Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2014/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/03/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thay đổi điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ
Ngày 06/03/2014, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (ATLĐ) đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định giảm thời gian thiết lập, duy trì hệ thống quản lý chất lượng công tác kiểm định kỹ thuật ATLĐ theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc TCVN ISO/IEC 17020:2001 đối với tổ chức được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ xuống còn 01 năm (theo quy định cũ là 02 năm).
Theo đó, từ ngày 01/05/2014, để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, ngoài việc phải đáp ứng một số điều kiện theo quy định hiện hành như: Có ít nhất 02 kiểm định viên thuộc biên chế chính thức đối với mỗi đối tượng thuộc phạm vi kiểm định; người phụ trách chung về kỹ thuật là kiểm định viên, có tối thiểu 05 năm công tác trong lĩnh vực kỹ thuật liên quan đến đối tượng thuộc phạm vi kiểm định hoặc có kinh nghiệm tối thiểu 03 năm (không bao gồm thời gian thử việc và làm kỹ thuật viên kiểm định)..., tổ chức còn phải thiết lập, duy trì hệ thống quản lý chất lượng công tác kiểm định kỹ thuật ATLĐ theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc TCVN ISO/IEC 17020:2001 trong vòng 01 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định chi tiết điều kiện của người được cấp Chứng chỉ kiểm định viên. Cụ thể, kiểm định viên phải có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành kỹ thuật phù hợp với lĩnh vực, phạm vi kiểm định; có ít nhất 02 năm công tác làm kỹ thuật viên kiểm định hoặc làm việc trong lĩnh vực có liên quan đến đối tượng thuộc phạm vi đề nghị cấp Chứng chỉ; có hợp đồng lao động từ 12 tháng trở lên với tổ chức kiểm định; được tổ chức kiểm định giới thiệu và phải có Giấy chứng nhận hoàn thành các lớp huấn luyện, lớp bồi dưỡng định kỳ nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật ATLĐ...
Thông tư này thay thế Thông tư số 37/2010/TT-BLĐTBXH ngày 22/12/2010 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/05/2014.
Xem chi tiết Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 06/2014/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2014 |
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định điều kiện, thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ kiểm định viên thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; trách nhiệm của Tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; trách nhiệm của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình và cá nhân sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chỉ định Cục An toàn lao động là Cơ quan đầu mối chịu trách nhiệm quản lý hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các đối tượng kiểm định (sau đây gọi tắt là Cơ quan đầu mối).
ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
Đối với mỗi đối tượng thuộc phạm vi kiểm định phải có ít nhất 02 (hai) kiểm định viên thuộc biên chế chính thức của tổ chức (là viên chức hoặc người lao động ký kết hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc người lao động ký kết hợp đồng không xác định thời hạn).
Người phụ trách chung về kỹ thuật phải là kiểm định viên, đồng thời phải có tối thiểu 05 (năm) năm công tác trong lĩnh vực kỹ thuật liên quan đến đối tượng thuộc phạm vi kiểm định (bao gồm: thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, sử dụng, vận hành hay bảo trì) hoặc đã trực tiếp làm công tác kiểm định kỹ thuật an toàn lao động tối thiểu 03 (ba) năm (không bao gồm thời gian thử việc và làm kỹ thuật viên kiểm định).
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bao gồm:
- Không có đủ các phương tiện kiểm định hoặc có các phương tiện thực hiện kiểm định nhưng không có giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn;
- Không đảm bảo điều kiện có ít nhất 02 kiểm định viên thuộc biên chế chính thức của tổ chức đối với mỗi đối tượng thuộc phạm vi kiểm định;
- Không có người phụ trách chung về kỹ thuật hoặc phụ trách chung về kỹ thuật không đủ điều kiện quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 5 Thông tư này.
CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN
Trường hợp đề nghị cấp Chứng chỉ kiểm định viên cùng với đề nghị cấp lần đầu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định của tổ chức thì chỉ cần bản cam kết thực hiện giao kết hợp đồng lao động (thực hiện ký hợp đồng ngay sau khi được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động) với thời hạn đáp ứng điều kiện quy định tại Khoản 4 Điều 10 Thông tư này; trong vòng 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, tổ chức có trách nhiệm gửi bản sao có chứng thực các hợp đồng có liên quan có trong bản cam kết đến Cơ quan đầu mối.
- Công văn đề nghị cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên của tổ chức theo mẫu quy định tại Phụ lục 09 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản gốc Chứng chỉ hết hạn; bản sao giấy chứng nhận đã hoàn thành lớp bồi dưỡng định kỳ nghiệp vụ kiểm định được thực hiện trong thời hạn của Chứng chỉ hết hạn;
- 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người được đề nghị cấp lại Chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng kể từ ngày đề nghị.
- Công văn đề nghị cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên của tổ chức theo mẫu quy định tại Phụ lục 09 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản gốc Chứng chỉ đã được cấp;
- Bản sao giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động theo quy định tại Khoản 3 Điều 10 Thông tư này đối với phạm vi kiểm định đề nghị bổ sung;
- 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người được đề nghị cấp lại Chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 6 tháng kể từ ngày đề nghị.
- Công văn đề nghị cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên của tổ chức theo mẫu quy định tại Phụ lục 09 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao (nếu có) hoặc số hiệu kiểm định viên;
- Bản giải trình lý do đề nghị cấp lại của kiểm định viên;
- 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người được đề nghị cấp lại Chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng kể từ ngày đề nghị.
- Các tài liệu nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 6 Điều 11 của Thông tư này;
- Báo cáo việc thực hiện các yêu cầu, kiến nghị khắc phục sai phạm của cơ quan có thẩm quyền;
- Bản sao giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động theo quy định tại Khoản 3 Điều 10 Thông tư này được cấp sau thời điểm quyết định thu hồi Chứng chỉ có hiệu lực;
- 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người được đề nghị cấp lại Chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng kể từ ngày đề nghị.
Đối với hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ kiểm định viên gửi cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Chứng chỉ kiểm định viên sẽ được cấp cùng với Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động của tổ chức.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Tổ chức kiểm định có trách nhiệm thực hiện đúng quy định tại Khoản 2 Điều 22 của Nghị định số 45/2013/NĐ-CP cùng với một số quy định được cụ thể như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Nhóm đối tượng kiểm định |
Trang thiết bị tối thiểu |
1 |
Nhóm đối tượng kiểm định là nồi hơi và các thiết bị áp lực (trừ chai chứa khí hóa lỏng) |
1. Bơm thử thủy lực 2. Áp kế mẫu, áp kế kiểm tra các loại 3. Thiết bị kiểm tra chiều dày kim loại bằng phương pháp siêu âm. 4. Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp không phá hủy. 5. Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp nội soi. 6. Dụng cụ, phương tiện kiểm tra kích thước hình học 7. Thiết bị đo điện trở cách điện 8. Thiết bị đo điện trở tiếp địa 9. Thiết bị đo nhiệt độ 10. Thiết bị đo độ ồn 11. Thiết bị đo cường độ ánh sáng 12. Thiết bị kiểm tra phát hiện rò rỉ khí 13. Thiết bị đo điện vạn năng 14. Ampe kìm 15. Kìm kẹp chì |
2 |
Nhóm đối tượng kiểm định là thiết bị nâng, thang máy, thang cuốn và Nhóm đối tượng kiểm định là công trình vui chơi công cộng. |
1. Máy trắc địa (kinh vĩ và thủy bình) 2. Tốc độ kế (máy đo tốc độ) 3. Thiết bị đo khoảng cách. 4. Dụng cụ phương tiện kiểm tra kích thước hình học. 5. Lực kế hoặc cân treo. 6. Thiết bị đo nhiệt độ 7. Thiết bị đo cường độ ánh sáng 8. Thiết bị đo điện trở cách điện 9. Thiết bị đo điện trở tiếp địa 10. Thiết bị đo điện vạn năng 11. Ampe kìm |
3 |
Thiết bị của trạm kiểm định chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng. |
1. Thiết bị kiểm tra chiều dày kim loại bằng phương pháp không phá hủy. 2. Thiết bị xử lý khí dư trong chai. 3. Thiết bị tháo lắp van chai. 4. Thiết bị thử thủy lực chai. 5. Thiết bị thử kín chai. 6. Thiết bị thử giãn nở thể tích 7. Thiết bị làm sạch bên trong chai. 8. Thiết bị kiểm tra bên trong bằng phương pháp nội soi. 9. Thiết bị hút chân không. 10. Thiết bị thử giãn nở thể tích chai. 11. Cân (điện tử) khối lượng. |
PHỤ LỤC 02
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày …… tháng….. năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Kính gửi:. .. (tên Cơ quan đầu mối thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Tên tổ chức: ...................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................
Điện thoại: ……………..Fax: ……………..E-mail: ...................................................
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số……….. Cơ quan cấp: ……………cấp ngày………. tại ……………………………………………………
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ……………………………………..Giới tính: .................................................
Chức vụ: ............................................................................................................
Quốc tịch …………………………………..Sinh ngày: ...............................................
Số CMND/hộ chiếu………………………..Cấp ngày …………………….tại ................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................
Điện thoại: …………………………………E-mail: .....................................................
5. Sau khi nghiên cứu quy định tại Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, chúng tôi nhận thấy có đủ các điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các đối tượng kiểm định trong phạm vi sau đây:
STT |
Tên đối tượng kiểm định (theo danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hiện hành) |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật (Giới hạn đặc tính kỹ thuật của máy, thiết bị, vật tư mà tổ chức có khả năng thực hiện) |
1 |
………………………………………………….. |
|
2 |
………………………………………………….. |
|
Đề nghị Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho ... (tên tổ chức) theo phạm vi nêu trên.
6. Tài liệu gửi kèm theo gồm có:
- ………………
7. …………(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC.... |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(TÊN TỔ CHỨC)………………
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH
TT |
TÊN PHƯƠNG TIỆN |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
TÌNH TRẠNG HIỆU CHUẨN/ KIỂM ĐỊNH |
THỜI HẠN HIỆU CHUẨN |
MÃ SỐ CHẾ TẠO THIẾT BỊ |
TÌNH TRẠNG THIẾT BỊ |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày…….. tháng…….. năm……… |
PHỤ LỤC 04
MẪU DANH MỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(TÊN TỔ CHỨC)………….
DANH MỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
STT |
Tên tài liệu |
Mã số |
Tình trạng hiệu lực |
Cơ quan ban hành |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng……..năm …… |
PHỤ LỤC 05
MẪU DANH SÁCH PHÂN CÔNG KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(TÊN TỔ CHỨC)……
DANH SÁCH PHÂN CÔNG KIỂM ĐỊNH VIÊN
STT |
Họ và tên |
Phạm vi kiểm định phân công |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
….. |
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng….. năm …… |
PHỤ LỤC 06
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày …… tháng….. năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Kính gửi:...(tên Cơ quan đầu mối thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Tên tổ chức: ...................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................
Điện thoại: …………………..Fax: ………………… E-mail:........................................
3. Được thành lập theo Quyết định /Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………. Cơ quan cấp: ………..cấp ngày ………..tại .......................................................................................................................
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ……………………………………. Giới tính: .................................................
Chức vụ: ............................................................................................................
Quốc tịch ……………………………….Sinh ngày: ...................................................
Số CMND/hộ chiếu ………………………. Cấp ngày ……………….tại ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................
Điện thoại: ………………………………….E-mail: ....................................................
5. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đã được cấp số: ………………………..; Hết hiệu lực: ..................................................................................
6. Lý do đề nghị cấp lại (sửa đổi, bổ sung): .........................................................
7. Nội dung đề nghị cấp lại (sửa đổi, bổ sung): (tên tổ chức) đề nghị. ………… (tên Cơ quan đầu mối thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động theo phạm vi sau đây:
STT |
Tên đối tượng kiểm định |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật |
1 |
……………………………………………. |
|
2 |
……………………………………………. |
|
8. Tài liệu kèm theo gồm có:
- ………………………
9. (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
- Thực hiện đúng các quy định về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC….. (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 07
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày …… tháng….. năm 20…..
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
TỪ NĂM 20... ĐẾN NĂM 20...
Kính gửi:... (tên Cơ quan đầu mối thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TỔ CHỨC
1. Tên tổ chức: ...................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................
Điện thoại: ………………………………….Fax: …………. E-mail: .............................
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số ……..Cơ quan cấp: …………….cấp ngày .......................................................................................................
4. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ……………………………………………..Giới tính: .......................................
Chức vụ: ............................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .....................................................
Số CMND/hộ chiếu ………………… Cấp ngày ……….tại .......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................
Điện thoại: ……………………………………. E-mail: ...............................................
5. Giấy chứng nhận đã được cấp số: ……………………. Ngày cấp: ……………..Ngày hết hiệu lực: …………….
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH TỪ NĂM 20... ĐẾN NĂM 20...
1. Tình hình thực hiện các quy định pháp luật về trách nhiệm của tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động: …………………
2. Số lượng thiết bị thực hiện kiểm định:
STT |
Địa phương |
Số lượng đối tượng đã kiểm định đạt yêu cầu |
Thiết bị nâng |
Thiết bị áp lực |
Công trình vui chơi công cộng |
Thiết bị không đạt yêu cầu về an toàn |
||||
Lần đầu |
Định kỳ |
Lần đầu |
Định kỳ |
Lần đầu |
Định kỳ |
Lần đầu |
Định kỳ |
|
||
I |
NĂM 20... |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
NĂM 20... |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NĂM 20.. |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
3. Những thay đổi về năng lực kiểm định của tổ chức:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
4. Việc thực hiện các đề nghị, kiến nghị của đoàn thanh tra, kiểm tra
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
5. Các hình thức xử lý kỷ luật, khen thưởng (nếu có):
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC……. |
PHỤ LỤC 08
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
(Kèm theo Quyết định số ……/20……/QĐ-ATLĐ ngày…..)
TÊN TỔ CHỨC: ……………………….
Địa chỉ: ………………………………………….
Số đăng ký chứng nhận: ………………………
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
PHẠM VI KIỂM ĐỊNH ĐƯỢC CHỨNG NHẬN:
Tên đối tượng kiểm định (theo danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hiện hành) |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật (Giới hạn đặc tính kỹ thuật của máy, thiết bị, vật tư mà tổ chức có khả năng thực hiện) |
|
|
|
|
Ngày cấp: …..………..
Ngày hết hiệu lực: ……………...
Cấp lần thứ: …................
|
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 09
MẪU CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH Số: …..……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày … tháng …. năm 20….. |
Kính gửi: ...(tên Cơ quan đầu mối thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên tổ chức quản lý kiểm định viên: .....................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................
Điện thoại: ………….. Fax: ………………………. E-mail: ........................................
đề nghị cấp (hoặc cấp lại) Chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân có tên sau đây:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ học vấn |
Kinh nghiệm hoạt động kiểm định |
Phạm vi đề nghị |
Hình thức cấp Chứng chỉ |
Ghi chú |
|
Tên đối tượng kiểm định |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm có:
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH |
Cột (8): Ghi rõ cấp lần đầu hoặc cấp lại lần thứ mấy.
Cột (9): Ghi Số hiệu kiểm định viên (nếu là đề nghị cấp lại).
PHỤ LỤC 10
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SƠ YẾU LÝ LỊCH
I. Thông tin chung
Họ và tên:…………………………………………… Nam/Nữ: .....................................
Ngày tháng năm sinh:...........................................................................................
Nguyên quán: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ..................................................................................................
Đơn vị công tác: .................................................................................................
II. Tóm tắt quá trình công tác và huấn luyện nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (*)
1. Trình độ học vấn:
2. Chuyên ngành:
3. Các hoàn thành các lớp huấn luyện kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động và bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên sau:
TT |
Tên lớp huấn luyện, bồi dưỡng |
Thời gian huấn luyện |
Nơi huấn luyện |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quá trình công tác:
TT |
Nội dung và nơi làm việc |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Khen thưởng, kỉ luật trong công tác kiểm định (nếu có)…………………………..
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thực.
TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH |
Ngày….. tháng…. năm…. Người khai |
(*): Chỉ khai những thay đổi so với lần khai trước, liền kề đối với trường hợp cấp lại.
PHỤ LỤC 11
MẪU CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh 3x4 |
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH VIÊN Số hiệu: ………………. Họ và tên: ………………………………. Ngày sinh:………………………. Tổ chức đề nghị cấp Chứng chỉ: ……………………………………………. …………………………………………………………………………………… |
Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………. Số điện thoại: ……………………..
Phạm vi kiểm định: ………………………………………………………………………………….
STT |
Tên đối tượng kiểm định (theo danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động hiện hành) |
Giới hạn đặc tính kỹ thuật (Giới hạn đặc tính kỹ thuật của máy, thiết bị, vật tư mà kiểm định viên có khả năng thực hiện) |
1 |
……………………………………………………… |
|
2 |
…………………………………………………….. |
Ngày hết hạn: ……………..
Cấp lần thứ:……………………
|
Hà Nội, ngày….tháng….năm…. |
PHỤ LỤC 12
MẪU THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội )
(MẶT TRƯỚC)
(Số hiệu: Ghi số hiệu quy định tại chứng chỉ kiểm định viên)
(MẶT SAU)
(Thẻ có kích thước 86mm x 54mm)
PHỤ LỤC 13
MẪU PHIẾU KHAI BÁO SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU KHAI BÁO SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân: ..................................................................................................
2. Địa chỉ: .......................................................................................................................
3. Điện thoại: ………………………… 4. Fax: ……………… 5. E-mail: ..................................
II. NỘI DUNG KHAI BÁO
TT |
Tên đối tượng kiểm định |
Số seri Giấy chứng nhận kết quả kiểm định |
Nơi lắp đặt sử dụng đối tượng kiểm định |
|
|
|
|
(Kèm theo bản phô tô Giấy chứng nhận kết quả kiểm định số: .... do Tổ chức kiểm định.... cấp)
|
…., ngày…. tháng…. năm…. |
PHỤ LỤC 14
MẪU TEM KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Chú thích: 1. Ngày kiểm định: ghi ngày, tháng, năm kiểm định (ví dụ: ngày 01 tháng 05 năm 2014) 2. Có hiệu lực đến ngày: ghi ngày, tháng, năm hết hiệu lực của tem kiểm định (ví dụ: ngày 01 tháng 05 năm 2016). 3. Số seri: là các số tự nhiên kế tiếp nhau để quản lý và theo dõi, số màu đỏ. |
4. Nền tem màu vàng, viền màu xanh, có chi tiết, hoa văn có thể do đơn vị kiểm định tự chọn). 5. Màu chữ: “Tên đơn vị kiểm định”: màu đỏ; các chữ còn lại: màu đen 6. Kích thước của tem: - B = 5/6 A - C = 1/5 B |
PHỤ LỤC 15
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(MẶT TRƯỚC)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
No: (Số seri)……………
|
(MẶT SAU)
TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH Địa chỉ:……………….. Điện thoại: …………. Số đăng ký chứng nhận:...(1)... I. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG Tên tổ chức, cá nhân sử dụng: …………………………….. Địa chỉ: ………………………………………………………… II. ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH Tên đối tượng kiểm định: …………………………………… Mã hiệu: ………………………Số chế tạo: ………………… Nhà sản xuất/nước sản xuất: ………….Năm chế tạo: …… Đặc tính, thông số kỹ thuật: …………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Địa điểm lắp đặt: ………………………………………………. Đã được kiểm định ………… (lần đầu, định kỳ, bất thường) đạt yêu cầu theo biên bản kiểm định số ….ngày ... tháng ... năm …..(*) Tem kiểm định số: ………….. Giấy chứng nhận kết quả kiểm định có hiệu lực đến ngày: ……………………….
(*) Với điều kiện tổ chức, cá nhân sử dụng phải tuân thủ các quy định về sử dụng và bảo quản. |
(Giấy chứng nhận có kích thước khổ A5)
(1) Số đăng ký chứng nhận của Tổ chức kiểm định do Cơ quan đầu mối cấp.
PHỤ LỤC 16
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH CỦA
TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH VỀ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày…. tháng … năm ….. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.... (Ghi tên địa phương nơi thực hiện hoạt động kiểm định)
Thực hiện quy định theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, ……(Ghi tên đơn vị kiểm định) báo cáo tình hình kiểm định trong ………. (6 tháng, một năm) tại địa phương như sau:
Đối tượng kiểm định (ghi tên đối tượng kiểm định theo danh mục tại phụ lục 01) |
Đơn vị tính |
Kiểm định Lần đầu/ Định kỳ (ghi số lượng được kiểm định) |
Số lượng đối tượng đã kiểm định đạt yêu cầu (ghi số lượng đạt yêu cầu) |
1 |
|
Lần đầu: ………. |
|
Định kỳ: ………. |
|
||
2 |
|
Lần đầu: ………. |
|
Định kỳ: ………. |
|
||
………. |
|
Lần đầu: ………. |
|
Định kỳ: ………. |
|
||
Tổng số |
|
Lần đầu: ………. |
|
Định kỳ: ………. |
|
Kiến nghị, đề xuất:
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 17
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
CỦA TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH VỀ CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH Số: ………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày…. tháng … năm ….. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
Kính gửi: ...(tên Cơ quan đầu mối thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Thực hiện quy định theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, ...(tên đơn vị kiểm định)... báo cáo tình hình hoạt động kiểm định trong (6 tháng hoặc một năm) như sau:
BẢNG 1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH MÁY, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
STT |
Tên địa phương |
Số lượng đối tượng đã kiểm định đạt yêu cầu |
|
Lần đầu |
Định kỳ |
||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…… |
|
|
|
|
Tổng số |
… |
… |
BẢNG 2. PHÂN LOẠI THIẾT BỊ ĐÃ ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
Đối tượng kiểm định (Ghi số thứ tự của đối tượng kiểm định theo danh mục tại phụ lục 01) |
Đơn vị tính |
Kiểm định Lần đầu/ Định kỳ |
Số lượng đối tượng đã kiểm định đạt yêu cầu |
1 |
|
Lần đầu: …………. |
|
Định kỳ: ………….. |
|
||
2 |
|
Lần đầu: …………. |
|
Định kỳ: ………….. |
|
||
…………… |
|
Lần đầu: …………. |
|
|
|
Định kỳ: ………….. |
|
Tổng số |
|
Lần đầu: …………. |
|
Định kỳ: ………….. |
|
Đánh giá, kiến nghị, đề xuất:
a) Đánh giá công tác kiểm định
b) Những vấn đề nảy sinh trong quá trình kiểm định
c) Đề xuất, kiến nghị đối với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để nâng cao hoạt động kiểm định./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 18
MẪU BÁO CÁO KIỂM KÊ SỬ DỤNG PHÔI GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KIỂM KÊ, SỬ DỤNG PHÔI GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
(Quý....năm 20….)
Số lượng có trong quý |
Số lượng sử dụng trong quý |
Số lượng tồn cuối quý |
|||||||||||||
Tồn cũ |
Nhận mới |
Tổng cộng |
Số lượng sử dụng |
Trong đó |
Số lượng |
Từ số |
Đến số |
||||||||
Số lượng |
Từ số |
Đến số |
Số lượng |
Từ số |
Đến số |
Số lượng |
Từ số |
Đến số |
Số lượng hỏng |
Số lượng cấp |
Các số sê ri hỏng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi gửi: |
….., Ngày….. tháng…..năm….. |
PHỤ LỤC 19
MẪU GIẤY XÁC NHẬN KHAI BÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (PHÒNG ……………………) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày … tháng … năm … |
GIẤY XÁC NHẬN KHAI BÁO
SỬ DỤNG MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
1. Tên tổ chức, cá nhân khai báo:.........................................................................
2. Địa chỉ:............................................................................................................
3. Điện thoại: ………………………4. Fax: ……………………5. E-mail: .....................
Đã khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động theo phiếu khai báo ngày……. tháng…… năm ……..do Ông/ bà ………..…. ký và Giấy chứng nhận kết quả kiểm định số.... do Tổ chức …………………. cấp./.
|
NGƯỜI XÁC NHẬN (1) |
(1) Người xác nhận là đại diện hợp pháp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo Phòng, Ban hoặc chuyên viên được phân công nhiệm vụ, tùy theo quy định về phân cấp, phân quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.