Quyết định 431/2003/QĐ-BGTVT 2003 danh mục tầu biển, số lượng tầu biển trong nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 431/2003/QĐ-BGTVT

Quyết định 431/2003/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố danh mục các loại tầu biển và số lượng tầu biển đóng trong nước năm 2003
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:431/2003/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Doãn Thọ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/02/2003
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 431/2003/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 431/2003/QĐ-BGTVT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 431/2003/QĐ-BGTVT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
____________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 431/2003/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2003

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Về việc công bố danh mục các loại tầu biển và số lượng

tầu biển đóng trong nước năm 2003

 

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ vào Nghị định số 22/CP ngày 22/3/1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 99/1998/NĐ-CP ngày 28/11/1998 của Chính phủ về quản lý mua bán tầu biển;

Căn cứ Công văn số 123/CP-CN ngày 29/01/2003 của Chính  phủ về việc vay vốn ưu đãi thực hiện kế hoạch đóng tầu trong nước;

Căn cứ năng lực đóng tầu năm 2003 của Tổng công ty Công nghiệp tầu thủy Việt Nam, kế hoạch đăng ký đóng tầu trong nước của các chủ tầu năm 2003 và ý kiến thống nhất tại cuộc họp ngày 24 tháng 12 năm 2002 về kế hoạch thực hiện đóng tầu trong nước năm 2003;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Vận tải và Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1:

1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các loại tầu biển và số lượng từng loại tầu biển đóng trong nước năm 2003

2. Danh mục nói tại khoản 1 Điều này có thể được điều chỉnh, bổ sung vào cuối Quý III năm 2003 để phục vụ kịp thời cho nhu cầu thực tế sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp vận tải.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế - Vận tải, Kế hoạch – Đầu tư, Khoa học - Công nghệ, Tài chính - Kế toán, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Công nghiệp tầu thủy Việt Nam, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Dầu khí Việt Nam, Giám đốc các doanh nghiệp Chủ tầu, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THỨ TRƯỞNG




Trần Doãn Thọ

 

DANH MỤC

CÁC LOẠI TẦU BIỂN VÀ SỐ LƯỢNG TỪNG LOẠI TẦU BIỂN

ĐÓNG TRONG NƯỚC NĂM 2003

 

Số TT

Loại tầu

Trọng tải hoặc công suất hoặc năng suất

Chủ tầu đăng ký đóng và số lượng đóng

Năng lực đăng ký đóng của TCTy CNTTVN

Ghi chú

1

Tầu container

1.000 TEU

Vinalines            02

03

 

2

Tầu hàng khô

Trên 15.000-25.000 DWT

 

02

 

3

Tầu hàng khô

Trên 10.000-15.000 DWT

Vinalines             02

04

 

4

Tầu hàng khô

6.500-10.000 DWT

Vinalines             03 Vietfracht            01

10

 

5

Tầu hàng khô

Dưới 6.500 DWT

Vinalines             02

VTB Quảng Ngãi 01

04

 

6

Tầu chở dầu và sản phẩm dầu

Đến 13.500 DWT

Tổng Công ty dầu khí Việt Nam       01

04

 

7

Tầu chở khí hóa lỏng

2.500 DWT

 

03

 

8

Tầu cao tốc

32 hải lý/giờ

 

01

 

9

Tầu khách cao tốc

240 chỗ ngồi

 

04

 

10

Tầu chở khách

300 chỗ ngồi

 

01

 

11

Tầu kéo biển

5.000 CV

Ban Quản lý dự án Chân Mây           02

02

 

12

Tầu dịch vụ dầu khí

4.000 CV

 

01

 

13

Tầu dịch vụ đa năng dầu khí

6.000 CV

 

01

 

14

Tầu rải ống

12.000 KW

 

01

Tham gia một số hạng mục

15

Tầu công tác

20 người

Tổng Công ty dầu khí Việt Nam         01

01

 

16

Tầu hút bùn tự hành

1.500 m3/h

 

01

 

17

Tầu hút bùn không tự hành

3.000 m3/h

 

01

 

18

Tầu kiểm ngư, tầu dịch vụ nghề cá

600 CV

Bộ thủy sản          01

01

 

19

Tầu cá vỏ sắt và tầu cá vỏ gỗ

350 CV

 

02

 

20

Tầu cá vỏ nhựa (Composit)

400 CV

Bộ Thủy Sản       02

05

 

21

Tầu kéo lưới

1.000 CV

 

06

 

22

Sà lan biển

3.000 DWT

 

02

 

23

Sà lan chuyên dùng dầu khí

15.000 DWT

Tổng Công ty dầu khí Việt Nam      01

01

 

24

Sà lan chở xăng dầu

đến 2.000 DWT

Tổng Công ty dầu khí Việt Nam      01

01

 

25

Ụ nổi

10.000 DWT

 

02

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi