Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT

Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:01/2007/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Hùng Võ
Ngày ban hành:23/01/2007Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 01/2007/QĐ-BTNMT

NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2007 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 26 THÁNG 05 NĂM 2006
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau:

1. Bỏ điểm 3.6 và 3.7 khoản 3 (căn cứ xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật) của Phần I.

2. Sửa đổi, bổ sung tên tiết a điểm 3.2 khoản 3 Mục I Chương II Phần II như sau:

"a. Phân loại khó khăn cho bản đồ tỷ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000".

3. Sửa đổi số thứ tự thứ 5 Bảng 100 điểm 6.2 khoản 6 Mục I Chương II Phần III như sau:

"Bản đồ tỷ lệ 1/5000, KCĐ 20m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000".

4. Sửa đổi Bảng 155 tiết b điểm 7.3 khoản 7 của nội dung vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề thuộc Mục IV Chương II Phần III như sau:

 

Bảng 155

TT

Danh mục

ĐVT

Điện kẽm

Phơi bản

In thử

In thật

1

Sổ ghi chép công tác

Quyển

0.16

0.24

0.16

1.58

2

Cồn kỹ thuật

Lít

0.11

1.68

 

 

3

Khăn mặt

Cái

0.34

0.86

0.62

7.23

4

Xà phòng

Kg

0.16

0.35

0.65

2.62

5

Giẻ lau máy

Kg

 

 

1.56

1.85

6

Axit Acetic

ml

 

145.92

 

 

7

Amoniac

ml

 

15.44

 

 

8

Glyxerin

Gam

 

51.48

 

161.28

9

Bút lông

Cái

 

 

4.20

 

10

Bút khắc, kim khắc

Cái

 

 

1.80

 

11

Bóng đèn halogen

Cái

 

0.02

 

 

12

Bicromat Amonium

Gam

 

29.17

 

 

13

Lòng trắng trứng

Gam

 

411.84

 

 

14

Axit Nitơric

ml

0.60

205.92

 

 

15

Phèn chua

Gam

 

68.64

 

 

16

Phấn tan

Gam

 

94.44

62.40

5427.24

17

Gôm Arabic

Gam

 

145.92

93.60

264.85

18

Axit Sunfuaric

ml

2.40

274.56

 

 

19

Axit lactic

ml

 

15.44

 

 

20

Axit fomic

Gam

 

7.68

 

 

21

Lăc Đức

Gam

 

36.00

 

 

22

Xăng

Lít

2.40

0.38

1.25

4.07

23

Thuốc hiện bản diazo

Gam

 

1800.00

 

 

24

Mực đen nhuộm bảng

Gam

 

68.64

 

 

25

Keo PVA

Gam

 

171.60

 

 

26

Clorua Canxi

Gam

 

875.16

 

 

27

Cánh kiến

Gam

 

29.52

 

 

28

Mút trà bản

Cái

 

0.24

0.12

 

29

Axetol

Lít

0.12

 

 

 

30

Axit Clohyđric

Lít

4.80

 

 

 

31

Dầu Diezen

kg

0.02

 

 

 

32

Bàn chải

Cái

0.39

 

 

 

33

Mực in thử các màu

kg

 

 

4.304

 

34

Dầu pha mực

kg

 

 

0.11

25.29

35

Mực trắng trong + đục

kg

 

 

0.35

 

36

Dầu nhờn

Lít

 

 

0.32

11.74

37

Mỡ bôi máy

Kg

 

 

0.32

44.08

38

Dầu phủ bản

Lít

 

 

0.03

 

39

Giấy ráp

Tờ

 

 

0.62

 

40

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

 

 

80.00

 

41

Dầu mazut

Lít

 

 

 

1.10

42

Dầu nhờn

ml

 

 

 

1137.53

43

Axit Cromic

Gam

 

 

 

10.98

44

Axit Photphoric

Gam

 

 

 

32.94

45

Dầu áp lực máy

Gam

 

 

 

1137.53

46

Cao su in (105 x 94 cm)

m2

 

 

0.024

0.44

47

Dạ bọc ống

m2

 

 

0.024

0.44

48

Bìa lót ống

Mét

 

 

 

0.44

49

Chỉ khâu lô

Cuộn

 

 

 

0.20

50

Xốp lau bàn

Cái

 

 

 

2.20

51

Kim khâu lô

Cái

 

 

 

1.90

52

Dây coroa

Cái

 

 

0.04

1.36

53

Lô nỉ

 

 

 

 

0.73

54

Mực

Gam

 

 

 

756.86

55

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

 

 

 

432.00

56

Kẽm Diazo

Cái

 

 

 

5.00

 

 

 

5. Sửa đổi Bảng 201 điểm 1.2 khoản 1 của nội dung Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính xã thuộc Mục I Chương ba Phần III như sau:

Ca/mảnh

 

Bảng 201

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0.02

0.03

0.03

0.04

2

Ba lô

Cái

18

0.05

0.07

0.08

0.10

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

0.05

0.07

0.08

0.10

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0.05

0.07

0.08

0.10

5

Tất sợi

Đôi

6

0.05

0.07

0.08

0.10

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.04

0.05

0.06

0.08

7

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0.04

0.05

0.06

0.08

8

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0.04

0.05

0.06

0.08

9

Bàn gấp

Bộ

24

0.03

0.03

0.04

0.05

10

Ghế gấp

Bộ

24

0.03

0.03

0.04

0.05

11

Ký hiệu bản đồ

Q

48

0.01

0.01

0.01

0.01

12

Quy phạm

Q

48

0.01

0.01

0.01

0.01

13

Đèn điện 100 W

Bộ

9

0.04

0.05

0.06

0.08

14

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.003

0.004

0.01

0.01

15

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.04

0.05

0.06

0.08

16

Lưu điện 600 w 600 w

Cái

60

0.04

0.05

0.06

0.08

17

Chuột máy tính

Cái

4

0.04

0.05

0.06

0.08

18

Đầu ghi CD 0.04 Kw

Cái

72

0.04

0.05

0.06

0.08

19

Điện

Kw

 

0.05

0.05

0.06

0.07

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 3. Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đặng Hùng Võ

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi