Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
VB song ngữ
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiếng Anh hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế đào tạo ngoại ngữ cho NLĐ VN đi làm việc ở nước ngoài

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 09/2023/TT-BLĐTBXH Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Bá Hoan
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/09/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT THÔNG TƯ 09/2023/TT-BLĐTBXH

Ngày 29/9/2023, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ra Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. Cụ thể:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo, được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên và thời gian đào tạo theo từng môn học cụ thể.

2. Một số yếu tố chưa tính trong định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng anh cơ bản gồm:

  • Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo;
  • Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung;
  • Lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

3. Định mức lao động của định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng anh cơ bản như sau:

  • Định mức lao động trực tiếp gồm: định mức giờ dạy lý thuyết là 2,46 giờ và giờ dạy thực hành là 11,06 giờ;
  • Định mức lao động gián tiếp là 3,38 giờ.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 12/10/2023.

Xem chi tiết Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH có hiệu lực kể từ ngày 12/10/2023

Tải Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

_____________

Số: 09/2023/TT-BLĐTBXH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2023

THÔNG TƯ

Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

____________

Căn cứ Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo 04 (bốn) ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Trung) cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, gồm:

Đang theo dõi

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh cơ bản (quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này).

Đang theo dõi

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh trong công việc (quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này).

Đang theo dõi

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn cơ bản (quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này).

Đang theo dõi

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn trong công việc (quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư này).

Đang theo dõi

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật cơ bản (quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư này).

Đang theo dõi

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật trong công việc (quy định tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư này).

Đang theo dõi

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung cơ bản (quy định tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này).

Đang theo dõi

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung trong công việc (quy định tại Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này).

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan trong việc giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

Đang theo dõi

Điều 3. Mục tiêu, nguyên tắc xây dựng và áp dụng định mức kinh tế kỹ thuật

Đang theo dõi

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo, được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên và thời gian đào tạo theo từng môn học cụ thể quy định tại Điều 1 Thông tư này.

Đang theo dõi

2. Định mức kinh tế kỹ thuật ban hành tại Điều 1 Thông tư này được sử dụng làm cơ sở để xây dựng và ban hành giá của dịch vụ đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.

Đang theo dõi

3. Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân quy định tại Điều 2 Thông tư này căn cứ vào yêu cầu, điều kiện thực tế để áp dụng toàn bộ hoặc từng phần định mức ban hành kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12 tháng 10 năm 2023.

Đang theo dõi

2. Các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Đang theo dõi

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;

- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Văn phòng Trung ương và các Ban Đảng;

- Văn phòng Tổng bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ;

- Tòa án nhân dân tối cao;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương;

- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- quan Trung ương của các đoàn thể;

- Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ LĐTBXH;

- Lưu: VT, QLLĐNN.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Bá Hoan

 

 

Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC SỐ 01.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CƠ BẢN

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Anh cơ bản

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 285 giờ (Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,90

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (86 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

2,46

2

Định mức giờ dạy thực hành (199 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

11,06

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm.

3,38

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sửdụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng điện năng

(KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86 giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,46

0,81

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,46

0,49

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,05

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,3

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

86

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,46

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,92

17,32

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,46

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (199 giờ)

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học sinh

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

2,21

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

199

39,8

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

11,06

2

Phần mềm học tậpdành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

199

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

199

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

8,07

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,22

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

1,33

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

199

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

11,06

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

22,12

77,77

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

22,12

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam phòng cháy chữa cháy

11,06

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vịtính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Anh cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Anh cơ bản

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Anh cơ bản

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếngAnh cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Anh cơ bản

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng

Anh cơ bản

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) ngườihọc (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01(một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

86 giờ

1,7 m2 x 86 giờ

II

Khu học thực hành

1

Phòng học thực hành

4 m2

199 giờ

4 m2 x 199 giờ

III

Khu chức năng

1

Thư viện (36 ngày x 3 giờ)

2 m2

108 giờ

2 m2 x 108 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.104 giờ

5 m2 x 1.104 giờ

3

Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

92 giờ

4,7 m2 x 92 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

46 giờ

2 m2 x 46 giờ

 

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC SỐ 02.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TRONG CÔNG VIỆC

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 củaBộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Anh trong công việc

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 205 giờ (Lý thuyết: 62 giờ; thực hành: 134 giờ; kiểm tra: 09 giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Anh trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 205 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ'...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,14

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (62 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

1,77

2

Định mức giờ dạy thực hành (143 giờ):

-Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Anh trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

7,94

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

2,43

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sửdụng thiết bị (giờ)

Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (62 giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,77

0,58

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

1,77

0,35

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,04

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,21

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

62

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

1,77

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

3,54

12,44

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

3,54

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

1,77

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (143 giờ)

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học sinh

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

7,94

1,59

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

143

28,60

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

7,94

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

143

3

Tai nghe có khung

choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

143

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

7,94

5,79

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,16

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,95

3

Micro không dây cầm

tay

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn

cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

143

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

7,94

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

15,88

55,83

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

15,88

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

11,06

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Anh trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Anh trong công việc

Quyển

Tiếng Anh

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Anh trong công việc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Anh trong công việc

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụngtrung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

62 giờ

1,7 m2 x 62 giờ

II

Khu học thực hành

1

Phòng học thực hành

4 m2

143 giờ

4 m2 x 143 giờ

III

Khu chức năng

1

Thư viện (26 ngày x 3 giờ)

2 m2

78 giờ

2 m2 x 78 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

816 giờ

5 m2 x 816 giờ

3

Khu nhà ăn (34 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

68 giờ

4,7 m2 x 68 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

34 giờ

2 m2 x 34 giờ

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC SỐ 03.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CƠ BẢN

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Hàn cơ bản

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 285 giờ (Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)

4. Đối tượng đạo tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ'...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

30,42

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (86 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

4,92

2

Định mức giờ dạy thực hành (199 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

22,12

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

3,38

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng

điện năng (KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86 giờ)

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,46

0,81

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,46

0,49

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,05

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,3

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

86

 

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,46

 

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,92

17,32

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

 

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,46

 

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

 

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

 

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (199 giờ)

 

 

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học sinh

 

 

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

2,21

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

199

39,8

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

 

 

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

11,06

 

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

199

 

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

 

 

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

 

 

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

8,07

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

 

 

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,22

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

1,33

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

 

 

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

199

 

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

11,06

 

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

22,12

77,77

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

22,12

 

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

 

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

 

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

11,06

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Hàn cơ bản

Quyển

Tiếng Hàn

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

 

 

 

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn cơ bản

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Hàn cơ bản

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

86 giờ

1,7 m2 x 86 giờ

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành

4 m2

199 giờ

4 m2 x 199 giờ

III

Khu chức năng

 

 

 

1

Thư viện (36 ngày x 3 giờ)

2 m2

108 giờ

2 m2 x 108 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.104 giờ

5 m2 x 1.104 giờ

3

Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

92 giờ

4,7 m2 x 92 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

46 giờ

2 m2 x 46 giờ

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC SỐ 04.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG HÀNTRONG CÔNG VIỆC

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Hàn trong công việc

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 255 giờ (Lý thuyết: 77 giờ; thực hành: 167 giờ; kiểm tra: 11 giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Hàn trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 255 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

27,20

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (77 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

- Có thêm 01 trợ giảng.

4,40

2

Định mức giờ dạy thực hành (178 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Hàn trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

- Có thêm 01 trợ giảng.

19,78

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

3,02

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sửdụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng điện năng

(KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (77 giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,20

0,73

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,20

0,44

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

4,40

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4,40

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,04

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,26

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

77

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,20

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,40

15,47

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,40

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,20

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (178 giờ)

I

Hệ thng máy tính cho giáo viên và học viên

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

9,89

1,98

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

178

35,60

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói,đọc, viết

9,89

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

178

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

178

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

9,89

7,22

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,20

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

1,19

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

178

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam vềdạy ngoại ngữ

9,89

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

19,78

69,55

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

19,78

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

11,06

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Hàn trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Hàn trong công việc

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Hàn trong công việc

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ, dây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếngHàn trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ +dây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụngtrung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian

sử dụng của 01 (một) người

học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

77 giờ

1,7 m2 x 77 giờ

II

Khu học thực hành

1

Phòng học thực hành

4 m2

178 giờ

4 m2 x 178 giờ

III

Khu chức năng

1

Thư viện (32 ngày x 3 giờ)

2 m2

96 giờ

2 m2 x 96 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.008 giờ

5 m2 x 1.008 giờ

3

Khu nhà ăn (42 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

84 giờ

4,7 m2 x 84 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

42 giờ

2 m2 x 42 giờ

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC SỐ 05.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Nhật cơ bản

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 285 giờ (Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

30,42

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (86 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

4,92

2

Định mức giờ dạy thực hành (199 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

22,12

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

3,38

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sửdụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng

điện năng (KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86 giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,46

0,81

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,46

0,49

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,05

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,3

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

86

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,46

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,92

17,32

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,46

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (199 giờ)

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học viên

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

2,21

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

199

39,8

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

1

Phần mềm giảng dạy

dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năngrèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

11,06

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

199

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

199

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

8,07

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,22

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

1,33

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

199

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam vềdạy ngoại ngữ

11,06

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

22,12

77,77

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

22,12

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Loại thông dụng trên thị trường. Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

11,06

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vịtính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Nhật cơ bản

Quyển

Tiếng Nhật

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếngNhật cơ bản

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Nhật cơ bản

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01(một) ngườihọc (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01 (một) người học(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

86 giờ

1,7 m2 x 86 giờ

II

Khu học thực hành

1

Phòng học thực hành

4 m2

199 giờ

4 m2 x 199 giờ

III

Khu chức năng khác

1

Thư viện (36 ngày x 3 giờ)

2 m2

108 giờ

2 m2 x 108 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.104 giờ

5 m2 x 1.104 giờ

3

Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

92 giờ

4,7 m2 x 92 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

46 giờ

2 m2 x 46 giờ

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC SỐ 06.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬTTRONG CÔNG VIỆC

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Nhật trong công việc

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 255 giờ (Lý thuyết: 77 giờ; thực hành: 167 giờ; kiểm tra: 11giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Nhật trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 255 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,...

B- QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

30,42

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (77 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

4,92

2

Định mức giờ dạy thực hành (178 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng Cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên hoặc có bằng Cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Nhật trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

- Có thêm 01 trợ giảng.

22,12

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

3,38

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sửdụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng điện năng

(KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (77 giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,20

0,73

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,20

0,44

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,04

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,26

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

77

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,20

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,40

15,47

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,40

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,20

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,20

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (178 giờ)

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học viên

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

9,89

1,98

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

178

35,60

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năngrèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

9,89

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

178

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

178

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

9,89

7,22

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,20

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

1,19

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

178

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam vềdạy ngoại ngữ

9,89

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

19,78

69,55

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

19,78

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

9,89

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

9,89

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

9,89

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Nhật trong công việc

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Nhật trong công việc

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ, dây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Nhật trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Nhật trong công việc

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ +dây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụngtrung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) ngườihọc (giờ)

Định mức sử

dụng của 01

(một) người học

(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

77 giờ

1,7 m2 x 77 giờ

II

Khu học thực hành

1

Phòng học thực hành

4 m2

178 giờ

4 m2 x 178 giờ

III

Khu chức năng

1

Thư viện (32 ngày x 3 giờ)

2 m2

96 giờ

2 m2 x 96 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.008 giờ

5 m2 x 1.008 giờ

3

Khu nhà ăn (42 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

84 giờ

4,7 m2 x 84 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

42 giờ

2 m2 x 42 giờ

 
Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC SỐ 07.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Trung cơ bản

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 285 giờ (Lý thuyết: 86 giờ; thực hành: 186 giờ; kiểm tra: 13 giờ)

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung cơ bản là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung cơ bản được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 285 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,90

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (86 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

2,46

2

Định mức giờ dạy thực hành (199 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có kinh nghiệm giảng dạy.

11,06

II

Định mức lao động gián tiếp

- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm

3,38

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sửdụng thiết bị (giờ)

Định mức sử dụng điện năng (KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (86 giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,46

0,81

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

2,46

0,49

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,05

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,3

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

86

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

2,46

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

4,92

17,32

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

4,92

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

2,46

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

2,46

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

2,46

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (199 giờ)

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học viên

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

2,21

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

199

39,8

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

1

Phần mềm giảng dạydành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường,giao diện Việt hóa, đơn giản, dễ sử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

11,06

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

199

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

199

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

11,06

8,07

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,22

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

1,33

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam vềdạy ngoại ngữ

199

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

11,06

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

22,12

77,77

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

22,12

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

11,06

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

11,06

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếngTrung cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Trung cơ bản

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Trung cơ bản

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếng

Trung cơ bản

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Trung cơ bản

Quyển

Theo chương trình đào tạo tiếng Trung cơ bản

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụngtrung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một)người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

86 giờ

1,7 m2 x 86 giờ

II

Khu học thực hành

1

Phòng học thực hành

4 m2

199 giờ

4 m2 x 199 giờ

III

Khu chức năng

1

Thư viện (36 ngày x 3 giờ)

2 m2

108 giờ

2 m2 x 108 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

1.104 giờ

5 m2 x 1.104 giờ

3

Khu nhà ăn (46 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

92 giờ

4,7 m2 x 92 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

46 giờ

2 m2 x 46 giờ

Đang theo dõi
Tải biểu mẫu

PHỤ LỤC SỐ 08.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG TRONG CÔNG VIỆC

(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

A - QUY ĐỊNH CHUNG

1. Tên môn học: Tiếng Trung trong công việc

2. Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

3. Thời gian đào tạo: 205 giờ (Lý thuyết: 62 giờ; thực hành: 134 giờ; kiểm tra: 09 giờ).

4. Đối tượng đào tạo: Lao động trong độ tuổi theo quy định, có đủ sức khỏe.

5. Chứng chỉ cấp khi hoàn thành khóa đào tạo: Chứng nhận đào tạo

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung trong công việc là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được mục tiêu của chương trình đào tạo.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo tiếng Trung trong công việc được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo là 205 giờ.

8. Một số yếu tố chưa tính trong định mức gồm: Các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp; định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt cho quá trình đào tạo; định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ; chi phí của bộ máy quản lý chung; lợi nhuận của đơn vị thực hiện đào tạo.

9. Công việc lao động gián tiếp phải thực hiện bao gồm: Tổ chức thực hiện kế hoạch tuyển sinh; chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập và điều kiện cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; tổ chức thi và tổng hợp kết quả; cấp chứng nhận đào tạo và quản lý hồ sơ đào tạo; thanh quyết toán kinh phí; lưu trữ hồ sơ,...

B - QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,14

1

Định mức giờ dạy lý thuyết (62 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

1,77

2

Định mức giờ dạy thực hành (143 giờ):

- Trình độ chuyên môn: Có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên hoặc có bằng cao đẳng ngoại ngữ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

- Ưu tiên người có từ 3 năm kinh nghiệm giảng dạy trở lên.

7,94

II

Định mức lao động gián tiếp

- Tình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên, ưu tiên người có ngành nghề đào tạo phù hợp với vị trí việc làm.

2,43

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sửdụng thiết bị (giờ)

Định mức

sử dụng điện năng

(KW/giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT (62 giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,77

0,58

2

Máy vi tính để bàn cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo ngoại ngữ

1,77

0,35

3

Bút trình chiếu Slide

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

4

Máy trợ giảng

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

5

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

6

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,04

7

Âm công suất

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,21

8

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,01

9

Micro cổ ngỗng để bàn cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

0,01

10

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

62

11

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

1,77

12

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

3,54

12,44

13

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

3,54

14

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

15

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

1,77

16

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

17

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

1,77

18

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

1,77

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH (143 giờ)

I

Hệ thống máy tính cho giáo viên và học sinh

1

Máy vi tính để bản cho giáo viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

7,94

1,59

2

Máy vi tính để bàn cho học viên

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

143

28,60

II

Hệ thống thiết bị phòng LAB

1

Phần mềm giảng dạy dành cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường, giao diện Việt hóa, đơn giản, dễsử dụng và đầy đủ 4 tính năng rèn luyện: nghe, nói, đọc, viết

7,94

2

Phần mềm học tập dành cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

143

3

Tai nghe có khung choàng đầu

Loại thông dụng trên thị trường

143

III

Phụ kiện mạng LAN máy tính

1

Cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

2

Cổng giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

3

Đầu nối tín hiệu cho hệ thống phòng học ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

IV

Hệ thống bảng tương tác thông minh

1

Bảng tương tác thông minh màn hình LED

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài đặt được các phần mềm đào tạo

7,94

5,79

V

Hệ thống âm thanh bổ trợ giảng bài cho giáo viên

1

Loa hộp

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,16

2

Âm ly công suất

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,95

3

Micro không dây cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,01

4

Micro cổ ngỗng để bàn

cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

0,01

5

Bộ chống phản hồi âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

6

Cáp tín hiệu micro

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

7

Cáp tín hiệu loa

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

8

Giắc canon cái

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

9

Giắc canon đực

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

10

Ống bảo vệ dây dẫn

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

11

Tủ trung tâm điều khiển thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

VI

Thiết bị, đồ dùng khác

1

Bàn, ghế học viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

143

2

Bàn, ghế giáo viên

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dạy ngoại ngữ

7,94

3

Điều hòa 2 chiều

12000 BTU

15,88

55,83

4

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho học viên

Loại thông dụng trên thị trường

5

Tủ đựng dụng cụ học tập, tài liệu cho giáo viên

Loại thông dụng trên thị trường

15,88

6

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

7

Bảng từ viết phấn

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

8

Đồng hồ treo tường

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

9

Bản đồ Thế giới

Loại thông dụng trên thị trường

7,94

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

7,94

11

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

7,94

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

I

Vật tư cho giáo viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếng Trung trong công việc

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,6

4

Giáo trình tiếng Trung trong công việc

Quyển

Tiếng Trung

0,03

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Thẻ +giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

7

Pin các loại

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,15

8

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

9

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

10

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

11

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

12

Cờ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

II

Vật tư cho học viên

1

Bộ đĩa DVD học tiếngTrung trong công việc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

2

Vở viết

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

04

3

Bút viết

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

02

4

Giáo trình tiếng Trung trong công việc

Quyển

Giáo trình

01

5

Tài liệu hướng dẫn, bài tập

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

01

6

Phôi giấy chứng nhận kết quả học tập

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

01

7

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

8

Giấy A3

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Giấy màu

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Thẻ + giây đeo thẻ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

12

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

13

Keo dán giấy

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

01

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụngtrung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử

dụng của 01

(một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7 m2

62 giờ

1,7 m2 x 62 giờ

II

Khu học thực hành

1

Phòng học thực hành

4 m2

143 giờ

4 m2 x 143 giờ

III

Khu chức năng

1

Thư viện (26 ngày x 3 giờ)

2 m2

78 giờ

2 m2 x 78 giờ

2

Ký túc xá

5 m2

816 giờ

5 m2 x 816 giờ

3

Khu nhà ăn (34 ngày x 2 giờ)

4,7 m2

68 giờ

4,7 m2 x 68 giờ

4

Khu rèn luyện thể chất

2 m2

34 giờ

2 m2 x 34 giờ


Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 09/2023/TT-BLĐTBXH

01

Quyết định 1508/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

02

Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng của Quốc hội, số 69/2020/QH14

03

Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập

04

Nghị định 62/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×