- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5530:1991 Thuật ngữ hóa học - Tên các nguyên tố hoá học
| Số hiệu: | TCVN 5530:1991 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/01/1991 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5530:1991
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5530:1991
THUẬT NGỮ HÓA HỌC
TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Chemical terms
Name of chemical elements
Tiêu chuẩn này quy định việc đặt tên Tiếng Việt cho các nguyên tố hoá học , áp dụng cho công tác tiêu chuẩn hoá trong các ngành khoa học và công nghệ .
I. Những quy định chung
Theo TCVN 5529-1991.
II. Những quy tắc cụ thể
Theo TCVN 5529-1991.
III. Tên các nguyên tố hoá học
Việc đặt tên tiếng Việt cho các nguyên tố hoá học phải theo đúng các quy định trong bảng :
| Ký hiệu | Tên nguyên tố hoá học | Tên gốc Latinh trong hợp chất | Ký hiệu | Tên nguyên tố hoá học | Tên gốc Latinh trong hợp chất |
| Ac Ag Al Am Ar As At Au B Ba Be Bi Bk Br Eu F Fe Fm Fr Ga Gd Ge H He Hf Hg Ho I In Ir K Kr Ku La Li Lu Lw Md Mg Mn Mo N Na Nb Ne Ni No Np O Os P Pa | Actini Bạc Nhôm Amerixi Agon Asen Atati Vàng Bo Bari Berili Bitmut Bekeli Brom Europi Flo Sắt Femi Franxi Gali Gadoli Gemani Hidro Heli Hafini Thuỷ ngân Honmi Iot Indi Iridi Kali Kripton Kusatovi Lantan Lithi Luteti Laurenxi Mendelevi Magie Mangan Molipden Nitơ Natri Niobi Neon Niken Nobeli Neptoni Oxi Osimi Photpho Protacti |
Agen- ( Agentum ) Alumin-(Aluminium)
Aur –(Aurum)
Fer-(Ferrum)
Mecur-(Hydrargyrum)
Iod-(Iodium)
Nitr- ( Nitrogeniium)
Nicol-(Niccolum) | C Ca Cd Ce Cf Cl Cm Co Cr Cs Cu Dy Er Es Pb Pd Pm Po Pr Pt Pu Ra Rb Re Rh Rn Ru S Sb Sc Se Si Sm Sn Sr Ta Tb Tc Te Th Ti Tu U V W Xe Y Yb Zn Zr | Cacbon Canxi Cadimi Xeri Califoni Clo Curi Coban Crom Xesi Đồng Dyposi Eribi Enstenti Chì Paladi Prometi Poloni Praseodim Platin Plutoni Radi Rubidi Reni Rodi Radon Ruteni Lưu huỳnh Atumon Scandi Selen Silic Samari Thiếc Stronti Tantan Tebi Tecneti Telu Thori Titan Tali Uran Vândi Vonfam Xenon Ytri Ytebi Kẽm Ziriconi |
Cobant-(Cobantum)
Cupr-(Cuprum)
Plumb-(Plumbum)
Sunf-(Sulfur) Stib- (Stibium)
Stan-(Stannum)
Zinic –(Zincum)
|
Chú thích :
Tên gốc Latinh trong hợp chất dùng để đặt tên các hợp chất của những nguyên tố đã có tên trong tiếng Việt .
Trong dấu ngoặc là tên Latinh của nguyên tố.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!