Thông tư 03/2024/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phát triển mô hình giảm nghèo, hỗ trợ NLD làm ở ngước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2024/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2024/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Văn Thanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phương thức hỗ trợ với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Ngày 18/4/2024, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 03/2024/TT-BLĐTBXH hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
1. Cơ quan, đơn vị thực hiện dự án thông báo lựa chọn hồ sơ đề nghị dự án hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trên các phương tiện truyền thông hoặc trên trang tin điện tử, niêm yết công khai tại trụ sở chính của cơ quan, đơn vị về: tên dự án; nội dung hoạt động dự án; thời gian thực hiện; nguồn kinh phí; thời hạn đăng ký; địa chỉ tiếp nhận đề xuất; hình thức tiếp nhận.
2. Phương thức hỗ trợ đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng như sau:
- Đối với hoạt động hỗ trợ đào tạo, bổ túc kỹ năng nghề, ngoại ngữ cho người lao động thuộc đối tượng được hỗ trợ: thực hiện thông qua cơ chế đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ;
- Đối với trường hợp người lao động thuộc đối tượng hỗ trợ đã hoàn thành khóa đào tạo, bổ túc kỹ năng nghề, ngoại ngữ, giáo dục định hướng và đang chờ xuất cảnh: cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội hỗ trợ trực tiếp cho người lao động trên cơ sở hóa đơn hoặc biên lai thu tiền đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghề, ngoại ngữ, khám sức khỏe, hộ chiếu, thị thực, lý lịch tư pháp và các tài liệu liên quan chứng minh người lao động thuộc đối tượng hỗ trợ;…
Xem chi tiết Thông tư 03/2024/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 03/2024/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 03/2024/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế,
phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
_______________
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Thực hiện Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo và Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 -2025 (sau đây viết tắt là Chương trình), gồm:
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan trong quản lý, tổ chức thực hiện hoạt động đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hoạt động hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình.
HOẠT ĐỘNG ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ, PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO
ĐỐI TƯỢNG HỖ TRỢ, NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG, THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH, MÔ HÌNH, PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
Thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Mục III Chương trình.
HOẠT ĐỘNG ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ, PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG HOẶC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ CẤP TRỰC THUỘC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
Bộ, cơ quan trung ương hoặc cơ quan, đơn vị và cấp trực thuộc bộ, cơ quan trung ương được giao kế hoạch, dự toán thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất (sau đây viết tắt là cơ quan, đơn vị thực hiện dự án) tổ chức thực hiện dự án theo quy định.
Thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 2 Mục III Chương trình, Điều 20, Điều 21, Điều 23 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11, khoản 12 và khoản 14 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP) và Điều 24 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP.
Cơ quan, đơn vị thực hiện dự án thông báo lựa chọn hồ sơ đề nghị dự án hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trên các phương tiện truyền thông hoặc trên trang tin điện tử, niêm yết công khai tại trụ sở chính của cơ quan, đơn vị về: tên dự án; nội dung hoạt động dự án; thời gian thực hiện; nguồn kinh phí; thời hạn đăng ký; địa chỉ tiếp nhận đề xuất; hình thức tiếp nhận.
HOẠT ĐỘNG ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ, PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN
Thực hiện theo quy định tại Điều 23 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP).
HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
Thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 4 Mục III Chương trình.
Doanh nghiệp, đơn vị nơi thực hiện các hoạt động nêu trên có trách nhiệm cung cấp cho người lao động hóa đơn hoặc biên lai theo quy định và hỗ trợ người lao động thanh toán các khoản chi phí trên.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh |
Phụ lục
MẪU ĐỀ CƯƠNG XÂY DỰNG DỰ ÁN VÀ
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Áp dụng cho các dự án tại Bộ, cơ quan Trung ương hoặc các cơ quan,
đơn vị và cấp trực thuộc Bộ, cơ quan Trung ương)
(Kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 4 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mẫu số 01 |
Đề cương xây dựng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất đặc thù |
Mẫu số 02 |
Đề cương báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất |
Mẫu số 01. Đề cương xây dựng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất đặc thù
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐỀ XUẤT DỰ ÁN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
1. Tên dự án: ………………………………………………………………………………………
2. Thuyết minh tính mới của dự án và thuyết minh dự án không phù hợp để áp dụng hình thức hỗ trợ phát triển sản xuất theo quy định tại Điều 21 và Điều 23 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 và khoản 14 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP): ……………………………
3. Thời gian triển khai: ………………………………………………………………………….
4. Địa bàn thực hiện: ……………………………………………………………………………
5. Đối tượng được hỗ trợ từ dự án: ……………………………………………………….
6. Các hoạt động của dự án: …………………………………………………………………..
7. Dự toán kinh phí chi tiết theo từng nhiệm vụ, hoạt động: ....................
8. Nội dung, hoạt động, nhiệm vụ cần đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu (theo từng nội dung hoặc tổng thể các nội dung):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
9. Dự kiến hiệu quả, kết quả đầu ra của dự án, theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án: …………………………………………………………………………….
10. Tổ chức thực hiện dự án; quản lý tài sản hình thành sau hỗ trợ (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
11. Giải pháp tài chính xử lý các rủi ro (nếu có): ........................................
12. Các nội dung liên quan khác: ................................................................
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu số 02. Đề cương báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm …… |
1. Tình hình chung
- Công tác chỉ đạo, điều hành: ............................................................................................
- Thuận lợi: .......................................................................................................................
- Khó khăn: ......................................................................................................................
2. Kết quả thực hiện
- Về thực hiện mục tiêu, nội dung của dự án (kết quả đạt được, trong đó có số hộ thoát nghèo/tổng số hộ tham gia; tồn tại hạn chế; nguyên nhân; đề xuất kiến nghị): ....................................................................................
- Về kết quả đầu ra của dự án: ........................................................................................
- Về hiệu quả kinh tế, xã hội của dự án: ...........................................................................
- Về kinh phí: .................................................................................................................
TT |
Nội dung |
Dự án |
Kết quả thực hiện |
||||||||||
Số lượng |
Kinh phí được phê duyệt (triệu đồng) |
Trong đó |
Số lượng đã thực hiện |
Tổng kinh phí đã thực hiện (triệu đồng) |
Trong đó |
Kết quả đầu ra của dự án |
Đánh giá kết quả thực hiện so với kế hoạch được phê duyệt |
||||||
Kinh phí hỗ trợ (triệu đồng) |
Đối ứng (triệu đồng) |
Kinh phí hỗ trợ (triệu đồng) |
Đối ứng (triệu đồng) |
||||||||||
Người dân |
Khác |
Người dân |
Khác |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Dự án 1: ........................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào tạo kiến thức lý thuyết, tập huấn kỹ thuật sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đào tạo kỹ thuật sản xuất; tập huấn nghiệp vụ quản lý, năng lực quản lý hợp đồng, quản lý chuỗi và phát triển thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật trong sản xuất và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vật tư, trang thiết bị phục vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ, giống cây trồng, vật nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quảng bá, xúc tiến thương mại cho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phân tích các chỉ tiêu an toàn thực phẩm, chi phí thiết lập mã truy xuất nguồn gốc sản phẩm (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng, quản lý dự án giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (ký, ghi rõ họ tên) |
QUYỀN HẠN, TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI KÝ (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |