Quyết định 885-QĐ/UBKTTW 2022 mẫu báo cáo thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 885-QĐ/UBKTTW
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Kiểm tra Trung ương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 885-QĐ/UBKTTW | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Rón |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 885-QĐ/UBKTTW
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
Số: 885-QĐ/UBKTTW |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mẫu báo cáo thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng
- Căn cứ Điều lệ Đảng;
- Căn cứ Quy chế làm việc của Ủy ban Kiểm tra Trung ương khoá XIII;
- Căn cứ Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng;
- Căn cứ Quy định số 75-QĐ/TW, ngày 08/3/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về chế độ báo cáo Bộ Chính trị, Ban Bí thư;
- Xét đề nghị của Vụ Tổng hợp,
ỦY BAN KIỂM TRA TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành mẫu báo cáo thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng gồm các nội dung sau:
- 26 biểu mẫu thống kê công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng.
- 02 mẫu báo cáo mẫu thống kê để thực hiện theo kỳ báo cáo hằng tháng, Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm và nhiệm kỳ.
- Hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 357-QĐ/UBKTTW, ngày 04/11/2016 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương về ban hành mẫu “Báo cáo thống kê số liệu công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng” khóa XII.
Điều 3. Các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy, ban cán sự đảng, đảng đoàn trực thuộc Trung ương; ủy ban kiểm tra các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương; các vụ, đơn vị thuộc Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương có trách nhiệm thực hiện Quyết định này và hướng dẫn cấp dưới thực hiện cho phù hợp.
Nơi nhận: |
T/M ỦY BAN KIỂM TRA |
TỈNH (THÀNH, ĐẢNG) ỦY… |
|
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
Số ………BC/UBKTTU(ĐU) |
|
|
Độ mật theo quy định |
|
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ LUẬT CỦA ĐẢNG (Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm và nhiệm kỳ) (Kèm theo Báo cáo số ...-BC/UBKTTU (ĐU), ngày... tháng... năm ……) |
||
|
|
……, ngày .... tháng .... năm .... |
|
|
|
|
|
Biểu 01 |
|
KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG |
(ĐVT: Đảng viên)
TT |
Đảng viên được kiểm tra |
Tổng số đảng viên được kiểm tra |
Cấp kiểm tra |
Nội dung kiểm tra |
Kết luận |
|||||||||||||||||||
BCHTW, BCT, Ban Bí thư |
Các CQ tham mưu, của TW |
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương |
Các CQ tham mưu, của cấp ủy tỉnh và tương đương |
Huyện ủy, BTV HU và tương đương |
Các CQ tham mưu, của cấp ủy huyện và tương đương |
Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở |
Đảng ủy bộ phận |
Chi bộ |
Việc thực hiện những điều đảng viên không được làm |
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên |
Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cấp ủy viên |
Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước |
Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ công tác |
Tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương |
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân |
Khác |
Thực hiện tốt |
Thực hiện chưa tốt |
Trong đó |
|||||
Có vi phạm, khuyết điểm, chưa đến mức phải kỷ luật |
Phải thi hành kỷ luật |
Đã thi hành kỷ luật |
||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
I |
Cấp quản lý đảng viên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
b |
Cấp tỉnh và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
c |
Cấp huyện và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
d |
Cấp cơ sở |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
II |
Là cấp ủy viên các cấp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
đ |
Ủy viên Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
e |
Tỉnh ủy viên và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
g |
Huyện ủy viên và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
h |
Đảng ủy viên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
i |
Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
k |
Chi ủy viên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
III |
Đảng viên ở các lĩnh vực |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
l |
Đảng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
m |
Hành chính, Nhà nước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
n |
Đoàn thể |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
o |
Lực lượng vũ trang |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
p |
Sự nghiệp công lập |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
q |
Sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
t |
Các lĩnh vực khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
IV |
Kết luận |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
r |
Thực hiện tốt |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
u |
Có vi phạm, khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v |
Phải thi hành kỷ luật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
Đã thi hành kỷ luật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02 |
KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG |
(ĐVT: Tổ chức đảng)
TT |
Tổ chức đảng được kiểm tra |
Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra |
Cấp kiểm tra |
Nội dung kiểm tra |
Kết luận |
|||||||||||||||||||
BCH Trung ương, BCT, BBT |
Các CQ tham mưu, của Trung ương |
Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy và tương đương |
Các CQ tham mưu, của cấp ủy tỉnh và tương đương |
Huyện ủy, BTV HU và tương đương |
Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương |
Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở |
Đảng ủy bộ phận |
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn của Đảng |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước |
Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong Đảng |
Việc lãnh đạo, chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực; quản lý, rèn luyện phẩm chất, đạo đức, lối sống của đảng viên |
Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp |
Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án |
Công tác cán bộ |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Khác |
Thực hiện tốt |
Thực hiện chưa tốt |
Trong đó |
|||||
Có vi phạm, khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật |
Phải thi hành kỷ luật |
Đã thi hành kỷ luật |
||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
I |
Tổ chức đảng được kiểm tra |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
BCS đảng, đảng đoàn ở Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
b |
Các CQ tham mưu của Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
c |
Tỉnh ủy, BTV thường trực tỉnh ủy và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
d |
BCS đảng, đảng đoàn cấp tỉnh và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
đ |
Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
e |
Huyện ủy, BTV huyện ủy, thường trực huyện ủy và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
g |
Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
h |
Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
i |
Đảng ủy bộ phận |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
k |
Chi bộ, Chi ủy |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
l |
Khác (ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng...) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
II |
Kết luận |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
m |
Thực hiện tốt |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Thực hiện chưa tốt |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
o |
Có vi phạm, khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p |
Phải thi hành kỷ luật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q |
Đã thi hành kỷ luật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03 |
KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA CẤP ỦY, BAN THƯỜNG VỤ CẤP ỦY VÀ CHI BỘ
TT |
Đảng viên được kiểm tra |
Tổng số đảng viên được kiểm tra |
Cấp kiểm tra |
Nội dung kiểm tra |
Kết luận |
||||||||||||||
BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư |
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương |
Huyện ủy, BTV HU và tương đương |
Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở |
Đảng ủy bộ phận |
Chi bộ |
Việc thực hiện những điều đảng viên không được làm |
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên |
Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, cấp ủy viên |
Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước |
Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ công tác |
Tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương |
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân |
Khác |
Số có vi phạm |
Trong đó |
||||
Phải thi hành kỷ luật |
Đã thi hành kỷ luật |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
I |
Cấp quản lý đảng viên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Cấp tỉnh và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Cấp huyện và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Cấp cơ sở |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Là cấp ủy viên các cấp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
đ |
Ủy viên Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Tỉnh ủy viên và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Huyện ủy viên và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h |
Đảng ủy viên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i |
Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k |
Chi ủy viên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đảng viên ở các lĩnh vực |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
l |
Đảng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
Hành chính, Nhà nước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Đoàn thể |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o |
Lực lượng vũ trang |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p |
Sự nghiệp công lập |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q |
Sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
t |
Lĩnh vực khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Kết luận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r |
Số có vi phạm |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s |
Phải thi hành kỷ luật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
u |
Đã thi hành kỷ luật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04 |
KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA CẤP ỦY, BAN THƯỜNG VỤ CẤP ỦY
TT |
Tổ chức đảng được kiểm tra |
Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra |
Cấp kiểm tra |
Nội dung kiểm tra |
Kết luận |
|||||||||||||
BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư |
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương |
Huyện ủy, BTV HU và tương đương |
Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở |
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn của Đảng |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước |
Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong Đảng |
Việc lãnh đạo, chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn luyện phẩm chất, đạo đức, lối sống của đảng viên |
Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp |
Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án |
Công tác cán bộ |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Khác |
Số có vi phạm |
Trong đó |
||||
Phải thi hành kỷ luật |
Đã thi hành kỷ luật |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
I |
Tổ chức đảng được kiểm tra |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
BCS đảng, đảng đoàn ở TW |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các CQ tham mưu của Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Tỉnh ủy, BTV, Thường trực tỉnh ủy và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
BCS đảng, đảng đoàn cấp tỉnh và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Huyện ủy, BTV, Thường trực huyện ủy và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h |
Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i |
Đảng ủy bộ phận |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k |
Chi bộ, Chi ủy |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l |
Khác (ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng,...) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kết luận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
Số có vi phạm |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Phải thi hành kỷ luật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
Đã thi hành kỷ luật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05 |
GIÁM SÁT ĐẢNG VIÊN THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG
(Giám sát theo chuyên đề)
(ĐVT: đảng viên)
TT |
Đảng viên được giám sát |
Tổng số đảng viên được giám sát |
Cấp giám sát |
Nội dung |
Kết quả |
|||||||||||||||||
BCH TW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư |
Các CQ tham mưu của Trung ương |
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương |
Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương |
Huyện ủy, BTV HU và tương đương |
Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương |
Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở |
Đảng ủy bộ phận |
Chi bộ |
Việc thực hiện những điều đảng viên không được làm |
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên |
Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cấp ủy viên |
Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước |
Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ công tác |
Tư tưởng chính trị, giữ gìn đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương |
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân |
Khác |
Số đảng viên thực hiện tốt |
Số đảng viên có vi phạm, khuyết điểm |
Số đảng viên chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
I |
Cấp quản lý đảng viên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Cấp tỉnh và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Cấp huyện và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Cấp cơ sở |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cấp ủy viên các cấp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
đ |
Ủy viên Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Tỉnh ủy viên và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Trong đó: Bí thư |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h |
Phó Bí thư |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i |
Huyện ủy viên và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k |
Trong đó: Bí thư |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l |
Phó Bí thư |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
Đảng ủy viên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o |
Chi ủy viên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đảng viên ở các lĩnh vực |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
p |
Đảng |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q |
Hành chính, Nhà nước |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
t |
Đoàn thể |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r |
Lực lượng vũ trang |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s |
Sự nghiệp công lập |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
u |
Sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v |
Các lĩnh vực khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 06 |
GIÁM SÁT TỔ CHỨC ĐẢNG THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG
(Giám sát theo chuyên đề)
(ĐVT: Tổ chức đảng)
TT |
Tổ chức đảng được giám sát |
Tổng số tổ chức đảng được giám sát |
Cấp giám sát |
Nội dung |
Kết quả |
||||||||||||||||||
BCH Trung ương, Bộ Chính trị, BBT |
Các CQ tham mưu của Trung ương |
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương |
Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương |
Huyện ủy, BTV HU và tương đương |
Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương |
Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở |
Đảng ủy bộ phận |
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn của Đảng |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước |
Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong Đảng |
Việc lãnh đạo, chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn luyện phẩm chất, đạo đức, lối sống của đảng viên |
Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp |
Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án |
Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn thuộc lĩnh vực phụ trách và những nội dung do cấp ủy giao |
Công tác cán bộ |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Khác |
Số tổ chức đảng thực hiện tốt |
Số tổ chức đảng có vi phạm, khuyết điểm |
Số tổ chức đảng chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
a |
BCS đảng, đảng đoàn ở Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các CQ tham mưu của Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Tỉnh ủy, BTV, thường trực tỉnh ủy và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
BCS đảng, đảng đoàn cấp tỉnh và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Huyện ủy, BTV, thường trực huyện ủy và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h |
Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i |
Đảng ủy bộ phận |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k |
Chi bộ, Chi ủy |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l |
Khác (Ban Chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng...) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
Cộng (từ dòng a đến dòng l) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Biểu 07 |
THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP VÀ CHI BỘ
(ĐVT: lượt đảng viên)
TT |
Đảng viên bị thi hành kỷ luật |
Tổng số đảng viên bị THKL |
Hình thức kỷ luật |
Đình chỉ sinh hoạt đảng |
Đình chỉ sinh hoạt cấp ủy viên |
Xóa tên, cho rút |
Cấp thi hành kỷ luật |
Nội dung vi phạm |
Xử lý pháp luật |
Xử lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
Khiển trách |
Cảnh cáo |
Cách chức |
Khai trừ |
|
|
|
BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư |
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương |
Huyện ủy, BTV HU và tương đương |
Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở |
Chi bộ |
Những điều đảng viên không được làm |
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên |
Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, cấp ủy viên |
Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước |
Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ công tác |
Tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương |
Tham nhũng, tiêu cực, lãng phí |
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân |
Khác |
Số lượng |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Bị phạt tù (kể cả án treo) |
Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Cấp quản lý đảng viên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trung ương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Cấp tỉnh và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Cấp huyện và tương đương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Cấp cơ sở |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Là cấp ủy viên các cấp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|