Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 686/QĐ-BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Nông ng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 686/QĐ-BNN-KTHT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 686/QĐ-BNN-KTHT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 30/03/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 686/QĐ-BNN-KTHT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 686/QĐ-BNN-KTHT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng, quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2015; Quyết định số 78/2008/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 05 thủ tục hành chính được thay thế; 03 thủ tục hành chính bị thay thế; 04 thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tên, nội dung thủ tục hành chính có phụ biểu và file đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THỨ TỰ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BNN-KTHT
ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên thủ tục hành chính (6 TTHC) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh |
|||
1 |
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
II. Thủ tục hành chính cấp Huyện |
|||
2 |
Bố trí ổn định dân cư trong nội tỉnh (trong tỉnh khác huyện) |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
Bố trí ổn định dân cư trong nội vùng dự án (trong nội huyện) |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phụ lục 1
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BNN-KTHT ngày 30 tháng 3 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên thủ tục hành chính (1 TTHC) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Huyện |
|||
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BNN-KTHT ngày 30 tháng 3 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
2.1. Thủ tục hành chính thay thế (quy định tại Thông tư số 14/2010/TT-BNNPTNT, Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT):
STT |
Tên thủ tục hành chính (5 TTHC) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh |
|||
1 |
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
II. Thủ tục hành chính cấp Huyện |
|||
2 |
Bố trí ổn định dân cư trong nội tỉnh (trong tỉnh khác huyện) |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
Bố trí ổn định dân cư trong nội vùng dự án (trong nội huyện) |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.2. Thủ tục hành chính bị thay thế (quy định tại Quyết định số 12/2005/QĐ-BNN, Công văn số 261/HTX):
STT |
Tên thủ tục hành chính (3 TTHC) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh |
|||
1 |
Di dân ở nơi đi - B-BNN-051292-TT |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
II. Thủ tục hành chính cấp Huyện |
|||
2 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại - B-BNN-123271-TT |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại - B-BNN-123322-TT |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BNN-KTHT ngày 30 tháng 3 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên thủ tục hành chính (4 TTHC) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||
1 |
Phê duyệt Dự án Khuyến nông, lâm, ngư và Hỗ trợ phát triển sản xuất, Phát triển ngành nghề thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của các Bộ, ngành, các cơ quan trung ương được giao xây dựng mô hình dự án - B- BNN-123238-TT |
Phát triển nông thôn |
Các Bộ, ngành, các cơ quan Trung ương được giao xây dựng mô hình dự án |
2 |
Xét duyệt Dự án xây dựng mô hình khuyến nông lâm ngư, hỗ trợ sản xuất phát triển ngành nghề thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo 2006-2010 - B-BNN-004174-TT |
Phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh |
|||
3 |
Phê duyệt Dự án Khuyến nông, lâm, ngư và Hỗ trợ phát triển sản xuất, Phát triển ngành nghề thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 cấp tỉnh, thành phố - B-BNN-123199-TT |
Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II. Thủ tục hành chính cấp Huyện |
|||
4 |
Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 - B-BNN-040533-TT |
Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |