Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11562:2016 ISO 4803:1978 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống thủy tinh borosilicat

Số hiệu: TCVN 11562:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2016
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11562:2016

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11562:2016

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11562:2016 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11562:2016 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11562:2016

ISO 4803:1978

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - ỐNG THY TINH BOROSILICATE

Laboratory glassware - Borosilicate glass tubing

Lời nói đầu

TCVN 11562:2016hoàn toàn tương đương với ISO 4803:1978. ISO 4803:1978 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2015 với bố cục và nội dung không thay đổi.

TCVN 11562:2016 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - ỐNG THY TINH BOROSILICAT

Laboratory glassware - Borosilicate glass tubing

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với ống thủy tinh borosilicat dùng cho thiết bị thí nghiệm được chấp nhận trong phạm vi quốc tế.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công b thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1046:2004 (ISO 719:1985), Thủy tinh - Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98 °C - Phương pháp thử và phân cấp.

ISO 35851, Glass plant, pipeline and fittings - Properties of borosilicate glass 3.3 (Dng cụ, ống và bộ nối bng thủy tinh - Các tính chất của thủy tinh borosilicat 3.3).

3 Ký hiệu

ng phải được ký hiệu theo loại thủy tinh, đường kính ngoài, độ dày thành và tên nhà sản xuất. Ba loại độ dày thành theo quy định phải được ký hiu là mng, trung bình và dày.

4 Vật liu

4.1 Quy đnh chung

ng phải được làm từ thủy tinh borosilicat phù hợp với các yêu cầu của TCVN 11559 (ISO 3585). ng không được có vết sứt mẻ và khuyết tật gây khó khăn khi quan sát hoặc sử dụng, và không được có ứng suất nội.

4.2 Độ bền nước

Khi thủy tinh được thử theo TCVN1046 (ISO 719), lượng kiềm được chiết từ thủy tinh không được lớn hơn 31 µg Na2O g-1.

4.3 Hệ số giãn nở nhiệt

Thủy tinh phải có hệ số giãn nở nhiệt là (3,3 ± 0,1) x 10-6 K-1 trong khoảng nhiệt độ từ 20 °C đến 300 °C.

5 Dãy kích cỡ và dung sai

5.1 Đường kính và độ dày thành

ng thủy tinh borosilicat phải có kích c và dung sai phù hợp với Bảng 1.

5.2 Chiều dài

Chiều dài của ống tốt nhất là 1,5m.

5.3 Độ thẳng

ng phải thẳng trong gii hạn về độ uốn được quy định tại Bảng 2.

5.4 Độ ôvan

Tại tiết diện ngang bất kỳ của ống, đường kính ngoài lớn nhất và nhỏ nhất không được lệch quá 2% đường kính danh định.

5.5 Thành ống

Chênh lệch giữa độ dày thành lớn nhất và nhỏ nhất tại tiết diện ngang bất kỳ không được vượt quá các giá tr sau:

- ng thành mng: 25% độ dày thành danh định;

- ng thành trung bình và dày: 15% độ dày thành danh định.

5.6 Độ côn

Độ côn của ống không được vượt quá dung sai đối với đường kính ngoài.

Bng 1 - Đường kính ngoài và độ dày thành

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính ngoài

Độ dày thành mỏng

Độ dày thành trung bình

Độ dày thành dày

4,0 ± 0,4

5,0 ± 0,4

0,8 ± 0,1

0,8 ±0,1

 

 

6,0 ± 0,4

1,0 ±0,1

1,5 ±0,2

 

7,0 ± 0,4

1,0 ±0,1

1,5 ±0,2

 

8,0 ± 0,4

1,0 ±0,1

1,5 ±0,2

 

9,0 ± 0,4

1,0 ±0,1

1,5 ±0,2

 

10,0 ±0,4

1,0 ±0,1

1,5 ±0,2

2,2 ± 0,3

11,0 ±0,4

1,0 ±0,1

1,5 ±0,2

2,2 ± 0,3

12,0 ± 0,4

1,0 ±0,1

1,5 ±0,2

2,2 ± 0,3

13,0 ±0,4

1,0 ±0,1

1,5 ±0,2

2,2 ± 0,3

14,0 ± 0,4

1,0 ±0,1

1,5 ±0,2

2,2 ± 0,3

15,0 ±0,4

1,2 ±0,2

1,8 ±0,2

2,5 ± 0,3

16,0 ±0,4

1,2 ±0,2

1,8 ±0,2

2,5 ± 0,3

17,0 ±0,4

1,2 ±0,2

1,8 ±0,2

2,5 ± 0,3

18,0 ± 0,4

1,2 ±0,2

1,8 ±0,2

2,5 ±0,3

19,0 ±0,4

1,2 ±0,2

1,8 ±0,2

2,5 ± 0,3

20,0 ± 0,4

1,2 ±0,2

1,8 ±0,2

2,5 ±0,3

22,0 ± 0,4

1,2 ±0,2

1,8 ±0,2

2,5 ± 0,3

24,0 ± 0,5

1,2 ±0,2

1,8 ±0,2

2,5 ± 0,3

26,0 ± 0,5

1,4 ±0,2

2,0 ± 0,2

2,8 ± 0,3

28,0 ± 0,5

1,4 ±0,2

2,0 ± 0,2

2,8 ± 0,3

30,0 ± 0,8

1,4 ±0,2

2,0 ± 0,2

2,8 ± 0,3

32,0 ± 0,8

1,4 ±0,2

2,0 ± 0,2

2,8 ± 0,3

34,0 ± 0,8

1,4 ±0,2

2,0 ± 0,2

2,8 ± 0,3

36,0 ± 0,8

1,4 ±0,2

2,0 ± 0,2

2,8 ± 0,3

38,0 ± 0,8

1,4 ±0,2

2,0 ± 0,2

2,8 ± 0,3

40,0 ±1,0

1,6 ±0,2

2,3 ± 0,3

3,2 ± 0,4

42,0 ±1,0

1,6 ±0,2

2,3 ± 0,3

3,2 ± 0,4

44,0 ±1,0

1,6 ±0,2

2,3 ± 0,3

3,2 ± 0,4

46,0 ±1,0

1,6 ±0,2

2,3 ± 0,3

3,2 ± 0,4

48,0 ± 1,0

1,6 ±0,2

2,3 ± 0,3

3,2 ± 0,4

50,0 ±1,0

1,8 ±0,2

2,5 ± 0,3

3,5 ± 0,4

52,0 ±1,0

1,8 ±0,2

2,5 ±0,3

3,5 ± 0,4

54,0 ± 1,0

1,8 ±0,2

2,5 ± 0,3

3,5 ± 0,4

56,0 ±1,0

1,8 ±0,2

2,5 ± 0,3

3,5 ± 0,4

58,0 ± 1,0

1,8 ±0,2

2,5 ± 0,3

3,5 ± 0,4

60,0 ± 1,5

2,2 ± 0,3

3,2 ± 0,4

4,2 ± 0,5

65,0 ± 1,5

2,2 ± 0,3

3,2 ± 0,4

4,2 ± 0,5

70,0 ±1,5

2,2 ± 0,3

3,2 ± 0,4

4,2 ± 0,5

75,0 ±1,5

2,2 ± 0,3

3,2 ± 0,4

4,2 ± 0,5

80,0 ± 1,8

2,5 ±0,3

3,5 ± 0,4

5,0 ±0,6

85,0 ±1,8

2,5 ±0,3

3,5 ± 0,4

5,0 ± 0,6

90,0 ±1,8

2,5 ±0,3

3,5 ± 0,4

5,0 ± 0,6

95,0 ±1,8

2,5 ±0,3

3,5 ± 0,4

5,0 ± 0,6

100,0 ±1,8

2,5 ±0,3

3,5 ± 0,4

5,0 ± 0,6

Bảng 2 - Giới hạn về độ uốn

Các giá trị tính bằng milimét

Đường kính ngoài

Các giới hạn về độ uốn tạichiều dài danh định

đến 6

7 đến 10

trên 10

0,9%

0,7%

0,5%

 

 


1 Tiêu chuẩn này hiện đã bị hủy và được thay thế bng tiêu chuẩn TCVN 11559 (ISO 3585:1998), Thủy tinh borosilicat 3.3- Các tính chất.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11562:2016

01

Quyết định 4214/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1046:2004 ISO 719:1985 Thủy tinh-Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98°C-Phương pháp thử và phân cấp

03

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13605:2023 Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×