Quyết định 1001/QĐ-KTNN của Kiểm toán Nhà nước về việc ban hành Danh mục các cơ quan, đơn vị được Kiểm toán Nhà nước gửi báo cáo kiểm toán
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1001/QĐ-KTNN
Cơ quan ban hành: | Kiểm toán Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1001/QĐ-KTNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/06/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1001/QĐ-KTNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC ------------------- Số: 1001/QĐ-KTNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lãnh đạo KTNN; - Các đơn vị trực thuộc KTNN; - Lưu: VT, TH. | TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC Đinh Tiến Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-KTNN ngày 22 tháng 6 năm 2012
I. Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các bộ, ngành (trừ Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và Ngân hàng Nhà nước) | |
| - Bộ, ngành được kiểm toán; |
- Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; | |
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; | |
- Bộ Tài chính; | |
- Phó Tổng KTNN…[1]; | |
- KTNN chuyên ngành…[2]; | |
- Văn phòng KTNN; | |
- Vụ Tổng hợp (03 bản); | |
- Lưu: VT. | |
II. Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng và báo cáo kiểm toán năm về lĩnh vực quốc phòng | |
1. Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | |
| - Đơn vị được kiểm toán (theo Quyết định kiểm toán); |
- Bộ Quốc phòng; | |
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng; | |
- Trưởng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; | |
- Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội; | |
- Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; | |
- Bộ trưởng Bộ Tài chính; | |
- Tổng KTNN; | |
- Phó Tổng KTNN…[3]; | |
- KTNN chuyên ngành…[4]; | |
- Văn phòng KTNN; | |
- Vụ Tổng hợp (03 bản); | |
- Lưu: VT. | |
2. Báo cáo kiểm toán năm về lĩnh vực quốc phòng | |
| - Chủ tịch nước; |
- Chủ tịch Quốc hội; | |
- Thủ tướng Chính phủ; | |
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng; | |
- Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội; | |
- Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; | |
- Bộ trưởng Bộ Tài chính; | |
- Tổng KTNN; | |
- Phó Tổng KTNN…[5]; | |
- KTNN chuyên ngành…[6]; | |
- Văn phòng KTNN; | |
- Vụ Tổng hợp; | |
- Lưu: VT. | |
III. Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các đơn vị thuộc Bộ Công an và báo cáo kiểm toán năm về lĩnh vực an ninh | |
1. Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các đơn vị thuộc Bộ Công an | |
| - Đơn vị được kiểm toán (theo Quyết định kiểm toán); |
- Bộ Công an; | |
- Bộ trưởng Bộ Công an; | |
- Trưởng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng , chống tham nhũng; | |
- Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội; | |
- Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; | |
- Bộ trưởng Bộ Tài chính; | |
- Tổng KTNN; | |
- Phó Tổng KTNN…[7]; | |
- KTNN chuyên ngành…[8]; | |
- Văn phòng KTNN; | |
- Vụ Tổng hợp (03 bản); | |
- Lưu: VT. | |
2. Báo cáo kiểm toán năm về lĩnh vực an ninh | |
| - Chủ tịch nước; |
- Chủ tịch Quốc hội; | |
- Thủ tướng Chính phủ; | |
- Bộ trưởng Bộ Công an; | |
- Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội; | |
- Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; | |
- Bộ trưởng Bộ Tài chính; | |
- Tổng KTNN; | |
- Phó Tổng KTNN…[9]; | |
- KTNN chuyên ngành…[10]; | |
- Văn phòng KTNN; | |
- Vụ Tổng hợp; | |
- Lưu: VT. | |
IV. Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các đơn vị thuộc khối các cơ quan Đảng và báo cáo kiểm toán năm khối các cơ quan Đảng | |
1. Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các đơn vị thuộc khối các cơ quan Đảng | |
| - Đơn vị được kiểm toán (theo Quyết định kiểm toán); |
| - Văn phòng Trung ương Đảng; |
| - Trưởng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; |
| - Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; |
| - Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| - Tổng KTNN; |
| - Phó Tổng KTNN…[11]; |
| - KTNN chuyên ngành…[12]; |
| - Văn phòng KTNN; |
| - Vụ Tổng hợp (03 bản); |
| - Lưu: VT. |
2. Báo cáo kiểm toán năm khối các cơ quan Đảng | |
| - Ban Bí thư Trung ương Đảng; |
| - Chánh Văn phòng Trung ương Đảng; |
| - Trưởng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; |
| - Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; |
| - Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| - Tổng KTNN; |
| - Phó Tổng KTNN…[13]; |
| - KTNN chuyên ngành…[14]; |
| - Văn phòng KTNN; |
| - Vụ Tổng hợp; |
| - Lưu: VT. |
V. Báo cáo kiểm toán chuyên đề (chương trình mục tiêu quốc gia) do các bộ, ngành làm chủ quản | |
| - Đơn vị được kiểm toán (theo Quyết định kiểm toán); |
- Bộ, ngành chủ quản (02 bản - Ban chỉ đạo điều hành 01 bản); | |
- Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng; | |
- Các Ủy ban của Quốc hội liên quan đến chuyên đề (chương trình); | |
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; | |
- Bộ Tài chính; | |
- Phó Tổng KTNN…[15]; | |
- KTNN chuyên ngành…[16]; | |
- Văn phòng KTNN; | |
- Vụ Tổng hợp (03 bản); | |
- Lưu: Văn thư. | |
VI. Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước tại các địa phương | |
| - Chủ tịch HĐND tỉnh…[17]; |
| - Chủ tịch UBND tỉnh…[18]; |
| - Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội của tỉnh…[19]; |
| - Sở Tài chính tỉnh…[20]; |
| - Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng; |
| - Ủy ban Tài chính và Ngân sách của Quốc hội; |
| - Bộ Tài chính; |
| - Phó Tổng KTNN…[21]; |
| - KTNN khu vực…[22]; |
| - Văn phòng KTNN; |
| - Vụ Tổng hợp (03 bản); |
| - Lưu: VT. |
VII. Báo cáo kiểm toán chuyên đề về lĩnh vực ngân sách địa phương | |
| - Chủ tịch HĐND tỉnh…[23]; |
| - Chủ tịch UBND tỉnh…[24]; |
| - Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội của tỉnh…[25]; |
| - Sở Tài chính…[26]; |
| - Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng; |
| - Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; |
| - Bộ Tài chính; |
| - Phó Tổng KTNN…[27]; |
| - KTNN khu vực…[28]; |
| - Văn phòng KTNN; |
| - Vụ Tổng hợp (03 bản); |
| - Lưu: VT. |
VIII. Báo cáo kiểm toán dự án đầu tư, chương trình mục tiêu quốc gia | |
1. Báo cáo kiểm toán dự án đầu tư do các bộ, ngành quản lý | |
| - Đơn vị được kiểm toán (theo Quyết định kiểm toán); |
| - Bộ, ngành chủ quản; |
- Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; | |
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; | |
- Bộ Tài chính; | |
- Phó Tổng KTNN…[29]; | |
- KTNN chuyên ngành (khu vực)…[30]; | |
- Văn phòng KTNN; | |
- Vụ Tổng hợp (03 bản); | |
- Lưu: VT. | |
2. Báo cáo kiểm toán dự án đầu tư do địa phương quản lý | |
| - Đơn vị được kiểm toán (theo Quyết định kiểm toán); |
| - Cơ quan chủ quản[31]; |
- Chủ tịch HĐND tỉnh, thành phố…[32]; | |
- Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố…[33]; | |
- Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội của tỉnh…[34]; | |
- Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; | |
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; | |
- Bộ Tài chính; | |
- Phó Tổng KTNN…[35]; | |
- KTNN chuyên ngành (khu vực)…[36]; | |
- Văn phòng KTNN; | |
- Vụ Tổng hợp (03 bản); | |
- Lưu: VT. | |
3. Báo cáo kiểm toán chương trình mục tiêu quốc gia | |
| - Bộ trưởng bộ, ngành chủ quản; - Ban chỉ đạo điều hành; |
- Chủ tịch HĐND tỉnh (thành phố)…[37]; | |
- Chủ tịch UBND tỉnh (thành phố)…[38]; | |
- Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội của tỉnh (thành phố)…[39]; | |
- Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; | |
- Các Ủy ban của Quốc hội có liên quan đến chương trình; | |
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; | |
- Bộ Tài chính; | |
- Phó Tổng KTNN…[40]; | |
- KTNN chuyên ngành (khu vực)…[41]; | |
- Văn phòng KTNN; | |
- Vụ Tổng hợp (03 bản); | |
- Lưu: Văn thư. | |
IX. Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính của các doanh nghiệp nhà nước, các ngân hàng thương mại, Ngân hàng Chính sách xã hội, Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam và báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | |
1. Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính của các doanh nghiệp nhà nước (tập đoàn, tổng công ty nhà nước, công ty - bao gồm cả công ty cổ phần) | |
| - Đơn vị được kiểm toán (theo Quyết định kiểm toán); |
| - Chủ tịch Hội đồng Quản trị (Chủ tịch Hội đồng Thành viên)…[42]; |
| - Tổng giám đốc (Giám đốc)…[43]; |
| - Cơ quan chủ quản…[44]; |
| - Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; |
| - Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; |
| - Bộ Tài chính; |
| - Phó Tổng KTNN…[45]; |
| - KTNN chuyên ngành (khu vực)…[46]; |
| - Văn phòng KTNN; |
| - Vụ Tổng hợp (03 bản); |
| - Lưu: VT. |
Ngoài các đầu mối được KTNN gửi báo cáo đầy đủ như trên, đối với Báo cáo kiểm toán của các tập đoàn phải gửi Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội 01 bản. | |
2. Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính của các ngân hàng thương mại | |
| - Đơn vị được kiểm toán (theo Quyết định kiểm toán); |
| - Chủ tịch Hội đồng Quản trị (Chủ tịch Hội đồng Thành viên)…[47]; |
| - Tổng giám đốc…[48]; |
| - Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; |
| - Thủ tướng Chính phủ; |
| - Chủ tịch Quốc hội; |
| - Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; |
| - Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; |
| - Bộ Tài chính; |
| - Phó Tổng KTNN…[49]; |
| - KTNN chuyên ngành…[50]; |
| - Văn phòng KTNN; |
| - Vụ Tổng hợp (03 bản); |
| - Lưu: VT. |
3. Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính của Ngân hàng Chính sách xã hội, Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | |
| - Đơn vị được kiểm toán (theo Quyết định kiểm toán); |
| - Chủ tịch Hội đồng Quản trị…[51]; |
| - Tổng giám đốc…[52]; |
| - Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; |
| - Thủ tướng Chính phủ; |
| - Chủ tịch Quốc hội; |
| - Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; |
| - Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; |
| - Bộ Tài chính; |
| - Phó Tổng KTNN…[53]; |
| - KTNN chuyên ngành…[54]; |
| - Văn phòng KTNN; |
| - Vụ Tổng hợp (03 bản); |
| - Lưu: VT. |
4. Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | |
| - Đơn vị được kiểm toán (theo Quyết định kiểm toán); |
| - Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; |
| - Thủ tướng Chính phủ; |
| - Chủ tịch Quốc hội; |
| - Trưởng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; |
| - Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; |
| - Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| - Tổng KTNN; |
| - Phó Tổng KTNN…[55]; |
| - KTNN chuyên ngành…[56]; |
| - Văn phòng KTNN; |
| - Vụ Tổng hợp (03 bản); |
| - Lưu: Văn thư. |
X. Báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước | |
| - Quốc hội; |
| - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; |
| - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; |
| - Chủ tịch nước; |
| - Chính phủ; |
| - Thủ tướng Chính phủ; |
| - Bộ Tài chính; |
| - Lãnh đạo KTNN; |
| - Văn phòng KTNN; |
| - Vụ Tổng hợp (15 bản); |
| - Lưu: VT. |
XI. Báo cáo kiểm toán năm | |
| - Quốc hội; |
| - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; |
| - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; |
| - Chủ tịch nước; |
| - Chính phủ; |
| - Thủ tướng Chính phủ; |
| - Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; |
| - Trưởng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; |
| - Bộ Tài chính; |
| - Lãnh đạo KTNN; |
| - Các đơn vị trực thuộc KTNN; |
| - Lưu: VT. |
XII. Báo cáo kiểm toán đột xuất | |
Căn cứ tính chất của cuộc kiểm toán, Kiểm toán Nhà nước lập và gửi Báo cáo kiểm toán đột xuất tới Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. |