Thông tư 13/2021/TT-BKHCN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của BKHCN
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ________ Số: 13/2021/TT-BKHCN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
_____________
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Đại học quốc gia, Ban quản lý khu công nghệ cao và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến thực hiện chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
NỘI DUNG CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Chế độ báo cáo định kỳ trong Thông tư này bao gồm:
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Đại học quốc gia, Trưởng ban quản lý khu công nghệ cao và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp; - Đại học quốc gia; - Các Ban quản lý khu công nghệ cao; - Công báo; - Bộ KH&CN: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Cổng thông tin điện tử Bộ Khoa học và Công nghệ; - Lưu; VT, VP, TTCNTT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Bùi Thế Duy
|
Phụ lục
PHẦN A. DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
______________________
* Ký hiệu viết tắt:
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ: Bộ, ngành;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: UBND cấp tỉnh;
- Bộ Khoa học và Công nghệ: Bộ KH&CN.
TT |
Ký hiệu mẫu |
Tên báo cáo |
Cơ quan báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
1 |
Báo cáo tình hình xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật và kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.1 |
Biểu số 01a/XĐVB |
Tình hình xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
1.2 |
Biểu số 01b/TTKT |
Kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
2 |
Báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí khoa học và công nghệ |
|
|
|
2.1 |
Biểu số 02a/KP |
Kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho khoa học và công nghệ của địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
2.2 |
Biểu số 02b/KP |
Kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho khoa học và công nghệ của Bộ, ngành |
Bộ, ngành |
Bộ KH&CN |
2.3 |
Biểu số 02c/QUY |
Kết quả hoạt động và sử dụng kinh phí của quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
3 |
Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và kết quả hoạt động chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ, thông tin khoa học và công nghệ |
|
|
|
3.1 |
Biểu số 03a/NCKH |
Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Bộ, ngành; Đại học quốc gia; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
3.2 |
Biểu số 03b/ƯDCN |
Kết quả hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
3.3 |
Biểu số 03c/ĐMCN |
Kết quả hoạt động đổi mới công nghệ trên cả nước |
Bộ KH&CN |
Chính phủ |
3.4 |
Biểu số 03d/CGCN |
Kết quả hoạt động đăng ký chuyển giao công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
3.5 |
Biểu số 03đ/TTKHCN |
Kết quả hoạt động thông tin khoa học và công nghệ |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
4 |
Báo cáo tình hình hoạt động thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư; Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
|
4.1 |
Biểu số 04a/TĐCN |
Tình hình thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
4.2 |
Biểu số 04b/TĐCN |
Tình hình thẩm định, có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của Bộ, ngành |
Bộ, ngành |
Bộ KH&CN |
4.3 |
Biểu số 04c/TĐNV |
Tình hình thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
5 |
Báo cáo về phát triển nhân lực khoa học và công nghệ; phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ |
|
|
|
5.1 |
Biểu số 05a/NLKHCN |
Kết quả phát triển nhân lực khoa học và công nghệ |
Bộ, ngành; Đại học quốc gia; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
5.2 |
Biểu số 05b/CCTC |
Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
5.3 |
Biểu số 05c/CCTC |
Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Bộ, ngành; Đại học quốc gia. |
Bộ KH&CN |
5.4 |
Biểu số 05d/HTCN |
Tình hình phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
6 |
Báo cáo kết quả cấp Giấy chứng nhận trong hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
6.1 |
Biểu số 06a/TCKHCN |
Kết quả cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
6.2 |
Biểu số 06b/DNKHCN |
Kết quả cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
7 |
Báo cáo tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia, thị trường khoa học và công nghệ |
|
|
|
7.1 |
Biểu số 07a/PTTT |
Kết quả phát triển thị trường khoa học và công nghệ |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
7.2 |
Biểu số 07b/DMST |
Tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
7.3 |
Biểu số 07c/ĐMST |
Tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia trên cả nước |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Báo cáo tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
|
|
|
8.1 |
Biểu số 08a/NKMM |
Tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng, các trường hợp vi phạm buộc tái xuất, xử phạt |
Bộ Tài chính |
Bộ KH&CN |
8.2 |
Biểu số 08b/NKMM |
Tình hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng, các trường hợp vi phạm buộc tái xuất, xử phạt |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
9 |
Báo cáo kết quả hoạt động của các Khu công nghệ cao |
|
|
|
9.1 |
Biểu số 09a/KCNC |
Kết quả hoạt động của Khu công nghệ cao |
Ban quản lý khu công nghệ cao |
Bộ KH&CN |
9.2 |
Biểu số 09b/KCNC |
Kết quả hoạt động của các Khu công nghệ cao trên cả nước |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
10 |
Báo cáo hoạt động sở hữu trí tuệ |
|
|
|
10.1 |
Biểu số 10a/SHTT |
Kết quả công tác quản lý về sở hữu trí tuệ và triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến tại địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
10.2 |
Biểu số 10b/SHTT |
Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến của bộ, ngành |
Bộ, ngành |
Bộ KH&CN |
10.3 |
Biểu số 10c/SHTT |
Kết quả thực thi quyền sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính; Bộ Công thương; Bộ Thông tin và Truyền thông; Bộ Công an |
Bộ KH&CN |
11 |
Báo cáo tình hình xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật; hoạt động tiếp nhận công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy |
|
|
|
11.1 |
Biểu số 11a/QCKT |
Tình hình xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
11.2 |
Biểu số 11b/DGSPH |
Tình hình tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
12 |
Báo cáo tình hình quản lý, xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
Biểu số 12/GTCL |
Tình hình quản lý, xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
13 |
Báo cáo kết quả hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp Việt Nam và kết quả hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
|
|
|
13.1 |
Biểu số 13a/TBT |
Kết quả hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) tại địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
13.2 |
Biểu số 13b/TBT |
Kết quả hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) tại Bộ, ngành |
Bộ, ngành |
Bộ KH&CN |
13.3 |
Biểu số 13c/TBT |
Kết quả hoạt động của Mạng lưới TBT Việt Nam và kết quả hoạt động của Ban liên ngành TBT |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về đo lường |
|
|
|
|
Biểu số 14/ĐL |
Tình hình quản lý nhà nước về đo lường |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
15 |
Báo cáo tình hình và kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp |
|
|
|
15.1 |
Biểu số 15a/KTCL |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa của địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
15.2 |
Biểu số 15b/KTCL |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa của Bộ, ngành |
Bộ, ngành |
Bộ KH&CN |
15.3 |
Biểu số 15C/ĐGSPH |
Tình hình chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
15.4 |
Biểu số 15d/KTCL |
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt động đánh giá sự phù hợp |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Báo cáo về công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân; phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
|
|
16.1 |
Biểu số 16a/ATBX |
Công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân tại địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
16.2 |
Biểu số 16b/NLNT |
Công tác phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử tại địa phương |
UBND cấp tỉnh |
Bộ KH&CN |
16.3 |
Biểu số 16c/ATBX |
Công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân toàn quốc |
Bộ KH&CN |
Thủ tướng Chính phủ |
PHẦN B. CẤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
________________
1. Báo cáo tình hình xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật và kết quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
Biểu số 01a/XDVB |
TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Cơ quan ban hành |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên/trích yếu |
Lĩnh vực |
Nội dung về khoa học và công nghệ |
I |
Văn bản quy phạm pháp luật |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình, Đề án, kế hoạch về khoa học và công nghệ |
||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 01b/TTKT |
KẾT QUẢ CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
Số cá nhân được thanh tra, kiểm tra |
Số tổ chức được thanh tra, kiểm tra |
Kết quả |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Thành lập đoàn |
Thanh tra độc lập |
Số có vi phạm |
Số Quyết định xử phạt hành chính được ban hành |
Số tiền vi phạm |
Số tiền kiến nghị thu hồi |
Số tiền xử lý tài sản vi phạm |
Số tiền xử phạt vi phạm |
Số tiền đã thu |
|||||||||||||||||
Thanh tra |
Kiểm tra |
Thanh tra |
Kiểm tra |
Tổng Số |
Cá nhân |
Tổ chức |
Tổng số |
Cá nhón |
Tổ chức |
Tổng số |
Cá nhân |
Tổ chức |
Tổng số |
Tịch thu (thành tiền) |
Tiêu hủy (thành tiền) |
Tổng số |
Cá nhân |
Tổ chức |
Tổng số |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||
MS |
1=2+ 3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+ 10 |
9 |
10 |
11=12+ 13 |
12 |
13 |
14=15 + 16 |
15 |
16 |
17 |
18=19+ 20 |
19 |
20 |
21=22+ 23 |
22 |
23 |
24=25+ 26 |
25 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
Cột (24), (25), (26) lả số tiền đã thu từ kết quả kiến nghị thu hồi từ Cột 17 + số tiền tài sản vi phạm đã xử lý từ Cột 18 + số tiền xử phạt vi phạm đã thu từ Cột 21
_________________________
1 Ghi mã số theo thứ tự từng lĩnh vực: Hoạt động KH&CN (1); tiêu chuẩn đo lường chất lượng (II); sở hữu trí tuệ (III); năng lượng nguyên tử (IV), an toàn bức xạ và hạt nhân (V).
2. Báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng kinh phí khoa học và công nghệ
Biểu số 02a/KP |
KẾT QUẢ PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí trung ương thông báo |
Kinh phí do UBND cấp tỉnh phê duyệt |
Kinh phí thực hiện |
I |
Tổng kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 |
Kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ trung ương ủy quyền địa phương quản lý (chi tiết theo từng nhiệm vụ) |
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
2 |
Chi nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
|
3 |
Chi nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
4 |
Chi hoạt động khoa học và công nghệ phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
|
4.1 |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
4.2 |
Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
4.3 |
Thông tin và thống kê khoa học và công nghệ |
|
|
|
4.4 |
Phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
4.5 |
Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
4.6 |
Đánh giá, thẩm định, giám định và chuyển giao công nghệ |
|
|
|
4.7 |
Thanh tra khoa học và công nghệ |
|
|
|
4.8 |
Hợp tác quốc tế |
|
|
|
4.9 |
Thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
5 |
Chi hoạt động khoa học và công nghệ cấp huyện |
|
|
|
6 |
Chi các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
7 |
Chi tăng cường tiềm lực, chống xuống cấp |
|
|
|
8 |
Chi các hoạt động khoa học và công nghệ khác |
|
|
|
II |
Tổng kinh phí đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Dự án 1 |
|
|
|
2 |
Dự án 2 |
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số (I + II) |
|
|
|
Biểu số 02b/KP |
KẾT QUẢ PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA BỘ, NGÀNH Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí trung ương giao |
Kinh phí thực hiện |
A |
Tổng kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ (I+II) |
|
|
I |
Nhiệm vụ cấp quốc gia (chi tiết theo từng nhiệm vụ) |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
II |
Nhiệm vụ cấp Bộ |
|
|
1 |
Chi nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
2 |
Chi nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
|
|
3 |
Các hoạt động khoa học và công nghệ khác |
|
|
3.1 |
|
|
|
3.2 |
|
|
|
... |
|
|
|
4 |
Các dự án có tính chất đặc biệt |
|
|
4.1 |
|
|
|
4.2 |
|
|
|
... |
|
|
|
5 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được Thủ tướng Chính phủ giao |
|
|
5.1 |
|
|
|
... |
|
|
|
B |
Tổng kinh phí đầu tư phát triển |
|
|
I |
Dự án 1 |
|
|
II |
Dự án 2 |
|
|
... |
|
|
|
|
Tổng số (A+B) |
|
|
Biểu số 02c/QUY |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG KINH PHÍ CỦA QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Hoạt động tài trợ các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
TT |
Nội dung hoạt động |
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
Kết quả (số lượng) |
|||||||||
Phê duyệt |
Thực hiện |
Dự tháo cơ chế chính sách |
Kết quả dự báo |
Quy trình/ Quy phạm |
Mô hình |
Phương pháp nghiên cứu |
Bài báo |
Sơ đồ/bản đồ |
Cơ sở dữ liệu |
Các sản phẩm khác |
|||
1 |
Nhiệm vụ phê duyệt tài trợ mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhiệm vụ kết thúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động bảo lãnh, cho vay
TT |
Nội dung hoạt động |
Số dự án |
Kinh phí (triệu đồng) |
Kết quả (số lượng) |
||
Phê duyệt |
Thực hiện |
Số dự án đang vận hành |
Số dự án đã trả nợ thay |
|||
1 |
Bảo lãnh vốn vay |
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
3. Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và kết quả hoạt động chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ, thông tin khoa học và công nghệ
Biểu số 03a/NCKH |
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - Đại học quốc gia; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
TT |
Nội dung |
Cơ quan có thẩm quyền công nhận/ đăng bài |
Ngày, tháng, năm công nhận/đăng bài |
Đơn vị chủ trì |
Tác giả |
Tóm tắt nội dung chủ yếu |
I |
Bài báo, công bố, giải pháp, kiến nghị, ấn phẩm khoa học |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
II |
Sáng chế, giải pháp hữu ích; các loại giống mới; các loại vắc xin mới, chế phẩm mới; các bản về thiết kế mới, mẫu máy, thiết bị mới |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
III |
Kết quả khác |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2. Tổng hợp các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được triển khai
TT |
Loại hình nhiệm vụ |
Khoa học tự nhiên |
Khoa học Kỹ thuật và công nghệ |
Khoa học nông nghiệp |
Khoa học giáo dục- đào tạo, y dược |
Khoa học xã hội |
Khoa học nhân văn |
Tổng số |
1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả nổi bật về ứng dụng khoa học và công nghệ
TT |
Tên sản phẩm/ công trình/công nghệ |
Cơ quan chủ trì xây dựng công trình/công nghệ |
Hiệu quả kinh tế-xã hội (Giải trình chi tiết giá trị làm lợi so sánh với sản phẩm công nghệ cùng loại, ý nghĩa kinh tế xã hội, môi trường...) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
Biểu số 03b/ƯDCN |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Hoạt động ứng dụng công nghệ mới, công nghệ tiên tiến phục vụ sản xuất kinh doanh trong các lĩnh vực
TT |
Lĩnh vực |
Kinh phí đầu tư ứng dụng công nghệ mới, công nghệ tiên tiến (triệu đồng) |
Một số công nghệ mới, công nghệ tiên tiến đã được ứng dụng |
Dự kiến phương án phát triển ứng dụng2 |
|||
Tự nghiên cứu, phát triển |
Phối hợp nghiên cứu |
Mua/nhận chuyển giao |
Thông qua dự án đầu tư |
||||
1 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động ứng dụng, chuyển giao công nghệ
TT |
Lĩnh vực |
Tổng giá trị sản phẩm/dịch vụ (triệu đồng) |
Năng suất lao động (triệu đồng/lao động) |
Kinh phí đầu tư ứng dụng, chuyển giao trang thiết bị, công nghệ (triệu đồng) |
Số lao động nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao công nghệ |
1 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
2 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
------------------------
2 Đánh dấu (x) vào phương án dự kiến, có thể chọn nhiều phương án.
3. Hoạt động phát triển công nghệ của doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chủ lực, sản phẩm trọng điểm
TT' |
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chủ lực, trọng điểm |
Mã số thuế |
Kinh phí đầu tư phát triển, đổi mới công nghệ (triệu đồng) |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tổng số lao động |
Số lao động phát triển, đổi mới công nghệ |
||
Từ doanh nghiệp |
Hỗ trợ từ ngân sách |
Nguồn khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
4. Định hướng công nghệ ưu tiên ứng dụng, phát triển
(Căn cứ vào kế hoạch, chiến lược phát triển của địa phương đề xuất các công nghệ định hướng ưu tiên ứng dụng, phát triển và đổi mới trong giai đoạn sắp tới)
|
Tên công nghệ |
Mục đích, quy mô dự kiến ứng dụng |
Dự kiến phương án phát triển, chuyển giao, ứng dụng công nghệ3 |
|||
Tự nghiên cứu, phát triển |
Phối hợp nghiên cứu |
Mua/nhận chuyển giao |
Kêu gọi đầu tư |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
-------------------------
3 Tích dấu (x) vào phương án dự kiến, có thể chọn nhiều phương án
5. Doanh nghiệp điển hình về ứng dụng, phát triển công nghệ 4
TT |
Tên doanh nghiệp |
Mã số thuế |
Công nghệ được nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao |
Kinh phí ứng dụng, đổi mới công nghệ (triệu đồng) |
Doanh thu (triệu đồng) |
Số lao động nghiên cứu, phát triển công nghệ (người) |
Tổng số lao động (người) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
-------------------
4 Thống kê 10 Doanh nghiệp điển hình có đóng góp lớn vào tổng doanh thu của ngành hoặc địa phương, tốc độ tăng trưởng nhanh, hoạt động đầu tư và đổi mới công nghệ mạnh mẽ, có hoạt động nghiên cứu phát triển, chuyển giao công nghệ.
II. Kết quả hoạt động ứng dụng, đổi mới công nghệ
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Các cơ chế, chính sách về ứng dụng, đổi mới công nghệ đã được ban hành |
Văn bản |
|
2 |
Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, đổi mới công nghệ |
Nhiệm vụ |
|
3 |
Doanh nghiệp được hỗ trợ ứng dụng, đổi mới công nghệ |
Doanh nghiệp |
|
4 |
Doanh nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển |
Doanh nghiệp |
|
5 |
Công nghệ, thiết bị mới được hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng |
Công nghệ, thiết bị |
|
6 |
Tổng chi cho nghiên cứu phát triển và đổi mới công nghệ trong khu vực doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
7 |
Tổng chi phí đầu tư cho trang thiết bị, công nghệ của doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
8 |
Doanh nghiệp được chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng |
Doanh nghiệp |
|
9 |
Nhiệm vụ (đề tài, dự án) nghiên cứu chung giữa doanh nghiệp và cơ sở nghiên cứu, trường đại học, tổ chức khoa học và công nghệ |
Triệu đồng |
|
10 |
Tổng kinh phí nghiên cứu chung có sử dụng ngân sách nhà nước giữa doanh nghiệp và cơ sở nghiên cứu, trường đại học, tổ chức khoa học và công nghệ |
Triệu đồng |
|
Biểu số 03c/ĐMCN |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ TRÊN CẢ NƯỚC Kỳ báo cáo: năm ... đến năm... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ Đơn vị nhận báo cáo: Chính phủ |
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Các cơ chế, chính sách về ứng dụng, đổi mới công nghệ đã được ban hành |
Văn bản |
|
2 |
Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, đổi mới công nghệ |
Nhiệm vụ |
|
3 |
Doanh nghiệp được hỗ trợ ứng dụng, đổi mới công nghệ |
Doanh nghiệp |
|
4 |
Doanh nghiệp có hoạt động nghiên cứu và phát triển |
Doanh nghiệp |
|
5 |
Công nghệ, thiết bị mới được hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng |
Công nghệ, thiết bị |
|
6 |
Tổng chi cho nghiên cứu phát triển và đổi mới công nghệ |
Triệu đồng |
|
Biểu số 03d/CGCN |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Tên văn bản thỏa thuận CGCN5 |
Bên giao công nghệ (tên, địa chỉ) |
Bên nhận công nghệ (lên, địa chỉ) |
Tổng giá trị công nghệ chuyển giao (quy đổi về triệu đồng) |
Hình thức chuyển giao |
Đối tượng công nghệ chuyển giao |
Lĩnh vực công nghệ chuyển giao6 |
Sản phẩm của công nghệ chuyển giao |
Thời hạn văn bản thỏa thuận CGCN |
Bên nhận là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (tích dấu “x”) |
||
Dự án đầu tư (tích dấu "x") |
Mua bán độc lập (tích dấu “x") |
Hình thức khác (ghi tên hình thức khác) |
||||||||||
I. |
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung chuyển giao công nghệ |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn chuyển giao công nghệ |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-----------------------
5 CGCN: Chuyển giao công nghệ;
6 Ghi tên tương ứng với cấp 2 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Biểu số 03đ/TTKHCN |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Công tác thu thập, đăng ký, lưu giữ kết quả thực hiện và công bố thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị: nhiệm vụ
TT |
Nhiệm vụ KH&CN |
Sử dụng ngân sách nhà nước |
Không sử dụng ngân sách nhà nước |
|||
Cấp quốc gia |
Cấp bộ |
Cấp tỉnh |
Cấp cơ sở |
|||
1 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành |
|
|
|
|
|
2 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu và đã thực hiện đăng ký kết quả |
|
|
|
|
|
3 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng |
|
|
|
|
|
4 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
2. Công tác phát triển nguồn tin khoa học và công nghệ
2.1. Kinh phí đầu tư cho công tác phát triển nguồn tin khoa học và công nghệ trong năm
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nguồn kinh phí |
Tổng kinh phí |
1 |
Kinh phí đầu tư sử dụng ngân sách nhà nước |
|
2 |
Kinh phí đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
2.2. Nguồn tin khoa học và công nghệ bổ sung trong năm báo cáo
TT |
Loại nguồn tin khoa học và công nghệ |
Sử dụng ngân sách nhà nước |
Không sử dụng ngân sách nhà nước |
|||
Mua (Sở lượng) |
Nội sinh* (Số lượng) |
Mua (Số lượng) |
Nội sinh* (Số lượng) |
|||
1 |
Sách khoa học và công nghệ |
Dạng giấy |
|
|
|
|
Dạng điện tử |
|
|
|
|
||
2 |
Bản tin khoa học và công nghệ |
Dạng giấy |
|
|
|
|
Dạng điện tử |
|
|
|
|
||
3 |
Tạp chí khoa học và công nghệ |
Dạng giấy |
|
|
|
|
Dạng điện tử |
|
|
|
|
||
4 |
Cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Loại khác (ghi cụ thể loại tài liệu) |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
(* Nguồn tin khoa học và công nghệ nội sinh là nguồn tin do bộ, ngành, địa phương tạo ra, lưu giữ và phổ biến)
3. Công tác xây dựng, quản lý, kết nối, chia sẻ, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ
TT |
Tên cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ |
Loại cơ sở dữ liệu |
Tổng số biểu ghi |
Cho phép khai thác trực tuyến |
Số lượt khai thác/sử dụng |
|||
Thư mục |
Tóm tắt |
Toàn văn |
Có |
Không |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
4. Báo cáo tình hình hoạt động thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư; Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Biểu số 04a/TĐCN |
TÌNH HÌNH THẨM ĐỊNH CƠ SỞ KHOA HỌC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Kết quả thẩm định cơ sở khoa học Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
TT |
Tên chương trình phát triển kinh tế - xã hội |
Thẩm quyền quyết định phê duyệt chương trình |
Cơ quan đề nghị thẩm định |
Nguồn vốn thực hiện chương trình |
Giá trị chương trình (Triệu đồng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
2. Kết quả thẩm định công nghệ dự án đầu tư
Đơn vị: dự án
TT |
Thẩm quyền quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư |
Dự án có nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
Loại công nghệ của dự án |
Dự án bị từ chối7 |
||||||||||||
Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao |
Thuộc Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường |
||||||||||||||
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
HĐND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
HĐND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
HĐND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
---------------------
7 Lý do: thuộc Danh mục công nghệ cấm chuyển giao; công nghệ, máy móc thiết bị không đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; hoặc không phù hợp quy hoạch...
Biểu số 04b/TĐCN |
TÌNH HÌNH THẨM ĐỊNH, CÓ Ý KIẾN CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đơn vị: dự án
TT |
Thẩm quyền quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư |
Dự án có nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
Loại công nghệ của dự án |
Dự án bị từ chối8 |
||||||||||||
Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Sử dụng công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao |
Thuộc Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường |
||||||||||||||
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư |
Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công |
Dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư PPP |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập do bộ, cơ quan trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
------------------
8 Lý do: thuộc Danh mục công nghệ cấm chuyển giao; công nghệ, máy móc thiết bị không đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường; hoặc không phù hợp quy hoạch...
Biểu số 04c/TĐNV |
TÌNH HÌNH THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Về thẩm định các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Ngành khoa học và công nghệ9 |
Lĩnh vực ứng dụng10 |
Thông tin về tổ chức/ cá nhân đề nghi thẩm đính |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ (năm) |
Địa điểm thực hiện nhiệm vụ (ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Kết quả cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ |
Không cấp Giấy xác nhận đánh giá đồng thời thẩm định (tích dấu “x") |
|||
Đơn vị chủ trì thực hiện nhiệm vụ (tích dấu “x") |
Đơn vị ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ (tích dấu "x") |
Địa chỉ |
Số chứng nhận |
Ngày cấp |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
----------------
9, 10 Ghi tên tương ứng mã cấp 2 Lớp 2. Ngành khoa học và công nghệ theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ.
2. Về đánh giá đồng thời thẩm định các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Ngành khoa học và công nghệ11 |
Lĩnh vực ứng dụng12 |
Thông tin về tổ chức/ cá nhân đề nghị thẩm định |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ (năm) |
Địa điểm thực hiện nhiệm vụ (ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Kết quả cấp Giấy xác nhận thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ |
Không cấp Giấy xác nhận đánh giá đồng thời thẩm định (tích dấu “x") |
|||
Đơn vị chủ trí thực hiện nhiệm vụ (tích dấu “x") |
Đơn vị ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ (tích dấu "x”) |
Địa chỉ |
Số chứng nhận |
Ngày cấp |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
------------------
11 Ghi tên tương ứng mã cấp 2 Lớp 2. Ngành khoa học và công nghệ theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ.
12 Ghi tên tương ứng mã cấp 2 Lớp 2. Ngành khoa học và công nghệ theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ.
5. Báo cáo về phát triển nhân lực khoa học và công nghệ và phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ
Biểu số 05a/NLKHCN |
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành; - Đại học quốc gia; - UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
1. Tình hình, kết quả thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Kết quả |
I |
Số lượng cán bộ tuyển dụng đặc cách |
Người |
|
II |
Bố trí, sử dụng cán bộ khoa học và công nghệ |
Người |
|
1 |
Số cán bộ được giao chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
2 |
Số cán bộ được bổ nhiệm vị trí lãnh đạo trong tổ chức |
|
|
III |
Tạo môi trường, điều kiện thuận lợi cho hoạt động khoa học và công nghệ của đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ |
Triệu đồng |
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển giao, chuyển nhượng kết quả hoạt động khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ; công bố kết quả hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
2 |
Đầu tư đổi mới phương tiện, trang thiết bị, vật tư, phòng thí nghiệm, cơ sở thực nghiệm của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
3 |
Hỗ trợ cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ tham gia hội thảo khoa học trong nước, quốc tế tham gia các chương trình, dự án đầu tư, hợp tác khoa học và công nghệ |
|
|
IV |
Thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
Người |
|
1 |
Số cá nhân được nâng lương vượt bậc |
|
|
2 |
Số cá nhân được đặc cách bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác |
|
|
3 |
Số cá nhân được kéo dài thời gian công tác khi đến tuổi nghỉ chế độ |
|
|
4 |
Số lượng nhà khoa học đầu ngành |
|
|
5 |
Số lượng nhà khoa học được giao chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặc biệt quan trọng |
|
|
6 |
Số lượng nhà khoa học trẻ tài năng |
|
|
7 |
Về kết quả thực hiện việc đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ khoa học và công nghệ |
|
|
7.1 |
Số cá nhân được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn |
|
|
7.2 |
Số cá nhân được đào tạo, bồi dưỡng Kỹ năng quản lý khoa học và công nghệ |
|
|
7.3 |
Số cá nhân được đào tạo theo nhóm nghiên cứu |
|
|
2. Tình hình, kết quả đào tạo nhân lực khoa học và công nghệ
TT |
Nội dung |
Số lượng (người) |
Tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng (triệu đồng) |
|
Đào tạo trong nước |
Đào tạo nước ngoài |
|||
1 |
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia khoa học và công nghệ |
|
|
|
2 |
Đào tạo, bồi dưỡng theo nhóm nghiên cứu |
|
|
|
3 |
Bồi dưỡng sau tiến sỹ |
|
|
|
4 |
Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực quản lý khoa học và công nghệ |
|
|
|
5 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
6 |
Bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng khác |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
3. Số lượng, cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
TT |
Chức danh |
Số lượng |
Giới tính |
Độ tuổi |
Trình độ chuyên môn |
Trình độ tin học |
Trình độ ngoại ngữ |
Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp |
|||||||||
Nam |
Nữ |
≤ 35 |
35- 50 |
≥ 50 |
Tiến sĩ |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Chức danh nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghiên cứu viên cao cấp (hạng I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiên cứu viên chính (hạng II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiên cứu viên (hạng III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chức danh công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ sư cao cấp (hạng I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kỹ sư chính (hạng II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kỹ thuật viên (hạng IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (15) thống kê số lượng viên chức có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Cột (17) thống kê số lượng viên chức có trình độ ngoại ngữ đạt trình độ theo yêu cầu về tiêu chuẩn ngoại ngữ tương ứng với từng hạng chức danh.
- Cột (18) thống kê số lượng viên chức đã có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tương ứng với từng hạng chức danh.
Biểu số 05b/CCTC |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Tiêu chí |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh (*) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (*) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện (*) (nếu có) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc UBND cấp tỉnh (**) (nếu có) |
Cơ sở giáo dục đại học |
A |
Tổng số tổ chức khoa học và công nghệ1: (Trong đó) |
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại theo lĩnh vực hoạt động2 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
|
|
|
|
|
1.3 |
Khoa học Y dược |
|
|
|
|
|
1.4 |
Khoa học nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.5 |
Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
1.6 |
Khoa học nhân văn |
|
|
|
|
|
2 |
Phân loại theo chức năng, nhiệm vụ3 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cơ bản thiết yếu |
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổ chức phục vụ công ích của nhà nước |
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ4 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
3.2 |
Phương án tự chủ đã được phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
4 |
Đã đăng ký chuyển đổi thành Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
B |
Tổng số nhân lực trong tổ chức khoa học và công nghệ: (Trong đó) |
|
|
|
|
|
1 |
Nhân lực |
|
|
|
|
|
1.1 |
Viên chức |
|
|
|
|
|
1.2 |
Hợp đồng lao động (Hợp đồng 68), Hợp đồng chuyên môn, Hợp đồng khác |
|
|
|
|
|
2 |
Giới tính |
|
|
|
|
|
2.1 |
Nam |
|
|
|
|
|
2.2 |
Nữ |
|
|
|
|
|
3 |
Trình độ |
|
|
|
|
|
3.1 |
Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
3.2 |
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
3.3 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
3.4 |
Khác |
|
|
|
|
|
4 |
Học hàm |
|
|
|
|
|
4.1 |
Giáo sư |
|
|
|
|
|
4.2 |
Phó Giáo sư |
|
|
|
|
|
5 |
Lứa tuổi |
|
|
|
|
|
5.1 |
Trên 60 tuổi |
|
|
|
|
|
5.2 |
Từ 56-60 tuổi |
|
|
|
|
|
5.3 |
Từ 36-55 tuổi |
|
|
|
|
|
5.4 |
Đến 35 tuổi |
|
|
|
|
|
6 |
Cơ cấu số lượng làm việc theo vị trí việc làm (VTVL) |
|
|
|
|
|
6.1 |
VTVL lãnh dạo, quản lý |
|
|
|
|
|
6.2 |
VTVL chuyên môn dùng chung |
|
|
|
|
|
6.3 |
VTVL chuyên ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
6.4 |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
|
7 |
Cơ cấu ngạch viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
7.1 |
Nghiên cứu viên cao Cấp/Kỹ sư cao cấp |
|
|
|
|
|
7.2 |
Nghiên cứu viên chính/Kỹ sư chính |
|
|
|
|
|
7.3 |
Nghiên cứu viên/Kỹ sư |
|
|
|
|
|
7.4 |
Trợ lý nghiên cứu/Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Không bao gồm các tổ chức khoa học và công nghệ thuộc và trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc; Cơ sở giáo dục đại học
1 Bao gồm các tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc: Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các đại học quốc gia: tổng cục; học viện; cục; UBND cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.
2 Theo các lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ - Mã cấp 1 của Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ (ban hành tại Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ và Quyết định số 37/QĐ-BKHCN ngày 14/1/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đính chính Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN).
3 Theo phân loại tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 02/2021/TT-BKHCN ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
4 Theo phân loại tại Điều 9 Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
(**) Đơn vị trực thuộc tổ chức khoa học và công nghệ có con dấu và tài khoản riêng, hoạt động độc lập, được phê duyệt phương án tự chủ riêng.
Biểu số 05c/CCTC |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP Kỳ báo cáo: Năm ... (Từ ngày ....tháng..... năm..... đến ngày ....tháng... năm...) ______________ |
Đơn vị báo cáo: - Bộ, ngành: - Đại học quốc gia. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Khoa học và Công nghệ |
TT |
Tiêu chí |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc Bộ (*) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc tổng cục và tương đương (*) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc cục và tương đương (*) |
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp trực thuộc (**) |
Cơ sở giáo dục đại học |
A |
Tổng số tổ chức khoa học và công nghệ1: (Trong đó) |
|
|
|
|
|
1 |
Phân loại theo lĩnh vực hoạt động2 |
|
|
|
|
|
l.l |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
|
|
|
|
|
1.3 |
Khoa học y dược |
|
|
|
|
|
1.4 |
Khoa học nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.5 |
Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
1.6 |
Khoa học nhân văn |
|
|
|
|
|
2 |
Phân loại theo chức năng, nhiệm vụ3 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cơ bản thiết yếu |
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổ chức phục vụ công ích của nhà nước |
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ4 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
3.2 |
Phương án tự chủ đã được phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư |