Quyết định 430/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2012

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 430/QĐ-BTTTT

Quyết định 430/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2012
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thôngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:430/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Hưng
Ngày ban hành:16/03/2012Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
------------
Số: 430/QĐ-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2012

 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2012
-------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
 
 
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng;
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2012.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Thông tin (để đưa tin);
- Lưu: VT, P.KSTTHC(02), DTTL.18
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 430 /QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 03 năm 2012
 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
 

TT
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan, đơn vị thực hiện
Cơ quan, đơn vị phối hợp
Thời gian thực hiện
Sản phẩm dự kiến
Lĩnh vực Bưu chính
1
Cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu chính
Vụ Bưu chính
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
2
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Vụ Bưu chính
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
3
Cấp giấy phép bưu chính
Vụ Bưu chính
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
4
Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Vụ Bưu chính
Văn phòng;
 Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
5
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Vụ Bưu chính
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
Lĩnh vực Viễn thông và Internet
6
Cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
7
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
8
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
Cục Viễn thông
Văn phòng ;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
9
Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
10
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
11
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
 
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
12
Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dung riêng
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
13
Gia hạn giấy phép thiêt lập mạng viễn thông dùng riêng
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
14
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
15
Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
16
Gia hạn thời gian thử nghiệm của giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
 
17
Kiểm định đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
18
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
19
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế;
Cục Tần số VTĐ.
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
20
Công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
 
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
21
Công bố hợp quy áp dụng đối với sản phẩm thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT&TT bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy.
Cục Viễn thông
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện
22
Cấp giấu công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư.
Vụ Tổ chức cán bộ
Văn phòng;
Vụ Pháp chế;
Cục Tần số VTĐ.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
23
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh.
Cục Tần số VTĐ
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
24
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động.
Cục Tần số VTĐ
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
25
Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dung cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ.
Cục Tần số VTĐ
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
26
Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.
Cục Tần số VTĐ
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
 
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
27
Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn viba.
Cục Tần số VTĐ
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
 
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
28
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ.
Cục Tần số VTĐ
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
 
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
29
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu ( không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS).
Cục Tần số VTĐ
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
30
Cấp, gia hạn, sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây.
Cục Tần số VTĐ
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
31
Cấp giấy chứng nhận đăng ký chương trình liên kết
Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
32
Thỏa thuận bổ nhiệm, miễn nhiệm lãnh đạo cơ quan báo chí
Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
 
33
Cấp, đổi thẻ nhà báo
Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
 
34
Cấp giấy đăng ký cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến
Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
35
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
36
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Cục Quản lý Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
Lĩnh vực Báo chí In
37
Cấp giấy phép hoạt động báo chí in
Cục Báo chí
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
38
Cấp lại giấy phép hoạt động báo chí in
Cục Báo chí
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
39
Cấp giấy phép nhập khẩu báo chí
Cục Báo chí
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
40
Cấp thẻ nhà báo
Cục Báo chí
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
41
Cấp lại thẻ nhà báo
Cục Báo chí
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
42
Đổi thẻ nhà báo
Cục Báo chí
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
43
Cho phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong giấy phép hoạt động báo chí in
Cục Báo chí
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
44
Cho phép họp báo
Cục Báo chí
Văn phòng ;
Vụ Pháp chế
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
45
Cấp giấy phép xuất bản phụ trương
Cục Báo chí
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
46
Cấp giấy phép xuất bản số phụ
Cục Báo chí
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử
47
Công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài
Cục Ứng dụng công nghệ thông tin
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
 
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
48
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số
Cục Ứng dụng công nghệ thông tin
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý II
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
49
Đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
Cục Ứng dụng công nghệ thông tin
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
50
Xin cấp chứng thư số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
Cục Ứng dụng công nghệ thông tin
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý III
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
51
Cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
Cục Ứng dụng công nghệ thông tin
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
Quý IV
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi