Quyết định 731/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2022 thủ tục hành chính Sở Công thương Vĩnh Phúc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 731/QĐ-CT

Quyết định 731/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công Thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh PhúcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:731/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Việt Văn
Ngày ban hành:14/04/2022Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Thương mại-Quảng cáo

tải Quyết định 731/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 731/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Số: 731/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương thực hiện trên địa bàn tỉnh

________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 544/TTr-SCT ngày 07 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 69 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 69 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức độ 4 nêu trên và đôn đốc Sở Công thương triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký . Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương đã được công bố tại mục V từ số thứ tự 1 đến số 45, phụ lục kèm theo Quyết định số 2992/QĐ-CT ngày 01/11/2021của Chủ tịch UBND tỉnh. 

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:731/QĐ-CT ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

MỨC ĐỘ 3

MỨC ĐỘ 4

I

Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại

1

2.000004.000.00.00.H62

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

2

2.000002.000.00.00.H62

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

3

2.000033.000.00.00.H62

Thông báo thực hiện khuyến mại

x

4

2.001474.000.00.00.H62

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

x

5

2.000131.000.00.00.H62

Đăng ký tổ chức Hội ch, Triển lãm thương mại tại Việt Nam

x

6

2.000001.000.00.00.H62

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

x

II

Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh

7

2.000309.000.00.00.H62

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

x

8

2.000631.000.00.00.H62

Đăng ký sửa đổi bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

x

9

2.000619.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

x

10

2.000609.000.00.00.H62

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

x

11

2.000191.000.00.00.H62

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung

x

III

Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

12

2.000591.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

x

13

2.000535.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

x

IV

Lĩnh vực: Hóa chất

14

2.001547.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất, sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

15

2.001175.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

16

2.001172.000.00.00.H62

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

17

1.002758.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

18

2.001161.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

19

2.000652.000.00.00.H62

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

V

Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp

20

2.001434.000.00.00.H62

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 

x

21

2.001433.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

x

22

2.000229.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

23

2.000210.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

x

24

2.000221.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

x

25

2.000172.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

x

VI

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa

26

2.001646.000.00.00.H62

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

27

2.001636.000.00.00.H62

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

28

2.001630.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

29

2.001624.000.00.00.H62

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

30

2.001619.000.00.00.H62

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

31

2.000636.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

32

2.000190.000.00.00.H62

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

x

33

2.000176.000.00.00.H62

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

x

34

2.000167.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

x

35

1.001005.000.00.00.H62

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

36

2.000459.000.00.00.H62

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

VII

Lĩnh vực: Kinh doanh khí

37

2.000142.000.00.00.H62

Cp Giy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

x

38

2.000136.000.00.00.H62

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

x

39

2.000078.000.00.00.H62

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

x

VIII

Lĩnh vực: Xăng dầu

40

2.000674.000.00.00.H62

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

x

41

2.000666.000.00.00.H62

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

x

42

2.000664.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

x

43

2.000673.000.00.00.H62

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

x

44

2.000669.000.00.00.H62

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

x

45

2.000672.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

x

46

2.000648.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

x

47

2.000645.000.00.00.H62

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

x

48

2.000647.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

x

49

Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

x

IX

Lĩnh vực: Điện

50

2.0001561.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

x

51

2.0001632.000.00.00.H62

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

x

52

2.001249.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

x

53

2.0001724.000.00.00.H62

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

x

54

2.001535.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

x

55

2.001266.000.00.00.H62

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

x

X

Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương

56

Thành lập Cụm công nghiệp

x

57

Mở rộng cụm công nghiệp

x

58

1.007282.000.00.00.H62

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

x

XI

Lĩnh vực: Thương mại quốc tế

59

2.000255.000.00.00.H62

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

x

60

2.000330.000.00.00.H62

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

x

61

2.000340.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

x

62

2.000063.000.00.00.H62

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

x

63

2.000347.000.00.00.H62

Cấp điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

x

64

2.000450.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

x

65

2.000327.000.00.00.H62

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

x

66

2.000314.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

x

XII

Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng

67

1.009972.000.00.00.H62

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

x

68

1.009973.000.00.00.H62

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

x

69

1.009794.000.00.00.H62

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình thuộc ngành công thương quản lý

x

Tổng cộng: 69 danh mục TTHC

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi