Thông tư liên tịch 04/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung các xã được áp dụng chế độ phụ cấp đặc biệt quy định tại Thông tư số 02/LB-TT ngày 25/1/1994 của Liên Bộ Lao động-Thương binh và xã hội - Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 04/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Lê Duy Đồng; Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/01/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 04/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG T Ư
LIÊN TỊCH
CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI -
BỘ TÀI CHÍNH SỐ 04/2001/TTLT-BLĐTBXH - BTC
NGÀY 18 THÁNG 01 NĂM 2001 HƯỚNG DẪN BỔ SUNG CÁC Xà
ĐƯỢC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC BIỆT QUY ĐỊNH TẠI
THÔNG TƯ SỐ 02/LB-TT NGÀY 25/1/1994 CỦA
LIÊN BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI - TÀI CHÍNH
Thực hiện ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 5610/VPCP - VX ngày 25/12/2000, sau khi trao
đổi ý kiến với Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Liên
tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung chế
độ phụ cấp đặc biệt như sau:
1. Bổ sung vào phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/LB -TT ngày 25/1/1994 của Liên Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội - Tài chính
danh sách các xã được áp dụng chế độ phụ cấp đặc biệt (Phụ lục kèm theo).
2. Đối tượng áp dụng,
mức phụ cấp và cách tính trả thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/LB -TT
ngày 25/1/1994 nói trên.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2001. Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc đề nghị các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Liên Bộ để xem xét, giải quyết.
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC Xà BIÊN GIỚI,
HẢI ĐẢO HƯỞNG CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC BIỆT
(Kèm theo Thông tư Số 04/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 18 tháng 1 năm 2001 của Liên tịch Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội -
Bộ Tài chính)
Số
TT |
Tỉnh |
Tên
xã, huyện |
Mức
phụ cấp đặc biệt |
I |
TỈNH
HÀ GIANG |
1/ Huyện Xín Mần: - Pà Vầy sủ - Chí Cà - Nàn Xỉn 2/ Huyện Hoàng Su Phì - Thèn Chu Phin - Pố Lồ 3/ Huyện Vị Xuyên - Lao Chải - Xín Chải - Thanh Đức - Thanh Thuỷ - Minh Tân 4/ Huyện Quản Bạ - Tả Ván - Cao Mã Pờ - Bát Đại Sơn 5/ Huyện Yên Minh - Phú Lũng - Thắng Mố - Na Khê 6/ Huyện Đồng Văn - Sủng Là - Xà Phìn - Lũng Táo - Lũng Cú - Phố Cáo 7/ Huyện Mèo Vạc - Xín Cái |
50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% |
II |
TỈNH
LAI CHÂU |
1/ Huyện Mường Tè: - Mù cả - Thu Lũm - Pa Vệ Sủ - Mường Toong - Sín Thầu 2/ Huyện Sìn Hồ - Pa Tần - Nậm Ban 3/ Huyện Mường Lay - Mường Mơn - Nà Hì 4/ Huyện Phong Thổ - Ma Li Chải - Pa Vây Sử - Mồ Sì San - Tông Qua Lìn - Mù Sang - Bản Lang - Sin Suối Hồ 5/ Huyện Điện Biên - Mường Nhà - Mường Pồn - Thanh Chăn - Thanh Hưng - Thanh Luông - Thanh Nưa |
50% 50% 50% 50% 50% 50% 50% 30% 30% 50% 50% 50% 50% 50% 30% 30% 30% 30% 30% 30% 30% 30% |
III |
TỈNH
KIÊN GIANG |
1/ Huyện đảo Phú Quốc - Dương Tơ - Dương Đông - Gành Dầu 2/ Thị xã Hà Tiên. - Mỹ Đức - Tiên Hải 3/ Huyện Kiên Lương: - Phú Mỹ - Vĩnh Điều - Tân Khánh Hoà - Hòn Nghệ - Sơn Hải |
30% 30% 30% 30% 30% 30% 30% 30% 30% 30% 30% |