Quyết định 1961/QĐ-KTNN 2019 tiêu chuẩn định mức xe ô tô phục vụ nhiệm vụ đặc thù
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1961/QĐ-KTNN
Cơ quan ban hành: | Kiểm toán Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1961/QĐ-KTNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quang Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1961/QĐ-KTNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC Số: 1961/QĐ-KTNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của kiểm toán nhà nước
_____________________
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Công văn số 12739/BTC-QLCS ngày 24/10/2019 của Bộ Tài chính về việc tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của ngành kiểm toán; Công văn số 11845/VPCP-KTTH ngày 28/12/2019 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của ngành kiểm toán;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Kiểm toán nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 678/QĐ-KTNN ngày 11/5/2017 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng của Kiểm toán nhà nước. Các đơn vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng có trách nhiệm quản lý, sử dụng xe ô tô theo quy định của pháp luật và Quy chế phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công của Kiểm toán nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 1961/QĐ-KTNN ngày 31/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Số TT | Đơn vị | Số lượng xe được sử dụng (chiếc) | Chủng loại xe từ 05-16 chỗ ngồi (chiếc) | Giá mua xe | Ghi chú |
1 | Kiểm toán nhà nước chuyên ngành Ia | 5 | 5 | - Loại xe một cầu: Giá mua tối đa là: 720.000.000 đồng/xe; - Loại xe hai cầu, xe 12-16 chỗ ngồi, giá mua tối đa là: 1.100.000.000 đồng/xe. | Xe ô tô chuyên dùng của Kiểm toán nhà nước không nằm trong định mức xe ô tô phục vụ hoạt động quản lý nhà nước. |
2 | Kiểm toán nhà nước chuyên ngành Ib | 5 | 5 | ||
3 | Kiểm toán nhà nước chuyên ngành II | 5 | 5 | ||
4 | Kiểm toán nhà nước chuyên ngành III | 5 | 5 | ||
5 | Kiểm toán nhà nước chuyên ngành IV | 5 | 5 | ||
6 | Kiểm toán nhà nước chuyên ngành V | 5 | 5 | ||
7 | Kiểm toán nhà nước chuyên ngành VI | 5 | 5 | ||
8 | Kiểm toán nhà nước chuyên ngành VII | 5 | 5 | ||
9 | Kiểm toán nhà nước khu vực I | 6 | 6 | ||
10 | Kiểm toán nhà nước khu vực II | 5 | 5 | ||
11 | Kiểm toán nhà nước khu vực III | 5 | 5 | ||
12 | Kiểm toán nhà nước khu vực IV | 6 | 6 | ||
13 | Kiểm toán nhà nước khu vực V | 5 | 5 | ||
14 | Kiểm toán nhà nước khu vực VI | 5 | 5 | ||
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực VII | 5 | 5 | ||
16 | Kiểm toán nhà nước khu vực VIII | 5 | 5 | ||
17 | Kiểm toán nhà nước khu vực IX | 5 | 5 | ||
18 | Kiểm toán nhà nước khu vực X | 5 | 5 | ||
19 | Kiểm toán nhà nước khu vực XI | 5 | 5 | ||
20 | Kiểm toán nhà nước khu vực XII | 5 | 5 | ||
21 | Kiểm toán nhà nước khu vực XIII | 5 | 5 | ||
| Tổng cộng | 107 | 107 |