Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 08/2017/TT-BQP về kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 08/2017/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2017/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bế Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 06/01/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các trường hợp phải kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư số 08/2017/TT-BQP ngày 06/01/2017 quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng.
Trong đó, đáng chú ý là quy định về các trường hợp phải kiểm định kỹ thuật an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng, bao gồm: Lần đầu trước khi đưa máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (sau đây gọi là đối tượng kiểm định) vào sử dụng; Định kỳ khi đối tượng kiểm định đến hạn kiểm định lại; Sau khi lắp đặt lại đối tượng kiểm định hoặc có cải tạo, sửa chữa làm thay đổi kết cấu, thông số kỹ thuật của đối tượng kiểm định; Theo yêu cầu của đơn vị sử dụng hoặc yêu cầu của Cơ quan An toàn, bảo hộ lao động quân đội.
Cũng theo Thông tư này, đối tượng kiểm định sau khi kiểm định kỹ thuật an toàn lao động lần đầu đạt yêu cầu phải đăng ký với Cơ quan An toàn, bảo hộ lao động quân đội trước khi đưa vào sử dụng; trong đó, việc đăng ký chỉ thực hiện 01 lần với mỗi đối tượng. Trường hợp thay đổi đơn vị quản lý hoặc sau khi cải tạo, sửa chữa làm thay đổi kết cấu, thông số kỹ thuật của đối tượng kiểm định đã đăng ký, phải thực hiện đăng ký lại.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/02/2017.
Xem chi tiết Thông tư 08/2017/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 08/2017/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 08/2017/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật,
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; điều kiện, tiêu chuẩn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, kiểm định viên và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị.
Thông tư này áp dụng đối với Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn quân đội; kiểm định viên và các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan.
KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
- Tờ khai đăng ký đối tượng kiểm định thực hiện theo Mẫu 5 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
- Lý lịch đối tượng kiểm định;
- Phiếu kết quả kiểm định.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy chứng nhận kết quả kiểm định, cơ quan, đơn vị sử dụng đối tượng kiểm định hoặc cơ quan, đơn vị được ủy quyền phải lập hồ sơ đăng ký đối tượng kiểm định được quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này và nộp trực tiếp hoặc qua quân bưu đến Cơ quan An toàn, bảo hộ lao động quân đội;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan An toàn, bảo hộ lao động quân đội thẩm định, vào Sổ đăng ký thực hiện theo Mẫu An toàn, bảo hộ lao động quân đội phải có văn bản thông báo cho đơn vị, cá nhân sử dụng đối tượng kiểm định để hoàn thiện hồ sơ.
ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ KIỂM ĐỊNH VIÊN
TRÁCH NHIỆM CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Chứng chỉ kiểm định viên được cấp theo quy định tại Thông tư số 142/2014/TT-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2014 trước ngày Thông tư này có hiệu lực vẫn có giá trị sử dụng trong thời hạn ghi trên Giấy chứng nhận, Chứng chỉ và thực hiện cấp lại theo quy định tại Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 02 năm 2017 và thay thế Thông tư số 142/2014/TT-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ Quốc phòng quy định công tác kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng.
KT. BỘ TRƯỞNG |
MÃ HIỆU ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BQP ngày 06/01/2017 của Bộ Quốc phòng)
TT |
Tên đơn |
Mã đăng ký |
TT |
Tên đơn vị |
Mã đăng ký |
1 |
Quân khu 1 |
01 |
31 |
Binh đoàn 12 |
31 |
2 |
Quân khu 2 |
02 |
32 |
Tổng cục CNQP |
32 |
3 |
Quân khu 3 |
03 |
33 |
Cục TC-ĐL-CL |
33 |
4 |
Quân khu 4 |
04 |
34 |
Học viện KTQS |
34 |
5 |
Quân khu 5 |
05 |
35 |
Tổng cục 2 |
35 |
6 |
Quân khu 7 |
06 |
36 |
Cục Đối ngoại BQP |
36 |
7 |
Quân khu 9 |
07 |
37 |
Học viện Hậu cần |
37 |
8 |
BTL Thủ Đô Hà Nội |
08 |
38 |
Viện KHCNQS |
38 |
9 |
Quân đoàn 1 |
09 |
39 |
Học viện Lục quân |
39 |
10 |
Quân đoàn 2 |
10 |
40 |
TT Nhiệt đới Việt - Nga |
40 |
11 |
Quân đoàn 3 |
11 |
41 |
Học viện Chính trị |
41 |
12 |
Quân đoàn 4 |
12 |
42 |
Viện 175 |
42 |
13 |
Binh chủng Công binh |
13 |
43 |
Viện TWQĐ108 |
43 |
14 |
Binh chủng Tăng - TG |
14 |
44 |
Viện YH cổ truyền QĐ |
44 |
15 |
Binh chủng TTLL |
15 |
45 |
BTL BV Lăng CTHCM |
45 |
16 |
Binh chủng Đặc công |
16 |
46 |
Binh đoàn 15 |
46 |
17 |
Binh chủng Hóa học |
17 |
47 |
Trường SQLQ2 |
47 |
18 |
Binh chủng Pháo binh |
18 |
48 |
Trường SQLQ1 |
48 |
19 |
Quân chủng Hải quân |
19 |
49 |
Học viện Quân y |
49 |
20 |
Quân chủng PK - KQ |
20 |
50 |
Tổng Cty Đông Bắc |
50 |
21 |
BTL Cảnh sát biển |
21 |
51 |
Binh đoàn 18 |
51 |
22 |
BTL Bộ đội Biên phòng |
22 |
52 |
Binh đoàn 16 |
52 |
23 |
Tổng cục Kỹ thuật |
23 |
53 |
Tập đoàn VTQĐ |
53 |
24 |
Cục Quân y |
24 |
54 |
Tổng Cty 36 |
54 |
25 |
Tổng cục Chính trị |
25 |
55 |
Tổng Cty Thái Sơn |
55 |
26 |
Bộ Tổng Tham mưu |
26 |
56 |
Tổng Cty 319 |
56 |
27 |
Học viện Quốc phòng |
27 |
57 |
Tổng Cty ĐTPTN &ĐT |
57 |
28 |
Tổng cục Hậu cần |
28 |
58 |
Tổng Cty Xăng dầu QĐ |
58 |
29 |
Trường SQCT |
29 |
59 |
Cty Lũng Lô |
59 |
30 |
Binh đoàn 11 |
30 |
|
|
|
Quy định viết tắt các nhóm đối tượng khi đăng ký:
Thiết bị áp lực: AL;
Thiết bị nâng: MT;
Thang máy: TM;
Đường ống dẫn khí: ĐÔ.
ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BQP ngày 06/01/2017 của Bộ Quốc phòng)
STT |
Nhóm đối tượng kiểm định |
Trang thiết bị tối thiểu |
1 |
Nhóm đối tượng kiểm định là nồi hơi và các thiết bị áp lực (trừ chai chứa khí hóa lỏng) |
1. Bơm thử thủy lực. 2. Áp kế mẫu, áp kế kiểm tra các loại. 3. Thiết bị kiểm tra chiều dày kim loại bằng phương pháp siêu âm. 4. Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp không phá hủy. 5. Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp nội soi. 6. Dụng cụ, phương tiện kiểm tra kích thước hình học. 7. Thiết bị đo điện trở cách điện. 8. Thiết bị đo điện trở tiếp địa. 9. Thiết bị đo nhiệt độ. 10. Thiết bị đo độ ồn. 11. Thiết bị đo cường độ ánh sáng. 12. Thiết bị kiểm tra phát hiện rò rỉ khí. 13. Thiết bị đo điện vạn năng. 14. Ampe kìm. 15. Kìm kẹp chì. |
2 |
Nhóm đối tượng kiểm định là thiết bị nâng, thang máy, thang cuốn |
1. Máy trắc địa (kinh vĩ và thủy bình). 2. Tốc độ kế (máy đo tốc độ). 3. Thiết bị đo khoảng cách. 4. Dụng cụ phương tiện kiểm tra kích thước hình học. 5. Lực kế hoặc cân treo. 6. Thiết bị đo nhiệt độ. 7. Thiết bị đo cường độ ánh sáng. 8. Thiết bị đo điện trở cách điện. 9. Thiết bị đo điện trở tiếp địa. 10. Thiết bị đo điện vạn năng. 11. Ampe kìm. |
3 |
Thiết bị của trạm kiểm định chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng |
1. Thiết bị kiểm tra chiều dày kim loại bằng phương pháp không phá hủy. 2. Thiết bị xử lý khí dư trong chai. 3. Thiết bị tháo lắp van chai. 4. Thiết bị thử thủy lực chai. 5. Thiết bị thử kín chai. 6. Thiết bị thử giãn nở thể tích. 7. Thiết bị làm sạch bên trong chai. 8. Thiết bị kiểm tra bên trong bằng phương pháp nội soi. 9. Thiết bị hút chân không. 10. Thiết bị thử giãn nở thể tích chai. 11. Cân (điện tử) khối lượng. |
4 |
Nhóm đối tượng kiểm định thiết bị đường ống phòng cháy, chữa cháy |
1. Thiết bị đo lưu lượng. 2. Thiết bị đo áp suất. 3. Thiết bị đo độ dài. 4. Thiết bị đo đường kính. 5. Thiết bị đo điện trở tiếp đất. 6. Thiết bị đo điện trở cách điện. 7. Thiết bị phòng nổ. 8. Bàn tạo áp suất. 9. Bơm thủy lực. 10. Thiết bị sấy. 11. Hộp bảo vệ hoặc thanh chắn để bảo vệ. 12. Cân. 13. Đèn chiếu sáng chuyên dụng. 14. Bộ dụng cụ cơ khí. 15. Lăng, vòi chữa cháy, đường ống phụ... |
5 |
Nhóm đối tượng đặc thù quân sự |
1. Các thiết bị dùng cho nhóm đối tượng kiểm định là nồi hơi và các thiết bị áp lực (trừ chai chứa khí hóa lỏng). 2. Các thiết bị dùng cho nhóm đối tượng kiểm định là thiết bị nâng, thang máy, thang cuốn. 3. Các thiết bị dùng cho nhóm đối tượng kiểm định thiết bị, đường ống phòng cháy, chữa cháy. 4. Các thiết bị đặc thù chuyên dụng khác. |
PHỤ LỤC III
CÁC LOẠI MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BQP ngày 06/01/2017 của Bộ Quốc phòng)
Mẫu 1. Giấy chứng nhận kết quả kiểm định.
Mẫu 2. Tem kiểm định.
Mẫu 3. Báo cáo kiểm kê sử dụng phôi giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Mẫu 4. Sổ đăng ký máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Mẫu 5. Tờ khai đăng ký máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
Mẫu 6. Giấy chứng nhận đăng ký.
Mẫu 7. Đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Mẫu 8. Danh mục phương tiện phục vụ công tác kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Mẫu 9. Danh mục tài liệu phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Mẫu 10. Danh sách phân công kiểm định viên.
Mẫu 11. Đề nghị cấp lại (sửa đổi, bổ sung) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Mẫu 12. Báo cáo tình hình hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Mẫu 13. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Mẫu 14. Công văn đề nghị cấp (cấp lại) chứng chỉ kiểm định viên.
Mẫu 15. Sơ yếu lý lịch kiểm định viên.
Mẫu 16. Chứng chỉ kiểm định viên.
Mẫu 17. Phiếu khai báo sử dụng đối tượng kiểm định.
Mẫu 18. Báo cáo định kỳ tình hình hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Mẫu 19. Báo cáo thực lực và tình hình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
Mẫu 1. Giấy chứng nhận kết quả kiểm định
(MẶT TRƯỚC)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
Số ……………………
|
(MẶT SAU)
TÊN ĐƠN VỊ KIỂM ĐỊNH Địa chỉ: …………… Điện thoại: ………………………..Số đăng ký chứng nhận:...(1)... I. ĐƠN VỊ SỬ DỤNG Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………………………. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………. II. ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH Tên đối tượng kiểm định: ……………………………………………………………………………… Mã hiệu: ……………………………………….. Số chế tạo:…………………………………………. Nhà sản xuất/nước sản xuất: ……………………………….Năm chế tạo:………………………… Đặc tính, thông số kỹ thuật:…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Địa điểm lắp đặt: ……………………………………………………………………………………….. Đã được kiểm định …………. (lần đầu, định kỳ, bất thường) đạt yêu cầu theo biên bản kiểm định số ngày ... tháng ... năm ……… Tem kiểm định số: ……………………………………………………………………………………… Giấy chứng nhận kết quả kiểm định có hiệu lực đến ngày: …………………………………(*)
|
|
|
…, ngày….. tháng …..năm ….. |
(*) Với điều kiện đơn vị sử dụng phải tuân thủ các quy định về sử dụng và bảo quản. |
(Giấy chứng nhận có kích thước khổ A5)
(1) Số đăng ký chứng nhận của Đơn vị kiểm định do Cơ quan quản lý công tác an toàn lao động thuộc Bộ Quốc phòng cấp.
Lưu ý: Có nền lôgô của đơn vị kiểm định.
Mẫu 2. Tem kiểm định
Chú thích: 1. Ngày kiểm định: Ghi ngày, tháng, năm kiểm định (ví dụ: Ngày 30 tháng 5 năm 2017) 2. Có hiệu lực đến ngày: Ghi ngày, tháng, năm hết hiệu lực của tem kiểm định (ví dụ: Ngày 01 tháng 6 năm 2018). 3. Số: Là các số tự nhiên kế tiếp nhau để quản lý và theo dõi, số màu đỏ. |
4. Nền tem màu vàng, viền màu xanh, có chi tiết, hoa văn (do đơn vị kiểm định tự chọn). 5. Màu chữ: “Tên đơn vị kiểm định” màu đỏ; các chữ còn lại: Màu đen 6. Kích thước của tem: - B = 5/6 A - C = 1/5 B |
Mẫu 3. Báo cáo kiểm kê sử dụng phôi giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
………(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….,, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO
KIỂM KÊ, SỬ DỤNG PHÔI GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Quý... năm 20….. )
Số lượng có trong quý |
Số lượng sử dụng trong quý |
Số lượng tồn cuối quý |
|||||||||||||
Tồn cũ |
Nhận mới |
Tổng cộng |
Số lượng sử dụng |
Trong đó |
Số lượng |
Từ số |
Đến số |
||||||||
Số lượng |
Từ số |
Đến số |
Số lượng |
Từ số |
Đến số |
Số lượng |
Từ số |
Đến số |
Số lượng hỏng |
Số lượng cấp |
Các số sê ri hỏng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi gửi: |
Giám đốc |
Ghi chú:
- (1) Tên đơn vị quản lý cấp trên;
- (2) Tên đơn vị kiểm định.
Mẫu 4. Sổ đăng ký máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
I. ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ NÂNG
TT |
Đơn vị sử dụng, địa chỉ |
Số đăng ký |
Loại thiết bị |
Mã hiệu |
Số chế tạo |
Nước chế tạo |
Năm chế tạo |
Trọng tải (kg) |
Khẩu độ - Tầm với (m) |
Vận tốc nâng (m/ph) |
Ngày đăng ký |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Loại thiết bị (cột 4): Ghi rõ là cần trục ô tô, cần trục bánh xích, cổng trục, pa lăng ...
- Mã hiệu thiết bị (cột 5): Ghi theo mã hiệu của nhà chế tạo.
II. ĐĂNG KÝ THANG MÁY VÀ THANG CUỐN
TT |
Đơn vị sử dụng, địa chỉ |
Số đăng ký |
Loại thiết bị |
Mã hiệu |
Số chế tạo |
Nước chế tạo |
Năm chế tạo |
Trọng tải hoặc năng suất |
Số tầng hoặc bề rộng |
Vận tốc (m/ph) |
Ngày đăng ký |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Loại thiết bị (cột 4): Ghi rõ là thang máy chở người, thang máy chở hàng kèm người, thang cuốn v.v...
- Mã hiệu thiết bị (cột 5): Ghi theo mã hiệu của nhà chế tạo.
- Cột 9: Đối với thang máy ghi trọng tải (kg); đối với thang cuốn ghi năng suất (người/h).
- Cột 10: Đối với thang máy ghi số tầng phục vụ; đối với thang cuốn ghi bề rộng bậc thang (mm).
III. ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ ÁP LỰC
TT |
Đơn vị sử dụng, địa chỉ |
Số đăng ký |
Loại thiết bị |
Mã hiệu |
Số chế tạo |
Nước chế tạo |
Năm chế tạo |
Áp suất làm việc (bar) |
Dung tích, công suất (dm3- Kg/h) |
Ngày đăng ký |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Loại thiết bị (cột 4): Ghi rõ là nồi hơi, nồi đun nước nóng, hệ thống lạnh, bình chứa khí nén v.v...
- Mã hiệu thiết bị (cột 5): Ghi theo mã hiệu của nhà chế tạo.
IV. ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ ĐẶC THÙ QUÂN SỰ
TT |
Đơn vị sử dụng, địa chỉ |
Số đăng ký |
Loại thiết bị |
Mã hiệu |
Số chế tạo |
Nước chế tạo |
Năm chế tạo |
Thông số (kg, bar) |
Thông số (m, dm3, Kg/h) |
Vận tốc nâng (m/ph) |
Đặc tính khác |
Ngày đăng ký |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Loại thiết bị (cột 4): Ghi rõ tên thiết bị.
- Mã hiệu thiết bị (cột 5): Ghi theo mã hiệu của nhà chế tạo.
- Thông số (cột 9 và 10): Ghi thông số tùy thuộc vào đặc điểm của loại thiết bị (nâng hoặc áp lực).
- Cột 11: Sử dụng cho thiết bị dùng để nâng hạ, còn các loại máy, thiết bị, vật tư khác bỏ cột này.
- Đặc tính khác (cột 12): Ghi đặc điểm của các thiết bị có những quy định đặc thù về an toàn lao động.
Mẫu 5. Tờ khai đăng ký máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
………(1)*……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
TỜ KHAI
Đăng ký máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Kính gửi: ………………….(3)*……………………………..
Căn cứ Thông tư số /2016/TT-BQP ngày tháng năm 2016 của Bộ Quốc phòng quy định công tác kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng;
Đơn vị ……..(2)* …..đề nghị được đăng ký các đối tượng có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động như sau:
TT |
Quy cách kỹ thuật
Tên đối tượng |
Mã hiệu |
Nơi chế tạo |
Nơi lắp đặt |
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Mục đích sử dụng |
|||
A |
B |
C |
D |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban (Trợ lý) An toàn lao động |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Tờ khai dùng cho đơn vị cơ sở và các đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng:
(1) * Tên đơn vị quản lý cấp trên;
(2) * Tên đơn vị, đầu mối khai đăng ký;
(3) * Tên đơn vị đăng ký;
(2) Tên đối tượng, nước sản xuất, năm sản xuất;
(4) Đơn vị chế tạo, địa chỉ đơn vị chế tạo;
(5) Đơn vị lắp đặt (sử dụng thiết bị), địa chỉ đơn vị lắp đặt.
* Đặc tính kỹ thuật cơ bản (6), (7), (8), (9) ghi các thông số sau:
- Đối với thiết bị áp lực, A: Áp suất (bar, 1 bar = 1,02 KG/cm2); B: Dung tích (l); C: Năng suất (kg/h, kcal/h);
- Đối với thiết bị nâng, A: Trọng tải (T); B: Khẩu độ (m); C: Vận tốc (m/min);
- Đối với thang máy, A: Trọng tải (kg); B: Số tầng dừng; C: Vận tốc (m/min).
- Đối với các thiết bị đặc thù quân sự, ghi các thông số yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc trưng;
* Nếu đăng ký lại cần ghi dòng chữ “Đăng ký lại” dưới dòng “Tờ khai đăng ký”.
Mẫu 6. Giấy chứng nhận đăng ký
(MẶT TRƯỚC)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
|
||||
Số |
1 |
2 |
3 |
|
|
(Kích thước 15 x 21cm, có 2 mặt)
Ghi chú:
- Ô số 1 ghi: Mã hiệu đăng ký của đơn vị:
- Ô số 2 ghi: Ký hiệu nhóm đối tượng;
- Ô số 3 ghi: Thứ tự trong sổ đăng ký.
(MẶT SAU)
Căn cứ Thông tư số /2017/TT-BQP ngày tháng 01 năm 2017 của Bộ Quốc phòng quy định công tác kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng; BỘ THAM MƯU - TỔNG CỤC KỸ THUẬT CHỨNG NHẬN Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………… Đã đăng ký sử dụng: ………………………………………………………………………………… Với các đặc tính cơ bản sau: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. Trong quá trình sử dụng đối tượng kiểm định, đơn vị phải tuân thủ quy định của các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và các quy định của Bộ Quốc phòng về an toàn lao động.
|
|
|
……., ngày..... tháng …… năm ……..
|
Mẫu 7. Đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
………(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Kính gửi: ………………….(3)………………….
1. Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………..Fax:…………………….. E-mail: ………………………………………..
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số …………… Cơ quan cấp: ………………………..cấp ngày …………………. tại ………………………………..
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ……………………………………….. Giới tính: ……………………………………………..
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..............
Quốc tịch ……………………………………..Sinh ngày: ……………………………………………
Số CM …………………………………….Cấp ngày .................. tại ……………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………….. E-mail: ……………………………………………….
5. Sau khi nghiên cứu quy định tại Thông tư số /2016/TT-BQP ngày tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định công tác kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng, chúng tôi nhận thấy có đủ các điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các đối tượng kiểm định trong phạm vi sau đây:
STT |
Tên đối tượng kiểm định (Theo danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hiện hành trong Bộ Quốc phòng) |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật (Giới hạn đặc tính kỹ thuật máy, thiết bị, vật tư mà đơn vị có thể thực hiện) |
1 |
……………………………………………… |
|
2 |
……………………………………………… |
|
Đề nghị Tổng cục Kỹ thuật xem xét và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho.... (2)….. theo phạm vi nêu trên.
6. Tài liệu gửi kèm theo gồm có:
- …………………………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………………………..
7. ……………… (2)……………… xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo;
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- (1) Tên đơn vị quản lý cấp trên;
- (2) Tên đơn vị kiểm định;
- (3) Tên Cơ quan quản lý Công tác an toàn, bảo hộ lao động trong Bộ Quốc phòng.
Mẫu 8. Danh mục phương tiện phục vụ công tác kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
………(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
DANH MỤC
PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH CỦA ...(2)..
TT |
Tên phương tiện |
Thông số kỹ thuật |
Tình trạng hiệu chuẩn/ Kiểm định |
Thời hạn hiệu chuẩn |
Mã số chế tạo thiết bị |
Tình trạng thiết bị |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- (1) Tên đơn vị quản lý cấp trên;
- (2) Tên đơn vị kiểm định.
Mẫu 9. Danh mục tài liệu phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
………(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
DANH MỤC TÀI LIỆU
PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
STT |
Tên tài liệu |
Mã số |
Tình trạng, hiệu lực |
Cơ quan ban hành |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- (1) Tên đơn vị quản lý cấp trên;
- (2) Tên đơn vị kiểm định.
Mẫu 10. Danh sách phân công kiểm định viên
………(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
DANH SÁCH
PHÂN CÔNG KIỂM ĐỊNH VIÊN
STT |
Họ và tên |
Phạm vi kiểm định phân công |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
.... |
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- (1) Tên đơn vị quản lý cấp trên;
- (2) Tên đơn vị kiểm định.
Mẫu 11. Đề nghị cấp lại (sửa đổi, bổ sung) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
………(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Kính gửi: ……………………………..(3)...
1. Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………Fax: ……………… E-mail: ………………………………………….....
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số ……………. Cơ quan cấp: ……………………..cấp ngày …………... tại ………………………………………….
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ……………………………………… Giới tính: …………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
Quốc tịch ………………………………….. Sinh ngày: …………………………………………………
Số CM ………………………………………Cấp ngày ………….. tại ………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………. E-mail: ………………………………………………………….
5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đã được cấp số: ….; Hết hiệu lực: ……
6. Lý do đề nghị cấp lại (sửa đổi, bổ sung): ………………………………………………………….
7. Nội dung đề nghị cấp lại (sửa đổi, bổ sung): ……….(2).. đề nghị ………..(3)... xem xét và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động theo phạm vi sau đây:
STT |
Tên đối tượng kiểm định (Theo danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hiện hành trong Quân đội) |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật (Giới hạn đặc tính kỹ thuật máy, thiết bị, vật tư mà đơn vị có thể thực hiện) |
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
8. Tài liệu kèm theo gồm có:
- …………………………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………………….
9. …………. (2)…………….. xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- (1) Tên đơn vị quản lý cấp trên;
- (2) Tên đơn vị kiểm định;
- (3) Tên Cơ quan quản lý Công tác an toàn, bảo hộ lao động trong Bộ Quốc phòng.
Mẫu 12. Báo cáo tình hình hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
………(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG TỪ NĂM 20... ĐẾN NĂM 20...
Kính gửi: …………….(3)………………………………………
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ
1. Tên đơn vị: …………………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………..Fax: ………….. E-mail: ………………………………………….
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số …………… Cơ quan cấp: ……………………………cấp ngày ……………….. tại ………………………………
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ……………………………………… Giới tính: …………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
Quốc tịch ………………………………….. Sinh ngày: …………………………………………………
Số CM ………………………………………Cấp ngày ………….. tại ………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………. E-mail: ………………………………………………………….
5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đã được cấp số: …….; Hết hiệu lực: …
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH TỪ NĂM 20... ĐẾN NĂM....
1. Tình hình thực hiện các quy định pháp luật về trách nhiệm của đơn vị hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động: ………………………………………………………….
2. Số lượng thiết bị thực hiện kiểm định:
STT |
Đơn vị |
Số lượng đối tượng đã kiểm định đạt yêu cầu |
Thiết bị nâng |
Thiết bị áp lực |
Thiết bị đặc thù quân sự |
Thiết bị không đạt yêu cầu về an toàn |
|||||
Lần đầu |
Định kỳ |
Lần đầu |
Định kỳ |
Lần đầu |
Định kỳ |
Lần đầu |
Định kỳ |
|
|||
I |
Năm 20... |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Năm 20... |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 20... |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Những thay đổi về năng lực kiểm định của đơn vị:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
4. Việc thực hiện các đề nghị, kiến nghị của đoàn thanh tra, kiểm tra
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
5. Các hình thức xử lý kỷ luật, khen thưởng (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
III. KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ)
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- (1) Tên đơn vị quản lý cấp trên;
- (2) Tên đơn vị kiểm định;
- (3) Tên đơn vị nhận báo cáo.
Mẫu 13. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
TỔNG CỤC KỸ THUẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
GIẤY CHỨNG NHẬN
(Kèm theo Quyết định số...../QĐ-BTM ngày .... tháng .... năm ……)
Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………
Số đăng ký chứng nhận: ……………………………………………………………………………….
Được chứng nhận có đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng. Phạm vi kiểm định được chứng nhận:
Tên đối tượng kiểm định (Theo danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong BQP) |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật (Giới hạn đặc tính kỹ thuật của máy, thiết bị, vật tư mà tổ chức có khả năng thực hiện) |
|
|
|
|
Ngày cấp: …………………………………………………………………………………………………
Ngày hết hiệu lực: ……………………………………………………………………………………….
Cấp lần thứ: ……………………………………………………………………………………………..
|
THAM MƯU TRƯỞNG |
Mẫu 14. Công văn đề nghị cấp (cấp lại) chứng chỉ kiểm định viên
………(1)*……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/ |
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
Kính gửi: ……………(3)*…………………………………………
Tên đơn vị quản lý kiểm định viên: …………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………...Fax: ………………….E-mail: …………………………………
đề nghị cấp (hoặc cấp lại) chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân có tên sau đây:
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ học vấn |
Kinh nghiệm hoạt động kiểm định |
Phạm vi đề nghị |
Hình thức cấp chứng chỉ |
Ghi chú |
|
Tên đối tượng kiểm định |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm có:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- (1)* Tên đơn vị quản lý cấp trên;
- (2)* Tên đơn vị kiểm định;
- (3) Tên Cơ quan quản lý Công tác an toàn, bảo hộ lao động trong Quân đội;
- Cột (8): Ghi rõ cấp lần đầu hoặc cấp lại lần thứ mấy;
- Cột (9): Ghi Số hiệu kiểm định viên (nếu là đề nghị cấp lại).
Mẫu 15. Sơ yếu lý lịch kiểm định viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày … tháng … năm ………..
SƠ YẾU LÝ LỊCH KIỂM ĐỊNH VIÊN
I. Thông tin chung
Họ và tên: ………………………………………………………….... Nam/Nữ: …………………………
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………………………………
Nguyên quán: …………………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay: ………………………………………………………………………………………….
Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………………….
II. Tóm tắt quá trình công tác và huấn luyện nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (*)
1. Trình độ học vấn:
2. Chuyên ngành:
3. Đã hoàn thành các lớp huấn luyện kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động và bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên sau:
TT |
Tên lớp huấn luyện, bồi dưỡng |
Thời gian huấn luyện |
Nơi huấn luyện |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quá trình công tác:
TT |
Nội dung và nơi làm việc |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Khen thưởng, kỷ luật trong công tác kiểm định (nếu có) …………………………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thực./.
Thủ trưởng đơn vị |
Người khai |
(*): Chỉ khai những thay đổi so với lần khai trước, liền kề đối với trường hợp cấp lại.
Mẫu 16. Chứng chỉ kiểm định viên
TỔNG CỤC KỸ THUẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày … tháng … năm …………. |
Ảnh 3x4
|
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN Số hiệu: ..................
Họ và tên: ………………………………….Ngày sinh:…………………………. Đơn vị đề nghị cấp chứng chỉ: ………………………………………………….. |
……………………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ đơn vị: ………………………………………. Số điện thoại: …………………………………..
Phạm vi kiểm định: ……………………………………………………………………………………….
STT |
Tên đối tượng kiểm định (Theo danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng) |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật (Giới hạn đặc tính kỹ thuật của máy, thiết bị, vật tư mà kiểm định viên có khả năng thực hiện) |
1 |
…………………………………………… |
|
2 |
…………………………………………… |
Ngày hết hạn: …………………………………………………………………………………………….
Cấp lần thứ: ………………………………………………………………………………………………
|
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu 17. Phiếu khai báo sử dụng đối tượng kiểm định
………(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
PHIẾU KHAI BÁO SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH
I. THÔNG TIN ĐƠN VỊ KHAI BÁO
1. Tên đơn vị: …………………………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
3. Điện thoại: …………………………..4. Fax: …………………5. E-mail: ………………………….
II. NỘI DUNG KHAI BÁO
STT |
Tên đối tượng kiểm định |
Số seri Giấy chứng nhận kết quả kiểm định |
Nơi lắp đặt/sử dụng đối tượng kiểm định |
|
|
|
|
(Kèm theo bản phô tô giấy chứng nhận kết quả kiểm định số: ………. do đơn vị kiểm định.... cấp)./.
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- (1) Tên đơn vị quản lý cấp trên;
- (2) Tên đơn vị sử dụng đối tượng.
Mẫu 18. Báo cáo định kỳ tình hình hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
………(1)……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./ |
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Từ ngày ..../20... đến ngày ..../.../20...)
Kính gửi: ……………………(3) ……………………
Thực hiện quy định theo Thông tư số /2017/TT-BQP ngày tháng 01 năm 2017 của Bộ Quốc phòng quy định công tác kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng, ...(2)... báo cáo tình hình hoạt động kiểm định trong (6 tháng hoặc một năm) như sau:
BẢNG 1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH MÁY, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng đối tượng đã kiểm định |
|
Lần đầu |
Định kỳ |
||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng số |
... |
... |
BẢNG 2. PHÂN LOẠI THIẾT BỊ ĐÃ ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH TẠI CÁC ĐƠN VỊ
Đối tượng kiểm định |
Đơn vị tính |
Kiểm định |
Số lượng đối tượng đã kiểm định đạt yêu cầu |
1 |
|
Lần đầu: .......... |
|
Định kỳ: ............ |
|
||
2 |
|
Lần đầu: .......... |
|
Định kỳ: ............ |
|
||
.......... |
|
Lần đầu: .......... |
|
Định kỳ: ............ |
|
||
Tổng số |
|
Lần đầu: .......... |
|
Định kỳ: ............ |
|
Đánh giá, kiến nghị, đề xuất:
1. Đánh giá công tác kiểm định:
2. Những vấn đề nảy sinh trong quá trình kiểm định:
3. Đề xuất, kiến nghị đối với cơ quan quản lý công tác an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng để nâng cao hoạt động kiểm định.
|
Giám đốc |
Ghi chú:
- (1) Tên đơn vị quản lý cấp trên;
- (2) Tên đơn vị kiểm định;
- (3) Tên đơn vị nhận báo cáo.
Mẫu 19. Báo cáo thực lực và tình hình kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
………(1)*……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./ |
……….., ngày … tháng … năm ……….. |
BÁO CÁO
THỰC LỰC VÀ TÌNH HÌNH KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Kính gửi: …………………(3)*……………………………..
Căn cứ Thông tư số /2017/TT-BQP ngày tháng 01 năm 2017 của Bộ Quốc phòng quy định công tác kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng;
Đơn vị...(2), báo cáo thực lực và tình hình kiểm định trong (6 tháng, một năm) như sau:
TT |
Tên đơn vị |
Quy cách Tên đối tượng |
Mã hiệu |
Số đăng ký |
Nơi chế tạo |
Nơi lắp đặt |
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Kết quả kiểm định |
Thời gian kiểm định lần sau |
|||
A |
B |
C |
D |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1)* Tên đơn vị quản lý cấp trên.
(2)* Tên đơn vị báo cáo.
(3)* Tên đơn vị nhận báo cáo.
(3) Tên đối tượng, nước sản xuất, năm sản xuất.
(5) Nếu chưa đăng ký theo quy định tại Thông tư này ghi “kiểm định lần đầu”.
(6) Đơn vị chế tạo, địa chỉ đơn vị chế tạo.
(7) Đơn vị lắp đặt, địa chỉ đơn vị lắp đặt.
* Đặc tính kỹ thuật cơ bản (8), (9), (10), (11) ghi các thông số sau:
- Đối với thiết bị áp lực, A: Áp suất (bar, 1 bar = 1,02 KG/cm2), B: Dung tích (l), C: Năng suất (kg/h, kcal/h);
- Đối với thiết bị nâng, A: Trọng tải (T), B: Khẩu độ (m), C: Vận tốc (m/min);
- Đối với thang máy, A: Trọng tải (kg), B: Số tầng dừng, C: Vận tốc (m/min);
- Đối với các thiết bị đặc thù quân sự, ghi các thông số yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc trưng.
(12) Ghi “đạt yêu cầu” hoặc “không đạt yêu cầu”.
(13) Tháng/năm kiểm định lại.
|
Thủ trưởng đơn vị |