Quyết định 2595/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định phòng kiểm nghiệm của Công ty TNHH Intertek Việt Nam chi nhánh Cần Thơ là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2595/QĐ-BNN-QLCL

Quyết định 2595/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định phòng kiểm nghiệm của Công ty TNHH Intertek Việt Nam chi nhánh Cần Thơ là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2595/QĐ-BNN-QLCLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lương Lê Phương
Ngày ban hành:15/09/2009Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Doanh nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2595/QĐ-BNN-QLCL

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2595/QĐ-BNN-QLCL PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2595/QĐ-BNN-QLCL DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________

Số: 2595/QĐ-BNN-QLCL

Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2009

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định phòng kiểm nghiệm của Công ty TNHH Intertek Việt Nam

 chi nhánh Cần Thơ là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 115/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;

Căn cứ Quyết định số 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chế đánh giá và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;

Căn cứ Biên bản đánh giá phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ngày 13 tháng 7 năm 2009 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối với phòng thử nghiệm của Công ty TNHH Intertek Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tại Tờ trình 1484/QLCL-KN ngày 24 tháng 8 năm 2009,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Công ty TNHH Intertek Việt Nam-chi nhánh Cần Thơ, địa chỉ: Lô M10, 11, 12, 13 Khu đô thị Nam Sông Cần Thơ, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản.

Điều 2. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu chất lượng nông lâm thủy sản nêu tại Phụ lục 1 theo yêu cầu hoặc thỏa thuận của các tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm nông lâm thủy sản, các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng nông lâm thủy sản và của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 23, Quy chế đánh giá, chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ban hành kèm theo Quyết định 116/2008/QĐ-BNN ngày 3/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Công ty TNHH Intertek Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Cục, Vụ trực thuộc Bộ (để phối hợp);
- Lưu: VT, QLCL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG  




Lương Lê Phương  

 

Phụ lục 1. Danh mục chỉ tiêu được chỉ định của Phòng kiểm nghiệm

 Công ty TNHH INTERTEK Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ

(Ban hành theo Quyết định số 2595/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/9/2009

 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

I. LĨNH VỰC HÓA HỌC:

TT

Tên mẫu, sản phẩm phân tích

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp phân tích

Giới hạn phát hiện (nếu có)

1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản 

Xác định hàm lượng Chloramphenicol 

Phương pháp nội bộ/ Laboratory – Developed method (FST-WI01 chapter 1)

0,05µg/kg

2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng các chất chuyển hóa Nitrofuran 

Phương pháp nội bộ/ Laboratory – Developed method (FST-WI01 chapter 2)

 

AOZ

0,1µg/kg

AMOZ

0,1µg/kg

AHD

0,3µg/kg

SEM

0,5µg/kg

3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Malachite Green

Phương pháp nội bộ/ Lab-Developed method (FST-WI01 chapter 3)

0,1µg/kg

Leuco – malachite Green

0,1µg/kg

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng các chất Nhóm Fluoroquinolones

Phương pháp nội bộ/ Laboratory – Developed method (FST-WI01 chapter 4)

 

Enrofloxacin

0,8µg/kg

Ciprofloxacin

0,8µg/kg

Norfloxacin

0,8µg/kg

Flumequine

0,8µg/kg

Oxolinic acid

0,8µg/kg

Difloxacin

0,8µg/kg

Sarafloxacin

0,8µg/kg

Offloxacin

0,8µg/kg

Danofloxacin

0,8µg/kg

Sparffloxacin

0,8µg/kg

Levoflooxacin

0,8µg/kg

Clinafloxacin

0,8µg/kg

Moxifloxacin

0,8µg/kg

Gatifloxacin

0,8µg/kg

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Florfenicol

Phương pháp nội bộ/ Laboratory – Developed method (FST-WI01 chapter 9)

0,1µg/kg

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng chất Nhóm Tetracyclines

Phương pháp nội bộ/ Laboratory – Developed method (FST-WI01 chapter 13)

 

Tetracycline

10µg/kg

Oxytetracyline

10µg/kg

Chlortetracycline

10µg/kg

7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng các chất Nhóm Sulfonamides

Phương pháp nội bộ/ Laboratory – Developed method (FST-WI01 chapter 11)

 

Sulfamethoxazole

10µg/kg

Sulfathiazole

10µg/kg

Sulfadiazine

10µg/kg

Sulfachloropyridazine

10µg/kg

Sulfamethoxypyridazine

10µg/kg

Sulfamerazine

10µg/kg

Sulfamethazine

10µg/kg

Sulfadoxine

10µg/kg

Sulfadimethoxine

10µg/kg

Sulfachinoxalin

10µg/kg

8

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Melamine

Phương pháp nội bộ/ Laboratory – Developed method (FST-WI01 chapter 12)

10µg/kg

9

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng các chất Nhóm thuốc trừ sâu gốc chlor

AOAC 9831.21:2005 đã có hiệu chỉnh/AOAC 983.21:2005 modified

 

Hexachlorobenzen (HCB)

2 µg/kg

Lindane

2 µg/kg

Heptachlor

2 µg/kg

Aldrin

2 µg/kg

Endrin

2 µg/kg

Dieldrin

2 µg/kg

Chlordane

2 µg/kg

DDT

2 µg/kg

10

Nước

Xác định hàm lượng các chất Nhóm thuốc trừ sâu gốc chlor

AOAC 983.21:2005 đã có hiệu chỉnh/AOAC 983.21: 2005 modifiel

 

Hexachlorobenzen (HCB)

2µg/kg

Lindane

2µg/kg

Heptachlor

2µg/kg

Aldrin

2µg/kg

Endrin

5µg/kg

Diedrin

5µg/kg

Chlordane

2µg/kg

DDT

2µg/kg

11

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng các chất Nhóm kim loại nặng

AOAC 999.10:2005 đã có hiệu chỉnh/AOAC 999.10:2005 modifiel

 

Lead (Pb)

20µg/kg

Cadimium (Cd)

5µg/kg

12

Mercury (Hg)

AOAC 974.14:2005 đã có hiệu chỉnh/AOAC 974.21:2005 modifiel

10µg/kg

13

Nước

Xác định hàm lượng các chất  Nhóm kim loại nặng

EN ISO 15587-1:2002 đã có hiệu chỉnh/EN ISO 15587-1: 2002 modifiel

 

Lead (Pb)

1µg/L

Cadimium (Cd)

0,25µg/L

Mercury (Hg)

1µg/L

II. LĨNH VỰC SINH HỌC:

TT

Tên mẫu, sản phẩm phân tích

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp phân tích

Đơn vị tính

1

Thực phẩm

Định lượng Tổng vi sinh vật hiếu khí ở 300C

NMKL 86:2006

ISO 4833:2003

AFNOR V08-051:1999

CFU/g

2

Thực phẩm

Định lượng Coliforms

NMKL 44:2004

ISO 4832:2006

AFNOR V08-050:1999

CFU/g

3

Thực phẩm

Định lượng Coliform chịu nhiệt

NMKL 125:2005

AFNOR V08-060:1996

CFU/g

4

Thực phẩm

Định lượng E.Coli

NMKL 125:2005

CFU/g

5

Thực phẩm

Định lượng Feceal Coliforms

NMKL 125:1996

NMKL 96:1994

CFU/g

6

Thực phẩm

Định lượng Coliforms tổng số bằng phương pháp MPN 

NMKL 96:2003

NMKL 96:1994

MPN/g

7

Thực phẩm

Định lượng Coliforms chịu nhiệt bằng phương pháp MPN

NMKL 96:2003

NMKL 96:1994

MPN/g

8

Thực phẩm

Định lượng E.Coli bằng phương pháp MPN

NMKL 96:2003

ISO 7251:2005

MPN/g

9

Thực phẩm

Định lượng Staphylococcus Aureus

NMKL 66:2003

ISO 6888-1:1999

AFNOR V08-057-1:1999

CFU/g

10

Thực phẩm

Định lượng Listeria monocytogenes

Phương pháp nội bộ/ FST-WI10 chapter 14, 15

CFU/g

11

Thực phẩm

Định lượng nấm men, nấm mốc

NMKL 98:2005

ISO 7954:1987

AFNOR V08-059:2002

CFU/g

12

Thực phẩm

Định lượng Enterobacteria

NMKL 144:2005

CFU/g

13

Thực phẩm

Định lượng Bacillus cereus

ISO 7932:2004

CFU/g

14

Thực phẩm

Định lượng Clostridium perfringens

ISO 7937:2004

CFU/g

15

Thực phẩm

Định lượng Clostridia khử sulfite

NMKL 56:1994

CFU/g

16

Thực phẩm

Phát hiện E.Coli

TCVN 5287:1994

Không phát hiện/25g

17

Thực phẩm

Phát hiện Salmonella

NMKL 71:1999

ISO 6579:2002

AFNOR ISO 6579:2002

Không phát hiện/25g

18

Thực phẩm

Phát hiện Shigella

NMKL 151:1995

Không phát hiện/25g

19

Thực phẩm

Phát hiện Vibrio para

NMKL 156:1997

ISO 218721-1:2007

Không phát hiện/25g

20

Thực phẩm

Phát hiện Vibrio cholera

Phương pháp nội bộ/ FST-WI10 chapter 9, 10, 27

Không phát hiện/25g

21

Thực phẩm

Phát hiện Listeria monocytogenes

Phương pháp nội bộ/ FST-WI10 chapter 17, 11, 16

Không phát hiện/25g

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi