Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 91/QĐ-BTP 2022 Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần lĩnh vực QLNN
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 91/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 91/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: | 24/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tư pháp công bố danh mục văn bản hết hiệu lực năm 2021
Cụ thể, có 21 văn bản hết hiệu lực toàn bộ gồm: Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015; Thông tư 17/2022/TT-BTP ngày 14/10/2022; Thông tư 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015; Nghị định 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006;...
Đồng thời, hết hiệu lực một phần đối với các văn bản sau: Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Nghị định 85/2013/NĐ-CP; Thông tư 21/2011/TT-BTP; Thông tư liên tịch 02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN;...
Xem chi tiết Quyết định 91/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 91/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2021
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2021 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-BTP ngày 24/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
1. | Thông tư | Số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng | Được thay thế bởi Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng | 26/3/2021 |
2. | Thông tư | Số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 | Hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Luật sư | Được thay thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư | 10/8/2021 |
3. | Thông tư | Số 18/2014/TT-BTP ngày 08/9/2014 | Hướng dẫn việc bán đấu giá tài sản quy định tại Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành | 15/02/2021 |
4. | Thông tư | Số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 | Quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư | Được thay thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư | 10/8/2021 |
I.2. LĨNH VỰC BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VÀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |||||
5. | Nghị định | Số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 | Về giao dịch bảo đảm | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 21/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ | 15/5/2021 |
6. | Nghị định | Số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 21/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ Quy định thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ | 15/5/2021 |
I.3. LĨNH VỰC HÌNH SỰ | |||||
7. | Nghị định | Số 60/2000/NĐ-CP ngày 30/10/2000 | Quy định việc thi hành hình phạt cải tạo không giam giữ | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ | 15/12/2021 |
8. | Nghị định | 61/2000/NĐ-CP ngày 30/10/2000 | Quy định việc thi hành hình phạt tù cho hưởng án treo | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ | 15/12/2021 |
9. | Nghị định | Số 52/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 | Hướng dẫn thi hành biện pháp tư pháp đưa vào trường giáo dưỡng | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ | 15/12/2021 |
10. | Nghị định | Số 53/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 | Hướng dẫn thi hành các hình phạt cấm cư trú, quản chế | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ | 15/12/2021 |
11. | Nghị định | Số 54/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 | Hướng dẫn thi hành hình phạt trục xuất | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ | 15/12/2021 |
12. | Thông tư liên tịch | Số 19/2007/TTLT- BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 | Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản | Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA- VKSNDTC-TANDTC ngày 26/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Công an, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Bãi bỏ thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT-BNN&PTNT- BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản | 18/01/2021 |
I.4. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||||
13. | Thông tư | Số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 | Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi | Được thay thế bởi Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi | 26/02/2021 |
14. | Thông tư | Số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi | Được thay thế bởi Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi | 26/02/2021 |
I.5. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |||||
15. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 | Quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật | 08/8/2021 |
16. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Số 42/2017/QĐ-TTg ngày 20/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật | 08/8/2021 |
I.6. LĨNH VỰC PHÁP LUẬT QUỐC TẾ | |||||
17. | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Số 06/2006/QĐ-BTP ngày 24/7/2006 | Về việc ban hành Quy chế thẩm định điều ước quốc tế | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do bộ trưởng bộ tư pháp ban hành | 15/02/2021 |
I.7. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||
18. | Thông tư | Số 10/2019/TT-BTP ngày 30/12/2019 | Quy định về tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2021/TT-BTP ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành | 11/11/2021 |
I.8. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | |||||
19. | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Số 51/2002/QĐ-BTP ngày 27/02/2002 | Về việc ban hành chuẩn mực đạo đức chấp hành viên cơ quan Thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành | 14/10/2021 |
I.9. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||||
20. | Thông tư | Số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013 | Hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Được thay thế bởi Thông tư số 02/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn cách tính thời gian theo buổi làm việc thực tế và khoán chi vụ việc trợ giúp pháp lý | 15/7/2021 |
21. | Thông tư | Số 05/2017/TT-BTP ngày 20/4/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Được thay thế bởi Thông tư số 02/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn cách tính thời gian theo buổi làm việc thực tế và khoán chi vụ việc trợ giúp pháp lý | 15/7/2021 |
Tổng số (I): 21 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-BTP ngày 24/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
1 | Luật | - Số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012; - Giám định tư pháp. | Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 2; khoản 1 Điều 3; khoản 3 Điều 6; khoản 1, khoản 3 Điều 8; tên Điều 9; khoản 2 Điều 9; Điều 10; khoản 2 Điều 11; khoản 4, khoản 5 và khoản 7 Điều 12; điểm a khoản 1 Điều 15; Điều 20; khoản 2 Điều 21; khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 22; Điều 24; Điều 25; Điều 31; Điều 32; khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 33; Điều 36; khoản 2 Điều 38; Điều 41; điểm đ, điểm h Điều 42; khoản 2, khoản 3 Điều 42; điểm a, điểm b, điểm c, điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 43; khoản 2 Điều 43; khoản 2, khoản 4 Điều 44. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp (năm 2020). | 01/01/2021 |
Cụm từ “cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” tại khoản 3 Điều 16, khoản 3 Điều 17 và khoản 3 Điều 19. | Được thay thế bằng cụm từ “cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” theo quy định tại khoản 28 Điều 1 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp (năm 2020). | 01/01/2021 | |||
Khoản 3 Điều 45. | Bị bãi bỏ bởi Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp (năm 2020). | 01/01/2021 | |||
2 | Nghị định | - Số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp. | Khoản 3, khoản 4 Điều 29. | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp. | 01/01/2021 |
Điều 1; điểm b khoản 1 Điều 3; điểm b khoản 1 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 9; khoản 2 Điều 21; Điều 23; Điều 26; điểm d, điểm đ, điểm g khoản 1 Điều 27; điểm b khoản 2 Điều 27; Điều 28. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp. | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” tại khoản 2 Điều 17. | Được thay thế bằng cụm từ “cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp. | 01/01/2021 | |||
I.2. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |||||
3 | Luật | - Số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Lý lịch tư pháp. | Điểm b khoản 1 Điều 45. | Bị bãi bỏ bởi Luật Cư trú năm 2020. | 01/7/2021 |
I.3. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||||
4 | Thông tư | - Số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011; - Về việc quản lý Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. | - Mẫu số 01/BC/PTTE được quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9; - Mẫu số 02/BC/VPCNNNg được quy định tại khoản 1 Điều 10. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. | 20/02/2021 |
I.4. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |||||
5 | Thông tư liên tịch | - Số 02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN ngày 09/6/2008; - Hướng dẫn phối hợp xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý đối với Cựu chiến binh. | Mục II. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2021/TT-BTP ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành. | 11/11/2021 |
I.5. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | |||||
6 | Thông tư | - Số 02/2017/TT-BTP ngày 23/3/2017; - Hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự. | - Khoản 2 Điều 1; Điều 3; điểm c, điểm d khoản 2 Điều 5; điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 7; các điều 20, 25, 27, 30, 31, 34, 37, 38, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 65, 85 và Phụ lục số 01; - Từ “Các”, “các” và chữ “, c, d” tại điểm b khoản 2 Điều 6; chữ “, d, đ” tại điểm b khoản 2 Điều 8; từ “Các” và chữ “, d, đ” tại điểm b khoản 2 Điều 9; từ “Các” “các” và chữ “, d, đ” tại điểm b khoản 2 của các Điều 10, 11, 12, 17, 18; chữ “, d, đ” tại khoản 2 Điều 13, điểm b khoản 2 Điều 14; từ “Các”, “các” và chữ “, d, đ” tại điểm c khoản 2 Điều 15; từ “các” và chữ “, d, đ” tại điểm b khoản 2 Điều 16. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
| 14/10/2021 |
7 | Thông tư | - Số 03/2017/TT-BTP ngày 05/4/2017; - Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự. | - Điểm d khoản 4 Điều 5 và Điều 8; - Điểm c khoản 4 của các Điều 6, 7, 9, 10, 11 và Điều 12. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành. | 14/10/2021 |
8 | Thông tư | - Số 18/2018/TT-BTP ngày 28/12/2018; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự. | - Khoản 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 24 Điều 1; - Khoản 2 Điều 3. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành | 14/10/2021 |
9 | Thông tư | - Số 08/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 4 Điều 5 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 3 Điều 1; - Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 4 Điều 6 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 4 Điều 1; - Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 4 Điều 7 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 5 Điều 1; - Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 4 Điều 8 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 9 Điều 1; - Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 4 Điều 9 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 11 Điều 1; - Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 4 Điều 10 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 13 Điều 1; - Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 4 Điều 11 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 16 Điều 1; - Nội dung sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 4 Điều 12 Thông tư số 03/2017/TT-BTP tại khoản 19 Điều 1; - Cụm từ: “đã cấp theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 5, điểm b khoản 4 Điều 6, điểm b khoản 4 Điều 7, điểm b khoản 4 Điều 8, điểm b khoản 4 Điều 9, điểm b khoản 4 Điều 10, điểm b khoản 4 Điều 11 Thông tư số 03/2017/TT-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch” và cụm từ “đã cấp trước khi Thông tư này có hiệu lực” tại khoản 21 Điều 1. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BTP ngày 14/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về công tác cán bộ trong lĩnh vực thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành. | 14/10/2021 |
I.6. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||||
10 | Thông tư | - Số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017; - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. | - Khoản 2 Điều 16; - Khoản 16, khoản 17 Điều 34. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | 15/7/2021 |
Khoản 2 Điều 4; điểm d khoản 1 Điều 5; khoản 1, khoản 3 Điều 6; khoản 1, khoản 4 Điều 7; Điều 8; khoản 1, khoản 3 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 16; khoản 2, khoản 3 Điều 17; điểm a khoản 3 Điều 29. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | 15/7/2021 | |||
11 | Thông tư | - Số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018; - Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | Điểm c khoản 4 Điều 4; Điều 12; khoản 12 Điều 13; tên Chương III; Điều 14; Điều 16. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. | 15/7/2021 |
I.7 LĨNH VỰC XÂY DỰNG VĂN BẢN | |||||
12 | Luật | - Số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015; - Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | - Cụm từ “Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội,” tại khoản 3 Điều 33, điểm a khoản 1 Điều 56 và khoản 4 Điều 57; - Cụm từ “, cơ quan tham gia thẩm tra” tại điểm a khoản 1 Điều 50; - Cụm từ “dự thảo nghị quyết” tại khoản 5 Điều 115. | Bị bãi bỏ bởi Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020). | 01/01/2021 |
Khoản 3, khoản 8 Điều 4; Điều 6; Điều 12; khoản 4 Điều 14; Điều 18; Điều 25; Điều 30; Điều 47; khoản 2, khoản 7 Điều 55; điểm b khoản 3 Điều 58; khoản 1, khoản 2 Điều 63; khoản 2 Điều 64; khoản 6 Điều 65; Điều 74; Điều 75; Điều 76; Điều 77; khoản 2 Điều 84; khoản 3, khoản 5 Điều 85; Điều 87; khoản 1, khoản 2 Điều 88; Điều 89; điểm a khoản 2 Điều 90; Điều 91; khoản 2, khoản 3 Điều 92; Điều 93; điểm d khoản 2 Điều 98; điểm d khoản 2 Điều 102; khoản 5 Điều 103; Điều 109; Điều 110; khoản 1, khoản 3 Điều 111; khoản 1 Điều 116; khoản 2, khoản 3 Điều 117; khoản 1 Điều 119; Điều 121; điểm d khoản 1 Điều 122; điểm d khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 124; điểm c khoản 2 Điều 128; Điều 130; Điều 131; khoản 1 Điều 134; Điều 139; Điều 146; khoản 3 Điều 147; Điều 148; điểm b, điểm c khoản 1 Điều 149; Điều 151; khoản 1 Điều 153; Điều 157; khoản 4 Điều 172. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020). | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “tiêu đề” tại khoản 3 Điều 8. | Được thay thế bằng từ “tên” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020). | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “Đề cương” tại điểm đ khoản 1 Điều 37 và khoản 5 Điều 114. | Được thay thế bằng cụm từ “Dự kiến đề cương chi tiết” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020). | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “Báo cáo đánh giá tác động của văn bản” tại điểm c khoản 2 Điều 95. | Được thay thế bằng cụm từ “Báo cáo đánh giá tác động của chính sách” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020). | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “Báo cáo tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân và đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản” tại điểm c khoản 2 Điều 98. | Được thay thế bằng cụm từ “Bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân và đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020). | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “khoản 1 Điều này” tại khoản 5 Điều 98 | Được thay thế bằng cụm từ “khoản 3 Điều này” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020). | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của dự thảo nghị quyết” tại khoản 2 Điều 113. | Được thay thế bằng cụm từ “đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020). | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “Nội dung đánh giá tác động của từng chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết” tại khoản 2 Điều 114. | Được thay thế bằng cụm từ “Báo cáo đánh giá tác động của chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết” theo quy định tại Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (năm 2020). | 01/01/2021 | |||
13 | Nghị định | - Số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016; - Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | - Điều 36; điểm c khoản 1 và khoản 6 Điều 143; - Cụm từ “, xác định còn hiệu lực” tại khoản 6 Điều 2; - Cụm từ “Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội” tại khoản 2 Điều 8; - Cụm từ “theo quy định tại khoản 2 Điều 134 và khoản 3 Điều 139 của Luật” tại khoản 3 Điều 54. | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | 01/01/2021 |
Khoản 3 và khoản 4 Điều 4; khoản 2, khoản 3 và khoản 5 Điều 6; Điều 28; tên Điều 29; khoản 1 Điều 29; khoản 2 Điều 30; Điều 31; khoản 1 Điều 37; khoản 1 Điều 43; khoản 1 Điều 50; khoản 1 Điều 65; khoản 6 Điều 69; Điều 72; khoản 1 Điều 75; điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 103; khoản 2 Điều 107; khoản 2 Điều 110; điểm a và điểm b khoản 2, khoản 3 Điều 111; khoản 1 Điều 112; điểm a khoản 2 và khoản 4 Điều 113; khoản 5 Điều 115; điểm a khoản 2 Điều 118; khoản 1 Điều 121; điểm a khoản 2 và khoản 4 Điều 122; điểm a khoản 3 Điều 128; khoản 1 Điều 129; điểm a khoản 2 Điều 130; điểm a khoản 1 và khoản 5 Điều 139; Điều 141; khoản 4 Điều 149; Điều 155; khoản 1 và khoản 2 Điều 157; khoản 1 Điều 160; khoản 2 Điều 162; Điều 164; Điều 167; khoản 4 Điều 170; khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 175; khoản 1 Điều 186; khoản 1 Điều 188. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến” tại khoản 6 Điều 10. | Được thay thế bằng cụm từ “Bản tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý” theo quy định tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “nghị quyết” tại khoản 2 Điều 34. | Được thay thế bằng cụm từ “dự thảo nghị quyết” theo quy định tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | 01/01/2021 | |||
Cụm từ “tiêu đề” tại khoản 3 và các điểm a, b, c, d khoản 5 Điều 62. | Được thay thế bằng từ “tên” theo quy định tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | 01/01/2021 | |||
Phụ lục I và Phụ lục V. | Được thay thế theo quy định tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. | 01/01/2021 | |||
I.8. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT | |||||
14 | Thông tư | - Số 14/2014/TT-BTP ngày 15/5/2014; - Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật. | Chương 2, Chương 3. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP. | 10/8/2021 |
15 | Thông tư | - Số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018; - Quy định chế độ báo cáo trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật. | Khoản 2 Điều 2; khoản 2 Điều 3; khoản 2 Điều 5. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP. | 10/8/2021 |
I.9 LĨNH VỰC KHÁC | |||||
16 | Luật | - Số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012; - Thủ đô. | Khoản 3 và khoản 4 Điều 19. | Bị bãi bỏ bởi Luật Cư trú năm 2020. | 01/7/2021 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |