Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 454/QĐ-UBND Lâm Đồng 2024 TTHC lĩnh vực Công chức, viên chức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 454/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 454/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 15/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Quyết định 454/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành gồm: 03 thủ tục lĩnh vực Công chức, viên chức và 21 thủ tục lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (09 thủ cấp tỉnh, 07 thủ tục cấp huyện, 05 thủ tục cấp xã).
- Bãi bỏ danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức (số thứ tự 1 điểm c Mục I; số thứ tự 1, 2, 3 Mục III, Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 và danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC VIÊN CHỨC LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 454/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (03 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức Mã TTHC: 1.012299 | 210 ngày | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
| - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức Mã TTHC: 1.012300 | 180 ngày | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi | - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ quản lý Mã TTHC: 1.012301 | Không quy định thời gian cụ thể | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | Không quy định | - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (21 TTHC) | |||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012392 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012393 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012395 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" Mã TTHC: 1.012396 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012398 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012399 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012401 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình Mã TTHC: 1.012402 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại Mã TTHC: 1.012403 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
| Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng Mã TTHC: 1.012381 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” Mã TTHC: 1.012383 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" Mã TTHC: 1.012385 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" Mã TTHC: 1.012386 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012387 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012389 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình Mã TTHC: 1.012390 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng Mã TTHC: 1.012373 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012374 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012376 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình Mã TTHC: 1.012378 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Mã TTHC: 1.012379 | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017; - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức (số thứ tự 1 điểm c Mục I; số thứ tự 1; 2; 3 Mục III, Phần B) tại danh mục kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 và danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
TT | Tên thủ tục hành chính bãi bỏ | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (04 TTHC) | ||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức Mã TTHC: 1.005388 | - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức Mã TTHC: 1.005392 | - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức Mã TTHC: 1.005393 | - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
4 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Mã TTHC: 1.005394 | - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023; - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024. |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (22TTHC) | ||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) | |
1 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Mã TTHC: 2.000449 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục đề nghị tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Mã TTHC: 1.000934 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh Mã TTHC: 1.000924 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc Mã TTHC: 2.000287 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề Mã TTHC: 2.000437 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề Mã TTHC: 1.000898 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/1/2023 - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
7 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất Mã TTHC: 2.000422 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
8 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình Mã TTHC: 2.000418 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
9 | Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại Mã TTHC: 1.000681 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC) | |
1 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị Mã TTHC: 2.000414 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến Mã TTHC: 2.000402 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở Mã TTHC: 1.000843 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Mã TTHC: 2.000385 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề Mã TTHC: 2.000374 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
6 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Mã TTHC:1.000804 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
7 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại Mã TTHC: 2.000364 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
8 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình Mã TTHC: 2.000356 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) | |
1 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị Mã TTHC: 1.000775 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề Mã TTHC: 2.000346 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Mã TTHC: 2.000337 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình Mã TTHC: 1.000748 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 |
5 | Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Mã TTHC: 2.000305 | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |