Thông tư 13/2021/TT-BKHCN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của BKHCN
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 13/2021/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2021/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Thế Duy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thời hạn gửi báo cáo định kỳ hằng năm của Bộ KH&CN chậm nhất là ngày 25/12
Ngày 30/12/2021, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 13/2021/TT-BKHCN về việc quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Theo đó, chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ, gồm: Báo cáo tình hình xây dựng cơ chế, chính sách, pháp luật và kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ; Báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí Khoa học và Công nghệ; Báo cáo kết quả cấp Giấy chứng nhận trong hoạt động Khoa học và Công nghệ,…
Cụ thể, tần suất thực hiện báo cáo là hàng năm và 05 năm đối với báo cáo kết quả hoạt động đổi mới công nghệ trên cả nước do Bộ Khoa học và Công nghệ báo cáo Chính phủ. Thời gian chốt số liệu báo cáo định đình hằng năm và báo cáo định kỳ 05 năm tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14/12 của kỳ báo cáo.
Ngoài ra, Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học Quốc gia, Ban quản lý Khu công nghệ cao tổng hợp gửi báo cáo về Bộ Khoa học và Công nghệ chậm nhất là ngày 20/12 của năm báo cáo. Bộ Khoa học và Công nghệ tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ chậm nhất là ngày 25/12 của năm báo cáo,…
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 16/5/2022.
Xem chi tiết Thông tư 13/2021/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 13/2021/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ________ Số: 13/2021/TT-BKHCN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
_____________
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Đại học quốc gia, Ban quản lý khu công nghệ cao và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến thực hiện chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
NỘI DUNG CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Chế độ báo cáo định kỳ trong Thông tư này bao gồm:
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Đại học quốc gia, Trưởng ban quản lý khu công nghệ cao và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp; - Đại học quốc gia; - Các Ban quản lý khu công nghệ cao; - Công báo; - Bộ KH&CN: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Cổng thông tin điện tử Bộ Khoa học và Công nghệ; - Lưu; VT, VP, TTCNTT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Bùi Thế Duy
|
Phụ lục
PHẦN A. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
______________________
* Ký hiệu viết tắt:
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ: Bộ, ngành;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: UBND cấp tỉnh;
- Bộ Khoa học và Công nghệ: Bộ KH&CN.
TT |
Ký hiệu mẫu |
Tên báo cáo |
Cơ quan báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
1 |
Báo cáo tình hình xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật và kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.1 |
Biểu số 01a/XĐVB |
Tình hình xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
1.2 |
Biểu số 01b/TTKT |
Kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
2 |
Báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí khoa học và công nghệ |
|
|
|
2.1 |
Biểu số 02a/KP |
Kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho khoa học và công nghệ của địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
2.2 |
Biểu số 02b/KP |
Kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho khoa học và công nghệ của Bộ, ngành |
Bộ, ngành |
Bộ KH&CN |
2.3 |
Biểu số 02c/QUY |
Kết quả hoạt động và sử dụng kinh phí của quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
3 |
Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và kết quả hoạt động chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ, thông tin khoa học và công nghệ |
|
|
|
3.1 |
Biểu số 03a/NCKH |
Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Bộ, ngành; Đại học quốc gia; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
3.2 |
Biểu số 03b/ƯDCN |
Kết quả hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
3.3 |
Biểu số 03c/ĐMCN |
Kết quả hoạt động đổi mới công nghệ trên cả nước |
Bộ KH&CN |
Chính phủ |
3.4 |
Biểu số 03d/CGCN |
Kết quả hoạt động đăng ký chuyển giao công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
3.5 |
Biểu số 03đ/TTKHCN |
Kết quả hoạt động thông tin khoa học và công nghệ |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
4 |
Báo cáo tình hình hoạt động thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư; Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
|
4.1 |
Biểu số 04a/TĐCN |
Tình hình thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
4.2 |
Biểu số 04b/TĐCN |
Tình hình thẩm định, có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của Bộ, ngành |
Bộ, ngành |
Bộ KH&CN |
4.3 |
Biểu số 04c/TĐNV |
Tình hình thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
5 |
Báo cáo về phát triển nhân lực khoa học và công nghệ; phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ |
|
|
|
5.1 |
Biểu số 05a/NLKHCN |
Kết quả phát triển nhân lực khoa học và công nghệ |
Bộ, ngành; Đại học quốc gia; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
5.2 |
Biểu số 05b/CCTC |
Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
5.3 |
Biểu số 05c/CCTC |
Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Bộ, ngành; Đại học quốc gia. |
Bộ KH&CN |
5.4 |
Biểu số 05d/HTCN |
Tình hình phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
6 |
Báo cáo kết quả cấp Giấy chứng nhận trong hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
6.1 |
Biểu số 06a/TCKHCN |
Kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
6.2 |
Biểu số 06b/DNKHCN |
Kết quả cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
7 |
Báo cáo tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia, thị trường khoa học và công nghệ |
|
|
|
7.1 |
Biểu số 07a/PTTT |
Kết quả phát triển thị trường khoa học và công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
7.2 |
Biểu số 07b/DMST |
Tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
7.3 |
Biểu số 07c/ĐMST |
Tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia trên cả nước |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Báo cáo tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
|
|
|
8.1 |
Biểu số 08a/NKMM |
Tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng, các trường hợp vi phạm buộc tái xuất, xử phạt |
Bộ Tài chính |
Bộ KH&CN |
8.2 |
Biểu số 08b/NKMM |
Tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng, các trường hợp vi phạm buộc tái xuất, xử phạt |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
9 |
Báo cáo kết quả hoạt động của các Khu công nghệ cao |
|
|
|
9.1 |
Biểu số 09a/KCNC |
Kết quả hoạt động của Khu công nghệ cao |
Ban quản lý khu công nghệ cao |
Bộ KH&CN |
9.2 |
Biểu số 09b/KCNC |
Kết quả hoạt động của các Khu công nghệ cao trên cả nước |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
10 |
Báo cáo hoạt động sở hữu trí tuệ |
|
|
|
10.1 |
Biểu số 10a/SHTT |
Kết quả công tác quản lý về sở hữu trí tuệ và triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến tại địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
10.2 |
Biểu số 10b/SHTT |
Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến của bộ, ngành |
Bộ, ngành |
Bộ KH&CN |
10.3 |
Biểu số 10c/SHTT |
Kết quả thực thi quyền sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính; Bộ Công thương; Bộ Thông tin và Truyền thông; Bộ Công an |
Bộ KH&CN |
11 |
Báo cáo tình hình xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật; hoạt động tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy |
|
|
|
11.1 |
Biểu số 11a/QCKT |
Tình hình xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
11.2 |
Biểu số 11b/DGSPH |
Tình hình tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
12 |
Báo cáo tình hình quản lý, xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
Biểu số 12/GTCL |
Tình hình quản lý, xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
13 |
Báo cáo kết quả hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp Việt Nam và kết quả hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
|
|
|
13.1 |
Biểu số 13a/TBT |
Kết quả hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) tại địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
13.2 |
Biểu số 13b/TBT |
Kết quả hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) tại Bộ, ngành |
Bộ, ngành |
Bộ KH&CN |
13.3 |
Biểu số 13c/TBT |
Kết quả hoạt động của Mạng lưới TBT Việt Nam và kết quả hoạt động của Ban liên ngành TBT |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về đo lường |
|
|
|
|
Biểu số 14/ĐL |
Tình hình quản lý nhà nước về đo lường |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
15 |
Báo cáo tình hình và kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp |
|
|
|
15.1 |
Biểu số 15a/KTCL |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa của địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
15.2 |
Biểu số 15b/KTCL |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa của Bộ, ngành |
Bộ, ngành |
Bộ KH&CN |
15.3 |
Biểu số 15C/ĐGSPH |
Tình hình chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
15.4 |
Biểu số 15d/KTCL |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Báo cáo về công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân; phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
|
|
16.1 |
Biểu số 16a/ATBX |
Công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân tại địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
16.2 |
Biểu số 16b/NLNT |
Công tác phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử tại địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
16.3 |
Biểu số 16c/ATBX |
Công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân toàn quốc |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
PHẦN B. CẤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
________________
1. Báo cáo tình hình xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật và kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
Biểu số 01a/XDVB |
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Cơ quan ban hành |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên/trích yếu |
Lĩnh vực |
Nội dung về khoa học và công nghệ |
I |
Văn bản quy phạm pháp luật |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình, Đề án, kế hoạch về khoa học và công nghệ |
||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 01b/TTKT |
KẾT QUẢ CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức được thanh tra, kiểm tra |
Kết quả |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Thành lập đoàn |
Thanh tra độc lập |
Số có vi phạm |
Số Quyết định xử phạt hành chính được ban hành |
Số tiền vi phạm |
Số tiền kiến nghị thu hồi |
Số tiền xử lý tài sản vi phạm |
Số tiền xử phạt vi phạm |
Số tiền đã thu |
|||||||||||||||||
Thanh tra |
Kiểm tra |
Thanh tra |
Kiểm tra |
Tổng Số |
Cá nhân |
Tổ chức |
Tổng số |
Cá nhón |
Tổ chức |
Tổng số |
Cá nhân |
Tổ chức |
Tổng số |
Tịch thu (thành tiền) |
Tiêu hủy (thành tiền) |
Tổng số |
Cá nhân |
Tổ chức |
Tổng số |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||
MS |
1=2+ 3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+ 10 |
9 |
10 |
11=12+ 13 |
12 |
13 |
14=15 + 16 |
15 |
16 |
17 |
18=19+ 20 |
19 |
20 |
21=22+ 23 |
22 |
23 |
24=25+ 26 |
25 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
Cột (24), (25), (26) lả số tiền đã thu từ kết quả kiến nghị thu hồi từ Cột 17 + số tiền tài sản vi phạm đã xử lý từ Cột 18 + số tiền xử phạt vi phạm đã thu từ Cột 21
_________________________
1 Ghi mã số theo thứ tự từng lĩnh vực: Hoạt động KH&CN (1); tiêu chuẩn đo lường chất lượng (II); sở hữu trí tuệ (III); năng lượng nguyên tử (IV), an toàn bức xạ và hạt nhân (V).
2. Báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí khoa học và công nghệ
Biểu số 02a/KP |
KẾT QUẢ PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí trung ương thông báo |
Kinh phí do UBND cấp tỉnh phê duyệt |
Kinh phí thực hiện |
I |
Tổng kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 |
Kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ trung ương ủy quyền địa phương quản lý (chi tiết theo từng nhiệm vụ) |
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
2 |
Chi nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
|
3 |
Chi nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
4 |
Chi hoạt động khoa học và công nghệ phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
|
4.1 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
4.2 |
Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
4.3 |
Thông tin và thống kê khoa học và công nghệ |
|
|
|
4.4 |
Phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
4.5 |
Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
4.6 |
Đánh giá, thẩm định, giám định và chuyển giao công nghệ |
|
|
|
4.7 |
Thanh tra khoa học và công nghệ |
|
|
|
4.8 |
Hợp tác quốc tế |
|
|
|
4.9 |
Thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
5 |
Chi hoạt động khoa học và công nghệ cấp huyện |
|
|
|
6 |
Chi các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
7 |
Chi tăng cường tiềm lực, chống xuống cấp |
|
|
|
8 |
Chi các hoạt động khoa học và công nghệ khác |
|
|
|
II |
Tổng kinh phí đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Dự án 1 |
|
|
|
2 |
Dự án 2 |
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số (I + II) |
|
|
|
Biểu số 02b/KP |
KẾT QUẢ PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA BỘ, NGÀNH Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí trung ương giao |
Kinh phí thực hiện |
A |
Tổng kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ (I+II) |
|
|
I |
Nhiệm vụ cấp quốc gia (chi tiết theo từng nhiệm vụ) |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
II |
Nhiệm vụ cấp Bộ |
|
|
1 |
Chi nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
2 |
Chi nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
|
|
3 |
Các hoạt động khoa học và công nghệ khác |
|
|
3.1 |
|
|
|
3.2 |
|
|
|
... |
|
|
|
4 |
Các dự án có tính chất đặc biệt |
|
|
4.1 |
|
|
|
4.2 |
|
|
|
... |
|
|
|
5 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được Thủ tướng Chính phủ giao |
|
|
5.1 |
|
|
|
... |
|
|
|
B |
Tổng kinh phí đầu tư phát triển |
|
|
I |
Dự án 1 |
|
|
II |
Dự án 2 |
|
|
... |
|
|
|
|
Tổng số (A+B) |
|
|
Biểu số 02c/QUY |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ CỦA QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Hoạt động tài trợ các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
TT |
Nội dung hoạt động |
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
Kết quả (số lượng) |
|||||||||
Phê duyệt |
Thực hiện |
Dự tháo cơ chế chính sách |
Kết quả dự báo |
Quy trình/ Quy phạm |
Mô hình |
Phương pháp nghiên cứu |
Bài báo |
Sơ đồ/bản đồ |
Cơ sở dữ liệu |
Các sản phẩm khác |
|||
1 |
Nhiệm vụ phê duyệt tài trợ mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhiệm vụ kết thúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động bảo lãnh, cho vay
TT |
Nội dung hoạt động |
Số dự án |
Kinh phí (triệu đồng) |
Kết quả (số lượng) |
||
Phê duyệt |
Thực hiện |
Số dự án đang vận hành |
Số dự án đã trả nợ thay |
|||
1 |
Bảo lãnh vốn vay |
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
3. Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và kết quả hoạt động chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ, thông tin khoa học và công nghệ
Biểu số 03a/NCKH |
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - Đại học quốc gia; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
TT |
Nội dung |
Cơ quan có thẩm quyền công nhận/ đăng bài |
Ngày, tháng, năm công nhận/đăng bài |
Đơn vị chủ trì |
Tác giả |
Tóm tắt nội dung chủ yếu |
I |
Bài báo, công bố, giải pháp, kiến nghị, ấn phẩm khoa học |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
II |
Sáng chế, giải pháp hữu ích; các loại giống mới; các loại vắc xin mới, chế phẩm mới; các bản về thiết kế mới, mẫu máy, thiết bị mới |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
III |
Kết quả khác |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2. Tổng hợp các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được triển khai
TT |
Loại hình nhiệm vụ |
Khoa học tự nhiên |
Khoa học Kỹ thuật và công nghệ |
Khoa học nông nghiệp |
Khoa học giáo dục- đào tạo, y dược |
Khoa học xã hội |
Khoa học nhân văn |
Tổng số |
1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả nổi bật về ứng dụng khoa học và công nghệ
TT |
Tên sản phẩm/ công trình/công nghệ |
Cơ quan chủ trì xây dựng công trình/công nghệ |
Hiệu quả kinh tế-xã hội (Giải trình chi tiết giá trị làm lợi so sánh với sản phẩm công nghệ cùng loại, ý nghĩa kinh tế xã hội, môi trường...) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
Biểu số 03b/ƯDCN |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Hoạt động ứng dụng công nghệ mới, công nghệ tiên tiến phục vụ sản xuất kinh doanh trong các lĩnh vực
TT |
Lĩnh vực |
Kinh phí đầu tư ứng dụng công nghệ mới, công nghệ tiên tiến (triệu đồng) |
Một số công nghệ mới, công nghệ tiên tiến đã được ứng dụng |
Dự kiến phương án phát triển ứng dụng2 |
|||
Tự nghiên cứu, phát triển |
Phối hợp nghiên cứu |
Mua/nhận chuyển giao |
Thông qua dự án đầu tư |
||||
1 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động ứng dụng, chuyển giao công nghệ
TT |
Lĩnh vực |
Tổng giá trị sản phẩm/dịch vụ (triệu đồng) |
Năng suất lao động (triệu đồng/lao động) |
Kinh phí đầu tư ứng dụng, chuyển giao trang thiết bị, công nghệ (triệu đồng) |
Số lao động nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao công nghệ |
1 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
2 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
------------------------
2 Đánh dấu (x) vào phương án dự kiến, có thể chọn nhiều phương án.
3. Hoạt động phát triển công nghệ của doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chủ lực, sản phẩm trọng điểm
TT' |
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chủ lực, trọng điểm |
Mã số thuế |
Kinh phí đầu tư phát triển, đổi mới công nghệ (triệu đồng) |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tổng số lao động |
Số lao động phát triển, đổi mới công nghệ |
||
Từ doanh nghiệp |
Hỗ trợ từ ngân sách |
Nguồn khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
4. Định hướng công nghệ ưu tiên ứng dụng, phát triển
(Căn cứ vào kế hoạch, chiến lược phát triển của địa phương đề xuất các công nghệ định hướng ưu tiên ứng dụng, phát triển và đổi mới trong giai đoạn sắp tới)
|
Tên công nghệ |
Mục đích, quy mô dự kiến ứng dụng |
Dự kiến phương án phát triển, chuyển giao, ứng dụng công nghệ3 |
|||
Tự nghiên cứu, phát triển |
Phối hợp nghiên cứu |
Mua/nhận chuyển giao |
Kêu gọi đầu tư |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
-------------------------
3 Tích dấu (x) vào phương án dự kiến, có thể chọn nhiều phương án
5. Doanh nghiệp điển hình về ứng dụng, phát triển công nghệ 4
TT |
Tên doanh nghiệp |
Mã số thuế |
Công nghệ được nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao |
Kinh phí ứng dụng, đổi mới công nghệ (triệu đồng) |
Doanh thu (triệu đồng) |
Số lao động nghiên cứu, phát triển công nghệ (người) |
Tổng số lao động (người) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
-------------------
4 Thống kê 10 Doanh nghiệp điển hình có đóng góp lớn vào tổng doanh thu của ngành hoặc địa phương, tốc độ tăng trưởng nhanh, hoạt động đầu tư và đổi mới công nghệ mạnh mẽ, có hoạt động nghiên cứu phát triển, chuyển giao công nghệ.
II. Kết quả hoạt động ứng dụng, đổi mới công nghệ
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Các cơ chế, chính sách về ứng dụng, đổi mới công nghệ đã được ban hành |
Văn bản |
|
2 |
Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, đổi mới công nghệ |
Nhiệm vụ |
|
3 |
Doanh nghiệp được hỗ trợ ứng dụng, đổi mới công nghệ |
Doanh nghiệp |
|
4 |
Doanh nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển |
Doanh nghiệp |
|
5 |
Công nghệ, thiết bị mới được hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng |
Công nghệ, thiết bị |
|
6 |
Tổng chi cho nghiên cứu phát triển và đổi mới công nghệ trong khu vực doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
7 |
Tổng chi phí đầu tư cho trang thiết bị, công nghệ của doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
8 |
Doanh nghiệp được chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng |
Doanh nghiệp |
|
9 |
Nhiệm vụ (đề tài, dự án) nghiên cứu chung giữa doanh nghiệp và cơ sở nghiên cứu, trường đại học, tổ chức khoa học và công nghệ |
Triệu đồng |
|
10 |
Tổng kinh phí nghiên cứu chung có sử dụng ngân sách nhà nước giữa doanh nghiệp và cơ sở nghiên cứu, trường đại học, tổ chức khoa học và công nghệ |
Triệu đồng |
|
Biểu số 03c/ĐMCN |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRÊN CẢ NƯỚC Kỳ báo cáo: năm ... đến năm... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Chính phủ |
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Các cơ chế, chính sách về ứng dụng, đổi mới công nghệ đã được ban hành |
Văn bản |
|
2 |
Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, đổi mới công nghệ |
Nhiệm vụ |
|
3 |
Doanh nghiệp được hỗ trợ ứng dụng, đổi mới công nghệ |
Doanh nghiệp |
|
4 |
Doanh nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển |
Doanh nghiệp |
|
5 |
Công nghệ, thiết bị mới được hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng |
Công nghệ, thiết bị |
|
6 |
Tổng chi cho nghiên cứu phát triển và đổi mới công nghệ |
Triệu đồng |
|
Biểu số 03d/CGCN |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Tên văn bản thỏa thuận CGCN5 |
Bên giao công nghệ (tên, địa chỉ) |
Bên nhận công nghệ (lên, địa chỉ) |
Tổng giá trị công nghệ chuyển giao (quy đổi về triệu đồng) |
Hình thức chuyển giao |
Đối tượng công nghệ chuyển giao |
Lĩnh vực công nghệ chuyển giao6 |
Sản phẩm của công nghệ chuyển giao |
Thời hạn văn bản thỏa thuận CGCN |
Bên nhận là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (tích dấu “x”) |
||
Dự án đầu tư (tích dấu "x") |
Mua bán độc lập (tích dấu “x") |
Hình thức khác (ghi tên hình thức khác) |
||||||||||
I. |
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung chuyển giao công nghệ |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn chuyển giao công nghệ |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-----------------------
5 CGCN: Chuyển giao công nghệ;
6 Ghi tên tương ứng với cấp 2 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Biểu số 03đ/TTKHCN |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Công tác thu thập, đăng ký, lưu giữ kết quả thực hiện và công bố thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị: nhiệm vụ
TT |
Nhiệm vụ KH&CN |
Sử dụng ngân sách nhà nước |
Không sử dụng ngân sách nhà nước |
|||
Cấp quốc gia |
Cấp bộ |
Cấp tỉnh |
Cấp cơ sở |
|||
1 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành |
|
|
|
|
|
2 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu và đã thực hiện đăng ký kết quả |
|
|
|
|
|
3 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng |
|
|
|
|
|
4 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
2. Công tác phát triển nguồn tin khoa học và công nghệ
2.1. Kinh phí đầu tư cho công tác phát triển nguồn tin khoa học và công nghệ trong năm
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nguồn kinh phí |
Tổng kinh phí |
1 |
Kinh phí đầu tư sử dụng ngân sách nhà nước |
|
2 |
Kinh phí đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
2.2. Nguồn tin khoa học và công nghệ bổ sung trong năm báo cáo
TT |
Loại nguồn tin khoa học và công nghệ |
Sử dụng ngân sách nhà nước |
Không sử dụng ngân sách nhà nước |
|||
Mua (Sở lượng) |
Nội sinh* (Số lượng) |
Mua (Số lượng) |
Nội sinh* (Số lượng) |
|||
1 |
Sách khoa học và công nghệ |
Dạng giấy |
|
|
|
|
Dạng điện tử |
|
|
|
|
||
2 |
Bản tin khoa học và công nghệ |
Dạng giấy |
|
|
|
|
Dạng điện tử |
|
|
|
|
||
3 |
Tạp chí khoa học và công nghệ |
Dạng giấy |
|
|
|
|
Dạng điện tử |
|
|
|
|
||
4 |
Cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Loại khác (ghi cụ thể loại tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
(* Nguồn tin khoa học và công nghệ nội sinh là nguồn tin do bộ, ngành, địa phương tạo ra, lưu giữ và phổ biến)
3. Công tác xây dựng, quản lý, kết nối, chia sẻ, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ
TT |
Tên cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ |
Loại cơ sở dữ liệu |
Tổng số biểu ghi |
Cho phép khai thác trực tuyến |
Số lượt khai thác/sử dụng |
|||
Thư mục |
Tóm tắt |
Toàn văn |
Có |
Không |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
4. Báo cáo tình hình hoạt động thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư; Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Biểu số 04a/TĐCN |
TÌNH HÌNH THẨM ĐỊNH CƠ SỞ KHOA HỌC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Kết quả thẩm định cơ sở khoa học Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
TT |
Tên chương trình phát triển kinh tế - xã hội |
Thẩm quyền quyết định phê duyệt chương trình |
Cơ quan đề nghị thẩm định |
Nguồn vốn thực hiện chương trình |
Giá trị chương trình (Triệu đồng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
2. Kết quả thẩm định công nghệ dự án đầu tư
Đơn vị: dự án
TT |
Thẩm quyền quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư |
Dự án có nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
Loại công nghệ của dự án |
Dự án bị từ chối7 |
||||||||||||
Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao |
Thuộc Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường |
||||||||||||||
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
HĐND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
HĐND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
HĐND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
---------------------
7 Lý do: thuộc Danh mục công nghệ cấm chuyển giao; công nghệ, máy móc thiết bị không đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; hoặc không phù hợp quy hoạch...
Biểu số 04b/TĐCN |
TÌNH HÌNH THẨM ĐỊNH, CÓ Ý KIẾN CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đơn vị: dự án
TT |
Thẩm quyền quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư |
Dự án có nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
Loại công nghệ của dự án |
Dự án bị từ chối8 |
||||||||||||
Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao |
Thuộc Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường |
||||||||||||||
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập do bộ, cơ quan trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
------------------
8 Lý do: thuộc Danh mục công nghệ cấm chuyển giao; công nghệ, máy móc thiết bị không đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; hoặc không phù hợp quy hoạch...
Biểu số 04c/TĐNV |
TÌNH HÌNH THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Về thẩm định các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Ngành khoa học và công nghệ9 |
Lĩnh vực ứng dụng10 |
Thông tin về tổ chức/ cá nhân đề nghi thẩm đính |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ (năm) |
Địa điểm thực hiện nhiệm vụ (ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Kết quả cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ |
Không cấp Giấy xác nhận đánh giá đồng thời thẩm định (tích dấu “x") |
|||
Đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ (tích dấu “x") |
Đơn vị ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ (tích dấu "x") |
Địa chỉ |
Số chứng nhận |
Ngày cấp |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
----------------
9, 10 Ghi tên tương ứng mã cấp 2 Lớp 2. Ngành khoa học và công nghệ theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ.
2. Về đánh giá đồng thời thẩm định các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Ngành khoa học và công nghệ11 |
Lĩnh vực ứng dụng12 |
Thông tin về tổ chức/ cá nhân đề nghị thẩm định |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ (năm) |
Địa điểm thực hiện nhiệm vụ (ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Kết quả cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ |
Không cấp Giấy xác nhận đánh giá đồng thời thẩm định (tích dấu “x") |
|||
Đơn vị chủ trí thực hiện nhiệm vụ (tích dấu “x") |
Đơn vị ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ (tích dấu "x”) |
Địa chỉ |
Số chứng nhận |
Ngày cấp |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
------------------
11 Ghi tên tương ứng mã cấp 2 Lớp 2. Ngành khoa học và công nghệ theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ.
12 Ghi tên tương ứng mã cấp 2 Lớp 2. Ngành khoa học và công nghệ theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ.
5. Báo cáo về phát triển nhân lực khoa học và công nghệ và phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ
Biểu số 05a/NLKHCN |
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - Đại học quốc gia; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Tình hình, kết quả thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Kết quả |
I |
Số lượng cán bộ tuyển dụng đặc cách |
Người |
|
II |
Bố trí, sử dụng cán bộ khoa học và công nghệ |
Người |
|
1 |
Số cán bộ được giao chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
2 |
Số cán bộ được bổ nhiệm vị trí lãnh đạo trong tổ chức |
|
|
III |
Tạo môi trường, điều kiện thuận lợi cho hoạt động khoa học và công nghệ của đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ |
Triệu đồng |
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển giao, chuyển nhượng kết quả hoạt động khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ; công bố kết quả hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
2 |
Đầu tư đổi mới phương tiện, trang thiết bị, vật tư, phòng thí nghiệm, cơ sở thực nghiệm của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
3 |
Hỗ trợ cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ tham gia hội thảo khoa học trong nước, quốc tế tham gia các chương trình, dự án đầu tư, hợp tác khoa học và công nghệ |
|
|
IV |
Thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
Người |
|
1 |
Số cá nhân được nâng lương vượt bậc |
|
|
2 |
Số cá nhân được đặc cách bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác |
|
|
3 |
Số cá nhân được kéo dài thời gian công tác khi đến tuổi nghỉ chế độ |
|
|
4 |
Số lượng nhà khoa học đầu ngành |
|
|
5 |
Số lượng nhà khoa học được giao chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặc biệt quan trọng |
|
|
6 |
Số lượng nhà khoa học trẻ tài năng |
|
|
7 |
Về kết quả thực hiện việc đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ khoa học và công nghệ |
|
|
7.1 |
Số cá nhân được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn |
|
|
7.2 |
Số cá nhân được đào tạo, bồi dưỡng Kỹ năng quản lý khoa học và công nghệ |
|
|
7.3 |
Số cá nhân được đào tạo theo nhóm nghiên cứu |
|
|
2. Tình hình, kết quả đào tạo nhân lực khoa học và công nghệ
TT |
Nội dung |
Số lượng (người) |
Tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng (triệu đồng) |
|
Đào tạo trong nước |
Đào tạo nước ngoài |
|||
1 |
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia khoa học và công nghệ |
|
|
|
2 |
Đào tạo, bồi dưỡng theo nhóm nghiên cứu |
|
|
|
3 |
Bồi dưỡng sau tiến sỹ |
|
|
|
4 |
Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực quản lý khoa học và công nghệ |
|
|
|
5 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
6 |
Bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng khác |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
3. Số lượng, cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
TT |
Chức danh |
Số lượng |
Giới tính |
Độ tuổi |
Trình độ chuyên môn |
Trình độ tin học |
Trình độ ngoại ngữ |
Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp |
|||||||||
Nam |
Nữ |
≤ 35 |
35- 50 |
≥ 50 |
Tiến sĩ |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Chức danh nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu viên cao cấp (hạng I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiên cứu viên chính (hạng II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiên cứu viên (hạng III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chức danh công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ sư cao cấp (hạng I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kỹ sư chính (hạng II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kỹ thuật viên (hạng IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (15) thống kê số lượng viên chức có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Cột (17) thống kê số lượng viên chức có trình độ ngoại ngữ đạt trình độ theo yêu cầu về tiêu chuẩn ngoại ngữ tương ứng với từng hạng chức danh.
- Cột (18) thống kê số lượng viên chức đã có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tương ứng với từng hạng chức danh.
Biểu số 05b/CCTC |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Tiêu chí |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh (*) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (*) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện (*) (nếu có) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc UBND cấp tỉnh (**) (nếu có) |
Cơ sở giáo dục đại học |
A |
Tổng số tổ chức khoa học và công nghệ1: (Trong đó) |
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại theo lĩnh vực hoạt động2 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
|
|
|
|
|
1.3 |
Khoa học Y dược |
|
|
|
|
|
1.4 |
Khoa học nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.5 |
Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
1.6 |
Khoa học nhân văn |
|
|
|
|
|
2 |
Phân loại theo chức năng, nhiệm vụ3 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cơ bản thiết yếu |
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổ chức phục vụ công ích của nhà nước |
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ4 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
3.2 |
Phương án tự chủ đã được phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
4 |
Đã đăng ký chuyển đổi thành Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
B |
Tổng số nhân lực trong tổ chức khoa học và công nghệ: (Trong đó) |
|
|
|
|
|
1 |
Nhân lực |
|
|
|
|
|
1.1 |
Viên chức |
|
|
|
|
|
1.2 |
Hợp đồng lao động (Hợp đồng 68), Hợp đồng chuyên môn, Hợp đồng khác |
|
|
|
|
|
2 |
Giới tính |
|
|
|
|
|
2.1 |
Nam |
|
|
|
|
|
2.2 |
Nữ |
|
|
|
|
|
3 |
Trình độ |
|
|
|
|
|
3.1 |
Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
3.2 |
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
3.3 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
3.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
4 |
Học hàm |
|
|
|
|
|
4.1 |
Giáo sư |
|
|
|
|
|
4.2 |
Phó Giáo sư |
|
|
|
|
|
5 |
Lứa tuổi |
|
|
|
|
|
5.1 |
Trên 60 tuổi |
|
|
|
|
|
5.2 |
Từ 56-60 tuổi |
|
|
|
|
|
5.3 |
Từ 36-55 tuổi |
|
|
|
|
|
5.4 |
Đến 35 tuổi |
|
|
|
|
|
6 |
Cơ cấu số lượng làm việc theo vị trí việc làm (VTVL) |
|
|
|
|
|
6.1 |
VTVL lãnh dạo, quản lý |
|
|
|
|
|
6.2 |
VTVL chuyên môn dùng chung |
|
|
|
|
|
6.3 |
VTVL chuyên ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
6.4 |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
|
7 |
Cơ cấu ngạch viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
7.1 |
Nghiên cứu viên cao Cấp/Kỹ sư cao cấp |
|
|
|
|
|
7.2 |
Nghiên cứu viên chính/Kỹ sư chính |
|
|
|
|
|
7.3 |
Nghiên cứu viên/Kỹ sư |
|
|
|
|
|
7.4 |
Trợ lý nghiên cứu/Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Không bao gồm các tổ chức khoa học và công nghệ thuộc và trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc; Cơ sở giáo dục đại học
1 Bao gồm các tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc: Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các đại học quốc gia: tổng cục; học viện; cục; UBND cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.
2 Theo các lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ - Mã cấp 1 của Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ (ban hành tại Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ và Quyết định số 37/QĐ-BKHCN ngày 14/1/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đính chính Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN).
3 Theo phân loại tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 02/2021/TT-BKHCN ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
4 Theo phân loại tại Điều 9 Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
(**) Đơn vị trực thuộc tổ chức khoa học và công nghệ có con dấu và tài khoản riêng, hoạt động độc lập, được phê duyệt phương án tự chủ riêng.
Biểu số 05c/CCTC |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành: - Đại học quốc gia. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Tiêu chí |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc Bộ (*) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc tổng cục và tương đương (*) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc cục và tương đương (*) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc (**) |
Cơ sở giáo dục đại học |
A |
Tổng số tổ chức khoa học và công nghệ1: (Trong đó) |
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại theo lĩnh vực hoạt động2 |
|
|
|
|
|
l.l |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
|
|
|
|
|
1.3 |
Khoa học y dược |
|
|
|
|
|
1.4 |
Khoa học nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.5 |
Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
1.6 |
Khoa học nhân văn |
|
|
|
|
|
2 |
Phân loại theo chức năng, nhiệm vụ3 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cơ bản thiết yếu |
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổ chức phục vụ công ích của nhà nước |
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ4 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
3.2 |
Phương án tự chủ đã được phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
4 |
Đã đăng ký chuyển đổi thành Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
B |
Tổng số nhân lực trong tổ chức khoa học và công nghệ: (Trong đó) |
|
|
|
|
|
1 |
Nhân lực |
|
|
|
|
|
1.1 |
Viên chức |
|
|
|
|
|
1.2 |
Hợp đồng lao động (Hợp đồng 68), Hợp đồng chuyên môn, Hợp đồng khác |
|
|
|
|
|
2 |
Giới tính |
|
|
|
|
|
2.1 |
Nam |
|
|
|
|
|
2.2 |
Nữ |
|
|
|
|
|
3 |
Trình độ |
|
|
|
|
|
3.1 |
Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
3.2 |
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
3.3 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
3.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
4 |
Học hàm |
|
|
|
|
|
4.1 |
Giáo sư |
|
|
|
|
|
4.2 |
Phó Giáo sư |
|
|
|
|
|
5 |
Lứa tuổi |
|
|
|
|
|
5.1 |
Trên 60 tuổi |
|
|
|
|
|
5.2 |
Từ 56-60 tuổi |
|
|
|
|
|
53 |
Từ 36-55 tuổi |
|
|
|
|
|
5.4 |
Đến 35 tuổi |
|
|
|
|
|
6 |
Cơ cấu số lượng làm việc theo vị trí việc làm (VTVL) |
|
|
|
|
|
6.1 |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
|
|
|
|
|
6.2 |
VTVL chuyên môn dùng chung |
|
|
|
|
|
63 |
VTVL chuyên ngành KH&CN |
|
|
|
|
|
6.4 |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
|
7 |
Cơ cấu ngạch viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
7.1 |
Nghiên cứu viên cao Cấp/Kỹ sư cao cấp |
|
|
|
|
|
7.2 |
Nghiên cứu viên chính/Kỹ sư chính |
|
|
|
|
|
73 |
Nghiên cứu viên/Kỹ sư |
|
|
|
|
|
7.4 |
Trợ lý nghiên cứu/Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không bao gồm các tổ chức khoa học và công nghệ thuộc và trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc; Cơ sở giáo dục đại học
1 Bao gồm các tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc: Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các đại học quốc gia; tổng cục; học viện; cục; UBND cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.
2 Theo các lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ - Mã cấp 1 của Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ (ban hành tại Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ và Quyết định số 37/QĐ-BKHCN ngày 14/1/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đính chính Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN).
3 Theo phân loại tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 02/2021/TT-BKHCN ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
4 Theo phân loại tại Điều 9 Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
(**) Đơn vị trực thuộc tổ chức khoa học và công nghệ có con dấu và tài khoản riêng, hoạt động độc lập, được phê duyệt phương án tự chủ riêng.
Biểu số 05d/HTCN |
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tên dự án13 |
Quyết định đầu tư |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí |
Hạng mục đầu tư 14 |
|||||||
Khởi công |
Hoàn thành |
Tổng số vốn đầu tư được duyệt |
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách ngoài nhà nước |
Kinh phí được phân bổ lũy kế đến hết năm ... |
Kế hoạch vốn năm... |
||||||||
Trung ương |
Địa phương |
Nguồn trong nước |
Nguồn nước ngoài |
|||||||||||
I |
Dự án chuyển tiếp |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án mở mới |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-------------------
13 Các dự án tăng cường tiềm lực cho các Tổ chức khoa học và công nghệ công lập
14 Ghi rõ hạng mục đầu tư trong năm báo cáo (xây dựng nhà xưởng; mua sắm trang thiết bị...)
6. Báo cáo kết quả cấp Giấy chứng nhận trong hoạt động khoa học và công nghệ
Biểu số 06a/TCKHCN |
KẾT QUẢ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Loại hình tổ chức |
Kết quả cấp Giấy chứng nhận |
||
Cấp mới |
Sửa đổi, bổ sung |
Hủy bỏ hiệu lực/ Giải thể |
||
1 |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
|
|
|
2 |
Tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập |
|
|
|
3 |
Chi nhánh Văn phòng đại diện |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
Biểu số 06b/DNKHCN |
KẾT QUẢ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Nội dung |
Số lượng |
1 |
Doanh nghiệp khoa học và công nghệ được cấp mới Giấy chứng nhận |
|
2 |
Doanh nghiệp khoa học và công nghệ được cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận |
|
3 |
Doanh nghiệp khoa học và công nghệ giải thể/ngừng hoạt động/bị thu hồi Giấy chứng nhận |
|
4 |
Doanh nghiệp khoa học và công nghệ được tiếp cận ưu đãi, hỗ trợ của Nhà nước |
|
7. Báo cáo tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia, thị trường khoa học và công nghệ
Biểu số 07a/PTTT |
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Số lượng tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
TT |
Loại hình tổ chức trung gian |
Số lượng |
1 |
Sàn giao dịch công nghệ |
|
2 |
Trung tâm giao dịch công nghệ |
|
3 |
Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
4 |
Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
5 |
Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
6 |
Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
7 |
Các hình thức khác |
|
Tổng số |
|
2. Kết quả tổ chức sự kiện khoa học và công nghệ
TT |
Sự kiện khoa học và công nghệ |
Số lượng người tham gia |
Số lượng Hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Giá trị Hợp đồng chuyển giao công nghệ (triệu đồng) |
1 |
Chợ công nghệ và thiết bị (Techmart) |
|
|
|
2 |
Sự kiện kết nối cung cầu (Techdemo) |
|
|
|
3 |
Ngày hội khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (Techiest) |
|
|
|
4 |
Các sự kiện khoa học và công nghệ khác |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Biểu số 07b/ĐMST |
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI PHÁT TRIỂN HỆ SINH THÁI KHỞI NGHIỆP ĐỔI MỚI SÁNG TẠO QUỐC GIA Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Nội dung triển khai
TT |
Tên Nhiệm vụ |
Nhóm nhiệm vụ1 |
Đơn vị chủ trì |
Các nội dung chính |
Các hoạt động chính đã thực hiện của nhiệm vụ |
||||
Hội thảo/ Hội nghị |
Cuộc thi khởi nghiệp |
Kết nối đầu tư |
Khóa đào tạo |
Khác |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả hoạt động hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo2
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Chính sách có nội dung liên quan đến hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Văn bản |
|
2 |
Chương trình, đề án, dự án khởi nghiệp đổi mới sáng tạo được hỗ trợ |
Chương trình/Dự án/ Đề án |
|
3 |
Doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo3 |
Doanh nghiệp |
|
4 |
Chuyên gia khởi nghiệp đổi mới sảng tạo4 |
Chuyên gia |
|
5 |
Tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp cho khởi nghiệp sáng tạo5 |
Tổ chức /cá nhân |
|
5.1 |
Khu tập trung dịch vụ hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo6 |
|
|
5.2 |
Tổ chức thúc đẩy kinh doanh7 |
|
|
5.3 |
Nhà đầu tư tổ chức (quỹ đầu tư hoặc công ty đầu tư) |
|
|
5.4 |
Tổ chức hỗ trợ khác (trung tâm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, trung tâm đổi mới sáng tạo, cơ sở ươm tạo ...) |
|
|
6 |
Tổng vốn đầu tư cho doanh nghiệp khới nghiệp sáng tạo |
Triệu đồng |
|
Ghi chú:
1 Thuộc các nhóm nhiệm vụ quy định từ khoản 1-10 Mục III Điều 1 Quyết định số 844/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thải khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” và khoản 1, 2, 3 Điều 1 Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 09/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 844/QĐ-TTg và các chương trình, đề án, dự án hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp do Bộ, ngành, địa phương quản lý.
2 Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chỉ báo cáo nội dung tại điểm 1, 2.
3,4,5,6,7 Các thuộc ngữ này được quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BKHCN ngày 12 tháng 04 năm 2018 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025”.
Biểu số 07c/ĐMST |
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI PHÁT TRIỂN HỆ SINH THÁI KHỞI NGHIỆP ĐỔI MỚI SÁNG TẠO QUỐC GIA TRÊN CẢ NƯỚC Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
1. Nội dung triển khai
TT |
Nhóm Nhiệm vụ triển khai (*) |
Số lượng nhiệm vụ triển khai |
Tổng số vốn hỗ trợ (triệu đồng) |
Kết quả hoạt động chính đã thực hiện |
||||
Số hội thảo/ Hội nghị |
Số Cuộc thi khởi nghiệp |
Số hoạt động kết nối đầu tư |
Số khóa đào tạo |
Khác |
||||
1 |
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhỏm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhóm 6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhóm 7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhóm 8 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhóm 9 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nhóm 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Thuộc các nhóm nhiệm vụ quy định từ khoản 1-10 Mục III Điều 1 Quyết định số 844/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025" và khoản 1,2,3 Điều 1 Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 09/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 844/QĐ-TTg và các chương trình, đề án, dự án hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp do Bộ, ngành, địa phương quản lý.
2. Kết quả hoạt động hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Chính sách liên quan đến hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Văn bản |
|
2 |
Doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
Doanh nghiệp |
|
3 |
Tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp cho khởi nghiệp sáng tạo |
Tổ chức /cá nhân |
|
3.1 |
Cơ sở ươm tạo |
|
|
3.2 |
Tổ chức thúc đẩy kinh doanh |
|
|
3.3 |
Nhà đầu tư tổ chức (quỹ đầu tư hoặc công ty đầu tư) |
|
|
3.4 |
Tổ chức hỗ trợ khác (trung tâm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, trung tâm đổi mới sáng tạo,...) |
|
|
4 |
Chương trình, đề án, dự án khởi nghiệp đổi mới sáng tạo được hỗ trợ |
Chương trình/Dự án/Đề án |
|
5 |
Tổng vốn đầu tư cho doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo |
Triệu đồng |
|
8. Báo cáo tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
Biểu số 08a/NKMM |
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, CÁC TRƯỜNG HỢP VI PHẠM BUỘC TÁI XUẤT, XỬ PHẠT Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Kết quả hoạt động nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
TT |
Tên địa phương15 |
Máy móc, thiết bị |
Dây chuyền công nghệ |
|||||
Lĩnh vực sản xuất16 |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tên dây chuyền công nghệ |
Số lượng |
Lĩnh vực sản xuất |
Nước xuất khẩu |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả xử lý vi phạm trong nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
TT |
Tên, địa chỉ doanh nghiệp nhập khẩu |
Số tờ khai |
Máy móc, thiết bị |
Dây chuyền công nghệ |
||||||||
Tên |
Lĩnh vực sản xuất17 |
Nội dung vi phạm |
Hình thức xử lý |
Kết quả xử lý |
Tên |
Lĩnh vực sản xuất |
Nội dung vi phạm |
Hình thức xử lý |
Kết quả xử lý |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
---------------------
15 Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp sử dụng máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ.
16, 17 Ghi tên tương ứng với cấp 2 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Biểu số 08b/NKMM |
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, CÁC TRƯỜNG HỢP VI PHẠM BUỘC TÁI XUẤT, XỬ PHẠT Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
1. Tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
TT |
Tên địa phương18 |
Máy móc, thiết bị |
Dây chuyền công nghệ |
|||||
Lĩnh vực sản xuất19 |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tên dây chuyền công nghệ |
Số lượng |
Lĩnh vực sản xuất |
Nước xuất khẩu |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả xử lý vi phạm trong việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
TT |
Tên, địa chỉ doanh nghiệp nhập khẩu |
Số tờ khai |
Máy móc, thiết bị |
Dây chuyền công nghệ |
||||||||
Tên |
Lĩnh vực sản xuất20 |
Nội dung vi phạm |
Hình thức xử lý |
Kết quả xử lý |
Tên |
Lĩnh vực sản xuất |
Nội dung vi phạm |
Hình thức xử lý |
Kết quả xử lý |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-----------------------------
15 Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp sử dụng máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ.
19,20 Ghi tên tương ứng với cấp 2 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
9. Báo cáo kết quả hoạt động của các Khu công nghệ cao
Biểu số 09a/KCNC |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG NGHỆ CAO Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Ban quản lý Khu Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Tình hình thực hiện vốn đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tên dự án, công trình |
Tổng mức đầu tư (NSNN/vốn khác) |
Kế hoạch vốn năm báo cáo (NSNN/vốn khác) |
Số liệu thực hiện trong năm báo cáo (NSNN/Vốn khác) |
Số liệu cộng dồn từ đầu 21 đến cuối năm báo cáo (NSNN/Vốn khác) |
||||
Vốn cấp |
Giải ngân |
% giải ngân/ vốn cấp |
Vốn cấp |
Giải ngân |
% giải ngân/ vốn cấp |
||||
I |
Giai đoạn I |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giai đoạn II |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
________________
21 Được hiểu là từ thời điểm khởi công dự án đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao.
2. Tình hình thu hút đầu tư
TT |
Nội dung |
Số liệu trong năm báo cáo |
Số liệu cộng dồn từ đầu22 đến cuối năm báo cáo |
|||||
Số lượng dự án |
Tổng vốn đăng ký (triệu USD) |
Diện tích đất sử dụng (ha) |
Số lượng dự án |
Tổng vốn đăng ký (triệu USD) |
Diện tích đất sử dụng (ha) |
Tỷ lệ lấp đầy (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(9) |
(10) |
|
Dự án còn hiệu lực23 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án R&D |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án R&D |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tình hình triển khai các dự án đầu tư
TT |
Nội dung |
Số liệu tổng hợp đến cuối năm báo cáo |
Ghi chú |
|||
Số lượng dự án |
Tổng vốn đăng ký (triệu USD) |
Tổng vốn đăng ký đã giải ngân (triệu USD) |
Tỷ lệ % vốn giải ngân/vốn đăng ký |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Dự án đang hoạt động |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đang xây dựng |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án dang thực hiện các thủ tục xây dựng |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án chậm triển khai |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
------------------------
22 Được hiểu là từ thời điểm bắt đầu thu hút dự án đầu tư.
23 Là các dự án đã chấp thuận chủ trương đầu tư/cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư còn hiệu lực (đồng thời cập nhật số liệu nếu vốn đăng ký thay đổi).
4. Tình hình hoạt động các dự án đầu tư
TT |
Nội dung |
Số liệu trong năm báo cáo |
Số liệu cộng dồn từ đầu24 đến cuối năm báo cáo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Giá trị sản xuất |
|
|
1 |
Tổng số |
|
|
2 |
Ước giá trị sân xuất sản phẩm công nghệ cao |
|
|
II |
Chi cho nghiên cứu, phát triển |
|
|
III |
Giá trị xuất, nhập khẩu |
|
|
1 |
Nhập khẩu |
|
|
2 |
Xuất khẩu |
|
|
IV |
Nộp ngân sách Nhà nước |
|
|
5. Số liệu lao động
TT |
Nội dung |
Số liệu đến thời điểm báo cáo |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Lao động Việt Nam |
|
|
Trình độ trên Đại học |
|
Trình độ Đại học, Cao đẳng |
|
|
Trình độ khác |
|
|
2 |
Lao động nước ngoài |
|
|
Trình độ trên Đại học |
|
Trình độ Đại học, Cao đẳng |
|
|
Trình độ khác |
|
|
|
Tổng số |
|
--------------------
24 Được hiểu là từ thời điểm bắt đầu thu hút dự án đầu tư.
Biểu số 09b/KCNC |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC KHU CÔNG NGHỆ CAO TRÊN CẢ NƯỚC Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
1. Tình hình thực hiện vốn đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tên dự án, công trình |
Tổng mức đầu tư (ngân sách nhà nước/vốn khác) |
Kế hoạch vốn năm báo cáo (ngân sách nhà nước/vốn khác) |
Số liệu thực hiện trong năm báo cáo (ngân sách nhà nước/vốn khác) |
Số liệu cộng dồn từ đầu25 đến cuối năm báo cáo (ngân sách nhà nước/vốn khác) |
||||
vốn cấp |
Giải ngân |
% giải ngân/ vốn cấp |
vốn cấp |
Giải ngân |
% giải ngân/ vốn cấp |
||||
I |
Giai đoạn I |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giai đoạn II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
_________
25Được hiểu là từ thời điểm khởi công dự án đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao.
2. Tình hình thu hút đầu tư
TT |
Nội dung |
Số liệu trong năm báo cáo |
Số liệu cộng dồn từ đầu26 đến cuối năm báo cáo |
|||||
Số lượng dự án |
Tổng vốn đăng ký (triệu USD) |
Diện tích đất sử dụng (ha) |
Số lượng dự án |
Tổng vốn đăng ký (triệu USD) |
Diện tích đất sử dụng (ha) |
Tỷ lệ lấp đầy (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(?) |
(10) |
|
Dự án còn hiệu lực27 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án R&D |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án R&D |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tình hình triển khai các dự án đầu tư
TT |
Nội dung |
Số liệu tổng hợp đến cuối năm báo cáo |
Ghi chú |
|||
Số lượng dự án |
Tổng vốn đăng ký (triệu USD) |
Tổng vốn đăng ký đã giải ngân (triệu USD) |
Tỷ lệ % vốn giải ngân/vốn đăng ký |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Dự án đang hoạt động |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đang xây dựng |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án đang thực hiện các thủ tục xây dựng |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án chậm triển khai |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
__________
26 Được hiểu là từ thời điểm bắt đầu thu hút dự án đầu tư.
27 Là các dự án đã chấp thuận chủ trương đầu tư/cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư còn hiệu lực (đồng thời cập nhật số liệu nếu vốn đăng ký thay đổi).
4. Tình hình hoạt động các dự án đầu tư
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu trong năm báo cáo |
Số liệu cộng dồn từ đầu28 đến cuối năm báo cáo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Giá trị sản xuất |
|
|
1 |
Tổng số |
|
|
2 |
Ước giá trị sản xuất sản phẩm công nghệ cao |
|
|
II |
Chi cho nghiên cứu, phát triển |
|
|
III |
Giá trị xuất, nhập khẩu |
|
|
1 |
Nhập khẩu |
|
|
2 |
Xuất khẩu |
|
|
IV |
Nộp ngân sách Nhà nước |
|
|
5. Số liệu lao động
Đơn vị tính: người
TT |
Nội dung |
Số liệu đến thời điểm báo cáo |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Lao động Việt Nam |
|
|
Trình độ trên Đại học |
|
Trình độ Đại học, Cao đẳng |
|
|
Trình độ khác |
|
|
2 |
Lao dụng nước ngoài |
|
|
Trình độ trên Đại học |
|
Trình độ Đại học, Cao đẳng |
|
|
Trình độ khác |
|
|
|
Tổng số |
|
______________
28 Được hiểu là từ thời điểm bắt đầu thu hút dự án đầu tư.
10. Báo cáo công tác sở hữu trí tuệ
Biểu số 10a/SHTT
|
KẾT QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ TRIỂN KHAI CÁC BIỆN PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG SÁNG KIẾN TẠI ĐỊA PHƯƠNG (Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...) _________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1. Công tác đào tạo, tuyên truyền về sở hữu trí tuệ (SHTT)
TT |
Nội dung đào tạo, tuyên truyền |
Hình thức đào tạo, tuyên truyền |
Đối tượng chính |
Cơ quan tổ chức |
Số lượt người |
Thời gian |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công tác hướng dẫn các tổ chức, cá nhân xác lập, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp (SHCN)
TT |
Đối tượng SHCN |
Xác lập quyền SHCN (Số lượt hướng dẫn) |
Bảo vệ quyền SHCN |
||
Số lượt hướng dẫn |
Số vụ được hướng dẫn và đã nộp đơn |
Số vụ được giải quyết |
|||
1 |
Nhãn hiệu |
|
|
|
|
2 |
Chi dẫn địa lý |
|
|
|
|
3 |
Kiểu dáng công nghiệp |
|
|
|
|
4 |
Sáng chế/giải pháp hữu ích |
|
|
|
|
5 |
Các đối tượng khác (Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, tên thương mại...) |
|
|
|
|
3. Công tác xử lý xâm phạm quyền SHCN
TT |
Đối tượng quyền SHCN29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quản lý thị trường |
Công an |
Hải quan |
UBND |
Tổng |
|
UBND cấp tỉnh |
UBND cấp huyện |
|||||||
1 |
Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phạt cảnh cáo (vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phạt tiền (vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng số tiền phạt (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số sản phẩm bị xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số vụ cần trưng cầu giám định/ xin ý kiến chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
4. Công tác hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
TT |
Nội dung |
Đơn Vị tính |
Số lượng |
1 |
Dự án, nhiệm vụ về hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ được phê duyệt |
Dự án |
|
2 |
Sáng chế/Giải pháp hữu ích được hỗ trợ bảo hộ, khai thác |
Giải pháp |
|
3 |
Sản phẩm đặc thù địa phương được hỗ trợ bảo hộ, quản lý quyền SHTT |
Sản phẩm |
|
4 |
Tổ chức tập thể được thành lập để quản lý tài sản trí tuệ cộng đồng |
Hội. Hiệp hội |
|
5 |
Lượt người được tập huấn, đào tạo về SHTT |
Lượt người |
|
6 |
Doanh nghiệp được hỗ trợ về SHTT |
Lượt doanh nghiệp |
|
7 |
Lượt phát sóng truyền hình tuyên truyền về SHTT |
Lượt phát sóng |
|
8 |
Tổng kinh phí chi cho hoạt động SHTT được phê duyệt |
Triệu đồng |
|
___________
29 Ghi rõ từng đối tượng SHCN gồm: sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, tên thương mại, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn...
5. Kết quả triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến
TT |
Đơn vị |
Tổng số giải pháp được đề nghị công nhận sáng kiến |
Tổng số sáng kiến được công nhận |
Tổng số sáng kiến đang được áp dụng |
Tổng số tiền làm lợi của các sáng kiến được áp dụng |
Tổng số tiền trả thù lao cho tác giả sáng kiến |
Tổng số sáng kiến được chuyển giao |
Tổng số tiền thu được từ các sáng kiến được chuyển giao |
Tổng số cán bộ được nâng lương trước thời hạn do có sáng kiến được công nhận |
Tổng số sáng kiến được công nhận có phạm vi ảnh hưởng cấp tỉnh |
Tổng số sáng kiến được công nhận có phạm vi ảnh hưởng toàn quốc |
I |
Sáng kiến của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp của Nhà nước |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sáng kiến của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ngoài Nhà nước |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sáng kiến của các các đối tượng khác (nông dân, học sinh, sinh viên, người lao động tự do,...) |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10b/SHTT
|
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CÁC BIỆN PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG SÁNG KIẾN CỦA BỘ, NGÀNH (Từ ngày... Tháng... năm... đến ngày... Tháng... năm...) _________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ
|
TT |
Đơn vị |
Tổng số giải pháp được đề nghị công nhận sáng kiến |
Tổng số sáng kiến được công nhận |
Tổng số sáng kiến đang được áp dụng |
Tổng số tiền làm lợi của các sáng kiến được áp dụng |
Tổng số tiền trả thù lao cho tác giả sáng kiến |
Tổng số sáng kiến được chuyển giao |
Tổng số tiền thu được từ các sáng kiến được chuyển giao |
Tổng số cán bộ được nâng lương trước thời hạn do có sáng kiến được công nhận |
Tổng số sáng kiến được công nhận có phạm vi ảnh hưởng cấp tỉnh |
Tổng số sáng kiến được công nhận có phạm vi ảnh hưởng toàn quốc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10c/SHTT
|
KẾT QUẢ THỰC THI QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP (Từ ngày...tháng... năm...đến ngày... tháng... năm...)
|
Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính; Bộ Công thương; Bộ Thông tin và Truyền thông; Bộ Công an Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Hoạt động đào tạo, tuyên truyền về sở hữu công nghiệp
TT |
Nội dung đào tạo, tuyên truyền |
Hình thức đào tạo, tuyên truyền |
Đối tượng chính |
Cơ quan/tổ chức |
Số học viên |
Thời gian |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động xử lý xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
TT |
Đối tượng quyền sở hữu trí tuệ bị xâm phạm |
Số vụ việc |
Kết quả |
Sản phẩm bị xử lý |
Số vụ việc cần xin ý kiến chuyên môn hoặc giám định |
|
Phạt cảnh cáo |
Phạt tiền |
|||||
1 |
Nhãn hiệu |
|
|
|
|
|
2 |
Chỉ dẫn địa lý |
|
|
|
|
|
3 |
Kiểu dáng công nghiệp |
|
|
|
|
|
4 |
Sáng chế |
|
|
|
|
|
5 |
Giải pháp hữu ích |
|
|
|
|
|
6 |
Các đối tượng khác (Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, tên thương mại ...) |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
11. Báo cáo tình hình xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật; hoạt động tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy.
Biểu số 11a/QCKT |
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG, BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày...tháng... năm...đến ngày ...tháng...năm...) _________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Thông tư/Quyết định |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tên quy chuẩn kỹ thuật |
Ký hiệu quy chuẩn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Biểu số 11b/ĐGSPH
|
TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY (Từ ngày... tháng... năm...đến ngày... tháng... năm...) __________ ________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Số tiếp nhận |
Tên tổ chức, cá nhân công bố |
Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường |
Tiêu chuẩn |
Quy chuẩn kỹ thuật |
Loại hình đánh giá |
|
Dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất) |
Dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba) |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
12. Báo cáo tình hình quản lý xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
Biểu số 12/GTCL
|
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...) __________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ
|
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn |
Số Quyết định cấp Giấy xác nhận |
Tên giải thưởng |
Thời gian tổ chức xét thưởng |
Số lượng giải thưởng đã xét tặng |
|
Tổ chức |
Cá nhân |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
13. Báo cáo kết quả hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp Việt Nam và kết quả hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
Biểu số 13a/TBT |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG BÁO VÀ HỎI ĐÁP VỀ HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI (TBT) TẠI ĐỊA PHƯƠNG (Từ ngày...tháng... năm...đến ngày...tháng...năm...) _________ ____________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Báo cáo hoạt động Thông báo tại địa phương
TT |
Nội dung thông báo |
Ngày thông báo |
Mã thông báo |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng số thông báo đã gửi |
|
|
2. Báo cáo hoạt động Hỏi đáp tại địa phương
TT |
Tên cơ quan/tổ chức/ nước thành viên hỏi |
Nội dung câu hỏi |
Nội dung trả lời |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
Tổng số câu hỏi nhận được |
|
|
3. Báo cáo hoạt động tuyên truyền về TBT tại địa phương
TT |
Hình thức tuyên tryền |
Nội dung tuyên truyền |
Số lượng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Biểu số 13b/TBT |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG BÁO VÀ HỎI ĐÁP VỀ HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI (TBT) TẠI BỘ, NGÀNH Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày...tháng... năm...đến ngày...tháng...năm...) _________________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Báo cáo hoạt động Thông báo
TT |
Nội dung thông báo |
Ngày thông báo |
Mã thông báo |
1 |
|
|
|
.... |
|
|
|
Tổng số thông báo đã gửi |
|
|
2. Báo cáo hoạt động Hỏi đáp
TT |
Tên cơ quan/tổ chức/ nước thành viên hỏi |
Nội dung câu hỏi |
Nội dung trả lời |
1 |
|
|
|
... |
|
|
|
Tổng số câu hỏi nhận được |
|
|
3. Báo cáo hoạt động tuyên truyền về TBT
TT |
Hình thức tuyên tryền |
Nội dung tuyên truyền |
Số lượng |
1 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng số |
|
|
4. Báo cáo hoạt động triển khai các cam kết TBT trong các Hiệp định thương mại tự do (FTAs)
TT |
Hiệp định FTAs |
Nội dung thực hiện cam kết |
Hình thức thực hiện |
Sản phẩm /kết quả đạt được |
1 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Biểu số 13c/TBT
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TBT VIỆT NAM VÀ KẾT QUA HOẠT ĐỘNG CỦA BAN LIÊN NGÀNH TBT (Từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...) _________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
1. Báo cáo hoạt động Thông báo
TT |
Nội dung thông báo |
Ngày thông báo |
Mã thông báo |
1 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng số thông báo đã gửi |
|
|
2. Báo cáo hoạt động Hỏi đáp
TT |
Tên cơ quan/tổ chức/nước thành viên hỏi |
Nội dung câu hỏi |
Nội dung trả lời |
1 |
|
|
|
…. |
|
|
|
Tổng số câu hỏi nhận được |
|
|
3. Báo cáo hoạt động tuyên truyền về TBT
TT |
Hình thức tuyên truyền |
Nội dung tuyên truyền |
Số lượng |
1 |
|
|
|
…. |
|
|
|
Tổng số |
|
|
4. Báo cáo hoạt động triển khai các cam kết trong các Hiệp định thương mại tự do (FTAs)
TT |
Hiệp định FTAs |
Nội dung thực hiện cam kết |
Hình thức thực hiện |
Sản phẩm/kết quả đạt được |
1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
5. Báo cáo hoạt động của Ban liên ngành TBT
TT |
Nội dung |
Kết quả đạt được |
1 |
|
|
... |
|
|
14. Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về đo lường
Biểu số 14/ĐL
|
TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG (Từ ngày...tháng... năm... đến ngày... tháng...năm...) ___________
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Kết quả hoạt động tiếp nhận công bố, chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2
TT |
Tên doanh nghiệp |
Số tiếp nhận công bố |
Số Giấy chứng nhận |
Ngày cấp giấy chứng nhận |
Tên hàng đóng gói sẵn nhóm 2 |
Lượng danh định (Qn) |
Khối lượng bao bì |
Số lượng sản xuất |
Số lượng nhập khẩu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình thực hiện kiểm định đối chứng, số lượng phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm định đối chứng, tổ chức được chỉ định thực hiện kiểm định đối chứng trên địa bàn địa phương
TT |
Tên tổ chức được chỉ định thực hiện kiểm định đối chứng |
Tên phương tiện đo kiểm định đối chứng |
Số lượng phương tiện đo đã kiểm định |
Sự đáp ứng theo Quyết định chỉ định kiểm định phương tiện do (tích “x”) |
|||
Tổng |
Đạt |
Không đạt |
về số lượng phương tiện đo được kiểm định |
về thời gian thực hiện |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường Kiểm tra phương tiện đo, phép đo hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm... (chú trọng báo cáo tình hình thực hiện kiểm tra đặc thù trong kiểm tra đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu)
3.1. Phương tiện đo
TT |
Tên phương tiện đo |
Kết quả |
||
Số cơ sở được kiểm tra |
Số phương tiện đo được kiểm tra |
Số cơ sở vi phạm |
||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
3.2. Phép đo
TT |
Tên phép đo |
Kết quả |
||
Số cơ sở được kiểm tra |
Số phép đo được kiểm tra |
Số cơ sở vi phạm |
||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
3.3. Lượng của hàng đóng gói sẵn
TT |
Tên của hàng đóng gói sẵn |
Kết quả |
||
Số cơ sở được kiểm tra |
Số hàng đóng gói sẵn được kiểm tra |
Số cơ sở vi phạm |
||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
3.4. Hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
TT |
Nội dung báo cáo |
số lượng |
||
1 |
Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được kiểm tra |
|
|
|
2 |
Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm vi phạm |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
15. Báo cáo tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp
Biểu số 15a/KTCL
|
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CỦA ĐỊA PHƯƠNG (Từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...) _________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất
TT |
Lĩnh vực sản phẩm được kiểm tra |
Tổng số cơ sở được kiểm tra |
Số lô sản phẩm được kiểm tra |
Số cơ sở vi phạm |
Số Cơ sở bị xử lý |
Số sản phẩm vi phạm |
Kết quả xử lý |
Lý do những cơ sở vi phạm không xử lý |
|||
Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ Sở) |
Xử phạt vi phạm hành chính |
Biện pháp khắc phục hậu quả |
|||||||||
Số cơ sở bị xử phạt |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||||||
1 |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thông tin và truyền thòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lao động - thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa trong lưu thông
TT |
Lĩnh vực hàng hóa được kiểm tra |
Tổng số cơ sở được kiểm tra |
Số lô hàng hóa được kiểm tra |
Số cơ sở vi phạm |
Số cơ sở bị xử lý |
Số hàng hóa vi phạm (số lô) |
Kết quả xử lý |
Lý do những cơ sở vi phạm không xử lý |
|||
Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ Sở) |
Xử phạt vi phạm hành chính |
Biện pháp khắc phục hậu quả |
|||||||||
Số cơ sở bị xử phạt |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||||||
1 |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lao động - thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong nhập khẩu
3.1. Hàng hóa đăng ký kiểm tra đã được xác nhận/ra Thông báo kết quả kiểm tra
TT |
Tên phân nhóm hàng hoá |
Lĩnh vực hàng hóa |
Tổng số hàng hóa đăng ký kiểm tra đã được xác nhận/ra Thông báo kết quả kiểm tra |
Chất lượng |
|||||
số lô |
Số lượng/Khối lượng hàng |
Đơn vị tính |
số lô đạt |
Số lô không đạt |
Số lô không hoàn thiện hồ sơ |
Số lô chờ kết quả |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Kiểm tra định kỳ/đột xuất tại cơ sở lưu giữ hàng hóa
TT |
Cơ sở được kiểm tra định kỳ/đột xuất tại cơ sở lưu giữ hàng hóa |
Sản phẩm, hàng hóa được kiểm tra |
Số hàng hóa vi phạm |
Biện pháp xử lý (tích dấu "x ") |
|||||||||||
tên |
Địa chỉ |
Tên hàng hoá |
Lĩnh vực hàng hóa |
Số lượng/ Khối lượng |
Đơn vị tính |
về chất lượng |
Về hồ sơ |
Khác |
Nâng mức biện pháp quản lý |
Tái xuất /tái chế |
Tiêu hủy |
Chuyển đổi mục đích sử dụng |
Khác |
Phạt tiền (triệu đồng) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Cơ sở được áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra
TT |
Tên cơ sở được áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra |
Địa chỉ |
Tên hàng hoá30 |
Thời hạn miễn |
1 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
__________
30 Ghi tên nhóm/phân nhóm hàng hoá - tên hàng hoá cụ thể (VD: dầu nhờn động cơ đốt trong - 4T S-OIL 7 BLUE #5 CF-4/SG 20W-50)
Biểu số 15b/KTCL
|
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ, NGÀNH (Từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...) ______ |
Đơn vị báo cáo: Bộ quản lý ngành, lĩnh vực Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất
TT |
Nhóm hàng hóa được kiểm tra31 |
Tổng số cơ sở được kiểm tra |
Số lô sản phẩm được kiểm tra |
Số cơ sở vi phạm |
Số cơ sở bị xử lý |
Số sản phẩm, hàng hóa vi phạm (số lô) |
Kết quả xử lý |
Lý do những cơ sở vi phạm không xử lý |
|||
Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ Sở) |
Xử phạt vi phạm hành chính |
Biện pháp khắc phục hậu quả |
|||||||||
Số cơ sở bị xử phạt |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________
31 Báo cáo theo trách nhiệm của các bộ quản lý ngành lĩnh vực thực hiện quản lý nhà nước về sản phẩm hàng hóa quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (lưu ý không lấy số liệu của địa phương).
2. Kết qua kiểm tra chất lượng hàng hóa trong lưu thông
TT |
Nhóm hàng hóa được kiểm tra32 |
Tổng số cơ sở được kiểm tra |
Số lô sản phẩm được kiểm tra |
Số cơ sở vi phạm |
Số cơ sở bị xử lý |
Số sản phẩm, hàng hóa vi phạm (số lô) |
Kết quả xử lý |
Lý do những cơ sở vi phạm không xử lý |
|||
Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ sở) |
Xử phạt vi phạm hành chính |
Biện pháp khắc phục hậu quả |
|||||||||
số cơ sở bị xử phạt |
số tiền (triệu đồng) |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong nhập khẩu
3.1. Hàng hóa đăng ký kiểm tra đã được xác nhận/ra Thông báo kết quả kiểm tra
TT |
Tên phân nhóm hàng hoá |
Lĩnh vực hàng hóa |
Tổng số hàng hóa đăng ký kiểm tra đã được xác nhận/ra Thông báo kết quả kiểm tra |
Chất lượng |
|||||
Số lô |
Số lượng/Khối lượng hàng |
Đơn vị tính |
Số lô đạt |
Số lô không đạt |
Số lô không hoàn thiện hồ sơ |
Số lô chờ kết quả |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_____________
32 Báo cáo theo trách nhiệm của các bộ quản lý ngành lĩnh vực thực hiện quản lý nhà nước về sản phẩm hàng hóa quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (lưu ý không lấy số liệu của địa phương).
3.2. Kiểm tra định kỳ/đột xuất tại cơ sở lưu giữ hàng hóa
TT |
Cơ sở được kiểm tra định kỳ/đột xuất tại cơ sơ lưu giữ hàng hóa |
Số sản phẩm, hàng hóa được kiểm tra |
Số hàng hóa vi phạm |
Biện pháp xử lý (tích x) |
|||||||||||
Tên |
Địa chỉ |
Tên hàng hoá |
Lĩnh vực hàng hóa |
Số lượng/ Khối lượng |
đơn vị tính |
về chất lượng |
về hồ Sơ |
Khác |
Nâng mức biện pháp quản lý |
Tái xuất/ tái chế |
Tiêu hủy |
Chuyển đổi mục đích sử dụng |
Khác |
Phạt tiền (triệu đồng) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Cơ sở được áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra
TT |
Tên cơ sở được áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra |
Địa chỉ |
Tên hàng hoá33 |
Thời hạn miễn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________
33 Ghi tên nhóm/phân nhóm hàng hoá lên hàng hoá cụ thể (VD: dầu nhờn động Cơ đốt trong - 4TS-OIL 7 BLUE #5 CF-4/SG 20W-50)
Biểu Số 15C/ĐGSPH
|
TÌNH HÌNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP (Từ ngày... tháng... năm...đến ngày...tháng...năm...) ____________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Số Quyết định chỉ định, ngày ban hành |
Hiệu lực của Quyết định chỉ định |
Lĩnh vực được chỉ định |
Tên, số hiệu quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật |
||||
Chỉ định lần đầu |
Thay đổi, bổ sung |
Thử nghiệm |
Chứng nhận |
Giám định |
Kiểm định |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 15d/KTCL
|
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VÀ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP (Từ ngày ...tháng... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...) _______
|
Đơn vị báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhân báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
1. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất
TT |
Tên cơ quan/ Lĩnh vực quản lý |
Tổng số cơ sở được kiểm tra |
Số lô sản phẩm được kiểm tra |
Số cơ sở vi phạm |
Số cơ sở bị xử lý |
Số sản phẩm, hàng hóa vi phạm (số lô) |
Kết quả xử lý |
|||
Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ Sở) |
Xử phạt vi phạm hành chính |
Biện pháp khắc phục hậu quả |
||||||||
Số cơ sở bị xử phạt |
Số tiền (triệu đồng) |
|||||||||
A |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất thuộc trách nhiệm quản lý của các Bộ, ngành |
|||||||||
1. |
Bộ KH&CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất tại các địa phương |
|||||||||
1. |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa trong lưu thông
TT |
Tên cơ quan/lĩnh vực quản lý |
Tổng số cơ sở được kiểm tra |
Số lô sản phẩm được kiểm tra |
Số cơ sở vi phạm |
Số cơ sở bị xử lý |
Số sản phẩm, hàng hóa vi phạm (số lô) |
Kết quả xử lý |
|||
Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ sở) |
Xử phạt vi phạm hành chính |
Biện pháp khắc phục hậu quả |
||||||||
Số cơ sở bị xử phạt |
Số tiền (triệu đồng) |
|||||||||
A |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất thuộc trách nhiệm quản lý của các bộ, ngành |
|||||||||
1. |
Bộ KH&CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất tại các địa phương |
|||||||||
1. |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa trong nhập khẩu
TT |
Tên cơ quan/ Lĩnh vực quản lý |
Tổng số lô hàng hóa đăng ký kiểm tra đã được xác nhận/ra Thông báo kết quả kiểm tra |
Tổng số cơ sở được kiểm tra định kỳ/đột xuất tại cơ sở lưu giữ hàng hóa (cơ sở) |
Cơ sở vi phạm |
Biện pháp xử lý |
số cơ sơ được áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra (cơ sở) |
|||||||
về chất lượng (cơ sở) |
về hồ sơ (cơ sở) |
Khác (cơ sở) |
Nâng mức biện pháp quản lý (cơ sở) |
Phạt tiền (triệu đồng) |
Tái xuất/tái chế (cơ sở) |
Tiêu hủy (cơ sở) |
Chuyển đổi mục đích sử dụng (cơ sở) |
Khác (cơ sở) |
|||||
A |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của các bộ, ngành |
||||||||||||
1 |
Bộ KH&CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong nhập khẩu tại địa phương |
||||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kết quả tình hình chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Tổng số tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Theo lĩnh vực đánh giá sự phù hợp |
Theo hiệu lực của Quyết định chỉ định |
||||
Thử nghiệm |
Chứng nhận |
Giám định |
Kiểm định |
số lượng tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định lần đầu |
số lượng tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định thay đổi, bổ sung |
|||
A |
Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ KH&CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Báo cáo về công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân và phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử
Biểu số 16a/ATBX
|
CÔNG TÁC QUẢN LÝ AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN TẠI ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày... tháng... năm đến ngày....tháng...năm...) ____________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Tình hình cấp phép tiến hành công việc bức xạ
TT |
Tên cơ sở |
Số giấy phép |
Ngày cấp |
Số lượng nhân viên bức xạ |
Số lượng thiết bị X-quang |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
2. Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính
2.1. Kết quả thanh tra và xử phạt vi phạm hành chính
TT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Lĩnh vực hoạt động |
Hành vi vi phạm bị xử lý nếu có (nêu rõ Điều, khoản, điểm xử phạt vi phạm hành chính) |
Số tiền đã xử phạt (triệu đồng) |
Các điểm cần lưu ý về cơ sở (nếu có) |
||
Y tế |
Công nghiệp |
Khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 Kết qua kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính
TT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Lĩnh vực hoạt động |
Hành vi vi phạm bị xử lý nếu có Điều, khoản điểm xử phạt vi phạm hành chính) |
Số tiền đã xử phạt (triệu đồng) |
Các điểm cần lưu ý về cơ sở (nếu có) |
||
Y tế |
Công nghiệp |
Khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đánh giá tình hình thực hiện quy định của pháp luật đối với cơ sở tiến hành công việc bức xạ
TT |
Nội dung đánh giá |
Thực hiện đầy đủ |
Chưa thực hiện đầy đủ |
Chưa thực hiện |
|||
Số cơ sở |
Tỷ lệ (%) |
Số cơ sở |
Tỉ lệ (%) |
Số cơ sở |
Tỉ lệ (%) |
||
1 |
Việc khai báo, đề nghị cấp giấy phép |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bổ nhiệm người phụ trách an toàn |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chứng chỉ nhân viên bức xạ, đào tạo về an toàn bức xạ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Theo dõi và đánh giá liều chiếu xạ cá nhân cho nhân viên bức xạ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khám và lập hồ sơ theo dõi sức khỏe định kỳ đối với nhân viên bức xạ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội quy an toàn bức xạ |
|
|
|
|
|
|
7 |
Quy trình tiến hành công việc bức xạ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thực hiện kiểm định thiết bị bức xạ, hiệu chuẩn thiết bị ghi do bức xạ, |
|
|
|
|
|
|
9 |
Kiểm xạ định kỳ khu vực tiến hành công việc bức xạ |
|
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng và triển khai Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ |
|
|
|
|
|
|
11 |
Công tác quản lý hồ sơ về an toàn bức xạ |
|
|
|
|
|
|
12 |
Kiểm tra đánh giá an toàn đối với công việc bức xạ của cơ sở (kiểm tra thực tế của Đoàn thanh tra, kiểm tra) |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thực hiện các yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về an toàn bức xạ và các yêu cầu, kiến nghị của các đoàn thanh tra, kiểm tra về an toàn bức xạ |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thực hiện việc báo cáo thực trạng an toàn tiến hành công việc bức xạ hàng năm và khi được yêu cầu. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 16b/NLNT |
CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ TẠI ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Năm... (T'ừ ngày...tháng...năm...đến ngày...tháng... năm...) __________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Ứng dụng năng lượng nguyên tử trong lĩnh vục y tế
TT |
Nội dung |
Y học hạt nhân34 |
Xạ trị35 |
1 |
Số cơ sở có ứng dụng |
|
|
2 |
Số thiết bị |
|
|
3 |
Số thiết bị được lắp đặt mới trong kỳ báo cáo |
|
|
4 |
Số bác sỹ |
|
|
5 |
Số kỹ thuật viên |
|
|
6 |
Số bệnh nhân được chẩn đoán/điều trị |
|
|
7 |
Tổng hoạt độ được chất phóng xạ được sử dụng trong kỳ báo cáo (mCi) |
|
|
_______________
34 Thiết bị y học hạt nhân: SPECT, SPECT/CT, PET/CT, Cyclotron,...
35 Thiết bị xạ trị: xạ trị Co-60, LINAC, HDR. gamma knife, cyber knife.
2. Ứng dụng năng lượng nguyên tử trong lĩnh vực công nghiệp
TT |
Nội dung |
Lĩnh vực ứng dụng |
|||||
Soi an ninh hải quan |
Soi bo mạch, linh kiện |
Công nghiệp hóa chất, phân bón |
Công nghiệp dầu khí |
Công nghiệp thép, xi măng |
Công nghiệp bia nước giải khát, giày và khác |
||
1 |
Số cơ sở có ứng dụng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số nguồn phóng xạ kín |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số thiết bị bức xạ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Số thiết bị được lắp đặt mới trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
5 |
Số nhân viên bức xạ |
|
|
|
|
|
|
3. Chiếu xạ công nghiệp
TT |
Thiết bị chiếu xạ công nghiệp |
Số thiết bị |
Khối lượng chiếu xạ trong kỳ báo cáo (tan/m3) |
|||
Hải sản |
Trái cây |
Chiếu xạ khử trùng y tế |
Mặt hàng khác |
|||
1 |
Thiết bị chiếu xạ công nghiệp dùng nguồn Co-60 |
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị chiếu xạ công nghiệp dùng máy gia tốc |
|
|
|
|
|
Biểu số 16c/ATBX
|
CÔNG TÁC QUẢN LÝ AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN TOÀN QUỐC Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày.. tháng...năm... đến ngày...tháng...năm...) _________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
1. Hoạt động cấp phép tiến hành công việc bức xạ của Bộ Khoa học và Công nghệ
TT |
Lĩnh vực sử dụng |
Công việc bức xạ liên quan |
Số lượng Giấy phép |
1 |
Công nghiệp |
|
|
2 |
Y tế |
|
|
3 |
Kinh doanh |
|
|
4 |
Nghiên cứu và đào tạo |
|
|
5 |
Lĩnh vực khác |
|
|
|
Tổng |
|
|
2. Hoạt động cấp phép tiến hành công việc bức xạ của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
TT |
Tên sơ |
Số lượng Giấy phép đã cấp |
Số lượng thiết bị X quang đã cấp |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh ... |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
3. Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính
TT |
Tên Cơ quan, đơn vị |
Tổng số cuộc thanh tra/kiểm tra |
Lĩnh vực hoạt động của đối tượng thanh tra |
Tổng số tổ chức, cá nhân bị xử phạt |
Tổng số tiền đã xử phạt (triệu đồng) |
Các hành vi vi phạm điển hình đã bị xử lý |
||
Y tế (%) |
Công nghiệp |
Khác (%) |
||||||
A |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả thanh tra và xử phạt vi phạm hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kết quả kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả thanh tra và xử phạt vi phạm hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kết quả kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
4. Hoạt động thanh sát hạt nhân của IAEA tại Việt Nam
TT |
Tên cơ sở |
Số khai báo |
Số khai báo |
Theo Hiệp định thanh sát hạt nhân |
Theo Nghị định thư bổ sung |
||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
5. Hoạt động thanh sát trong nước
TT |
Tên cơ sở (địa chỉ) |
Tên vật liệu hạt nhân (VLHN) và vật liệu hạt nhân nguồn (VLHNN) |
Trạng thái vật lý và hóa học của VLHN, VLHNN |
Khối lượng của VLHN và VLHNN đang có tại cơ sở |
Khối lượng của Uran nghèo (DU) đang được lưu giữ (nếu có) |
Sự tăng hoặc giảm của VLHN và VLHNN so với báo cáo trước |
Sự thay đổi về địa điểm và địa chỉ của nơi làm việc, kho lưu giữ VLHN, VLHNN hoặc DU so với các báo cáo trước đó với IAEA |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|