Quyết định 704/QĐ-BGTVT 2024 ban hành tiêu chuẩn diện tích phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 704/QĐ-BGTVT

Quyết định 704/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:704/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
05/06/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Tiêu chuẩn sử dụng diện tích chuyên dùng của các Cảng vụ Hàng hải

Ngày 05/06/2024, Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định 704/QĐ-BGTVT về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý như sau:

1. Diện tích chuyên dùng sử dụng trụ sở làm việc Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh – đại diện Móng Cái gồm có:

- Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính: 192m2 (Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch);

- Phòng tiếp dân: 24m2;

- Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin: 24m2;

- Khu vực nghỉ trực ca: 10m2/01 cán bộ trực ca. Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt…

2. Diện tích chuyên dùng sử dụng trụ sở làm việc Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng – trụ sở như sau:

- Diện tích chuyên dùng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính: 192m2 (Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch);

- Hội trường lớn: 195m2;

- Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng: 45m2;

- Diện tích điều phối lưu thông hàng hải của hệ thống VTS: 55,86m2;…

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 704/QĐ-BGTVT tại đây

tải Quyết định 704/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 704/QĐ-BGTVT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 704/QĐ-BGTVT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

_____________

Số: 704/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng

phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;

Căn cứ văn bản số 5165/BTC-QLCS ngày 20/5/2024 của Bộ Tài chính về tiêu chun, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải;

Xét đề nghị của Cục Hàng hải Việt Nam tại các văn bản số 3158/CHHVN-KHĐT ngày 27/7/2023 và số 3895/CHHVN-KHĐT ngày 12/9/2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải (theo Phụ lục chi tiết đính kèm).

Đối với các đơn vị: Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh, Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ thực hiện theo Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2020, Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa thực hiện theo Quyết định số 1431/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2022 và Đại diện Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp tại Vĩnh Xương - Thường Phước thực hiện theo Quyết định số 781/QĐ-BGTVT ngày 22/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải, Đại diện Cảng vụ Hàng hải.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng nêu tại Điều 1 của Quyết định này làm cơ sở cho việc đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, mua sắm, quản lý và sử dụng trụ sở làm việc của đơn vị theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các đơn vị nêu tại Quyết định này, chỉ đạo thực hiện và chịu trách nhiệm về việc xác định diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các đơn vị thuộc Cục theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Giám đốc các Cảng vụ Hàng hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Bộ Tài chính;

- Trang TTĐT Bộ (để công khai);

- Lưu: VT, TC (T).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Sang

 

 

Phụ lục 1.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH – ĐẠI DIỆN MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

47

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt.

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

Phụ lục 1.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH – ĐẠI DIỆN CẨM PHẢ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

58

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

58

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

Phụ lục 1.3: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH – ĐẠI DIỆN VÂN ĐỒN

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

58

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

58

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

 

Phụ lục 1.4: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH – ĐẠI DIỆN QUẢNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

30

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 2.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI HẢI PHÒNG – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích chuyên dùng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

195

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

45

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

45

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan

 

 

7.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ của hệ thống VTS

 

 

7.1.1

Diện tích điều phối lưu thông hàng hải của hệ thống VTS

55,86

 

7.1.2

Diện tích phục vụ lắp đặt trang thiết bị của hệ thống VTS

35,76

 

7.2

Diện tích phục vụ đào tạo, học tập, nghiên cứu

 

 

7.2.1

Diện tích phục vụ huấn luyện, đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS

60

 

7.2.2

Diện tích phục vụ đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

40

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 2.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI HẢI PHÒNG – ĐẠI DIỆN CÁT HẢI

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích chuyên dùng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.2

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan

 

 

6.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ của hệ thống VTS

 

 

6.1.1

Diện tích điều phối lưu thông hàng hải của hệ thống VTS

56

 

6.1.2

Diện tích phục vụ lắp đặt trang thiết bị của hệ thống VTS

36

 

6.2

Diện tích phục vụ đào tạo, học tập, nghiên cứu

 

 

6.2.1

Diện tích phục vụ huấn luyện, đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS

60

 

6.2.2

Diện tích phục vụ đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

40

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 2.3: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI HẢI PHÒNG – ĐẠI DIỆN PHÀ RỪNG

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích chuyên dùng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.2

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan

 

 

6.1

Diện tích phục vụ đào tạo, học tập, nghiên cứu

 

 

6.1.1

Diện tích phục vụ huấn luyện, đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS

60

 

6.1.2

Diện tích phục vụ đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

40

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01

cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 2.4: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI HẢI PHÒNG – ĐẠI DIỆN BẠCH LONG VỸ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích chuyên dùng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.2

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

Phụ lục 3.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI THÁI BÌNH – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

195

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

8

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

8

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích phục vụ hoạt động học tập, đào tạo

 

 

 

Diện tích phục vụ đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Khu vực thay trang phục

30

 

 

 

 

Phụ lục 3.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI THÁI BÌNH – ĐẠI DIỆN NAM ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

13

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích cho học tập, đào tạo

 

 

 

Diện tích cho đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

 

Phụ lục 4: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI THANH HÓA – ĐẠI DIỆN LỆ MÔN

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

30

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

30

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 5.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI NGHỆ AN – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

156

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

19

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

19

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Khu vực thay trang phục

30

 

 

Phụ lục 5.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI NGHỆ AN – ĐẠI DIỆN CỬA LÒ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

19

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

19

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

6.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

75

 

6.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

30

 

6.3

Khu vực đào tạo, học tập, nghiên cứu

 

 

6.3.1

Khu vực phục vụ huấn luyện, đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS

60

 

6.3.2

Khu vực đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Khu vực thay trang phục

30

 

 

 

 

Phụ lục 6.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI HÀ TĨNH – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

143

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

18

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

18

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

12

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

12

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

7.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

75,21

 

7.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

35,76

 

7.3

Khu vực đào tạo, học tập, nghiên cứu

 

 

7.3.1

Khu vực phục vụ huấn luyện, đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS

60

 

7.3.2

Khu vực đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

40

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 6.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI HÀ TĨNH – ĐẠI DIỆN XUÂN HẢI

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

12

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

12

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

12

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

12

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Tính tối đa 10m2/01 cán bộ trực ca; số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 7.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG BÌNH – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

195

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

19

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

19

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích cho học tập, đào tạo

 

 

 

Diện tích cho đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Khu vực thay trang phục

30

 

 

 

 Phụ lục 7.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG BÌNH – ĐẠI DIỆN CỬA GIANH 

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

19

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

19

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích phục vụ đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Tính tối đa 10m2/01 cán bộ trực ca; số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 8.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG TRỊ – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

143

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

15

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

15

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 8.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG TRỊ – ĐẠI DIỆN CỒN CỎ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

9

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

9

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 9.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI THỪA THIÊN HUẾ – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

143

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

24

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

24

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan

 

 

 

Diện tích phục vụ đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 9.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI THỪA THIÊN HUẾ – ĐẠI DIỆN CHÂN MÂY

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

24

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

24

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

6.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

75

 

6.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

35

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Khu vực thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 10.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI ĐÀ NẴNG – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

156

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

21

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

21

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

7.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

75

 

7.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

36

 

7.3

Khu vực đào tạo, học tập. nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 10.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI ĐÀ NẴNG – ĐẠI DIỆN LIÊN CHIỂU

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

10

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

10

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực đào tạo, học tập. nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Khu vực thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 11: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NAM – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

10

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

10

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

12

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

12

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

6.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

37

 

6.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

24

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 12: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NGÃI – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

130

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

40

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

40

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

7.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

75

 

7.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

36

 

7.3

Khu vực đào tạo, học tập, nghiên cứu

 

 

7.3.1

Khu vực phục vụ huấn luyện, đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS

60

 

7.3.2

Khu vực đào tạo, học tập. nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

40

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 13.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUY NHƠN – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

130

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

10

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

10

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

7.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

75

 

7.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

30

 

7.3

Khu vực đào tạo, học tập, nghiên cứu

 

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 13.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUY NHƠN – ĐẠI DIỆN VŨNG RÔ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

4,5

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

4,5

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 14.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI NHA TRANG – TRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

____________

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

156

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

65

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

65

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

Phụ lục 14.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI NHA TRANG – CAM RANH

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

20

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 14.3: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI NHA TRANG - ĐẠI DIỆN TRƯỜNG SA

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

9

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 14.4: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI NHA TRANG - ĐẠI DIỆN VÂN PHONG

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

24

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích phục vụ nhiệm vụ của hệ thống VTS

 

 

6.1

Diện tích điều phối lưu thông hàng hải của Hệ thống VTS

75

 

6.1

Diện tích phục vụ lắp đặt trang thiết bị của hệ thống VTS

36

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 15.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI ĐỒNG NAITRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

16

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

16

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

6.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ của hệ thống VTS

 

 

6.1.1

Diện tích điều phối lưu thông hàng hải của Hệ thống VTS

56

 

6.1.2

Diện tích phục vụ lắp đặt trang thiết bị của hệ thống VTS

30

 

6.2

Khu vực đào tạo, học tập. nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 15.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI ĐỒNG NAIĐẠI DIỆN PHƯỚC THÁI

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

11

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

11

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực đào tạo, học tập. nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 15.3: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI ĐỒNG NAIĐẠI DIỆN NHƠN TRẠCH

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

14

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

14

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

Phụ lục 16.1: TỔNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI BÌNH THUẬNTRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

195

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

20

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

40

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

20

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích cho học tập, đào tạo

 

 

 

Khu vực đào tạo, học tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Diện tích thay trang phục

30

 

 

Phụ lục 16.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI BÌNH THUẬNĐẠI DIỆN TUY PHONG

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

20

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

20

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

20

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

6.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

75

 

6.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

36

 

6.3

Khu vực đào tạo, học tập, nghiên cứu

 

 

6.3.1

Khu vực phục vụ huấn luyện, đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS

60

 

6.3.2

Khu vực đào tạo, học tập. nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

48

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

Phụ lục 17.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI VŨNG TÀUTRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

195

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

100

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

100

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

7.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

113

 

7.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

47

 

7.3

Khu vực đào tạo, học tập, nghiên cứu

 

 

7.3.1

Khu vực phục vụ huấn luyện, đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS ’

60

 

7.3.2

Khu vực đào tạo, học tập. nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành

40

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Khu vực thay trang phục

30

 

 

Phụ lục 17.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI VŨNG TÀU ĐẠI DIỆN PHÚ MỸ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

60

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

60

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 17.3: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI VŨNG TÀUĐẠI DIỆN THỊ VẢI

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

30

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

30

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 17.4: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI VŨNG TÀUĐẠI DIỆN CÔN ĐẢO

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

24

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 18.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHĐẠI DIỆN HIỆP PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng;

51

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

51

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 18.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHĐẠI DIỆN GÒ GIA

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

30

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

30

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

70

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 18.3: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHĐẠI DIỆN LONG AN

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

19

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

19

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 18.4: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆCCẢNG VỤ HÀNG HẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHĐẠI DIỆN MỸ THO

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng;

9

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

9

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 19: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI AN GIANGTRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

30

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

30

 

4.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

6.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

56

 

6.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

30

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Khu vực thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 20.1DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI ĐỒNG THÁPTRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

143

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

18

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

18

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

7.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

56

 

7.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

30

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Diện tích thay trang phục

30

 

 

Phụ lục 20.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI ĐỒNG THÁPĐẠI DIỆN SA ĐÉC

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

11

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

11

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Khu vực thay trang phục

20

 

 

 

Phụ lục 20.3: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI ĐỒNG THÁPĐẠI DIỆN BẾN TRE

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

11

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

11

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

20

 

 

 

Phụ lục 20.4: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI ĐỒNG THÁPĐẠI DIỆN THƯỜNG PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

10

 

4.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

10

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

20

 

 

Phụ lục 21.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI CẦN THƠĐẠI DIỆN TRÀ VINH

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

96

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

18

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng;

20

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

12

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

30

 

6

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

6.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

75

 

6.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

36

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 21.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI CẦN THƠĐẠI DIỆN HẬU GIANG

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

96

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

18

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng;

20

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

12

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

30

 

6

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

6.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

75

 

6.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

36

 

7

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

8

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 22.1: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI KIÊN GIANGTRỤ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Hội trường lớn

170

 

5

Kho chuyên ngành

 

 

5.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng

60

 

5.2

Kho lưu trữ tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

66

 

5.3

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

5.4

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

6

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

7

Diện tích cho hệ thống VTS; học tập, đào tạo

 

 

7.1

Diện tích phục vụ nhiệm vụ giám sát và điều phối giao thông hàng hải (Hệ thống VTS)

56

 

7.2

Khu vực lắp đặt trang thiết bị của Hệ thống VTS

30

 

8

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

9

Khu vực thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 22.2: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI KIÊN GIANGĐẠI DIỆN HÀ TIÊN

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

52

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 22.3: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI KIÊN GIANGĐẠI DIỆN HÒN CHÔNG

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

20

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 22.4: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI KIÊN GIANGĐẠI DIỆN PHÚ QUỐC

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

62

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

 

Phụ lục 22.5: DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CẢNG VỤ HÀNG HẢI KIÊN GIANGĐẠI DIỆN CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số 704/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 06 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Nội dung nhiệm vụ đặc thù

Diện tích tối đa (m2)

Ghi chú

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính

192

Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của: Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch

2

Phòng tiếp dân

24

 

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

24

 

4

Kho chuyên ngành

 

 

4.1

Kho lưu trữ biên lai, chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng; tài liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải

10

 

4.2

Kho công cụ hỗ trợ phục vụ công tác chuyên ngành

24

 

4.3

Kho lưu trữ và tạm giữ

24

 

5

Diện tích sử dụng cho hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra tai nạn, xử lý vi phạm hành chính

35

 

6

Khu vực nghỉ trực ca

10m2/01 cán bộ trực ca

Số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định

7

Diện tích thay trang phục

30

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi