin HCl

Ống

Lọ, chai

5ml

10;50;100ml

Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, cúm

CL-17

  8.        

Tobracin-D

Tobramycin sulfate

Dexamethason phosphat

Ống

Lọ, chai

2;5ml

10;20;50;100ml

Trị thương hàn, PTH, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, E.Coli, viêm móng, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm đường sinh dục

CL-20

  9.        

Pencin

 

Penicillin procain

 

Lọ

4.106; 106; 6.105UI

Điều trị các bệnh như: viêm vú, viêm nhiễm trùng có mủ, đóng dấu, bệnh than, bệnh xoắn khuẩn, xảo thai,…

CL-22

10.      

Pen-Strep

 

Penicillin G kali;

Streptomycin sulfate

Lọ

1tr UI peni,1g Strepto

Điều trị các bệnh: THT, viêm ruột tiêu chảy. Các bệnh viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử, và nhiều bệnh nhiễm trùng khác

CL-23

11.      

Penicillin

Penicillin potasium

Lọ

106UI

Trị bệnh đóng dấu, nhiệt thán, ung khí thán, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm trùng có mủ, hoại tử.

CL-24

12.      

Dexasone

Dexamethasone

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

20;50;100ml

Chống viêm, kích thích tạo đường, tăng cường đồng hóa protid, tổng hợp lipid, giữ nước và muối Na

CL-25

13.      

Anti-coc

Rigecoccin, Sulfadimidin, Trimethoprim, vitamin nhóm B; Vitamin A;E;D

Gói, lon

 

5;10;30;50;100;200;500; 1000g

Trị cầu trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy do nhiễm tạp khuẩn đường ruột, bệnh E.Coli, thương hàn, phó thương hàn

CL-30

14.      

Levaject

Levamysol HCl

Lọ, Chai

10;100ml

Phòng và trị các bệnh: bệnh giun lươn ở bao tử, bệnh giun ruột và giun phổi,…

CL-31

15.      

Albipen 5%

Ampicillin trihydrat

Lọ,Chai

10;100ml

Điều trị các bệnh: thương hàn và PTH, bệnh đóng dấu, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu, túi mật, bộ máy hô hấp

CL-32

16.      

Vitamin E

 

Vitamin E

Ống

Lọ

2ml

20ml

Tăng cường khả năng sinh sản, phát dục và tăng đậu thai, tăng cường trao đổi chất

CL-35

17.      

Analgin

 

Analgin

Ống

Lọ, chai

2ml

20;50;100ml

Giảm đau, bong gân, viêm cơ. Hạ sốt khi thân nhiệt cao ở GS-GC

CL-36

18.      

B Complex fort

Vitamin PP; nhóm B;

Ca-Pantothenat

Ống

 

2ml

 

Trị còi xương, suy dinh dưỡng, kém ăn, phục hồi sau khi hết bệnh và phòng trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B gây ra.

CL-37

19.      

Chlor-tylo

 

Colistin; Tylosin tartrate

Ống

Lọ, chai

2;5ml

10;20;50;100ml

Phòng và trị phó thương hàn, E.Coli, lỵ do trực khuẩn G-, bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, CRD, vịt khẹt, bệnh viêm rốn gà, vịt con, viêm vú, viêm tử cung gây mất sữa, bệnh cúm gây bại liệt rút cổ ở vịt và nhiều bệnh nhiễm trùng khác ở GS-GC

CL-38

20.      

Chlorason-500

(COD-500)

Colistin; Oxytetracyclin;

Dexamethasone acetate

Ống

Lọ, chai

5ml

10;20;50;100ml

Điều trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, lỵ, viêm phổi, CRD, vịt khẹt, viêm vú và tử cung, suyễn

CL-39

21.      

Erytracin

 

Erythromycin estolate;

Oxytetracyclin HCl; Vitamin C

Ống

Lọ, chai

5ml

20;50ml

Điều trị các bệnh cúm, suyễn, viêm phổi, đóng dấu, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, leptospira CRD gà,…

CL-40

22.      

Fer-Dextran 5%

 

Fer-Dextran

Ống

Lọ, chai

2ml

10;20;50;100ml

Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp tăng trọng

CL-41

23.      

Chlorason-1000

(C.O.D-1.000)

Colistin sulfate;

Oxytetracyclin;

Dexamethasone acetate

Lọ,Chai

10;20;50;100ml

Phòng và trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hội chứng MMA, nhiễm trùng đường tiêu hóa,…ở GS-GC

CL-42

24.      

Tetra-Mulin

Oxytetracyclin, Tiamulin, Dexamethason, Vit B1,B2, B6,PP

Gói, lon

5, 10, 30, 50, 100, 200, 500, 1000g

Điều trị viêm ruột xuất huyết, viêm rốn, suyễn, viêm đa khớp truyền nhiễm, CRD gà, vịt khẹt, các bệnh đường hô hấp,…

CL-43

25.      

Tylan-50

Tylosin base

Ống

Chai

2ml

50;100ml

Trị CRD gà, viêm xoang mũi, suyễn, viêm phỗi, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm ở heo và phòng chống stress ở GS-GC

CL-46

26.      

Kaomycin

Streptomycin sulfate;

Sulfacetamid sodium

Gói

4g; 30;100g

Phòng và trị các bệnh đường ruột ở GS-GC, Trị cầu trùng gà, thương hàn, E.Coli, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột

CL-47

27.      

Bactrim fort

 

Sulfamethoxazol; Trimethoprim

Lọ

10ml

Phòng trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, các bệnh viêm nhiễm trùng, viêm phổi, tụ huyết trùng

CL-48

28.      

Sirepam

 

Vitamin B1; cao gan; Strychnin

Lọ, Chai

 

10;20;50;100ml

Tăng cường khả năng hoạt động của gan,  tăng sức đề kháng

CL-50

29.      

Ampicilline

 

Ampicillin sodium

Lọ

 

1g; 0,5g

 

Điều trị bệnh tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son,…viêm ruột, thương hàn, E.Coli, bệnh do clostridium, CRD,..

CL-52

30.      

Becozyme

 

Vitamin nhóm B; Nicotinamid;

Ca pantothenate

Ống

Lọ, chai

2;5ml

20;50;100ml

Bổ sung vitamin trong các bệnh thiếu vitamin nhóm B, giúp GS ăn ngon, kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng

CL-53

31.      

Gentamycin

 

Gentamycin sulfate

Ống

Lọ, chai

2;5ml

10;50;100ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng; viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng huyết, THT

CL-54

32.      

Genta-tylo

Gentamycin base; Tylosin bazơ

Ống

Lọ, chai

5ml

20;50;100ml

Điều trị viêm phổi,, suyễn heo, viêm vú, chứng kiết lỵ ở heo, CRD gà, nhiễm trùng da và phần mềm, bệnh thối loét da thịt do  Sphaerophorus, viêm xương, viêm khớp.

CL-56

33.      

Sulfaptrim fort

Sulfadimethoxine; Trimethoprim

 

Ống

Lọ, chai

5ml

10;20;50;100ml

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, vết thương nhiễm trùng, mụn nhọt, thương hàn, tiêu chảy

CL-57

34.      

Vitamin C

 

Vitamin C

Ống

Lọ, chai

5ml;

20;50;100ml

Tăng sức đề kháng. Phòng chống hội chứng stress, thiếu máu, thiếu huyết sắc tố

CL-58

35.      

Sinh lý ngọt

Đường glucose

Ống

Lọ, chai

5ml

10;50;100ml

Dùng trong các bệnh mất nước như viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, sốt, ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược

CL-60

36.      

Tetra trứng Super

VitaminA;D3;E;B1;B12;H; khoáng vi lượng

Gói

Lon

5;100;500g

100g

Phòng trị bệnh thiếu vitamin, còi cọc chậm lớn, cân bằng chất điện giải, tăng sức đề kháng, phòng chống stress ở GS-GC,…

CL-62

37.      

Tetrachlorina

(T.O.D-500)

Thiamphenicol

Oxytetracyclin HCl

Lidocain, Dexamethason

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 100ml

Trị thương hàn, phó thương hàn,tụ huyết trùng, tiêu chảy ở GS-GC, lỵ heo

CL-63

38.      

Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ

 

1g

 

Trị: tụ huyết trùng, bệnh lao, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, sẩy thai ở GS, THT, sổ mũi truyền nhiễm, CRD,…

CL-65

39.      

Vitaject Bcomplex

Vitamin nhóm B; PP

Ống

Chai

2ml

100ml

Bồi dưỡng ngừa stress, tăng sức, phòng trị bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin

CL-67

40.      

B.Complex super

Vitamin B1; B6; PP; khoáng vi lượng

Chai

50;100;500ml

Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng

CL-70

41.      

Calcium C

Gluconate Ca; Vitamin C

Ống

 

5ml

Phòng và trị các bệnh còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau khi sinh, ban xuất huyết, các trường hợp co giật, ngộ độc arsemic, CCl4, lợi tiểu, trợ tim

CL-71

42.      

Vitamix super

VitaminA; D3; E; nhóm B; H; Enzyme

Gói

100;200;500; 1000g

Kích thích thèm ăn, phòng và trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, chống suy dinh dưỡng … ở GS-GC

CL-74

43.      

Fer-10%

Fer-Dextran

Lọ,Chai

10;20;100ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé.

CL-88

44.      

Cevit-1000

Vitamin C

Ống

Lọ, chai

5ml

20; 50; 100ml

Phòng và trị các trường hợp thiếu vitamin C, các chứng ưa chảy máu, tăng sức đề kháng cơ thể khi có nhiễm trùng, nhiễm độc, các bệnh ở gan, thận.

CL-75

45.      

Chlorextra

Thiamphenicol

Lidocain, Dexamethason

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 100ml

Phó thương hàn GS, thương hàn GC, viêm dạ dày, ruột GS, tiêu chảy phân trắng, lỵ

CL-76

46.      

B.Complex

Vitamin PP;B1;B2;B6

Ống

Lọ, chai

2ml

20;50;100ml

Kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, bồi dưỡng trong các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng

CL-78

47.      

Vitaject-6

Vitamin A;D3; Amid nicotinique; Chlohydrate de pyridoxin;

Chlohydrate de thiamine

Lọ,Chai

10;20;50;100ml

Trị các bệnh do thiếu vitamin gây ra như: cân bằng lại sự mất cân đối của cơ thể (phòng chống stress), kích thích tính thèm ăn, kích thích tăng trọng

CL-79

48.      

Septotryl 24%

Sulfamethoxypyridazine;

Trimethoprim

Lọ,Chai

10;100ml

Trị: thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, móng, Bệnh tiêu phân trắng, tụ huyết trùng gà, vịt, viêm xoang mũi vịt.

CL-80

49.      

Terramycin

 

Oxytetracyclin HCl

 

Ống

Chai

5ml

100ml

Trị các bệnh truyền nhiễm ở GS-GC do vi khuẩn G- và G+ gây ra.

CL-81

50.      

Tylo-CD

 

Tylosin tatrate; Colistin sulfate; Dexamethasone

Ống

Lọ, chai

2;5;10;20;50;100ml

 

Trị các bệnh: viêm phổi, THT, phó thương hàn, E.Coli, lỵ, viêm vú, viêm tử cung, sốt sữa, CRD, vịt khẹt, bệnh đường tiêu hóa

CL-82

51.      

Terramycin-500

Terramycin HCl; Vitamin A; D3;E

Gói

 

5;30;50;100g

Dùng phòng và trị các bệnh như tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường ruột, CRD GC và nhiều bệnh viêm nhiễm khác ở GS-GC

CL-83

52.      

Strep-terramycine

Streptomycin sulfate;

Oxytetracylin HCl

Gói

 

5;10;30;100g

Phòng và trị các bệnh: viêm ruột, viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, vịt tả gà, CRD, bệnh đường hô hấp, viêm phổi,…

CL-84

53.      

Kanamycin 10%

Kanamycin base

Ống

Lọ

5ml

10ml

Trị: thương hàn, nhiệt thán, sẩy thai truyền nhiễm, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiểu, viêm tủy xương và ngoài da

CL-85

54.      

Kanamycin

 

Kanamycin sulfate

Lọ

1g

Trị: đóng dấu, thương hàn, bệnh đường ruột do Proteus, E.Coli, nhiệt thán, bệnh đuờng hô hấp, tiết niệu, bệnh ngoài da,…

CL-86

55.      

ADE.Bcomplex

VitaminA;E; D3 ;B1B2; B6; PP

Lọ,̣ Chai

20;100ml

Kích thích tăng trọng, bồi dưỡng, giúp gia súc khỏe mạnh chống còi cọc, chậm lớn, phục hồi nhanh sau khi bệnh

CL-87

56.      

Tiamulin

 

Tiamulin hydrogen fumarate;

Ống

Lọ, chai

2ml

10;50 ml

Trị các bệnh hô hấp mãn tính, bệnh tiêu chảy do mycoplasma, treponema, staphylococcus, streptococcus

CL-90

57.      

Tiamulin

 

Tiamulin

Gói

5;10;100g

Phòng và Trị các bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra ở GS, CRD, bệnh đường hô hấp, đường ruột

CL-91

58.      

Polyvitaject

Vitamin PP;E;D3;B1;B6

Ống

Lọ, cha

2ml

50;100ml

Phòng trị bệnh do thiếu vitamin. Dùng trong các trường hợp còi cọc, châm lớn, suy dinh dưỡng, rụng lông,…

CL-92

59.      

Nor-algin

Noramydopyrine

Ống

Lọ, chai

2ml

20;50;100ml

Làm giảm đau, giảm viêm tại chỗ do quá trình ngăn cản sự tạo thành prostaglandine G2; giảm sốt

CL-93

60.      

Fer-B12

Fer-Dextran;Vitamin B12

Ống

Lọ, chai

2ml

10;20;100ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé.

CL-94

61.      

D.M.C

Deltamethrin

Lọ, chai

100;200;250;500; 1000ml

Trị ve, ruồi muỗi, ghẻ ở heo, trâu, bò.

Trị chí, rận, bọ chét chó. Trị mạt rận ở gà

CL-96

62.      

Ampi-Strep

Ampicillin tryhydrate; Streptomycin sulfate; Vitamin A;E ; D3

Gói

5;50;100g

Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, CRD, THT, viêm phổi, phế quản, ,…

CL-97

63.      

Spiramycin 500mg

Spiramycin

Ống

Lọ;Chai

2ml

20;50;100ml

Phòng, trị các bệnh viêm phổi, viêm teo xoang mũi, suyễn, viêm nhiễm trùng ruột-dạ dày, viêm vú, viêm khớp.

CL-99

64.      

Trivimin

 

Vitamin B1; B12; B6

Ống

Lọ

2;5ml

50;100ml

Bổ sung vitamin, tăng cường quá trình trao đổi chất, kích thích thèm ăn ở GS-GC.

CL-101

65.      

Anti-paravet

 

Ivermectin

Ống

Lọ; Chai

2;5ml

10;20;50;100;250ml

Trị giun xoăn, giun đũa, giun tóc, giun kim, giun móc, sán dây ở gà.

CL-102

66.      

Albicolis

 

Ampicillin tryhydrate; Colistin sulfate

Ống

Lọ; Chai

2ml

10;50;100ml

Trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng ở GS-GC, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung

CL-103

67.      

Spiracolis

 

Spiramycin; Colistin sulfate

Ống

Lọ; Chai

2;5ml

10;50;100ml

Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, E.Coli ở GS, tiêu chảy phân xanh, phân vàng ỡ gà, vịt, thương hàn, PTH, THT, viêm ruột, viêm, phổi, viêm vú, viêm tử cung, …

CL-104

68.      

Tiamulin-125

Tiamulin hydrogen fumarate; Vit A; D3; E

Gói

5;10;50;100g

Phòng và Trị các bệnh đường hô hấp, bệnh tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra

CL-106

69.      

Cevimix 10%

Vitamin C; Sodium Camphosulfonat Acid citric;

Gói

Lon

30;50;100;200;500; 1000g, 100; 200; 500; 1000g

Thuốc có tác dụng an thần, làm tăng sức đề kháng của cơ thểđể chống lại các bệnh trruyền nhiễm, phòng chống stress (sốc)

CL-109

70.      

Cevimix 5%

Vitamin C; Sodium camphosulfonat

Sodium Glycerofosfate; Acid citric

Gói

Lon

30;50;100;200;500;1000g

100;200;500;1000g

An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể để chống lại các bệnh truyền nhiễm, phòng chống stress (sốc), giúp tăng trọng nhanh, sinh sản tốt ở GS-GC, nhất là GS-GC non

CL-110

71.      

Terra-sp

 

Oxytetracylin HCl; Spiramycin; B. complex

Gói

Lon

5;10;30;50;100;200g

100;200g

Trị THT, toi, CRD, vịt khẹt, các bệnh phổi do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin và spiramycin ở bê, lợn, GC

CL-115

72.      

Povimix

(ADE-Bcomplex)

Vitamin C; E;  PP;  K3;B1; B2; B6; khoáng vi lượng; Terramycin

Gói

Lon

100;200;500;1000g

100;200g

Giúp heo con, heo thịt, gà vịt thịt, cút thịt tăng trọng nhanh, giảm tiêu tốn, bệnh tật

CL-117

73.      

Vitamin B12

 

Vitamin B12

Ống

Lọ; chai

2ml

10;50ml

Tăng cường trao đổi chất, kích thích tạo hồng cầu, tăng sức đề kháng cho cơ thể

CL-118

74.      

Chloxa-Mulin

 

Thiamphenicol, Tiamulin

Lidocain, Dexamethason

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 100ml

Trị thương hàn, phó thương hàn mãn tính ở Gs-Gc, lỵ ở Gs, CRD, viêm mũi vịt

CL-119

75.      

Eryxa Mullin

(Edexti)

Erythromycin, Tiamulin, Dexamethason

Ống

Lọ; chai

5ml

10;50;100ml

Trị CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú, THT, dấu son ở heo, viêm ruột tiêu chảy ở GS-GC

CL-120

76.      

BMovit super

Dextrose, vitamin nhóm B, PP, chất điện giải

Chai, Chai

100;500ml

Bồi dưỡng, ngừa và chống stress, có tác dụng tăng sức, tiếp nước, khoáng chất, bổ sung vitamin cho GS-GC

CL-121

77.      

Ampixacillin 1.000

Ampicillin sodium

Chlorxacillin

Lọ; Chai

0,5; 1; 5; 10; 20; 50g

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm thận, PTH, THT,dấu son, E.Coli,, thương hàn, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt,

CL-124

78.      

Enromin 400

Enrofloxacin, vitamin A,C,K3

Gói, Lon

 

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500;1000g

Trị và ngừa bệnh CRD gà , viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, tụ huyết trùng gà vịt, tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo, phó thương hàn, tả cấp

CL-126

79.      

Enro-20

Enrofloxacin, Dexamethason

Ống

Lọ;Chai

5ml

10;20;50;100ml

Trị bệnh THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, viêm teo xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD gà, viêm xoang mũi vịt, thương hàn, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.Coli gà, vịt,…

CL-127

80.      

Enro-50

Enrofloxacin, Dexamethason

Ống

Lọ;Chai

5ml

10;20;50;100ml

Trị THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, viêm teo xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, thương hàn, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.Coli gà, vịt,…

CL-128

81.      

Flumexa 10%

Flumequin, Dexamethason

Ống

Lọ;Chai

5ml

10;20;50;100ml

Trị bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn,E.Coli ở GS-GC và một số bệnh viêm nhiễm khác: viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng heo con, tiêu chảy do E.Coli,…

CL-129

82.      

Flumexa 7%

Flumequin, Dexamethason

Ống

Lọ;Chai

5ml

10;20;50;100ml

Trị  tụ huyết trùng, phó thương hàn, E.Coli ở GS-GC và một số bệnh viêm nhiễm khác: viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng heo con, tiêu chảy do E.Coli,…

CL-130

83.      

Ascarex-D

Piperazine dihydrochloride 53%

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị giun tròn GS-GC như: giun đũa. giun kim, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn, giun kết hạt, giun lươn,…

CL-139

84.      

Pen-Strep 1-5

 

Penicillin; Streptomycin

Lọ

106UI peni; 0,5g Strep

Trị tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử,

CL-140

85.      

Ban nóng gia súc

Oxytetracycline; Paracetamol hay Analgin

Gói,Lon

100g

Hạ nhiệt, giảm đau, tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng đường máu, toi, thương hàn

CL-141

86.      

ADPolyvix

Vitamin A;D;E;C; nhóm B; Lysin, Oxytetracyclin

Gói,Lon

100;150;200;500g

Kích thích tiết sữa heo nái, ngăn ngừa suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruột

CL-146

87.      

ADVimin

Vitamin A;D; Lysin

Gói,Lon

100;150;200;500g

Ngăn ngừa các bệnh nhiễm trùng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu,

 

CL-147

88.      

AD Poly

Vitamin A; D3; E; B1; Lysin; Oxytetracyclin

Gói,lon

100;150;200;500g

Kích thích tiết sữa cho heo nái, nhiễm trùng đường ruột, đường tiêu hóa

CL-148

89.      

Strychnal B1

 

Strychnin; VitaminB1

Ống

2; 5ml

Trị các trường hợp thú bị tê liệt các dây thần kinh, sưng phù toàn thân, ăn kém ngon, cơ thể suy nhược,mệt mỏi

CL-151

90.      

Vitamin B1

 

VitaminB1

Ống

Lọ, chai

2;5ml

10;50ml

Điều trị các trường hợp GS-GC thiếu vitamin B1, tái lập cân bằng dinh dưỡng.  tăng sự hấp thu thức ăn qua màng ruột

CL-152

91.      

Strychnin sulfate 2mg

Strychnin sulfate

Ống

 

2ml

 

Trị tê liệt thần kinh như: bại liệt chân, ngộ độc.

CL-153

92.      

Atropin sulfate-1mg

Atropin sulfate

Ống

 

2ml

 

Chủ trị các trường hợp ngộ độc Dipterex, thuốc xịt rầy. Giảm đau trong các trường hợp viêm ruột, xoắn ruột

CL-154

93.      

ADBcomplex

 

Vitamin A;D;C; B1;B2

Gói ,Lon

100;150;200;500g

Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu

CL-158

94.      

Tetra trứng GC

Vitamin A D; E; Lysin; Methionin; Oxytetracycline

Gói

Lon

50;100g

100g

Giúp GC mau lớn, ngừa bệnh tật, chống stress, tăng sản lượng trứng

CL-160

95.      

A.T.P

Oxytetracyclin; Penicillin V; Analgin

Gói,lon

100g

Phòng và trị tiêu phân trắng, toi, thương hàn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu

CL-163

96.      

Cefa-TD

 

Cefalexin, Tylan, vitamin C

Gói,lon

 

10;30;50;100;200;500; 1000g

Trị và ngừa CRD, CCRD gà, vịt khẹt, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu,

CL-168

97.      

Colispira

Colistin;  Spiramycin; Dexamethason

Gói

5g

Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, xuất huyết, bạch lỵ ở gà, CRD

CL-170

98.      

Rigecoccin

Rigecoccin; Sulfacetamid

Gói

 

5;20;50;100g

 

Phòng và Trị các bệnh cầu trùng gà, vịt, thỏ, heo con, bê, nghé và các bệnh đường ruột, tiêu chảy, E.Coli ở GS-GC

CL-172

99.      

Ampicolistin

Ampicillin tryhdtrate; Colistin sulfate

Lọ, Chai

10;20;50;100ml

 

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và các bệnh đường hô hấp

CL-174

100.    

Norfloxilin

 

Norfloxacin

Lọ, Chai

10;20;50;100ml

 

Trị các bệnh do Mycoplasma gây ra trên GS-GC

CL-175

101.    

Dynamylin CD

Tiamulin; Colistin sulfate, Dexamethason

Lọ, Chai

10;20;50;100ml

Trị các bệnh: thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, viêm vú, viêm khớp, viêm phổi, viêm đường hô hấp,..

CL-176

102.    

T.O.D-Fort

(Chlorasone New-1.000)

Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Lidocain, Dexamethason

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 100ml

Thương hàn,phó thương hàn, tụ huyết trùng GS-GC, tiêu chảy ở heo, bê, nghé.

CL-177

103.    

Thiam-Tylo

Thiamphenicol, Tylosin

Dexamethason

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 100ml

Trị hội chứng MMA, viêm phổ, viêm vú, PTH, THT, viêm xoang mũi vịt gà

CL-178

104.    

Suanovil 20

Spiramycine

Lọ, Chai

20;50;100ml

 

Trị bệnh do Mycoplasma, Clamydia ở GC;  viêm phổi, viêm teo mũi, viêm vú.

CL-179

105.    

Erytetrasone

Erythromycin ;

Tetracylin HCl; Dexamethasone

Ống

Lọ, chai

5ml

10;20;50;100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng bộ máy hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu ở GS-GC như: thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, THT, CRD

CL-180

106.    

Calcium Becovit

Vitamin nhóm B; PP; Gluconate Ca

Ống

Chai

2;5ml

50;100ml

Ngừa và trị các bệnh thiếu calcium và vitamin nhóm B

CL-184

107.    

Urotropin

 

Urotropin

Ống

Chai

2;5ml

50;100ml

Sát trùng đường niệu và đường mật (viêm thận, viêm bàng quang, ống dẫn mật, sát trùng đường ruột

CL-186

108.    

Septicemin

 

Urotropin; Glucose; Kali iodua; Iode

Ống

Chai

2;5ml

50;100ml

Dùng phối hợp với kháng sinh để chống nhiễm độc, nhiễm trùng, cảm cúm, giảm sốt, lợi tiểu, sát trùng đường tiết niệu

CL-187

109.    

Nước cất

Nước cất

Ống;chai

2;5ml 50ml

Dùng pha thuốc bột hoặc vacxin

CL-188

110.    

Cảm cúm

Oxytetracycline; Analgin;

Sulfadimidin;VitaminB1;C

Gói

5g

Phòng và trị  nhiễm trùng đường máu, tiêu hóa, hô hấp (ho, sổ mũi) ở GS-GC.

CL-198

111.    

Đa sinh tố vi lượng

Vitamin A;D;E; B1; Khoáng vi lượng; Lysin; oxytetracyclin

Gói,Lon

100;150;200;500g

Cung cấp đầy đủ vitamin và nguyên tố vi lượng, kích thích tiết sữa cho heo mẹ và heo con mau biết ăn.

 

CL-200

112.    

ADE  B Complex (1)

Vitamin A; D; nhóm B

Lọ, chai

10;20;50;100ml

Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng cho GS-GC

CL-203

113.    

Kampicin

 

Ampicillin sodium;

Kanamycin sulfate

Lọ,Chai

1;10g

Nhiễm trùng não, phổi, huyết, màng trong tim, tiết niệu và sinh dục

CL-204

114.    

Vitadan

Vitamin A; D3; E; B1; B6;PP; C; khoáng vi lượng

Gói

Lon

3;5;10;50;100g

100g

Kích thích sự sinh trưởng và sinh sản, nhừa các bệnh nhiễm trùng đường ruột, rối loạn trao đổi chất, thiếu máu ở GS-GC

CL-206

115.    

Levamysol

Levamysol HCl

-Gói

 

3;5;10;50;100g

 

Phòng và trị các loại giun đường hô hấp và đường ruột như: giun đũa, giun phổi, giun tóc, giun kim, giun móc, giun xoăn,…

CL-207

116.    

Ampicoli B

Ampicillin; Colistin; Vitamin B1

Gói

Lon

3;5;10;50;100g

100g

Phòng và trị viêm ruột, E.Coli, viêm rốn, viêm xoang, CRD, tụ huyết trùng

CL-209

117.    

Liomycin

Liomycin HCl; Neomycin sulfate

Chai,Lọ

10;20;50;100ml

 

Trị tiêu chảy, E.Coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiểm ở GS. Trị CRD, viêm xoang, viêm khớp

CL-212

118.    

Tylo sulvit

Tylosin tartrate; Analgin;

Sulfadimidin;VitaminC

Gói

Lon

10;30;50;100;150; 200g, 100;150;200g

Phòng và trị các bệnh do VK G-, G+, Mycoplasma, tiêu chảy, CRD

CL-214

119.    

Glucose

 

Glucose

Gói

Lon

100; 200g

100; 200g

Dùng trong các bệnh mất nước như: viêm ruột, tiêu chảy, sốt ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược, mất máu, choáng,…

CL-219

120.    

Vitamin C

 

Vitamin C

 

Gói; Lon

10; 20; 50; 100g

Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết, vận chuyển,…

CL-220

121.    

Apra-Colis

Apramycin, Colistin, Vitamin C, K3

-Gói , lon

5;10; 30; 50; 100;200;500;1.000g

 

Trị các bệnh: tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, E.Coli, Salmonella, sưng mặt, phù mặt, phù ruột do E.Coli...

CL-222

122.    

ADB.Complex

Vitamin A;D3;E; nhóm B, PP

Chai,Lọ

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin, ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin giúp GS-GC

CL-225

123.    

Ampicolistin

Ampicilin trihydrat, Colistin

Chai,Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và hô hấp

CL-226

124.    

Multibiotic

Colistin, Gentamycin

Chai,Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh viêm đường hô hấp, đường ruột

CL-230

125.    

Sulstrep

Sulfacetamid, Streptomycin

Gói, Lon

5;10;20;30;50g

Trị tiêu chảy, ngừa và trị các bệnh CRD, thương hàn, phân trắng, toi, cầu trùng

CL-232

126.    

Vitamin K30,5%

Vitamin K3

Ống, Chai

2;5ml

50;100ml

Phòng và trị các bệnh do thiết Vitamin K3

CL-236

127.    

Fer-mullin

(Fetiar)

Fer-dextran, Tiamulin

Ống

Lọ, Chai

5ml

20;50,100ml

Ngừa và trị thiếu máu, trị hữu hiệu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt, thiếu máu và nhiễm khuẩn đường ruột ở GS non, heo con,..

CL-238

128.    

Povifer-super

Vitamin B1,B2, B12, A, E, D3, Fer-dextran

Chai

50;100;250ml

Bổ sung sắt, vitamin, kích thích tăng trưởng, dùng trong các trường hợp thiếu sắt, thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt,…

CL-240

129.    

Shampoo-super

Deltamethrin, vitamin B5

Chai

100;200;250;500;1000ml

Tắm sạch, mượt lông, ngừa ký sinh trùng ngoài da ở heo, chó, mèo và gia súc khác.

CL-241

130.    

Povifer

Fer-dextran, vitamin B1, B6, B12, A, E, D3

Ống

Lọ, Chai

2;5ml

10;20;50;100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt, thiếu vitamin gây ra.

CL-242

131.    

Cabalgin

Acetaminophen, Cafein

Ống

Chai

2;5ml

50;100ml

Hạ sốt, giảm đau, giảm viêm, giảm sưng phù các vết thương,

CL-239

132.    

Abaginvet (Balgin)

Acetaminophen

Ống

Chai

2;5ml

50;100ml

Điều trị giảm đau, hạ sốt, giảm viêm trong các bệnh viêm nhiễm trùng ở GS.

CL-244

133.    

Flume-K

Flumequin, vitamin C, K3

Gói, hộp

10;30;50;100;200;500;1000g

Phòng, trị PTH, THT, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung-âm đạo, các bệnh đường hô hấp, E.Coli, tiêu chảy, phù thủng .

CL-245

134.    

Stop-Gumboro

Vitamin A,D,E,PP,C, nhóm B, K, chất điện giải

Gói, hộp

10;30;50;100;500; 1000g

Tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu, vượt qua bệnh gumboro.

CL-246

135.    

Mekonit  (Nitrovet)

Nitroxinil

Lọ, Chai

10;20;50;100ml

Điếu trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày-ruột ở loài nhai lại, bệnh giun chỉ ở trâu, bò, giun móc ở chó, giun giao hợp ở GC và các bệnh ký sinh trùng khác ở GS-GC

CL-250

136.    

Enrocin

Enrofloxacin

Gói, hộp

5;10;30;50;100;200;500; 1000g

Trị bệnh tiêu chảy do E.Coli hay salmonella ở heo, phó thương hàn, tả cấp hay lỵ Bệnh CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, tụ huyết trùng gà, vịt

CL-253

137.    

Fluquin

Flumequin

Gói, hộp

5;10;30;50;100;200;500; 1000g

Phòng trị các bệnh: PTH, THT, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm mũi truyền nhiễm

CL-254

138.    

Cefadroxil

Cefadroxil

Gói, hộp

5;10;30;50;100;200;500; 1000g

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi-phế quản,  nhiễm trùng đường tiểu,…

CL-255

139.    

Cataxim

Cefotaxim sodium

Lọ

0,5;1;2;2;10g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não

CL-256

140.    

Roximycin

Roxythromycin

Gói, hộp

5;10;30;50;100;200;500; 1000g

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp ở GS-GC

CL-257

141.    

Analgin C-Fort

Analgin, Vitamin C

Ống

Lọ, chai

2; 5ml;

10; 20; 50; 100ml

Giảm sốt, tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, phòng chống stress do thời tiết, thức ăn,…

CL-260

142.    

Analginject 35% (Analginvet 35%)

Analgin

Ống

Lọ, chai

2; 5ml;

10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt, sử dụng kết hợp với kháng sinh trong điều trị

CL-261

143.    

CL - Tes

Tetracyclin HCL,

Tylosin tartrat

Túi,

Lon

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g, 1kg

Trị viêm phổi gây ra bởi  vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin ở Bê

CL-262

144.    

CL - Flordextra

Flofenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  bệnh nhiễm trùng gây ra bởi  vi khuẩn nhạy cảm với Flofenicol trên bò, heo.

CL-263

145.    

CL - Neotesul

Oxytetracyclin HCL,

Neomycin sulfate

Túi, Lon

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g, 1kg

Trị tiêu chảy, viêm phổi có mủ ở bê, nghé. Nhiễm khuẩn đường ruột bò, heo, cừu. Viêm xoang mũi gà tây, CRD gà.

CL-264

  153.        

CL- Acimoxyl

Amoxicillin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phế quản, phổi cấp, mãn tính; viêm ruột, khớp

CL-265

  154.        

CL-Strepbencin

Penicillin

Dihydrostreptomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với   Streptomycin  và Penicillin gây ra

CL-266

  155.        

Marlox

Marbofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh viêm, nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với Marbofloxacin gây ra

CL-267

  156.        

Analginject

Analgin, Natri benzoat

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Giảmđau, hạ sốt trên gia súc, gia cầm.

CL- 268

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

79. CÔNG TY SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM CẦN THƠ)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.       

Amoxi-500

(Amoxi 50%WS,

Amoxi 400WS )

Amoxicillin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị bệnh CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường ruột, tiết niệu

CT-1

  2.       

Terramycin

Oxytetracyclin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị hô hấp mãn tính, Viêm ruột -tiêu chảy, cầu trùng

CT-3

  3.       

AD3E

Vit.A, D3, E

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Bổ sung vitamin A, D, E

CT-4

  4.       

Terramycin-Egg

Oxytetracyclin, Vit.A, D3, E, B2, B5, B6, B12, K, PP, H

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Giúp tăng sản lượng trứng, tăng khả năng hấp thu thức ăn

CT-7

  5.       

Cospi Complex

Colistin, Spiramycin, Vit.A, D3, E, C, K

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Ngừa và trị viêm dạ dày-ruột của thú non, lỵ trực tràng  ở gia cầm và thỏ

CT-8

  6.       

Spite-multivit

Spiramycin, Oxytetracyclin, Vit.B1, B6, B2, PP, B5

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị các nhiễm trùng Gram (-) Gram (+)

CT-9

  7.       

Terra-Strepto

Oxytetracycline

Streptomycine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi

CT-11

  8.       

Penicillin

Penicillin

Lọ, chai

Từ 0, 5 đến 5 triệu đơn vị

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, tử cung

CT-15

  9.       

Pen-Strep

Penicillin, Streptomycin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm ruột xuất huyết, đường tiết niệu, ở gia súc, gia cầm

CT-16

10.     

Neotetrasone

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) ở gia súc, gia cầm

CT-17

11.     

Ampicillin

Ampicillin

Lọ, chai

Từ 0,5g đến 5g

Dùng trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục

CT-18

12.     

Ka-Ampi

Kanamycin, Ampicillin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị tiêu chảy, thương hàn, THT

CT-19

13.     

Pen-Kana

Penicillin, Kanamycin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiệt thán

CT-20

14.     

Streptomycin

Streptomycin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị bệnh THT, viêm phổi, tiêu chảy

CT-21

15.     

Penicillin

Penicillin

Lọ, chai

1.000.000 IU

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung

CT-22

16.     

Vimexyson C.O.D

Thiamphenicol,

Oxytetracyclin

Chai, lọ

ống

5-10-20-50-100ml

5; 10ml

Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung.

CT-24

17.     

Tylovet

Tylosin, Thiamphenicol

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ

CT-25

18.     

Levavet

Levamisol

Chai, lọ

ống

5;10;20;50; 100; 200; 250ml

2; 5; 10ml

Trị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi, …

CT-26

19.     

Sulfadiazin

Sulfadiazin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục

CT-27

20.     

Vitamin C

Vitamin C

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Tăng sức đề kháng

Phòng chống stress

CT-32

21.     

Vitamin B1

Vitamin B1

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50;100;200;250ml

2; 5; 10ml

Thú non chậm lớn; viêm đa dây thần kinh, chứng co giật

CT-33

22.     

Vitamin B6

Vitamin B6

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50;100;200;250ml

2; 5; 10ml

Bổ sung vitamin, phòng suy nhược, biếng ăn

CT-34

23.     

Na-Campho

Natri camphosulfonate

Ống

2; 5; 10ml

Trợ tim và hô hấp

CT-35

24.     

Becozymvet

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP

Chai, lọ

ống

5; 10; 20;50;100; 200;250ml

2; 5; 10ml

Bổ sung vitamin nhóm B.Bệnh do thiếu vitamin nhóm B

CT-36

25.     

Analgivet

(Analgin)

Analgin

Chai, lọ

ống

5; 10; 20;50;100;200; 250ml

2; 5; 10ml

Giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm

CT-37

26.     

Gentamycin

(từ 5% đến 50%)

(Genta-40)

Gentamycin

Chai, lọ

 

ống

5-10-20-50-100-200-250-500ml;1 lít

2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung

CT-38

27.     

Vitamin B12

Vitamin B12

Chai, lọ

ống

5; 10; 20;50;100; 200;250ml

2; 5; 10ml

Dùng trị suy nhược, thiếu máu,

CT-39

28.     

B. Complex

(B. Complex Fortified)

Vitamin B1, B2, B6 (B5, B12, PP, Inositol)

Chai, lọ

 

Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500m; 1 lít

2; 5; 10ml

Kích thích tăng trọng, Trọ sức, kích thích tiêu hóa

CT-40

29.     

Sulfadiazine 20%

Sulfadiazin

Chai, lọ

Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục

CT-43

30.     

Vime-Sone

Thiamphenicol,

Oxytetracyclin

Dexamethasone

Chai, lọ

 

Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

5; 10ml

Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu

CT-46

31.     

Vimethicol

Thiamphenicol

Chai, lọ

Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung.

CT-47

32.     

Lincocin

Lincomycin

Chai, lọ

Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng vi khuẩn G(+) và các tác nhân kỵ khí

CT-48

33.     

Levavet

Levamisol

Ống

2; 5; 10ml

Trị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi, …

CT-49

34.     

Strychnal B1

Strychnine, Vitamin B1

Chai, lọ

Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Suy nhược cơ thể, kích thích thần kinh, nhược cơ, bại liệt

CT-50

35.     

Septivet

Urotropin

Chai, lọ

Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Lợi tiểu, dung môi pha một số thuốc tiêm

CT-51

36.     

Eryvit

Erythromycin

Chai, lọ

Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa.

CT-52

37.     

Ery-Tetrasone

Erythromycin, Oxytetracyclin

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa, sinh dục

CT-54

38.     

Terravet

Oxytetracyclin

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị các nhiễm trùng tiêu hóa, sinh dục

CT-55

39.     

Levavet

Levamisol

Gói, hộp

5-10-20-50-100-200-500g

Trị nội ký sinh trùng : giun dũa, giun lươn, giun phổi

CT-58

40.     

AD3E

Vitamin.A, D3, E

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Bổ sung vitamin A, D, E

CT-64

41.     

Vitaperos

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, A.Folic, H, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Bổ sung Vitamin ADE,  vit nhóm B, tăng sức đề kháng, chống suy nhược

CT-65

42.     

Terra-Colivet

Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, K, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Phòng ngừa các bệnh do stress, vận chuyển, chủng ngừa, …

CT-66

43.     

Neodox

Neomycin, Doxycycline

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh

CT-68

44.     

Ery Từ 5% đến 50%

Erythromycin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa.

CT-70

45.     

Embavit No.1

Vitamin. A, D3, E, K, B1, B2, B12, B5, H, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg

Premix cho gà thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sứcđề kháng

CT-72

46.     

Embavit No.2

Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, A.Folic, PP, Cholin,

Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca Methionin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg

Premix cho gà đẻ, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sứcđề kháng

CT-73

47.     

Embavit No.4

Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca, Methionin, Oxytetracyclin, Olaquindox

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg

Premix cho heo con, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sứcđề kháng

 

 

CT-75

48.     

Embavit No.5

Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg

Premix cho heo thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sứcđề kháng

CT-76

49.     

Vemevit No.9

(Vemevit No.9.100)

Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, A.Folic, PP, C, Cholin, Inositol, Fe, Zn, Ca, Mn, Cu, Co, KI, Methionin , Lysine, Sulfamethoxazol

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg

Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng,..

CT-80

50.     

Neodox Fort

Neomycin, Doxycyclin

Inositol, Methionin, Lysine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh

CT-85

51.     

Vimequine (Vimequyl)

( từ 5% đến 50%)

Flumequin

Gói, hộp

Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg

5; 10; 15; 20; 25Kg

Trị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn G(-)

CT-86

52.     

Colidox

Colistin, Doxycyclin

Chai, lọ

Từ 0, 5g đến 50g

Trị tụ huyết trùng

CT-88

53.     

Peni-Potassium

Penicillin potassium

Chai, Lọ

Từ 500.000 đến 5.000.000

46đơn vị

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, viêm tử cung

CT-89

54.     

Strepto-Pen

Streptomycin, Penicillin

Chai, lọ

Từ 1g đến 50g

Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục

CT-90

55.     

Estreptopenicina Aviar

Streptomycin, Penicillin

Chai, lọ

Từ 1g đến 50g

Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục

CT-91

56.     

Pentomycin

Streptomycin, Penicillin

Lọ

Từ 1g đến 5g

Trị bệnh THT, đường hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục

CT-92

57.     

Penicillin

Penicillin

Lọ

Từ 500.000 đến 5.000.000 đơn vị

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán; tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung

CT-93

58.     

Erytialin

Erythromycin, Tiamulin

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, suyễn heo, CRD gia cầm

CT-94

59.     

Vimeroson

Thiamphenicol,

Oxytetracycline,

Dexamethasone

Chai, lọ

 

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

5; 10ml

Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu

CT-95

60.     

B Complex ADE

Vit.A, D3, E, PP, B1, B6, B2

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Kích thích tăng trọng, tiêu hóa, trợ sức

CT-97

61.     

Hemofer (10-20%)+ B12

Iron Dextran

Vitamin B12

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,2; 5; 10ml

Bổ sung sắt cho heo (lợn), phòng thiếu máu ở heo con

CT-102

62.     

Sinh lý ngọt

(Glucose 5%)

Glucose

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Bổ sung glucose, trợ sức

CT-98

63.     

Nước cất

Nước cất

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Pha các loại thuốc tiêm

CT-100

64.     

Hydrovit for Egg

(Hydrosol AD3E)

Vit.A, D3, E

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

Tăng sản lượng trứng, kéo dài giai đoạn đẻ trứng

CT-104

65.     

Vimequine 20%

(Vimequyl)

Flumequin

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-)

CT-105

66.     

Urotropin

Urotropin

ống

5; 10ml

Lợi tiểu.

CT-106

67.     

Ampicol

Colistin, Ampicol, Vit.A, D3, E, B1, B2, B6, B5, K

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg

Chống stress do thay đổi môi trường, chống các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hóa.

CT-110

68.     

Vimelivit

Tiamulin, Vit.A, D3, E, B1, B6, B2, K

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg

Phòng các bệnh đường hô hấp, phòng chống stress

CT-113

69.     

Doxycolivit

Doxycyclin, Colistin

Vit.A, D3, E, B1, B6

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị tiêu chảy phân trắng, và các bệnh đường tiêu hóa khác

CT-114

70.     

Norflox 5% (Norflovet)

Norfloxacin

Chai, lọ

 

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

5; 10ml

Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), Gr(-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy

CT-118

71.     

Norflox 20% (Norflovet)

Norfloxacin

Chai, lọ

 

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

5; 10ml

Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+),Gram (-), bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy

CT-119

72.     

Cotialin

Colistin, Tiamulin

Lọ

1g đến 5g

Trị nhiễm trùng  hô hấp, tiêu hóa, cho gia súc gia cầm

CT-120

73.     

Norflox Plus Vitamin

Norfloxacin, Vitamin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị bệnh nhiễm trùng Gr(+), Gr(-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy.

 

CT-122

74.     

Vimequin Concentrate 50% (Vimequyl Concentrate50%)

Flumequine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị các bệnh nhiễm trùng  Gr (-)

CT-123

75.     

Vimenro

(Solvacough 10%-20%)

Enrofloxacin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng  máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm

CT-125

76.     

Ampicol

Ampicillin, Colistin

Chai, lọ

Từ 1g đến 50g

Chống bệnh nhiễm trùng thường gặp như CRD, hô hấp, tiêu hóa

CT-126

77.     

Amoxi 15% -20% LA

Amoxicillin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu

CT-128

78.     

Paravet 10%

Paracetamol

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Giảm đau, hạ nhiệt

CT-129

79.     

Tylosin 20%

(Tylosin 200 Plus)

Tylosin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

 

Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt

CT-130

80.     

Tylosin 5%

Tylosin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt

CT-131

81.     

Vimetryl 5% Inj

(Anti-Srtess 5%,

Carbinol 50,

Solvacough Inj )

Enrofloxacin

Chai, lọ

 

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng  máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm

CT-133

82.     

Vimenro

 

Enrofloxacin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng  máu,THT,thương hàn gia súc gia cầm

CT-134

83.     

Depancy

Glucose, B5, B12

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Phòng thiếu sắt, thiếu máu heo con, suy dinh dưỡng, tăng sản lượng sữa

CT-135

84.     

Norflox 10% (Norflovet)

Norfloxacin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+),Gr (-), THT, thương hàn.

CT-137

85.     

Feriron

Iron Dextran

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt

CT-141

86.     

Hemofer (10-20%)

Iron Dextran

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,5; 10ml

Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt

CT-147

87.     

Vitaral

Vit.A, D3, E, K, B2, B6, B12, B5

Chai, lọ,

Can

20-50-100-200-250-500ml-

1-5-10-20-25Lít

Kích thích tăng trọng, tiêu hóa tốt

CT-139

88.     

Spectin

Spectinomycin

Chai, lọ,

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Phòng và trị tiêu chảy heo con

CT-140

89.     

Tylo VMD

Tylosine,

Thiamphenicol

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ

CT-142

90.     

Sulfazin 50

(Sulfadiazin)

Sulfadiazin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục

CT-144

91.     

Vimequin 3%

(Vimequyl 3%)

Flumequin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng  do vi khuẩn Gr (-)

CT-145

92.     

Vimequin 10%

(Vimequyl 10%)

Flumequin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng  do vi khuẩn Gr (-)

 

CT-146

93.     

Dexa-VMD

Dexamethasone

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Kháng viêm, chống dị ứng, chống tác nhân gây stress

CT-148

94.     

Poly AD (AD3E Vitamin)

Vitamin A, D3, E

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

Bổ sung vitamin A, D, E

CT-149

95.     

BiotinH AD

Vitamin A, D3, H, Zn

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Phòng,trị bệnh do thiếu vitamin, kẽm, loét da, long móng

CT-150

96.     

Babevit

Vitamin B1, B6, B12

Chai, lọ,

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Bổ sung vitamin nhóm B

CT-152

97.     

Tiamulin

(Vimemulin 100)

Tiamulin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml

Trị suyễn, cúm, tiêu chảy phân trắng, viêm khấp

CT-153

98.     

Septryl 240 Inj

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml

Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi

CT-154

99.     

Vimelinspec

Lincomycin, Spectinomycin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khấp.

CT-160

100.   

Penicillin G Potassium

Penicillin potassium

Chai, Lọ

5.000.000 UI

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung

CT-163

101.   

Vime C Electrolytes

Vitamin C, Chất điện giải

Gói, hộp

10-20-50-100-200-250-500g-1Kg

Chống stress, bổ sung chất điện giải

CT-166

102.   

Spectylo

Spectinomycin, Tylosin

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp.

CT-168

103.   

Ticotin

Colistin, Tiamulin

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml

Phòng các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa

CT-173

104.   

Tycofer

Tylosin, Colistin,

Iron Dextran

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít, 2; 5; 10ml

Đặc trị tiêu chảy ở heo con, phòng thiếu sắt ở heo con

CT-174

105.   

Tylogen Inj

Tylosin, Gentamycin

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, viêm ruột xuất huyết,

CT-176

106.   

Kanamycin

(Từ 5% đến 20%)

Kanamycin

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán

CT-177

107.   

Lincocin 5

( 5-10%)

Lincomycin

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+)

CT-178

108.   

Atropin Sulfate

Atropin sulfate

Chai, lọ

ống

2-5-10-20-50-100ml

2; 5; 10ml

Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruột

CT-180

109.   

Vimeral

Lysine, Methionin, Ca, P,

Se, KI, Co, Mg, Cu, Fe, Zn, Mn

Gói, hộp bao, xô, thùng

20-25-50-100-200-250-500g-1-5-10-20-25Kg

Bổ sung acid amin và khoáng

CT-183

110.   

Vimectin

Ivermectin

Chai, lọ

ống

5; 10; 20;50;100; 200;250ml

2; 5; 10ml

Trị nội ngoại ký sinh trùng

CT-185

111.   

Prozil

Chlorpromazin, Lidocain

Chai, lọ

ống

5; 10; 20;50;100; 200;250ml

2; 5; 10ml

Thuốc an thần, chống co giật, giảm đau

CT-186

112.   

Kamoxin

Kanamycin, Amoxicillin

Chai, lọ

Từ 1g đến 50g

Trị bệnh đường ruột, thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi

CT-188

113.   

Speclin

Spectinomycin, Licomycin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khấp.

CT-189

114.   

Kana-50

Kanamycin

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán

CT-193

115.   

Goody-ST

Sulfa-chloropyridazin

Trimethoprim

Gói, hộp

Bao, xô

5; 10; 20; 25; 50; 73; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

5; 10; 15; 20; 25Kg

Trị tiêu chảy do E.coli

CT-194

116.   

Vemevit Electrolyte(Vemelyte- VM-Lyte)

Vit.A, D3, E, B2, B6, B12, B5, PP, H, K, A.Folic, Cholin,

Methionin, Chất điện giải

Gói, hộp bao, xô, thùng

10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 5; 10; 20; 25Kg

 

Bổ sung vitamin, khoáng chất điện giải

CT-196

117.   

Vime-Cepcin Fort

Cephalexin, Colistin

Vit.A, D3, E, B1, B6, C

Gói, hộp

5-10-20-25-50-100-200-250-500g-1Kg

Trị CRD viêm ruột, viêm rốn, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THT

CT-199

118.   

Vime-Canlamin

B12, Gluconate Calcium+

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Bổ sung vitamin B12, chống mất máu, co giật, bại liệt sau khi sinh

CT-201

119.   

Vimecox

Sulfaquinoxaline

Trimethoprim, Vit.K

Dexamethasone

Chai, lọ

 

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít;

5; 10ml

Trị cầu trùng

CT-202

120.   

Vime-Pikacin

Spiramycin, Kanamycin

Dexamethasone

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Viêm hô hấp mãn tính, viêm khấp, gây bại liệt

CT-203

121.   

Vime C-1000

Vitamin C

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng

CT-207

122.   

Vimetatin 56

Nystatin (Trị nấm đường tiêu hóa)

Gói, hộp bao, xô, thùng

10-20-50-100-200-250-500g-1-2-5; 10; 15; 20; 25Kg

Trị nấm đường tiêu hóa

CT-208

123.   

Trimesul 480s

(Trimesul 480s)

Sulfadiazin,

Trimethoprim

Chai,

Can

10-20-50-100-200-250-500ml-1-5-10-15-20-25Lít

Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi

CT-209

124.   

Vime - C 120

Vitamin C

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng

CT-211

125.   

Vitamin B Complex

Vit.B1, B2, B6, B5, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Bổ sung vitamin nhóm B

CT-212

126.   

Vime- Apracin

Apramycin, vitamin A, B1, B6

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị tiêu chảy do E.coli

CT-214

127.   

Vime- ABC

Analgin, vitamin B1, B2, B6, C

Chai, lọ,

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng

CT-215

128.   

Vime-amino

Vitamin, acid amin

Gói, hộp bao, xô

5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg

Bổ sung vitamin và các acid amin thiết yếu

CT-216

129.   

Vime- O.T.C

Oxytetracyclin

Chai, lọ

 

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng  hô hấp và đường tiết niệu

CT- 218

130.   

Vimedox

Doxycyclin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp

CT-222

131.   

Vime- Tobra

Tobramycine,

Dexamethasone

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tiết niệu

CT- 225

132.   

Vime-Senic E-H

Rovimix E 50SD, Sodium selenite, Rovimix H2000

Gói, hộp  xô, thùng

5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg

Nâng cao khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng sản lượng sữa

CT- 227

133.   

Vime- C.O.S

Colistin, Spiramycin,

Bromhexin

Chai, lọ

ống

5-10-20-50-100

5; 10ml

Điều trị viêm ruột, xuất huyết, tiêu chảy do E.coli, THT, viêm xoang

CT- 234

134.   

Vime-Spito

Spiramycin, Streptomycin,

Dexamethasone, Lidocain

Chai, lọ

ống

5-10-20-50-100

5; 10ml

Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, bệnh lepto

CT- 235

135.   

Vimelyte

Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, panothenic acid, potassium chloride, sodium chloride, Mn, Cu, Zn, lysine, Methionin.

Gói, hộp bao, xô, thùng

5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25Kg

Bổ sung vitamin và các Chất điện giải

CT-238

136.   

Vimefloro F.D.P

Florfenicol, Doxycyclin

chai,lọ

ống

5-10-20-50-100ml

5; 10ml

Trị thương hàn, tụ huyết trùng  và bệnh đường tiêu hóa

CT- 241

137.   

Vimespiro F.S.P

Florfenicol, Spiramycin

chai, ống

5-10-20-50-100ml; 5; 10ml

Trị các bệnh đường hô hấp

CT-242

138.   

Vime-Xalin

Sulfaquinoxalin,

Vitamin K

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị cầu trùng

CT- 244

139.   

Vime- ONO

Bithinol

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

Trị sán lá gan trâu bò

CT- 249

140.   

Vime- Florcol

Florfenicol

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lit

Trị viêm hô hấp trâu bò

CT- 251

141.   

Florfenicol

Florfenicol

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100ml

5; 10ml

Trị viêm hô hấp trâu bò và các gia súc khác

CT- 252

142.   

Vimogen

Amoxicillin trihydrate

Gentamycin sulfate

Chai, lọ

5; 10;  20; 50; 100; 500ml

Trị viêm phổi, suyễn, THT, TH, viêm vú, viêm tử cung,…

CT- 254

143.   

VICOX toltra

Toltrazuril

 

Chai

10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml, 1 lít

Trị cầu trùng  gia cầm

CT- 255

144.   

KC - Electrolyte

Vitamin K, C, K+, Na+, Cl-, HCO3-, PO4

Gói

Lon

5; 10; 20; 100; 200g,1kg

100g, 500g, 1kg

Trị các bệnh cầu trùng, thương hàn, viêm dạ dày, ruột truyền nhiễm

CT - 256

145.   

KC - Calcium

Vitamin K, C, Calci-gluconate

Gói

Lon

5; 10; 20; 100; 200g,1kg

100g, 500g, 1kg

Chống mất máu, hạ calci huyết

CT - 257

146.   

Vimenro 20

Enrofloxacin

Chai

10ml, 20ml, 50ml, 60ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Trị CRD gia cầm, viêm phổi, THT, tiêu chảy do E.coli,…

CT- 258

147.   

Vime- Fasci

Rafoxanide

Ống

Chai

2ml, 5ml

10; 20; 50; 60; 100; 250ml

Trị sán lá gan trâu bò, và các bệnh nội ký sinh trùng khác

CT- 259

148.   

Vime- Dazol

Benzimidazol

Gói

Lon

5; 10; 20; 100; 200g,1kg

100g, 500g, 1kg

Trị sán dây, giun trón, giun tóc, giun kết hạt, giun xoăn, …

CT- 260

149.   

Coligen

Colistin sulfate, Gentamycin

Gói, hộp

 

Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy do E.coli, các bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT

CT-261

150.   

Diflocin 50

Difloxacin HCL

Ống,Chai lọ

2; 5ml, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Phòng trị viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng, phân nâu, nhiễm trùng tiết niệu

CT-266

151.   

Vime-Licam

Ampicillin sodium, Licomycin HCL

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp

CT-267

152.   

Kitalin

Kanamycin base, Licomycin HCL

Ông

Lọ, chai

2; 5ml

5; 10; 20; 50;100;250;500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp

CT-271

153.   

Vimekicin

Kitasamycin, Cyclopolypeptic

Ông

Lọ, chai

2; 5ml

5; 10; 20;50;100; 250;500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp

CT-272

154.   

Marbovitryl

Marbofloxacin, Phenylcarbinol, Disodium ethylenediamine tetra acetate

Ông

Lọ, chai

2; 5ml

5; 10; 20; 50;100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung

CT-273

155.   

Trybabe

Dimiazene aceturate

Chai, lọ

1,3; 2,6; 3,9; 5,2; 6,5; 7,8; 9,1; 10,4; 11,7; 13g;

Trị KST đường máu: tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng,…

CT-277

156.   

Vimekat

1-(n-butylamino - 1-methylethyl phosphonous acid, cyanocobalamine

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị rối loạn trao đổi chất, tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm

CT-278

157.   

Lindocain

Lindocain

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

 

Thuốc gây tê cục bộ (tại chỗ)

CT-279

158.   

Vitamin K

Vitamin K

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Phòng chống chảy máu và các bệnh xuất huyết

CT-280

159.   

Vime-Liptyl

Eucalyptol, Laurel camphor, Phenyl hydroxide

Ống

Chai

2;5 ml

5;10;20;50;100;250; 500ml

Sát trùngđường hô hấp, longđờm, giảm ho, hạ sôt, giảmđau, kích thích tim mạch và hô hấp

CT-281

160.   

Vimekat plus

(1-n-Butylamino-1-methyl) ethylphosphonic acid,vitamin A,D,E,C,PP,B1,B2,B5,B6,B1B2,K,H, Choline, Lysine, Methionine

Ống

Chai

2;5 ml

5;10;20;50;60;100;200;

250;500ml;1lít;5lít

Tăng quá trình traođổi chất, tăng khả năng tiêu hoá, giúp thú phục hồi sau khi bệnh,    tăng sứcđề kháng, phòng các bệnh về sinh sản; phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin

CT-282

161.   

Vimelac

Lipid, Lysine, Threonin, Calcium, Phospho, Methionin, Cystein, Trytopan

Gói, hộp,

Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn (lợn con)

CT-287

162.   

Pro-milk

Lysin, Methionin, Vitamin E, Cholin chloride, Kalcium, Magnesium, Canxi, Phospho

Gói, hộp,

Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn

CT-289

163.   

Vime-Đạm sữa

Lipid, Phospho, Calcium, Lysin, Methionin, Cholin, Trytophane, Threonin, Cystein, Vitamin E

Gói, hộp,

Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn

CT-290

164.   

Ketovet

Ketoprofen

Chai, lọ

Ống

5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1l; 2, 5, 10ml

Kháng viêm, giảmđau, hạ sốt

CT - 291

165.   

Ampitryl 50

Sulfamethoxypyridazine

Ống,Chai

lọ

2; 5,10; 20; 50; 100; 120ml 250; 500 ml

Trị tiêu chảy phân trắng ở lợn con, THT, CRD, viêm phổi, xương mũi; viêm vú, tử cung; khớp, móng.

CT-292

166.   

Vimetryl®100

Enrofloxacin, L-arginin.

Ống

Chai,

lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 120ml    250; 500 ml

Trị THT, PTH, hô hấp mãn tính, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm xoang mũi, phổi. Tiêu chảy do E.coli, thương hàn, hội chứng MMA

CT-295

  176.        

Penstrep

Penicillin  G *procaine                     Dihydro streptomicine

Chai, lọ

 

 

5,10;20;50;100;120; 250; 500ml;

Trị nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, viêm móng, vú, viêm âm đạo, viêm tử cung; Tụ huyết trùng, Đóng dấu, Ung khí thán, Lepto

CT-296

  177.        

Aminovit

Thiamin, Riboflavin, D-panthenol, Nicotinamide, L-leusine,L- lysine, glutamic acide,L- valine, phenylalamin, isoleusine, methionin, tryptophan, Ca++

Chai/lọ,

 

Ống

5; 10; 20; 50; 100ml;  250; 500ml

2; 5ml

Trị bệnh do mất nước, mất cân bằng điện giải, thiếu protein trong máu do sốt cao, ói mửa, tiêu chảy.

CT-297

  178.        

Ampiseptryl

(Bột)

Ampicillin

Sulfamethoxazol

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh phân trắng lợn con; THT, PTH, CRD; viêm vú, tử cung, khớp

CT-2

  179.        

Trimesul 24%

Trimethoprim

Sulfamethoxazol

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị bệnh phân trắng lợn con; thương hàn, THT, CRD; các bệnh nhiễm trùng

CT-29

  180.        

Ampisetryl

(dung dịch)

Ampicillin

Sulfamethoxypyridazine

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị thương hàn, đóng dấu, THT, phân trắng; viêm vú, tử cung, phổi, khớp trên lợn, bê, nghé. Trị THT, thương hàn, viêm xoang mũi trên gia cầm

CT-30

  181.        

Lincoseptryl

Lincomycin

Sulfamethoxazol

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị thương hàn, THT, suyễn, sảy thai truyền nhiễm; viêm ruột, vú, tử cung, phổi cho trâu bò, lợn, dê cừu. Trị CRD, THT, viêm khớp, xoang mũi cho gà, vịt, ngan.

CT-31

  182.        

Erlicovet

Lincomycin

Erythromycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị các chứng nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầm

CT-57

  183.        

Flugent 5+5

Gentamycin

Lincomycin

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá gây ra.

CT-136

  184.        

Septryl-120

Trimethoprim

Sulfamethoxazol

Ống,Chai lọ

2ml; 5, 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị thương hàn, THT, CRD, tiêu chảy phân trắng; viêm phổi, xoang mũi.

CT-143

  185.        

Tylenro 5+5

Tylosin

Tobramycin

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị bệnh THT, phó thương hàn; viêm đường hô hấp, tiêu hoá

CT-155

  186.        

Genroflox

Gentamycin

Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh tiêu chảy do E.coli cho lợn. Trị thương hàn, bạch lị cho gia cầm.

CT-156

  187.        

ETS

Tylosin

Spectinomycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá cho gia cầm. Trị THT; viêm phổi, phế quản; nhiễm trùng máu; ho, khó thở cho trâu bò, lợn.

CT-157

  188.        

Tylenro 5+5

Tylosin

Apramycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg,10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp gia cầm: CRD, viêm khí quản, khẹt; suyễn lợn.

CT-159

  189.        

Kampico

Kanamycin

Ampicillin

Chai/lọ

3; 6; 9; 12g

Trị THT, phó thương hàn, CRD; tiêu chảy do E.coli; viêm đường hô hấp.

CT-162

  190.        

Olavit

Oxytetracyclin

Neomycin

Gói

5;10;20;50;100;200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Đặc trị tiêu chảy cho lợn con, nâng cao đề kháng cho gà vịt, lợn.

CT-165

  191.        

Coli-Norgent

Colistin

Gentamycin sulfate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dầy, ruột ở gia súc; bệnh phân trắng, phân xanh ở gia cầm

CT-167

  192.        

Erco-Sulfa

Erythromycin

Colistin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị phân trắng, phân xanh; viêm khí quản ở gia cầm. Trị THT, thương hàn, viêm ruột - dạ dày ở gia súc.

CT-169

  193.        

Colenro

Colistin

Dexamethasone

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị viêm ruột, khớp, vú; THT, phó thương hàn, E.coli, viêm teo mũi truyền nhiễm.

CT-170

  194.        

Colinorcin

Lincomycin

Colistin sulfate

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị THT, thương hàn, E.coli, tiêu chảy do viêm dạ dày-ruột. Trị viêm vú, khớp, âm đạo, tử cung

CT-172

  195.        

Genta-Colenro

Gentamycin; Colistine; Dexamethasone

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị CRD, viêm ruột, viêm rốn, bệnh phân xanh, viêm xoang mũi mãn, THT, thương hàn

CT-184

  196.        

Norgent 300

Tylosin; Gentamycin;  Desamethasone

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị CRD, viêm phổi, phế quản ở gia cầm; viêm dạ dày, ruột, THT, phó thương hàn, suyễn ở lợn

CT-190

  197.        

Anti-CCRD

(dung dịch)

Enrofloxacin

Dexamethasone

Chai/lọ

5; 10; 20; 50; 60; 100; 200; 250ml; 500ml; 1lít; 5lít.

Trị các bệnh viêm đường hô hấp mãn, bệnh khẹc vịt, E.coli, THT, thương hàn ở gà, vịt, lợn

CT-197

  198.        

Genta-Colenro

Gentamycin; Colistin; Dexamethasone

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, E.coli, thương hàn, viêm ruột, bệnh phân xanh-phân trắng ở gia cầm. Trị thương hàn, THT, E.coli viêm âm đạo-tử cung ở gia súc

CT-198

  199.        

Trimesul

Sulfadimidin

Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, THT, thương hàn, E.coli, bạch lỵ cho gà vịt;  trị THT, thương hàn, E.coli, viêm phổi, phế quản, ỉa chảy cho lợn.

CT-200

  200.        

Vime-Gavit

Tylosin;

Colistin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, xoang mũi, viêm rốn, bệnh bạch lỵ cho gia cầm. tăng sức đề kháng do bổ sung vitamin, khoáng

CT-204

  201.        

Anti-CCRD

(dạng bột)

Ẻnfloxacin;

Dexamethasone

Gói,Xô

5;10;20; 0; 00;200; 500g; 1kg,10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, viêm phổi, viêm mũi truyền nhiễm, thương hàn, THT, E.coli.

CT-210

  202.        

Vime-S.E.C

Apramycin

Sulfachloropyridazin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị các chứng chướng bụng, đầy hơi, viêm ruột ở gia súc, phân trắng lợn con. Trị THT, thương hàn, E.coli, phân trắng-phân xanh ở gia cầm

CT-219

  203.        

Vime-C.T.C

Neomycin

Sulfachloropyridazin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị Đóng dấu lợn, THT, chướng bụng, phân trắng cho gia súc. Trị THT, thương hàn, phân trắng-phân xanh, phù đầu cho gia cầm và thỏ.

CT-220

  204.        

C.R.D plus

Lincomycin

Spectinomycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, viêm phổi, phế quản, xoang; các bệnh ghép với Mycoplasma gây tiêu chảy, phù đầu

CT-221

  205.        

Vime-Coam

Colistin

Ampicillin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị phó thương hàn; viêm ruột, khớp, móng; phù đầu cho gia súc. Trị thương hàn, bạch lị, phân xanh, E.coli, viêm xoang mũi cho gia cầm.

CT-228

  206.        

Vime-Cicep

Oxytetracyclin

Cephalexin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị viêm mũi, xoang, túi khí, viêm rốn ở gia cầm. Trị nhiệt thán, THT, thương hàn; viêm phổi, móng, khớp, đường tiết niệu cho trâu bò, lợn.

CT-231

  207.        

Vime-S.O.C

Spiramycin

Colistin

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5;10;20;50;100; 250; 500ml

Trị E.coli, PTH, bạch lị; viên ruột, âm đạo, tử cung, vú; viêm đường tiết niệu; ỉa chảy.

CT-232

  208.        

Vime-Coof

Kitasamycin

Colistin

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5;10;20;50;100;250;500ml

Trị THT, cúm, suyễn lợn, vi đường hô hấp, tiêu hoá; bệnh phân trắng-phân xanh, thương hàn, E.coli

CT-233

  209.        

Vime-Ratin

Spiramycine

Gentamycin

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm ruột, khớp; thương hàn, THT, CRD, phân trắng-phân xanh ở gia cầm. Trị PTH, THT, viêm phổi, vú, tử cung ở gia súc; suyễn lợn

CT-236

  210.        

Vime-Kaneco

Kanamycine

Neomycine

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5;10;20;50; 100; 250; 500ml

Trị THT, PTH, bệnh do E.coli; viêm phổi, đường tiết niệu, tử cung

CT-237

  211.        

Enrosul

Sulfamethoxazole

Trimethoprim

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị PTH, THT, viêm đường hô hấp, dạ dày-ruột, bệnh do E.coli cho gia súc; Trị bạch lị, THT, thương hàn, phân xanh, viêm phổi cho gia cầm.

CT-253

  212.        

Vime-Dilog

Difloxacin; VitA,D,E,B1,B2,B6

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị viêm phổi, khí quản, khớp, THT, ỉa chảy do E.coli, Salmonella. Nâng cao sức đề kháng.

CT-263

  213.        

Dilapat

Apramycin

Atropin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh phân trắng lợn con, nhiễm độc máu do E.coli, bạch lị, nhiễm khuẩn do Salmonella,

CT-264

  214.        

Dilog

Difloxacin

Prednisolone

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh ỉa chảy do E.coli, phân có máu, nhiễm khuẩn đường ruột, bệnh thương hàn, THT; viêm phổi, khí quản, sưng đầu, phù mặt

CT-265

  215.        

Vime-CIPAM

Ampicillin

Gentamycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

10; 15; 20; 25kg

Trị THT, thưong hàn, bạch lị, phân xanh, bệnh do E.coli, viêm xoang cho gia súc. Trị PTH, phù đầu do E.coli, viêm ruột, khớp, móng cho gia súc

CT-268

  216.        

Cephaflox

Cephalexin

Chai/lọ

2; 2,5; 5g

Trị viêm túi khí, xoang, dạ dày-ruột; bệnh THT ghép thương hàn, tiêu chảy do E.coli, sưng phù đầu ở gia cầm

CT-269

  217.        

Difcotin

Difloxacin

Dexamethasone

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị THT, thương hàn, phân trắng, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục cho gia súc. Trị viêm ruột, xoang mũi, phân xanh, bạch lị, THT, thương hàn cho gia cầm.

CT-270

  218.        

Vimesen

D- Alpha tocopherol, Sodium selenic

Ống,Lọ

2; 5, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Phòng và trị các rối loạn do thiếu Vitamin E và Selenium, tăng khả năng sinh sản, giảm tỉ lệ mắc bệnh MMA, tăng cường sức đề kháng trên heo, bê, nghé, cừu

CT- 298

  219.        

Goliver

Vitamin B1, B2, B6, B5, B12, PP, Sorbitol, Arginine, Methionin, Cystein

Ống,Lọ

2; 5, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Bổ gan, lợi mật, chống táo bón, giải độc trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

CT- 299

80. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.     

Septotryl

Trimethoprime
Sulfamethoxazole

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột

CT(TH)-2

  2.     

Ampi Cotrime

Ampicycline,
Sulfamethoxazole

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột

CT(TH)-3

  3.     

Enroject

Enrofloxacin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-10-250ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp

CT(TH)-4

  4.     

Ampi Cotrim Oral

Ampicycline,
Sulfamethoxazole

Gói, lon, chai

5-10-20-30-50-100-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và bệnh đường ruột

CT(TH)-5

  5.     

Coli Ampi

Ampicycline,
Colistin

Gói, hộp, chai

5-10-20-30-50-100-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy
và thương hàn

CT(TH)-6

  6.     

Enroflox Vetero

Enrofloxacin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh hô hấp

CT(TH)-7

  7.     

Sulstrep

Streptomycin
Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh đường ruột

CT(TH)-11

  8.     

Terramycin 500

Oxytetracycline

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy,
thương hàn

CT(TH)-15

  9.     

Erytracin-C

Erythomycin
Oxytetracyclin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và CRD

CT(TH)-16

10.   

Colistin-Terra

Colistin
Oxytetracyclin

Gói, hộp, chai

5-8-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn

CT(TH)-17

11.   

ADE BC Complex

Vitamin A,D3,E,B1,C

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Bồi dưỡng cho gia súc và
gia cầm

CT(TH)-19

12.   

Tiomycin Complex-A

Tiamutillin
Sulfamethoxazol

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và đường hô hấp

CT(TH)-20

13.   

Rigecoccin-Sul

Rigecoccin
Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh cầu trùng

CT(TH)-21

14.   

Ampi Cotrim

Ampicilline
Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thương hàn

CT(TH)-22

15.   

Anti-Stress

Oxytetracycline
Analgin,Vitamin C

Gói, hộp
hộp

5-10-20-50-100-500g

Giảm đau, chống những thay đổi thời tiết

CT(TH)-24

16.   

Tylan-Veterco

Tylosin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh CRD và các bệnh đường hô hấp khác

CT(TH)-25

17.   

Colis-Ty

Colistin
Tylosin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột

CT(TH)-26

18.   

Azinvet

Sulfadiazine

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Trị bệnh tiêu chảy

CT(TH)-27

19.   

D.O.C

Colistin,oxytetracyclin
Lindocain, Dexa.

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường ruột, tiêu chảy và thương hàn

CT(TH)-28

20.   

Gentypred

Gentamycin
Tylosin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh CRD và các bệnh đường hô hấp khác

CT(TH)-29

21.   

Strepto terra

Streptomycin
Oxytetracycline

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh đường ruột

CT(TH)-33

22.   

Neo-cotrime

Neomycin
Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn

CT(TH)-34

23.   

Ampi Coli

Colistin, Ampicycline

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn

CT(TH)-35

24.   

Trị bệnh
khẹc mũi vịt

Tylosin
Erythromycin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Trị bệnh khẹc mũi vịt con

CT(TH)-37

25.   

Strepto terramycin

Streptomycin
Oxytetracyclin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường ruột và tiêu chảy

CT(TH)-39

26.   

Colistin-Veterco

Colistin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh thương hàn
và tiêu chảy

CT(TH)-40

27.   

Dexaject

Dexamethasone

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100ml

Kháng viêm nhiễm

CT(TH)-41

28.   

Analgin-Veterco

Analgin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100ml

Giảm đau,hạ sốt

CT(TH)-42

29.   

Ticosone

Colistin
Tiamutilin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruôt

CT(TH)-43

30.   

Lincotryl fort

Licomycin, Sulfadimidin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruôt

CT(TH)-44

31.   

Coli-SP

Colistin, Spiramycin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn

CT(TH)-46

32.   

T.T.S

Tylosin, Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnhđường hô hấp

CT(TH)-47

33.   

Tylan Septotryl

Tylosin,
Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnh đường hô hấp

CT(TH)-48

34.   

Cảm cúm

Oxytetracycline
Paracetamol

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh cảm cúm và các bệnh do thay đổi thời tiết

CT(TH)-49

35.   

Ampi Coli D

Ampicyclin
Colistin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và thương hàn

CT(TH)-53

36.   

Tiomycinject

Tiamutilin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp

CT(TH)-54

37.   

Norflox 10%

Norfloxacin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp

CT(TH)-55

38.   

Tylo-DC

Tylosin, Colistin, Dexamethasone

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột

CT(TH)-56

39.   

Norflox Oral 10%

Norfoxacin

Gói, hộp

5-10-20-50-100-500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp

CT(TH)-58

40.   

Anti CRD

Spiramycin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100-250ml

Trị bệnh CRD ở gà

CT(TH)-60

41.   

Animilk

Lactose, Protein
Vitamin A,D3,E

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Bồi dưỡng cho gia súc và gia cầm

CT(TH)-61

42.   

Cảm cúm

Paracetamol
Oxytetracyclin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Giảm đau, hạ nhiệt

CT(TH)-67

43.   

Vịt khẹc

Tylosin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Trị bệnh khẹc mũi ở vịt

CT(TH)-69

44.   

Tiomycin

Complex-B

Tiamutilin,
Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột

CT(TH)-70

45.   

Tiomycin

Complex-C

Tiamutilin,
Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột

CT(TH)-71

46.   

Coli SP

Colistin,
Spiramycin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn

CT(TH)-72

47.   

Terramycin 500

Oxytetracyclin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin

CT(TH)-73

48.   

Streptomycin sulfat

Streptomycin

Lọ, chai

1g

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin

CT(TH)-74

49.   

Penicillin Potassium G

Penicillin

Lọ, chai

1000000-4000000UI

Phòng và chống viêm nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin

CT(TH)-75

50.   

Ampicillin Sodium

Ampicillin

Lọ, chai

0,5-1,5g

Phòng và trị bệnh đường ruột

CT(TH)-76

51.   

Lincoject 10%

Lincomycin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin

CT(TH)-77

52.   

Tiotinject

Tiamutilin

Ống, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp

CT(TH)-78

53.   

Flumeject 10%

Flumequine

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường ruột
và tiêu chảy

CT(TH)-80

54.   

Tetramisol

Levamisol

Gói, hộp, chai

2-5-7-10-20-30-50-100-500g

Sổ lải cho gia súc và gia cầm

CT(TH)-84

55.   

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Tăng lực, bổ sung vitamin C cho gia súc và gia cầm

CT(TH)-86

56.   

Analgin-Veterco

Analgin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Giảm đau, hạ nhiệt

CT(TH)-88

57.   

Coli SP

Colistin,
Spiramycin

Ống, lọ,chai

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột

CT(TH)-90

58.   

ADE BC Complex

Vitamin A, D3, E, B1, C

Ống, lọ,chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Bổ sung vitamin cho gia súc
và gia cầm

CT(TH)-91

59.   

Ampi Coli

Colistin,
Ampicilline

Ống, lọ,chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, các bệnh đường ruột khác

CT(TH)-94

60.   

Colistin terra

Colistin, Oxytetracyclin

Ống, lọ,chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh viêm nhiễm
đường ruột

CT(TH)-95

61.   

Terra egg

Oxytetracyclin
Vitamin A,D3,E

Gói, hộp, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Bổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứng

CT(TH)-100

62.   

Bromhexine Veterco

Bromhexine

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Điều trị viêm đường hô hấp

CT(TH)-104

63.   

Cephalexin Veterco

Cephalexin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Điều trị viêm đường hô hấp, sinh dục, đường niệu

CT(TH)-105

64.   

Doxycycline Veterco

Doxycycline

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Điều trị viêm xoang, sưng mắt, sinh dục, đường niệu

CT(TH)-107

65.   

Thiamphenicol Veterco

Thiamphenicol

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Trị THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy do E.coli

CT(TH)-109

66.   

Spectimomycin Veterco

Spectimomycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi

CT(TH)-110

67.   

Trị cầu trùng

Sulphachlorpyridazine, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Điều trị bệnh cầu trùng

CT(TH)-111

68.   

Spectiject

Spectimomycin

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi

CT(TH)-112

69.   

Thiamject

Thiamphenicol

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, E.coli

CT(TH)-114

70.   

Thuốc tăng trọng - giải độc

Sorbitol, Methyomin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Giải độc gan, giúp tăng cường tiêu hóa, phòng đầy hơi, đầy bụng,

CT(TH)-115

71.   

Coli – Amox

Colistin sulphate, Amoxicillin trihydrat

Gói, hộp

 

5;10;20;50g; 100;500;1000g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thuơng hàn

CT(TH)-116

72.   

Coli – TMP

Trimethoprim, Colistin sulphate

Gói, hộp

 

5;10;20;50g; 100;500;1000g

Trị viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin

CT(TH)-117

73.   

Stop - CRD

Spiramycin, Oxytetracyclin HCL

Gói, hộp

 

5;10;20;50g; 100;500;1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầm

CT(TH)-118

74.   

Tylo - Coli

Colistin sulphate, Tylosin,Vita A, C

Gói, hộp

 

 

5;10;20;50g; 100;500;1000g

Trị các bệnh viêm nhiễm do E.coli, hô hấp mãn tính (CRD), bệnh do Mycoplasma.

CT(TH)-119

75.   

Norflox

Norfloxacin HCL

Ống, lọ

chai

5;10;20;50;100 ml          250ml

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

CT(TH)-120

76.   

Oxyject 10%

Oxytetracyclin HCL

Ống, lọ

chai

5;10;20;50;100 ml              250 ml

Đặc trị các bệnh nhiễm trùng cho gia súc, gia cầm

CT(TH)-121

77.   

Specti - Lin

Lincomycin HCl, Spectinomycin

Ống, lọ

chai

5;10;20;50ml   100;250 ml

Phòng, trị  bệnh do Mycoplasma gây ra.

CT(TH)-122

78.   

Strepto - Linco

Streptomycin sulphat, Lincomycin HCL

Gói, hộp

 

5;10;20;30;50g; 100;500;1000g

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng  do vi khuẩn Gr (+), Gr(-)

CT(TH)-123

79.   

Spira-Strep

Spiramycine adipate

Streptomycine sulffate

Chai/lọ

 

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng, trị bệnh đường hô hấp

CT(TH)-124

80.   

New-Colivit

Tiamulin fumarate

Vitamin A, D3, E

Hộp/túi

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp

CT(TH)-125

81.   

Vetevet

Sulfadimidine

Trimethoprime

Chai/lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng, trị bệnh đường ruột và đường hô hấp

CT(TH)-126

82.   

CRD-Veterco

Spiramycine

Trimethoprime

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn cho gia súc nhỏ và gia cầm

CT(TH)-127

83.   

Flumequil

Flumequine

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Phòng, trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-)

CT(TH)-128

84.   

GentaJect

Gentamycine sulfate

Chai/lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị các bệnh đường tiêu hoá, hô hấp, các trường hợp viêm do vi khuẩn

CT(TH)-129

85.   

Kháng sinh vịt

Oxytetracycline HCl

Erythromycine

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bệnh viêm phổi, phế quản, tiêu chảy, bại liệt ở vịt

CT(TH)-130

86.   

Toi thương hàn

Thiamphenicol

Oxytetracycline HCl

Hộp/túi

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bệnh thương hàn gia súc, gia cầm.

CT(TH)-131

81. CÔNG TY THUỐC THÚ Y HẬU GIANG (ANIVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.        

Bromhexine

Bromhexine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị viêm đường hô hấp

CT(HG)-1

  2.        

Terramycin

Oxytetracycline

Gói, Hộp, Lon

5, 10, 20, 50, 100g

 

Trị viêm đường ruột, hô hấp mãn tính và nhiễm trùng khác

CT(HG)-4

  3.        

Terramycin 500

Oxytetracycline

Gói, Hộp, Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị viêm đường ruột, hô hấp mãn tính và nhiễm trùng khác

CT(HG)-5

  4.        

Analgin 30%

Analgin

Ống, Chai

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Hạ sốt, giảm đau

CT(HG)-6

  5.        

Colistin

Colistin

Ống, Chai

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp

CT(HG)-7

  6.        

Flumequine 10%

Flumequine

Ống, Chai

2, 5ml 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp

CT(HG)-8

  7.        

Levamisol 7, 5%

Levamisol

Ống, Chai

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Xổ lãi đường ruột

CT(HG)-9

  8.        

Sulfazine

Sulfadimidin

Ống, Chai

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị nhiễm trùng, viêm dạ dày, ruột, tụ huyết trùng

CT(HG)-10

  9.        

Streptomycine

Streptomycine Sulfate

Ống,Chai

2, 5,10,20,50,100,250, 500ml

Trị viêm đường ruột, hô hấp

CT(HG)-11

10.      

Terramycine Inj

Terramycine HCl

Ống, Chai

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm đường ruột, hô hấp

CT(HG)-12

11.      

ADEBC Complex

Vitamin: A,D3,B1,C,E, Oxytetracycline HCl, Methionin

Gói

Hộp;Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

 

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

CT(HG)-13

12.      

Ampicolistin

Ampicycline trihydrat Colistin

Gói

Hộp, Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị viêm đường hô hấp, thương hàn, cầu trùng

CT(HG)-14

13.      

Calcium Alvityl

Vitamin A, D, E

Tricalcium-phosphate

Gói

Hộp, Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị chậm lớn, còi xương bại liệt

CT(HG)-16

14.      

Cephalexin

Cephalexin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị viêm đường hô hấp, sinh dục, đường niệu

CT(HG)-17

15.      

Cảm cúm

Analgin, Oxytetracycline, Sulfamethoxazole, Vitamin B1, C

Gói

Hộp

Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

 

Trị cảm ho sổ mũi

CT(HG)-18

16.      

Cảm ho, ban nóng

Analgin, Oxytetracycline, Tylosine

Gói

Hộp, Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị cảm ho sổ mũi

CT(HG)-19

17.      

Doxycycline

Doxycycline

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị viêm xoang sưng mắt, sinh dục, đường niệu

CT(HG)-22

18.      

Erytracin-C

Erythromycine,

Tetracycline, Vitamin C

Gói

Hộp, Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

 

Trị viêm đường ruột

CT(HG)-27

19.      

Enrofloxacine

Enrofloxacine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị viêm hô hấp, thương hàn, tiêu chảy

CT(HG)-31

20.      

Flumequine

Flumequine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy

CT(HG)-34

21.      

Streptoterra

Oxytetracycline, Streptomycine, VitA, D3

Gói

Hộp,Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị nhiễm trùng đường hôhấp

CT(HG)-35

22.      

Streptoterramycine

Oxytetracycline,

Streptomycine,

Gói

Hộp, Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị nhiễm trùng đường hôhấp

CT(HG)-36

23.      

Norfloxacin

Norfloxacin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu

CT(HG)-37

24.      

Terra-EGG

Oxytetracycline,Vit: A, B1,C, D3, E, Methionin

Gói

Hộp, Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

 

Tăng trọng, tăng sức đề kháng

CT(HG)-38

25.      

Vịt khẹc

Tylosine, Erythromycine

Gói, Hộp

Lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, CRD

CT(HG)-41

26.      

Ampi Coli-D

Ampicilline, Colistin sulfate, Dexamethasone

Ống;Lọ

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị tiêu chảy, CRD

CT(HG)-42

27.      

Ampi-Ka

Ampicillin, Kanamycine

Ống, Lọ

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị tiêu chảy, CRD, viêm đường hô hấp

CT(HG)-43

28.      

Cotisone

Colistin, Tiamulin, Dexamethasone

Ống; Lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm phổi tụ huyết trùng

CT(HG)-46

29.      

Pen-Strep 1,5

Streptomycine, Penicilling Potassium

Ống,Lọ

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa

CT(HG)-47

30.      

Septryl

Sulfamethoxazole,

Trimethoprim

Ống;,Lọ

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa

CT(HG)-48

31.      

Tetrachlorisone

Erythomycin, Tetracyclin, Dexamethasone

Ống,Lọ

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa

CT(HG)-49

32.      

Vitamin C 10%

Vitamin C

Ống,Lọ

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị suy nhược, tăng sức đề kháng

CT(HG)-51

33.      

A.D.E.C.B Complex

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B6, C, PP

Ống,Lọ

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

CT(HG)-52

34.      

Norflox 5%

Norfloxacin

Ống,Lọ

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp

CT(HG)-55

35.      

Norflox 10%

Norfloxacin

Ống,Lọ

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp

CT(HG)-56

36.      

Enrofloxacin

Enrofloxacin

Ống,Lọ

2, 5ml;10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp

CT(HG)-57

37.      

Penicillin G

Penicillin

Lọ

Lọ 1.000.000 UI

Trị nhiẽm trùng ở thú nuôi

CT(HG)-58

38.      

Biotin-E Calci Fort

Vitamin E, Biotin, Calcium phosphat

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Phòng ngừa nứt, loét móng chân; tăng cường miễn dịch ở gia súc, gia cầm

CT(HG)-59

39.      

Giải độc gan - lợi mật

Methionine, sorbitol, Vit C, B1, B2, B6, Lysin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Tăng khả năng tiết mật, giải độc gan

CT(HG)-60

40.      

Tiêu chảy

Neomycine, Colistin

Gói, Lon,

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị tiêu chảy

CT(HG)-61

41.      

Tialindo

Tiamulin, Doxycycline

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa

CT(HG)-72

42.      

Ani Dexa

Dexamethasone, natri phosphat

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Chống viêm, chống dị ứng

CT(HG)-73

43.      

B.Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP, Calcium patothenate

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Điều trị suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin nhóm B.

CT(HG)-74

44.      

Iron-Ferdextran

Ferdextran

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Bổ sung sắt, phòng thiếu máu

CT(HG)-75

45.      

C-S 500

Chlortetracycline, Sulfamethoxypyridazine

Gói, Hộp, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;1;2;5;25kg

Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm  Chlortetracycline, S.thoxypyridazine trên trâu, bò, heo, cừu.

CT(HG)-23

46.      

C-P Vit

Colistin, Paracetamol, Vitamin A, B1, C, D3, E.

Gói, Hộp, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;1;2;5;25kg

Phòng và trị các bệnh đường tiêu hóa, chống stress, tăng sức đề kháng trên gà, vịt.

CT(HG)-24

47.      

Erycoli

Erythromycin, Colistin

Gói, Hộp, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;500g; 1; 2; 5; 25kg

Trị viêm dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin, Colistin trên bê, nghé, ngựa con, cừu con, dê con và heo con.

CT(HG)-26

48.      

Trimezol

Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim

Gói, Hộp, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;500g; 1; 2; 5; 25kg

Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine, Trimethoprim trên bê, nghé, cừu con, dê con, heo, gia cầm, thỏ.

CT(HG)-28

49.      

Speclin

Lincomycine, Spectinomycine,           Natri benzoate

Gói, Hộp, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;500g; 1; 2; 5; 25kg

Trị viêm ruột, viêm ruột non xuất huyết, viêm khớp, nhiễm trùng trên heo, gia cầm.

CT(HG)-30

50.      

Tiamulin

Tiamulin

Gói, Hộp, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250;500g; 1; 2; 5; 25kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm.

CT(HG)-44

51.      

Anticoc

Colistin, Sulfadimidine

Gói, Hộp, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;1;2;5;25kg

Trị viêm dạ dày- ruột gây ra bởi  vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, S. dimidine trên bê,nghé,cừu non.

CT(HG)-63

52.      

Xổ giun- Misol

Levamisol

Gói, Hộp, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;1; 2; 5; 25kg

Tẩy  giun trên gia súc, gia cầm.

CT(HG)-69

82. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/5

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng /Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

                                                1.              

Terramycin-500

Oxytetracycline

Gói,Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Phòng ngừa và trị các bệnh hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy...

CT(X1/5-1)

                                                2.              

Cảm Ho

Paracetamol

Vitamin C

Gói,Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị các bệnh cảm cúm, ho, sổ mũi.

CT(X1/5-2)

                                                3.              

Tia-150

Tiamutin

Vitamin C

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Phòng trị các bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn.

CT(X1/5-3)

                                                4.              

Ticosone

Tiamutin

Colistin

Gói

Hộp

55,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Điều trị các bệnh viêm phổi, suyển, cảm cúm, tụ huyết trùng

CT(X1/5-4)

                                                5.              

Tetra-Colivet

Oxytetracycline,Colistin, Vit A,D,E,B1,B6

Gói

Hộp

55,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị viêm ruột, tiêu chảy, dịch tả, nhiễm trùng E.coli

CT(X1/5-5)

                                                6.              

Genta-Tylo

Gentamycine

Tylosin

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Điều trị các bệnh viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung...

CT(X1/5-8)

                                                7.              

Ery-Colivet

Erythomycine

Colistin, Vitamin C

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị bệnh Khẹc, nhiễm trùng đường hô hấp

CT(X1/5-9)

                                                8.              

Trị Toi Thương Hàn

Oxytetracycline, Colistin, Vit B1, B2, B5, B6, PP

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị các bệnh toi, thương hàn, và đường ruột.

CT(X1/5-10)

                                                9.              

GentAmpi

Gentamycine

Ampicilline

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục

CT(X1/5-11)

                                              10.            

Neox

Neomycine, Vitamin A,D,E , Oxytetracycline

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Phòng và trị các bệnh do vi trung Gram (+) gây ra

CT(X1/5-14)

                                              11.            

Tera Trứng

Vit A,D,E,B1,

B2,B5,B6,PP

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng.

CT(X1/5-16)

                                              12.            

Vit ADE-C

Vit A,D,E,C

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng

CT(X1/5-18)

                                              13.            

VitaminC10%

Vitamin C

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Tăng sức đề kháng, điều trị bệnh sốt cao, chảy máu cam

CT(X1/5-19)

                                              14.            

Vitamix-Soluble

Vitamin A,D,E, B1, B2, B6

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung nguồn Vitamin, kích thích tính thèm ăn

CT(X1/5-20)

                                              15.            

Khoáng Vàng

Ca,Cu,Fe,Mn,Zn, Vitamin A,D,E

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung Vitamin, khoáng

CT(X1/5-21)

                                              16.            

ADE B.Complex

Vitamin A,D,E

Vitamin C,PP...

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung Vitamin

CT(X1/5-22)

                                              17.            

Norflovet

Norfloxacin

Vitamin A,D,E

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị các bệnh đường hô hấp, sổ mũi, sưng đầu.

CT(X1/5-28)

                                              18.            

ADE Soluble

Vitamin A,D,E

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung nguồn Vitamin cho gia súc, gia cầm

CT(X1/5-30)

                                              19.            

Calci-Polyvit

Calcium

Vitamin A,D,E

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung Vitamin, Calcium, khoáng

CT(X1/5-31)

                                              20.            

Trị Vịt Khẹc

Tylosin,

Gentamycine

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Đạc trị khẹc vịt, hen gà

CT(X1/5-37)

                                              21.            

Ampi-Dexalone

Ampicilline, Colistin

Dexamethasone

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị các bệnh đường ruột, phân trắng.Các bệnh viêm đường hô hấp, viêm phổi

CT(X1/5-41)

                                              22.            

Premix Tôm Cá

Oxytetracyline, Vit A,D, E,B2,B6, Cu,Fe,Zn,Ca

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung các Vitamin và khoáng vi lượng thiết yếu.

CT(X1/5-44)

                                              23.            

Strepto-Tera ADE

Streptomycine,Vit A,D,E

Oxytetracycline

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi, tụ huyết trùng...

CT(X1/5-45)

                                              24.            

C-Methionin

Vitamin C

Methionin

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, giải độc gan.

CT(X1/5-46)

                                              25.            

Vita-Calci-C

Vit C,B6,D, Calcium

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung Vitamin, Calcium

CT(X1/5-48)

                                              26.            

úm gà vịt

Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin C, Methionin

Gói

Hộp

5-10-20-50-100-200-500g

50-100-200-1Kg

Chuyên dùng để úm gà, vịt, ngan cút.

CT(X1/5-49)

                                              27.            

Pi-Kana

Penicillin, Kanamycine

Lọ

1g

Trị bệnh gia súc, gia cầm

CT(X1/5-52)

                                              28.            

Coli-Ampi

Colistin, Ampicilline

Lọ

1g

Trị bệnh gia súc, gia cầm

CT(X1/5-53)

                                              29.            

Benzyl-Penicillin

Penicilline

Lọ

1.000.000UI; 4.000.000UI

Trị bệnh gia súc, gia cầm.

CT(X1/5-54)

                                              30.            

Streptomycin

Streptomycine

Lọ

1g

Trị bệnh gia súc, gia cầm.

 

CT(X1/5-55)

                                              31.            

Flumequin

Flumequine

Gói

Hộp

5-10-20-50-100-200-500g,50-100-200-1Kg

Điều trị các bệnh PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột.

CT(X1/5-56)

                                              32.            

Flumequin 10%

Flumequine

Ống; Lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú...

CT(X1/5-58)

                                              33.            

Septotryl 12%

Sulfamethoxazone

Trimethoprime

Ống,Lọ   Chai

2-5-10,20ml; 50-100-500ml

Điều trị các bệnh tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng.

CT(X1/5-59)

                                              34.            

Enroflox 5%

Enrofloxacin

Ống, Lọ

Chai

2-5-10ml, 10-20ml

50-100-500ml

Trị bệnh hen, khò khè, và các chứng viêm có mủ

CT(X1/5-60)

                                              35.            

Coli-SP

Tetracylin, Colistin

Dexamethasone,

Ống,Lọ

Chai

2-5-10ml, 20ml

50-100-500ml

Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu.

CT(X1/5-61)

                                              36.            

Analgin

Analgin

Ống, Lọ

Chai

2-5-10ml, 10-20ml

50-100-500ml

Giảm đau, hạ sốt, trị các bệnh cảm, cúm, đau thần kinh.

CT(X1/5-63)

                                              37.            

B.Complex

Vit B1,B2,B5,B6,PP

Ống; Lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Bổ xung Vitamin

CT(X1/5-65)

                                              38.            

Norflox 5%

Norfloxacin

Ống; Lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Trị CRD, E.Coli, thương hàn.

CT(X1/5-66)

                                              39.            

Dexavet

Dexamethasone

Ống; Lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Chống viêm, chống dị ứng.

CT(X1/5-67)

                                              40.            

O.C.D

Tetracylin, Colistin

Dexamethasone

Ống,Lọ

Chai

2-5-10,20ml

50,100,500ml

Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu.

CT(X1/5-68)

                                              41.            

Genta-Tylan

Gentamycine, Tylosin

Ống; Lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp.

CT(X1/5-69)

                                              42.            

Coli-Tylo

Colistin, Tylosin

Ống; Lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Điều trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr(-) gây ra.

CT(X1/5-71)

                                              43.            

Coli-Tialin

Colistin, Tiamutin

Ống; Lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Trị bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn viêm xoang...

CT(X1/5-72)

                                              44.            

Ampidexalone

Ampicilline, Colistin

Dexamethasone

Ống,Lọ

Chai

2-5-10-20ml

50-100-500ml

Điều trị các bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm nhiễm đường hô hấp, đường tiết niệu.

CT(X1/5-74)

                                              45.            

Sắt-B12

Iron dextra

Vittamin B12

Ống; Lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Phòng ngừa các bệnh thiếu máu, thiếu sắt.

CT(X1/5-76)

                                              46.            

Tia-Coli

Tiamutin

Colistin

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị các bệnh THT, PTH, tiêu chảy, phân trắng, hồng lỵ. .

CT(X1/5-77)

                                              47.            

B.Complex

Vit B1,B2,B6,PP

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Phòng trị các bệnh do thiếu Vit nhóm B. Kích thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh.

CT(X1/5-78)

                                              48.            

Coli-Tialin Complex

Colistin, Tiamutin

Vitamin A,D,E

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, phân trắng, tăng sức đề kháng.

CT(X1/5-79)

                                              49.            

Pi-Strep

Penicilline

Streptomycine

Lọ

Chai

1g

10-50g

Trị bệnh gia súc, gia cầm.

CT(X1/5-82)

                                              50.            

Strepto-Sul

Streptomycine

Sulfamethoxazone

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy

CT(X1/5-86)

                                              51.            

ADE B.Complex

Vitamin A,D,E

Vitamin B1,B6,PP

Ống,Lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Bổ xung Vitamin

CT(X1/5-87)

                                              52.            

Tẩy Giun Sán

Levamysone

Gói

Hộp

2-5-10-20-50-100-200-500g 50-100-200-500-1Kg

Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột

CT(X1/5-88)

                                              53.            

Tẩy Giun Sán

Levamysone

Ống;Lọ

Chai

2-5-10, 10-20ml

50-100-500ml

Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột

CT(X1/5-89)

                                              54.            

Mecoli ;(Đặc trị tiêu chảy)

Colistin sulfate, Trimethoprim

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Điều trị các bệnh viêm nhiễmđường  tiêu hoá.

CT(X1/5)-90

                                              55.            

Kháng sinh tổng hợp

Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfat

Túi

2; 5; 10;20; 50; 100g; 250; 500g.

Điều trị nhiễm khuẩnđường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú, viêm mắt, viêm khớp, viêm tử cung, hội chứng MMA ở heo sinh sản.

CT(X1/5)-91

                                              56.            

Neo-colivet

Neomycin sulfat, Colistin sulfat,

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g.

Điều trị bệnh PTH,THT,tiêu chảy do E.coli, Samonella.

CT(X1/5)-92

                                              57.            

Neotesul

 

Oxytetracycline HCL, Neomycin  sulfate

Túi

2; 5; 10;20; 50; 100; 250; 500g.

Trị nhiễm khuẩnđường hô hấp, sảy thai truyền nhiễm, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục.

CT(X1/5)-93

                                              58.            

Tydoxin

 

Doxycyclin HCL, Tylosin tartrate

Túi

2; 5; 10;20; 50; 100; 250; 500g.

trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, viêm teo xoang mũi, suyễn lợn...

CT(X1/5)-94

                                              59.            

Medoxy

Doxyxyclin HCL, Trimethoprim

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g.

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, sảy thai truyền nhiễm, hội chứng MMA...

CT(X1/5)-95

                                              60.            

Tiadox

Tiamulin,

Doxycyclin HCL

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Đặc trị suyễn lợn, nhiễm khuẩnđường ruột, tiêu chảy do E.coli, salmonella...

CT(X1/5)-96

                                              61.            

Coli-ampi

 

Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g.

Phòng và trị phân trắng lợn con, phó thương hàn, bệnh dấu son, viêm-đauđa khớp,

CT(X1/5)-97

                                              62.            

Coli - SP

Spiramycin,

Colistin sulfate

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-).

CT(X1/5)-98

63.            

Coli- SP

Spiramycin,

Colistin sulphate, Vitamin A

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Điều trị  bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, gia cầm.

CT(X1/5-99)

64.            

Gentadox

(Kháng sinh vịt)

Doxycyclin HCL, Gentamycin sulfate, Vitamin A, D.

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị tiêu chảy  trên bê, nghé. Bệnh sưng hàm, viêm sinh dục, sảy thai trên trâu, bò. Bệnh phó thương hàn, tụ huyết trùng, MMA trên heo sinh sản. Bệnh hô hấp, tụ huyết trùng ghép thương hàn, viêm đa khớp ở vịt đẻ.

CT(X1/5-100)

65.            

Tydox

Doxycyclin HCL,

Tylosin tartrate

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml.

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, và tụ huyết trùng trên trâu, bò.  Viêm teo mũi, suyễn lợn, leptospirosis, tụ huyết trùng trên heo. CRD, viêm ruột, tụ huyết trùng trên gia cầm.

CT(X1/5-101)

66.            

Novoxin

Spiramycin,

Oxytetracyclin

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị viêm đường tiết niệu, sinh dục, sảy thai truyền nhiễm trên trâu, bò. Viêm ruột, tiêu chảy trên heo, dê, cừu. Bệnh tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn hô hấp trên gà, vịt.

CT(X1/5-102)

67.            

Tycoli

Colistin sulfate,

Tylosin

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị CRD, tiêu chảy trên gia cầm. Viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy ở heo con, MMA trên heo nái sinh sản. Viêm đường hô hấp, sảy thai, viêm tử cung, viêm móng trên trâu, bò.

CT(X1/5-103)

83. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y 2-9

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

    1.              

Streto-terramycin

StreptomycineVit.A,D, E

Oxytetracyclin,

Gói

100g

Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá.toi, thương  hàn, tiêu chảy cấp tính.

CT(X2-9)-2

    2.              

B-Forti

Vitamin  B

 

Ống

Lọ, chai

2ml

20; 50; 100ml

Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hoá và tăng trọng

CT(X2-9)-5

    3.              

Becozyme

Vitamin  B

Ống

 

2ml

Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất.  Kích thích tiêu hoá và tăng trọng

CT(X2-9)-6

    4.              

Vitamin C

Vitamin C

Ống

Lọ, chai

5ml

10; 100ml

Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

CT(X2-9)-8

    5.              

Analgin

Analgin

Ống

Lọ, chai

2ml

100ml

Hạ sốt. Phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng

CT(X2-9)-10

    6.              

Analgin 33%

Analgin 33%

Ống

5ml

Hạ sốt.Phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng

CT(X2-9)-11

    7.              

Chlo-trasol

 

Oxytetracycline,  Colistin, Dexamethason

Ống

Lọ, chai

5ml

10ml, 100ml

Trị CRD, toi, PTH, bạch lỵ, tiêu chảy, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng huyết, viêm khớp

CT(X2-9)-12

 

    8.              

Terramycin

 

Oxytetracycline, Dexamethason

Lọ, chai

20, 50, 100ml

Trị bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy, CRD và những bệnh do vi khuẩn thụ cảm với Oxytetracyclin.

CT(X2-9)-16

    9.              

Sulfamet

Sulfadimidin

Lọ, chai

10; 100ml

Tiêu chảy, cầu trùng, viêm ruột, toi, bệnh do vi khuẩn Salmonella

CT(X2-9)-17

  10.            

Tri-sulfa

Sulfamid

Lọ, chai

10; 100ml

Tiêu chảy, cầu trùng, viêm ruột, toi, bệnh do vi khuẩn Salmonella, thối móng

CT(X2-9)-18

  11.            

Bactrim

 

S.methoxazol, TMP

Dexamethason

Lọ, chai

 

10; 50; 100ml

 

Trị bệnh đường ruột, hô hấp

CT(X2-9)-19

 

  12.            

Septotryl

 

S.methoxazol-Trimethoprim

 

Lọ, chai

 

 

10; 50; 100ml

 

Trị bệnh do vi khuẩn G+, G- gây ra: Viêm ruột, viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, sốt hậu sản, viêm khớp và xương, toi, thương hàn và bại huyết do vi khuẩn gây ra.

CT(X2-9)-20

  13.            

ADEBC Complex

Vitamin,
Oxytetrcycline

Gói

 

100g, 1;5;10kg

 

Tăng cường khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng sức đề kháng, tăng khả năng sản suất

CT(X2-9)-25

  14.            

Dexajet

Dexamethasone

Ống

Lọ, chai

5ml;

100ml

Kháng viêm, chống dị ứng, …

Làm tăng hiệu lực của kháng sinh

CT(X2-9)-26

  15.            

Lincomycin 500

 

Lincomycine

Ống

Lọ, chai

5ml;

100ml

Viêm phổi, hen, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ, CRD, viêm xoang mũi vịt.

CT(X2-9)-27

  16.            

Vitamin C1000

Vitamin C

Ống

Lọ, chai

5ml;

20; 100ml

Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc

CT(X2-9)-28

  17.            

Vịt khẹt

Tylosin

Gói

Hộp

5; 50; 100g

100g

Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, sỗ mũi, CRD, toi.ở gia súc gia cầm.

CT(X2-9)-34

  18.            

Fila-Vita

 

Vitamin,  A.amin

Lọ, chai

 

100ml

 

Tăng tính thèm ăn. Tăng cường khả năng chuyển hoá thịt, trứng,  sữa. Tăng sức đề kháng

CT(X2-9)-38

  19.            

ADE

Vit.A, D, E

Lọ, chai

20;100ml

Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E

CT(X2-9)-40

  20.            

ADEB Complex

Vitamin

Lọ, chai

20;100ml

Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin.Kích thích  sự thèm ănvà tăng trọng

CT(X2-9)-41

  21.            

Neo-sol-C

 

Oxytetracyclin,

Neomycin, Vitamin C

Gói

 

5; 10; 30; 50; 100g

 

Trị bệnh Salmonellosis, Pasteurellosis, CRD,  Viêm phổi, dạ dày và ruột, tiêu chảy

CT(X2-9)-42

  22.            

Visol-Mix

Vitamin, Oxytetracyclin,

Khoáng

Gói

5; 50; 100g, 1kg

Ngừa bệnh còi xương, bại liệt do thiếu Calci và Vitamin, tăng sức đề kháng, chống stress

CT(X2-9)-43

  23.            

Terramycine

Sulfamid, Oxytetracycline

Gói

7g

Trị bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy và cầu trùng

CT(X2-9)-44

  24.            

Tiamulin-OV

Tiamutilin, Oxytetracyclin, Vitamin

Gói

5; 10; 20; 30; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc gia cầm

CT(X2-9)-45

  25.            

Erytracin -B12

 

Erythromycin,

Oxytetracyclin -Vitamin

Gói

 

5g

 

Trị bệnh do vi khuẩn  Gram (+), Gram (-), Mycoplasma gây ra

CT(X2-9)-46

  26.            

Tiêu chảy & E.coli

Colistin, Sulfamid-Vitamin

Gói,

Hộp

5; 10; 20; 30; 50, 100g

Thuốc Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng huyết do trực khuẩn E.Coli, viêm đa khớp do nhiễm trùng

CT(X2-9)-48

  27.            

Ampi-Coli D

 

Ampicycline- Colistin.
Dexamethason

Lọ, chai

 

20; 50ml

 

Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy do E.Coli, viêm vú, tử cung và sốt sữa, viêm khớp, viêm kẻ móng, viêm rốn.

 

CT(X2-9)-52

  28.            

Tylo-C.O.D

Tylosin, Oxytetracycline

Dexamethason

Ống

Lọ, chai

2ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD. Trị bệnh tiêu chảy, toi .

CT(X2-9)-54

  29.            

Genta-Septryl-D

 

Gentamycine

Sulfamid, Dexa

Lọ, chai

 

100ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD, tiêu chảy, viêm ruột nhiễm trùng huyết ở con non, toi, thương hànn ở gia cầm

CT(X2-9)-56

  30.            

Sinh lý mặn

NaCl

Lọ, chai

100ml

Cung cấp nước và NaCl cho vật nuôi

CT(X2-9)-57

  31.            

Sinh lý ngọt 5%

Glucose

Lọ, chai

100ml

Cung cấp nước,  Glucose cho vật nuôi

CT(X2-9)-58

  32.            

B.Complex injectable

Vitamin

Electrolyte

Lọ, chai

100; 500ml

Dùng trong cá trường hợp mất nước, bồi dưỡng, tăng sức trong các bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia cầm.

CT(X2-9)-59

  33.            

Estrepto peniciline aviar

 

Penicillin

Streptomycine

Lọ, chai

 

100; 500ml

 

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá: toi, thương hàn, viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, ung nhọt

CT(X2-9)-60

  34.            

Erytrasone

Erythromycin.

Tetracycline

Lọ, chai

10ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở gia súc, gia cầm

CT(X2-9)-61

  35.            

Ban nóng

 

Oxytetracycline

Vitamin,  Analgin

Gói,

hộp

3; 5; 20; 50; 100g

100g

Giảm sốt. Trị cảm, ho, sổ mũi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

CT(X2-9)-62

  36.            

Terra Trứng

 

Vitamin

Oxytetracyclin

Gói

Hộp

5; 20; 100g

100g

Cung cấp vitamin. Nâng cao sức đề kháng,  tăng trọng, sản lượng trứng và chất lượng vỏ.

CT(X2-9)-63

  37.            

ADE 100

 

VitaminA, D, E

 

Gói

 

100g

 

Ngăn ngừa sự vô sinh, gia tăng mức sinh sản của gia súc trưởng thành.

CT(X2-9)-65

  38.            

Úm gà, vịt

 

 

Tylosin-Oxytetracycline

Vitamin

Gói

 

5g, 10g,

50g, 100g

Diệt vi trùng gây bệnh truyền nhiễm trên đường hô hấp: viêm xoang, viêm phổi; đường ruột; viêm rốn.Dùng úm gà vịt con, gia súc sơ sinh

CT(X2-9)-68

  39.            

Terramycin 500

 

Oxytetracycline-Vitamin

Gói

 

5; 7g

 

Trị bệnh đường hô hấp, CRD, toi, phó thương hàn, tiêu chảy, ….

CT(X2-9)-71

  40.            

Calci-Vitamino

 

Dicalciphosphat-Vit.A, D, E; A.amin

Gói

 

200g

 

Trị còi xương, bại liệt, chậm lớn, rối loạn tiêu hoá do thiếu vitamin và Calci, Phospho.Giúp vật tăng trọng nhanh, da hồng, lông mượt.

CT(X2-9)-75

  41.            

Calci-B12

Calci gluconat,

Vitamin B12

Ống

Lọ, chai

5ml,

10; 100ml

Trị bệnh còi xương, mềm xương, bại liệt, sốt sữa, chảy máu, co giật.

CT(X2-9)-89

  42.            

Coli-Tetravet

 

 

Oxytetracycline, Colistin,

Vitamin

Gói

 

5g, 100g

 

Gia cầm : CRD, viêm ruột,  nhiễm trùng Ecoli, Blue Comb, viêm xoang mũi… Gia súc: Ỉa chảy sơ sinh, phù do nhiễm trùng, viêm ruột…

CT(X2-9)-76

  43.            

Chlotetracycline-coli-20

Colistin, Oxytetracycline,
Vitamin, Sorbitol,

Methionin

Gói

 

 

10g, 100g

 

 

Trị bệnh đường hô hấp, viêm xoang, CRD, viêm cuốn phổi, viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy, thương hàn, toi, …

CT(X2-9)-80

 

 

  44.            

Tylosin 50

Tylosin

Lọ, chai

 

 

10; 20; 100ml

 

Trị CRD,  viêm xoang mũi vịt, suyễn lợn, viêm phổi. viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, bệnh đóng dấu, viêm khớp,

CT(X2-9)-81

  45.            

Amox Genta

 

Amoxycline, Gentamycine

Ống

Lọ, chai

5ml,

10; 50ml

Trị các bệnh do nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục

CT(X2-9)-82

  46.            

Chloflox

 

Norfloxacin

 

Lọ, chai

 

10; 100ml

 

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi

CT(X2-9)-84

  47.            

Tylan-Coli

 

Tylosin, Colistin

Ống

Lọ, chai

5; 10; 20ml,

100ml

Trị bệnh do E.Coli, viêm ruột, phổi, CRD, toi thương hàn và nhiễm trùng máu do G-

CT(X2-9)-85

  48.            

Colistin-S

 

Colistin, Sufamethoxazol

Lọ, chai

 

10;100ml

 

Trị bệnh E.Coli, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, liệt chân do nhiễm trùng máu .

CT(X2-9)-86

  49.            

Aminovital-Fort

Amino acid,

Electrolyte, Vitamin

Ống

Lọ, chai

 

2ml,

20ml, 100ml

Tăng tính thèm ăn, tăng khả năng chuyển hoá thức ăn thành thịt trứng, sữa. Chống Stress, tăng sức đề kháng, phối hợp với kháng sinh

CT(X2-9)-87

  50.            

Norfloxin10%

Norfloxacin

Ống

Lọ, chai

5ml,

10ml-100ml

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn. Trị bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi

CT(X2-9)-88

  51.            

Nor-D

Norfloxacin, Dexa.

Lọ, chai

10;50;100;250ml

Trị nhiễm khuẩn  đường ruột, hô hấp, tiết niệu ; toi, thương hàn, tiêu chảy, viêm phổi, CRD.

 

CT(X2-9)-90

  52.            

Coli-Tetravex

 

Colistin,

Oxytetracyclin,

Vitamin

Lọ, chai

 

 

10ml-20ml-100ml

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn. Trị bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi ở gia súc, gia cầm, tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn.

CT(X2-9)-91

  53.            

Tialinco

 

Tiamulin,

Colistin

Ống

Lọ, chai

5ml,

20ml-50ml

Trị bệnh viêm phổi, suyển, toi, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung,

CT(X2-9)-92

  54.            

Genta-Tylan Fort

Gentamycine, Tylosin,

Dexa.

Ống

Lọ, chai

5ml,  20ml

50ml-100ml

Trị viêm đường ruột, tiết niệu, sinh dục, hô hấp, viêm khớp, toi, thương hàn, CRD, E.Coli

CT(X2-9)-93

  55.            

Sulfa Diazin

Sulfadiazin

Ống

Lọ, chai

5ml,

10ml-100ml

Bệnh viêm khớp, xương, bệnh cầu trùng, viêm ruột, bạch lỵ, toi, thương hàn.

CT(X2-9)-94

  56.            

Fer-Dextran B12

Fer-Dextran, Vitamin B12

Ống

Lọ, chai

2ml,

20;50; 100ml

Ngừa chứng thiếu máu, thiếu sắt cho heo. Bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, còi cọc

CT(X2-9)-95

  57.            

AD- Electrolytes

Vitamin,

Chất điện giãi

Gói

5g, 30g, 50g; 100;500g;1kg

Tăng sức kháng bệnh, tăng trọng nhanh, tỉ lệ đẻ trứng cao, chống stress

CT(X2-9)-97

  58.            

Ampi-Coli

 

Ampicilin, Colistin,

Vitamin

Gói

 

5g-50g

 

Trị bệnh viêm thanh khí quản, viêm phổi. Bệnh tiêu chảy, phân trắng do E.Coli. Ngừa bệnh vi trùng  kế phát do tiêm phòng vaccin

CT(X2-9)-101

  59.            

Strepto-Terra

Streptomycin, Oxytetracyclin, Vitamin

Gói

Hộp

5g,

100g

Ngừa và trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, lỵ và các  bệnh nhiễm trùng khác

CT(X2-9)-105

  60.            

Genta-Tylovex

Gentamycine, Tylosin,

Vitamin

Gói

5; 10g, 30g, 50;100; 1;10kg

Trị viêm phổi, viêm xoang, hô hấp mãn tính, thương hàn, toi, viêm ruột, lỵ

CT(X2-9)-106

  61.            

Vitamin C

Vitamin C

Gói

10g-100g

Tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi

CT(X2-9)-107

  62.            

Sữa non

Protein, Vitamin, khoáng

Gói

100g

Tránh tình trạng sút cân khi cho con bú, cho sữa nhiều. Heo con lông mượt, mau lớn.

CT(X2-9)-108

  63.            

Pro-mix

Vitamin, khoáng, Oxytetracyclin

Gói

100g, 1kg

Phòng trị bênh suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt

CT(X2-9)-109

  64.            

Calbiron

Calci, Vitamin

Ống

2ml x 2 ống

Trị bênh thiếu vitamin nhóm B và Calci. Kích thích tăng trưởng.

CT(X2-9)-110

  65.            

Strep-Pipen

Streptomycin, Penicillin

Lọ, chai

10ml, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục.

CT(X2-9)-111

  66.            

Streptomycin

 

Streptomycin

 

Lọ, chai

 

1g

 

Trị bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, phó thương hàn, tiêu chảy, bệnh do Gram (-) gây ra.

CT(X2-9)-112

  67.            

Penicillin G Kali

 

Penicillin G kali

 

 

Lọ, chai

 

1.000.000iu

 

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), bênh lmồm, long móng, đóng dấu, nhiệt thán, xoắn khuẩn, xảy thai, co giật ở heo con.bệnh viêm có mũ.

CT(X2-9)-113

  68.            

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói; Hộp

10; 100; 500g; 1kg

Tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi

CT(X2-9)-114

  69.            

Cefa-Bio

Cefalexin

Gói

10g-20g,

30g, 50g, 100g

Trị viêm phổi, viêm xoang, hô hấp mãn tính, thương  hàn, toi, viêm ruột, lỵ.

CT(X2-9)-115

  70.            

Flumequin

Flumequine

Gói

10g-20g, 30g, 50g, 100g

Trị  THT, PTH, E.Coli, sổ mũi truyền nhiểm,  bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy ở thú sơ sinh, nhiễm trùng đường tiết niệu do Gram (-)

CT(X2-9)-116

  71.            

Enro-jet

 

Enrofloxacin

 

Lọ, chai

 

10ml-20ml-50ml-100ml

Gia cầm: viêm xoang, viêm phổi, CRD kết hợp E.Coli, viêm rốn, bạch lỵ, toi. Gia súc: Bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, viêm khớp, toi.

CT(X2-9)-117

  72.            

Flumequin

 

 

Flumequine

 

 

Lọ, chai

 

 

10ml, 20ml-

50ml-100ml

 

Trị THT, PTH, tiêu chảy, viêm vú, tử cung; hô hấp mãn tính, nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn Gr (-), toi,

CT(X2-9)-118

  73.            

Levamysol

Levamysol

Lọ, chai

10ml-50ml-100ml

Trị giun cho  gia súc, gia cầm.

CT(X2-9)-119

  74.            

Atropin

 

Atropin

 

Lọ, chai

 

20ml-50ml-100ml

Kết hợp kháng sinh để trị tiêu chảy cấp. Chống co thắt ruột, tử cung, giảm đau, giải độc

CT(X2-9)-120

  75.            

Ampicillin

Ampicillin

Lọ, chai

1g, 4g, 10g

Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

CT(X2-9)-121

  76.            

Ampicin

Ampicillin

Lọ, chai

2g, 4g, 10g

Trị bệnh nhễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

CT(X2-9)-122

  77.            

A-lox

 

Norfloxacin

 

Gói

 

10g, 20g, 30g,

50g, 100g

Viêm xoang, CRD và các biến chứng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy có ghép bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn ở gia súc, gia cầm.

CT(X2-9)-123

  78.            

Ro-vacin

 

Spiramycine, Colistin,

Vitamin

Gói

 

5g; 10g; 20g, 30g,

50g, 100g; 1;10kg

Trị viêm xoang, CRD, khẹt ở vịt;bệnh đóng dấu, viêm khớp, thương hàn,  bạch lỵ, tiêu chảy do E.Coli ở gia súc, gia cầm

CT(X2-9)-124

  79.            

Enro-B

 

 

Enrofloxacin, Vitamin

 

Gói

 

 

10g20g, 30g,

50g, 100g

 

Trị bệnh đường hô hấp:viêm phổi, viêm xoang, CRD kết hợp E.Coli ở thú sơ sinh . Đường ruột: tiêu chảy, phân trắng. Bệnh toi, viêm vú

CT(X2-9)-125

  80.            

Nước biển khô

 

Chất điện giải-Glucose

Gói

 

10g20g, 30g,

50g, 100g

Điều trị hiện tượng mất nước, cân bằng chất điện giãi trong các bệnh tiêu chảy, sốt. Ngừa stress do tiêm phòng, cảm nắng

CT(X2-9)-126

  81.            

Biotin-Ka

 

Biotin, Zn,

Vitamin

Gói

10g20g, 30g,

50g,100g,1kg,5kg

Trị bệnh thối móng, nứt móng, đau chân, viêm kẽ chân, bệnh viêm da hoá sừng

CT(X2-9)-127

  82.            

Anti-Stres

 

A.Amin,

Khoáng vi lượng Vitamin

Gói

 

5; 10, 20, 30, 50, 100g;1;10kg

Tăng sức đề kháng, thèm ăn, ngừa stress trong tiêm phòng, thay đổi chuồng trại, thời tiết

CT(X2-9)-129

  83.            

Ben-Tropin

 

Urotropin, NatriBenzoat, Vitamin

Gói

 

10g20g, 30g,

50g, 100g

Sát trùng đường tiết niệu, sinh dục ở gia cầm, thông  mật, thận, sổ tiểu,  giải độc, điều hoà thân nhiệt (cảm nắng, stress)

CT(X2-9)-130

  84.            

Calci-C

 

Calci gluconate,

Vit.C

Gói

 

10g20g, 30g,

50g, 100g

Chống co giật ở thú non, chống xuất huyết và phù thủng, ngừa bệnh còi xương, tăng chất lượng vỏ trứng.

CT(X2-9)-131

  85.            

Fer Dextran B12

Fer, Vitamin B12

Ống

Chai, lọ

2ml, 20ml,

50ml, 100ml

Ngừa chứng thiếu máu, thiếu sắt cho heo.Bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, còi cọc

CT(X2-9)-145

  86.            

Septryl

 

 

 

S.methoxazol-

Trimethoprim

 

 

Chai, lo

 

10ml-50ml-100ml

 

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) gây ra: Viêm ruột, viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, sốt hậu sản, viêm khớp và xương, toi,  thương hàn và bại huyết do vi khuẩn gây ra.

CT(X2-9)-137

  87.            

Calci-B Fort

 

Calci gluconat, Vit.B1, B12, B6, PP

Chai.lọ

20ml-50ml-100ml

Trị bệnh thiếu Calci và vitamin nhóm B:bệnh sốt sữa, bại liệt sau khi sanh, bệnh còi xương, chứng xuất huyết ơ ̉gia súc, gia cầm

CT(X2-9)-138

  88.            

Analgin-C

Analgin, Vit.C

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Tăng sức đề kháng của cơ thể. Hạ sốt.Kết hợp với kháng sinh để trị bệnh nhiễm trùng.

CT(X2-9)-139

  89.            

Stress-Mino

A.Amin, muối khoáng
Vit.B1, B2, B5, B6, PP

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Cung cấp A.amin, muối khoáng và vitamin cho vật nuôi

CT(X2-9)-140

  90.            

To-Tox

Selenium,

Vit.E

Gói

10g-20g, 30g, 50g, 100g

Tăng khả năng động dục, tỉ lệ đậu thai cao, ngừa chứng niểng đầu, teo cơ

CT(X2-9)-143

  91.            

B-Complex

 

Vit.B1, B2,

B6, B5, PP

Ống

Chai, lọ

2ml, 20ml,

50ml, 100ml

Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hoá và tăng trọng

CT(X2-9)-144

  92.            

Oxy egg

 

Oxytetracyclin, Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP

Gói

 

100g;500g; 1;5;10kg

Tăng cường khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng khả năng sản suất: thịt.trứng, sữa

CT(X2-9)-146

  93.            

Levamysol

Levamysol

Gói

5g-20g

Trị giun  cho gia súc, gia cầm

CT(X2-9)-147

  94.            

Toi- Thương hàn

Oxytetracycline HCL,

Neomycin sulfate,

Vitamin A, D3, E, B2 , B12 , PP.

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị các bệnh đường hô hấp, thương hàn, viêm khớp, viêm ruột do vi khuẩn trên gia cầm, bệnh viêm ruột, hồng lỵ, đóng dấu son, xoắn khuẩn trên heo.

CT(X2-9)-148

  95.            

Tylan- Doxy

Tylosin tartrate,

Doxycycline hyclate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, heo, dê non, bê, nghé.

CT(X2-9)-149

  96.            

Kháng sinh T.H

Oxytetracycline HCL,

Neomycin sulfate.

Túi,

Hộp

5; 20; 50; 100; 500g.

1kg.

Trị  bệnh đường hô hấp, thương hàn, viêm khớp, viêm ruột do vi khuẩn trên gia cầm. Bệnh viêm ruột, hồng lỵ, đóng dấu son, xoắn khuẩn trên heo.

CT(X2-9)-150

  97.            

Enro- Dex

Enrofloxacin,

Dexamethasone

Lọ

10; 100; 250; 500ml; 1l.

Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm.

CT(X2-9)-151


  98.            

Coli- Kana

Colistin sulfate,

Kanamycin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100ml;

Trị bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng trên trâu, bò; Bệnh đường hô hấp, tiết niệu trên heo, dê, chó, mèo.

CT(X2-9)-152

  99.            

Co- Dex

Colistin sulfate,

Dexamethasone acetate

Lọ

10; 20; 50; 100ml;

Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn Gr(-) mẫn cảm với Colistin trên ngựa,trâu,bò,dê,cừu,heo.

CT(X2-9)-153

100.          

Co- Jet

Colistin sulfate.

 

Lọ

10; 20; 50; 100ml;

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn  Gr (-) mẫn cảm với Colistin trên Ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo.

CT(X2-9)-154

101.          

Coli- Neo

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 10kg

Trị viêm ruột, tiêu chảy trên bê, cừu non, dê con, heo con, gia cầm, thỏ.

CT(X2-9)-22

102.          

Mox- Gent

Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, heo.

CT(X2-9)-29

103.          

Gentaject

Gentamycin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò.

CT(X2-9)-30

104.          

Lin- Spec- 150

Lincomycin, Spectinomycin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm nhiễm do các vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin gây ra trên heo, bê, cừu, dê, chó, mèo, gia cầm.

CT(X2-9)-36

105.          

Tri- Coli

Trimethoprim,    Colistin sulfate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 10kg

Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Colistin  gây ra trên bê, heo, cừu non, dê con, thỏ, gia cầm

CT(X2-9)-47

106.          

Amox-LA

Amoxicillin trihydrate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm nhiễm da và mô mềm trên trâu, bò, heo, chó, mèo.

CT(X2-9)-69

107.          

Shock- Egg

Oxytetracyclin HCL, Vitamin A, D3, E, B12, K3, B2, PP, B5

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 10kg

Phòng bệnh thiếu Vitamin, chống  stress trên gà.

CT(X2-9)-72

108.          

Spi- Coli

Spiramycin,Colistin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị  viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con.

CT(X2-9)-100

109.          

Ampi- Col

Ampicilline trihydrate, Colistin sulfate, Dexamethasone

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các viêm nhiễm do các vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline, Colistin gây ra trenn trâu, bò, ngựa, heo, cừu.

CT(X2-9)-142

84. CÔNG TY THUỐC THÚ Y Á CHÂU

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

  1.      

Neotesol

Neomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl

Gói

 

Hộp

7g,20g,50g, 100g,250g,500g

100g, 250g, 500g

Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng.

APC-4

  2.      

Neotesol

Neomycinsulfate, Oxytetracyclin HCl

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng

APC-5

  3.      

Terramycin 500

Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol

Gói

 

Hộp

7g,20g,50g, 100g,250g,500g

100g, 250g, 500g

Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác

APC-6

  4.      

Terramycin 500

Terramycin, vit A

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác

APC-7

  5.      

Strepto Terra (L1)

Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline

APC-11

  6.      

Strepto-Terra

Oxytetacyclin HCl, Streptomycinsulfate, Vit.A, D3

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline

APC-12

  7.      

ADE Bcomplex

Vit.A,D,E,B1,B2,PP,B6, calci-Pantothenate

Chai, lọ

5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml

Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin

APC-13

  8.      

Bactrim

Trimethoprim, Sulfamethoxazol,

Chai, lọ

5ml,10ml,20ml, 50ml,100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột cho thú nuôi

APC-15

  9.      

B. Complex

Vit.B1, B6, B2, PP, Calci-Pantothenate

Ống, Chai, lọ

2,5ml,

5,10,20,50,100ml

Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu vitamin, biếng ăn, rối lọan về sinh sản.

APC-16

10.    

Logenmycin

Gentamycin, Tylosin tetrate

Ống

Lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh: viêm phổi heo, viêm vú, kiết lị ở heo, CRD ở gà, nhiễm trùng , bệnh thối loét da thịt, viêm xương, viêm khớp

APC-18

11.    

Chlor tylan *

Thiamhenicol, Tylosin tatrate

Ống

Lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh: viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú

APC-19

12.    

Tylo-Tetrasone

Tylosin tatrate, Oxytetracyclin HCl, Dexamethazone acetate

Ống

Lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú , tiêu chảy, kiết lỵ...

APC-20

13.    

Vitamin C

Vitamin C

Ống

Lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C. Tăng sức đề kháng cơ thể

APC-21

14.    

Ticosone

Tiamulin, Colistinsulfate, Dexamethazone acetate

Ống

lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, CRD, suyễn lợn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt

APC-22

15.    

Septotryl 24 %

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Lọ, Chai

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh viêm phổi, CRD, suyễn lợn, tụ huyểt trùng, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt

APC-23

16.    

Lincomycin 500

Lincomycin

Ống

2ml,5ml

Điều trị các bệnh: Viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, tiêu chảy, CRD, viêm xoang mũi vịt.

APC-24

17.    

Analgin

Analgin

Ống

Lọ

2ml,5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh: Viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt.

APC-25

18.    

ADE. Bcomplex

Vit.A, D ,E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl

Gói

 

Hộp

5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg

100, 250, 500g,1kg

Giúp cho gia súc và gia cầm tăng trọng nhanh, tăng sản lượng trứng và khả năng tiết sữa, gia tăng khả năng sinh sản, tăng sức đề kháng và chống bệnh.

APC-29

19.    

ADE. Polymix (Gà, Vịt )

Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracyclin HCl

Gói

 

Hộp

5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg

100, 250, 500g,1kg

Kích thích gia cầm ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy..

APC-30

20.    

ADE. Polymix

Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracylin HCl, Lysin, CuS04, Zn, Fe, Mn, Methionin

Gói

 

Hộp

5, 20, 50, 100, 250, 500g,1kg

100, 250, 500g,1kg

Kích thích gia suc, gia cầm ham ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy

APC-31

21.    

Calcium ADE. Vit

Vitamin.A,D3,E, vit nhóm B,Oxytetracyclin

Dicalcium phosphate,

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 200g,250g,500g, 1kg, 100g, 250g, 500g, 1kg

Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hoá, chậm lớn do thiếu Vitamin và Calcium. Hỗ trợ cho gia súc, gia cầm có sức đề kháng tốt đối với bệnh tật

APC-32

22.    

Becozym

Vitamin B1,B6, B2, pantothenat

Ống

2ml,5ml

Bổ sung các vitamin, kích tiêu hóa, tăng trọng nhanh. Trị còi xương, suy dinh dưỡng.

APC-36

23.    

Ascorbic 1000

Ascorbic

Ống

Chai, lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C; Tăng sức dề kháng cơ thể khi có nhiễm trùng, nhiễm độc, các bệnh ở gan, thận

APC-37

24.    

Analgin 30 %

Analgin

Ống

Chai, lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh: Viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt.

APC-38

25.    

Dexaject

Dexamethasone acetate, Natriphosphat

Ống

Chai, lọ

2ml,5ml

10; 20; 50; 100ml

Chống viêm, chống dị ứng, chống shock và các tác nhân gây stress, làm tăng hiệu lực của kháng sinh

APC-39

26.    

ADE

Vitamin A, D, E

Gói

 

Hộp

5; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

100g,250g,500g,1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E

APC-42

27.    

Gentamox

Gentamycin, Amoxcillin

Ống, Chai, lọ

2ml,5ml

5, 10,20,50, 100ml

Điều trị các bệnh: Hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục, toi, cầu trùng.

APC-43

28.    

Tylan 50

Tylosin tatrate, Propylen, Benzyl

Lọ, chai

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, CRD, phân trắng, toi, thương hàn, cầu trùng

APC-44

29.    

Colistin

Colistin sulfate

Lọ, chai

5, 10,50,100ml

Chống các loại vi trùng Colibacilus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus, E.Coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày.

APC-45

30.    

B.Complex

Vit. B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat

Ống

Lọ, chai

2,5ml

5,10,50,100ml

Trị suy dinh dưỡng, còi cọc, thiếu máu, bại liệt, phù thủng do thiếu Vitamin nhóm B.

APC-46

31.    

Ampi-Colistin

Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate, Dexamethasone acetate

Lọ, chai

5, 10,50, 100ml

Trị các bệnh còi xương, viêm đường hô hấp, các bệnh phân trắng, thương hàn, viêm đường tiết niệu.

APC-47

32.    

Terramycin D

Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate, Vitamin C

Lọ, chai

5, 10,20, 50, 100ml

Trị bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh dục, đường ruột, hô hấp, tăng sức đề kháng, chống viêm nhiễm

APC-50

33.    

Streptomycin Sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ, chai

10ml

Trị bệnh đường hô hấp

APC-52

34.    

Pen-Strep

Streptomycin sulfate , Penicillin G potassium

Lọ

10;50;100ml

Trị các bệnh do nhiễm trùng ở thú nuôi.

APC-53

35.    

Erytetrasone

Oxytetracyclin HCl, Erythromycin

Lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh: nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục, bệnh do Riskessia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella

APC-54

36.    

Tetra-phenicol

Thamphenicol, Oytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate

Ống

Lọ

2ml,5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Ngừa và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục; Bệnh do Rickettsia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella.

APC-55

37.    

Chlortetracylin Plus 20 %

Chlotetracyllin , Vitamin A, C

Gói

 

Hộp

5, 20, 50,100, 250, 500g

100, 250, 500g

 

Gà, vịt: bệnh viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, hô hấp màn tính ( CRD) và đề phòng gây nhiễm trong thời gian bị Stress. Heo và bò con: viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, thương hàn hay bệnh đường hô hấp, viêm cuống phổi

APC-56

38.    

Vịt khẹc

Tylosin base

Gói

 

Hộp

5, 20, 50,100, 250, 500g

100, 250, 500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm.

APC-59

39.    

Cảm cúm

Analgin, Vit. B1, C Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol,

Gói

 

Hộp

5, 20, 50,100, 250, 500g

100, 250, 500g

Trị bệnh: tiêu chảy, nhiễm trùng đường máu, ho, sổ mũi; Phòng bệnh trong những trường hợp thay đổi môi trường và thời tiết

APC-62

40.    

Coli-Ampi

Ampicillin, Colistin

Gói, Hộp

5, 20, 50,100, 250g 500g

Trị tiêu chảy; viêm phổi, viêm đường hô hấp, phân trắng, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm dạ dày, viêm ruột...

APC-66

41.    

Terracin Egg

Vit. A, D, E, B, Oxytetracyclin, muối điện giải

Gói

Hộp

5, 20, 50,100, 250, 500g,100, 250, 500g

Bổ sung Vitamin trong giai đoạn thú đang tăng trưởng hoặc đang bị stress và giúp chống đỡ bệnh tật, chống sự vô sinh

APC-68

42.    

Colistin

Colistin sulfat

Lọ, chai

5, 10,20,50, 100ml

Chống các loại vi trùng calibacilus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus. E.Coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày.

APC-72

43.    

Norflox 5 %

Norfloxacin

Ống

Lọ

5ml

5, 10,20,50,10ml

Trị bệnh do E. coli, thương hàn, tiêu chảy, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục.

APC-73

44.    

Terra Egg

Oxytetracyclin HCl, Vitamin D3, B1, B5, B12, PP,A, E, C, B2, B6, K, Potasium, Natricium Chlohydrid

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Phòng và trị các bệnh cho gia cầm và tăng năng suất đẻ trứng, đẻ sai, thời gian đẻ trứng kéo dài, tăng số trứng có trống và tỷ lệ ấp nở, tận dụng hiệu suất sử dụng thức ăn.

APC-76

45.    

B. complex

Thiamin, Riboflavin, Niacinamid, D-Pantothenat, Pyridoxin

Ống

Chaị

2ml,5ml

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu Vitamin, biếng ăn, rối loạn về sinh sản, giúp thú nuôi tăng trưởng nhanh.

APC-78

46.    

Oxymycin

Oxytetracyclin

Ống

Chai

5ml

5, 10,20ml,50,100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêt niệu, đường sinh dục, đường ruột, hô hấp, nhiễm trùng đường máu đối với thú con.

APC-79

47.    

Norflox 10%

Norfloxacin

Ống

Chai

5ml,

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Salmonella, Coli Bacillus, Pasteurella,

APC-80

48.    

Tylo DC*

Tylosin tatrate, Dexamethason acetate, Thiamphenicol

Ống

Lọ

2ml, 5ml

5, 10,20,50, 100ml

Trị các bệnh do vi trùng Gr (-), Gr (+) gây ra: thương hàn, tiêu chảy; viêm đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, sinh dục.

APC-81

49.    

Genta Spira

Gentamycin, Spiramycin

Ống

Chai, lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Có tác dụng tốt đối với các bệnh: viêm phổi, CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phổi.

APC-84

50.    

Flumequin 10 %

Flumequin

Ống, chai, lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh ở gia súc, gia cầm: tụ huyết trùng, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy ở heo con,bê, nghé, viêm phổi, khẹt vịt, hô hấp mãn tính, CRD

APC-87

51.    

Bcomplex Super

Dextrose, Sodium chloride, Magnesium, Vit. B1, B6, PP, B2, Potasium chloride, ca-pantothenat

Ống

Chai, lọ

5ml

10,20,50,100, 500ml

Bổ sung Vitamin, trợ lực thú trong thời gian điều trị, giúp thú tăng trưởng nhanh.

APC-89

52.    

Tiamulin 10 %

Tiamulin

Ống

Chai, lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD ở gà, hen suyễn ở heo

 

APC-90

53.    

Sulfa 33 %

Sulfamethoxazol

Ống

Chai, lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, viêm ruột, viêm tử cung và các trường hợp nhiễm trùng khác của gia súc, gia cầm.

APC-91

54.    

Flumequin 10%

Flumequin

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Phòng và trị các bệnh viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng đường tiêu hoá và đường hô hấp.

APC-92

55.    

Allox

Norfloxacin

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Chuyên trị các bệnh: sổ mũi ở Heo, Gà; vịt khẹc, bệnh sưng đầu xòe cánh liệt, và các biến chứng nghiêm trọng của bệnh hô hấp

APC-94

56.    

Cotrym-Fort

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+) gây ra trên gia súc, gia cầm như: Tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn

APC-95

57.    

Tiêu chảy

Neomycin sulfate, Colistin sulfat

Gói,

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

Trị tiêu chảy cho thú nuôi

APC-97

58.    

Ampistin

Ampicillin, Colistin

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Trị các bệnh do vi khuẩn G-, G+, gây ra như: Ecoli, tụ huyết trùng,phó thương hàn, hô hấp ở heo, viêm vú trên bò sữa.

APC-98

59.    

A.D.E

Vitamin A, D, E

Gói

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E

APC-99

60.    

Levamisol

Levamisol HCl

Gói, Hộp

2; 5; 20; 50; 100; 250; 500g;

Chuyên trị các loại lãi đường phổi và đường ruột của gia súc, gia cầm.

APC-102

61.    

Levamisol

Levamisol HCl

Lọ, chai

5, 10; 20; 50; 100ml

Tẩy các loại giun tròn của gia súc ở dạng trưởng thành và chưa trưởng thành.

APC-103

62.    

Sulfazin

Sulfamethoxazol

Lọ, chai

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, ruột, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm.

APC-104

63.    

ADE. Bcomplex

Vitamin A,D,E,B1,B2, B6, PP, Ca-Pantothenat

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Ngừa và trị các bệnh do thiếu Vitamin

APC-105

64.    

Tetra Sulstrep

Oxytetracyclin HCl, Streptomycin sulfate

Gói, Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

Trị tiêu chảy. Ngừa và trị các bệnh CRD, phân trắng thương hàn, cầu trùng.

APC-107

65.    

Septryl

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Lọ, chai

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gr(-) và gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm.

APC-108

66.    

Neodexine

Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate

Ống

Lọ, chai

2ml, 5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Chủ trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

APC-109

67.    

Terra-Streptomycin

Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu , sinh dục ở gia súc, gia cầm: viêm phổi , THT, thương hàn, CRD, ỉa chảy, xuất huyết

APC-110

68.    

Erytracin B12

Erythromycin, Oxytetracyclin HCl, Vitamin B1, A, C, D3

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Ngừa và trị các bệnh: Hô hấp mãn tính (CRD), toi, thương hàn, tiêu chảy...

APC-111

69.    

Premix-Superfact

Vitamin A, D, E, B1, B5, B6, PP, k, Zn, Fe, Lysin, Methionin

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 200g,250g,500g,1kg

100g,250g,500g,1kg

Bổ sung các Vitamin, khoáng và axit amin, tăng sức đề kháng bệnh....

APC-112

70.    

Septryl 120

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Lọ, chai

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm

APC-113

71.    

Benzyl-Penicillin

Penicillin

Lọ, chai

10ml

Trị các bệnh do niễm trùng ở thú

APC-114

72.    

Vitamin B6

Vitamin B6

Ống

chai, lọ

2ml,5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng chống chứng thiếu vitamin B6,  phòng chứng thiếu máu, viêm khô da,…

APC-117

73.    

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

chai, lọ

2ml,5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Giúp cho gia súc, gia cầm phòng và trị các bệnh: còi xương, thiếu máu, biếng ăn, kích thích tăng trưởng, tăng năng suất vật nuôi.

APC-118

74.    

Calbiron

Ống A: Cacium gluconat, Ống B:Vitamin B1, B6, B12, Nicotinamid

Ống

chai, lọ

2ml,5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi và vitamin nhóm B, kích kích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm

APC-119

75.    

Sinh lý ngọt 5%

Dextrose

Lọ, chai

100ml

Cung cấp năng lượng giúp gia súc, gia cầm phục hồi sức khoẻ nhanh

APC-121

76.    

Terramycin

Terramycin

Lọ, chai

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị những bệnh do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) và Mycoplasma gây ra.

APC-122

77.    

Penicillin

Penicillin

Lọ, chai

400.000UI

Trị bệnh do vi khuẩn Gram (+), trực khuẩn, xoắn khuẩn,

APC-123

78.    

Ampi cillin 1 g

Ampicillin

Lọ, chai

20ml

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm dạ dày ruột, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm âm đạo.

APC-124

79.    

Ampicoli 1g

Ampicillin, Colistin sulfate

Lọ, chai

10ml

Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt

APC-125

80.    

Ampicoli 5g

Ampicillin, Colistin sulfate

Lọ, chai

100ml

Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt

APC-126

81.    

Khẹcvịt

Tylosin Base

Gói

 

hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm.

APC-127

82.    

Calcium C

Calcium gluconat, Vitamin C

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, sốt cao, chống stress, tăng cường sức đề kháng

APC-128

83.    

ADE Bcomplex C

Vit. A, D, E, B1, B2,  B5, PP, C

Gói, Hộp

50, 100, 200, 500g, 1kg; 100,200, 500g,1kg, 2kg

Bổ sung các Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh....

APC-134

84.    

Anal-Cor

Analgin, Vitamin C

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g

100g, 250g,500g

Làm giảm đau, hạ sốt khi bị nhiễm trùng, viêm khớp, đau cơ, phục hồi sức khỏe

APC-135

85.    

Speclin D

Spectinomycin, Lincomycin, Dexamethasone acetate

Ống, lọ, chai

5;  10, 20, 50, 100, 250ml

Trị các bệnh: viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm xoang mũi vịt, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai tryền nhiễm.

APC-138

86.    

Doxycyclin

Doxycyclin

Ống, lọ, chai

5;  10, 20, 50, 100, 250ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Gr (-),

Gr(+) gây ra

APC-139

87.    

Enrofloxacin (Inj)

Enrofloxacin

Ống, lọ chai

5ml5, 10, 20, 50, 100, 250ml

Trị CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi,  CRD ghép E.coi,…

APC-140

88.    

Enrofloxacin 10 %

Enrofloxacin

Lọ, chai

5, 10,30,60,100ml

Trị các bệnh: CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E. coli, viêm xoang mũi,…

APC-141

89.    

Enrofloxacin

Enrofloxacin

Gói

Hộp

5,20,50,100,200, 500g; 100,500g

Điều trị thương hàn, tiêu chảy do Ecoli, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng

APC-142

90.    

Lincomycin 5

Lincomycin

Ống, lọ, chai

5;  10, 20, 50, 100, 250ml

Trị các bệnh viêm phổi suyễn lợn, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp

APC-143

91.    

Spectinomycin 5%

Spectinomycin

Lọ, chai

5, 10,30,60,100ml

Trị các bệnh đường ruột gây ra bởi E. coli ở heo con dưới 4 tuần tuổi.

APC-144

92.    

Cefalexin

Cefalecin, Lidocain

Lọ, chai

5, 10,30,60,100ml

Trị các bệnh viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, THT, khẹc vịt, suyễn lợn,…

APC-147

93.    

Bcomplex ( Oral )

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP

Lọ, chai

5, 10,30,60,100ml

Bổ sung vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm

APC-148

94.    

Anti-Stress

NaCl, KCl, Vitamin C, NaBK, MgSO4.

Gói

5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg

Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm

APC-149

95.    

Đặc trị cầu trùng

Sulfa Chloropyridazin Sodium,Trimethoprim

Gói

5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg

Điều trị bệnh cầu trùng

APC-150

96.    

Vimix heo

Oxytetracyclin, Nicotinic acid,  Methionin, Cholin chloride, Vit: B2,B6, K, A, PP, D3, B1, B5, B12, A,  B1, D3, E, Fe,Zn, Co, Mn, I, Cu

Gói

5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg

Kích thích gia súc tăng trọng nhanh, hấp thu tốt chất dinh dưỡng

APC-152

97.    

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói

5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng

APC-153

98.    

Anti-Cocsin

Sulfa Chloropyridazin.

Trimethoprim,

Vitamin A, D3, E.

Gói

5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg

Điều trị bệnh cầu trùng

APC-156

99.    

Vimix gà vịt

Oxytetracyclin , Methionin, Nicotinic acid, Cholin chloride,

Vit B2, B5,B6, K, B12, PP, A,  B1, D3, E, Fe,Zn, Co, Mn, I, Cu

Gói

5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng và acid amin, tăng sức đề kháng

APC-157

100.  

Ampiject 5

Ampicillin

Ống, Lọ

2;5ml; 5;10;20;50;100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu

APC-158

101.  

Tylosin

Tylosin

Ống, lọ

5,10,20 ml; 50,100,250 ml

Điều trị bệnh CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn lợn,…

APC-159

102.  

Linco

Lincomycin

Ống, lọ

5,10,20 ml; 50,100,250 ml

Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, bệnh hô hấp mãn tính,…

APC-160

103.  

Colistin

Colistin

Ống, lọ

5,10,20 ml; 50,100,250 ml

Phòng, trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng

APC-161

104.  

Levamisol

Levamisol

Ống, lọ

5,10,20 ml; 50,100,250 ml

Điều trị bệnh do giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun xoăn,…

APC-162

105.  

Aminovital

Vitamin: A, D3, B5, B1,B6,B2,PP,E

Ống, lọ

5,10,20 ml; 50,100,250 ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng

APC-163

106.  

Iron Dextran

Fer dextran

Ống

Chai, lọ

2ml,5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt

APC-85

107.  

Iron-Ferdextran 5%

Iron-Ferdextran

Ống

Chai, lọ

2ml,5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu,bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp thú tăng trọng nhanh

APC-86

108.  

Calcium B12

Calcium gluconat, Vitamin B12

Ống

chai, lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm, giúp cơ thể nâng cao sức đề kháng, giúp tạo sữa ở heo nái

APC-116

109.  

Analgin-C

Analgin, Vitamin C

Ống,

Chai, lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Hạ sốt trong nhiễm trùng cấp, chống Stress, giảm đau, tăng sức đề kháng cho cơ thể.

APC-164

110.  

Amoxy 15%

Amoxicillin trihydrate

Ống,

Chai, lọ

2,5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, viêm đường tiết niệu, đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi.

APC-165

111.  

Strepto-Pen

Penicillin procain,

Streptomycin sulfate

Ống,

Chai,lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, niệu - sinh dục, TH, PTH, THT, CRD, đóng dấu,

APC-166

112.  

Terramycin- LA

Oxytetracyclin HCL

Ống,

Chai, lọ

2; 5ml.

10; 20; 50; 100ml.

Trị tiêu chảy, bệnh đường hô hấp, đóng dấu, hội chứng MMA  trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

APC-167

113.  

Ivermectin

Ivermectin

Ống,

Chai, lọ

2; 5ml.

10; 20; 50; 100ml.

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

APC-168

114.  

Amoxy col

Amoxicillin trihydrate,

Colistin sulfate.

Ống,

Chai, lọ

2; 5ml.

10; 20; 50; 100ml.

Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, viêm vú, tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

APC-170

115.  

Cefa - LA

Cefalexin

Ống,

Chai, lọ

2; 5ml.

10; 20; 50; 100ml.

Điều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

APC-171

116.  

Neomix 200

Oxytetracycline HCL, Neomycin sulfate

Gói, Hộp

5; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg.

Điều trị nhiễm khuẩnđường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, thỏ, gia cầm

APC-58

117.  

Kháng sinh tổng hợp

Oxytetracycline HCL,  Colistin sulfate, Vitamin A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Calcium pantothenate

Gói, Hộp

5; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg.

Điều trị viêm ruột, hô hấp mãn tính, tăng cường sứcđề kháng trên gia súc, gia cầm.

APC- 60

118.  

Toi- Thương hàn

Oxytetracycline HCL,  Vitamin B1, PP, B6, B2, B5

Gói, Hộp

5; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg.

Điều trị  tiêu chảy, bệnhđường hô hấp, trợ sức trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.

APC- 61

119.  

T-T-S

Tylosin tartrate, Sulfadimidin

Gói, Hộp

5; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg.

Điều trị nhiễm khẩnđường ruôt, hô hấp trên heo, gia cầm.

APC- 70

120.  

Neo- Colitetravet

Oxytetracycline HCL, Colistin sulfate,Vitamin A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, Pantothenic acid

Gói, Hộp

5; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg.

Điều trị viêmđường hô hấp, tiêu hóa  do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, Colistin gây ra trên trâu, bò, heo, gia cầm

APC- 75

 

 

 

 

B. DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI

 

1. CÔNG TY TNHH TM THÚ Y TÂN TIẾN

TT

Tên thuốc

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1.      

Tylan 40 Premix

Gói, Bao

100; 500g; 1; 2, 5; 5; 10kg

Elanco Animal Health USA

EC-1

2.      

Tylan Soluble

Gói, Bao

10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg

Elanco Animal Health USA

EC-2

3.      

Apralan Soluble

Gói, Bao

10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg

Elanco Animal Health USA

EC-6

4.      

Tylan 40 Sulfag

Gói, Bao

100; 500g; 1; 2, 5; 5; 10kg

Elanco Animal Health USA

EC-12

5.      

CYC 100

Gói, Bao

100; 500g 1; 2, 5; 5; 10kg

Choong ang biotech Korea

CAC-6

6.      

Panacur 4%

Gói, Bao

12, 5; 25; 100g; 0, 5; 1; 5kg

Intervet, Holand

IT-101

7.      

Daimenton Soda

Gói, Bao

10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg

Daii chi Fine chemical industry Japan

FUJI-3

8.      

Noxal

Chai

120ml

Pfizer Animal Health-Phillipines

PFU-11

9.      

Rovimix Stay C35

Gói

100; 200; 500g; 1kg

F.Hoffmann La Roche Inc-SwitzerlaND

HRL-31

10.  

Neo-Terramycin 50, 50

Gói

100; 200; 500g; 1kg

Pfizer Pty-Australia

PFU-26

2. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIỆN NGUYỄN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

1

Snip

Azamethipos

Gói

20; 250g

Novatis

CGN-05

2

ESB3

Sulfaclozine sodium

Gói

20; 250g

Novatis

CGN-06

3

Cosumix Plus

Sulfachuorpyridazine sodium

Gói

20; 250g

Novatis

CGN-11

4

Quixalud 60%

Haquinol

Gói

100g; 1; 10kg

Novatis

CGN-21

5

Tiamulin 45%

Tiamulin

Gói

10; 20; 100g

Novatis

SD-5-7

6

Tiamulin 10%

Tiamulin

Gói

100g; 1; 10kg

Novatis

CGN-18

7

Tetramutin

Tiamulin - Chlotetracycline

Gói

100g; 1kg

Novatis

SD-4-5

8

Econor 1%

Valnemulin

Gói

100; 500g; 1kg

Novatis

NVT-1-6

9

Econor 10%

Valnemulin

Gói

100; 500g; 1kg

Novatis

NVT-2-6

3. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á

TT

Tên thuốc

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Gapozin Inj

Lọ

10; 50; 100ml

Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan

RSPT-1

2

Cephalothin Inj

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan

RSPT-2

3

Cephalexin Soluble Powder

Gói

100; 500; 1000g

Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan

RSPT-3

4

Kanamycin Inj

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan

RSPT-4

5

Penbritin Inj

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan

RSPT-6

6

Spectlincomycin Inj

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan

RSPT-7

7

Tylosin Inj

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Ruey Shyon Pharmaceutical-Taiwan

RSPT-8

4. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

    1.             6

Ascarex D

Piperazin HCL

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 200; 500; 1000g

PM Tezza S.R.L - Thụy Điển

AZN-01

      2.              

Iron Dextran 20%

Iron Dextran

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Interfeed Inc - Canada

DP-3

5. CÔNG TY LIÊN DOANH GUYOMARC H - VCN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Số đăng ký

1.        

Vitaflash

Vitamin A, E, B1, B2, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane

Gói

20; 50 100g

GUY-1

2.        

Covit

Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12

Gói

20; 50 100g

GUY-2

3.        

Anticoc

Sulphadimerazine, Diaveridine

Gói

20; 50 100g

GUY-4

4.        

Doxy 5

Doxycillin

Gói, bao, thùng

20; 50 100; 500g 1; 5kg

FRAN-1

 

 

6. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dang đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

      1.             4

Colistin Sulphate

Colistin sulphate

Gói, Bao

5,10,50,100,500g

1,5kg

Meiji (Nhật)

MJ-1

      2.             5

Colimeiji 10%

Colistin sulphate

Gói, bao

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1; 5kg

Meiji (Thái Lan)

MJT-3

      3.             6

Pacoma

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene

Chai

Can

50ml, 100ml, 500ml

1; 2; 5lít

Scientific Feed Laboratory  (Nhật)

SS-2

      4.             7

Crente

Sodiumdichloroisocyanurat

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10kg

Eisai (Nhật)

NCIJ–1

      5.             8

EZF-300PW

Natural Yucca Schidigera

Bao

100, 500, 1000g

10kg

Ameco-Bios (Mỹ)

ABU-03

      6.             9

Coccirol-S

Amprorium, Sulfaquinoxaline

Lon, Gói,

Bao

10,20,50,100,500g;

1kg

Choong Ang Biotech

(Hàn Quốc)

CAC-11

    7.             10

Methomix - WP

Sulfachloropyridazine, Trimethoprim

Lon, Gói,

Bao

10,20,50,100,500g

1kg

Choong Ang Biotech

CAC-13

8.  CÔNG TY TNHH MINH HUY

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(Chủng VSV)

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

1

Iron Dextran 10%

Sắt (Fe)

Ống, lọ

2; 5; 10; 50; 100ml

Dextran Product - Canada

DP-1

2

Iron Dextran 10%-B12

Sắt (Fe), Vitamin B12

Ống, lọ

2; 5; 10; 50; 100ml

Dextran Product - Canada

DP-2

9.CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

1

Stresroak

Thảo dược, Phyllanthu emica, Whithania sanctum, Mangifera indica

Chai

Bình

50; 125; 500ml;

2; 5l

Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ

DAL-1

2

Diaroak

Thảo dược, Acacia catechu, Aegle marmelos, Andrographis panicultata, Berberis aristata, Hylarrhoea

Gói

Túi

30; 100; 200; 400g

1; 2; 5kg

Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ

DAL-2

3

Livfit Vet Liquid

Thảo dược (herbal ingredients)

Chai; can

500ml; 1; 2; 5lít

Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ

DAL-3

 

 


C. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU NĂM 2006

IRELAND

1. CÔNG TY FRANKLIN

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

  1.    

Ampicillin 10% Inj

Ampicillin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-),     Gr (+)

FK-1

  2.    

Ampicillin Inj

Ampicillin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh gây ra do vi khuẩn    Gr (-), Gr (+)

FK-2

  3.    

Amoxycol 10-250 Inj

Amoxyllin

Chai

100ml

Viêm dạ dày-ruột, phù đầu, E-coli, thương hàn

FK-3

  4.    

Ampi-Coli Inj

Ampicillin, Colistin

Chai

100ml

Viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,..

FK-4

  5.    

Francotrim Inj

Sulfa, Trimethoprim

Chai

100ml

Tác dụng với  vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

FK-7

  6.    

Oxytetracycline 10% Inj

Oxytetracyclin

Chai

100ml

Điều trị viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, phó thương hàn

FK-8

  7.    

Penstrep 20/20 Inj

Penicillin, Streptomycin

Chai

100ml

Điều trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,..

FK-9

  8.    

Becoject Inj

Vitamin nhóm B

Chai

100ml

Cung cấp các vitamin nhóm B

FK-10

  9.    

Ferropen 100 Inj

Iron Dextran

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt ở heo con

FK-11

10.  

Levaject 10% Inj

Levamisole

Chai

100ml

Trị giun

FK-12

11.  

Genta Pig Pump Inj

Gentamicin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(-)

FK-13

12.  

Vitamin AD3E Fort Inj

Vitamin A, D, E

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin

FK-14

13.  

Dexaject Inj

Dexamethason

Chai

100ml

Kháng viêm, chống nhiễn trùng

FK-15

14.  

Multivitamin Inj

Vitamin tổng hợp

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược

FK-16

15.  

Gentaflum 5% Inj

Gentamicin

Chai

100ml

Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn Gr(-)

FK-17

16.  

Vitol Fort Inj

Vitamins

Chai

100ml

Ngừa stress, cung cấp vitamin

FK-18

17.  

Amino Vitasol       Bột

Vitamin tổng hợp

Hộp

1; 100kg

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược

FK-19

18.  

Vitasol Liquid        Dung dịch uống

Vitamin tổng hợp

Chai

100ml; 1lít

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược

FK-20

19.  

Tiamulin 10% Inj

Tiamulin

Chai

100ml

Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ

FK-22

20.  

Tiamulin 25% Inj

Tiamulin

Chai

100ml

Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ

FK-23

21.  

Tiamulin 100 WSP

Tiamulin

Gói

100g

Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ

FK-24

22.  

Vitaminal Dung dịch uống

Vitamin tổng hợp

Chai

100ml; 1lít

Bổ sung vitamin, đặc biệt trong giai đoạn stress, duy trì nhu cầu dinh dưỡng

FK-25

23.  

Gentaject F Inj

Gentamicin

Chai

100ml

Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn Gr(-).

FK-26

24.  

Kanaject 10% Inj

Kanamycin

Chai

100ml

Trị viêm khớp, viêm phổi, nhiễm trùng huyết

FK-27

25.  

Kanaject 20% Inj

Kanamycin

Chai

100ml

Trị viêm khớp, viêm phổi, nhiễm trùng huyết

FK-28

26.  

Oxytocin S Inj

Oxytetracyclin

Chai

100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, PTH

FK-29

27.  

Tylosin 10% Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ

FK-30

28.  

Tylosin 20% Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ

FK-31

29.  

TSO Suspension

Trimethoprim, Sulfamethosazole

Chai

200; 500ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+)

FK-32

30.  

Eryject C Inj

Erythromycin

Chai

100ml

Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu

FK-34

31.  

Doxysol C WSP

Doxycillin

Gói

100g; 1kg

Trị CRD E.coli, Shigella, Samonella, Mycoplasma

FK-35

32.  

Lincoject S Inj

Lincomycin

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do staphylococci, Streptococci, Erysipelothrix, Mycoplasma

FK-36

33.  

Lincocol WS

Lincomycin

Gói

100g; 1kg

Điều trị các bệnh do Staphylococci, Streptococci, Erysipelothrix, Mycoplasma

FK-37

34.  

Amprolium 20% Powder

Amprolium

Gói

100g; 1kg

Phòng và trị cầu trùng

FK-42

35.  

Flumed 100

Flumequine

Gói

100g; 1kg

Tác dụng tốt vi khuẩn Gr(-), đặc biệt E-coli, Salmonella

FK-44

36.  

Entsol 20% Oral Liquid

Flumequine

Chai

200; 500ml; 1lít

Tác dụng tốt vi khuẩn Gr(-), đặc biệt là E-coli, Salmonella

FK-45

 

2. CÔNG TY NORBROOK

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

  1.    

Duracycline

Oxytetracycline

Chai

50; 100ml

Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

NBR-1

  2.    

Amoxisol LA

Amoxcylin

Chai

50; 100ml

Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

NBR-2

  3.    

Bavitsole combivit

Vit B1, B2, B6, C, PP

Chai

50; 100; 250ml

Bổ sung vitamin

NBR-3

  4.    

 Trisuprime

Trimethoprim, Sulphadiazine

Chai

20; 50; 100; 250ml

Chống nhiểm khuẫn trên gia súc

NBR-4

3. CÔNG TY UNIVET

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

  1.    

Gentadox 10/8 Powder

Doxycyclin hydrochloride, Gentamicin sulphate

Gói, hộp

100g; 1; 5kg

Điều trị CRD, Colibacillosis, Staphylococciosis

UNIVET-1

  2.    

Pentomycin

Procaine Penicillin G, Dihydrostreptomycin

Chai

50; 100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhậy cảm với Penicillin và Streptomycin

UNIVET-2

  3.    

Trioxyl LA

Amoxycillin trihydrate

Chai

50; 100ml

Điều trị các chứng viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu

UNIVET-3

  4.    

Multivit Injection

Vitamin A, D3, E, nhóm B

Chai

50;100;250ml

Bổ sung vitamin

UNIVET-4

  5.    

Vitamin A, D3&E  Oral Liquid

Vitamin A, D3, E

Chai

100; 250; 500; 1000ml

Bổ sung vitamin

UNIVET-5

ẤN ĐỘ (INDIA)

1. CÔNG TY ALEMBIC LIMITED

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

  1.    

Bacipen Injection

(Ampicillin Injection BP)

Ampicillin sodium BP

Lọ

2g

Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gr(+) và Gr(-)

ALBI-1

  2.    

Fortified procaine

Penicillin Inj. BP 40 Lacs

Procain penicillin BP, Benzylpencillin sodium

Lọ

4.000.000UI

Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gr(+).

ALBI-2

 

2. CÔNG TY AROSOL CHEMICAL PVT

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

  1.    

Liverolin liquid

Thảo dược: Solanum nigrum, Tephrosia purpurea

Lọ, chai, can

50; 100; 250; 500ml; 1; 5lít

Phòng và trị bệnh gan, loại bỏ độc tố Aflatoxin

ARSI-1

3. CÔNG TY DABUR AYUVET LIMITED

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

  1.    

Stresroak

Thảo dược, Phyllanthu emica, Whithania sanctum, Mangifera indica

Chai

Bình

50; 125; 500ml;

2; 5l

Dùng trị chống sốc cho gia cầm và tăng cường sức đề kháng cho cơ thể

DAL-1

  2.    

Diaroak

Thảo dược, Acacia catechu, Aegle marmelos, Andrographis panicultata, Berberis aristata, Hylarrhoea

Gói

Túi

30; 100; 200; 400g

1; 2; 5kg

Đặc trị bệnh đường ruột cho gia súc, gia cầm

DAL-2

  3.    

Livfit Vet Liquid

Thảo dược (herbal ingredients)

Chai; can

500ml; 1; 2; 5lít

Thuốc bổ gan cho gia cầm

DAL-3

  4.    

Exapar

Thảo dược, Aloe barbadensis, Aristolochia indica, Gloriosa superba, Lipidium sativum,…

Chai

500ml; 1lít

Giúp tống nhau thai ra ngoài đúng lúc, điều tiết lượng sản dịch, thúc đẩy quá trình thu teo của tử cung

DAL-4

  5.    

Payapro

Asparagu racemosus, Foeniculum vulgare, Cuminum cyminum, Puerarie tuberosa, Leptadenia reticulata, Glycyrrhiza glabra, Negella sativa

Túi

1; 5; 15; 20kg

Phòng và trị bệnh mất sữa, tắc sữa và thiếu sữa ở lợn nái

DAL-5

4. CÔNG TY CIPLA VETCARE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

  1.     

Otcvet la 20% inj

 

Oxytetracyclin  20%

Lọ, chai

10ml; 20ml, 50ml,

100ml

Phòng trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy trên lợn, trâu, bò, viêm phổi,…

CIPLA-01

  2.     

Enrovet 5% inj

 

Enrofloxacin 5%

Lọ, chai

20ml, 50ml,

100ml

Phòng trị suyễn lợn, viêm phổi, Viêm ruột do E.coli, Salmonella, E.coli dung huyết, …

CIPLA-02

  3.     

Enrovet 10% inj

 

Enrofloxacin 10%

Lọ, chai

20ml, 50ml, 100ml

Phòng trị suyễn lợn, viêm phổi, viêm ruột do E.coli, Salmonella, E.coli dung huyết, …

CIPLA-03

  4.     

Enrovet 10%

Oral solution

Enrofloxacin 10%

 

Lọ, chai, can

100ml, 500ml, 1lít, 5lít

Phòng, trị hen gà CRD, hen ghép CCRD, các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Tụ huyết trùng, Sưng đầu khẹc vịt, Coryza

CIPLA-04

  5.     

Enrovet 2.5%

Oral solution

Enrofloxacin 2,5%

 

Lọ, chai, can

100ml, 500ml, 1lít, 5lít

Phòng, trị hen gà CRD, hen ghép CCRD, các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Tụ huyết trùng, Sưng đầu khẹc vịt, Coryza

CIPLA-05

  6.     

Doxycip 20% Doxycycline Oral Powder 20% w/v

Doxycycline 20%

Gói, bao

50g, 100g, 500g, 1kg, 5kg

Phòng trị hen gà CRD, Coryza, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm ruột hoại tử trên gia súc, gia cầm,

CIPLA-06

  7.     

Ivocip inj Ivermectin 1% Inj

Ivermectin 1%

Lọ, chai

20ml, 50ml, 100ml

Thuốc tiêm trị ghẻ Sarcoptes, tẩy giun và trị các loại nội, ngoại ký sinh trùng khác

CIPLA-07

  8.     

Vetpro 20% Amprolium 20% Soluble Powder

Amprolium 20%

Gói, bao

100; 200; 500g

1; 5kg

Trị cầu trùng cho gia súc, gia cầm

 

CIPLA-08

  9.     

Vetpro 60% Amprolium 60% Soluble Powder

Amprolium 60%

Gói, bao

100; 200; 500g

1; 5kg

Trị cầu trùng cho gia súc, gia cầm

 

CIPLA-09

10.   

OTC Vet 5% Inj

Oxytetracyclin inj

Oxytetracyclin

 

Lọ, chai

10; 50; 100ml

Phòng trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường tiết niệu

CIPLA-11

11.   

Vetraz

Amitraz

Lọ, chai

100; 250; 500ml; 1lít

Trị ghẻ Sarcoptes và Demoec. Trị ve, rận và các loài ngoại ký sinh trùng khác.

CIPLA-12

12.   

Tylocip 50% powder

Tylosin tartrate

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Đặc trị các bệnh hen gà CRD, trị bệnh lỵ heo

CIPLA-13

13.   

Novaclox 2000

Amoxycillin

Cloxacillin

Hộp, lọ

2g

Trị bệnh viêm phổi, tiêu chảy

CIPLA-14

14.   

Cipcox 2,5% solution

(Totrazuril 2,5% Sol)

Totrazuril

Chai

100ml, 500ml, 1lít

Trị bệnh cầu trùng cho gia cầm

CIPLA-15

15.   

Genta Dox

Gentamicin

Doxycyclin

Gói

100g, 500g, 1kg

Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột

 

CIPLA-16

16 

Advocip 2,5%

Danofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100; 500ml; 1l.

Đặc trị các bệnhđường hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, lợn

CIPLA-17

17 

AAdvocip

Danofloxacin

Gói

75; 150g

Đặc trị bệnhđường hô hấp trên gia cầm.

CIPLA-18

18 

Trycip

Diminazendiaceturate,

Phenazone BP

Gói

2,36; 4,72; 7,08; 9,44; 11,8g

Điều trị các bệnh ký sinh trùngđường máu trên trâu, bò.

CIPLA-19

19 

Megaclox

Ampicillin sodium,

Cloxacillin sodium

Syringe

( Bơm tiêm)

5g

Điều trị viêm vú trên bò sữa do các vi khuẩn nhạy cảm với Cloxacillin.

CIPLA-20

20 

Clinvet

Clindamycin hydrochloride USP

Chai

5;10;20;50;100ml.

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Clindamycin gây ra cho chó, mèo.

CIPLA-21

21 

VVitavet Inj

Vitamin A,D3,E

Chai

10;30;100;120;500ml;1l

Phòng,trị bệnh do thiếu VitaminA,D3,E cho trâu,bò,bê,ghé,lợn,cừu,ngựa

CIPLA-22

22 

OTC 20%

Oxytetracyclinhydrochloride

Gói

50,100,200,500g;1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra cho gia cầm.

CIPLA-23

23 

Benvet-600

Abendazole USP

Viên

5viên/vỉ (2vỉ/hộp)

Trị giun, sán cho trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, lạcđà, hươu, nai

CIPLA-24

5. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

 

Enrocin 10% Injection

(Enrofloxacin 10%  Inj)

Enrofloxacin

Lọ, chai

10; 15; 30; 50; 100; 250ml

Trị bệnh CRD, viêm phổi, tiêu chảy

RBXI-1

2.       

Enrocin (Enrofloxacin 10% oral Solution)

Enrofloxacin

Lọ, chai, can

15; 50; 100; 500ml; 1lít

Trị bệnh CRD, viêm phổi, tiêu chảy

RBXI-2

3.       

Capsola

Calcium, Phospho, Vitamin D3, B12

Lọ, chai, can

100; 200; 500ml; 1; 5lít

Phòng và trị bệnh do thiếu canxin, phospho, mềm xương.

RBXI-3

4.       

Ticomax

Fenvalerate (20% EC)

Lọ, chai

10; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Thuốc trị ngoại ký sinh trùng: ve, mạt, rận,…

RBXI-5

5.       

Caldivet-B12

Calcium, Vitamin B12, D3, Cholin

Lọ, chai, can

100; 250; 500ml; 1; 5lít

Phòng và trị bệnh do thiếu canxin, phospho, loãng xương

RBXI-6

6.       

B-Complex oral liquid-5X

Vitamin B2, B6, B12, B5, PP

Lọ, chai, can

100; 250; 500ml; 1; 5lít

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B

RBXI-7

 

6.  WOCKHARDT LIMITED

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1. 

Tilox

Ampicilline, Cloxacillin

Hộp

6 syringes (5g/syringe)

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp

WVI-3

2. 

Caldee - Forte

Ca, P, Co, Fe3+, Vit D3, B12, Lipase, Phytase, Xylanase

Chai

500; 1000ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng

WVI-4

3. 

Wortrin

Sulfadiazine, Trimethoprim

Chai

100ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường tiết niệu, viêm thứ cấp trên gia súc, chó, mèo.

WVI-5

4. 

Meriquin

Enrofloxacin

Chai

50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, sinh sản, viêm tai, viêm mô mềm trên gia súc, gia cầm.

WVI-6

5. 

Norwin injection

Norfloxacin

Chai

50; 100ml

Trị các nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra trên gia súc, gia cầm.

WVI -7

6. 

Wolicyclin 10%

Oxytetracycline HCL

Chai

50; 100ml

Trị các nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên gia súc, gia cầm.

WVI -8

7. 

Beekom-L

Vitamin, B1, B2, B6, B12, Niacinamid, Choline chloride, crude liver extract

Chai

50; 100ml

Trị các chứng viêm gan, bỏ ăn, biếng ăn, giảm ngon miệng, suy nhược, rối loạn tiêu hóa, chậm lớn, mất máu do ký sinh trùng, viêm da, huyết niệu trên gia súc, gia cầm.

WVI -9

8. 

Caldee-12

Calcium, Vitamin D3, B12

Chai

30; 100ml

Phòng và trị thiếu canxi, suy nhược, mất sức.

WVI -10

9. 

Woktrin Dispersible Powder

Sulfadiazine, Trimethoprim

Gói, Hộp

100; 500g

Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường tiết niệu, viêm thứ cấp trên gia súc, heo, dê, cừu, chó, mèo.

WVI -11

7. CÔNG TYTETRAGON CHEMIE  PVT. LTD

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

/Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

Notix-CP

Cypermethrin 10%

Lọ, Chai

100;250;500ml; 1l

Kiểm soát ngoại ký sinh trùng  ve, ruồi, rận chây trên trâu, bò, dê, cừu, chó mèo và gà.

TETRA-1

ANH (ENGLAND)

1. CÔNG TY ANUPCO

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

 

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.     

Anflox 10% Inj

Norfloxacin

Chai

100ml

Điều trị bệnh do Mycoplasma, E.coli và các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra

AP-02

2.     

Aminovit

Vitamin

Chai

100, 1000ml

Bổ sung vitamin

AP-03

3.     

Vitalyte

Vitamin, khoáng vi lượng

Hộp, gói

30; 150g; 1kg

Tăng sức đề kháng, chống mất nước, stress

AP-05

4.     

Anflox 5% Inj

Norfloxacin

Chai

100ml

Điều trị bệnh do Mycoplasma, E.coli và các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra

AP-07

5.     

Flumex 20

Flumequine

Chai

100; 1000ml

Trị các bệnh do E.coli, Haemophilus, Pastuerella, Staphylococci,..

AP-08

6.     

Anflox Feed Premix

Norfloxacin

Hộp, thùng

1; 5; 10kg

Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra

AP-10

7.     

Poultry Anti Stress

Hỗn hợp vitamin

Gói, hộp

30; 150g; 1kg

Tăng sức đề kháng, giảm stress

AP-11

8.     

Flumequin 10

Flumequin

Gói

100g; 1kg

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), Colibacillus, Salmonella gây ra

AP-12

9.     

Anflox Gold

Norfloxacin

Chai

100; 250; 500; 1000ml

Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra

AP-15

10. 

Cotrim 240 Inj

Trimethoprim, Sulfadiazine

Chai

50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu

AP-16

11. 

Ancomycin 200 LA Inj

Oxytetracycline base

Chai

100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra

AP-18

12. 

Cotrim 480W

Trimethoprim, Sulfadiazine

Hộp, gói

100; 500g

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu

AP-20

13. 

Tylosin 200 Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr(+) và Mycoplasma gây ra

AP-22

14. 

Anflox 10% WSP

Norfloxacin

Gói

100g; 1; 5kg

Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra

AP-23

15. 

Amoxycillin 150 LA Inj

Amoxycillin

Chai

100ml

Trị cầu trùng cục bộ, đường niệu, hô hấp

AP-26

16. 

Anflox Platium

Norfloxacin

Chai

100; 250; 500; 1000ml

Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra

AP-28

17. 

Penstrep 20/20 Inj

Penicillin, Streptomycin

Chai

100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin gây ra

AP-30

18. 

Kitacin 110 Premix

Kitasamycin

Hộp

1; 5; 10kg

Trị bệnh hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm ở heo, bệnh hô hấp ở gia cầm

AP-31

19. 

Ivermectin 10 Inj

Ivermectin

Chai

50; 100ml

Trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng

AP-32

20. 

Poultry Electrolyte

Chất điện giải

Gói, hộp

150g; 1kg

Cung cấp chất điện giải

AP-33

21. 

Vit ADE Inj

Vitamin, A, D, E

Chai

100ml

Bổ sung vitamin A, D, E

AP-34

22. 

Tiamulin 100 Inj

Tiamulin

Chai

100ml

Trị bệnh Bạch lỵ

AP-35

23. 

Ancomycin Aerosol Spray

Oxytetracyclin

Bình xịt

200ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra

AP-36

2. CÔNG TY TITHEBARN

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất

chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

Quintril 10% Inj

Norfloxacin

Chai

100ml

Điều trị các bệnh vi khuẩn

TTUK-01

2.       

Tithermectin

Ivermectin

Chai

50; 100ml

Điều trị các bệnh ký sinh trùng

TTUK-02

3.       

Vitamin ADE Inj

Vitamin A, D, E

Chai

100ml

Bổ sung vitamin

TTUK-03

4.       

Penstrep Inj

Penicillin, Streptomycin

Chai

100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) gây ra

TTUK-04

5.       

Tyloject 20%

Tylosin

Chai

100ml

Điều trị các bệnh vi khuẩn

TTUK-05

3. CÔNG TY ECO ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1. 

Chlortet FG 150

Chlotetracycline

Bao

20; 25kg

Trị bệnhđường tiêu hoá, hô hấp

ECO-01

2. 

Oxytet FG 200

Oxytetracycline

Bao

20; 25kg

Trị bệnhđường tiêu hoá, hô hấp

ECO-02

3. 

Valosin FG 50

Acetyl isovaleryl

Bao

20; 25kg

Chữa Mycoplasma, viêm phổi

ECO-03

4. 

Ecomectin 1%j Inj

Ivermectin

Chai

20; 50; 200; 500ml

Chữa nội ngoại ký sinh trùng

ECO-04

5. 

Tyleco soluble

Tylosin Tartrate

Tuyp, thùng

100g; 25kg

Chữa Mycoplasma cho gia cầm, chữa viêm phổi trên lợn

ECO-05

6. 

Flaveco 40

Flavophospholipol

Bao

20; 25kg

Tăng sức đề kháng, giúp gia súc, gia cầm tăng trưởng

ECO-06

7. 

Saleco 120

Salinomycine

Bao

20; 25kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng cho gia cầm

ECO-07

4. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1. 

Orego-Stim Powder (thảo dược)

Oreganum Aetheroleum

Bao

1; 5; 25kg

Thảo dược, thuốc bổ dưỡng

MRD-02

2. 

Orego-Stim Liquid  (thảo dược)

Oreganum Aetheroleum

Chai, can

1; 5; 25lít

Thảo dược, thuốc bổ dưỡng

MRD-03

HUNGARY

1. BIOGAL PHARMACEUTICAL WORKS LTD

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.   

Neo-Te-Sol

Oxytetracyclin chloride, Neomycin sulphate

Gói

50; 250; 1000g

Phòng và trị các bệnh đường ruột và đường hô hấp ở gia súc

BIOG-01

BELGIUM

1. CÔNG TY V.M.D.N.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.     

VMD-Supervitamin

Vit A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, B12, Iode, Mn, Cu, Zn, Fe

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng

VMD-1

2.     

VMD-Oligoviplus

Vitamin A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, B12, H, Methionin, Lysin, Na2SO4, MnSO4, ZnSO4, FeSO4, KCL

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng

VMD-2

3.     

VMD-Aminovit

Vitamin A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, Methionin, Lysin,…

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng

VMD-3

4.     

Tylosin Tatrate

Tylosin tatrate

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Điều trị bệnh hô hấp trên bò, cừu, lợn, gia cầm

VMD-4

5.     

Tyloveto -S

Tylosin tatrate

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị bệnh hô hấp trên bò, cừu, lợn, gia cầm

VMD-5

6.     

Ampivetco-20

Ampicillin trihydrate

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú,….

VMD-6

7.     

Gentavetco – 5

Gentamicin sulfate

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú,….

VMD-7

8.     

Penicillin-30

Penicillin G

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin gây ra

VMD-8

9.     

Pen-Strep 20/20

Penicillin, Streptomycin

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin hay Streptomycin  gây ra

VMD-9

10. 

Methoxaprim

Trimethoprim, Sulfamethoxazole

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxazole

VMD-10

11. 

Pen LA 15/15

Procain penicillin G, Benzathine penicillin G

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin hay Streptomycin  gây ra

VMD-11

12. 

Flumeq-50S

Flumequine

Gói, hộp

10; 30; 50;  100g; 1kg

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine  gây ra trên gia cầm, trâu bò

VMD-12

13. 

Retardoxi-20LA

Oxytetracycline

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị viêm phổi, viêm phế quản

VMD-13

14. 

Multivitamin

Vitamin A,D3,E,B1,B6,C, K3, PP

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin

VMD-14

15. 

Vitamin E + Selenium

Vitamin E, Selenium

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và Selenium

VMD-15

16. 

Ampicillin Trihydrate

Ampicillin trihydrate

Gói, hộp

10; 30; 50;  100g; 1kg

Điều trị bệnh đường hô hấp trên

VMD-16

17. 

Vitamin AD3E 50/25/20

Vitamin A, D3, E

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

VMD-17

18. 

Dexaveto-O.2

Dexamethason sodium phosphate

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc

VMD-18

19. 

Flumeq-10S

Flumequin

Gói, hộp

10; 30; 50;  100g; 1kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia cầm, trâu bò

VMD-19

20. 

Oxytetracycline-10

Oxytetracycline

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, dạ dày ruột, viêm tử cung, viêm vú,…

VMD-20

21. 

Diminaveto

Diminazene aceturate, antipurine

Gói

2,36; 23,6g

Phòng, trị ký sinh trùng đường máu

VMD-21

22. 

CTC-Oblets

Chlotetracycline

Hộp

100 viên

Phòng và trị viêm tử cung

VMD-22

23. 

Amoxytveto-15S

Amoxycillin

Gói, hộp

10;30;50;100g;1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp

VMD-23

24. 

Coliveto-1000

Colistin sulfate

Gói, hộp

10; 30; 50;  100g; 1kg

Điều trị bệnh viêm ruột, Ecoli, thương hàn, bạch lị ở gia cầm

VMD-24

25. 

Doxyveto-50S

Doxycycline sulfate

Gói, hộp

10; 30; 50;  100g; 1kg

Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr    (-) và Gr (+) gây ra

VMD-25

26. 

Oxytetracyline Spay Blue

Oxytetracycline

Chai

200ml

Trị viêm đường hô hấp, dạ dày ruột, viêm tử cung, viêm vú,…

VMD-26

27. 

Fenylbutazon-20

Phenylbutazon

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị viêm khớp, viêm cơ, viêm gân, viêm dây chằng tử cung

VMD-27

28. 

Amprolium-20S

Amprolium

Gói, hộp

10; 30; 50;  100g; 1kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia cầm, cừu, dê và bê

VMD-28

29. 

L-Spec 5/10

Licomycin, Spectomycin

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị bệnh do Mycoplasma gây ra, viêm khớp, viêm phổi

VMD-29

30. 

L-Spec 100S

Licomycin, Spectomycin

Gói, hộp

10;30;50;100g; 1kg

Điều trị bệnh do Mycoplasma gây ra, viêm khớp, viêm phổi

VMD-30

31. 

Polydry

Benzathine cloxacillin, Neomycin

Ống bơm

9g

Phòng và trị viêm vú

VMD-31

32. 

Diaziprim 48%

Trimethoprim, Sulfadiazine sodium

Gói,     hộp

10; 30; 50;  100g; 1kg

Điều trị viêm dạ dày ruột, viêm đường hô hấp, tiết niệu

VMD-32

33. 

Xyl-M2%

Xylazini hydrochloridium

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Giúp an thần trong vận chuyển, đóng móng, cưa sừng, tiền gây mê

VMD-33

34. 

Polymast

Colistin, Oleandomycin

Gói

10g

Điều trị viêm vú

VMD-35

35. 

Myogaster-E

Vitamin E, Selenium

Chai, bình

50; 100; 500; 1lit

Bổ sung Vitamin E, Selenium

VMD-36

36. 

Ferridon-200

Sắt (Fe3+)

Chai, bình

50;100ml;25;200 l

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

VMD-38

2. CÔNG TY KELA LABORATORIA N.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.       

Oxy – Kel 10 Inj

Oxytetracycline HCL

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, sinh dục, Nhiễm trùng da, viêm phổi

KELA-1

2.       

Oligovit Inj

Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, PP, Mg, Co, Zn, Mn,  DL Methionin

Lọ

100ml

Trị các bệnh về stress, hồi phục bệnh do Nhiễm trùng, tăng trưởng chậm

KELA-2

3.       

Phenoxyl L.A. 20%

Oxytetracycline L.A

Lọ

25; 50; 100; 250ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung,…

KELA-3

4.       

Ampitras 20%

Ampicillin

Lọ

25; 50; 100; 250ml

Trị bệnh nhiễm trùng máu, viêm tai giữa, viêm đa khớp, viêm tử cung, các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh viêm phổi

KELA-4

5.       

Combistress

Acepromazine maleate, Natri methylis, natri methabisulfis, paraydroxybenzoas,

Lọ

25; 50; 100; 250ml

Phòng và trị triệu chứng nôn mửa do vận chuyển; làm thuốc tiền mê

KELA-5

6.       

Tylosine 20%

Tylosin tartrate

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh nhiễm khuẩnđường hô hấp, bệnh do Mycoplasma

KELA-6

7.       

Pendistrep L.A.

Penicillin, Streptomycin

Lọ

25; 50; 100, 250ml

Trị  viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, mụn mủ, áp xe, bệnh nhiễm khuẩn ở rốn, bệnh đường tiết niệu

KELA-7

8.       

Vitamins B-complex Hepatis Extractum

Vitamin nhóm B,  Hepatis extractum

Lọ

25; 50; 100, 250ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B

KELA-8

3. CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1.    

Flubenol 5%

Flubendazole

Bao thùng

100; 500g; 1; 6; 12; 25; 50kg

Trị các bệnh giun sán trên gia súc, gia cầm

JSPB-3

4. CÔNG TY TAMINCO NV

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1.    

Choline Chloride 50% on silica carrier

Choline chloride

Bao

25kg

Bổ sung Choline chloride

UCB-4

2.    

Choline Chloride 75% aqueous solution

Choline chloride

Thùng

221 lít

Bổ sung Choline chloride

UCB-5

 

EGYPT

1.CÔNG TY ADWIA

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.    

Lincospectoject

Lincomycin HCL, Spectinomycin

Chai

10; 50; 100ml

Trị bệnh suyễn lợn, viêm khớp

ADWIA-3

2.    

Enrotryl

Oral Solution

Enrofloxacin

Chai

100; 500ml, 1lít

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr(-), Gr(+)

ADWIA-4

3.    

Doxycycline - C

Doxycycline hyclate

Colistin sulphate

Gói, hộp

50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh hen gà, suyễn lợn và các bệnh tiêu chảy

ADWIA-5

CANNADA

1. CÔNG TY INTERFEED

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

Vitaject-6 Solution

Vitamin A, E

Thùng

200lít

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin A, E

ITF-1

2.       

Optimal Vita-Elec. Plus

Multi vitamin + Electrolyte

Gói,thùng

Bao

5kg,10kg

25kg

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

ITF-2

3.       

Optimal Vita-Elec 16

Vitamin + Electrolyte

Gói,thùng

Bao

5kg,10kg

25kg

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

ITF-3

4.       

Optimal Vita-Elec 18

Multi vitamin + Electrolyte

Gói,thùng

Bao

5kg,10kg

25kg

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

ITF-4

2. CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.   

Iron Dextran 10%

Sắt (Fe)

Thùng

200lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-1

2.   

Iron Dextran 10%-B12

Sắt (Fe) + Vitamin B12

Thùng

200lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-2

3.   

Iron Dextran 20%

Sắt (Fe)

Thùng

200lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-3

 

SCOTLAND

1. CÔNG TY KILCO INTERNATIONAL

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.   

Liqavite

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, nicotinic, pantothenic acid, Zn, Mn, Mg, Cu, lysin, methionin

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Cung cấp, phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, khoáng và axit amin

KILCO-1

TAIWAN

1. CÔNG TY CHINA CHEMICAL & PHARMACEUTICAL

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.   

Penimycin – S Inj

Penimycin

Lọ

20; 100ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra

CCP-4

2. CÔNG TY RUEY SHYON  PHARMACEUTICAL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.       

Gapozin Inj

Cephalothin

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm tử cung, hô hấp mãn tính ở gia cầm

RSPT-1

2.       

Cephalothin Inj

Cephalexin soluble

Gói

100; 1000g

Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng

RSPT-2

3.       

Cephalexin Soluble Powder

Kanamycin sulfate

Gói

Chai

10g

100ml

Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng

RSPT-3

4.       

Kanamycin Inj

Ampicillin sodium

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng hô hấp

RSPT-4

5.       

Penbritin Inj

Lincomycin HCL

Spectinomycin HCL

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh viêm phổi, sốt

RSPT-6

6.       

Spectlincomycin Inj

Lincomycin HCL

Spectinomycin HCL

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng, sưng phổi

RSPT-7

7.       

Tylosin  Inj

Tylosin tartrate

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp

RSPT-8

3.CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.   

Iron-G100

Iron (Fe2+)

Bao

25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

CBL-1

GERMANY

1. CÔNG TY BAYER HEALTHCARE AG (BAYER AG)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước sản xuất

Số

đăng ký

1.     

Baytril 5%

Enrofloxacin

Chai

50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn

Germany

BYA-1

2.     

Rintal  10%

Febantel

Gói

7,5; 15; 25; 100; 500g

Phòng và trị giun, sán

Germany

BYA-2

3.     

Asuntol 50

Coumaphos

Gói

10g; 100g; 1kg

Trị ký sinh trùng

Germany

BYA-3

4.     

Negasunt

Coumaphos, Propoxur,

Sulphanilamide

Gói

20g; 100g; 1kg

Chống nhiễm khuẩn

Germany

BYA-5

5.     

Bayticol 6% EC

Flumethrin

Chai

10ml; 100ml; 1000ml

Phòng, trị ký sinh trùng

Germany

BYA-6

6.     

Sebacil Pour On

Phoxim

Chai

Thùng

10; 20; 50; 60; 100; 250;500ml

1; 2,5; 5; 50; 190 lit

Phòng và chống ký sinh trùng

Germany

BYA-12

7.     

Sebacil EC 50%

Phoxim

Chai

Thùng

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2,5; 5; 10; 180;  200; 250lít

Trị mạt trên gà đẻ và gà giống

Germany

BYA-15

8.     

Baycox 5% Suspension

Toltrazuril

Lọ

Chai

20; 50; 100ml

200; 250; 500; 1000ml

Phòng và trị cầu trùng trên heo, bê, nghé

Germany

BYA-19

9.     

Baytril 10% Oral. Sol.

Enrofloxacin

Lọ

Chai

10; 20; 50; 100ml

500; 1000ml

Chống nhiễm khuẩn

Bayer Thai

Thailand

BE-2

10. 

Baytril 0,5% Oral. Sol.

Enrofloxacin

Chai

20, 100ml

Trị tiêu chảy và chống nhiễm trùng

Bayer Thai

Thailand

BE-3

11. 

Rintal Bolus 600mg

Febantel

Gói

Hộp

1 viên

50 viên

Phòng và trị bệnh giun, sán

Bayer Thai

Thailand

BE-4

12. 

Catosal 10%  Inj. Sol.

Vitamin B12 ; Methyl

Hydroxybenzoate, phosphonous acid

1-(n-Butylamino)-1-methylethyl-

Chai

10; 20ml; 100ml

Cung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến dưỡng

Bayer Thai

Thailand

BE-5

13. 

Baycox 2,5% Oral. Sol.

Toltrazuril

Chai

 

10; 20; 50; 100ml

500; 1000ml

Phòng và trị bệnh cầu trùng

Bayer Thai

Thailand

BE-6

14. 

Bayrena 20%  Inj Sol.

Sulphamethoxydiazine

Chai

20; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn

Thailand

BE-7

15. 

Baytril 2,5%

Enrofloxacin

Chai

 

10; 20, 50ml

100, 500ml

Điều trị các bệnh CRD, viêm phổi, màng phổi

Bayer Vetchem

Korea

BYVK-02

16. 

Calphon - Fort

Calcium gluconate; Calcium glucoheptonate; Calcium-dsaccharate; Boric acid, Butaphosphan

Chai

 

25; 50; 100 ml

200; 250; 500ml

1000ml

Cung cấp Ca và P

Bayer Vetchem

Korea

BYVK-03

17. 

Vigantol E Comp.

Vitamin A; D3; E

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A,D,E

Bayer Vetchem

Korea

BYVK-05

18. 

Prolongal

Iron-Dextran

Chai

 

10; 20; 50, 100ml

500ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt

Bayer Vetchem

Korea

BYVK-06

19. 

Sebacil Pour-on

Phoxim

Chai

Thùng

500ml; 1lít

5; 10; 18lít

Trị ghẻ trên heo

Bayer Vetchem

Korea

BYVK-07

20. 

Bayvarol Strip

Flumethrin

Hộp

5 gói (4 dải/gói)

Chẩn đoán và điều trị bệnh chí (Varroa Jacobsoni) ở ong mật

Germany

BYA-22

21. 

Baytril max

Enrofloxacin 10%

Chai

20; 50; 100ml

Trị bệnhđường hô hấp và viêm phổi cho trâu, bò, heo, cừu.

 

Germany

BYA-23

2. CÔNG TY BREMER

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.      

Ferrum 10% Inj

Ion (III)-dextran complex

Chai

100ml

Phòng, trị thiếu sắt trên heo con, bê, thú mới đẻ. Thiếu máu do ngoại ký sinh trùng

BM-1

2.      

Ferrum 10% + B12 Inj

Ion (III)-dextran complex, vitamin B12

Chai

100ml

Phòng, trị thiếu sắt trên heo con, bê, thú mới đẻ. Thiếu máu do ngoại ký sinh trùng

BM-2

3.      

Multivit Inj

Vitamin A, D, E, nhóm B

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

BM-3

4.      

Hefrotrim 48% Supension

Sulfadimidine, Trimethoprim

Chai

200; 500ml; 1lít

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp

BM-5

5.      

Vitamin E+Selenium

Vitamin E, Selenium

Chai

100ml

Tăng khả năng sinh sản

BM-6

6.      

Super Coc

 

Chai

100ml

Trị cầu trùng gia cầm

BM-8

7.      

Tylosin-Prednicol Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị bệnh hô hấp

BM-9

8.      

Sanolin Inj

Licomycin

Chai

100ml

Trị bệnh hô hấp và viêm khớp

BM-11

9.      

Flumequin 10%

Flumequin

Gói, bao

100g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa

BM-12

10.  

Amoxinject 15%

Amoxicillin

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin

BM-13

11.  

Amoxinject LA

Amoxicillin

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin

BM-14

3. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước sản xuất

Số

đăng ký

1.      

Lutavit A 500 Plus

Vitamin A

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin A

Đức, Trung Quốc

BASF -1

2.      

Lutavit A 500 S

Vitamin A

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin A

Đức, Trung Quốc

BASF -2

3.      

Lutavit A/D3 500/100 Plus

Vitamin A/D3

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin A/D3

Đức, Trung Quốc

BASF -3

4.      

Lutavit D3 500

Vitamin D3

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin D3

Đức, Trung Quốc

BASF -4

5.      

Lutavit E 50

Vitamin E

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin E

Đức, Trung Quốc

BASF -5

6.      

Lutavit E 50 S

Vitamin E

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin E

Đức, Trung Quốc

BASF -6

7.      

Lutavit K3 MSB

Vitamin K3

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin K3

Đức, Ý, Uruguay

BASF -7

8.      

Lutavit B1 Mononitrate

Vitamin B1 Mononitrate

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B1 Mononitrate

Đức, Nhật, Trung Quốc

BASF -8

9.      

Lutavit B1 Hydrochloride

Vitamin B1 HCl

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B1

Đức, Nhật, Trung Quốc

BASF -9

10.  

Lutavit B2 SG 80

Vitamin B2

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B2

Đức, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc

BASF -10

11.  

Lutavit B6

Vitamin B6

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B6

Đức, Nhật, T. Quốc

BASF -11

12.  

Lutavit B12 1%

Vitamin B12

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B12

Đức, Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ

BASF -12

13.  

Lutavit H2

Vitamin H2

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin H2

Đức, Đan Mạch, T. Quốc, Malaysia

BASF -13

14.  

Lutavit Folic acid

Folic acid

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Folic acid

Đức, Nhật, T. Quốc

BASF-14

15.  

Lutavit Calpan

Vitamin B5

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B5

Đức, Nhật, T. Quốc

BASF-15

16.  

Lutavit Niacin

Vitamin, Niacin

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin Niacin

Đức, Thuỵ sĩ, Trung Quốc

BASF-16

17.  

Ascorbic Acid Fine Granular/Regular Powder

Vitamin C

Bao

1; 5; 10; 20; 25; 50kg

Bổ sung Vitamin C

Đan Mạch, Trung Quốc, Nhật

BASF-19

18.  

Lutavit C Monophosphate 35

Vitamin C monophosphate

Bao

1; 5; 10; 20; 25; 50kg

Bổ sung Vitamin C monophosphate

Đức, Nhật, Trung Quốc

BASF-20

19.  

Labhidro ADE 500F

Vitamin A, D3, E

Chai

5;100ml;, 200l

Bổ sung Vit A, D3, E

Spain

BASF-29

20.  

Erytrom-2000

Vitamin E

Chai

50ml

Bổ sung Vitamin E

Spain

BASF-30

21.  

Feradid

Elementary iron, B6, B12, Co. Cu

Chai

100ml, 200l

Bổ sung sắt, B6, B12, Co. Cu

Spain

BASF-31

22.  

Lutavit D3 500 S

Vitamin D3

Bao

1;5;20,25kg

Bổ sung Vitamin D3

Đức, T.Quốc, Nhật

BASF-33

23.  

Vitamin D3 1.0Mill IU/g

Vitamin D3

Chai

1;5;25kg

Bổ sung Vitamin D3

Đức, Đan Mach, Nhật

BASF-34

24.  

Nicotinamide USP

(Niacinamide USP)

Nicotinamide

Bao

1;5,20;25kg

Bổ sung Nicotinamide

Mỹ, Đức, Trung Quốc, Nhật

BASF-35

25.  

Vitamin A Palmitate Oily1.0 mio I.E/g

Vitamin A

Chai

1;5;25kg

Bổ sung Vitamin A

Đức, Đan Mạch, Nhật

BASF-36

26.  

Vitamin E Acetate

Vitamin E

Chai

1;5;25, 50kg

Bổ sung Vitamin E

Đức, Đan Mạch, Nhật

BASF-37

27.  

Lutavit K3 MNB

Vitamin K3

Bao

1;5;20,25kg

Bổ sung Vitamin K3

Đức, Trung Quốc, Ý, Nhật

BASF-38

4. CÔNG TY DEGUSSA HULS AG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

1.       

L-Threonine

L-Threonine

Bao

25kg

Bổ sung acid amin cần thiết

Đức

DGSG-1

2.       

Nicotinamide Feed grade (Vit B3)

Vitamin B3

Bao

25kg

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B3

Đức

DGSG-2

3.       

Calcium formate

Calcium

Bao

25kg

Phòng và trị  bệnh do thiếu calci

Đức

DGSG-3

4.       

Biolys 60

 

Bao, kiện

25kg; 1000kg

 

Đức

DGSG-4

5.       

DL. Methionie   Feed Grade

DL. Methionie

Bao, kiện

25kg; 750; 1000kg

Bổ sung acid amin cần thiết

Bỉ, Mỹ

DAB-5

5. CÔNG TY ROTEX MEDICA GMBH

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1.    

Vitamin B – Complex Inj

Vitamin nhóm B (B1, B6)

Lọ

10; 50; 100ml

Bổ sung vitamin

RTM-1

                                                                                                     6.          CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1.       

Cuxavit B1 Mononitrate

Vitamin B1

Bao

25kg

Bổ sung vitamin B1

LAH-01

2.       

Cuxavit B12

Vitamin B12

Bao

25kg

Bổ sung vitamin B12

LAH-02

3.       

Cuxavit K3 MSB

Vitamin K3

Bao

25kg

Bổ sung vitamin K3

LAH-03

4.       

Cuxavit Folsaure (Folic acid)

Vitamin B4

Bao

10; 25kg

Bổ sung vitamin

LAH-04

5.       

Cuxavit C

Vitamin C

Bao

25kg

Bổ sung vitamin C

LAH-05

6.       

Cuxavit B2 80%

Vitamin B2

Bao

20kg

Bổ sung vitamin B2

LAH-06

7.       

Cuxavit B6

Vitamin B6

Bao

25kg

Bổ sung vitamin B6

LAH-07

8.       

Cuxavit calpan 98%

Vitamin B5

Bao

25kg

Bổ sung vitamin B5

LAH-08

9.       

Cuxavit biotin 2%

Vitamin B4

Bao

25kg

Bổ sung vitamin B4

LAH-09

 

7. CÔNG TY KAIMIGHT CHEMICAL AND PHARMACEUTICAL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

1.     

Florfenicol P -10

Florfenicol

Bao

20kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

KCPT-1

2.     

Valosin - 50

Acetyliso valeryl tylosin tartrate

Chai

1kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

KCPT-2

3.     

Bitylin - 66

Tylosin tartrate

Bao gói

750g

Trị nhiễm trùng do M. galisepticum, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm màng khớp nhiễm trùng.

KCPT- 3

4.     

Cephalexin 150

Cephalexin monohydrat

Bao gói

1kg

Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộngđối với vi khuẩn Gr(+) và Gr(-),

KCPT- 4

5.     

Ivermectin 0,6%

Ivermectin

Bao gói

333 g

Trị ngoại và nội ký sinh trùng nhưve, ghẻ da ,

giun đũa, giun tròn; giun phổi, giun thận trên heo.

KCPT- 5

6.     

Florted 20 powder

Florfenicol

Bao

10kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do Actinobacillus pleuroneumoniae, E.coli, Salmonella spp, Pasteurella pleuroneumoniae, Clostridium gây ra cho gia súc, gia cầm.

KCPT- 6

8. CÔNG TY MIAVIT- NIEMEYER GmbH & Co.KG

TTNo

Tên thuốc,

nguyên liệu

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng

 

Số       đăng ký

 

1.      1

Miamix

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B6, B2,  C, polyphosphate, Lysin, Niacin, Sắt,Đồng, Kẽm,  Mangan, Methionin, Choline chloride

Bao

1; 25; 50 kg

Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin, Acid Amin thiết yếu và các khoáng chất, tăng sứcđề kháng, giảm bệnh tật, giảm tỷ lệ chết, chống stress cho gia súc, gia cầm.

MVI-1

NEITHERLAND

1. CÔNG TY AKZONOBEL CHEMICALS B.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.     

Choline Chloride

Choline chloride

Bao

25kg

Bổ sung Choline chloride

ANC-1

2.     

Choline Chloride 5% on silica carrier

Choline chloride

Bao

25kg

Bổ sung Choline chloride

ANC-2

3.     

Choline Chloride 50% on veretabl

Choline chloride

Bao

25kg

Bổ sung Choline chloride

ANC-3

2. CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.     

Iron Dextran 10%

Iron Dextran, Complex

Chai

50; 100 ml

Bổ sung sắt cho gia súc non

DUTCH-1

2.     

Iron Dextran 20%

Iron Dextran , Complex

Chai

50; 100 ml

Bổ sung sắt cho gia súc non

DUTCH-2

3.     

Trim/ Sul D 40/ 200 Inj

Trimetoprim

Sulfamethoxazol

Chai

50; 100 ml

Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazol

DUTCH-3

4.     

Trim/ Sul M 40/ 200 Inj

Trimetoprim

Sulfadoxine

Chai

50; 100 ml

Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadoxine

DUTCH-4

5.     

Thiamphenicol Oral 10%

Thiamphenicol

 

Chai, bình

50; 100 ml

1000ml,

25 lít

Phòng, trị các bịnh do vi khuẩn Gr(+), Gr (-) và vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol

DUTCH-5

3. CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.     

Colisol – 1200

Colistin sulphate

Gói, hộp

100g; 1kg

Trị bệnh viêm ruột ở trâu bò, lợn và gia cầm

ERV-2

2.     

Flumequine 50% w.s.p

Flumequin

Lọ

500g

Điều trị nhiễm trùng

ERV-3

3.     

Vit E 50+ Selenium

Sodium selenite

Lọ

100ml

Phòng và trị teo cơ, nhũng nhão

ERV-4

4.     

Ferridex 100 Inj

Iron dextran

Lọ

100ml

Phòng và trị thiếu sắt ở lợn con và nghé

ERV-5

5.     

Levaject Inj

Levamisol hydrochloride

Lọ

100ml

Trị giun cho trâu bò, lợn, dê cừu

ERV-6

6.     

Tylosin 20% Inj

Tylosin tatrate

Lọ

100ml

Điều trị các trường hợp nhiễm trùng

ERV-8

7.     

Farmox Inj

Amoxicllin

Lọ

30; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, da

ERV-9

8.     

Fatrim Inj

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng ở trâu bò, heo, dê cừu, chó mèo

ERV-11

9.     

Tridox L.A

Oxytetracycline dihydrate

Lọ

100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin

ERV-12

10. 

Spectolin Inj

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ

100ml

Điều trị chứng viêm ở trâu bò, lợn và gia cầm

ERV-14

11. 

Vit AD3E Inj

Vitamin A, D, E

Lọ

100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E

ERV-15

12. 

Doxy 150 W.S.P

Doxycycline hyclate

Hộp, lọ

100g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin

ERV-16

13. 

Multivitamin Inj

Vitamin A, B1, C,…

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

ERV-17

14. 

Dexamethasone Inj

Dexamethasone sodium

Lọ

100ml

Trị bệnh keto ở bò sữa, các trường hợp ngộ độc, shock, các trường hợp viêm và dị ứng

ERV-18

15. 

Ampicillin-Coli 10/25 Inj

Ampicillin, Colistin

Lọ

100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin

ERV-19

16. 

Pen-Strep 20/20 Inj

Penicillin, Streptomycin

Lọ

50; 100; 250ml

Điều trị nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp trên trâu bò, lợn, ngựa, dê cừu, chó mèo

ERV-20

17. 

Cyclo Spray

Chlotetracyclin HCL

Bình

211ml

Điều trị và chống nhiễm trùng các vết thương, vết mổ và vết trày da

ERV-22

18. 

Amocol

Amoxcilin, Colistin

Chai

100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amocol

ERV-23

4. CÔNG TY INTERVET

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

1.      

Albipen LA

Ampicillin anhydrate

Lọ

80ml, 200ml

Phòng và trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp…cho bò, chó, mèo

Intervet Hà Lan

IT-45

2.      

Paracilline SP

Amoxilline trihydrate

Gói

100g, 250g, 1 kg

Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,  viêm khớp, viêm màng não cho heo

Intervet Hà Lan

IT-46

3.      

Albipen 30%

Ampicillin anhydrate

Lọ

100ml

Phòng và trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, khớp, viêm màng não cho heo

Intervet Hà Lan

IT-47

4.      

Neopen

Neomycin, Penicilline

Lọ

100ml, 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa trên heo

Intervet Hà Lan

IT-48

5.      

Duplocillin LA

Penicilline

Lọ

100ml, 250ml

Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, trên trâu bò, ngựa, heo, chó mèo

Intervet Hà Lan

IT-49

6.      

Depomycin 20/20

Procaine Benzylpenicillin

Lọ

50;100;250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, hậu phẩu…trên trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo

Intervet Hà Lan

IT-50

7.      

Albipen 15%

Ampicillin anhydrate

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp, cho trâu bò, ngựa, cừu, heo

Intervet Hà Lan

IT-51

8.      

Neodiar

 

Lọ

100ml

Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,̀ tiêu hóa trên heo

Intervet Hà Lan

IT-52

9.      

Engemycin 10%

Oxytetracycline

Lọ

100ml, 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, tử cung, viêm teo mũi trên trâu bò, ngựa, heo, chó mèo

Intervet Hà Lan

IT-53

10.  

Bovi C3

Calcium, Methionine, Gentian, Cobalt, B6

Gói

125g

Trị rối lọan tiêu hóa do giảm họat động của dạ cỏ, dạ tổ ong, loài nhai lại,

Intervet Hà Lan

IT-54

11.  

Coccistop 2000

Sulfadimidine

Gói, thùng

50g,200g, 500g, 1kg; 20kg

Phòng, trị bệnh Cầu trùng trên gà

Intervet Hà Lan, Ý

IT-55

12.  

Laurabolin

Nandrolone laurate

Lọ

5,10ml

Dùng cho thú suy nhược, giúp tăng tổng hợp Protein,

Intervet Hà Lan

IT-59

13.  

Super Mastikort

Procaine penicillin, Neomycin

Hộp

6x20 syringe

Phòng và trị viêm vú bò sữa

Intervet Hà Lan

IT-62

14.  

Vitamine E

Vitamine E

Chai

500ml

Bổ sung vitamin E

Intervet Hà Lan

IT-63

15.  

Prisantol

Phenylbutazone, Isopyrine

Lọ

100ml

Dùng cho trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo bị sưng, viêm…

Intervet Hà Lan

IT-72

16.  

Metricure

Cephapirin

Hộp

10 syringes

Phòng và trị viêm tử cung trên trâu bò

Intervet Hà Lan

IT-73

17.  

Dexamedium

Dexamethasone

Lọ

10ml,50ml, 100ml

Trị chứng aceton huyết, dị ứng, viêm khớp…trên trâu bò, ngựa, heo, chó, mèo

Intervet Hà Lan

IT-74

18.  

Mycophyt

Natamycin

Lọ

2;10g

Phòng và trị bệnh viêm da do Trichophyton và Microsporum  spp trên trâu bò, ngựa

Intervet Hà Lan

IT-75

19.  

Flavomycin 40

Flavophospholipol

Bao

25kg

Cải thiện hệ vi sinh đường ruột, kích thích tăng trưởng trên gà, heo, trâu bò

Intervet Đức

IT-97

20.  

Flavomycin 80

Flavophospholipol

Bao

25kg

Cải thiện hệ vi sinh đường ruột, kích thích tăng trưởng trên gà, heo, trâu bò

Intervet Đức

IT-98

21.  

Salocin 120

Salinomycin

Bao

25kg

Tăng năng suất, tăng chuyển hóa thức ăn trên heo

Intervet Đức

IT-99

22.  

Sacox 120

Salinomycin

Bao

25kg

Phòng bệnh cầu trùng gà

Intervet Đức

IT-100

23.  

Panacur Premix 4%

Fenbedazone

Gói, bao

12.5g;  2; 2.5; 5; 25kg

Phòng và trị bệnh nội ký sinh trùng trên heo

Intervet Đức, Thai Lan, Pháp, Hà Lan

IT-101

24.  

Tonophosphan compositum

Toldimphos

Chai

100ml

Kích thích miễn dịch, kích thích tăng trưởng trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà

Intervet Đức

IT-102

25.  

Berenil

Diminazene aceturate

Gói

2,36g

Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu bò

Intervet Đức

IT-103

26.  

Borgal

Trimethoprim, Sulfadoxin

Lọ

100ml

Phòng và trị bệnh hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu…trên heo, chó, mèo

Intervet Đức

IT-104

27.  

Taktic

Amitraz

Lọ, thùng

50ml, 250ml, 1000ml; 20lít

Phòng và trị bệnh ngọai ký sinh trùng trên trâu bò, dê, cừu, heo

Intervet Anh, Ấn Độ, Pháp

IT-105

28.  

Polymicrine

Vitamin A, D3, E, PP, B1, B6

Lọ

100ml

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin trên trâu bò, ngựa, heo, chó

Intervet Pháp

IT-106

29.  

Berenil Vet

Diminazene aceturate

Gói

5; 22.5g

Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò

Intervet Ấn Độ

IT-107

30.  

Tonophosphan 20%

Toldimphos

Lọ

30 ml, 100ml

Kích thích miễn dịch, kích thích tăng trưởng trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà

Intervet Ấn Độ

IT-108

31.  

Floxidin 10% inj.

Enrofloxacin

Lọ

15ml, 50ml

Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở heo, gà

Intervet Ấn Độ

IT-109

32.  

Floxidin 10% oral.

Enrofloxacin

Lọ

50ml, 100ml

Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

Intervet Ấn Độ

IT-110

33.  

Lavongin

Anagin

Lọ

10ml, 30ml

Giảm đau

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-111

34.  

Tolzan F Vet Boli

Oxyclozanide

Lọ

30 x1g/ viên

Phòng và trị bệnh sán lá gan trên trâu bò, dê cừu

Intervet Ấn Độ

IT-112

35.  

Tolzan F Vet, suspension

Oxyclozanide

Lọ, chai

90ml ; 1L, 5L

Phòng và trị bệnh sán lá gan trên trâu bò, dê cừu

Intervet Ấn Độ

IT-113

36.  

Butox Vet

Deltamethrin

Lọ, chai

15 ml; 50ml, 250ml, 1000ml

Phòng, trị bệnh ngọai ký sinh trùng ở trâu bò, dê, cừu, chó, mèo

Intervet Ấn Độ

IT-114

37.  

Reverin LA

Oxytetracyclin, Sodium diclofenac

Lọ

20; 50;100;250ml

Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

Intervet Brasil

IT-115

38.  

Fenomax LA

Ivermectin

Lọ

4x20ml; 50;100;500ml

Trị bệnh nội ký sinh trùng trên heo

Intervet Brasil

IT-116

39.  

Fenomax Premix

Ivermectin

Gói

16g; 250g;5kg

Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

Intervet Brasil

IT-117

40.  

Cordrinal Vet

Tetracycline

Gói

100g

Phòng, trị bệnh Cầu trùng trên gà

Intervet Ấn Độ

IT-125

41.  

Cobactan 2,5%

Cefquinome sulphate

Chai

50; 100ml

Điều trị THT, viêm da, hoại tử, nhiễm trùng huyết do Ecoli, viêm vú, viêm tử cung

Intervet Đức

IT-138

5. CÔNG TY INTERCHEME WERKEN "DE ADELAAR" B.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.     

Limoxin-100

Oxytetracyclin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp

ICW-1

2.     

Macrolan-50

Tylosin

Chai

100ml

Phòng,trị  bệnh do Mycoplasma gây ra

ICW-3

3.     

Macrolan-200

Tylosin

Chai

100ml

Phòng, trị  bệnh do Mycoplasma gây ra

ICW-4

4.     

Intertrim

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp

ICW-5

5.     

Norflox-150

Norfloxacin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra

ICW-6

6.     

Flumesol-150

Flumequin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-)

ICW-7

7.     

Vitol-140

Vitamin AD3E

Chai

100ml

Bổ sung vitamin A, D, E

ICW-9

8.     

Norflox-200 Oral

Norfloxacin

Chai

250; 500; 1000ml

Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra

ICW-10

9.     

Tiamulin

Tiamulin

Chai

100ml

Phòng, trị  bệnh do Mycoplasma gây ra

ICW-11

10. 

Interspectin-L

Spectinimycin, Lincomycin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp

ICW-12

11. 

Vitol-450

Vitamin AD3E

Chai

100ml

Bổ sung vitamin A, D, E

ICW-17

12. 

Introvit

Vitamin

Chai

100ml

Bổ sung vitamin A, D, E và amino acid

ICW-19

13. 

Limoxin-25 Spray

Oxytetracyclin HCL

Chai

200ml

Phòng, trị  bệnh nhiễm trùng da, móng

ICW-20

14. 

Flumesol-200 Oral

Flumequin

Chai

100,200, 500, 1000, 5000ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) như Pasteurella gây ra

ICW-21

15. 

Doxin-200 WS

Doxycycline hydrate, Tylosin tartrate

Gói, lọ

100,500, 1000g

Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp

ICW-22

16. 

Norflox-200 WS

Norfloxacin

Gói, lọ

100,500, 1000g

Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra

ICW-23

17. 

Intrafer-100 B12

Inron dextran, vitamin  B12

Lọ

100ml

Bổ sung sắt, vitamin B12

ICW-24

18. 

Biocillin-150 LA

Amoxycllin base

Chai

100ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-25

19. 

Glucortin-20

Dexamethasone base

Chai

50; 100ml

Kháng viêm

ICW-26

20. 

Limoxin-200 LA

Oxytetracycline base

Chai

100ml

Trị đường ruột, hô hấp và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-27

21. 

Penstrep-400

Procaine penicillin G, Dihydrostreptomycine sulfate

Chai

50; 100ml

Trị đường ruột, hô hấp và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-28

22. 

Procaben-LA

Procaine penicillin G, Benzenthine penicillin G.

Chai

100ml

Trị đường ruột, hô hấp và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-29

23. 

Interflox-100

Enrofloxacin

Chai

100ml

Trị đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

ICW-30

24. 

Oxytocin-20

Oxytoxin

Chai

50ml

Tăng co bóp tử cung, chống sót nhau, kích thích tiết sữa.

ICW-31

25. 

Intermectin

Ivermectin

Chai

10; 50; 100ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên gia súc

ICW-32

26. 

Coli- 1200 WS

Colistin sulfate

Gói, Hộp

100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-33

27. 

Electromix WS

Dextrose, Sodium chloride, Glycine, Sodium dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Citric acid, Sodium citrate

Gói, Hộp

100; 500g; 1kg

Phòng và trị mất nước do tiêu chảy  trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-34

28. 

Flumesol-200 WS

Flumequin

Gói, Hộp

100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, và tiết niệu  trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-35

29. 

Flumesol- 500 WS

Flumequin

Gói, Hộp

100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, và tiết niệu  trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm

ICW-36

30. 

Introvit A + WS

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Nicotinamide, Folic acid, Biotin, Choline chloride, Amino acid.

Gói, Hộp

100; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, acid amin trên gia súc, gia cầm.

ICW-37

31. 

Introvit M + WS

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Ca- pantothenate, Nicotinamide, Folic acid, Biotin, Choline chloride, Magnesium sulfateCoppersulfate, Zincsulfate, Manganese sulfate, Sodium chloride, Lysine, Postassium chloride, Glycine, Methionine.

Gói, Hộp

100; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, khoáng, acid amin trên gia súc, gia cầm.

ICW-38

32. 

Interflox Oral

Enrofloxacin

Bình

1l

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm

ICW-39

6.CÔNG TY KEPRO B.V

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1. 

VIT AD3E 300 inj

Vitamin A, D3, E

Chai

50ml, 100ml, 500ml

Bổ sung vitamin A, D3, E cho gia súc, gia cầm

KEPRO-1

2. 

AMOXYCOL inj

Amoxycicllin, Colistin

Chai

10ml, 50ml, 100ml

Trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm

KEPRO-2

3. 

VITAFLASH AMINO WSP

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B6, L.Lysin, Methionin

Gói

100g, 500g, 1kg

Bổ sung vitamin và acid amin cho gia súc, gia cầm

KEPRO-3

4. 

NEO-OXY EGG FORMULA

Neomycin,Oxytetracyclin

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B6

Gói

100g, 500g, 1kg

Phòng bệnh tiêu chảy, hen gà, bổ sung vitamin

KEPRO-4

5. 

IRON 100 Inj

Dextran Hydroxide (Fe3+)

Chai

50ml, 100ml, 500ml

Bổ sung sắt cho gia súc

KEPRO-5

6. 

Tylosin 200 Inj

Tylosin

Chai

5, 10, 50, 100, 500ml; 1l

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra do vi sinh vật nhạy cảm với Tylosin cho  Bò, Cừu, Lợn

KEPRO-6

7. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.   

Alfatrim 24% Inj

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu

AFSI-1

2.   

Kanamycine 10% Inj

Kanamycin

Lọ

100ml

Trị viêm khớp, Nhiễm trùng huyết, viêmvú, viêm tử cung

AFSI-2

3.   

Oxytetracycline 10% Inj.

Oxytetracycline

Lọ

100ml

Viêm phổi địa phương,viêm teo mũi, tiêu chảy.

AFSI-3

4.   

Lincomycin 10% Inj.

Lincomycin

Lọ

100ml

Viêm khớp, dấu son, viêm phổi do mycoplasma

AFSI-5

5.   

Vitamin B. Complex BGA

Vitamin

Lọ

100ml

Cung cấp vitamin, chống stress, tăng sức đề kháng

AFSI-6

6.   

Vitamin AD3E

Vitamin A, D, E

Lọ

100ml

Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng

AFSI-8

7.   

Norfloxacin 10%

Norfloxacin

Lọ

100ml

Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, sinh dục,…

AFSI-9

8.   

Norfloxacin 5%

Norfloxacin

Lọ

100ml

Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, sinh dục,…

AFSI-10

8.CÔNG TY POLYMIX B.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.   

Polymix Vitainject Inj

Vitamin A, D3, E, K3, B1, C, Nicotinamide

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin

PLM-4

2.   

Polymix Ampicoli Inj

Ampicillin, Colistin, Dexamethasone

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin

PLM-7

3.   

Plymix Vit AD3E 500/75/50 Inj

Vitamin A, D3, E

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin

PLM-8

4.   

Polymix Vit AD3E 120/60/40 Inj

Vitamin A, D3, E

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin

PLM-9

9. CÔNG TY FRANKLIN PRODUCTS INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

Fra Sal Dry

Ammonium formate, ammonium propionate formic, propionic and sorbic acids

Bao

25kg

Phòng bệnh Salmonella trên gia súc, gia cầm

FKH-2

2.       

Fra Acid Dry

Ammonium formate, formic acid, lactic acid, fumaric acid and citric acid

Bao

25kg

Phòng và trị các bệnh tiêu chảy trên gia súc, gia cầm

 

FKH-5

10. CÔNG TY VETIMEX ANIMAL HEALTH B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước sản xuất

Số đăng ký

1.   

Cogentrim (Methoxasol-T)

Sulphamethoxazole, Trimethoprim

Chai

100; 1000; 5000ml

Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa

 

Medentech

Ireland

VTMH-1

11. CÔNG TY TESGOFARM B.V

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1. 

Superlac

Vitamin

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

 

Cung cấp nguồn đạm sữa cho gia súc, gia cầm

BMN-3

POLAND

1. CÔNG TY VETOQUINOL-BIOWET PHARMACEUTICAL

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1. 

Biomectin 1% Inj

Ivermectin

Chai

20; 50; 100ml

Điều trị nội ngoại ký sinh trùng

BIOWET-1

2. 

Enrobioflox 5% Inj

Enrofloxacin

Chai

100ml

Trị bệnh đường hấp, tiêu hóa, tiết niệu

BIOWET-2

3. 

Enrobioflox 10%

Enrofloxacin

Chai

50; 100; 500; 1000ml

Trị bệnh đường hấp, tiêu hóa, tiết niệu

BIOWET-3

4. 

Tylbian 20% Inj

Tylosin tatrate

Chai

100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin

BIOWET-4

KOREA

1. CÔNG TY CHOONG ANG BIOTECH

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1. 

Ampi Coli

Ampicillin, Colistin

Gói, hộp

100g; 500g

Phòng và trị các bệnh CRD, E.coli, viêm phế quản, hội chứng MMA ở lợn

CAC-1

2. 

Permasol-AD3EC

Vitamin A, D3, E, C

Chai

100; 500; 1000ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

CAC-4

3. 

Viamine

Multivitamin

Chai

500; 1000ml

Bổ sung vitamin

CAC-5

4. 

Salinomycin 6%

Salinomycin

Bao,thùng

25kg

Phòng và trị cầu trùng

CAC-7

5. 

Permasol – 500

Electrolytes, vitamin, amino acid

Gói, bao

100g; 1; 10kg

Kích thích tăng trọng, bổ sung vitamin

CAC-8

6. 

Niacin

Niacin

Bao,thùng

20kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu niacin

CAC-9

7. 

Vitamin E – 50%

Vitamin E

Bao,thùng

20kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E

CAC-10

8. 

Coccirol-S

Amprorium, Sulfaquinoxaline

Gói

bao

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g

1; 2; 5; 10; 25kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia cầm

CAC-11

9. 

Methomix – WP

Sulfachloropyridazine, Trimethoprim

Gói

bao

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g

1; 2; 5; 10; 25kg

 

Phòng và trị bệnh E.coli ở heo, bệnh CRD,… ở gia cầm

CAC-13

10.   

Terra Egg Formula

Oxytetracyclin, Multivitamin

Gói

bao

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 5000g

1; 2; 5; 10; 25kg

Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin

CAC-14

11.   

Larvicide

Cypermethrin

Gói, bao

500g; 1; 5; 10; 20kg

Phòng trị các loại côn trùng, ruồi, ong

CAC-16

12.   

E – Mycin

Erythromycin

Gói, bao

100g; 1; 5; 10; 20kg

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin

CAC-17

13.   

Cyper Killer

Cypermethrin

Gói

15; 30; 150; 300; 600g

Phòng trị các loại côn trùng, ruồi, ong

CAC-18

14.   

Zin-Methionine

Zine, Methionine

Gói,

Bao

10; 20; 30; 100g; 1kg

5; 10; 20kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm

CAC-19

15.   

All-Treat

Enrofloxacin

Lọ

500ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá

CAC-21

16.   

Chong Ang Coccirol (Amprol-20%)

Amprolium

Bao,thùng

1; 20kg

Trị cầu trùng gà

CAC-22

17.   

P-mectin tablet

Ivermectin

Lọ

50; 100; 150; 200 viên

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng

CAC-23

18.   

P-mectin premix

Ivermectin

Gói, Bao

333g; 1kg; 5; 10; 20kg

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng

CAC-24

19.   

P-mectin Inj

Ivermectin

Chai, lọ

50; 100; 200; 500ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng

CAC-25

2. CÔNG TY DAE SUNG MICROBIOLOGICAL LABS.CO., LTD

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1      

Bromo- sept 10% sol

Didecyl dimethyl ammonium bromide

Chai,

Can

250; 500ml

1; 10l

Sát khuẩn mạnh đối với các loại nấm, virus, vi khuẩn, tảo, bào tử, và  Mycoplasma.

DAS -1

2      

Bicom – C Inj

Vitamin B1, B2, B6, C, nicotinamide,DL-methionin

Chai

20; 50; 100ml

Phục hồi thú bệnh. Ngăn chăn và hỗ trợ thú suy nhược, biếng ăn, ngộ độc.

DAS -2

3      

Solon – M Inj

Prednisolon, Chlopheniramin

Chai

20; 50; 100ml

ccccc      Điều trị các chứng đau nhức, viêm tử cung cấp tính, bệnh dị ứng. giảm viêm và phù.

DAS -3

4      

Ami – vicom Inj

Vitamin B2, B6, PP, C, Histidine, Tryptophan

Chai

20; 50; 100ml

Ngăn  Ngăn chặn và hỗ trợ thú suy nhược, biếng ăn, sử dụng trước phẫu thuật. Ngăn ngừa chứng thiếu protein và vitamin.

 

DAS -4

5      

Enrotil 10% Inj

Enrofloxacin

Chai

20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy do E.coli, Salmonella, bệnh hô hấp do Mycoplasma, Pasteurella trên gia súc. CRD,CCRD,Coli,Salmonellosis trên gia cầm.

DAS -5

6      

Carasil Inj

Butaphosphan, Vitamin PP, Methionin

Chai

50;100;500ml; 1;5 l.

Trợ sức , phục hồi sản lượng sữa. Phục hồi thú suy nhược, rối loạn chuyển hoá, liệt. Tăng sức đề kháng ở bệnh mãn tính, Ngăn ngừa chứng thiếu protein và vitamin.

DAS -6

7.    

Helmintic

Oxybendazole

Gói

150, 300, 600g,             1; 5kg

Trị các loại giun sán nhưAscaris suum, Oesophagostmum spp cho Heo

DAS -7

8.    

Vita gold super

Vitamin A,D3,E, C, K3,B1, B2, B6, B12,H,Ca, Choline bitartrate, Nicotinamide,   Folic acide, L-lysin,         DL- methionin,

Gói, bao

100, 500g,              1; 5;10 kg

Trị  bệnh do thiếu vitamin, bệnh suy nhược, chậm lớn, các bệnh về da cho Trâu, bò, heo, gà.

DAS -8

9.    

Spectino SH

Spectinomycin hydrochloride

Chai

50;100;250ml

Trị tiêu chảy do Salmonella và E.coli cho heo

DAS -9

3. CÔNG TY EAGLE VET.TECH

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.   

Tylosin 100

Tylosin

Chai

50ml

Trị viêm phổi, dấu son, hồng lỵ,…

EAG-3

2.   

Tylosin 200

Tylosin

Chai

20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, dấu son, hồng lỵ,…

EAG-4

3.   

Ampicol

Ampicillin, Colistin sulfate

Chai

50ml

Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp

EAG-5

4.   

Lesthionin C

Vit C, Vitamin nhóm B

Chai

50, 100ml

Trị rối loạn chức năng gan

EAG-8

5.   

Vitapoult A

Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C

Gói

100g

Trị rối loạn biến dưỡng, ngừa stress, cung cấp vitamin

EAG-9

6.   

Lincospec

Lincomycin, Spectinomycin

Chai

50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn dường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc

EAG-10

7.   

Oxyvet 5% Inj

Oxytetracycline, Lidocain

Lọ

50; 100ml

Điều trị các bệnh Nhiễm khuẩnđường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc

 

EAG-11

8.   

Sulmidin Inj

Sulfamethazine

Chai

100,500ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩnđường hô hấp, tiêu hoá trên gia súc

EAG-14

9.   

Dexamethasone

Dexamethasone

Lọ

5,20,50,100ml

Kháng viêm

EAG-15

10.   

Diminal

Diminazene, Phenazone

Túi

2,36; 23,6g

Phòng và trị ký sinh trùng

EAG-16

11.   

Tylo - PC gold

Tylosin tatrat, Thiamphenicol, Prednisolon

Lọ

50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, THT, viêm tử cung,đau móng, viêm vú, nhiễm trùng máu Hội chứng MMA , hồng lỵ, và viêm ruột trên Trâu Bò  Bê, Nghé, Heo, Dê, Cừu.

EAG-17

4. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1          

Amcicoli D Inj.

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Chai

10, 50, 100, 500ml

Trị bệnh đường ruột E-coli, phù đầu, thương hàn

KMB-1

2          

Aminovital High Inj.

Dextrose, Calcium, Acid amins, Vit B2, B5

Chai

20ml, 50ml, 100ml

Phòng mất nước, cân bằng điện giải, sốt cao, tiêu chảy, trường hợp mất máu,…

KMB-2

3          

Komikill 10

Flumequine, Sodium carbonate

Gói

100g

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, viêm ruột, tiêu chảy

KMB-3

4          

Sulfa 33 Inj

Sulfamethazine sodium

Chai

50; 100ml

Điều trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú

KMB-7

5          

Amoxylin Combi

Amoxicillin trihydrate

Gói

100g

Điều trị viêm phổi, ruột, thương hàn,…

KMB-8

6          

Erybactrim

Erythromycin, Trimethoprim

Gói

100g

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp dạ dày ruột, viêm phổi, viêm ruột,…

KMB-9

7          

Komi Tocovita Inj.

Vitamin A, D3, E

Chai

10; 20; 100ml

Nâng cao thành tích sinh sản, kích thích tăng trưởng

KMB-11

8          

Erymycin Powder

Erythomycin thiocyanate

Gói

100g

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, …

KMB-12

9          

Komitril 100 Inj.

Norfloxacin

Chai

20; 50; 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn

 

KMB-13

10      

Komibiotril 25 Inj.

Enrofloxacin

Chai

10, 20, 50, 100, 200ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn

KMB-14

11      

Komibiotril 50 Inj.

Enrofloxacin

Chai

10, 20, 50, 100, 200ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn

KMB-15

12      

Komibiotril 100 Inj.

Enrofloxacin

Chai

10, 20, 50, 100, 200ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn

KMB-16

13      

Komibiotril 100 Sol

Enrofloxacin

Chai

10, 20, 50, 100, 200ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, E-coli, thương hàn

KMB-17

14      

Combicillin-LA, Inj.

Procaine Penicillin, Penzathine Penicillin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung,..

KMB-21

15      

Komiserastress, Inj

Acepromazine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

An thần

KMB-22

16      

Komiprednisolone, Inj

Prednisolone

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Kháng viêm

KMB-23

5. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

 1.         

Tonosal B Inj

Tonophosphan, Vit B12

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và điều trị các bệnh rối loạn chuyển hóa  kali, sốt sữa

SPC-2

 2.         

Tylocetin Inj

Tylosin

Lọ

20; 50; 100ml

Cân bằng điện giải, bồi dưỡng cơ thể, kích thích tạo sữa,…

SPC-3-

 3.         

Viamin-34 Inj

Na, Ca, K, Mg, Vitamin B1, B2, B6, B12, acid amin.

Lọ

20; 50; 100ml

Cung cấp các chất điện giải, vitamin

SPC-4

 4.         

Manyang pow

Acillin, Vitamin B1, B2, B3, PP, Calcium carbonate

Gói, bao

100; 500g; 1; 10; 25kg

Tăng khả năng đẻ trứng, tạo sữa cho gia súc, gia cầm

SPC-6

 5.         

SY-C.M.D Inj

Calcium borogluconate, Magnesium, Dextrose

Chai

100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh sốt sữa, thiếu calcium ở gia súc, gia cầm

SPC-13

 6.         

Vitagrow - M

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, B3, B9, C, PP, ZnSO4, FeSO4, CuSO4, KI, DL-Methionine, Lysin HCL

Gói, bao

100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin, khoáng ở gia súc, gia cầm

SPC-14

  7.         

Enpro sol

Enrofloxacin

Chai

100; 250; 500ml; 1; 5 lít - 3.785lít

Phòng và trị các bệnh CRD, CCRD, tiêu chảy do Ecoli, Salmonella

SPC-15

  8.         

Cephalecin

Cephalecin, Neomycin sulfate, Dexamethasone acetate

Syringer

7,5g

Phòng và trị chứng viêm vú cấp và mãn tính, bệnh do vi khuẩn nhạy cảm vớiCephalecin, Neomycin,…

SPC-16

  9.         

Enpro-100

Enprofloxacin HCL

Chai

100; 500ml

Điều trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, viêm đường hô hấp,….

SPC-17

6. CÔNG TY YOONEE CHEMICAL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.   

Neotetra W.S

Oxytetracycline, Neomycin

Bao

100; 500g; 1kg

Trị bệnh do E-coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng

YCK-1

2.   

Quinoxyl 200 liq

Norfloxacin

Chai

100; 250; 500ml; 1lít

Trị bệnh do E-coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng

YCK-4

7. CÔNG TY NAMJON

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.   

Enroxyl solution

Enrofloxacin

Chai

500ml; 1 lít

Viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli

NJK-01

8. CÔNG TY SHINIL C & L

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.  

Norfloxillin 200

Norfloxacin

Chai

50;100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá,…

SIL-1

2.  

Norfloxillin Inj.

Norfloxacin

Chai

50;100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá,…

SIL-2

3.  

Spira - SM Inj.

Spiramycin, Streptomycin

Chai

50;100ml

Tiêu chảy, viêm phổi địa phương, dấu son.

SIL-4

4.  

B-Comp Inj.

Vitamin nhóm B

Chai

50;100ml

Rối loạn biến dưỡng,chậm thay lông, suy gan

SIL-5

5.  

Sulfaprim inj.

Trimethoprim, Sulfamethoxazole

Chai

50, 100ml

Tác dụng vi khuẩn gr(-), gr(+)

SIL-6

6.  

Kanamycin Inj.

Kanamycin

Chai

50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường ruột ở gia súc

SIL-8

7.  

Royal Vitaplex W.S

Các loại Vitamin, Lysin, Methionine

Gói

100g, 500g

Cung cấp các vitamin và các acid amin thiết yếu

SIL-11

8.  

Ampicoli W.S

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Gói

100g, 500g, 1kg

Viêm ruột, Nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp

SIL-12

9.  

Metapyrone Inj.

Sulpyrine

Chai

10,20,50,100,250ml

Hạ sốt

SIL-14

10.    

Toposal Inj.

Tonophosphan

Chai

20,50,100,500ml

Kích thích tăng trọng, phục hồi sức khỏe

SIL-17

11.    

Amilyte  Inj.

Khoáng, điện giải

Chai

20; 50;100ml

Cung cấp axít amin, chất điện giải, tăng sức đề kháng,…

SIL-3

12.    

Cow-Lyte

Chất điện giải

Gói

100, 500g

Cung cấp chất điện giải

SIL-9

9. CÔNG TY DEA HAN NEW PHARM

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1   

Ex-cell

Certriofur

Lọ

1; 4g

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm

DHK-1

10. CÔNG TY GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1         

Rholexine solution

Flumequine

Chai

500ml

Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Ecoli, Salmonella ở gà, vịt

GGVK-04

11. CÔNG TY SAMU CHEMICAL IND

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1      

Coliamcin Inj

Ampicllin, Colistin sulfate

Chai

50ml

Trị bệnh do Mycoplasma, Actinobacllus gây ra, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, bệnh tiêu hóa

SAMU-05

2      

B-Multi Inj

Thiamine hydrochloride, Riboflavin phosphat sodium, Pyridoxine hydrochloride, Nicotinamide, Dextrose

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu viatmin; tăng quá trình trao đổi chất; tăng sức đề kháng phòng bệnh

SAMU-07

3      

Histamin Inj

Chlorpheniramine maleate, Vitamin B6, Calcium bromide

Chai

20ml

Phòng chống dị ứng cho gia súc

SAMU-08

12. LG LIFE SCIENCES - KOFAVET SPECIAL INC

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1             

Accent

Certiofur sodium

Lọ

0,5; 1; 2; 4g

Trị bệnh đường hô hấp như viêm phổi do Pasteurella ở trâu bò, lợn

LGK-01

2             

Poustin-C

Ascorbis acid

Chai

100; 200ml

Tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm

LGK-02

3             

ACT 500ml

Enrofloxacin sodium

Chai

500ml

Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, bệnh đường hô hấp, viêm phổi

LGK-03

4            4

EnrobacTM

Enrofloxacin sodium,

N- butanol

Chai

50; 100; 200; 500ml; 1l.

Điều trị bệnhđường hô hấp, tiêu hóa, sốt do chuyên chở, nhiễm khuẩnđường tiết niệu -sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.

LGK-04

CZECH REPUBLIC

1. CÔNG TY BIOVETA, A.S

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1      

Amoxicillin

(Bioveta 15%L.A)

Amoxicillin base

Chai

20, 50, 100ml

Trị bệnh viêm phổi, viêm có mủ trên gia súc

BVTC-5

2      

Erythromycin

(inj.ad us.vet)

Erythromycin

Chai

20, 50, 100ml

Trị bệnh viêm phổi và các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp

BVTC-6

3      

Oxytetracyklin

(Bioveta 20 % L.A)

Oxytetracycline base

Chai

20, 50, 100ml

Trị bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung

BVTC-7

 

INDONESIA

1. CÔNG TY CHEIL SAMSUNG

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1      

L-Lysine Monohydrolodide

L-Lysine Monohydrolodide

Bao

25kg

Bổ sung acid amin cần thiết

CSJ-01

2. CÔNG TY P.T. SURYA HYDUP SATWA

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1     

Daimeton B Inj 20%

Sulfamonomethoxine

Lọ

100ml

Điều trị bệnh sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi

SHS-03

3. CÔNG TY P.T. MEDION

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1       

Sulfamix

Sulfadimethyl, Pyrimidine

Lọ, can

60, 120ml, 1, 5, 20, 60lít

Trị bệnh cầu trùng, CRD, thương hàn, E.coli

MDI-15

2       

Neo meditril-I

Enrofloxacine

Lọ

20, 100, 250ml, 1, 5lít

Phòng trị CRD, E.coli, Salmonella, Coryza

MDI-16

3       

Vitamin B Kompleks Inj

Vitamin B1, B2, B6, và các vitamin khác

Lọ

20, 50, 100, 250, 500ml

Phòng các bệnh do thiếu vitamin nhóm B gây ra

MDI-18

4       

Vermyzin SBK

Piperazine citrate

Gói

10,33,100,500g;1,5,15,25kg

Tảygiun cho trâu, bò, lợn, ngựa

MDI-19

5       

Vermixon Oral Solution

Piperazine hexahydrate

Lọ, can

20, 60, 120ml;1,5,20, 60 lít

Tảy giun cho trâu, bò, lợn, ngựa

MDI-20

6       

Coxy

Na Sulfaquinoxaline, Vitamin A, K3

Gói, bao

5, 10, 100, 500g

1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng

MDI-21

7       

Trimezyn-S

Trimethosol, Sodium sufadiazin

Gói, bao

5, 10, 100, 500g

1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Phòng, trị Coryza, CRD, thương hàn, E.coli, Bạch lỵ

MDI-22

8       

Ampicol

Ampicilline, Colistin

Gói, bao

5, 10, 100, 500g

1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Phòng, trị E.coli, CRD, thương hàn, bệnh kế phát Gumboro

 

MDI-23

9       

Neobro

Vitamins, amino acids

Gói, bao

5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg

Kích thích tăng trọng, chống stress, giảm tỷ lệ chết

MDI-24

10   

Kanamin

Kanamycin acid sulphate

Gói, bao

2, 5, 10, 50, 100g, 1 kg

Trị CRD, Thương hàn, Staphylococcus

MDI-25

11   

Sulpig

Sulfadimethyl Pyrimidine

Lọ

20, 50, 100 ml, 1 lít

Tiêu chảy lợn, viêm phổi, các bệnh nhiễm khuẩn trên lợn

MDI-26

12   

Tysinol

Tylosin tartrate

Lọ

20, 50, 100 ml

Trị bệnh viêm phổi do Mycoplasma, lỵ heo, viêm khớp, viêm vú, lepto.

MDI-28

13   

Medoxy-L Inj

Oxytetracycline HCl, Lidocaine HCl

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị CRD, thương hàn, viêm phổi, nhiễm trùng máu

MDI-30

14   

Koleridin

 

Oxytetracycline HCl,

Menadion Na-bisulfite

Gói, bao

5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg

Trị bệnh Coryza, CRD, tiêu chảy do E.coli, thương hàn

MDI-32

15   

Fortevit

Vitamins, amino acids

Gói, bao

5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg

Kích thích tăng trưởng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và tỷ lệ ấp nở

MDI-33

16   

Strong Egg

Vitamins, Amino acids

Gói, bao

5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg

Kích thích tăng trưởng, tăng sứcđề kháng

MDI-34

17   

Therapy

Oxytetracycline HCl, Amprollium HCl

Gói, bao

5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg

Trị cầu trùng, thương hàn, Coryza

MDI-36

18   

Respiratrek Inj

Sulphamethoxazole, Trimethoprim

Lọ, thùng

20, 60, 120 ml, 1, 5, 20, 60lít

Trị  CRD, E.coli

MDI-37

19   

Vitamin B12 Inj

Cyanocobalamine

Lọ

20, 50, 100, 500 ml

Phòng bệnh thiếu máu, duy trì tốc độ tăng trưởng của gia súc

MDI-38

20   

Pignox

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Ca-D-pantothenate Chloine chloride. Methionin, Fe, Cu, Co, Zn,…

Gói, bao

500g, 5, 25, 50kg

Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn, kích thích tăng trưởng, giảm tỷ lệ chết của gia súc, gia cầm

MDI-40

21   

Egg Stimulant

Oxytretracyclin, Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Ca-D-pantothenate.

 

Gói, bao

5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg

Tăng tỷ lệ đẻ, cải thiện chỉ số tiêu tốn thức ăn

MDI-41

22   

Medoxy-LA (20% inj)

Oxytetracycline

Lọ, chai

5, 10, 20, 50,100 ml

Phòng trị bệnh viêm vú, vêm tử cung, viêm khớp, tiêu chảy

MDI-44

23   

Antikoksi (liquid)

Sulfaquinoxaline,

Lọ, chai, can

50, 100, 250ml, 1, 5, 20lít

Trị cầu trùng gia súc, gia cầm

MDI-45

24   

Vita Stress (powder)

 

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, E, PP, Mg, P, Ca

Gói, bao

5, 10, 100, 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50 kg

Chống stress, cung cấp vitamin và điện giải

MDI-46

25   

Doxytin

Doxycycline HCL

Gói,   bao

5; 10; 100; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 50kg

Phòng, trị bệnh CRD, bệnh do coli

MDI-50

26   

Meditril-L

Norfloxacin

Chai

20; 50; 100; 250ml; 1 lít

Phòng trị CRD, bệnh do coli,…

MDI-52

27   

Mineral Babi

 

Vitamin và điện giải

Gói

50, 100, 500g; 1kg

Kích thích tăng trưởng, phòng chứng thiếu máu trên lợn con, phòng bệnh bại liêt trên nái

MDI-17

28   

Ferdex Plus

Sắt , vitamin B12, B6

Lọ

20,50, 100 ml

Phòng bệnh thiếu máu trên lợn

MDI-29

29   

Ferdex 100

Sắt (Fe)

Lọ

20, 50, 100 ml

Phòng chứng thiếu máu do thiếu sát trên lợn

MDI-39

4. CÔNG TY PT. SORINI COPORATION TBK

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1       

Dextrose monohydrate

Dextrose monohydrate

Bao

25kg

Tá dược dùng để sản xuất thuốc thú y

SRI-01

MALAYSIA

1. Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

1     

CHEMIX Powder 50%

Flumequine

Gói, Bao

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg

Điều trị các bệnh do nhiễm Coryza, E. coli, và Pullorum

Malaysia

YSPM-1

2     

AMOXICILLIN Soluble Powder

Amoxicillin trihydrate

Gói, Bao

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg

Điều trị bệnh do nhiễm E. coli, thương hàn, viêm màng não.

Malaysia

YSPM-2

3     

KWAIBO-007

Vit. A, Vit. D3, Vit. E, Thiamine, Riboflavin, Pyridoxine,Nicatinamide, Vit. B12, Vit. C, Vit.H,             d-Ca Panthothenate, Folic acid

Gói, Bao

10; 50; 100; 1; 20kg

Thúc đẩy tăng trưởng, bổ sung vitamin, chống stress, suy yếu, dinh dưỡng kém

Malaysia

YSPM-3

4     

CONQUER Powder

Mebendazole

Gói, Bao

12; 50;  60; 100; 120; 600g, 1; 20kg

Điều trị nhiễm giun sán

Malaysia

YSPM-4

5     

RIBU Powder

Ronidazole

Gói, Bao

100g, 1kg

Điều trị bệnh lỵ ở heo con

Malaysia

YSPM-5

6     

LICOFAT – 44 Powder

Lincomycin

Streptomycin

Gói, Bao

50; 100; 500g, 1; 20kg

Phòng ngừa và điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

Malaysia

YSPM-6

7     

CLON Powder

Tiamulin hydrogen fumarate

Gói, Bao

50; 100; 500; 1; 10; 20kg

Kích thích tăng trưởng, phòng ngừa và kiểm soát bệnh lỵ

Malaysia

YSPM-7

8     

TRIXINE Powder

Sulfadimethoxine

Trimethoprim

Gói, Bao

10; 50; 100; 500g, 20kg

Điều trị bệnh Coryza, viêm phế quản, tiêu chảy

Malaysia

YSPM-8

9     

DOXY 10% Powder

Doxycycline

Gói, Bao

50; 100; 500; 1; 10; 20kg

Kiểm soát biến chứng của viêm phế quản mãn tính

Malaysia

YSPM-9

10 

OTC-20 Premix powder

Oxytetracycline HCl

Gói, Bao

10; 50; 100; 500g, 1; 10; 20kg

Trị viêm ruột, thương hàn, Coryza, bệnh phổi mãn tính

Malaysia

YSPM-10

11 

LINCOMYCIN-300 Inj

Lincomycin HCl

Lọ

100ml

Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), viêm phổi, viêm phế quản, viêm màng não

Taiwan

YSPM-12

12 

AMOXICILLIN Inj

Amoxicillin trihydrate

Lọ

100ml

Điều trị bệnh do E. coli, thương hàn, viêm màng não

Taiwan

YSPM-13

13 

DEXON Inj

Dexamethasone-21 phosphate sodium

Lọ

100ml

Điều trị dị ứng, chàm, bỏng, phù, viêm da, viêm khớp cấp, vú cấp, và viêm phổi

Taiwan

YSPM-14

14 

SHINCORT Inj

Triamcinolone acetonide

Lọ

100ml

Điều trị viêm khớp, viêm da, viêm phổi và viêm phế quản

Taiwan

YSPM-15

15 

HEROMIN B12 Inj

Cyanocobalamin, D-Panthenol, Dextrose

Lọ

100ml

Phòng trị chứng thiếu máu, dinh dưỡng kém, rối loạn chuyển hoá

Taiwan

YSPM-18

16 

ENLIN – 22 Inj

Sulfamonomethoxine, Trimethoprim, Dexamethasone

Lọ

100ml

Điều trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm thanh quản, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm vú..

Taiwan

YSPM-19

17 

COUGHLIN Inj

Sulpyrine, Dl-Methyl Ephedrine, Chlopheniramine

Lọ

100ml

Điều trị viêm phổi lợn

Taiwan

YSPM-21

18 

SULPYRINE 25% Inj

Sylpyrine

Lọ

100ml

Điều trị sốt ở lợn

Taiwan

YSPM-22

19 

TYLOSIN Water soluble powder

Tylosin tartrate

Gói, Bao

7,5; 15; 50; 75; 100;150;500g, 1kg

Điều trị lỵ, viêm phổi, viêm vú, và sốt do chuyên chở

Malaysia

YSPM-23

20 

IRONWON Solution

Iron dextran, Colistin,

Tylosin base

Chai

200ml

Điều trị thiếu máu và tiêu chảy ở heo mới sinh

Malaysia

YSPM-25

21 

Cefadroxil

Cefadroxil

Gói,

bao

10;20;50;100;500g 1kg; 2; 5; 10; 25kg

Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) gây ra.

Malaysia

YSPM-28

22 

Lemison

Levamisole hydrochloride

Gói,

 

bao

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 2; 5; 10; 25kg

Điều trị bệnh do giun đũa, giun lươn, giun tròn, giun móc, sán lá và sán giây

Malaysia

YSPM-29

2. CÔNG TY PHIBRO ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1         

TM 200

Oxytetracyclin

Bao

100g; 1; 10; 20; 25kg

E-coli, thương hàn, viêm phổi, THT

PBAM-01

2         

Coxistac 12%

Salinomycin

Bao

100g; 1; 10; 20; 25kg

Phòng bệnh cầu trùng

PBAM-02

3         

Stafac 50

Virginamycin

Bao

100g; 1; 10; 20; 25kg

Kích thích tăng trọng, phòng tiêu chảy

PBAM-03

4         

Stafac 500

Virginamycin

Bao

100g; 1; 10; 20; 25kg

Kích thích tăng trọng, phòng tiêu chảy

PBAM-04

3. CÔNG TY SUNZEN  (CORP.) SDN BHD

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1         

Sunz-Lyte

Vitamin A, D3, E, C, B2, B6, B12, Potassium Sodium

Gói,

bao

100, 200, 500g

1, 2, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin và điện giải cho gia súc, gia cầm

SZS-1

2         

Sunz-Vit

Vitamin A,B2, B3, B6, B12, B1, C, E, K3, PP

Gói,

bao

100, 200, 500g

1, 2, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin cho gia súc, gia cầm

SZS-2

3         

Pfilyte

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, B1, D3, E, K3, Potassium, Sodium, Carbonate

Gói,

bao

100, 200, 500g

1, 2, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin và điện giải cho gia súc, gia cầm

SZS-3

4         

Vitatress

Vitamin A, B2, B3, B12, B6, C, D3, K3, E, PP

Gói,

bao

100, 200, 500g

1, 2, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin cho gia súc, gia cầm

SZS-4

5         

Pfactor 002

Vitamin A, B2, B6, B12, B1, C, D3, E, K3, PP, Biotin, khoáng Mn, Zn, Iron, Cu, Co, I, Se

Gói,

bao

100, 200, 500g

1, 2, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầm

SZS-5

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

1 CÔNG TY ARCHER DANIELS MILDLAND (ADM)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1      

L-Lysine HCl

L-Lysine

Bao

25kg

Cung cấp L-Lysine

ADM-1

2      

L-Threonine 98,5%

L-Threonine

Bao

25kg

Cung cấp L-Threonine

ADM-2

3      

ADM-Tryposine Tm 15/70

Tryposine

Bao

25kg

Cung cấp Tryposine

ADM-3

2. CÔNG TY BIOPRODUCTS-INC

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1         

Choline Choloride 60%

Choline chloride

Bao

20; 25kg

Bổ sung  Choline choloride

BPD-2

2         

Choline Choloride 75%

Choline chloride

Bao

20; 25kg

Bổ sung  Choline choloride

BPD-4

3. CÔNG TY ELANCO ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

1               

Tylan 40

Tylosin phosphate

bao

22; 68kg

Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma.

USA

EC-1

2               

Tylan soluble

Tylosin tartrate

Lọ

100g

Điều trị các bệnh do Mycoplasma gây ra, tăng sức đề kháng

USA, England

EC-2

3               

Coban 60

Monensin

bao

22; 68kg

Phòng và trịbệnh cầu trùng, kích thích tăng trọng

USA

EC-3

4               

Apralan Premix 75

Apramycin sulfate

bao

22; 68kg

Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra

USA

EC-5

5               

Apralan Soluble

(Apramycin sulphateFSD)

Apramycin sulfate

L

50; 100g;

 

Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra

USA, England

EC-6

6               

Tylan 50 Inj

Tylosin base

Lọ

100ml

Điều trị bệnh Mycoplasma, THT, đóng dấu, lỵ cấp ở trâu, bò, lợn

USA,UK Northern Ireland

EC-7

7               

Tylan 200 Inj

Tylosin base

Lọ

100ml

Điều trị bệnh Mycoplasma, THT, đóng dấu, lỵ cấp ở trâu, bò, lợn

USA,UK Northern Ireland

EC-8

8               

Pulmotil G200 (Tilmicosin Granulate fortify)

Tilmicosin

Bao

10 kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp , THT,…

England

EC-9

9               

Tylan Soluble

(Tylosin tartrate FSD)

Tylosin tartrate

thùng

55kg

Điều trị các bệnh do Mycoplasma gây ra, tăng sức đề kháng

England

EC-10

10           

Surmax 100

Avilamycin

Bao

25kg

Phòng và trị bệnh viêm ruột hoại tử do Clostridium gây ra, kích thích tăng trọng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn trên gia cầm. Kiểm sóat bệnh tiêu chảy có kết hợp vi khuẩn E.Coli trên heo con, kích thích tăng trọng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn trên heo

England

EC-11

11           

Tylan 40 sulfa-G

Tylosin phosphate, Sulfamethazine

bao

22; 68kg

Phòng và trị các bệnh viêm phổi, bệnh hô hấp man tính do Mycoplasma gây ra, ,…

USA

EC-12

12           

Apralan soluble

(Apramycin sulphateFSD)

Apramycin sulfate

thùng

50kg

Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra

 

England

EC-13

13           

Apralan G 100

Apramycin sulfate

bao

10kg

Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra

USA

EC-14

14           

Maxiban 72

Narasin, Nicarbazin

Bao

22,68kg

Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà

USA

EC-15

15           

Monteban 45

Narasin

Bao

22,68kg

Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà

USA

EC-16

16           

Elancoban 200 Premix

Monensin

Bao

22,68kg

Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà

USA

EC-17

17           

Monensin QA 336N

Monensin

Bao

25kg

Phòng, trị bệnh cầu trùng gà.

USA

EC-18

18           

Tylan 100

Tylosin phosphate

bao

22; 68kg

Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma.

USA

EC-19

19           

Pulmotil AC

Tilmicosin

Chai

240; 960ml

Đặc trị các bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, THT,…

England, Italy

EC-20

20           

Elector

 

Spinosad  2,5%

Chai

1;5 lit

Kiểm soát ngoại ký sinh trùng ruồi, rận, ve hút máu cho Bò ở trại chăn nuôi và dụng cụ chăn nuôi.

USA

EC-21

21           

ExtinosadTMPSP

Spinosad                             (Spinosyn A & D)

Chai

250, 950 ml

Kiểm soát ngoại KST bọ cánh cứng và ruồi tại trại chăn nuôi gà.

USA

EC-22

22           

Micotil 300 inj

Tilmicosin, Propylene glycol

Chai

50,100,250 ml

Điều trị bệnh hô hấp , viêm giác - kết mạc, thối móng ở Bò, Cừu

USA

EC-23

4. CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1          

Swine Milk Marker

Potassium, Magnesium, Vit E, Choline

Bao, xô, gói

1kg, 10kg, 25kg

Nhuận tràng, tiêu hóa tốt, chống táo bón

IN-6

2          

VM 505

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B12, Calcium Pantothenate, Niacin, Folic acid, Choline chloride

Bao, xô, gói

100gr,1kg, 10kg , 25kg

Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

 

IN-7

3          

Swine VTM Starter

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B12, H, Folic acid,  Niacin, Pantothenic acid, Mn, Fe, Zn, Cu, Iodine, Co, Selenium

Bao, xô, gói

1, 10, 25kg

Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

 

IN-8

4          

Soluble Vitamix

Vitamin A, D3, E, Menadione, B1, Vitamin B2, Pyridoxine, B12, B5, Niacinamide, Folic acid, Vit H, C

Bao, xô, gói

100gr,1, 5, 10, 25kg

Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

IN-12

5          

Sweet Iron Feed Grade

Iron, Zinc, Copper, Manganese, Vitamn E, Folic acid, Vitamin H,B12

Bao, xô, gói

100gr,1kg, 5kg, 25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng

IN-19

6          

Spectralyte

Citric Acid, Sodium Chloride, Potassium Chloride, Zinc Complex, dl-alpha tocopheryl acetate

Bao, xô, gói, thùng

1, 20, 40lb;

5kg; 20kg

Điều trị và ngăn ngừa các rối loạn đường ruột. Cân bằng điện giải, khoáng chất và Acidifier.

IN-21

7          

Electrolyte Blend

Potassium, Sodium, Chloride

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Hỗn hợp chất điện giải và vi khoáng

IN-23

8          

In Stress

Sodium, Potassium, Vitamin A, D3, E, Pyridoxine,B12, Folic acid, Menadione, Niacin, Vitamin H, B1,B2,B6, Lysine

Bao, xô, gói

100gr,1kg, 5kg, 10kg, 25kg

Cung cấp vitamin, đồng thời phối hợp các hợp chất điện giải. Chống Stress tức thời.

IN-24

9          

Inter-Feed Premix

Vit A, D3, E, K3, B1, B2, B6, , B12, Pantothenate acid, Folic acid, Niacin

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin, tăng sức đề kháng

IN-26

10      

Sweet Iron Oral

Ferrous sulfate, Ferric Ammonium Citrate, Ferric Choline Citrate, Ferrous Fumarate, Ferrous Gluconate, Ferric Methionine, ZnO, CuSO4, CuO, MnO, Zn, Methionine, Potassium Chloride, dl-Alpha Tocopheryl Acetate, Vitamin B12, Biotin, Folic acid, Iron Oxide

Bao, xô, gói

1, 5, 20kg, 25kkg

Thay thế cho việc tiêm sắt, ổn định lượng hemoglobin trong máu trong suốt giai đọan bú mẹ. Giúp heo con có đủ lượng sắt và vi khóang cần thiết cho đến khi ăn được thức ăn khó. Cung cấp đủ khoáng dinh dưỡng, tăng khả năng tiêu hóa thức ăn

IN-31

11      

Cattle Trace Mineral Premix

Fe, Mn, Zn, Cu, Co,  Iodine, Selenium

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu các loại khoáng

IN-33

12      

Vitamin AD3E Inj

Vi A, D3, E

Chai

100, 250, 500ml

Điều trị bệnh thiếu hụt Vitamin

IN-37

13      

Vitamin B Complex Inj

Hỗn hợp Vitamin nhóm B

Chai

100, 250, 500ml

Bổ sung viatmin nhóm B

IN-38

14      

Vitamin B Complex Fortified Inj

Hỗn hợp Vitamin nhóm B đậm đặc

Chai

100, 250, 500ml

Điều trị các chứng thiếu hụt vitamin nhóm B

IN-39

15      

Maxim-100 Inj

Oxytetracycline

Chai

100, 250, 500ml

Kháng khuẩn Gr(-) và Gr(+)

IN-40

16      

Worm away

Morantel Tartrate, Wheat Midds, Alfafa, Molasses, Calcium carbonate, Sodium chloride

Gói,

Xô,

Bao

100,250,500g; 1kg  5;10;20kg

25 kg

Điều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng cho Dê, Bò, Cừu

IN-43

17      

Multiferm 40

Dried extracted streptomyces Fermentation soluble

Bao, xô, gói

500gr,1kg,10kg, 25kg ; 50kg, 200kg

Kích thích thèm ăn, cải thiện chức năng tiêu hóa

IN-1

18      

Microferm II

Dried extracted streptomyces, Dried bacillus subtillis, Dried aspergillus oryzae, Dried lactobacillus, Acidophillus  fermen

Bao, Xô , Gói

500gr,1kg, 10kg, 25kg, 50kg, 200kg

Hỗn hợp cấy men vi sinh. Kích thích khẩu vị, tăng tính thèm ăn, tăng quá trình chuyển hóa thức ăn

IN-2

19      

Microferm

Dried extracted streptomyces, Dried bacillus subtillis, Dried aspergillus oryzae, Dried lactobacillus, Acidophillus  fermen, Vit B12

Bao, Xô , Gói

500gr,1kg, 10kg, 25kg, 50kg, 200kg

Hỗn hợp cấy men vi sinh, kích thích khẩu vị, tăng tính thèm ăn, tăng quá trình chuyển hóa thức ăn

IN-3

20      

Swine Trace Mineral

Iron, Zinc, Manganese, Copper, Cobalt, Iodine, Selenium

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Bổ sung các vi khoáng thiết yếu

IN-9

21      

Poultry Trace Mineral

Fe, Zn, Mn, Cu, Iodine, Selenium

Bao,xô,gói

1, 5, 10, 25kg

Bổ sung các vi khoáng thiết yếu

IN-17

22      

Swine VTM GrowerFinisher

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6,H Folic acid, Niacin, Pantothenic acid, Mn, Fe, Zn, Cu, Iodine, Co

Bao, xô, gói

1, 10, 25kg

Cung cấp các vitamin thiết yếu và các khoáng chất

IN-5

23      

Soluble ADE

Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E

Bao, xô, gói

100gr, 1kg, 5kg, 10kg, 25kg

Bổ sung nguồn Vitamin A, D, E

IN-20

24      

Swine Grower Finisher

Vitamin A, D3, E, Riboflavin, Fe, Zn, Cu, Pantothenate acid, Choline

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin và cân bằng vi khoáng cho khẩu phần lợn

IN-29

25      

Zinc Proteinate 15%

Zn

Bao, Xô

1, 5, 10, 25kg

Bổ sung kẽm dạng hữu cơ

IN-35

26      

VM 101

Vi A, D3, E, K3,B1, B2, Calcium Pantothenate, Niacin, Vi B12, Folic acid, Choline Chloride

Bao, xô, gói

100g,1kg, 5kg, 10kg, 25kg

Bổ sung vitamin, axit amin cần thiết và khoáng

IN-41

27      

Ferm-A-Zin

Zn, Vitamin C, Methionin, Threonine, Trytophane, amino acid

Bao, xô, gói

100; 250; 500g; 1, 5, 10, 25kg

Bổ sung vitamin, axit amin cần thiết và khoáng

IN-42

28      

Vitamix 11 Feed Grade Vitamin

Vitamin A, D3, E, K3,B1, B2, H Niacin, B12, Folic, pantothenate acid

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Hỗn hợp 11 Vitamin thiết yếu.

IN-18

29      

Biovitacon Feed Grade

Vit A, D3, E, K3, B1, B2, H, B12, antothenate acid, Niacin, Folic acid

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin ở dạng đậm đặc

IN-25

30      

Family Pig Balancer

Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Crude protein, Lysine, Calcium

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin, lysine và Calcium.

IN-30

5 CÔNG TY MED PHARMEX

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.      

Iron Dextran Inj

Iron Dextran

Chai, lọ

100ml

Bổ sung sắt

MPM-1

2.      

Vitamin A,D3 Inj

Vitamin A,D3

Chai, lọ

100ml, 20ml

Bổ sung vitamin A,D3

MPM-2

3.      

Fortified B complex

Vitamin nhóm B

Chai, lọ

100ml, 50ml

Bổ sung vitamin tổng hợp B

MPM-3

4.      

Vitamin & Electrolytes

Vitamin và điện giải

 

Gói

 

225g

Bổ sung vitamin tổng hợp B và chất điện giải

MPM-4

6. CÔNG TY AGRIPHARM

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1        

Oxymycin 100

Oxytetracycline

Chai

500ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin

RXV-1

2        

Vita-Jec B Complex Fortified

Vitamin B1, B2, B6, B12

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B

RXV-2

3        

Vita-Jec Vitamin B complex

Vitamin B1, B2, B6, B12

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B

RXV-3

4        

Vita-Jec A+D500

Vitamin A, D3, E

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm A, D

RXV-4

5        

Anem - X - 100

Dextran Fe

Chai

100ml

Bổ sung sắt

RXV-5

6        

CMPK

Calci phospho, Potassium

Chai

500ml

Bổ sung calci, phospho

RXV-6

7        

ExitTMInsecticide

Vitamin A, D3, E

Chai

3,785 lít

Diệt ngoại ký sinh trùng

RXV-8

8        

Calcium Gluconate

Calcium gluconate

Chai

500ml

Bổ sung calci

RXV-7

7. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước

sản xuất

Số

đăng ký

1.      

Dicural Oral Solution

Difloxacine

Lọ

250ml

Phòng và trị nhiễm trùng

Tây Ban Nha

FDA-1

2.      

Duphapenstrep BP

Pencilline

Streptomycine

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gr (+)

Tây Ban Nha

FDA-2

3.      

Tinkanium

Trimethoprim

Sulfamethazine

Lọ

100ml

Kháng sinh chuyên trị bệnh đường tiêu hóa

Tây Ban Nha

SVI-1

8. CÔNG TY ALPHARMA

TT

Tên sản phẩm

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

1         

3 - Nitro

 

Roxasone

Gói,Túi

Thùng

20; 100g 1; 10kg; 25kg,50kg

Phòng cầu trùng. tăng trọng. Cải thiện hiệu quả sử dụng thứcăn

USA

 

ALP-01

2         

Albac

Bacitracin Zinc

Gói

Bao

30; 100g; 1kg

2,5; 5kg

50, 100; 200kg

Cải thiện chuyển hóa thứcăn. Ngăn ngứa viêm ruột hoại tử. Làm giảm vi khuẩn có hại trong ruột

USA

ALP-02

3         

BMD

Bacitracin methylene disalicylate,

Calcium carbonate

Gói

Bao

30; 100g; 1kg

2,5; 5kg

50, 100; 200kg

Làm giảm tiêu tốn, tăng hiệu quả sử dụng thứcăn. Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột

USA

ALP-03

4         

BMD Soluble 500

Bacitracin methylene disalicylate soluble, Calcium carbonate

Gói

Bao

100; 500g; 1kg

2,5; 5kg

25; 50; 100; 200kg

Làm giảm tiêu tốn, tăng hiệu quả sử dụng thứcăn. Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột

USA

ALP-04

5         

Cygro

Maduramicin ammonium

Gói

Thùng

Bao

100,500,g, 1kg

2.5kg,5kg, 7.5kg

10kg,25kg

Phòng và trị bệnh Cầu trùng

USA

ALP-05

6         

Aurofac 200G

Chlotetracycline

Gói

Bao

100, 500g, 1kg

2.5kg,5kg, 7.5kg

10kg,25kg

 

Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

USA

ALP-08

7         

Avatec 15%

Lasalosis

Gói

Bao

100, 500g, 1kg

2.5kg, 5kg, 7.5kg

10kg, 20kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng, kích thích sinh trưởng

USA

ALP-09

8         

Aureo SP 250

Chlotetra

Gói

Bao

115;575;1,15;2,3;46; 6,9 kg; 22,7 kg

Chống nhiễm trùng đưòng hô hấp, tiêu hóa

USA

ALP-10

9         

Romet 30

Sulfadimethoxine Ometoprim

Bao

25kg

Phòng chống nhiễm khuẩn, kích thích sinh trưởng

USA

ALP-15

10     

Biocox 120G

Salinomycin

Bao

20,25 kg

 

Phòng và trị bệnh cầu trùng

USA

ALP-16

11     

Cycostat 66 G

Tobenidine HCL

Gói, xô, bao

100g; 1kg

2,5kg; 5kg,7,5 kg

10kg; 25kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gà

Thailand

ALP-17

9. CÔNG TY PFIZER

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

1     

RevolutionTM6%

Salemectine

Tuýp

0,25ml

 

Phòng bệnh Kí sinh trùng ở chó, mèo

USA

PFU-7

2     

RevolutionTM12%

Salemectine

Tuýp

0,25ml; 0,5ml

1ml; 2ml

Phòng các bệnh Kí sinh trùng ở chó, mèo

USA

PFU-8

3     

Dectomax

Doramectine

Chai

20ml; 50ml; 100ml; 200 ml

Phòng các bệnh Kí sinh trùng  ở heo, trâu, bò

Brazil

PFU-9

4     

Advocin 2,5%

Danofloxacin

Chai

20 ; 50; 100 ml; 250 ml

Phòng và trị bệnh trên heo, trâu bò

Brazil

PFU-10

5     

Noxal

Sulphaquinoxaline

Chai

100 ml; 120 ml

1 lit

Phòng và diệt cầu trùng trên gà, các bệnh tiêu chảy ở heo con

Phillipines

PFU-11

6     

Terramycin Poultry (Formula with Antigerm 77)

Oxytetracyclin, Vitamin

Gói

10g

100g

Phòng các bệnh nhiễm khuẩn, giảm stress, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm

Phillipines

PFU-12

7     

Neo-Oxy Vet

Neomycin, Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng

Gói

1 kg

10g; 100g

Phòng và trị CRD, CCRD, Coryza, THT, dùng trong úm gà

Phillipines, India

PFU-13

8     

Terramycin Egg

Formula

Oxytetracyclin, Vitamin

Gói

20, 100, 250 g

2; 2,5 kg

Phòng các bệnh nhiễm khuẩn, giảm stress, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm

Phillipines, India

PFU-15

9     

Terra Vite

Oxytetracyclin, Vitamin

Gói

20, 100 g

 

Phòng các bệnh trên gà nh­ưtụ huyết trùng, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm

Phillipines

PFU-16

10 

Terramycin/LA

Oxytetracyclin

Chai

10; 100ml

Phòng và trị các bệnh ỉa chảy, viêm vú, viêm tử, cung, mất sữa, hô hấp....

Indonesia, France

PFU-17

11 

Rimadyl Chewable tablets

Caprofen

 

Viên

 

25 mg

Tác dụng giảm viêm, giảm đau dùng điều trị cho chó

USA

PFU-20

12 

Rimadyl Caplets

Caprofen

Viên

25 mg

Tác dụng giảm viêm, giảm đau

USA

PFU-21

13 

Neo-Terramycin 50/50

Neomycin, Oxytetracycline

 

Gói

10g; 100g

1kg

Phòng và trị bệnh CRD, CCRD, Coryza, Tụ huyết trùng.

Australia

PFU-26

14 

Clamoxyl LA

Amoxycilline trihydrate

Chai

50ml; 100 ml

250ml

 

 

Điều trị các bệnh truyền nhiễm cấp tính và mạn tính,  viêm có mủ, bệnh về tiêu hoá, hô hấp, niệu sinh dục, khớp...

USA, Italia, England

PFU-27

15 

Synulox RTU

Amoxycilline trihydrate và Acid clavulanic

Chai

10ml; 40ml

50ml, 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp,tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung ở heo, bò, trâu, chó, mèo

USA, Italia, England

PFU-28

16 

Synulox LC (lactating cow)

Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium, Presnisolon

Hộp

24 syringe

12 syringe

Phòng và trị bệnh viêm vú, mất sữa trên bò

USA, Italia, England

PFU-36

17 

ClavamoxRDrop

Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium

Chai

15 ml

Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên chó

USA

PFU-37

18 

Clavamox Tab

Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium

Hộp

210 viên

 

Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên chó

USA

PFU-38

19 

Liquamycine

Oxytetracycline

Chai

100ml

 

 

Điều trị bệnh do vi khuẩn hiếu khí, kỵ khí xoắn khuẩn, Rickettisae, Mycoplasma

Indonesia

PFU-39

20 

Valbazen 11,25%

Albendazol

Chai

30ml, 1lit

Thuốc phòng và trị bệnh KST trên trâu bò

Thailand, Phillipines

PFU-40

21 

Canex (Medium dogs) 1 tablet for 10kg bodyweight

Pyrantel embonate 143mg, Oxatel embonate 543mg,

Praziquantel 100mg

Vỉ

vỉ 4 viên

Thuốc tẩy các loại giun đũa, giun móc, giun tóc và sán dây trên chó

Australia, India

PFU-41

22 

Canex (Large dogs) 1 tablet for 20kg bodyweight

Pyrantel embonate 143mg, Oxatel embonate 543mg, Praziquantel 100mg

Vỉ

vỉ 4 viên

Thuốc tẩy các loại giun đũa, giun móc, giun tóc và sán dây trên chó

Australia, India

PFU-42

23 

Rimadyl inj

Caprofen

Chai

20 ml

 

 

Giảm đau và hạ sốt cho chó đặc biệt giảm triệu chứng trong      viêm khớp hoặc thoái hoá khớp

USA, Italia, England

PFU-43

24 

Vibravet

Doxycycline (Dog and Cat)

Hộp

20 syringes 2,5g

Tri bệnh viêm có mủ, nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục cho chó và mèo

UAS, Australia

PFU-46

25 

Valbazen 11,25%

Albendazol

Chai

100, 500ml

1lit, 2lits

Thuốc trị giun sán dùng cho trâu bò

Thailand, Phillipines

PFU-49

26 

Teatseal

Bismuth subnitrate

Tuýp

4g

Bịt đầu vú, chống viêm vú cho bò ở giai đoạn cạn sữa

USA

PFU-52

27 

Linco-Spectin

Lincomycin hydrochloride, Spectinomycin sulfate

Chai

50; 100; 250ml

Phòng trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa

USA,Bỉ,

Úc,Đức,

T.Quốc, T.Lan

PFU-54

28 

Biosol-M Pump

Neomycin sulfate

Chai

30; 120ml

Phòng trị các bệnh đường ruột ở lợn

USA, Bỉ,

T.Quốc, T.Lan

PFU-55

29 

Linco-Spectin 100 Soluble Powder

Lincomycin, Spectinomycin, Sodium benzoate

Chai

150g

Phòng, trị bệnh do Mycoplasma,   tiêu chảy do E.coli ở gia cầm và gà tây

Trung Quốc

PFU-57

30 

Neomix 325  Soluble Powder

Neomycin, Sucrose

Chai

100; 200; 500g

Phòng và trị bệnh do E.coli ở lợn, gia cầm, trâu bò, dê, cừu

Trung Quốc

PFU-58

31 

Excenel

Ceftiofur sodium

Lọ

- 1g+20ml dd pha

- 4g+80ml dd pha

Trị nhiễm trùng đường hô hấp cho Trâu bò, Ngựa, Lợn,  viêm đường tiết niệu cho Chó.

USA

PFU-59

10. CÔNG TY AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC (A.V.L)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1        

Vitamin AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai

50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm A, D, E

AVL-2

11. CÔNG TYNEPERA, INC

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1    

Niacinamide Feed Grade (Nicotinamide, Vitamin B3)

Vitamin B3

Bao

25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin B3

NPRU-1

12.CÔNG TY  AMECO-BIOS

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.         

Gromix Pak

Amylase, Protease, Lipase, ZnO, chất chiết xuất từ Yucca, Cellulase, chất đạm, béo, xơ thô

Gói, bao

1; 20; 22,5; 25kg

Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, cung cấp men tiêu hóa, chất đạm, béo, xơ

ABU-4

 

 

13.CÔNG TYWESTERN YEAST COMPANY

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.    

Western DI-SAN

Saccharomyces cerevisiae

Gói, bao

500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Tăng khả năng tiêu hóa,  khả năng hấp thu dinh dưỡng, giảm mùi hôi của phân, cải thiện ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi

WYU-01

VENEZUELA

1. LABORATORIOS REVEEX DE VENEZUELA C.A.

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1      

Vitavet-B-Amino

VIT A,D3, E,B1, B2, B6, B12, C, K, các acid amin

Lọ,Bình

1 lít; 5 lít

Cung cấp Vitamin và các acid amin

LRV-01

2      

Colimox

Amoxycillin (trihydrate), Colistin sulphate

Lọ

100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp và bệnh do E,Coli ,Salmonela gây ra

LRV-02

3      

15-Amox

Amoxycillin (trihydrate)

Lọ

100ml

Phòng,trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, bệnh trên da, biểu bì

LRV-03

4      

Gumbor

Potassium citrate, Sodium citrate, Phenylbutazone (sodium), Vitamin B, B12, C, Menadione sodium bisuulfite, Nicotinamide Trihydrothyl-rutoside

Gói

100g; 1kg

Phòng trị bệnh Gumboro

LRV-05

JAPAN

1. CÔNG TY ASAHI VET JAPAN

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1           

Colistin 40

Colistin sulfate 4%

Bao

10; 20kgs

Điều trị  bệnh tiêu chảy ở heo

ASA-1

2           

Colistin 100

Colistin sulfate 10%

Bao

10; 20kgs

Điều trị  bệnh tiêu chảy ở heo

ASA-2

3           

Colistin Sulfate

(Colistin Sulfate Ashahi)

Colistin sulfate

Thùng (drum)

10kg hoạt chất (tương đương 13 - 14kg nặng)

Điều trị  bệnh tiêu chảy ở heo

ASA-3

2. CÔNG TY DAIICHI FINE CHEMICAL CO., LTD

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1  

D-calcium Pantothenate

Vitamin B5

Bao

10; 25kg

Bổ sung vitamin B5

FUJI-1

2  

Pyridoxine Hydroloride

Vitamin B6

Bao

10; 25kg

Bổ sung vitamin B6

FUJI-2

3  

Daimeton Soda

Sulfamonomethoxine sodium

Gói, thùng, bao

20; 100g;

1; 10; 25kg

Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi,…

FUJI-3

3. CÔNG TY MEIJI SEIKA KAISHA

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1             

Colimeiji

Colistin sulphate

Thùng

300; 400; 500; 600 BOU

Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo

MJ-1

2             

Colistin sulphate 2%

Colistin sulphate

Gói, bao

100kg

Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo

MJ-2

4. CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1       

Trimixliquid

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Panthenol

Thùng

500ml; 1; 18 lí

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

SS-4

2       

Vitamin E 50%

Vitamin E

Bao

25kg

Phòng và trị bệnh do thiếu vit E

SS-5

5. CÔNG TY KURARAY CO., LTD

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1   

Kuraray Vitamin A 500

Vitamin A

Thùng

25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A

KRRJ-1

6. CÔNG TY TAKEDA CHEMICAL INDUSTRIES

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

 1.    

Enramycin F- 80

Enramycin

Bao

20kg

Chống lại sự phát triển của vi khuẩnđường ruột, nâng cao hiệu quả sử dụng thứcăn trên gia cầm và heo.

TKD- 1

 2.    

Enramycin F- 40

Enramycin

Bao

20kg

Chống lại sự phát triển của vi khuẩnđường ruột, nâng cao hiệu quả sử dụng thứcăn trên gia cầm và heo.

TKD- 2

 3.    

CVC type A coated Ascorbic Acid

Ascorbic Acid

(Vitamin C)

Thùng

25; 50 kg

Bổ sung Vitamin C, tăng cường sứcđề kháng cho gia súc.

TKD - 3

7. CÔNG TY KOHKIN CHEMICAL

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.         

All Purposes Premix Vitamin for Chicken

Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, khoáng lượng: Fe, Cu, Mn, Zn, Methionin, Nicotinamide, Folic acid

Thùng

50kg

Bổ sung vitamin, khoáng. Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng

KOC-1

NEW ZEALAND

1. CÔNG TY BOMAC LABORATORIES

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

 1.      

FERRIADE

Iron Dextran,            Vit A, D, E

Chai

100ml, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con

BLL-1

 2.      

FERON 10

Iron Dextran

Chai

100ml, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con

BLL-2

 3.      

TYLOMIX

Tylosin

Bao

20kg

Viêm đường hô hấp, viêm phế quản, viêm phổi

BLL-3

 4.      

KAOMIDE D

Sulfadimidine

Bao

250kg

Nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu

BLL-4

 5.      

SOLADEPLUS

Vitamin ADE

Bao

5kg

Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng

BLL-5

 6.      

Satongal

Iron (Fe3+)

Chai

20; 50; 100; 200ml;

Bổ sung sắt

BLL-7

 7.      

TETRAVET AEROSOL

Oxytetracyclin hydrochloride

Chai

200g

Nhiễm trùng vết thương

BLL-8

 8.      

FERON 10 + B12

Iron Dextran, B12

Lọ

100, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu ADE ở heo con

BLL-9

 

FRANCE

1. CÔNG TY DOXAL

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

 1.         

Robindox

Robenidine 6,6%

Bao

20 kg

Điều trị bệnh ký sinh trùng

Doxal - France

DA-1

 2.         

Enterodox

Carbadox 10%

Bao

25kg

Kích thích tăng trưởng

Doxal - Italy France

DA-5

 3.         

Clopen 25

Meticlorpindol

Bao

25kg

Điều trị bệnh ký sinh trùng

Doxal - Italy France

DA-6

 4.         

Coccidox

Nicarbazine 25%

Bao

25kg

Điều trị bệnh ký sinh trùng

Doxal - Italy France

DA-7

2. CÔNG TY GUYOMARC H - VCN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.         

Vitaflash

Vitamin A, E, B1, B2, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane

Gói

20; 50 100g

Cung cấp vitamin và acid amin cần thiết, trị Gumboro trên gà

GUY-1

 2.         

Covit

Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12

Gói

20; 50 100g

Phòng và trị các bệnh đường ruột, viêm rốn, bệnh hô hấp mãn tính

 

GUY-2

 3.         

Anticoc

Sulphadimerazine, Diaverdine

Gói

20; 50 100g

Điều trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm

 

GUY-4

3. CÔNG TY MERIAL

(RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký

 1.         

Suanovil 20

Spiramycine

Chai

50;100;250;  500 ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(+), Mycoplasma, cho trâu bò, cừu, dê, heo, gà.

PHÁP

MRA-45

 2.         

Suanovil 50

Spiramycine

Hộp

100 g ; 1 kg

Phòng,trị bệnh do vi khuẩn gr(+), Mycoplasma, Pasteurella cho bê, heo, gà.

 

PHÁP

MRA-46

 3.         

Ronaxan PS 5%

Doxycycline

Gói, hộp

100g, 1kg, 5kg

Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

PHÁP

MRA-47

 4.         

Imequyl 10%

Flumequine

Hộp

100 g; 1 kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-),   gây  cho gà, vịt, thỏ, bê, cừu, heo,cá.

PHÁP

MRA-48

 5.         

Imequyl 20%

Flumequine

Chai

100; 500 ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-),     gây cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo, cá.

PHÁP

MRA-49

 6.         

Imequyl 50%

Flumequine

Hộp

100 g; 1 kg

Phòng,trị bệnh do vi khuẩn gr(-),     gây ra cho ga, vịt, thỏ, bê, cừu, heo,

PHÁP

MRA-50

 7.         

Belcomycine S

Colistine

Chai

100 ml, 250ml

Trị bệnh do các vi khuẩn gr(-),  mẫn cảm với Colistin

PHÁP

MRA-51

 8.         

Belcospira

Colistine

Spiramycine

Hộp

100 g; 1 kg

Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Spiramycine

PHÁP

MRA-54

 9.         

Coyden 25

Clopidol

Bao

Bột 25 kg

Phòng cầu trùng ở gà thịt và thỏ

PHÁP

MRA-57

10.       

Coyden F 99%

Clopidol

Bao

Bột 50 kg

Phòng bệnh cầu trùng ở gà thịt, thỏ

PHÁP

MRA-58

11.       

Nemisol L15

Levamisol

Chai

250ml

Phòng và trị các loại giun tròn ở trâu bò, heo, gà

PHÁP

MRA-59

12.       

Dovenix

Nitroxynil

Lọ

50; 250 ml

Diệt sán lá gan, các loại giun tròn ở các loài thú

PHÁP

MRA-60

13.       

Trypamidium

Chlorhydrat chlorur isométamidium để

Gói

125 mg; 1 g

Phòng và trị bệnh do Tripanosoma ở trâu, bò, lạc đàø, ngựa, chó.

PHÁP

MRA-61

14.       

Vitaperos

12 vitamines

Hộp

5; 100 g

Bổ sung vitamin cho gia súc

PHÁP

MRA-62

15.       

Hematopan B12

Sodium cacodylate

Lọ

50; 100; 250 ml

Trị suy nhược thiếu máu cho thú nhai lại, ngựa, heo, chó, mèo

PHÁP

MRA-63

16.       

Frontline

Fipronil

Bình

100; 250 ml

Diệt ngoại ký sinh cho chó mèo

PHÁP

MRA-64

17.       

Ronasan 20%

Doxycycline

Gói, hộp

100g, 1kg, 5kg, 25kg

Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

PHÁP

MRA-65

18.       

Cofacalcium

Calcium gluconate

Bình

250; 500 ml

Phòng , trị sự thiếu can-xi và magnê ở trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo

 

PHÁP

MRA-92

19.      

Cofavit 500

Vitamin A,D3,E

Lọ

50; 100 ml

Phòng và trị chứng thiếu Vitamin A, D3,E ở trâu, bò, dê, cừu, heo, thou.

PHÁP

MRA-93

20.      

Heparenol

Sorbitol, acetylmethionine, Chlorur cholin, Betain, Lysine HCL

Bình

1; 5 ; 60; 200L

Tăng cường chức năng gan, lợi tiểu, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

PHÁP

MRA-94

21.      

Oligoselen Vit E

Sodium selenite, Vit E

Bình

1; 5 L

Bổ sung Vitamine E và Selenium

PHÁP

MRA-95

22.      

Vetophos

Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

Bình

1; 5 L; 200L

Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm

PHÁP

MRA-96

23.      

Merisolone

Procain benzylpenicillin, Neomycin (sulphate), Methyl prednisolone, Procain hydrochloride

Chai

20;50;100; 250ml

Điều trị các bệnh nhạy cảm với Penicillin và Neomycin

PHÁP

MRA-99

24.      

Cloxamam

Cloxacilline,

Ống

9,1 g

Phòng trị bệnh viêm vú bò trong giai đoạn khô.

PHÁP

MRA-100

25.      

Entero Porcelet

Spiramycin, Colistin

Ống bơm

12g

Phòng, trị bệnh đường tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin

PHÁP

MRA-101

26.      

Sulfa 33

Sulfadimidine

Chai

100; 500 ml

Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với sulphadimidine

PHÁP

MRA-102

27.      

Ampidexalone

Ampicilline

Colistine, dexamethasone

Chai

100 ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Colistin

PHÁP

MRA-103

28.      

Ferro 2000

Fe3+

Chai

100 ml

Phòng chứng thiếu máu trên heo con

PHÁP

MRA-104

29.      

Polystrongle poudre orale

Levamisole

Gói

100 g; 1 kg

Phòng và trị bệnh do các loại giun tròn nhạy cảm với levamisol.

PHÁP

MRA-105

30.      

Oxytetracycline 10% Coophavet

Oxytetracycline

Chai

100 ml; 250ml

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline

PHÁP

MRA-106

31.      

Remacycline

Oxytetracycline

Chai

50ml;100 ml

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline

PHÁP

MRA-107

32.      

Super Layer

Oxytetracycline

Vitamin A,D3,E, K3, B2, B12, Calcium, VitaminPP, Methionine, Lysine

Gói

thùng

100g; 1;2,5kg

25kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline. Bệnh đường tiêu hóa, hô hấp có liên quan đến stress.

PHÁP

MRA-108

33.      

Biodyl

Cyanocobalamin, Selenit, ATP

Chai

50; 100 ml

Điều trị các rối loạn cơ cho tất cả các loài vật.

PHÁP

MRA-109

34.      

Colisultrix

Colistin-TMP

Gói ,hộp

100 g; 1kg; 2,5 kg

Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim

PHÁP

MRA-110

35.      

NP 8

Colistine, Neomycine

Gói, hộp

100 g; 1;2;5 kg

Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và neomycin

PHÁP

MRA-111

36.      

CRD 92

Spiramycine

TMP

Gói,hộp

100g; 1;2;5 kg

Phòng, trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim

 

MRA-112

37.      

SMP 25

Sulphadime-thoxypyridazine

Chai

100ml

Trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với S. thoxypyridazine

PHÁP

MRA-113

38.      

Sultriject

Sulphadimethoxine-Trimethoprime

Chai

50,100 ml

Phòng, trị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim

PHÁP

MRA-114

39.      

Dexacortyl

Dexamethasone sodium phosphate, Sodium methyl hydroxybenzoate

Chai

50ml;100ml

Điều trị kháng viêm

PHÁP

MRA-142

40.      

Cofafer

Sắt

Chai

50; 100 ml

Phòng chứng thiếu máu

PHÁP

MRA-143

41.       

Aleccid

Sulfaquinoxaline

Pyrimethamine

Bình

1 L

Phòng, trị bệnh cầu trùng

PHÁP

MRA-144

42.       

Sunix liquide

Sulfadimethoxin

Bình

1lít, 5 lít, 10 lít

Trị cầu trùng gà

PHÁP

MRA-145

43.       

Trisulmix liquide

Sulfadimethoxine-Trimethoprime

Bình

1 L, 5L

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprime

 

PHÁP

MRA-148

44.       

Cofalac

Colistin

Gói

100 g

Phòng bệnh đường do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở bê

PHÁP

MRA-149

45.       

Cofacoli

Colistine

Gói, hộp

100g; 1;2;5 kg

Phòng tri bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở gia cầm, thỏ, bê cừu.

PHÁP

MRA-150

46.       

Sepou

Carbaryl

Gói , Hộp

100g;1kg

Phòng và trị ngoại ký sinh cho gia súc, gia cầm

PHÁP

MRA-151

47.       

Phosretic

Ethanol B axítaminophosphoric

Gói, hộp

thùng

100g; 1; 2,5 kg

25kg

Phòng và chữa trị các bệnh có liên quan đến gan và thận

PHÁP

MRA-152

48.       

Trisulmix poudre

Sulphadimethoxine-Trimethoprime

Gói, hộp

100g; 1;2;5 kg

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprime

PHÁP

MRA-154

49.       

Synevit

Sinh tố-Khoáng

Gói, hộp

100g; 1;2;5 kg

Bổ sung sinh tố, khoáng

PHÁP

MRA-155

50.       

Aureomycine

Chlortetracycline

Hộp

24 viên

Phòng bệnh viêm tử cung ở bò

PHÁP

MRA-164

51.       

Ketofen 10%

Ketoprofene

Lọ

10; 50; 100 ml

Kháng viêm

PHÁP

MRA-165

52.      

Heartguard Plus Chewables

Ivermectin/ pyrantel

Hộp

6 viên (3 loại 3 màu)

Phòng bệnh giun tim, phòng trị các loại giun đũa, giun móc

PHÁP, MỸ,

MRA-174

53.      

Ivomec Premix

Ivermectin

Gói

333 g

Phòng trị nội ký sinh trùng

MỸ – HÀ LAN

MRA-175

54.      

Gallimycin

Erythromycine

Hộp

227 g

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycine

TRUNG QUỐC

MRA-176

55.      

Ivomec Injectable

Ivermectin,

Lọ

50 ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng

MỸ – HÀ LAN

MRA-177

56.       

Frontline spot on cat

Fipronil

Hộp

1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 0,5 ml)

Diệt ngoại ký sinh trùng ở mèo

PHÁP

MRA-178

57.       

Frontline spot on dog

Fipronil

Hộp

1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 0,67ml)

1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 1,34ml)

1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6x 2,68ml)

Diệt ngoại ký sinh trùng ở chó

PHÁP

MRA-179

58.      

Cofacoli solution

Colistin

Bình

500ml, 1 lít

Điều trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với colistin

PHÁP

MRA-186

59.      

Cofamox 20

Amoxilin

Hộp, gói

100g, 1 kg, 2,5kg

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin

PHÁP

MRA-187

60.      

Pyrevalgine

Acetylsalicylic, Vitamin C

Chai

100ml

Giảm đau, hạ sốt

PHÁP

MRA-188

61.      

Amprol 12%

Amprolium

Chai,bình

500ml; 1;5;10lít

Phòng và trị bệnh cầu trùng gia cầm

Pháp

MRA-189

62.      

Cofalysor

Fish hydrolysate,

Potasium metabisulphite, Vitamin B1, B2,B6, B12, Ammonium iron citrate, Manganeses chloride

Chai

100; 250ml

Giúp tăng cường trao đổi chất

Pháp

MRA-190

63.      

Flumicof 20

Flumequine

Bình

500ml; 1 lít

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine

Pháp

MRA-191

64.      

Vermisol L

Levamisol hydrochloride;

Sodium metabisulphite

Chai

100ml

Thuốc diệt nội ký sinh

Pháp

MRA-194

65.      

Virgocilline

Colistin sulphate, Methylpara hydroxybenzoate Propyl parahydroxybenzoate

Chai, hộp 10 chai

100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin

Pháp

MRA-195

66.      

Vitalic

Vitamin A,E,B1,B2,B6, Calcium panthothenate, Vit.PP, B12, Biotin

Bình

1; 5 lít

Bổ sung hỗn hợp vitamin cho gia cầm

Pháp

MRA-196

67.      

Immiticide

Dichlorhydrate Melarsomine

Hộp

5 lọ thuốc + 5 lọ nước pha

Điều trị bệnh giun tim ở chó

Pháp

MRA-200

4. CÔNG TY NOE SOCOPHARM

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.         

Ampicoline

Ampicoline, Colistine

Chai

100ml

Điều trị các bệnh truyền nhiễm như MMA, Salmonellosis, E.coli,…

NOEF-1

 2.         

Peni-Strepto 20/20 Noe

Benzylpenicilline, Dihydro streptomycine

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin

NOEF-2

 3.         

Tarigermel

Cloxacilline benzathine, Monosteanat d aluminium

Tupe

10ml

Phòng trị các bệnh viêm vú khi không cho sữa

NOEF-3

 4.         

Levamisole 15% Noe

Levamisole chlorhydrate

Chai

250ml

Trị sán cho bò, cừu, dê, heo,…

NOEF-4

 5.         

Oxylon 20

Oxytetracycline

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do vi trùng nhạy cảm vớiOxytetracycline

NOEF-6

 6.         

Sulfadimerazine 33% NOE

Sulfadimidine

Chai

500ml

Điều trị các bệnh do vi trùng nhạy cảm vớiSulfadimidine

NOEF-7

 7.         

Oblets gynaureo

Chlotetracycline

Hộp

100 viên

(viên 13g)

Phòng, trị các bệnh đường sinh sản ở gia súc

NOEF-8

 8.         

Inifer 200

Fer complexd extran

Chai

100ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu ở lợn.

 

NOEF-9

 9.         

Sulfapram

Sulfamethoxypyridazine, Trimethoprim

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm vớiTrimethoprim,Sulfamethoxypyridazine

NOEF-10

10.       

Blotic

Propetamphos

Chai

10;100ml,1;5l

Diệt côn trùng, ve bét ở trâu bò, cừu

NOEF-11

11.       

Calcigluphos

Gluconat canxi, magnesium, acid boric

Chai

250; 500ml

Bổ xung canxi, magnesium, phosphore cho gia súc, gia cầm.

 

NOEF-12

 

5. CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.            

Veriban

Diminazene aceturate, Excipients

Gói

2,36gr ; 23,6gr

Trị ký sinh trùng đường máu

SNF-20

 2.            

Ampisur

Ampicillin, Colistin, Excipients

Chai

50;100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp

SNF-22

 3.            

Cevamycin W.S

Erythomycin, Colistin, Excipients

Gói

100;400;1000gr

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa

SNF-23

 4.            

Coxeva

Sulfadimidine, Diaveridine, Excipients

Gói

100gr

Trị cầu trùng gà

SNF-25

 5.            

Flumiquil 3%

Flumequine, Excipients

Chai

100ml

Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm

SNF-27

 6.            

Flumisol 10%

Flumequine, Excipients

Chai

50;250;500ml;1l

Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm

SNF-28

 7.            

Flumiquil 50%

Flumequine, Excipients

Chai

50;1000gr

Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm

SNF-29

 8.            

Terraline 20%

Oxytetracycline, Excipients

Chai

100;250ml

Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp

SNF-36

 9.            

Terraline 10%

Oxytetracycline, Excipients

Chai

100;250ml

Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp

SNF-37

10.          

Vigal 2X

Erythromycine, Vitamin A, D3, E,B2, B6,B12, PP, Excipients

Gói

114gr;1kg

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin

SNF-38

11.          

Vigosine

Carnitine HCL, Sorbitol, Magnesium, Excipient

Chai

100;200;500ml

Chất điện giải

SNF-56

12.          

Vermitan 10%

Albendazole, Excipients

Gói

10;50;100ml

Ngừa ký sinh trùng

SNF-58

13.          

Vermitan 20%

Albendazole, Excipients

Gói

10;50;100kg

Ngừa ký sinh trùng

SNF-59

14.          

Vetrimoxin L.A

Amoxicillin, Excipients

Chai

50; 100; 250ml

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin

SNF-77

15.          

Cevamex 1%

Ivermectin, Excipients

Chai

50;100ml

Ngừa ký sinh trùng

SNF-78

16.          

Nembutan

Pentobarbitone sodium
Excipients

Chai

50;100ml

Gây mê

SNF-79

6. CÔNG TY VETOQUINOL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

 1.          

Septotryl Inj

Sulphamethoxypyridazine

Trimethoprim

Lọ, chai

50ml, 100ml, 250ml

Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với S. methoxypyridazine,

Trimethoprim

VQ-3

 2.          

Fercobsang Inj

Amonium ferrous citrate

Vitamine B complex

Lọ, chai

50ml, 100ml, 250ml,500ml

Trị thiếu máu, rối loạn tăng trưởng, phục hồi thú sau sinh hoặc thú bệnh

VQ-5

 3.          

Vit C Vetoquinol Inj

Ascorbic acid

Lọ

50ml, 100ml

Tăng sức đề kháng trên thú

VQ-6

 4.          

Stress-Vitam Inj

Vitamin A, D3, E Vitamin B Complex, Acid amin

Lọ

50ml, 100ml

Bổ sung Vitamin va acid amin cho thú, hỗ trợ tăng trưởng

VQ-7

 5.          

Biocolistine Inj

Ampicillin trihydrate, Colistine

Lọ

50; 100; 250ml

Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistine

VQ-9

 6.          

Avemix  No 150

Sulphamethoxypyridazine

Trimethoprim

Gói, hộp, bao

100g, 1kg, 5kg, 25kg

Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với S. methoxypyridazine,

Trimethoprim

VQ-11

 7.          

Amoxinsol 50

Amoxicillin

Gói, hộp

100; 150g; 1; 2,5; 5kg

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin

VQ-13

 8.          

Longamox

Amoxicillin

Lọ

100ml

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin

VQ-15

 9.          

Longicine

Oxytetracycline

Lọ

100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline

VQ-16

10.        

Marbocyl Bolus 50mg

Marbofloxacin

Vỉ

6 viên  (16 vỉ/hộp)

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin

VQ-17

11.        

Marbocyl 2%

Marbofloxacin

Lọ

100ml

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin

VQ-18

12.        

Marbocyl 10%

Marbofloxacin

Lọ

20ml; 50ml

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin

VQ-19

13.        

Marbocyl 5mg

Marbofloxacin

Vỉ

10 viên (10 vỉ/hộp)

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin

VQ-20

14.        

Marbocyl 20mg

Marbofloxacin

Vỉ

10 viên (1 vỉ/hộp)

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin

VQ-21

15.        

Marbocyl 80mg

Marbofloxacin

Vỉ

6 viên (2 vỉ/hộp)

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin

VQ-22

16.        

Tolfedine 4%

Tolfenamide acid

Lọ

10ml

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với hai hoạt chất trên

VQ-23

17.        

Diclomam

Ampicillin, Dicloxacillin

Tuýp

3g

Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung trên bò

VQ-24

18.        

Vitamin B12 Vetoquinol

Vitamin B12

Lọ

5ml (hộp 20 lọ)

Bổ sung vitamin B12

VQ-25

19.        

Oridermyl

Neomycin, Nystatin

Tuýp

10g, 30g

Điều trị bệnh nấm tai, các bệnh nhiễm trùng tai

VQ-27

20.        

Theracalcium

Calcium Gluconate,

Calcium Glucoheptonate

Lọ

100ml

Bổ sung calcium

VQ-28

21.        

Sangavet

Diminazene diaceturate,

Vitamine B12, Antipyrin

Hộp, gói

2,36g  (100 gói/hộp)

23,6g (10 gói/ hộp)

Điều trị ký sinh trùng đường máu trên trâu bò dê cừu

VQ-29

22.        

Phenylarthrite injectable

Phenylbutazone

Chai

100ml

Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt

VQ-30

23.        

Tolfedine CS

Tolfenamic acid

Chai

50; 100ml

Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt

VQ-31

24.        

Magnidazole 2500

Albendazole

Vỉ

5 viên (10 vỉ/hộp)

Điều trị sán lá gan

VQ-32

25.        

Pen-Hista-Strep

Benzylpenicillin, Dihydrostreptomycine

Chai

50; 100; 250ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin

VQ-33

26.        

Oxytetracycline 10% Vetoquinol

Oxytetracycline

Chai

50; 100; 250ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin

VQ-34

7. CÔNG TY VIRBAC

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

 

 

 1.             

Amphoprim Inj

Sulphadimethylpyrimidin, Trimethoprim

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh tiêu chảy, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng máu

VB-1

 

 2.             

Vitamino Solution

Vitamin, amino acid, minerals

Chai

500; 1000ml

Cung cấp acid amin, vitamin

VB-3

 

 3.             

Injectavit

Vitamin

Chai

100ml

Cung cấp vitamin

VB-4

 

 4.             

Tri-Alplucine

Josamycin, Trimethoprim

Gói

50; 100g

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, kích thích miễn dịch

VB-5

 

 5.             

Multibio Inj

Ampicillin, Colistin, Dexamethason

Chai

20; 100ml

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA, bại huyết

VB-6

 

 6.             

Terravet 10% Inj

Oxytetracyclin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA

VB-7

 

 7.             

Colistin 2 MUI/ml

Colistin

Chai

500ml

Phòng và trị các bệnh viêm ruột

VB-9

 

 8.             

Vitamino P

Vitamin, amino acid, minerals

Gói

100; 150g; 1kg

Cung cấp acid amin, vitamin

VB-10

 

 9.             

Vitaminthe

Oxybendazole, Niclosamide

Ống

5; 10; 25ml

Diệt nội ký sinh trùng cho chó, mèo

VB-12

 

10.           

Tonimix

Vitamin, chất khoáng tổng hợp

Gói

1; 5kg

Phòng, trị bệnh do thiếu dinh dưỡng

VB-13

 

11.           

Shotapen LA

Penicillin G, Dihydrostreptomycin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA, nhiễm trùng huyết

VB-15

 

12.           

Oxomid-20%

Oxolinic acid

Gói

50; 100g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do E.coli

VB-16

 

13.           

Alplucine Pig – Premix

Josamycin

Gói

1; 5; 25; 50kg

Phòng và trị Mycoplasma và kích thích miễn dịch

VB-17

 

14.           

Calgophos

Mineral, trace elements

Chai

1000ml

Bổ sung Canxi, phospho và khoáng

VB-19

 

15.           

Zoletil 50

Tiletamine base, Zolazepam

Lọ

5g

Gây mê trong thú y

VB-22

 

16.           

Zoletil 100

Tiletamine base, Zolazepam

Lọ

10g

Gây mê trong thú y

VB-23

 

17.           

Fencare 4%

Fenbendazole

Gói, hộp, xô

12,5; 100g; 1kg; 5kg

Phòng và trị giun sán

VB-29

 

18.           

Niratil 15% Inj

Levamisole

Lọ

100; 250; 500ml

Phòng và trị giun sán

VB-30

 

19.           

Rilexine 200 LC

Cephalexin

Ốngbơm

10ml

Phòng và trị viêm vú cho bò sữa

VB-31

 

20.           

Trypazen

Diminazene aceturate

Gói

2,36; 23,6g

Phòng và trị ký sinh trùng đường máu

VB-32

 

21.           

Colipate

Colistin, sorbic acid

Chai

100ml

Phòng và trị tiêu chảy trên heo con, cừu con

VB-33

 

22.           

Defencare Shampoo

Permethrim

Chai

200ml

Phòng và trị ve, bọ chét

VB-35

 

23.           

Virbamax 1%

Invermectin

Chai

50; 100ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng

VB-36

 

24.           

Virbamax 1%

Abamectin

Chai

50; 100ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng

VB-37

 

25.           

Preventic

Amitraz

Hộp

1 vòng

Phòng và trị ve cho chó

VB-38

 

26.           

Suramox 5% Premix

Amoxillin

Gói, hộp, bao

50; 100g; 1; 25kg

Phòng và trị các bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng huyết

VB-39

 

27.           

Suramox 50%

Amoxillin

Hộp, bao

1; 25kg

Phòng và trị các bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng huyết

VB-40

 

28.           

Dexprol 200

Fe

Lọ

10; 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu máu

VB-42

 

29.           

Duowin

Pyiproxyfrene,

Permethrine

Lọ

250; 500ml

Diệt ve và bọ chét trên chó

VB-43

 

30.           

Prequinix Colin No4

Spiramycin, Colistin

Gói, hộp, bao

50; 100g; 1; 25kg

Phòng và trị nhiễm trùng hô hấp

VB-45

 

31.           

Pulmodox PM 50%

Doxycillin

Gói

100g

Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp

VB-47

 

32.           

Virbamec LA

Ivermectin

Lọ, chai

50; 200; 500ml; 1lít

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng

VB-48

 

33.           

Maxflor

Florfenicol

Lọ

10; 50; 100; 250ml

Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hội chứng tiêu chảy do E.coli, Salmonella

VB-49

 

34.           

Thelmizole 15% Inj

Levamisole

Chai

100ml

Trị giun sán

AV-1

 

35.           

Gammaferon Inj

Iron dextran, Vitamin B12

Chai

100ml

Trị bệnh thiếu sắt

AV-2

 

36.           

Aminovitol Fort (B Complex)

Acid amin, Vitamin, khoáng, Methionin

Chai

100ml

Cung cấp vitamin, acid amin, khoáng

AV-5

 

37.           

Oxytetracycline 10% Inj

Oxytetracycline

Chai

100ml

Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp

AV-6

 

38.           

Biotec Inj

Spiramycin, Colistin

Chai

100ml

Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp

AV-8

 

39.           

Dinaforcyl Inj

Fe, Co, Cu

Chai

100ml

Cung cấp sắt, cobalt và đồng

AV-10

 

40.           

Avicoc

Sulfadimidine, Diveridine

Gói

200g

Phòng và trị bệnh cầu trùng

AV-11

 

41.           

Streptapen Inj

Penicllin, Streptomycin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, MMA, bại huyết

AV-15

 

42.           

Exotral

Niclosamide, Levamisole

Hộp

12 viên

Trị giun sán cho chó, mèo

AV-17

 

43.           

Parasitec Plus Inj

Levamisole

Chai

50; 100ml

Trị nội, ngoại ký sinh trùng

AV-20

 

44.           

Toselen Aviaire

Vitamin E, Sodium selenite

Gói

100g

Cung cấp vitamin E, Selenium

AV-23

 

45.           

Vitavit 500 Inj

Vitamin A, D3, E

Chai

100ml

Cung cấp các vitamin

AV-24

 

46.           

Complex Vitamin B Inj

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, K3, PP,

Chai

100ml

Cung cấp các vitamin nhóm B

AV-25

 

47.           

Citius 1%

Ceftiofur chlohidrate

Chai

10; 50; 100; 250ml

Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấpở lợn vàbò.

 

VB-50

 

48.           

Citius 5%

Ceftiofur chlohidrate

Chai

10; 50; 100; 250ml

Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấpở lợn và

VB-51

 

49.           

Amphoprim bolus

Sulphamethoxypyridazine, Trimethoprim

Hộp

20; 100 viên

(10 viên/vỉ)

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphamethoxypyridazine, Trimethoprim gây ra cho bê

VB-52

 

50.           

Calci-delice

Calci gluconate monohydrate

Cal. hydrogen phosphate dihydrate, Cal. carbonate, Cal. floride, Vitamin D3

Hộp

30; 100viên,

(10 viên/vỉ)

Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Phospho, Fluor và Vitamin D3

VB-53

 

51.           

Invemox 15% LA

Amo

Chai

50 ; 100; 250ml

Tri bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra cho Bò, Cừu, Dê, Lợn.

VB-54

8. CÔNG TY ADISSEO

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký

 1.          

Microvit B12Promix 10000

Vitamin B12

Thùng , bao

5; 20; 25 kg

Bổ sung Vitamin B12

Pháp

ADSF-01

 2.          

Hydrovit A D3E 100-10-40

Vitamin A, D3, E

Thùng, chai

1; 5; 25; 200 lít

Bổ sung Vitamin A,D3,E

Pháp

ADSF-02

 3.          

Microvit E Oil Acetate FG

Vitamin E

Thùng

25; 50; 200 kg

Bổ sung Vitmin E

Pháp

ADSF-03

 4.          

Microvit A Supra 1000

Vitamine A

Bao

25; 500 kg

Bổ sung Vitamin A

Pháp

ADSF-27

 5.          

MicrovitTMAD3 Supra 1000-200

Vitamin A, D3

Bao

25; 500kg

Bổ sung Vitamin A,D3

Pháp

ADSF-28

 6.          

Microvit K3 Promix MPB

Vitamin K3

Bao

25kg

Bổ sung Vitamin A,D3

Pháp, Ý

ADSF-29

 7.          

Microvit A Supra 500

Vitamin A

Bao

25; 500 kg

Bổ sung Vitamin A

Pháp

ADSF-67

 8.          

Microvit A Prosol 500

Vitamin A

Thùng

20 kg

Bổ sung Vitamin A

Pháp

ADSF-68

 9.          

Microvit D3 Prosol 500

Vitamin D3

Thùng

25 kg

Bổ sung Vitamin D3

Pháp – Hà Lan

ADSF-70

10.        

Microvit A D3 Supra 500-100

Vitamin A, D3

Bao

25 kg

Bổ sung Vitamin A, D3

Pháp

ADSF-71

11.        

Microvit E Prosol 50

Vitamin E

Thùng

25 kg

Bổ sung Vitamin E

Pháp

ADSF-72

12.        

Microvit E Promix 50

Vitamin E

Bao

25; 500 kg

Bổ sung Vitamin E

Pháp

ADSF-73

13.        

Microvit B12 Promix 1000

Vitamin B12

Bao

25 kg

Bổ sung Vitamin B12

Pháp

ADSF-74

14.        

Microvit B12Prosol 1000

Vitamin B12

Thùng

25 kg

Bổ sung Vitamin B12

Pháp

ADSF-75

15.        

MicrovitTMH Promix Biotin 2%

Vitamin H

Bao, Thùng

5; 25 kg

Bổ sung Vitamin H

Pháp

ADSF-76

16.        

MicrovitTMB1 Promix Thiamin Mono

Vitamin B1

Thùng

25 kg

Bổ sung Vitamin B1

Pháp – Đức

ADSF-77

17.        

Microvit B2 Supra 80

Vitamin B2

Thùng,

Bao

25 kg

20kg

Bổ sung Vitamin B2

Pháp, Mỹ,Đức

ADSF-78

18.        

MicrovitTMB6 Promix Pyridoxine

Vitamin B6

Thùng

25 kg

Bổ sung Vitamin B6

Pháp, Đức, Trung Quốc

ADSF-79

19.        

MicrovitTMB9 Promix Folic Acid

Vitamin B9

Thùng

25 kg

Bổ sung Vitamin B9

Pháp, Nhật, Trung Quốc

ADSF-80

20.        

MicrovitTMB3 Promix Niacin

Vitamin B3

Bao

25 kg

Bổ sung Vitamin B3

Pháp, Thụy Sỹ, Trung Quốc

ADSF-81

21.        

Hetrazeen Vitamin K 3

Vitamin K3

Thùng

25 kg

Bổ sung Vitamin K3

Pháp, Ireland

ADSF-82

22.        

Hetrazeen S Vitamin K3

Vitamin K3

Thùng

25 kg

Bổ sung Vitamin K3

Pháp, Ireland

ADSF-83

23.        

Microvit B5 Promix D-Calpan

Vitamin B5

Thùng

25 kg

Bổ sung Vitamin B5

Pháp, Đức, Nhật, Trung Quốc

ADSF-84

24.        

Microvit A Oil Propionate EP/USP

Vitamin A

Thùng

25; 200 kg

Bổ sung Vitmin A

Pháp

ADSF-86

25.        

Microvit E Oil Acetate EP/USP

Vitamin E

Thùng

25 kg

Bổ sung Vitmin E

Pháp

ADSF-87

26.        

Hydrovit A D3E 100-20-20

Vitamin A, D3, E

Chai, thùng

1; 5; 25; 200 lít

Bổ sung Vitamin A,D3,E

Pháp

ADSF-88

27.        

Rhodimet NP 99

DL-methionin

Bao

25; 1000 kg

Bổ sung Methionin

Pháp

ADSF-89

28.        

Rhodimet AT 88

DL-2-hydroxy-4-methylthio-butanoic

Thùng

250; 1150 kg

Bổ sung Methionin

Pháp – Tây Ban Nha

ADSF-90

 

9. LABORATORIES BIOVÉ

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

 1.             

2S

Sulfadimidine, Spriamycine

Gói, hộp

1; 5kg

Phòng , trị các bệnh đường hô hấp

BIOVE-1

 2.             

Athricidine

Phenylbutazone

Lọ

100; 250ml

Trị nhiễm trùng, viêm khớp, thấp khớp, viêm cơ tim,…

BIOVE-2

 3.             

Biorepas

Colistin

Gói, hộp

100g

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin

BIOVE-3

 4.             

Bioveine Gluconate

de Calcium

Calcium, Magnesium

Lọ

250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Calcium, Magnesium

BIOVE-4

 5.             

Colampi I

Colistin, Ampicillin

Lọ, chai

150; 250ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Ampicillin

BIOVE-5

 6.             

Inoxyl Soluble powder

Oxolinic acid

Gói, hộp

100g; 1; 5; 20kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid

BIOVE-6

 7.             

Inoxyl Premix 24%

Oxolinic acid

Gói, hộp

1; 5; 20kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid

BIOVE-7

 8.             

Neoxyne

Neomycin

Gói, hộp

100g; 1; 4kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin

BIOVE-8-

 9.             

Salmocoli

Sulfamethoxypyridazine

Gói, hộp

100g; 1; 4kg

Trị các bệnh đường tiêu hóa

BIOVE-9

10.           

Polyviteda

Vitamin A, D3, E, B1, B6, C, K3, PP

Lọ

100; 250ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

BIOVE-10

11.           

Inoxyl (Solution)

Oxolinic acid

Bình

1; 5lit

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid

BIOVE-12

12.           

Dextropirine 50

Acetyl Salicylic acid

Túi, gói

100g; 1kg

Tác dụng hạ sốt bê

BIOVE-13

13.           

Mammitel

Colistin, Cloxacillin

Bơm tiêm

10ml(hộp 18 bơm tiêm)

Điều trị viêm vú, sưng vú

BIOVE-14

14.           

Bioveine Calcium G.M.C Inj

Calcium, Magnesium

Lọ, chai

250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Calcium, Magnesium

BIOVE-15

15.           

Acti-Tetra I

Oxytetracycline

Lọ, chai

100; 500ml

Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sưng mũi

BIOVE-16

16.           

Acti-Merazine B

Sulphadimerazine

Gói, túi

100g; 1kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadimerazine

BIOVE-17

17.           

Acti coli B

Colistin

Gói, túi

100g; 1kg

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy

BIOVE-18

18.           

Colampi B

Colistin, Ampicillin

Gói, túi

150g; 1kg

Trị viêm phế quản  và các bệnh đường hô hấp

BIOVE-19

19.           

G.Promycine

Penicilline dihydrostreptomycin

Lọ

100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và G (+) gây ra

BIOVE-20

20.           

Primazine

Sulfamethoxypyridazine

Lọ, chai

100; 250ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine

BIOVE-21

21.           

Acti Tetra B

Oxytetracycline

Gói, túi

100g; 1kg; 5kg

Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sưng mũi

BIOVE-22

22.           

Trivitase

Vitamin A, D3, E

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E

BIOVE-23

23.           

Bio-Pulmone

Diprophyline, Tepine, Turpentin

Lọ, chai

100; 250ml

Điều trị các bệnh phổi

BIOVE-24

24.           

Diredem

Trichlormethiazine

Túi

20g

Điều trị phù thũng ở trâu bò

BIOVE-25

25.           

Alcadyl Premix

Copper hydroxyquirolate

Thùng

25kg

Phòng và trị các bệnh nấm

BIOVE-26

10. CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

 1.              

Doxy 5

Doxycillin

Thùng

1; 5kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycillin

FRAN-1

 2.              

Biotivit

Vitamin A, C, E, K3, B1, Lysine HCL, Methionine

Hộp

1; 5kg

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin và axit amin

FRAN-2

 3.              

AD3E-Hydrosol

Vitamin A, D3, E

Can

1; 5 lít

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin trong giai đoạn cai sữa

FRAN-3

 4.              

B-Maxaviaire

Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PP, H, tiền axit folic

Lọ

100; 500ml

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin

FRAN-4

 5.              

Carnitol

Sorbitol, Camitine hydrochloride

Can

1; 5 lít

Bổ sung dinh dưỡng cho gia dúc, gia cầm

FRAN-5

11. CÔNG TY LABORATOIRE BIARD

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

 1.              

Biaverm

Niclosamide, Levamisole hydrochlorate

Hộp

12 viên

 

Thuốc tẩy giun và sán

BA-02

 2.              

Biaprim (Oral Sol)

Sodium sulfamethoxine, Trimethoprim

Chai

125; 250ml, 1; 5 lít

Phòng và trị bệnh tiêu chảy cho heo và gia cầm

BA-03

 3.              

Sodibio

Ampicillin, Colistine, Dexamethasone

Chai

100ml, 250ml

Trị các chứng viêm nhiễm cấp tính

BA-04

 4.              

Pneumobiotique

Spiramycine, Oxytetracycline,

Gói, bao

100; 300; 3kg

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn ở phổi

BA-05

 5.              

Anthelminticide 15%

Levamisole hydrochlorate

Chai

100; 250ml

Thuốc tẩy giun

BA-10

 6.              

Sodistrep

Erythromycine, Dihydrostreptomycine

Chai

100; 250ml

Trị các bệnh do nhiễm vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

BA-12

 7.              

Biaminthic 5% Oral

Levamisole hydrochlorate

Chai, thùng

250ml, 1; 5 lít

Thuốc tẩy giun

BA-13

 8.              

Sodiazole  (Oral Sol)

Levamisole, Bothionol sulfoxide

Chai, thùng

80ml, 1; 5 lít

Thuốc tẩy giun

BA-14

 9.              

Sodiazot

(Oral Sol)

L Lysine HCl, Sorbitol, chất chiết xuất từ thảo dược

Chai, thùng

100; 250ml, 1; 5 lít

Điều hòa gan

BA-16

10.            

Biamycine 20%

Oxytetracycline

Chai

20; 100; 250ml

Thuốc kháng sinh

BA-18

11.            

Sodicoc

(Oral Sol)

Sodium sulfaquinoxaline, Pyrimethamine

Thùng

1; 5 lít

Trị bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ

BA-19

 

 

ITALY

1. CÔNG TY ASCOR CHIMICI S.R.L(ITALY)

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

 1.              

Vitamina C 50% Coated line

Vitamin C

Gói , bao,

thùng

100gr; 25kg

Bổ sung vitamin C

ACC-1

 2.              

Naquilene 500 WS

Flumequine

Gói, hộp

100gr; 500 gr; 1 kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr (-) cho  gia súc, gia cầm

ACC-2

 3.              

Naquilene 100 WS

Flumequine

 

Gói, hộp

100gr; 500 gr, 1 kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-) cho  gia súc, gia cầm

ACC-3

 4.              

Naquilene 200 L

Flumequine

 

Gói ,hộp

100 gr; 500,

1kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr(-) cho  gia súc, gia cầm

ACC-4

 5.              

Spectyl Inj

Lincomycine Spectinomycine

Lọ

100 ml

Phòng các bệnh do E Coli gây ra và nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc

ACC-6

2. CÔNG TY GELILINI INTERNATIONAL S.R.L

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

 1.              

Gardal 10%

Glycerol, Benzoic acid, Potassium sorbate

Bình

1; 1,25lít

Điều trị bệnh giun tròn, sán dây, giun phổi, sán lá ở trâu bò, cừu

GII-01

 2.              

Colimicin

Colistin sulphate

Gói

100g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với  colisitin

GII-02

 3.              

Cistrynol

(+)-Cloprostenol

Lọ

15ml

Điều trị rối loạn sinh sản do tồn thể vàng, kích thích động dục

GII-03

 4.              

Engemycin Spray

Oxytetracycline

Bình

200ml

Điều trị vết thương ở trâu bò, cừu và lợn do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline

GII-04

 5.              

Finamast

Cefalexin benzathine, Cefalexin monohydrate

Syringe

5g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin ở vú bò

GII-05

 6.              

Gentagil Fortius

Gentamicin sulphate

Chai

250; 500ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,…

GII-06

3. SINTOFARM S.P.A

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

 1.             

Colistin sulfate 10%

(Colistina solfato 10%)

Colistin sulfate

Túi, bao

100; 500g;

1; 25kg

Điều trị các bệnh đường ruộtgia súc, gia cầm

STFY-1

SINGAPORE

1. CÔNG TY DIASHAM RESOURCES PTE

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.              

Nopstress with electrolytes

Vitamin A, D3, E, B6, B12, K, C, Menadione sodium bisulfite

Gói, túi

100; 150g; 1kg

Bổ sung vitamin và chất điện giải

DSRS-01

 2.              

Quadrex

Vitamin A, B1, B3, B12, D3, E, K, PP, Neomycin, Cu

Gói

100; 430g

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn, bổ sung vitamin, vi lượng

DSRS-02

2. CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.             

Koccimycin 6%

Salinomycin

Bao

25kg

Phòng bệnh cầu trùng

ZEL-1

 2.             

CSP 250 Plus

Sulfadimidine, Chlortetracillin

Bao

25kg

Điều trị bệnh thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi,…

ZEL-2

 3.             

Sultrimix Plus

Trimethoprim

Gói

100g; 180g

Bệnh thương hàn, bạch lỵ, Nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản

ZEL-4

 4.             

Anasol

Vitamin tổng hợp

Gói

100;500g; 1kg

Chống stress, cung cấp Vitamin, khoáng cho thú.

ZEL-5

 5.             

Nexymix

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

100g

Bệnh thương hàn, bạch lỵ, Nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản

ZEL-6

 6.             

Amilyte

Vitamin, điện giải

Gói

100;500g

Cung cấp Vitamin và các chất diện giải

ZEL-7

 7.             

Tyloguard

Tylosin

Gói

100g

Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ

ZEL-8

 8.             

Eryguard 200

Erythomycin

Gói

100; 500g;1;8kg

Nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, phế quản,…

ZEL-9

 9.             

Agimycin 10%

Chlotetracyclin

Bao

25kg

Điều trị các bệnh Nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia súc gia cầm

ZEL-10

10.           

Haltox

Acid citric

Bao

25kg

Cung cấp acid citric

ZEL-14

11.           

Biotin 2 %

Vitamin H

Bao

1kg, 5kg

Cung cấp vitamin H, Điều trị các bệnh về lông, da

ZEL-15

12.           

Cholin Chloride

Cholin chloride

Bao

25kg

Cung cấp acid amin thiết yếu

ZEL-16

13.           

Vitamin E 50%

Vitamin E

Bao

1; 5; 20kg

Cung cấp vitamin E

ZEL-18

SPAIN

1. CENAVISA S.A LABORATORIOS

TT

Tên thuốc,      nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

 1.          

Cenamicina 10 Plus

Enrofloxacine

Chai

50; 100; 250 ml

Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột và hô hấp

CLS-1

 2.          

Vitacen AD3E Inj

Vitamin A, D3, E

Chai

50;100;250;500ml

Bổ sung Vitamin A, D3, E

CLS-2

 3.          

E-Flox Oral

Solution

Enrofloxacine

Chai, bình

100; 250; 500 ml; 1; 5; 25 lít

Phò̀ng, trị các bệnh đường ruột

và hô hấp

CLS-3

 4.          

Cenamicina Plus

Enrofloxacine

Chai

50; 100; 250ml

Phò̀ng, trị bệnh đường ruột và hô hấp

CLS-5

 5.          

Combecen Inj

Vitamin B1, B2, B3,

B 6, B12

Chai

50;100;250;500ml

Bổ sung Vitamin B, B2, B3,B6, B12

CLS-6

2. CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

 1.          

Tyloprim Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị viêm phổi, khí phế quản

HP-2

 2.          

Colipra-Jet

Gentamicin, Sulphadimethoxine,

Lọ

200ml

Trị bệnh đường ruột do E.coli

HP-4

 3.          

Gentipra-TS Inj

Gentamicin, Sulphadimethoxine,

Lọ

100ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp

HP-5

 4.          

Vermipra Inj

Levamisole

Lọ

50ml

Trị nội ký sinh trùng

HP-6

 5.          

Pederipra Spray

Chotetramycine

Lọ

100; 200; 270ml

 

HP-8

 6.          

Gentamox Inj

Amoxicillin, Gentamicin

Chai

100ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp

HP-10

 7.          

Hiprasulfa-TS Inj

Sulphamethoxazole, Trimethoprim

Chai

100ml

Trị bệnh đường ruột

HP-11

 8.          

Oxipra-10 Inj

Oxytetracyclin

Chai

100; 250ml

Trị bệnh đường ruột

HP-13

 9.          

Hipralona Enro-1

Enrofloxacin

Chai

100ml

Trị tiêu chảy, CRD

HP-14

10.        

Hipravit – AD3E Forte

Vitamin A, D3, E

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Bổ sung vitamin A, D3, E

HP-21

11.        

Hipravit – AD3E

Vitamin A, D3, E

Lọ, chai

100ml; 1lít

Bổ sung vitamin A, D3, E

HP-22

12.        

Hipravit – T

Vitamin A, D3, E, B1, B5, B6

Lọ, chai

100ml; 1lít

Bổ sung vit cho gia súc, gia cầm

HP-23

13.        

Hipralona Enro-S

Enrofloxacin

Lọ, chai

100ml; 1lít

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột

HP-24

14.        

Federipra spray

Chlotetracyclin HCL

Chai

270ml

Phòng và trị bệnh ở móng, vết thương phẫu thuật, vết thương ở da

HP-29

15.        

Ferrohipra-200

Sắt (Fe)

Chai

100ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt

HP-30

3. CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

 1.            

Ampifur

Ampicillin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đườngruột

SPV-1

 2.            

Colimicia Complex

Tylosin, Colistin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đườngruột, đườnghô hấp

SPV-2

 3.            

Eriprim

Tylosin, Sulfafurazol

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đườngruột, đườnghô hấp

SPV-3

 4.            

Hydro Rex Vital Aminocidos

Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, Methionin, Lysin

Chai

250; 500ml; 1l

Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu

SPV-5

 5.            

Iron-Vex Inj

Iron detran

Chai

100ml

Cung cấp sắt

SPV-6

 6.            

Quinolone-N20

Norfloxacin

Chai

100; 250ml

Điều trị bệnh đườngruột, đườnghô hấp

SPV-7

 7.            

Petraet Plus Inj

Tetracyclin

Chai

20; 100ml

Điều trị bệnh đườnghô hấp

SPV-8

 8.            

Toscalm

Tylosin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đườnghô hấp

SPV-9

 9.            

Toscalm Inj

Tylosin

Chai

20; 100ml

Điều trị bệnh đườnghô hấp

SPV-10

10.          

Avicilina Super

Ampicillin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đườngruột, đườnghô hấp

SPV-11

11.          

Coccirex

Sulphaquinoxalin, Pyrimetharine

Chai

250; 500ml; 1l

Đặc trị bệnh cầu trùngở gia cầm

SPV-12

12.          

Colmyc-E

Enrofloxacin

Chai

100; 250; 500ml; 1l

Điều trị bệnh đườngruột, đườnghô hấp

SPV-13

13.          

Inectil Inj

Tylosin

Chai

20; 100; 250ml

Điều trị bệnh đườngruột, đườnghô hấp

SPV-15

14.          

Antidiarex

Sulfadimidine, Tetracyclin

Chai

100; 200ml; 1l

Điều trị bệnh đườngruột

SPV-16

15.          

Maxtivex-1 Inj

Cloxacillin, Framycetin

Chai

100ml

Điều trị bệnh viêm vú ở bò

SPV-18

16.          

Dimetricin Inj

Erythromycin

Chai

100ml

Trị bệnh đườngruột, hô hấp

SPV-19

17.          

Revefos Inj

Ethanol-B-aminophosphoric acid, Propionic acid

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Giúp phục hồi và chống suy nhược, gia tăng tiết sữa.

SPV-22

18.          

Septibron TCD Inj

Tylosin, Tetracyclin

Chai

10;20;50;100;250ml

Trị bệnh đườngruột, hô hấp

SPV-23

19.          

Colimutina Inj

Tiamulin, Colistin

Chai

10;20;50;100;250ml

Điều trị bệnh đườnghô hấp

SPV-25

20.          

Comy C-E Inj

Enrofloxacin

Chai

10;20;50;100;250ml

Trị bệnh đườngruột, hô hấp

SPV-26

21.          

Rex vital Aminoacids

Vitamin A, B5, C, K3, PP, Methionin, Lysin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Cung cấp các acid amin và các vitamin thiết yếu

SPV-27

22.          

Rex Vitamino

Vitamin A, B5, C, K3, PP, Methionin, Lysin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Cung cấp các acid amin và các vitamin thiết yếu

SPV-32

23.          

Supper egg formula plus

Vitamin B2, C, D3, K3, Oxytetracyclin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Tăng năng suất trứng gia cầm

SPV-28

24.          

Ampi Coli SP

Ampicillin, Colistin

Gói, bao

100; 500g; 1;25kg

Trị bệnh đườngruột, hô hấp

SPV-29

25.          

Ampi Coli fort SP

Ampicillin, Colistin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đườngruột, đườnghô hấp

SPV-30

26.          

Vitaject AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai

100; 250ml

Cung cấp vitamin A, D, E

SPV-31

 

4. CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

  1.              

Fluquin

Enrofloxacin, Potsasium hydroxide

Chai, thùng

20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200lít

Trị các bệnh nhiễm khuẩnđường ruột, tiêu chảy, viêm phổi

IQF-2

5. CÔNG TY TAV VETERINARIA S.L

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

 1.          

TAVETEnrofloxacina 10%

Enrofloxacin, Benzyl alcohol,

Chai, can

100; 50ml;1lít; 5 lít

Điều trị các bệnh do E.coli, Samonella, Mycoplama, tụ huyết trùng ở gia cầm

TAV-01

 2.          

TAVET Doxycyclina 10%

Doxycycline (hyclate), Acetyl salicylic axit, Bromhexine HCL

Lọ, chai, can

100ml; 1lít; 5 lít

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline , Mycoplasma.

TAV-02

 3.          

TAVET Enrofloxacina 5%

Enrofloxacin

Chai

100ml

Trị viêm phổi, cuống phổi, do Mycoplama ở trâu bò; bệnh do E.coli, Salmonella ở lợn; bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở chó

TAV-03

 4.          

TAVET Oxytetracyclina 200 L.A

Oxytetracycline

Chai

10; 50; 100; 250ml

Điều trị bệnh viêm phổi, viêm cuống phổi, viêm dạ dày, viêm tử cung, viêm vú

TAV-04

 5.          

Amoxi - TAV 15% L.A.

Amoxicillin

Chai

10; 50; 100; 250ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin

TAV-05

 6.          

TAVET - Cefalecina + Gentamicina

Cephalexin monohydrate, Gentamicin sulfate

Chai

10; 50; 100; 250ml

Trị bệnh viêm vú, bệnhở bò, cừu và dêdo E.coli, Klebsiella, Pseudomonas,  streptococcus, staphylococcus,..

TAV-06

 7.          

VIT-Amino

Vitamin A, D3, B1, B2, B6, C, K3, Methionine, Lysine, Tritropan, Threonine

Hộp, bao

100g; 1kg; 5; 25kg

Phòng và trị các bệnh do thiểu vitamin, axit amin cần thiết, phục hồi sức khỏe

TAV-07

 8.          

Stress lyte plus

Vitamin A, B1, B2,  B6, B12, C, D3, E, K2, muối Ca, Fe, Mn, Cu, Mg

Hộp

1kg

Phòng và trị các bệnh do thiểu vitamin và khoáng

TAV-09

 

6. CÔNG TY INVESA INTERNATIONAL S.A

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.              

Ganadexil

Enrofloxacina 5%

Enrofloxacin

Chai

100; 250; 1000ml

Trị viêm phế quản

IIS-1

 2.              

Ganadexil

Enrofloxacina 10%

Enrofloxacin

Chai

100; 250ml;

1000; 5000ml

Trị thương hàn

IIS-2

 3.              

Hierrodexina

Vitamina B12

Chai

100ml

Tri thiếu máu, bổ sung chất sắt

IIS-3

 4.              

Levamisol 100

Levamisol HCL

Chai

250, 500, 1000ml

Trị bệnh hô hấp

IIS-4

 5.              

Zinaprim Inj

Sulfametacina

Trimetoprim

Chai

10; 40; 100; 250; 500; 1000ml

Trị đường ruột, nhiễm trùng máu

IIS-5

 6.              

Vitamin AD3E Inj

VitaminA, D3, E

Chai

10; 40; 100; 250; 500; 1000ml

Tăng sức đề kháng

IIS-8

 7.              

Zinaprim (Oral Powder)

Sulfamethazine,Trimethoprim

Bao

100;  200g; 500g; 1kg; 5kg; 10kg

Trị viêm phổi, cầu trùng

IIS-9

 8.              

Tilosina 200

Ganadexil Inj

Tylosin

Chai

10; 40; 50; 100;

250; 500; 1000ml

Trị bệnh hô hấp

IIS-10

 9.              

Multivit

Vitamina A, D, E, K, B1, B2, B6, PP

Chai

50; 100; 250ml

500; 1000ml

Tăng sức đề kháng

IIS-11

10.            

Ganaminovit

( Oral Powder)

VitaminA, D3, B1, B2, B6, C, K3 và khoáng chất

Bao

100; 200; 500g; 1kg; 5kg; 10kg

Trị suy dinh dưỡng, thiếu máu

IIS-12

11.            

Chicktonic

(Oral Solution)

VitaminA, D3, B1, B2, B6, B12, K3, khoáng chất

Chai

10; 40; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Tăng sức đề kháng

IIS-13

12.            

Ampidona (Oral Soluble Powder)

Ampicillin trihydrate, Colistin sulphate

Gói

100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn

IIS-14

13.            

Coloxyvit (Oral Powder)

Oxytetracyclin, Colistin, Riboflovin, Niacidamine, Vit A, D3, K, E, B12

Gói

100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn

IIS-15

14.            

Invemox 15% LA

Amoxicilline (trihydrate), Butylated hydroxytoluen, Benzyl alcokol, A. monostearate

Chai

10; 50,100; 500ml

Tri bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline gây ra cho Trâu, bò, cừu, heo, chó, mèo.

IIS-16

15.            

Promectine

Ivemectine

Chai

10; 50,100; 500ml

Trị nội và ngoại ký sinh trùng cho Trâu, bò, cừu và heo

IIS-17

7. CÔNG TY MEVET, S.A

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

 1.              

Enrovall

Enrofloxacin base

Chai

Lọ

100 ml

1000 ml

Phòng và trị bệnh do Mycoplasma, tụ huyết trùng, … ở gia súc, gia cầm

MV-1

8. CÔNG TY LABORATORIOS SYVA S.A

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

 1.          

Mamifort

Ampicillin sodium, Cloxacillin sodium

Ống

10ml

Trị viêm vú ở trâu, bò, dê ,cừu

SYVAS-1

 2.          

Syvaquinol 10% Oral

Enrofloxacin

Chai

100, 500, 1000ml

Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,…

SYVAS-2

 3.          

Syvaquinol 100 Injectable

Enrofloxacin

Chai

20, 50, 100, 250ml

Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,…

SYVAS-3

 4.          

Colisin

Ampicillin trihydrate, Colistin sodium

Chai

10, 50, 1000ml

Điều trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm vớiAmpicillin

SYVAS-4

 5.          

Forticlina Retard

Oxytetracycline,

Magnesium oxide, Polyvinylpirrolidone,

2- Oxypyrrolidone, Sodium formaldehyde sulfoxylate

Chai

20; 50; 100ml

Trị các nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, cừu, dê, lợn.

SYVAS-5

 6.          

Amoxoil Retard

Amoxicillin trihydrate

Chai

10; 25; 50; 100; 250ml

Trị các nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên  bò, cừu, lợn, chó, mèo.

SYVAS-6

 7.          

Dextrafer Complex

Dextran Fe,  Gluconate Cu, Gluconate Cobalt, Vitamin B12,

Chai

10;50; 100ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghé, cừu con, dê con.

SYVAS-7

 8.          

Flumesyva Liquid 20%

Flumequin

Chai

100;500ml;  1; 5l

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin gây ra trên bò, cừu, dê, heo, gia cầm.

SYVAS-8

 9.          

Vit- ADE

Vitamin A, D3, E

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh thiếu vitamin A, D, E trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, dê, chó, mèo.

SYVAS-9

9. CÔNG TY LABORATORIOS CALIER, S.A.

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

 1.        

Cloxacum

Cloxacillin

Hộp

200 ống

Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không chosữa

CALIER-1

 2.        

Cloxambiotic

Cloxacillin, Ampicillin

Hộp

200 ống

Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không chosữa

CALIER-2

 3.        

Roxacin Oral Solution

Enrofloxacin

Chai

1 lít

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra

CALIER-3

 4.        

Roxacin Injectable

Enrofloxacin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra

CALIER-4

 5.        

Vitamin Forte

Vitamin A, D3, E

Chai

100ml

Phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin

CALIER-5

 6.        

Roborante Calier

Calcium phosphorylcholine chloride, Casein peptides, Vitamin B12

Chai

100ml

Tăng cường biến dưỡng, hồi phục sau khi bệnh, khi sinh sản

CALIER-6

 7.        

Septo-skin

Oxytetracycline, Patent Blue

Chai

200; 270ml

Chống nhiễm trùng ở vết thương

CALIER-7

 8.        

Espes

Benzylpenicillin procain, Dihydrostreptomycin sulphate

Chai

100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin gây ra

CALIER-8

 9.        

Calcio Calier Fort

Calcium borogluconate, Megnesium chloride, Magnesium hypophosphite, Sodium methyl p - hydroxybenzoate

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Calci và Phospho ở bò

CALIER-11

10.      

Ivertin

Ivermectin, Benzyl alcohol

Chai

50;100; 250ml

Điều trị các bệnh do giun tròn gây ra ở bò

 

CALIER-12

11.      

Complejo B-8 Injectable

Thiamin HCL, Riboflavin sodium phosphate, Pyridoxine HCL, Nicotinamide, D-panthenol, Cyanocobalamine, D-biotin

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B, trị các triệu chứng thần kinh, bại liệt,…

CALIER-14

12.      

Ovo-Stark Complex

Vitamin A, D3, E, C, Magnesium, Selenium, Cu, Fe, Zn, Mn, Ca, I, Co, Sodium carbonate monobasic

Bao

1; 25kg

Phòng,  trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng, giúp cơ thể cân bằng điện giải, tăng cường sức đề kháng

CALIER-15

10. S.H.IBERICA S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

 1.    

Robenin 60

Robenidine HCL

Bao

25kg

Phòng ngừa bệnh cầu trùng trên thỏ và gà thịt

PHIS-1

THAILAND

1. CÔNG TY AJINOMOTO

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

 1.           

L-Lysine Monohydrochloride

L-Lysine Monohydrochloride

Bao

25kg

Bổ sung axit amin

AJN-1

2. CÔNG TY BETTER PHAMA

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

 1.           

ADEK 126 Solution

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, D-Pantothenate

Chai, bình

100; 500ml; 5 lít

Phòng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng  tăng cường sức đề kháng; Giảm tỉ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột

BP-1

 2.           

ADEK 126 Powder

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Calcium-Pantothenate, Nicotinic acid

Gói, thùng

20; 100g; 1; 15; 25kg

Phòng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng và tăng cường sức đề kháng; Giảm nguy cơ gà bị còi, tỉ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột,….

BP-2

 3.           

Betafac-Egg

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Cu,Fe, I, Mg, Zn, Co, Ca

Gói, bao

1; 10; 20; 30; 50lb

Giúp cân bằng các chất dinh dưỡng có trong thức ăn ở thời kỳ đẻ trứng, tăng năng suất trứng

BP-3

 4.           

Bio-B12

Erythromycin, vitamin B12

Gói, bao

20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb

Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi Mycoplasma, vi khuẩn Gr(+)và Gr(-).

BP-5

 5.           

Betamycin

Chlotetracyclin, vitamin A, B12

Gói, bao

20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb

Phòng ngừa và điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp,đường tiêu hóa, bệnh cúm và CRD

BP-6

 6.           

Ditrim Oral suspension

Sulfadiazine, Trimethoprim

Chai

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Trị E.Coli, Corynebacterium, phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa trên heo và gia cầm.

BP-7

 7.           

Losin-S

Tylosin, Sulfamethazine

Gói

25; 100; 500g; 10; 20; 50lb

Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và đường hô hấp trên heo và gia cầm: tiêu chảy, E.coli, bệnh thương hàn; viêm phổi,…

BP-8

 8.           

Sultrim

Trimethoprim, Sulfaquinoxaline

Gói, bao

10; 20; 100g; 1/4;11b; 1; 2; 5; 10;15;20; 30; 50kg

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa: tiêu chảy do E. coli, bệnh thương hàn

BP-10

 9.           

Vermisole 50

Oxibendazole

Gói, hộp

15; 30; 100; 800g; 1; 15kg

Điều trịcác loài giun ký́ sinh trên heo, trâu bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm như: giun dạ dày, giun đũa, giun kim, giun kết hạt, tiêu diệt trứng và ấu trùng xâm nhập vào gan và phổi.

BP-11

10.         

Biolyte

Sodium chloride, Postasium chloride, Sodium bicarbanate, Citric acid, Dextrol

Gói, thùng

100; 1; 15; 25kg

Phòng trị mất nước và chất điện giải do bị bệnh tiêu chảy kéo dài, phòng chống stress do thời tiết thay đổi, do vận chuyển…hỗ trợ cho việc điều trị bệnh tiêu chảy

BP-12

11.         

Betafac 5A

Chlotetracycline, vitamin B1, B6, B12

Gói, bao

1/2;1; 20lb

Kích thích tăng trọng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng năng suất trứng trên gia cầm đẻ. Giảm stress do thay đổi đột ngột hay do vận chuyển.

BP-13

12.         

Wormer-B

Piperazine citrate

Gói

10; 50; 1000g

Trịgiun ký sinh trên gia cầm, heo và ngựa

BP-14

13.         

Sulfamet 12,5%

Sulfâmethzine

Chai, bình

500ml; 4oz; 16oz; 1 gallon ; 20 lít

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn G+và G-, trên gia cầm

BP-15

14.         

Actmix Pig Grower

Vitamin, khoáng

Bao, gói

250; 500; 1; 5; 10; 20kg

Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết.

 

BP-16

15.         

Actmix Pig Finisher

Vitamin, khoáng

Bao, gói

1; 5; 10; 20kg

Phòng và trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết

BP-17

16.         

Actmix Layer

Vitamin, khoáng

Bao, gói

1; 5; 10; 20kg

Phòng, trị bệnh thiếu viatmin và khoáng chất cần thiết

BP-18

17.         

Betacod

Vitamin A, D3

Bao, gói

1; 5; 10; 20; 50lb

Bổ sung Vitamin A và D3, kích thích tăng trọng và phòng bệnh do thiếu  Vitamin

BP-19

18.         

Oxta 50

Oxytetracycline

Bao, gói

1; 5; 25; 50kg

Kích thích tăng trọng cho heo, gà, vịt, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn.

BP-20

19.         

Beta 50

Chlotetracycline

Bao, gói

1; 5; 10; 20; 50lb; 1; 5kg

Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp,  tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn Gr(+) & Gr(-)

BP-21

20.         

Vermisole 150

Oxybendazole

Bao, gói

15; 30; 100; 800g; 1; 5kg

Diệt các loài giun ký sinh trên heo, trâu bo,cừu và gia cầm, các loài giun ký́ sinh trên heo, trâu bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm

BP-22

21.         

Besinor

Norfloxacine

Chai, bình

100; 250; 500ml; 1; 5lít ; 1gallon

Phòng điều trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr(+) và Gr (-), bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma (C.R.D), bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa do E. coli

BP-24

22.         

Farminth

Piperazine citrate

Gói

10; 30; 100g; 1lb

Diệt giun đũa và giun kết hạt

BP-25

23.         

Losin Soluble Powder

Tylosin tartrate

Hộp, bao

120g; 1,2kg; 12; 30; 60kg

Phòng và điều trị bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, Viêm phổi.

BP-26

24.         

BP 920 Broiler

Vitamin, khoáng

Gói, bao

1; 5;10; 20kg

Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gà thịt

BP-28

25.         

Doxcine Water Soluble Powder

Doxycycline

Gói,

bao

20;100; 500g; 1kg; 15; 20kg

Phòng và trị nhiễm các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

BP-29

26.         

Mycofloxacine 100

Enrofloxacin

Chai, thùng

100; 500ml;1 lít; 5; 20 lít

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr(+),Gr(-) và Mycoplasma

BP-30

27.         

Betalin 10%

Tiamulin hydrogen

Gói,

 

bao

10; 25; 50; 100; 500g; 1kg;         10; 15; 25kg

Trị bệnh CRD, dấu son, hồng lỵ, sưng phổi

BP-31

28.         

Cobactin 6%

Colistin

Gói,

Thùng

100g; 1; 10; 20kg        25kg

Trị các bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra

BP-32

3. CÔNG TY THAI MEIJI PHARMACETICAL CO., LTD

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/         Khối lượng

Công dụng

Số     đăng ký

 1.             

Colimeiji 10%

Colistin sulphate

Bao

20kg

Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo

MJT-3

 2.             

Colimeiji2%

Colistin sulphate

Bao

20kg

Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo

MJT-4

 3.             

Colimeiji400

Colistin sulphate

Thùng

150, 300, 450 Bou

Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo

MJT-5

4. CÔNG TY THAI P.D CHEMICALS

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/  Khối lượng

Công dụng

Số     đăng ký

 4.         

Octacin-En 1% (Oral)

Enrofloxacin

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra

THAI-1

 5.         

Octacin-En 10% (Oral)

Enrofloxacin

Lọ

100ml; 1 lít

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra

THAI-3

 6.         

Proguard 1%(Oral)

Enrofloxacin

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra

THAI-4

 7.         

Proguard 10%(Oral)

Enrofloxacin

Lọ

100ml; 1 lít

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra

THAI-6

5. CÔNG TY INTERTHAI PHARMACEUTICAL MANUFACTURING

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/  Khối lượng

Công dụng

Số     đăng ký

 1.          

Octacin-En 5% Inj

Enrofloxacin

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra

THAI-2

 2.          

Proguard 5% Inj

Enrofloxacin

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra

THAI-5

6. CÔNG TY MACROPHAR

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.         

Octamix A.C.

Colistin, Amoxicillin

Gói

100; 500g

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra

MCP-1

7. CÔNG TY OCTA MEMORIAL

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.          

Octa-Sulprim

Trimethoprim, Sulphadiazine

Chai

200ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra

OMT-01

 

8.CÔNG TYOLIC

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.          

Panacur Powder 25%

Fenbendazole

Thùng

10kg

Trị các loại giun tròn, giun phổi, giun dẹp, sán dây

OLIC-01

9. CÔNG TY POLIPHARM

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

 2.          

Enro-100

Enrofloxacin

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra

PLPT-01

10. CÔNG TY WELLAB INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

 1.              

Corysol -240

Erythromycin, Chlotetracyclin

Gói

100g

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá ở gà, lợn

WELL-1

 2.              

Methozine  480

Sulphadizine, Trimethoprim

Gói

100g

Điều trị các bệnh đường hô hấp; bệnh do Salmonella; haemophilus gây ra

WELL-2

 3.              

Bioquin

Trimethoprim. Suphaquinoxaline

Gói

100g

Điều trị các bệnh THT, E.coli,…

WELL-3

11. CÔNG TY T.P. DRUG LABORATORIES

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.             

Gentamicin Sulphate Inj

Gentamicin sulphate

Chai

10; 50; 100; 250ml

Điều trị viêm phế quản, viêm túi khí, đặc biệt là bệnh nhiễm khuẩn E.coli và các biến chứng của bệnh CRD; Viêm ruột, bệnh phân trắng ở gà, bệnh thương hàn, phó thương hàn và tụ huyết trùng

TPDT-1

 2.             

Gentamicin Sulphate

Gentamicin sulphate

Chai

20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh do các vi khuẩn G+và G-như: E.coli, Klebsiella, Proteus, Pseudomonas, Enterobacter, Serratia, Salmonella, Shigella gây ra

TPDT-2

 3.             

Lovasol

Levamisole

Chai

20; 50; 100ml

Thuốc tẩy các loại giun tròn bao gồm cả ấu trùng và giun trưởng thành: Giun phổi, giun dạ dày, giun kim, giun kết hạt và giun đũa ở heo, bò, trâu, dê, cừu và chó; giun thận ở heo; Giun tim ở chó

TPDT-3

 4.             

Ferron

Iron (Fe3+)

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu khoáng chất sắt ở heo con, trâu bò con và các loài vật nuôi khác

TPDT-4

12. CÔNG TY THAI PROGRESS FEED

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

 1.           

Octamix Mineral Compound

Sodium, Magnesium, Potassium, Zinc, Panthenic acid, Nicotinic acid

Gói

100; 500g

Bổ sung các chất điện giải

TPF-01

 2.           

Octamix Vitamin Compound

Vitamin A, C, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Folic acid

Gói

100; 500g

Bổ sung vitamin

TPF-02

THUỴ ĐIỂN (SWITZERLAND)

1. CÔNG TY DR TEZZA S.R.L

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

 1.          

Ascarex D

Piperazin HCL

Thùng

25kg

Trị ký sinh trùng, các lọai giun tròn

AZN-01

THỤY SỸ (SWISS)

1. CÔNG TY FINALOR AG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

 1.           

Ascorbic Acid

Vitramin C

Túi, Hộp

25 Kg

Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm

Anh

HLR-1

 2.           

Carophyll Red

Cantaxanthin

Túi, Hộp

5 - 20 Kg

Cung cấp sắc tố màu đỏ cho gia cầm

Pháp

HLR-3

 3.           

Carophyll Yellow

Apo-Ester

Túi, Hộp

5 - 20 Kg

Cung cấp sắc tố màu vàng cho gia cầm

Pháp

HLR-4

 4.           

K3 Stab Feed Grade

Vitamin K3

Túi, Hộp

25 Kg

Cung cấp Vitamin K3 cho gia súc, gia cầm

Ý

HLR-5

 5.           

Menadione Sodium Bisulfite Feed Grade

Vitamin K3

Túi, Hộp

25 Kg

Cung cấp Vitamin K3 cho gia súc, gia cầm

Ý

HLR-6

 6.           

Pyridoxine Hydrochloride

Vitamin B6

Túi, Hộp

20 Kg

Cung cấp Vitamin B6 cho gia súc, gia cầm

Đức

HLR-7

 7.           

Rovimix  C-EC

Vitamin C

Túi, Hộp

25 Kg

Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm

Anh

HLR-12

 8.           

Rovimix A-500

Vitamin A

Túi, Hộp

20 Kg

Cung cấp Vitamin A  cho gia súc, gia cầm

Thuỵ Sỹ

HLR-17

 9.           

Rovimix AD3500/100

Vitamin A và D

Túi, Hộp

20 Kg

Cung cấp Vit A, D cho gia súc, gia cầm

Pháp

HLR-19

10.         

Rovimix B1

Vitamin B1

Túi, Hộp

25 Kg

Cung cấp Vitamin B1 cho gia súc, gia cầm

Đức

HLR-20

11.         

Rovimix B2 80 SD

Vitamin B2

Túi, Hộp

20 Kg

Cung cấp Vitamin B2 cho gia súc, gia cầm

Pháp

HLR-21

12.         

Rovimix B6

Vitamin B6

Túi, Hộp

25 Kg

Cung cấp Vitamin B6 cho gia súc, gia cầm

Đức

HLR-22

13.         

Rovimix Beta-Carotene 10%

Beta-carotene

Túi, Hộp

5 Kg

Cung cấp beta-carotene cho gia súc, gia cầm

Pháp

HLR-23

14.         

Rovimix Calpan

Pantothenates

Túi, Hộp

25 Kg

Cung cấp Pantothenic acid cho gia súc, gia cầm

Anh

HLR-24

15.         

Rovimix D3-500

Vitamin D

Túi, Hộp

20 Kg

Cung cấp Vitamin D cho gia súc, gia cầm

Pháp

HLR-25

16.         

Rovimix E-50 Adsorbate

Vitamin E

Túi, Hộp

25 Kg

Cung cấp Vitamin E cho gia súc, gia cầm

Thuỵ Sỹ

HLR-26

17.         

Rovimix E-50 SD

Vitamin E

Túi, Hộp

20 Kg

Cung cấp Vitamin E cho gia súc, gia cầm

Pháp

HLR-27

18.         

Rovimix Folic 80 SD

Folic acid

Túi, Hộp

1 - 20 kg

Cung cấp Folic acid cho gia súc, gia cầm

Pháp

HLR-28

19.         

Rovimix H-2

Biotin

Túi, Hộp

5 - 20 Kg

Cung cấp Biotin cho gia súc, gia cầm

Pháp

HLR-29

20.         

Rovimix Niacin

Vitamin PP

Túi, Hộp

25 Kg

Cung cấp Vitamin PP cho gia súc, gia cầm

Thuỵ sỹ

HLR-30

21.         

Rovimix Stay-C 35

Vitamin C

Túi, Hộp

25 Kg

Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm

Pháp

HLR-31

22.         

Thiamine Hydrochloride

Vitamin B1

Túi, Hộp

20 Kg

Cung cấp Vitamin B1 cho gia súc, gia cầm

Đức

HLR-32

23.         

Vitamin B12 1% Feed Grade

Vitamin B12

Túi, Hộp

5 Kg

Cung cấp Vitamin B12 cho gia súc, gia cầm

Pháp

HLR-33

 

2. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.      

Econor 1%

Valnemulin

Bao, gói

100, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp

NVT-1

2.      

Econor 10%

Valnemulin

Bao, gói

100, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp

NVT-2

3.      

Econor 50%

Valnemulin

Bao, gói

100, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp

NVT-3

4.      

Lopatol 100

Nitroscanate

Hộp

10 viên

Trị giun chó, mèo

CGN-01

5.      

Lopatol 500

Nitroscanate

Hộp

4 viên

Trị giun chó, mèo

CGN-02

6.      

ESB 3

Sulfaclozine sodium

Bột

20, 250, 500g; 25, 50kg

Trị bệnh cầu trùng, thương hàn

CGN-06

7.      

Fasinex 900

Triclabendazole

Hộp

25, 30, 40, 50, 80 viên

Trị sán lá gan

CGN-09

8.      

Fasinex 10%

Triclabendazole

Lọ

100ml

Trị sán lá gan

CGN-10

9.      

Cosumix Plus

Sulfachloropyridazine Sodium

Bao, gói

20, 250, 500g; 1;  25; 50kg

Trị bệnh tụ huyết trùng và thương hàn

CGN-11

10.  

Tiamutin 10%premix

Tiamulin

Bao, gói

100g, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp

CGN-18

11.  

Neocidol – 250 EC

Diazinon

Lọ

1 lít

Trị ngoại KST

CGN-20

12.  

Quixalud 60%

Halquinol

Bao, gói

100g; 1, 10, 25, 50kg

Ức chế vi khuẩn,  gây tiêu chảy

CGN-21

13.  

Tiamutin 10% Inj

Tiamulin

Chích

Lọ: 100ml

Trị bệnh đường hô hấp cho heo

SD-2

14.  

Tetramutin

Tiamulin, Chlortetracyline

Bao, gói

1kg, 3kg, 25kg, 30kg, 50kg

Trị bệnh hô hấp cho heo, gà

SD-4

15.  

Tiamutin 45%

Tiamulin

Bao, gói

10g, 20g, 100g, 25kg

CRD trị bệnh hô hấp mãn tính

SD-5

16.  

Tiamutin 80%Coated

Tiamulin

Bao, gói

100g, 25g, 30g, 50kg

Trị bệnh hô hấp cho heo

SD-6

CHINA

1. CÔNG TY FUZHOU FUXIN PHARMACEUTICAL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.      

Kanamycin sulfate BP98 (Kanamycin Mono sulfate BP98)

Kanamycin sulfate

Thùng

15; 25bou/kb

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm

FFPC-01

2. CÔNG TY ZHEJIANG NHU

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1. 

Vitamin D3

Vitamin D3   Powder 500.000IU/g Min

Thùng

25kg

Bổ xung Vitamin D3

ZN-01

2. 

Vitamin A/D3

Vitamin A, D3

Thùng

25kg

Bổ xung Vitamin A, D3

ZN-02

3. 

Biotin 2% Min

Vitamin H

Thùng

25kg

Bổ xung Vitamin H

ZN-03

4. 

Vitamin A

Vitamin A     Powder 500.000IU/g Min

Thùng

25kg

Bổ xung Vitamin A

ZN-04

5. 

Vitamin E

Vitamin E Powder 50%Min

Thùng

25kg

Bổ xung Vitamin E

ZN-05

CHI LÊ

1. CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.      

Enromic 10%

Enrofloxacine

Lọ

20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị bệnh viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, viêm rốn cho Trâu bò, lợn, cừu, dê, Chó, mèo

LACE-1

2.      

Supervitasol w.s.p

Vitamin A, C, D3, E,  B1, B2, B3, B5, B6, B12, K, Biotin, Các chấtđiện giải, Folic acid.

Chai

20;50;100;250; 500g; 1kg.

Phòng và trị các chứng thiếu vitamin do bệnh truyền nhiễm gây ra,

LACE-3

 

II/ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y HẠN CHẾ SỬ DỤNG

 

TT

Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc

 

TT

Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc

1

Bacitracin Zn

 

9

Meticlorpidol/Methylbenzoquate

2

Carbadox

 

10

Amprolium (dạng bột)

3

Olaquindox

 

11

Amprolium/ethopate

4

Spiramycin

 

12

Nicarbazin

5

Tylosin Phosphate

 

13

Flavophospholipol

6

Avoparcin

 

14

Salinomycin

7

Virginiamycin

 

15

Avilamycin

8

Meticlorpidol

 

16

Monensin

 

III/ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y CẤM SỬ DỤNG

 

số

tt

Tên hoá chất và kháng sinh

1

Chloramphenicol(Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin)

2

Furazolidonvà dẫn xuất của nhóm Nitrofuran  (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin)

3

Dimetridazole (Tên khác: Emtryl)

4

Metronidazole(Tên khác:  Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid)

5

Dipterex(Tên khác: Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP);DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos)

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi