Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2226/QĐ-BKHCN công bố Tiêu chuẩn quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2226/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2226/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 08/10/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2226/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 2226/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
--------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 93 TCVN (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 10 năm 2008)
1. | TCVN 6876 : 2001 ISO 12127 : 1996 | Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa - Xác định độ truyền nhiệt tiếp xúc qua quần áo bảo vệ hoặc vật liệu cấu thành |
2. | TCVN 6880 : 2001 ISO 8194 : 1987 | Bảo vệ chống phóng xạ - Quần áo bảo vệ chống nhiễm xạ - Thiết kế, lựa chọn, thử nghiệm và sử dụng |
3. | TCVN 6860 : 2001 ISO 11272 : 1998 | Chất lượng đất - Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô |
4. | TCVN 6861 : 2001 ISO 11276 : 1995 | Chất lượng đất - Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất - Phương pháp dùng căng kế (Tensiometer) |
5. | TCVN 6816 : 2001 ISO/TR 12765 : 1998 | Đo lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống dẫn kín - Phương pháp ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm thời gian đi qua |
6. | TCVN 6825 : 2001 ISO 11734 : 1995 | Chất lượng nước - Đánh giá sự phân hủy sinh học kỵ khí “hoàn toàn” các hợp chất hữu cơ trong bùn phân hủy - Phương pháp đo sự sinh khí sinh học |
7. | TCVN 6862 : 2001 ISO 11277 : 1998 | Chất lượng đất - Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng - Phương pháp rây và sa lắng |
8. | TCVN 6864 : 2001 ISO 13536 : 1995 | Chất lượng đất - Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH = 8,1 |
9. | TCVN 6863 : 2001 ISO 11508 : 1998 | Chất lượng đất - Xác định khối lượng theo thể tích của hạt |
10. | TCVN 6856-1 : 2001 ISO 14240-1 : 1997 | Chất lượng đất - Xác định sinh khối vi sinh vật đất - Phần 1: Phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền. |
11. | TCVN 6856-2 : 2001 ISO 14240-2 : 1997 | Chất lượng đất - Xác định sinh khối vi sinh vật đất - Phần 2: Phương pháp chiết xông hơi |
12. | TCVN 6865 : 2001 ISO 14239 : 1997 | Chất lượng đất - Các hệ thống ủ trong phòng thí nghiệm để đo quá trình khoáng hóa các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí |
13. | TCVN 6857 : 2001 ISO 11259 : 1998 | Chất lượng đất - Phương pháp đơn giản để mô tả đất |
14. | TCVN 6858 : 2001 ISO 11266 : 1994 | Chất lượng đất - Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân hủy sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí |
15. | TCVN 6859-2 : 2001 ISO 11268-2 : 1998 | Chất lượng đất - Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (Eisenoa fetida) - Phần 2: Xác định ảnh hưởng đối với sự sinh sản |
16. | TCVN 6869 : 2001 | An toàn bức xạ - Chiếu xạ y tế - Quy định chung |
17. | TCVN 6892 : 2001 ISO 11934 : 1997 | An toàn bức xạ - Bức xạ gama và tia X - Liều kế bỏ túi kiểu tụ điện đọc gián tiếp hoặc trực tiếp |
18. | TCVN 6934 : 2001 | Sơn tường - Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
19. | TCVN 6875 : 2001 ISO 11612 : 1998 | Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa - Phương pháp thử và yêu cầu tính năng của quần áo chống nhiệt |
20. | TCVN 6877 : 2001 ISO 9151 : 1995 | Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa - Xác định độ truyền nhiệt khi tiếp xúc với lửa. |
21. | TCVN 6886 : 2001 | Giấy in |
22. | TCVN 6887 : 2001 | Giấy phôtôcopy |
23. | TCVN 5899 : 2001 | Giấy viết |
24. | TCVN 6898 : 2001 | Giấy - Xác định độ bền bề mặt phương pháp nến |
25. | TCVN 6897 : 2001 | Giấy làm lớp sóng - Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm |
26. | TCVN 6894 : 2001 | Giấy và cáctông - Xác định độ bền uốn (độ cứng) |
27. | TCVN 6893 : 2001 | Giấy thấm - Phương pháp xác định độ hút nước |
28. | TCVN 6896 : 2001 | Cáctông - Xác định độ bền nén vòng |
29. | TCVN 6891 : 2001 | Giấy và cáctông - Xác định độ thấu khí - Phương pháp Bendtsen |
30. | TCVN 6899 : 2001 | Giấy - Xác định độ thấm mực in - Phép thử thấm dầu thầu dầu |
31. | TCVN 6603 : 2001 ISO 10095 : 1992 | Cà phê - Xác định hàm lượng caphêin - Phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp |
32. | TCVN 4787 : 2001 EN 196-7 : 1989 | Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
33. | TCVN 6811 : 2001 | Vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ AN-FO |
34. | TCVN 5815 : 2001 | Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử |
35. | TCVN 6913 : 2001 | Giường bệnh nhân |
36. | TCVN 6915 : 2001 | Tủ cấy vi sinh |
37. | TCVN 6900-2 : 2001 ISO 78-2 : 1999 | Hóa học - Cách trình bày tiêu chuẩn - Phần 2: Phương pháp phân tích hóa học |
38. | TCVN 6927 : 2001 | Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Thạch anh |
39. | TCVN 6926 : 2001 | Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng - Đôlômit |
40. | TCVN 6930 : 2001 | Than - Tính chuyển khối lượng trên cơ sở độ ẩm khác nhau |
41. | TCVN 6933 : 2001 ISO 622 : 1981 | Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng photpho - Phương pháp so màu khử molipdophotphat |
42. | TCVN 6990 : 2001 CISPR 17 : 1981 | Phương pháp đo đặc tính chống nhiễu của bộ lọc thụ động tần số rađiô và linh kiện chống nhiễu |
43. | TCVN 6788 : 2001 | Kẹp phẫu tích |
44. | TCVN 6789 : 2001 | Kẹp mạch máu |
45. | TCVN 6790 : 2001 | Giường bệnh nhân đa năng |
46. | TCVN 6791 : 2001 | Tủ sấy tiệt trùng |
47. | TCVN 6792 : 2001 | Thiết bị hấp tiệt trùng |
48. | TCVN 6793 : 2001 | Băng thun |
49. | TCVN 6794 : 2001 | Băng bó bột thạch cao |
50. | TCVN 6795-1 : 2001 ISO 5832-1 : 1997 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu kim loại Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực |
51. | TCVN 6796 : 2001 ISO 8828 : 1988 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Hướng dẫn bảo quản vật chỉnh hình |
52. | TCVN 6797 : 2001 ISO 9269 : 1988 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn |
53. | TCVN 6798 : 2001 ISO 5636 : 1988 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại. Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu |
54. | TCVN 6799 : 2001 ISO 8615 : 1991 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Các chi tiết định vị dùng cho đầu xường đùi ở người trưởng thành |
55. | TCVN 6800 : 2001 ISO 8827 : 1988 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có chân song song dùng cho chỉnh hình - Yêu cầu chung |
56. | TCVN 6801 : 2001 ISO 7151 : 1988 | Dụng cụ phẫu thuật - Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phương pháp thử |
57. | TCVN 6802 : 2001 ISO 9714-1 : 1991 | Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét |
58. | TCVN 6803 : 2001 ISO 8685 : 1992 | Quặng nhôm - Quy trình lấy mẫu |
59. | TCVN 6804 : 2001 ISO 10277 : 1995 | Quặng nhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu |
60. | TCVN 6805 : 2001 ISO 10226 : 1991 | Quặng nhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch lấy mẫu |
61. | TCVN 6806 : 2001 ISO 8558 : 1985 | Quặng nhôm - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ |
62. | TCVN 6807 : 2001 ISO 8557 : 1985 | Quặng nhôm - Xác định độ hút ẩm mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng |
63. | TCVN 6808 : 2001 ISO 9033 : 1989 | Quặng nhôm - Xác định hàm lượng ẩm quặng đồng |
64. | TCVN 6819 : 2001 | Vật liệu chịu lửa chứa crôm - Phương pháp phân tích học |
65. | TCVN 6912 : 2001 | Màng sinh học chitin |
66. | TCVN 6914 : 2001 | Tủ hút khí độc |
67. | TCVN 6932 : 2001 ISO 502 : 1982 | Than - Xác định khả năng thiêu kết - Thử cốc Gray - King |
68. | TCVN 4407 : 2001 | Bột giấy - Xác định độ khô |
69. | TCVN 7147-2 : 2002 ISO 7068-2 : 2000 | Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 2: Giới hạn cho phép |
70. | TCVN 6277 : 2003 Sửa đổi 2 : 2005 | Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa. |
71. | TCVN 6278 : 2003 Sửa đổi 2 : 2005 | Quy phạm trang bị an toàn tàu biển |
72. | TCVN 6276 : 2003 Sửa đổi 2 : 2005 | Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu |
73. | TCVN 6272 : 2003 Sửa đổi 2 : 2005 | Quy phạm thiết bị nâng hàng |
74. | TCVN 7453 : 2004 ISO 836 : 1991 | Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa |
75. | TCVN 7379:2 : 2004 CISPR 18-2 : 1986 WITH AMENDMENT 1: 1993 AND AMENDMENT 2 : 1996 | Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp - Phần 2: Phương pháp đo và quy trình xác định giới hạn |
76. | TCVN 6560 : 2005 | Lò đốt chất thải rắn y tế - Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế - Giới hạn cho phép |
77. | TCVN 6868 : 2001 | An toàn bức xạ - Quản lý chất thải phóng xạ - Phân loại chất thải phóng xạ |
78. | TCVN 6965 : 2001 ISO 266 : 1997 | Âm học - Tần số ưu tiên |
79. | TCVN 4360 : 2001 | Bột giấy - Lấy mẫu để thử nghiệm |
80. | TCVN 6971 : 2001 | Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp |
81. | TCVN 6964-1 : 2001 ISO 2631-1 : 1997 | Rung động và chấn động cơ học - Đánh giá sự chịu đựng của con người với rung động toàn thân - Phần 1: Yêu cầu chung |
82. | TCVN 6853 : 2001 ISO 2919 : 1999 | An toàn bức xạ - Nguồn phóng xạ kín - Yêu cầu chung và phân loại |
83. | TCVN 6854 : 2001 ISO 8690 : 1988 | An toàn bức xạ - Tẩy xạ cho các bề mặt bị nhiễu xạ. Phương pháp thử nghiệm và đánh giá tính dễ tẩy xạ |
84. | TCVN 6963 : 2001 | Rung động và chấn động - Rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp - Phương pháp đo |
85. | TCVN 6969 : 2001 | Phương pháp thử độ phân hủy sinh học của chất tẩy rửa tổng hợp |
86. | TCVN 6870 : 2001 | An toàn bức xạ - Miễn trừ khai báo, đăng ký và xin giấy phép an toàn bức xạ |
87. | TCVN 6866 : 2001 | An toàn bức xạ - Giới hạn liều đối với nhân viên bức xạ và dân chúng |
88. | TCVN 1864 : 2001 ISO 2144 : 1997 | Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 9000C |
89. | TCVN 5900 : 2001 | Giấy in báo |
90. | TCVN 5720 : 2001 | Bột giặt tổng hợp gia dụng |
91. | TCVN 6972 : 2001 | Nước gội đầu |
92. | TCVN 6970 : 2001 | Kem giặt tổng hợp gia dụng |
93. | TCVN 3226 : 2001 ISO 8791-2 : 1990 | Giấy và cáctông - Xác định độ nhám - Phương pháp Bendtsen |