Thông tư 13/2021/TT-BKHCN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của BKHCN

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 13/2021/TT-BKHCN

Thông tư 13/2021/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:13/2021/TT-BKHCNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Thế Duy
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thời hạn gửi báo cáo định kỳ hằng năm của Bộ KH&CN chậm nhất là ngày 25/12

Ngày 30/12/2021, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 13/2021/TT-BKHCN về việc quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Theo đó, chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ, gồm: Báo cáo tình hình xây dựng cơ chế, chính sách, pháp luật và kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ; Báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí Khoa học và Công nghệ; Báo cáo kết quả cấp Giấy chứng nhận trong hoạt động Khoa học và Công nghệ,…

Cụ thể, tần suất thực hiện báo cáo là hàng năm và 05 năm đối với báo cáo kết quả hoạt động đổi mới công nghệ trên cả nước do Bộ Khoa học và Công nghệ báo cáo Chính phủ. Thời gian chốt số liệu báo cáo định đình hằng năm và báo cáo định kỳ 05 năm tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14/12 của kỳ báo cáo.

Ngoài ra, Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học Quốc gia, Ban quản lý Khu công nghệ cao tổng hợp gửi báo cáo về Bộ Khoa học và Công nghệ chậm nhất là ngày 20/12 của năm báo cáo. Bộ Khoa học và Công nghệ tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ chậm nhất là ngày 25/12 của năm báo cáo,…

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 16/5/2022.

Xem chi tiết Thông tư 13/2021/TT-BKHCN tại đây

tải Thông tư 13/2021/TT-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 13/2021/TT-BKHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 13/2021/TT-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

________

Số: 13/2021/TT-BKHCN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021

THÔNG TƯ

Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ

_____________

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ báo cáo và vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Thông tư này không điều chỉnh:
a) Chế độ báo cáo thống kê ngành khoa học và công nghệ theo quy định pháp luật về thống kê;
b) Chế độ báo cáo trong nội bộ cơ quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ;
c) Chế độ báo cáo mật theo quy định pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Đại học quốc gia, Ban quản lý khu công nghệ cao và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến thực hiện chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Nguyên tắc, yêu cầu chung về thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
1. Tuân thủ các nguyên tắc, yêu cầu ban hành chế độ báo cáo định kỳ quy định tại Điều 5 và Điều 11 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước (sau đây gọi là Nghị định số 09/2019/NĐ-CP).
2. Bảo đảm tính rõ ràng, công khai, cung cấp và chia sẻ thông tin, dữ liệu báo cáo, tính an toàn, an ninh và tính bảo mật theo quy định pháp luật; bảo đảm khả năng ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu của Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
Chương II
NỘI DUNG CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Điều 4. Chế độ báo cáo định kỳ
Chế độ báo cáo định kỳ trong Thông tư này bao gồm:
1. Báo cáo tình hình xây dựng cơ chế, chính sách, pháp luật và kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
2. Báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí khoa học và công nghệ.
3. Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ; kết quả hoạt động chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ, thông tin khoa học và công nghệ.
4. Báo cáo tình hình hoạt động thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư; thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
5. Báo cáo về phát triển nhân lực khoa học và công nghệ; phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ.
6. Báo cáo kết quả cấp Giấy chứng nhận trong hoạt động khoa học và công nghệ.
7. Báo cáo tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia, thị trường khoa học và công nghệ.
8. Báo cáo tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng.
9. Báo cáo kết quả hoạt động của các Khu công nghệ cao.
10. Báo cáo hoạt động sở hữu trí tuệ.
11. Báo cáo tình hình xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật; hoạt động tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy.
12. Báo cáo tình hình quản lý xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
13. Báo cáo kết quả hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp Việt Nam và kết quả hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại.
14. Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về đo lường.
15. Báo cáo tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp.
16. Báo cáo công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân và phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử.
Điều 5. Cơ quan thực hiện báo cáo, cơ quan nhận báo cáo
1. Cơ quan thực hiện báo cáo:
a) Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi là Bộ, ngành) và các cơ quan, đơn vị trực thuộc;
b) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và các cơ quan, đơn vị trực thuộc;
c) Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (sau đây gọi là Đại học quốc gia) và các đơn vị trực thuộc;
d) Ban quản lý Khu công nghệ cao và các đơn vị trực thuộc.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Bộ Khoa học và Công nghệ nhận báo cáo của các cơ quan thực hiện báo cáo quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ nhận báo cáo của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 6. Nội dung yêu cầu báo cáo
1. Tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ trong từng chế độ báo cáo theo Biểu mẫu báo cáo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Đánh giá thuận lợi, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị (nếu có).
3. Phương hướng, nhiệm vụ của kỳ tiếp theo.
Điều 7. Tần suất báo cáo, thời gian chốt số liệu, thời hạn gửi báo cáo
1. Tần suất thực hiện báo cáo:
a) Hằng năm;
b) Năm (05) năm đối với báo cáo kết quả hoạt động đổi mới công nghệ trên cả nước do Bộ Khoa học và Công nghệ báo cáo Chính phủ (Biểu số 03c/ĐMCN tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này).
2. Thời gian chốt số liệu báo cáo:
a) Báo cáo định kỳ hằng năm: tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo;
b) Báo cáo định kỳ năm (05) năm quy định tại điểm b khoản 1 Điều này: tính từ ngày 15 tháng 12 của năm trước năm bắt đầu tính kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của năm cuối kỳ báo cáo.
3. Thời hạn gửi báo cáo:
a) Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học quốc gia, Ban quản lý Khu công nghệ cao tổng hợp, gửi báo cáo về Bộ Khoa học và Công nghệ chậm nhất là ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo;
b) Bộ Khoa học và Công nghệ tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ chậm nhất là ngày 25 tháng 12 của năm báo cáo.
Điều 8. Phương thúc gửi, nhận báo cáo
1. Báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện trên Hệ thống theo quy định tại Điều 9 Thông tư này. Cơ quan gửi báo cáo thực hiện ký số báo cáo và các biểu mẫu kèm theo, gói tin dữ liệu báo cáo trên Hệ thống theo quy định pháp luật.
2. Trường hợp Hệ thống có sự cố kỹ thuật dẫn tới không thể triển khai gửi, nhận báo cáo trong thời hạn quy định, việc gửi, nhận báo cáo thực hiện bằng hình thức văn bản điện tử thông qua Trục liên thông văn bản quốc gia (có gửi kèm theo báo cáo dưới dạng file word, excel) hoặc các phương thức khác theo quy định pháp luật.
Chương III
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Điều 9. Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Khoa học và Công nghệ (sau đây gọi là Hệ thống) là hệ thống thu thập, tổng hợp, phân tích số liệu báo cáo, cung cấp số liệu để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Bộ Khoa học và Công nghệ và cung cấp số liệu theo yêu cầu của cơ quan, người có thẩm quyền; được vận hành, khai thác, duy trì hoạt động tại địa chỉ: https://bcbkhcn.most.gov.vn.
2. Hệ thống có các chức năng đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 17 và khoản 2 Điều 18 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP. Hệ thống này được kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia.
Điều 10. Tài khoản sử dụng, khai thác Hệ thống
1. Các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học quốc gia, Ban quản lý Khu Công nghệ cao sử dụng chứng thư số của tổ chức được cấp bởi tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số theo quy định tại Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số để đăng ký tài khoản trên Nền tảng trao đổi định danh điện tử và được Bộ Khoa học và Công nghệ phân quyền tài khoản trên Hệ thống.
2. Cán bộ, công chức, viên chức, cá nhân liên quan đăng ký tài khoản trên Nền tảng trao đổi định danh điện tử để cơ quan quản lý phân quyền khai thác, sử dụng Hệ thống; bảo quản tài khoản, mật khẩu theo quy định.
Điều 11. Quy trình thực hiện chế độ báo cáo trên Hệ thống
1. Định kỳ vào ngày 25 tháng 11 hàng năm, Bộ Khoa học và Công nghệ tạo yêu cầu báo cáo trên Hệ thống gửi đến Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học quốc gia, Ban quản lý Khu Công nghệ cao.
2. Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học quốc gia, Ban quản lý Khu Công nghệ cao thực hiện theo quy trình như sau:
a) Khi nhận được yêu cầu báo cáo trên Hệ thống, Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học quốc gia, Ban quản lý Khu Công nghệ cao phân công cơ quan, đơn vị trực thuộc chủ trì thực hiện báo cáo.
b) Đơn vị chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện nhập liệu, tổng hợp báo cáo; trình Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học quốc gia, Ban quản lý Khu công nghệ cao phê duyệt và gửi báo cáo được ký số theo quy định tại Điều 8 Thông tư này đến Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Bộ Khoa học và Công nghệ kiểm tra, duyệt báo cáo hoặc trả lại báo cáo đối với báo cáo không đảm bảo yêu cầu, cập nhật, tổng hợp gửi báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Chương IV TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 12. Trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Công bố danh mục báo cáo định kỳ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành hoặc tham mưu ban hành theo quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 09/2019/NĐ-CP.
2. Tổ chức rà soát, đánh giá quy định về việc thực hiện chế độ báo cáo theo thẩm quyền để sửa đổi, bổ sung hoặc đề xuất sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ, đáp ứng các nguyên tắc và yêu cầu của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP và Thông tư này.
3. Triển khai vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Khoa học và Công nghệ; tổ chức kết nối, tích hợp, đồng bộ dữ liệu báo cáo với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
4. Theo dõi, đôn đốc các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học quốc gia, Ban quản lý Khu Công nghệ cao thực hiện chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
5. Các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế và Văn phòng Bộ thực hiện quy định tại khoản 2 Điều này;
b) Nhập liệu (đối với các số liệu do đơn vị được giao trực tiếp quản lý); tổng hợp báo cáo từ các cơ quan thực hiện báo cáo, trình Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ (qua Văn phòng Bộ) gửi báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
6. Văn phòng Bộ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện quy định tại khoản 1 và khoản 4 Điều này.
7. Vụ Pháp chế có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị trực thuộc Bộ trong quá trình xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ bảo đảm theo quy định.
8. Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm:
a) Chủ trì thực hiện quy định tại khoản 3 Điều này;
b) Xây dựng quy chế vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống; tài liệu hướng dẫn và tổ chức hướng dẫn khai thác, sử dụng Hệ thống;
c) Phân quyền khai thác, sử dụng Hệ thống cho các đối tượng thực hiện báo cáo và các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ;
d) Kịp thời xử lý khi phát hiện hoặc được các cơ quan, đơn vị, cá nhân thông báo về việc Hệ thống có sai sót, sự cố kỹ thuật.
Điều 13. Trách nhiệm của các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học quốc gia, Ban quản lý Khu công nghệ cao
1. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy trình, thời hạn của các chế độ báo cáo. Các thông tin, số liệu báo cáo bảo đảm tính chính xác, khách quan, trung thực, phản ánh đúng thực tế.
2. Phân công cơ quan, đơn vị chuyên môn trực thuộc Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đại học quốc gia, Ban quản lý Khu công nghệ cao thực hiện báo cáo phù hợp với từng chế độ báo cáo. Phân công cán bộ, công chức, viên chức có năng lực, chuyên môn phù hợp để thực hiện công tác báo cáo.
3. Thông báo cho Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Công nghệ thông tin) ngay sau khi phát hiện Hệ thống có sai sót, sự cố kỹ thuật dẫn tới ảnh hưởng hoạt động hoặc an ninh, an toàn thông tin của Hệ thống.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 14. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2022.
2. Các quy định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành:
a) Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
b) Khoản 4 Điều 28 Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu;
c) Khoản 3 Điều 29 Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Thông tư 07/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
d) Điểm h Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số quy định của điều lệ sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ.
Điều 15. Trách nhiệm thi hành
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Đại học quốc gia, Trưởng ban quản lý khu công nghệ cao và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ;

- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ;

- Văn phòng Trung ương Đảng;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;

- Đại học quốc gia;

- Các Ban quản lý khu công nghệ cao;

- Công báo;

- Bộ KH&CN: Bộ trưởng và các Thứ trưởng;

- Cổng thông tin điện tử Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Lưu; VT, VP, TTCNTT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Bùi Thế Duy

 

Phụ lục

PHẦN A. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

______________________

 

* Ký hiệu viết tắt:

- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ: Bộ, ngành;

- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: UBND cấp tỉnh;

- Bộ Khoa học và Công nghệ: Bộ KH&CN.

TT

Ký hiệu mẫu

Tên báo cáo

Cơ quan báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

1

Báo cáo tình hình xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật và kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

 

 

1.1

Biểu số 01a/XĐVB

Tình hình xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật

Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

1.2

Biểu số 01b/TTKT

Kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

2

Báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí khoa học và công nghệ

 

 

2.1

Biểu số 02a/KP

Kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho khoa học và công nghệ của địa phương

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

2.2

Biểu số 02b/KP

Kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho khoa học và công nghệ của Bộ, ngành

Bộ, ngành

Bộ KH&CN

2.3

Biểu số 02c/QUY

Kết quả hoạt động và sử dụng kinh phí của quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

3

Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và kết quả hoạt động chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ, thông tin khoa học và công nghệ

 

 

3.1

Biểu số 03a/NCKH

Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Bộ, ngành; Đại học quốc gia; UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

3.2

Biểu số 03b/ƯDCN

Kết quả hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

3.3

Biểu số 03c/ĐMCN

Kết quả hoạt động đổi mới công nghệ trên cả nước

Bộ KH&CN

Chính phủ

3.4

Biểu số 03d/CGCN

Kết quả hoạt động đăng ký chuyển giao công nghệ

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

3.5

Biểu số 03đ/TTKHCN

Kết quả hoạt động thông tin khoa học và công nghệ

Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

4

Báo cáo tình hình hoạt động thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư; Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

 

4.1

Biểu số 04a/TĐCN

Tình hình thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

4.2

Biểu số 04b/TĐCN

Tình hình thẩm định, có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của Bộ, ngành

Bộ, ngành

Bộ KH&CN

4.3

Biểu số 04c/TĐNV

Tình hình thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

5

Báo cáo về phát triển nhân lực khoa học và công nghệ; phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ

 

 

5.1

Biểu số 05a/NLKHCN

Kết quả phát triển nhân lực khoa học và công nghệ

Bộ, ngành; Đại học quốc gia; UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

5.2

Biểu số 05b/CCTC

Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

5.3

Biểu số 05c/CCTC

Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập

Bộ, ngành; Đại học quốc gia.

Bộ KH&CN

5.4

Biểu số 05d/HTCN

Tình hình phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

6

Báo cáo kết quả cấp Giấy chứng nhận trong hoạt động khoa học và công nghệ

 

 

6.1

Biểu số 06a/TCKHCN

Kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

6.2

Biểu số 06b/DNKHCN

Kết quả cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

7

Báo cáo tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia, thị trường khoa học và công nghệ

 

 

7.1

Biểu số 07a/PTTT

Kết quả phát triển thị trường khoa học và công nghệ

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

7.2

Biểu số 07b/DMST

Tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia

Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

7.3

Biểu số 07c/ĐMST

Tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia trên cả nước

Bộ KH&CN

Thủ tướng Chính phủ

8

Báo cáo tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

 

 

8.1

Biểu số 08a/NKMM

Tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng, các trường hợp vi phạm buộc tái xuất, xử phạt

Bộ Tài chính

Bộ KH&CN

8.2

Biểu số 08b/NKMM

Tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng, các trường hợp vi phạm buộc tái xuất, xử phạt

Bộ KH&CN

Thủ tướng Chính phủ

9

Báo cáo kết quả hoạt động của các Khu công nghệ cao

 

 

9.1

Biểu số 09a/KCNC

Kết quả hoạt động của Khu công nghệ cao

Ban quản lý khu công nghệ cao

Bộ KH&CN

9.2

Biểu số 09b/KCNC

Kết quả hoạt động của các Khu công nghệ cao trên cả nước

Bộ KH&CN

Thủ tướng Chính phủ

10

Báo cáo hoạt động sở hữu trí tuệ

 

 

10.1

Biểu số 10a/SHTT

Kết quả công tác quản lý về sở hữu trí tuệ và triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến tại địa phương

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

10.2

Biểu số 10b/SHTT

Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến của bộ, ngành

Bộ, ngành

Bộ KH&CN

10.3

Biểu số 10c/SHTT

Kết quả thực thi quyền sở hữu công nghiệp

Bộ Tài chính; Bộ Công thương; Bộ Thông tin và Truyền thông; Bộ Công an

Bộ KH&CN

11

Báo cáo tình hình xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật; hoạt động tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy

 

 

11.1

Biểu số 11a/QCKT

Tình hình xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật địa phương

Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

11.2

Biểu số 11b/DGSPH

Tình hình tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

12

Báo cáo tình hình quản lý, xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

 

 

 

Biểu số 12/GTCL

Tình hình quản lý, xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

13

Báo cáo kết quả hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp Việt Nam và kết quả hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại

 

 

13.1

Biểu số 13a/TBT

Kết quả hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) tại địa phương

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

13.2

Biểu số 13b/TBT

Kết quả hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) tại Bộ, ngành

Bộ, ngành

Bộ KH&CN

13.3

Biểu số 13c/TBT

Kết quả hoạt động của Mạng lưới TBT Việt Nam và kết quả hoạt động của Ban liên ngành TBT

Bộ KH&CN

Thủ tướng Chính phủ

14

Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về đo lường

 

 

 

Biểu số 14/ĐL

Tình hình quản lý nhà nước về đo lường

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

15

Báo cáo tình hình và kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp

 

 

15.1

Biểu số 15a/KTCL

Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa của địa phương

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

15.2

Biểu số 15b/KTCL

Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa của Bộ, ngành

Bộ, ngành

Bộ KH&CN

15.3

Biểu số 15C/ĐGSPH

Tình hình chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

15.4

Biểu số 15d/KTCL

Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp

Bộ KH&CN

Thủ tướng Chính phủ

16

Báo cáo về công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân; phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử

 

 

16.1

Biểu số 16a/ATBX

Công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân tại địa phương

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

16.2

Biểu số 16b/NLNT

Công tác phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử tại địa phương

UBND cấp tỉnh

Bộ KH&CN

16.3

Biểu số 16c/ATBX

Công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân toàn quốc

Bộ KH&CN

Thủ tướng Chính phủ

PHẦN B. CẤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

________________

1. Báo cáo tình hình xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật và kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

Biểu số 01a/XDVB

TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

- Bộ, ngành;

- UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

TT

Cơ quan ban hành

Loại văn bản

Số, ký hiệu

Ngày ban hành

Tên/trích yếu

Lĩnh vực

Nội dung về khoa học và công nghệ

I

Văn bản quy phạm pháp luật

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

II

Chương trình, Đề án, kế hoạch về khoa học và công nghệ

...

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 01b/TTKT

KẾT QUẢ CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 


Lĩnh vực

Số cuộc thanh tra, kiểm tra

Số cá nhân được thanh tra, kiểm tra

Số tổ chức được thanh tra, kiểm tra

Kết quả

Tổng số

Thành lập đoàn

Thanh tra độc lập

Số có vi phạm

Số Quyết định xử phạt hành chính được ban hành

Số tiền vi phạm

Số tiền kiến nghị thu hồi

Số tiền xử lý tài sản vi phạm

Số tiền xử phạt vi phạm

Số tiền đã thu

Thanh tra

Kiểm tra

Thanh tra

Kiểm tra

Tổng Số

Cá nhân

Tổ chức

Tổng số

Cá nhón

Tổ chức

Tổng số

Cá nhân

Tổ chức

Tổng số

Tịch thu (thành tiền)

Tiêu hủy (thành tiền)

Tổng số

Cá nhân

Tổ chức

Tổng số

Cá nhân

Tổ chức

MS

1=2+ 3

2

3

4

5

6

7

8=9+ 10

9

10

11=12+ 13

12

13

14=15 + 16

15

16

17

18=19+ 20

19

20

21=22+ 23

22

23

24=25+ 26

25

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý:

Cột (24), (25), (26) lả số tiền đã thu từ kết quả kiến nghị thu hồi từ Cột 17 + số tiền tài sản vi phạm đã xử lý từ Cột 18 + số tiền xử phạt vi phạm đã thu từ Cột 21

 

_________________________

1 Ghi mã số theo thứ tự từng lĩnh vực: Hoạt động KH&CN (1); tiêu chuẩn đo lường chất lượng (II); sở hữu trí tuệ (III); năng lượng nguyên tử (IV), an toàn bức xạ và hạt nhân (V).

2. Báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí khoa học và công nghệ

Biểu số 02a/KP

KẾT QUẢ PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA ĐỊA PHƯƠNG

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Kinh phí trung ương thông báo

Kinh phí do UBND cấp tỉnh phê duyệt

Kinh phí thực hiện

I

Tổng kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ

 

 

 

1

Kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ trung ương ủy quyền địa phương quản lý (chi tiết theo từng nhiệm vụ)

 

 

 

1.1

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

2

Chi nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp huyện

 

 

 

3

Chi nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

4

Chi hoạt động khoa học và công nghệ phục vụ quản lý nhà nước

 

 

 

4.1

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

4.2

Sở hữu trí tuệ

 

 

 

4.3

Thông tin và thống kê khoa học và công nghệ

 

 

 

4.4

Phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

 

 

 

4.5

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

4.6

Đánh giá, thẩm định, giám định và chuyển giao công nghệ

 

 

 

4.7

Thanh tra khoa học và công nghệ

 

 

 

4.8

Hợp tác quốc tế

 

 

 

4.9

Thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ

 

 

 

5

Chi hoạt động khoa học và công nghệ cấp huyện

 

 

 

6

Chi các đơn vị sự nghiệp

 

 

 

7

Chi tăng cường tiềm lực, chống xuống cấp

 

 

 

8

Chi các hoạt động khoa học và công nghệ khác

 

 

 

II

Tổng kinh phí đầu tư phát triển

 

 

 

1

Dự án 1

 

 

 

2

Dự án 2

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Tổng số (I + II)

 

 

 

Biểu số 02b/KP

KẾT QUẢ PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA BỘ, NGÀNH

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

Bộ, ngành

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Kinh phí trung ương giao

Kinh phí thực hiện

A

Tổng kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ (I+II)

 

 

I

Nhiệm vụ cấp quốc gia (chi tiết theo từng nhiệm vụ)

 

 

1

 

 

 

2

 

 

 

...

 

 

 

II

Nhiệm vụ cấp Bộ

 

 

1

Chi nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

2

Chi nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

 

 

3

Các hoạt động khoa học và công nghệ khác

 

 

3.1

 

 

 

3.2

 

 

 

...

 

 

 

4

Các dự án có tính chất đặc biệt

 

 

4.1

 

 

 

4.2

 

 

 

...

 

 

 

5

Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được Thủ tướng Chính phủ giao

 

 

5.1

 

 

 

...

 

 

 

B

Tổng kinh phí đầu tư phát triển

 

 

I

Dự án 1

 

 

II

Dự án 2

 

 

...

 

 

 

 

Tổng số (A+B)

 

 

Biểu số 02c/QUY

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ CỦA QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

- Bộ, ngành;

- UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1. Hoạt động tài trợ các nhiệm vụ khoa học và công nghệ

TT

Nội dung hoạt động

Số lượng

Kinh phí

(triệu đồng)

Kết quả (số lượng)

Phê duyệt

Thực hiện

Dự tháo cơ chế chính sách

Kết quả dự báo

Quy trình/ Quy phạm

Mô hình

Phương pháp nghiên cứu

Bài báo

Sơ đồ/bản đồ

Cơ sở dữ liệu

Các sản phẩm khác

1

Nhiệm vụ phê duyệt tài trợ mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhiệm vụ kết thúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoạt động bảo lãnh, cho vay

TT

Nội dung hoạt động

Số dự án

Kinh phí

(triệu đồng)

Kết quả

(số lượng)

Phê duyệt

Thực hiện

Số dự án đang vận hành

Số dự án đã trả nợ thay

1

Bảo lãnh vốn vay

 

 

 

 

 

2

Cho vay

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

3. Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và kết quả hoạt động chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ, thông tin khoa học và công nghệ

Biểu số 03a/NCKH

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

- Bộ, ngành;

- Đại học quốc gia;

- UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1. Kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

TT

Nội dung

Cơ quan có thẩm quyền công nhận/ đăng bài

Ngày, tháng, năm công nhận/đăng bài

Đơn vị chủ trì

Tác giả

Tóm tắt nội dung chủ yếu

I

Bài báo, công bố, giải pháp, kiến nghị, ấn phẩm khoa học

1

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

II

Sáng chế, giải pháp hữu ích; các loại giống mới; các loại vắc xin mới, chế phẩm mới; các bản về thiết kế mới, mẫu máy, thiết bị mới

1

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

III

Kết quả khác

1

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 
 

 

2. Tổng hợp các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được triển khai

TT

Loại hình nhiệm vụ

Khoa học tự nhiên

Khoa học Kỹ thuật và công nghệ

Khoa học nông nghiệp

Khoa học giáo dục- đào tạo, y dược

Khoa học xã hội

Khoa học nhân văn

Tổng số

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 


 

3. Kết quả nổi bật về ứng dụng khoa học và công nghệ

TT

Tên sản phẩm/ công trình/công nghệ

Cơ quan chủ trì xây dựng công trình/công nghệ

Hiệu quả kinh tế-xã hội

(Giải trình chi tiết giá trị làm lợi so sánh với sản phẩm công nghệ cùng loại, ý nghĩa kinh tế xã hội, môi trường...)

1

 

 

 

2

 

 

 

...

 

 

 

Biểu số 03b/ƯDCN

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1. Hoạt động ứng dụng công nghệ mới, công nghệ tiên tiến phục vụ sản xuất kinh doanh trong các lĩnh vực

TT

Lĩnh vực

Kinh phí đầu tư ứng dụng công nghệ mới, công nghệ tiên tiến (triệu đồng)

Một số công nghệ mới, công nghệ tiên tiến đã được ứng dụng

Dự kiến phương án phát triển ứng dụng2

Tự nghiên cứu, phát triển

Phối hợp nghiên cứu

Mua/nhận chuyển giao

Thông qua dự án đầu tư

1

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoạt động ứng dụng, chuyển giao công nghệ

TT

Lĩnh vực

Tổng giá trị sản phẩm/dịch vụ (triệu đồng)

Năng suất lao động (triệu đồng/lao động)

Kinh phí đầu tư ứng dụng, chuyển giao trang thiết bị, công nghệ

(triệu đồng)

Số lao động nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao công nghệ

1

Công nghiệp

 

 

 

 

2

Nông nghiệp

 

 

 

 

3

Dịch vụ

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

------------------------

2 Đánh dấu (x) vào phương án dự kiến, có thể chọn nhiều phương án.

 

3. Hoạt động phát triển công nghệ của doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chủ lực, sản phẩm trọng điểm

TT'

Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chủ lực, trọng điểm

Mã số thuế

Kinh phí đầu tư phát triển, đổi mới công nghệ

(triệu đồng)

Doanh thu

(triệu đồng)

Tổng số lao động

Số lao động phát triển, đổi mới công nghệ

Từ doanh nghiệp

Hỗ trợ từ ngân sách

Nguồn khác

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Định hướng công nghệ ưu tiên ứng dụng, phát triển

(Căn cứ vào kế hoạch, chiến lược phát triển của địa phương đề xuất các công nghệ định hướng ưu tiên ứng dụng, phát triển và đổi mới trong giai đoạn sắp tới)

 

Tên công nghệ

Mục đích, quy mô dự kiến ứng dụng

Dự kiến phương án phát triển, chuyển giao, ứng dụng công nghệ3

Tự nghiên cứu, phát triển

Phối hợp nghiên cứu

Mua/nhận chuyển giao

Kêu gọi đầu tư

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

-------------------------

3 Tích dấu (x) vào phương án dự kiến, có thể chọn nhiều phương án

 

5. Doanh nghiệp điển hình về ứng dụng, phát triển công nghệ 4

TT

Tên doanh nghiệp

Mã số thuế

Công nghệ được nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao

Kinh phí ứng dụng, đổi mới công nghệ (triệu đồng)

Doanh thu

(triệu đồng)

Số lao động nghiên cứu, phát triển công nghệ (người)

Tổng số lao động (người)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

-------------------

4 Thống kê 10 Doanh nghiệp điển hình có đóng góp lớn vào tổng doanh thu của ngành hoặc địa phương, tốc độ tăng trưởng nhanh, hoạt động đầu tư và đổi mới công nghệ mạnh mẽ, có hoạt động nghiên cứu phát triển, chuyển giao công nghệ.

 

II. Kết quả hoạt động ứng dụng, đổi mới công nghệ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

1

Các cơ chế, chính sách về ứng dụng, đổi mới công nghệ đã được ban hành

Văn bản

 

2

Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, đổi mới công nghệ

Nhiệm vụ

 

3

Doanh nghiệp được hỗ trợ ứng dụng, đổi mới công nghệ

Doanh nghiệp

 

4

Doanh nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển

Doanh nghiệp

 

5

Công nghệ, thiết bị mới được hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng

Công nghệ, thiết bị

 

6

Tổng chi cho nghiên cứu phát triển và đổi mới công nghệ trong khu vực doanh nghiệp

Triệu đồng

 

7

Tổng chi phí đầu tư cho trang thiết bị, công nghệ của doanh nghiệp

Triệu đồng

 

8

Doanh nghiệp được chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng

Doanh nghiệp

 

9

Nhiệm vụ (đề tài, dự án) nghiên cứu chung giữa doanh nghiệp và cơ sở nghiên cứu, trường đại học, tổ chức khoa học và công nghệ

Triệu đồng

 

10

Tổng kinh phí nghiên cứu chung có sử dụng ngân sách nhà nước giữa doanh nghiệp và cơ sở nghiên cứu, trường đại học, tổ chức khoa học và công nghệ

Triệu đồng

 

Biểu số 03c/ĐMCN

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRÊN CẢ NƯỚC

Kỳ báo cáo: năm ... đến năm...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo:

Chính phủ

 

 

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

1

Các cơ chế, chính sách về ứng dụng, đổi mới công nghệ đã được ban hành

Văn bản

 

2

Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, đổi mới công nghệ

Nhiệm vụ

 

3

Doanh nghiệp được hỗ trợ ứng dụng, đổi mới công nghệ

Doanh nghiệp

 

4

Doanh nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển

Doanh nghiệp

 

5

Công nghệ, thiết bị mới được hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng

Công nghệ, thiết bị

 

6

Tổng chi cho nghiên cứu phát triển và đổi mới công nghệ

Triệu đồng

 

Biểu số 03d/CGCN

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

TT

Tên văn bản thỏa thuận CGCN5

Bên giao công nghệ (tên, địa chỉ)

Bên nhận công nghệ (lên, địa chỉ)

Tổng giá trị công nghệ chuyển giao (quy đổi về triệu đồng)

Hình thức chuyển giao

Đối tượng công nghệ chuyển giao

Lĩnh vực công nghệ chuyển giao6

Sản phẩm của công nghệ chuyển giao

Thời hạn văn bản thỏa thuận CGCN

Bên nhận là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (tích dấu “x”)

Dự án đầu tư (tích dấu "x")

Mua bán độc lập (tích dấu “x")

Hình thức khác (ghi tên hình thức khác)

I.

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung chuyển giao công nghệ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn chuyển giao công nghệ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-----------------------

5 CGCN: Chuyển giao công nghệ;

6 Ghi tên tương ứng với cấp 2 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

Biểu số 03đ/TTKHCN

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

- Bộ, ngành;

- UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1. Công tác thu thập, đăng ký, lưu giữ kết quả thực hiện và công bố thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đơn vị: nhiệm vụ

TT

Nhiệm vụ KH&CN

Sử dụng ngân sách nhà nước

Không sử dụng ngân sách nhà nước

Cấp quốc gia

Cấp bộ

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

1

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành

 

 

 

 

 

2

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu và đã thực hiện đăng ký kết quả

 

 

 

 

 

3

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng

 

 

 

 

 

4

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

2. Công tác phát triển nguồn tin khoa học và công nghệ

2.1. Kinh phí đầu tư cho công tác phát triển nguồn tin khoa học và công nghệ trong năm

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nguồn kinh phí

Tổng kinh phí

1

Kinh phí đầu tư sử dụng ngân sách nhà nước

 

2

Kinh phí đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước

 

 

 

2.2. Nguồn tin khoa học và công nghệ bổ sung trong năm báo cáo

TT

Loại nguồn tin khoa học và công nghệ

Sử dụng ngân sách nhà nước

Không sử dụng ngân sách nhà nước

Mua

(Sở lượng)

Nội sinh*

(Số lượng)

Mua

(Số lượng)

Nội sinh*

(Số lượng)

1

Sách khoa học và công nghệ

Dạng giấy

 

 

 

 

Dạng điện tử

 

 

 

 

2

Bản tin khoa học và công nghệ

Dạng giấy

 

 

 

 

Dạng điện tử

 

 

 

 

3

Tạp chí khoa học và công nghệ

Dạng giấy

 

 

 

 

Dạng điện tử

 

 

 

 

4

Cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ

 

 

 

 

5

Loại khác (ghi cụ thể loại tài liệu)

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

(* Nguồn tin khoa học và công nghệ nội sinh là nguồn tin do bộ, ngành, địa phương tạo ra, lưu giữ và phổ biến)

 

3. Công tác xây dựng, quản lý, kết nối, chia sẻ, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ

TT

Tên cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ

Loại cơ sở dữ liệu

Tổng số biểu ghi

Cho phép khai thác trực tuyến

Số lượt khai thác/sử dụng

Thư mục

Tóm tắt

Toàn văn

Không

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

4. Báo cáo tình hình hoạt động thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư; Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Biểu số 04a/TĐCN

TÌNH HÌNH THẨM ĐỊNH CƠ SỞ KHOA HỌC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1. Kết quả thẩm định cơ sở khoa học Chương trình phát triển kinh tế - xã hội

TT

Tên chương trình phát triển kinh tế - xã hội

Thẩm quyền quyết định phê duyệt chương trình

Cơ quan đề nghị thẩm định

Nguồn vốn thực hiện chương trình

Giá trị chương trình (Triệu đồng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

2. Kết quả thẩm định công nghệ dự án đầu tư

Đơn vị: dự án

TT

Thẩm quyền quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư

Dự án có nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

Loại công nghệ của dự án

Dự án bị từ chối7

Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao

Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao

Thuộc Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công

Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công

Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công

Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công

Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

Dự án đầu tư theo định của pháp luật về đầu tư công

Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

HĐND cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

HĐND cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

HĐND cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

---------------------

7 Lý do: thuộc Danh mục công nghệ cấm chuyển giao; công nghệ, máy móc thiết bị không đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; hoặc không phù hợp quy hoạch...

Biểu số 04b/TĐCN

TÌNH HÌNH THẨM ĐỊNH, CÓ Ý KIẾN CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

Bộ, ngành

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

Đơn vị: dự án

TT

Thẩm quyền quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư

Dự án có nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

Loại công nghệ của dự án

Dự án bị từ chối8

Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao

Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao

Thuộc Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công

Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công

Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công

Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư

PPP

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công

Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư

Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công

Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Quốc hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập do bộ, cơ quan trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

------------------

8 Lý do: thuộc Danh mục công nghệ cấm chuyển giao; công nghệ, máy móc thiết bị không đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; hoặc không phù hợp quy hoạch...

Biểu số 04c/TĐNV

TÌNH HÌNH THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 1. Về thẩm định các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

TT

Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Ngành khoa học và công nghệ9

Lĩnh vực ứng dụng10

Thông tin về tổ chức/ cá nhân đề nghi thẩm đính

Thời gian thực hiện nhiệm vụ (năm)

Địa điểm thực hiện nhiệm vụ (ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Kết quả cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ

Không cấp Giấy xác nhận đánh giá đồng thời thẩm định

(tích dấu “x")

Đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ (tích dấu “x")

Đơn vị ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ (tích dấu "x")

Địa chỉ

Số chứng nhận

Ngày cấp

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

----------------

9, 10 Ghi tên tương ứng mã cấp 2 Lớp 2. Ngành khoa học và công nghệ theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ.

 

2. Về đánh giá đồng thời thẩm định các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

TT

Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Ngành khoa học và công nghệ11

Lĩnh vực ứng dụng12

Thông tin về tổ chức/ cá nhân đề nghị thẩm định

Thời gian thực hiện nhiệm vụ

(năm)

Địa điểm thực hiện nhiệm vụ

(ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Kết quả cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ

Không cấp Giấy xác nhận đánh giá đồng thời thẩm định (tích dấu “x")

Đơn vị chủ trí thực hiện nhiệm vụ (tích dấu “x")

Đơn vị ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ (tích dấu "x”)

Địa chỉ

Số chứng nhận

Ngày cấp

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

------------------

11 Ghi tên tương ứng mã cấp 2 Lớp 2. Ngành khoa học và công nghệ theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ.

12 Ghi tên tương ứng mã cấp 2 Lớp 2. Ngành khoa học và công nghệ theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ.

5. Báo cáo về phát triển nhân lực khoa học và công nghệ và phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ

Biểu số 05a/NLKHCN

KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

- Bộ, ngành;

- Đại học quốc gia;

- UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1. Tình hình, kết quả thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Kết quả

I

Số lượng cán bộ tuyển dụng đặc cách

Người

 

II

Bố trí, sử dụng cán bộ khoa học và công nghệ

Người

 

1

Số cán bộ được giao chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

2

Số cán bộ được bổ nhiệm vị trí lãnh đạo trong tổ chức

 

 

III

Tạo môi trường, điều kiện thuận lợi cho hoạt động khoa học và công nghệ của đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ

Triệu đồng

 

1

Hỗ trợ kinh phí bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển giao, chuyển nhượng kết quả hoạt động khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ; công bố kết quả hoạt động khoa học và công nghệ

 

 

2

Đầu tư đổi mới phương tiện, trang thiết bị, vật tư, phòng thí nghiệm, cơ sở thực nghiệm của tổ chức khoa học và công nghệ

 

 

3

Hỗ trợ cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ tham gia hội thảo khoa học trong nước, quốc tế tham gia các chương trình, dự án đầu tư, hợp tác khoa học và công nghệ

 

 

IV

Thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ

Người

 

1

Số cá nhân được nâng lương vượt bậc

 

 

2

Số cá nhân được đặc cách bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác

 

 

3

Số cá nhân được kéo dài thời gian công tác khi đến tuổi nghỉ chế độ

 

 

4

Số lượng nhà khoa học đầu ngành

 

 

5

Số lượng nhà khoa học được giao chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặc biệt quan trọng

 

 

6

Số lượng nhà khoa học trẻ tài năng

 

 

7

Về kết quả thực hiện việc đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ khoa học và công nghệ

 

 

7.1

Số cá nhân được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn

 

 

7.2

Số cá nhân được đào tạo, bồi dưỡng Kỹ năng quản lý khoa học và công nghệ

 

 

7.3

Số cá nhân được đào tạo theo nhóm nghiên cứu

 

 

 

 

2. Tình hình, kết quả đào tạo nhân lực khoa học và công nghệ

TT

Nội dung

Số lượng (người)

Tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng

(triệu đồng)

Đào tạo trong nước

Đào tạo nước ngoài

1

Đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia khoa học và công nghệ

 

 

 

2

Đào tạo, bồi dưỡng theo nhóm nghiên cứu

 

 

 

3

Bồi dưỡng sau tiến sỹ

 

 

 

4

Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực quản lý khoa học và công nghệ

 

 

 

5

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ

 

 

 

6

Bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng khác

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

3. Số lượng, cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ

TT

Chức danh

Số lượng

Giới tính

Độ tuổi

Trình độ chuyên môn

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp

Nam

Nữ

35

35- 50

≥ 50

Tiến sĩ

Thạc sỹ

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Đại học trở lên

Chứng chỉ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Chức danh nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu viên cao cấp (hạng I)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nghiên cứu viên chính (hạng II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nghiên cứu viên (hạng III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chức danh công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ sư cao cấp (hạng I)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kỹ sư chính (hạng II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kỹ sư (hạng III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kỹ thuật viên (hạng IV)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột (15) thống kê số lượng viên chức có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.

- Cột (17) thống kê số lượng viên chức có trình độ ngoại ngữ đạt trình độ theo yêu cầu về tiêu chuẩn ngoại ngữ tương ứng với từng hạng chức danh.

- Cột (18) thống kê số lượng viên chức đã có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tương ứng với từng hạng chức danh.

Biểu số 05b/CCTC

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

TT

Tiêu chí

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh (*)

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (*)

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện (*)

(nếu có)

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc UBND cấp tỉnh (**)

(nếu có)

Cơ sở giáo dục đại học

A

Tổng số tổ chức khoa học và công nghệ1:

(Trong đó)

 

 

 

 

 

1

Phân loại theo lĩnh vực hoạt động2

 

 

 

 

 

1.1

Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

1.2

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

 

 

 

 

 

1.3

Khoa học Y dược

 

 

 

 

 

1.4

Khoa học nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.5

Khoa học xã hội

 

 

 

 

 

1.6

Khoa học nhân văn

 

 

 

 

 

2

Phân loại theo chức năng, nhiệm vụ3

 

 

 

 

 

2.1

Tổ chức phục vụ quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

2.2

Tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cơ bản thiết yếu

 

 

 

 

 

2.3

Tổ chức phục vụ công ích của nhà nước

 

 

 

 

 

3

Thực hiện cơ chế tự chủ4

 

 

 

 

 

3.1

Chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tự chủ tài chính

 

 

 

 

 

3.2

Phương án tự chủ đã được phê duyệt

 

 

 

 

 

 

Tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư

 

 

 

 

 

 

Tự bảo đảm chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đầu tư

 

 

 

 

 

 

Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư

 

 

 

 

 

4

Đã đăng ký chuyển đổi thành Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

B

Tổng số nhân lực trong tổ chức khoa học và công nghệ:

(Trong đó)

 

 

 

 

 

1

Nhân lực

 

 

 

 

 

1.1

Viên chức

 

 

 

 

 

1.2

Hợp đồng lao động (Hợp đồng 68), Hợp đồng chuyên môn, Hợp đồng khác

 

 

 

 

 

2

Giới tính

 

 

 

 

 

2.1

Nam

 

 

 

 

 

2.2

Nữ

 

 

 

 

 

3

Trình độ

 

 

 

 

 

3.1

Tiến sỹ

 

 

 

 

 

3.2

Thạc sỹ

 

 

 

 

 

3.3

Cao đẳng

 

 

 

 

 

3.4

Khác

 

 

 

 

 

4

Học hàm

 

 

 

 

 

4.1

Giáo sư

 

 

 

 

 

4.2

Phó Giáo sư

 

 

 

 

 

5

Lứa tuổi

 

 

 

 

 

5.1

Trên 60 tuổi

 

 

 

 

 

5.2

Từ 56-60 tuổi

 

 

 

 

 

5.3

Từ 36-55 tuổi

 

 

 

 

 

5.4

Đến 35 tuổi

 

 

 

 

 

6

Cơ cấu số lượng làm việc theo vị trí việc làm (VTVL)

 

 

 

 

 

6.1

VTVL lãnh dạo, quản lý

 

 

 

 

 

6.2

VTVL chuyên môn dùng chung

 

 

 

 

 

 

6.3

VTVL chuyên ngành khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

6.4

VTVL hỗ trợ, phục vụ

 

 

 

 

 

7

Cơ cấu ngạch viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

7.1

Nghiên cứu viên cao Cấp/Kỹ sư cao cấp

 

 

 

 

 

7.2

Nghiên cứu viên chính/Kỹ sư chính

 

 

 

 

 

7.3

Nghiên cứu viên/Kỹ sư

 

 

 

 

 

7.4

Trợ lý nghiên cứu/Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(*) Không bao gồm các tổ chức khoa học và công nghệ thuộc và trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc; Cơ sở giáo dục đại học

1 Bao gồm các tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc: Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các đại học quốc gia: tổng cục; học viện; cục; UBND cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

2 Theo các lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ - Mã cấp 1 của Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ (ban hành tại Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ và Quyết định số 37/QĐ-BKHCN ngày 14/1/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đính chính Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN).

3 Theo phân loại tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 02/2021/TT-BKHCN ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các tổ chức khoa học và công nghệ công lập.

4 Theo phân loại tại Điều 9 Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.

(**) Đơn vị trực thuộc tổ chức khoa học và công nghệ có con dấu và tài khoản riêng, hoạt động độc lập, được phê duyệt phương án tự chủ riêng.

Biểu số 05c/CCTC

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

- Bộ, ngành:

- Đại học quốc gia.

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

TT

Tiêu chí

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc Bộ (*)

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc tổng cục và tương đương (*)

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc cục và tương đương (*)

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc (**)

Cơ sở giáo dục đại học

A

Tổng số tổ chức khoa học và công nghệ1: (Trong đó)

 

 

 

 

 

1

Phân loại theo lĩnh vực hoạt động2

 

 

 

 

 

l.l

Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

1.2

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

 

 

 

 

 

1.3

Khoa học y dược

 

 

 

 

 

1.4

Khoa học nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.5

Khoa học xã hội

 

 

 

 

 

1.6

Khoa học nhân văn

 

 

 

 

 

2

Phân loại theo chức năng, nhiệm vụ3

 

 

 

 

 

2.1

Tổ chức phục vụ quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

2.2

Tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cơ bản thiết yếu

 

 

 

 

 

2.3

Tổ chức phục vụ công ích của nhà nước

 

 

 

 

 

3

Thực hiện cơ chế tự chủ4

 

 

 

 

 

3.1

Chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tự chủ tài chính

 

 

 

 

 

3.2

Phương án tự chủ đã được phê duyệt

 

 

 

 

 

 

Tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư

 

 

 

 

 

 

Tự bảo đảm chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đầu tư

 

 

 

 

 

 

Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư

 

 

 

 

 

4

Đã đăng ký chuyển đổi thành Công ty cổ phần

 

 

 

 

 

B

Tổng số nhân lực trong tổ chức khoa học và công nghệ:

(Trong đó)

 

 

 

 

 

1

Nhân lực

 

 

 

 

 

1.1

Viên chức

 

 

 

 

 

1.2

Hợp đồng lao động (Hợp đồng 68), Hợp đồng chuyên môn, Hợp đồng khác

 

 

 

 

 

2

Giới tính

 

 

 

 

 

2.1

Nam

 

 

 

 

 

2.2

Nữ

 

 

 

 

 

3

Trình độ

 

 

 

 

 

3.1

Tiến sỹ

 

 

 

 

 

3.2

Thạc sỹ

 

 

 

 

 

3.3

Cao đẳng

 

 

 

 

 

3.4

Khác

 

 

 

 

 

4

Học hàm

 

 

 

 

 

4.1

Giáo sư

 

 

 

 

 

 

4.2

Phó Giáo sư

 

 

 

 

 

5

Lứa tuổi

 

 

 

 

 

5.1

Trên 60 tuổi

 

 

 

 

 

5.2

Từ 56-60 tuổi

 

 

 

 

 

53

Từ 36-55 tuổi

 

 

 

 

 

5.4

Đến 35 tuổi

 

 

 

 

 

6

Cơ cấu số lượng làm việc theo vị trí việc làm (VTVL)

 

 

 

 

 

6.1

VTVL lãnh đạo, quản lý

 

 

 

 

 

6.2

VTVL chuyên môn dùng chung

 

 

 

 

 

63

VTVL chuyên ngành KH&CN

 

 

 

 

 

6.4

VTVL hỗ trợ, phục vụ

 

 

 

 

 

7

Cơ cấu ngạch viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

7.1

Nghiên cứu viên cao Cấp/Kỹ sư cao cấp

 

 

 

 

 

7.2

Nghiên cứu viên chính/Kỹ sư chính

 

 

 

 

 

73

Nghiên cứu viên/Kỹ sư

 

 

 

 

 

7.4

Trợ lý nghiên cứu/Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không bao gồm các tổ chức khoa học và công nghệ thuộc và trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc; Cơ sở giáo dục đại học

1 Bao gồm các tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc: Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các đại học quốc gia; tổng cục; học viện; cục; UBND cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

2 Theo các lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ - Mã cấp 1 của Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ (ban hành tại Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ và Quyết định số 37/QĐ-BKHCN ngày 14/1/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đính chính Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN).

3 Theo phân loại tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 02/2021/TT-BKHCN ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các tổ chức khoa học và công nghệ công lập.

4 Theo phân loại tại Điều 9 Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.

(**) Đơn vị trực thuộc tổ chức khoa học và công nghệ có con dấu và tài khoản riêng, hoạt động độc lập, được phê duyệt phương án tự chủ riêng.

Biểu số 05d/HTCN

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên dự án13

Quyết định đầu tư

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện

Kinh phí

Hạng mục đầu tư 14

Khởi công

Hoàn thành

Tổng số vốn đầu tư được duyệt

Ngân sách nhà nước

Ngân sách ngoài nhà nước

Kinh phí được phân bổ lũy kế đến hết năm ...

Kế hoạch vốn năm...

Trung ương

Địa phương

Nguồn trong nước

Nguồn nước ngoài

I

Dự án chuyển tiếp

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án mở mới

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-------------------

13 Các dự án tăng cường tiềm lực cho các Tổ chức khoa học và công nghệ công lập

14 Ghi rõ hạng mục đầu tư trong năm báo cáo (xây dựng nhà xưởng; mua sắm trang thiết bị...)

6. Báo cáo kết quả cấp Giấy chứng nhận trong hoạt động khoa học và công nghệ

Biểu số 06a/TCKHCN

KẾT QUẢ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

TT

Loại hình tổ chức

Kết quả cấp Giấy chứng nhận

Cấp mới

Sửa đổi, bổ sung

Hủy bỏ hiệu lực/ Giải thể

1

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập

 

 

 

2

Tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập

 

 

 

3

Chi nhánh Văn phòng đại diện

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

Biểu số 06b/DNKHCN

KẾT QUẢ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

TT

Nội dung

Số lượng

1

Doanh nghiệp khoa học và công nghệ được cấp mới Giấy chứng nhận

 

2

Doanh nghiệp khoa học và công nghệ được cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận

 

3

Doanh nghiệp khoa học và công nghệ giải thể/ngừng hoạt động/bị thu hồi Giấy chứng nhận

 

4

Doanh nghiệp khoa học và công nghệ được tiếp cận ưu đãi, hỗ trợ của Nhà nước

 

7. Báo cáo tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia, thị trường khoa học và công nghệ

Biểu số 07a/PTTT

KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1. Số lượng tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

TT

Loại hình tổ chức trung gian

Số lượng

1

Sàn giao dịch công nghệ

 

2

Trung tâm giao dịch công nghệ

 

3

Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

 

4

Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

 

5

Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

 

6

Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

7

Các hình thức khác

 

Tổng số

 

 

 

2. Kết quả tổ chức sự kiện khoa học và công nghệ

TT

Sự kiện khoa học và công nghệ

Số lượng người tham gia

Số lượng Hợp đồng chuyển giao công nghệ

Giá trị Hợp đồng chuyển giao công nghệ

(triệu đồng)

1

Chợ công nghệ và thiết bị (Techmart)

 

 

 

2

Sự kiện kết nối cung cầu (Techdemo)

 

 

 

3

Ngày hội khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (Techiest)

 

 

 

4

Các sự kiện khoa học và công nghệ khác

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

Biểu số 07b/ĐMST

TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI PHÁT TRIỂN HỆ SINH THÁI KHỞI NGHIỆP ĐỔI MỚI SÁNG TẠO QUỐC GIA

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

- Bộ, ngành;

- UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1. Nội dung triển khai

TT

Tên Nhiệm vụ

Nhóm nhiệm vụ1

Đơn vị chủ trì

Các nội dung chính

Các hoạt động chính đã thực hiện của nhiệm vụ

Hội thảo/ Hội nghị

Cuộc thi khởi nghiệp

Kết nối đầu

Khóa đào tạo

Khác

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kết quả hoạt động hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

1

Chính sách có nội dung liên quan đến hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Văn bản

 

2

Chương trình, đề án, dự án khởi nghiệp đổi mới sáng tạo được hỗ trợ

Chương trình/Dự án/ Đề án

 

3

Doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo3

Doanh nghiệp

 

4

Chuyên gia khởi nghiệp đổi mới sảng tạo4

Chuyên gia

 

5

Tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp cho khởi nghiệp sáng tạo5

Tổ chức /cá nhân

 

5.1

Khu tập trung dịch vụ hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo6

 

 

5.2

Tổ chức thúc đẩy kinh doanh7

 

 

5.3

Nhà đầu tư tổ chức (quỹ đầu tư hoặc công ty đầu tư)

 

 

5.4

Tổ chức hỗ trợ khác (trung tâm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, trung tâm đổi mới sáng tạo, cơ sở ươm tạo ...)

 

 

6

Tổng vốn đầu tư cho doanh nghiệp khới nghiệp sáng tạo

Triệu đồng

 


 

Ghi chú:

1 Thuộc các nhóm nhiệm vụ quy định từ khoản 1-10 Mục III Điều 1 Quyết định số 844/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thải khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” và khoản 1, 2, 3 Điều 1 Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 09/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 844/QĐ-TTg và các chương trình, đề án, dự án hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp do Bộ, ngành, địa phương quản lý.

2 Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chỉ báo cáo nội dung tại điểm 1, 2.

3,4,5,6,7 Các thuộc ngữ này được quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BKHCN ngày 12 tháng 04 năm 2018 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025”.

Biểu số 07c/ĐMST

TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI PHÁT TRIỂN HỆ SINH THÁI KHỞI NGHIỆP ĐỔI MỚI SÁNG TẠO QUỐC GIA TRÊN CẢ NƯỚC

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo:

Thủ tướng Chính phủ

 

 

1. Nội dung triển khai

TT

Nhóm Nhiệm vụ triển khai

(*)

Số lượng nhiệm vụ triển khai

Tổng số vốn hỗ trợ

(triệu đồng)

Kết quả hoạt động chính đã thực hiện

Số hội thảo/ Hội nghị

Số Cuộc thi khởi nghiệp

Số hoạt động kết nối đầu tư

Số khóa đào tạo

Khác

1

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm 3

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhỏm 4

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhóm 5

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhóm 6

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhóm 7

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhóm 8

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhóm 9

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhóm 10

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Thuộc các nhóm nhiệm vụ quy định từ khoản 1-10 Mục III Điều 1 Quyết định số 844/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025" và khoản 1,2,3 Điều 1 Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 09/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 844/QĐ-TTg và các chương trình, đề án, dự án hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp do Bộ, ngành, địa phương quản lý.

 

2. Kết quả hoạt động hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

1

Chính sách liên quan đến hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Văn bản

 

2

Doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Doanh nghiệp

 

3

Tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp cho khởi nghiệp sáng tạo

Tổ chức /cá nhân

 

3.1

Cơ sở ươm tạo

 

 

3.2

Tổ chức thúc đẩy kinh doanh

 

 

3.3

Nhà đầu tư tổ chức (quỹ đầu tư hoặc công ty đầu tư)

 

 

3.4

Tổ chức hỗ trợ khác (trung tâm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, trung tâm đổi mới sáng tạo,...)

 

 

4

Chương trình, đề án, dự án khởi nghiệp đổi mới sáng tạo được hỗ trợ

Chương trình/Dự án/Đề án

 

5

Tổng vốn đầu tư cho doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo

Triệu đồng

 

8. Báo cáo tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

Biểu số 08a/NKMM

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, CÁC TRƯỜNG HỢP VI PHẠM BUỘC TÁI XUẤT, XỬ PHẠT

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

Bộ Tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1. Kết quả hoạt động nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

TT

Tên địa phương15

Máy móc, thiết bị

Dây chuyền công nghệ

Lĩnh vực sản xuất16

Số lượng

Nước sản xuất

Tên dây chuyền công nghệ

Số lượng

Lĩnh vực sản xuất

Nước xuất khẩu

1

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kết quả xử lý vi phạm trong nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

TT

Tên, địa chỉ doanh nghiệp nhập khẩu

Số tờ khai

Máy móc, thiết bị

Dây chuyền công nghệ

Tên

Lĩnh vực sản xuất17

Nội dung vi phạm

Hình thức xử lý

Kết quả xử lý

Tên

Lĩnh vực sản xuất

Nội dung vi phạm

Hình thức xử lý

Kết quả xử lý

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

---------------------

15 Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp sử dụng máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ.

16, 17 Ghi tên tương ứng với cấp 2 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

Biểu số 08b/NKMM

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, CÁC TRƯỜNG HỢP VI PHẠM BUỘC TÁI XUẤT, XỬ PHẠT

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo:

Thủ tướng Chính phủ

 

 

1. Tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

TT

Tên địa phương18

Máy móc, thiết bị

Dây chuyền công nghệ

Lĩnh vực sản xuất19

Số lượng

Nước sản xuất

Tên dây chuyền công nghệ

Số lượng

Lĩnh vực sản xuất

Nước xuất khẩu

1

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kết quả xử lý vi phạm trong việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

TT

Tên, địa chỉ doanh nghiệp nhập khẩu

Số tờ khai

Máy móc, thiết bị

Dây chuyền công nghệ

Tên

Lĩnh vực sản xuất20

Nội dung vi phạm

Hình thức xử lý

Kết quả xử lý

Tên

Lĩnh vực sản xuất

Nội dung vi phạm

Hình thức xử lý

Kết quả xử lý

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-----------------------------

15 Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp sử dụng máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ.

19,20 Ghi tên tương ứng với cấp 2 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

9. Báo cáo kết quả hoạt động của các Khu công nghệ cao

Biểu số 09a/KCNC

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG NGHỆ CAO

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

Ban quản lý Khu Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1. Tình hình thực hiện vốn đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên dự án, công trình

Tổng mức đầu tư

(NSNN/vốn khác)

Kế hoạch vốn năm báo cáo (NSNN/vốn khác)

Số liệu thực hiện trong năm báo cáo

(NSNN/Vốn khác)

Số liệu cộng dồn từ đầu 21 đến cuối năm báo cáo (NSNN/Vốn khác)

Vốn cấp

Giải ngân

% giải ngân/ vốn cấp

Vốn cấp

Giải ngân

% giải ngân/ vốn cấp

I

Giai đoạn I

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giai đoạn II

 

 

 

 

 

 

 

 

...

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

________________

21 Được hiểu là từ thời điểm khởi công dự án đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao.

 

2. Tình hình thu hút đầu tư

TT

Nội dung

Số liệu trong năm báo cáo

Số liệu cộng dồn từ đầu22 đến cuối năm báo cáo

Số lượng dự án

Tổng vốn đăng ký (triệu USD)

Diện tích đất sử dụng (ha)

Số lượng dự án

Tổng vốn đăng ký (triệu USD)

Diện tích đất sử dụng (ha)

Tỷ lệ lấp đầy (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(9)

(10)

 

Dự án còn hiệu lực23

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án R&D

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án FDI

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án R&D

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Tình hình triển khai các dự án đầu tư

TT

Nội dung

Số liệu tổng hợp đến cuối năm báo cáo

Ghi chú

Số lượng dự án

Tổng vốn đăng ký (triệu USD)

Tổng vốn đăng ký đã giải ngân (triệu USD)

Tỷ lệ % vốn giải ngân/vốn đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dự án đang hoạt động

 

 

 

 

 

2

Dự án đang xây dựng

 

 

 

 

 

3

Dự án dang thực hiện các thủ tục xây dựng

 

 

 

 

 

4

Dự án chậm triển khai

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

------------------------

22 Được hiểu là từ thời điểm bắt đầu thu hút dự án đầu tư.

23 Là các dự án đã chấp thuận chủ trương đầu tư/cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư còn hiệu lực (đồng thời cập nhật số liệu nếu vốn đăng ký thay đổi).

 

 

4. Tình hình hoạt động các dự án đầu tư

TT

Nội dung

Số liệu trong năm báo cáo

Số liệu cộng dồn từ đầu24 đến cuối năm báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Giá trị sản xuất

 

 

1

Tổng số

 

 

2

Ước giá trị sân xuất sản phẩm công nghệ cao

 

 

II

Chi cho nghiên cứu, phát triển

 

 

III

Giá trị xuất, nhập khẩu

 

 

1

Nhập khẩu

 

 

2

Xuất khẩu

 

 

IV

Nộp ngân sách Nhà nước

 

 

 

 

5. Số liệu lao động

TT

Nội dung

Số liệu đến thời điểm báo cáo

(1)

(2)

(3)

1

Lao động Việt Nam

 

 

Trình độ trên Đại học

 

Trình độ Đại học, Cao đẳng

 

Trình độ khác

 

2

Lao động nước ngoài

 

 

Trình độ trên Đại học

 

Trình độ Đại học, Cao đẳng

 

Trình độ khác

 

 

Tổng số

 

 

 

--------------------

24 Được hiểu là từ thời điểm bắt đầu thu hút dự án đầu tư.

 

Biểu số 09b/KCNC

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC KHU CÔNG NGHỆ CAO TRÊN CẢ NƯỚC

Kỳ báo cáo: Năm ...

(Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...)

______________

Đơn vị báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo:

Thủ tướng Chính phủ

 

 

1. Tình hình thực hiện vốn đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên dự án, công trình

Tổng mức đầu tư (ngân sách nhà nước/vốn khác)

Kế hoạch vốn năm báo cáo (ngân sách nhà nước/vốn khác)

Số liệu thực hiện trong năm báo cáo (ngân sách nhà nước/vốn khác)

Số liệu cộng dồn từ đầu25 đến cuối năm báo cáo (ngân sách nhà nước/vốn khác)

vốn cấp

Giải ngân

% giải ngân/ vốn cấp

vốn cấp

Giải ngân

% giải ngân/ vốn cấp

I

Giai đoạn I

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giai đoạn II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_________

25Được hiểu là từ thời điểm khởi công dự án đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao.

2. Tình hình thu hút đầu tư

TT

Nội dung

Số liệu trong năm báo cáo

Số liệu cộng dồn từ đầu26 đến cuối năm báo cáo

Số lượng dự án

Tổng vốn đăng ký (triệu USD)

Diện tích đất sử dụng (ha)

Số lượng dự án

Tổng vốn đăng ký

(triệu USD)

Diện tích đất sử dụng (ha)

Tỷ lệ lấp đầy (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(?)

(10)

 

Dự án còn hiệu lực27

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án R&D

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án FDI

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án R&D

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Tình hình triển khai các dự án đầu tư

TT

Nội dung

Số liệu tổng hợp đến cuối năm báo cáo

Ghi chú

Số lượng dự án

Tổng vốn đăng ký

(triệu USD)

Tổng vốn đăng ký đã giải ngân (triệu USD)

Tỷ lệ % vốn giải ngân/vốn đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dự án đang hoạt động

 

 

 

 

 

2

Dự án đang xây dựng

 

 

 

 

 

3

Dự án đang thực hiện các thủ tục xây dựng

 

 

 

 

 

4

Dự án chậm triển khai

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

__________

26 Được hiểu là từ thời điểm bắt đầu thu hút dự án đầu tư.

27 Là các dự án đã chấp thuận chủ trương đầu tư/cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư còn hiệu lực (đồng thời cập nhật số liệu nếu vốn đăng ký thay đổi).

 

4. Tình hình hoạt động các dự án đầu tư

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu trong năm báo cáo

Số liệu cộng dồn từ đầu28 đến cuối năm báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Giá trị sản xuất

 

 

1

Tổng số

 

 

2

Ước giá trị sản xuất sản phẩm công nghệ cao

 

 

II

Chi cho nghiên cứu, phát triển

 

 

III

Giá trị xuất, nhập khẩu

 

 

1

Nhập khẩu

 

 

2

Xuất khẩu

 

 

IV

Nộp ngân sách Nhà nước

 

 

 

5. Số liệu lao động

Đơn vị tính: người

TT

Nội dung

Số liệu đến thời điểm báo cáo

(1)

(2)

(3)

1

Lao động Việt Nam

 

 

Trình độ trên Đại học

 

Trình độ Đại học, Cao đẳng

 

Trình độ khác

 

2

Lao dụng nước ngoài

 

 

Trình độ trên Đại học

 

Trình độ Đại học, Cao đẳng

 

Trình độ khác

 

 

Tổng số

 

 

______________

28 Được hiểu là từ thời điểm bắt đầu thu hút dự án đầu tư.

10. Báo cáo công tác sở hữu trí tuệ

Biểu số 10a/SHTT

 

KẾT QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ TRIỂN KHAI CÁC BIỆN PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG SÁNG KIẾN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...)

_________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1. Công tác đào tạo, tuyên truyền về sở hữu trí tuệ (SHTT)

TT

Nội dung đào tạo, tuyên truyền

Hình thức đào tạo, tuyên truyền

Đối tượng chính

Cơ quan tổ chức

Số lượt người

Thời gian

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Công tác hướng dẫn các tổ chức, cá nhân xác lập, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp (SHCN)

TT

Đối tượng SHCN

Xác lập quyền SHCN

(Số lượt hướng dẫn)

Bảo vệ quyền SHCN

Số lượt hướng dẫn

Số vụ được hướng dẫn và đã nộp đơn

Số vụ được giải quyết

1

Nhãn hiệu

 

 

 

 

2

Chi dẫn địa lý

 

 

 

 

3

Kiểu dáng công nghiệp

 

 

 

 

4

Sáng chế/giải pháp hữu ích

 

 

 

 

5

Các đối tượng khác (Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, tên thương mại...)

 

 

 

 

 

3. Công tác xử lý xâm phạm quyền SHCN

TT

Đối tượng quyền SHCN29

Sở Khoa học và Công nghệ

Quản lý thị trường

Công an

Hải quan

UBND

Tổng

UBND cấp tỉnh

UBND cấp huyện

1

Số vụ

 

 

 

 

 

 

 

2

Phạt cảnh cáo (vụ)

 

 

 

 

 

 

 

3

Phạt tiền (vụ)

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng số tiền phạt (triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

5

Số sản phẩm bị xử lý

 

 

 

 

 

 

 

6

Số vụ cần trưng cầu giám định/ xin ý kiến chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Công tác hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ

TT

Nội dung

Đơn Vị tính

Số lượng

1

Dự án, nhiệm vụ về hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ được phê duyệt

Dự án

 

2

Sáng chế/Giải pháp hữu ích được hỗ trợ bảo hộ, khai thác

Giải pháp

 

3

Sản phẩm đặc thù địa phương được hỗ trợ bảo hộ, quản lý quyền SHTT

Sản phẩm

 

4

Tổ chức tập thể được thành lập để quản lý tài sản trí tuệ cộng đồng

Hội. Hiệp hội

 

5

Lượt người được tập huấn, đào tạo về SHTT

Lượt người

 

6

Doanh nghiệp được hỗ trợ về SHTT

Lượt doanh nghiệp

 

7

Lượt phát sóng truyền hình tuyên truyền về SHTT

Lượt phát sóng

 

8

Tổng kinh phí chi cho hoạt động SHTT được phê duyệt

Triệu đồng

 

 

___________

29 Ghi rõ từng đối tượng SHCN gồm: sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, tên thương mại, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn...

 

5. Kết quả triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến

TT

Đơn vị

Tổng số giải pháp được đề nghị công nhận sáng kiến

Tổng số sáng kiến được công nhận

Tổng số sáng kiến đang được áp dụng

Tổng số tiền làm lợi của  các sáng kiến được áp dụng

Tổng số tiền trả thù lao cho tác giả sáng kiến

Tổng số sáng kiến được chuyển giao

Tổng số tiền thu được từ các sáng kiến được chuyển giao

Tổng số cán bộ được nâng lương trước thời hạn do có sáng kiến được công nhận

Tổng số sáng kiến được công nhận có phạm vi ảnh hưởng cấp tỉnh

Tổng số sáng kiến được công nhận có phạm vi ảnh hưởng toàn quốc

I

Sáng kiến của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp của Nhà nước

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Sáng kiến của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ngoài Nhà nước

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sáng kiến của các các đối tượng khác (nông dân, học sinh, sinh viên, người lao động tự do,...)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 10b/SHTT

 

TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CÁC BIỆN PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG SÁNG KIẾN CỦA BỘ, NGÀNH
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày... Tháng... năm... đến ngày... Tháng... năm...)

_________

Đơn vị báo cáo:

Bộ, ngành

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 

TT

Đơn vị

Tổng số giải pháp được đề nghị công nhận sáng kiến

Tổng số sáng kiến được công nhận

Tổng số sáng kiến đang được áp dụng

Tổng số tiền làm lợi của các sáng kiến được áp dụng

Tổng số tiền trả thù lao cho tác giả sáng kiến

Tổng số sáng kiến được chuyển giao

Tổng số tiền thu được từ các sáng kiến được chuyển giao

Tổng số cán bộ được nâng lương trước thời hạn do có sáng kiến được công nhận

Tổng số sáng kiến được công nhận có phạm vi ảnh hưởng cấp tỉnh

Tổng số sáng kiến được công nhận có phạm vi ảnh hưởng toàn quốc

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 10c/SHTT

 

KẾT QUẢ THỰC THI QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày...tháng... năm...đến ngày... tháng... năm...)

 

Đơn vị báo cáo:

Bộ Tài chính; Bộ Công thương; Bộ Thông tin và Truyền thông; Bộ Công an

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

1. Hoạt động đào tạo, tuyên truyền về sở hữu công nghiệp

TT

Nội dung đào tạo, tuyên truyền

Hình thức đào tạo, tuyên truyền

Đối tượng chính

Cơ quan/tổ chức

Số học viên

Thời gian

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoạt động xử lý xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

TT

Đối tượng quyền sở hữu trí tuệ bị xâm phạm

Số vụ việc

Kết quả

Sản phẩm bị xử lý

Số vụ việc cần xin ý kiến chuyên môn hoặc giám định

Phạt cảnh cáo

Phạt tiền

1

Nhãn hiệu

 

 

 

 

 

2

Chỉ dẫn địa lý

 

 

 

 

 

3

Kiểu dáng công nghiệp

 

 

 

 

 

4

Sáng chế

 

 

 

 

 

5

Giải pháp hữu ích

 

 

 

 

 

6

Các đối tượng khác (Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, tên thương mại ...)

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

11. Báo cáo tình hình xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật; hoạt động tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy.

Biểu số 11a/QCKT

TÌNH HÌNH XÂY DỰNG, BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG

Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày...tháng... năm...đến ngày ...tháng...năm...)

_________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

TT

Thông tư/Quyết định

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

Tên quy chuẩn kỹ thuật

Ký hiệu quy chuẩn

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Biểu số 11b/ĐGSPH

 

TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày... tháng... năm...đến ngày... tháng... năm...)

__________

________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

TT

Số tiếp nhận

Tên tổ chức, cá nhân công bố

Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường

Tiêu chuẩn

Quy chuẩn kỹ thuật

Loại hình đánh giá

Dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân

(bên thứ nhất)

Dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định

(bên thứ ba)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

12. Báo cáo tình hình quản lý xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Biểu số 12/GTCL

 

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ

Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...)

__________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 

TT

Tên tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn

Số Quyết định cấp Giấy xác nhận

Tên giải thưởng

Thời gian tổ chức xét thưởng

Số lượng giải thưởng đã xét tặng

Tổ chức

Cá nhân

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

13. Báo cáo kết quả hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp Việt Nam và kết quả hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại

Biểu số 13a/TBT

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG BÁO VÀ HỎI ĐÁP VỀ HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI (TBT) TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày...tháng... năm...đến ngày...tháng...năm...)

_________

____________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

1. Báo cáo hoạt động Thông báo tại địa phương

TT

Nội dung thông báo

Ngày thông báo

Mã thông báo

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Tổng số thông báo đã gửi

 

 

 

2. Báo cáo hoạt động Hỏi đáp tại địa phương

TT

Tên cơ quan/tổ chức/ nước thành viên hỏi

Nội dung câu hỏi

Nội dung trả lời

1

 

 

 

2

 

 

 

….

 

 

 

Tổng số câu hỏi nhận được

 

 

 

3. Báo cáo hoạt động tuyên truyền về TBT tại địa phương

TT

Hình thức tuyên tryền

Nội dung tuyên truyền

Số lượng

1

 

 

 

2

 

 

 

….

 

 

 

Tổng số

 

 

 

Biểu số 13b/TBT

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG BÁO VÀ HỎI ĐÁP VỀ HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI (TBT) TẠI BỘ, NGÀNH

Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày...tháng... năm...đến ngày...tháng...năm...)

_________________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

1. Báo cáo hoạt động Thông báo

TT

Nội dung thông báo

Ngày thông báo

Mã thông báo

1

 

 

 

....

 

 

 

Tổng số thông báo đã gửi

 

 

 

2. Báo cáo hoạt động Hỏi đáp

TT

Tên cơ quan/tổ chức/ nước thành viên hỏi

Nội dung câu hỏi

Nội dung trả lời

1

 

 

 

...

 

 

 

Tổng số câu hỏi nhận được

 

 

 

3. Báo cáo hoạt động tuyên truyền về TBT

TT

Hình thức tuyên tryền

 Nội dung tuyên truyền

Số lượng

1

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

4. Báo cáo hoạt động triển khai các cam kết TBT trong các Hiệp định thương mại tự do (FTAs)

TT

Hiệp định FTAs

Nội dung thực hiện cam kết

Hình thức thực hiện

Sản phẩm /kết quả đạt được

1

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Biểu số 13c/TBT

 

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TBT VIỆT NAM VÀ KẾT QUA HOẠT ĐỘNG CỦA BAN LIÊN NGÀNH TBT
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...)

_________

Đơn vị báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo:

Thủ tướng Chính phủ

 

1. Báo cáo hoạt động Thông báo

TT

Nội dung thông báo

Ngày thông báo

Mã thông báo

1

 

 

 

 

 

 

Tổng số thông báo đã gửi

 

 

 

2. Báo cáo hoạt động Hỏi đáp

TT

Tên cơ quan/tổ chức/nước thành viên hỏi

Nội dung câu hỏi

Nội dung trả lời

1

 

 

 

….

 

 

 

Tổng số câu hỏi nhận được

 

 

 

3. Báo cáo hoạt động tuyên truyền về TBT

TT

Hình thức tuyên truyền

Nội dung tuyên truyền

Số lượng

1

 

 

 

….

 

 

 

Tổng số

 

 

 

4. Báo cáo hoạt động triển khai các cam kết trong các Hiệp định thương mại tự do (FTAs)

TT

Hiệp định FTAs

Nội dung thực hiện cam kết

Hình thức thực hiện

Sản phẩm/kết quả đạt được

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Báo cáo hoạt động của Ban liên ngành TBT

TT

Nội dung

Kết quả đạt được

1

 

 

...

 

 

14. Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về đo lường

Biểu số 14/ĐL

 

TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày...tháng... năm... đến ngày... tháng...năm...)

___________

 

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

1. Kết quả hoạt động tiếp nhận công bố, chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2

TT

Tên doanh nghiệp

Số tiếp nhận công bố

Số Giấy chứng nhận

Ngày cấp giấy chứng nhận

Tên hàng đóng gói sẵn nhóm 2

Lượng danh định (Qn)

Khối lượng bao bì

Số lượng sản xuất

Số lượng nhập khẩu

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tình hình thực hiện kiểm định đối chứng, số lượng phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm định đối chứng, tổ chức được chỉ định thực hiện kiểm định đối chứng trên địa bàn địa phương

TT

Tên tổ chức được chỉ định thực hiện kiểm định đối chứng

Tên phương tiện đo kiểm định đối chứng

Số lượng phương tiện đo đã kiểm định

Sự đáp ứng theo Quyết định chỉ định kiểm định phương tiện do (tích “x”)

Tổng

Đạt

Không đạt

về số lượng phương tiện đo được kiểm định

về thời gian thực hiện

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

3. Kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường Kiểm tra phương tiện đo, phép đo hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm... (chú trọng báo cáo tình hình thực hiện kiểm tra đặc thù trong kiểm tra đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu)

3.1. Phương tiện đo

TT

Tên phương tiện đo

Kết quả

Số cơ sở được kiểm tra

Số phương tiện đo được kiểm tra

Số cơ sở vi phạm

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

3.2. Phép đo

TT

Tên phép đo

Kết quả

Số cơ sở được kiểm tra

Số phép đo được kiểm tra

Số cơ sở vi phạm

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

3.3. Lượng của hàng đóng gói sẵn

TT

Tên của hàng đóng gói sẵn

Kết quả

Số cơ sở được kiểm tra

Số hàng đóng gói sẵn  được kiểm tra

Số cơ sở vi phạm

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

3.4.  Hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

TT

Nội dung báo cáo

số lượng

1

Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được kiểm tra

 

 

 

2

Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm vi phạm

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

15. Báo cáo tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp

Biểu số 15a/KTCL

 

KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...)

_________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

1. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất

TT

Lĩnh vực sản phẩm được kiểm tra

Tổng số cơ sở được kiểm tra

Số lô sản phẩm được

kiểm tra

Số cơ sở vi phạm

Số Cơ sở bị xử lý

Số sản phẩm vi phạm

Kết quả xử lý

Lý do những cơ sở vi phạm không xử lý

Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ Sở)

Xử phạt vi phạm hành chính

Biện pháp khắc phục hậu quả

Số cơ sở bị xử phạt

Số tiền (triệu đồng)

1

Khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công an

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thông tin và truyền thòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Lao động - thương binh và xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa trong lưu thông

TT

Lĩnh vực hàng hóa được kiểm tra

Tổng số cơ sở được kiểm tra

Số lô hàng hóa được kiểm tra

Số cơ sở vi phạm

Số cơ sở bị xử lý

Số hàng hóa vi phạm (số lô)

Kết quả xử lý

Lý do những cơ sở vi phạm không xử lý

Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ Sở)

Xử phạt vi phạm hành chính

Biện pháp khắc phục hậu quả

Số cơ sở bị xử phạt

Số tiền

(triệu đồng)

1

Khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công an

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Lao động - thương binh và xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong nhập khẩu

3.1. Hàng hóa đăng ký kiểm tra đã được xác nhận/ra Thông báo kết quả kiểm tra

TT

Tên phân nhóm hàng hoá

Lĩnh vực hàng hóa

Tổng số hàng hóa đăng ký kiểm tra đã được xác nhận/ra Thông báo kết quả kiểm tra

Chất lượng

số lô

Số lượng/Khối lượng hàng

Đơn vị tính

số lô đạt

Số lô không đạt

Số lô không hoàn thiện hồ sơ

Số lô chờ kết quả

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Kiểm tra định kỳ/đột xuất tại cơ sở lưu giữ hàng hóa

TT

Cơ sở được kiểm tra định kỳ/đột xuất tại cơ sở lưu giữ hàng hóa

Sản phẩm, hàng hóa được kiểm tra

Số hàng hóa vi phạm

Biện pháp xử lý (tích dấu "x ")

tên

Địa chỉ

Tên hàng hoá

Lĩnh vực hàng hóa

Số lượng/ Khối lượng

Đơn vị tính

về chất lượng

Về hồ

Khác

Nâng mức biện pháp quản lý

Tái xuất /tái chế

Tiêu hủy

Chuyển đổi mục đích sử dụng

Khác

Phạt tiền (triệu đồng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Cơ sở được áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra

TT

Tên cơ sở được áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra

Địa chỉ

Tên hàng hoá30

Thời hạn miễn

1

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

__________

30 Ghi tên nhóm/phân nhóm hàng hoá - tên hàng hoá cụ thể (VD: dầu nhờn động cơ đốt trong - 4T S-OIL 7 BLUE #5 CF-4/SG 20W-50)

Biểu số 15b/KTCL

 

KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ, NGÀNH
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...)

______

Đơn vị báo cáo:

Bộ quản lý ngành, lĩnh vực

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

1. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất

TT

Nhóm hàng hóa được kiểm tra31

Tổng số cơ sở được kiểm tra

Số lô sản phẩm được kiểm tra

Số cơ sở vi phạm

Số cơ sở bị xử lý

Số sản phẩm, hàng hóa vi phạm (số)

Kết quả xử lý

Lý do những cơ sở vi phạm không xử lý

Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ Sở)

Xử phạt vi phạm hành chính

Biện pháp khắc phục hậu quả

Số cơ sở bị xử phạt

Số tiền

(triệu đồng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_________

31 Báo cáo theo trách nhiệm của các bộ quản lý ngành lĩnh vực thực hiện quản lý nhà nước về sản phẩm hàng hóa quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (lưu ý không lấy số liệu của địa phương).

 

2. Kết qua kiểm tra chất lượng hàng hóa trong lưu thông

TT

Nhóm hàng hóa được kiểm tra32

Tổng số cơ sở được kiểm tra

Số lô sản phẩm được kiểm tra

Số cơ sở vi phạm

Số cơ sở bị xử lý

Số sản phẩm, hàng hóa vi phạm

(số lô)

Kết quả xử lý

Lý do những cơ sở vi phạm không xử lý

Tạm dừng sản xuất, lưu thông  (số cơ sở)

Xử phạt vi phạm hành chính

Biện pháp khắc phục hậu quả

số cơ sở bị xử phạt

số tiền

(triệu đồng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong nhập khẩu

3.1. Hàng hóa đăng ký kiểm tra đã được xác nhận/ra Thông báo kết quả kiểm tra

TT

Tên phân nhóm hàng hoá

Lĩnh vực hàng hóa

Tổng số hàng hóa đăng ký kiểm tra đã được xác nhận/ra Thông báo kết quả kiểm tra

Chất lượng

Số lô

Số lượng/Khối lượng hàng

Đơn vị tính

Số lô đạt

Số lô không đạt

Số lô không hoàn thiện hồ sơ

Số lô chờ kết quả

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_____________

32 Báo cáo theo trách nhiệm của các bộ quản lý ngành lĩnh vực thực hiện quản lý nhà nước về sản phẩm hàng hóa quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (lưu ý không lấy số liệu của địa phương).

 

3.2. Kiểm tra định kỳ/đột xuất tại cơ sở lưu giữ hàng hóa

TT

Cơ sở được kiểm tra định kỳ/đột xuất tại cơ sơ lưu giữ hàng hóa

Số sản phẩm, hàng hóa được kiểm

tra

Số hàng hóa vi phạm

Biện pháp xử lý (tích x)

Tên

Địa chỉ

Tên hàng hoá

Lĩnh

vực hàng hóa

Số lượng/ Khối lượng

đơn vị tính

về chất lượng

về hồ

Khác

Nâng mức biện pháp quản lý

Tái xuất/ tái

chế

Tiêu hủy

Chuyển đổi mục đích sử dụng

Khác

Phạt tiền

(triệu đồng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Cơ sở được áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra

TT

Tên cơ sở được áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra

Địa chỉ

Tên hàng hoá33

Thời hạn miễn

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_______________

33 Ghi tên nhóm/phân nhóm hàng hoá lên hàng hoá cụ thể (VD: dầu nhờn động Cơ đốt trong - 4TS-OIL 7 BLUE #5 CF-4/SG 20W-50)

Biểu Số 15C/ĐGSPH

 

TÌNH HÌNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày... tháng... năm...đến ngày...tháng...năm...)

____________

Đơn vị báo cáo:

- Bộ, ngành;

- UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

TT

Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp

Số Quyết định chỉ định, ngày ban hành

Hiệu lực của Quyết định chỉ định

Lĩnh vực được chỉ định

Tên, số hiệu quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật

Chỉ định lần đầu

Thay đổi, bổ sung

Thử nghiệm

Chứng nhận

Giám định

Kiểm định

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 15d/KTCL

 

KẾT QUẢ KIỂM TRA CHT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VÀ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày ...tháng... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...)

_______

 

Đơn vị báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhân báo cáo:

Thủ tướng Chính phủ

 

1. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất

TT

Tên cơ quan/ Lĩnh vực quản lý

Tổng số cơ sở được kiểm tra

Số lô sản phẩm được kiểm tra

Số cơ sở vi

phạm

Số cơ sở bị xử lý

Số sản phẩm, hàng hóa vi phạm

(số lô)

Kết quả xử lý

Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ Sở)

Xử phạt vi phạm hành chính

Biện pháp khắc phục hậu quả

Số cơ sở bị xử phạt

Số tiền (triệu đồng)

A

Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất thuộc trách nhiệm quản lý của các Bộ, ngành

1.

Bộ KH&CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất tại các địa phương

1.

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa trong lưu thông

TT

Tên cơ quan/lĩnh vực quản lý

Tổng số cơ sở được kiểm tra

Số lô sản phẩm được kiểm tra

Số cơ sở vi phạm

Số cơ sở bị xử lý

Số sản phẩm, hàng hóa vi phạm (số lô)

Kết quả xử lý

Tạm dừng sản xuất, lưu thông (số cơ sở)

Xử phạt vi phạm hành chính

Biện pháp khắc phục hậu quả

Số cơ sở bị xử phạt

Số tiền (triệu đồng)

A

Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất thuộc trách nhiệm quản lý của các bộ, ngành

1.

Bộ KH&CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất tại các địa phương

1.

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa trong nhập khẩu

TT

Tên cơ quan/ Lĩnh vực quản lý

Tổng số lô hàng hóa đăng ký kiểm tra đã được xác nhận/ra Thông báo kết quả kiểm tra

Tổng số cơ sở được kiểm tra định kỳ/đột xuất tại cơ sở lưu giữ hàng hóa (cơ sở)

Cơ sở vi phạm

Biện pháp xử lý

số cơ sơ được áp dụng biện pháp miễn giảm kiểm tra (cơ sở)

về chất lượng (cơ sở)

về hồ sơ

(cơ sở)

Khác

(cơ sở)

Nâng mức biện pháp quản lý (cơ sở)

Phạt tiền (triệu đồng)

Tái xuất/tái chế (cơ sở)

Tiêu hủy (cơ sở)

Chuyển đổi mục đích sử dụng (cơ sở)

Khác

(sở)

A

Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của các bộ, ngành

1

Bộ KH&CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong nhập khẩu tại địa phương

1

Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kết quả tình hình chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng số tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Theo lĩnh vực đánh giá sự phù hợp

Theo hiệu lực của Quyết định chỉ định

Thử nghiệm

Chứng nhận

Giám định

Kiểm định

số lượng tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định lần đầu

số lượng tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định thay đổi, bổ sung

A

Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ KH&CN

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

B

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Báo cáo về công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân và phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử

Biểu số 16a/ATBX

 

CÔNG TÁC QUẢN LÝ AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày... tháng... năm đến ngày....tháng...năm...)

____________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

1. Tình hình cấp phép tiến hành công việc bức xạ

TT

Tên cơ sở

Số giấy phép

Ngày cấp

Số lượng nhân viên bức xạ

Số lượng thiết bị X-quang

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

2. Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính

2.1. Kết quả thanh tra và xử phạt vi phạm hành chính

TT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Lĩnh vực hoạt động

Hành vi vi phạm bị xử lý nếu có (nêu rõ Điều, khoản, điểm xử phạt vi phạm hành chính)

Số tiền đã xử phạt (triệu đồng)

Các điểm cần lưu ý về cơ sở (nếu có)

Y tế

Công nghiệp

Khác

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2 Kết qua kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính

TT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Lĩnh vực hoạt động

Hành vi vi phạm bị xử lý nếu có

Điều, khoản điểm xử phạt vi phạm hành chính)

Số tiền đã xử phạt (triệu đồng)

Các điểm cần lưu ý về cơ sở (nếu có)

Y tế

Công nghiệp

Khác

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Đánh giá tình hình thực hiện quy định của pháp luật đối với cơ sở tiến hành công việc bức xạ

TT

Nội dung đánh giá

Thực hiện đầy đủ

Chưa thực hiện đầy đủ

Chưa thực hiện

Số cơ sở

Tỷ lệ (%)

Số cơ sở

Tỉ lệ  (%)

Số cơ sở

Tỉ lệ (%)

1

Việc khai báo, đề nghị cấp giấy phép

 

 

 

 

 

 

2

Bổ nhiệm người phụ trách an toàn

 

 

 

 

 

 

3

Chứng chỉ nhân viên bức xạ, đào tạo về an toàn bức xạ

 

 

 

 

 

 

4

Theo dõi và đánh giá liều chiếu xạ cá nhân cho nhân viên bức xạ

 

 

 

 

 

 

5

Khám và lập hồ sơ theo dõi sức khỏe định kỳ đối với nhân viên bức xạ

 

 

 

 

 

 

6

Nội quy an toàn bức xạ

 

 

 

 

 

 

7

Quy trình tiến hành công việc bức xạ

 

 

 

 

 

 

8

Thực hiện kiểm định thiết bị bức xạ, hiệu chuẩn thiết bị ghi do bức xạ,

 

 

 

 

 

 

9

Kiểm xạ định kỳ khu vực tiến hành công việc bức xạ

 

 

 

 

 

 

10

Xây dựng và triển khai Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ

 

 

 

 

 

 

11

Công tác quản lý hồ sơ về an toàn bức xạ

 

 

 

 

 

 

12

Kiểm tra đánh giá an toàn đối với công việc bức xạ của cơ sở (kiểm tra thực tế của Đoàn thanh tra, kiểm tra)

 

 

 

 

 

 

13

Thực hiện các yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về an toàn bức xạ và các yêu cầu, kiến nghị của các đoàn thanh tra, kiểm tra về an toàn bức xạ

 

 

 

 

 

 

14

Thực hiện việc báo cáo thực trạng an toàn tiến hành công việc bức xạ hàng năm và khi được yêu cầu.

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

Biểu số 16b/NLNT

CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Kỳ báo cáo: Năm...

(T'ừ ngày...tháng...năm...đến ngày...tháng... năm...)

__________

Đơn vị báo cáo:

UBND cấp tỉnh

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1. Ứng dụng năng lượng nguyên tử trong lĩnh vục y tế

TT

Nội dung

Y học hạt nhân34

Xạ trị35

1

Số cơ sở có ứng dụng

 

 

2

Số thiết bị

 

 

3

Số thiết bị được lắp đặt mới trong kỳ báo cáo

 

 

4

Số bác sỹ

 

 

5

Số kỹ thuật viên

 

 

6

Số bệnh nhân được chẩn đoán/điều trị

 

 

7

Tổng hoạt độ được chất phóng xạ được sử dụng trong kỳ báo cáo (mCi)

 

 

 

_______________

34 Thiết bị y học hạt nhân: SPECT, SPECT/CT, PET/CT, Cyclotron,...

35 Thiết bị xạ trị: xạ trị Co-60, LINAC, HDR. gamma knife, cyber knife.

2. Ứng dụng năng lượng nguyên tử trong lĩnh vực công nghiệp

TT

Nội dung

Lĩnh vực ứng dụng

Soi an ninh hải quan

Soi bo mạch, linh kiện

Công nghiệp hóa chất, phân bón

Công nghiệp dầu khí

Công nghiệp thép, xi măng

Công nghiệp bia nước giải khát, giày và khác

1

Số cơ sở có ứng dụng

 

 

 

 

 

 

2

Tổng số nguồn phóng xạ kín

 

 

 

 

 

 

3

Tổng số thiết bị bức xạ

 

 

 

 

 

 

4

Số thiết bị được lắp đặt mới trong kỳ báo cáo

 

 

 

 

 

 

5

Số nhân viên bức xạ

 

 

 

 

 

 

 

3. Chiếu xạ công nghiệp

TT

Thiết bị chiếu xạ công nghiệp

Số thiết bị

Khối lượng chiếu xạ trong kỳ báo cáo

(tan/m3)

Hải sản

Trái cây

Chiếu xạ khử trùng y tế

Mặt hàng khác

1

Thiết bị chiếu xạ công nghiệp dùng nguồn Co-60

 

 

 

 

 

2

Thiết bị chiếu xạ công nghiệp dùng máy gia tốc

 

 

 

 

 

Biểu số 16c/ATBX

 

CÔNG TÁC QUẢN LÝ AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN TOÀN QUỐC

Kỳ báo cáo: Năm...

(Từ ngày.. tháng...năm... đến ngày...tháng...năm...)

_________

Đơn vị báo cáo:

Bộ Khoa học và Công nghệ

Đơn vị nhận báo cáo:

Thủ tướng Chính phủ

 

1. Hoạt động cấp phép tiến hành công việc bức xạ của Bộ Khoa học và Công nghệ

TT

Lĩnh vực sử dụng

Công việc bức xạ liên quan

Số lượng Giấy phép

1

Công nghiệp

 

 

2

Y tế

 

 

3

Kinh doanh

 

 

4

Nghiên cứu và đào tạo

 

 

5

Lĩnh vực khác

 

 

 

Tổng

 

 

 

2. Hoạt động cấp phép tiến hành công việc bức xạ của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

TT

Tên sơ

Số lượng Giấy phép đã cấp

Số lượng thiết bị X quang đã cấp

1

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh ...

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

3. Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính

TT

Tên Cơ quan, đơn vị

Tổng số cuộc thanh tra/kiểm tra

Lĩnh vực hoạt động của đối tượng thanh tra

Tổng số tổ chức, cá nhân bị xử phạt

Tổng số tiền đã xử phạt (triệu đồng)

Các hành vi vi phạm điển hình đã bị xử lý

Y tế (%)

Công nghiệp

Khác (%)

A

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả thanh tra và xử phạt vi phạm hành chính

 

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính

 

 

 

 

 

 

 

B

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Kết quả thanh tra và xử phạt vi phạm hành chính

 

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hoạt động thanh sát hạt nhân của IAEA tại Việt Nam

TT

Tên cơ sở

Số khai báo

Số khai báo

Theo Hiệp định thanh sát hạt nhân

Theo Nghị định thư bổ sung

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

5. Hoạt động thanh sát trong nước

TT

Tên cơ sở (địa chỉ)

Tên vật liệu hạt nhân (VLHN) và vật liệu hạt nhân nguồn (VLHNN)

Trạng thái vật lý và hóa học của VLHN, VLHNN

Khối lượng của VLHN và VLHNN đang có tại cơ sở

Khối lượng của Uran nghèo (DU) đang được lưu giữ (nếu có)

Sự tăng hoặc giảm của VLHN và VLHNN so với báo cáo trước

Sự thay đổi về địa điểm và địa chỉ của nơi làm việc, kho lưu giữ VLHN,

VLHNN hoặc DU so với các báo cáo trước đó với IAEA

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Lao động-Tiền lương, Khoa học-Công nghệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi