Thông tư 03/2025/TT-BVHTTDL quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ ngành văn hóa thể thao du lịch
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2025/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 03/2025/TT-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/04/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hồ sơ đăng ký quyền tác giả được lưu trữ từ 50 năm đến vĩnh viễn
Thông tư số 03/2025/TT-BVHTTDL quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành văn hóa, thể thao và du lịch được quy định chi tiết trong Phụ lục kèm theo Thông tư.
Các hồ sơ, tài liệu có thể được lưu trữ vĩnh viễn hoặc trong một khoảng thời gian nhất định tùy thuộc vào loại hồ sơ, tài liệu.
Ví dụ, hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch phát triển dài hạn được lưu trữ vĩnh viễn, trong khi hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo có thể được lưu trữ từ 5 đến 20 năm tùy theo phạm vi.
Thời gian lưu trữ một số nhóm hồ sơ, tài liệu cụ thể như:
- Di sản văn hóa: Hồ sơ di sản văn hóa trong danh sách của UNESCO, bảo vật quốc gia, và các di tích quốc gia đặc biệt được lưu trữ vĩnh viễn.
- Điện ảnh: Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép sản xuất phim và các hoạt động liên quan đến phim sử dụng ngân sách nhà nước được lưu trữ 50 năm.
- Nghệ thuật biểu diễn: Hồ sơ tổ chức các cuộc thi, liên hoan nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp được lưu trữ vĩnh viễn.
- Bản quyền tác giả: Hồ sơ đăng ký quyền tác giả và quyền liên quan được lưu trữ từ 50 năm đến vĩnh viễn.
Xem chi tiết Thông tư 03/2025/TT-BVHTTDL tại đây
tải Thông tư 03/2025/TT-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu
ngành văn hóa, thể thao và du lịch
__________
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Văn hóa và Thể thao; Sở Du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành văn hóa, thể thao và du lịch được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2. Việc áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu tại Phụ lục kèm theo Thông tư này được thực hiện như sau:
a) Thời hạn lưu trữ dùng để xác định thời hạn lưu trữ cho các hồ sơ, tài liệu ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
b) Mức xác định thời hạn lưu trữ không được thấp hơn mức thời hạn lưu trữ được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
c) Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức và các cá nhân chưa được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này, cơ quan, tổ chức và các cá nhân áp dụng thời hạn lưu trữ tương đương với nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng có trong Phụ lục kèm theo Thông tư này và các quy định của pháp luật khác có liên quan để xác định.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc các sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn hóa và Thể thao; Du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân phản ánh về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Văn phòng Bộ) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
____________
STT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn lưu trữ |
A. Nhóm hồ sơ, tài liệu chung ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
||
1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành, điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn, hàng năm và chương trình, dự án, công trình quan trọng quốc gia thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Vĩnh viễn |
2 |
Hồ sơ thẩm định phê duyệt phương án, dự án, chương trình thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Vĩnh viễn |
3 |
Kế hoạch thực hiện các đề án, dự án, chương trình thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Vĩnh viễn |
4 |
Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá dự toán xây dựng chuyên ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Vĩnh viễn |
5 |
Văn kiện thỏa thuận hợp tác quốc tế ngành văn hoá, thể thao và du lịch |
Vĩnh viễn |
6 |
Hồ sơ về đàm phán, ký kết, phê duyệt, tổ chức thực hiện các điều ước quốc tế; tổ chức thực hiện các chương trình, dự án hợp tác quốc tế ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Vĩnh viễn |
7 |
Hồ sơ trao đổi hợp tác quốc tế ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
20 năm |
8 |
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, chương trình, kế hoạch, đề án, dự án, công trình quan trọng quốc gia đã được phê duyệt và các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
20 năm |
9 |
Hồ sơ cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
20 năm |
10 |
Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết các lĩnh vực thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch: |
|
- Tổng kết năm, giai đoạn |
Vĩnh viễn |
|
- Sơ kết |
10 năm |
|
11 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo các lĩnh vực thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch: |
|
- Phạm vi toàn quốc |
20 năm |
|
- Phạm vi từng cơ quan |
05 năm |
|
12 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các dữ liệu, cơ sở dữ liệu các lĩnh vực thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
20 năm |
13 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch, chương trình phối hợp hoạt động giữa các Bộ, cơ quan, đơn vị thuộc Bộ với các cơ quan, tổ chức ngoài Bộ |
20 năm |
14 |
Hồ sơ về truyền thông, tuyên truyền các lĩnh vực thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
10 năm |
15 |
Hồ sơ cấp phép, thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm các lĩnh vực thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch nhằm mục đích kinh doanh/ không nhằm mục đích kinh doanh |
10 năm |
16 |
Hồ sơ xuất bản tạp chí, đặc san, tài liệu chuyên ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
10 năm |
17 |
Hồ sơ tập huấn, trao đổi công tác chuyên môn, nghiệp vụ các lĩnh vực thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
10 năm |
B. Nhóm hồ sơ, tài liệu các lĩnh vực thuộc ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
||
I. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực di sản văn hóa |
||
18 |
Hồ sơ di sản văn hóa trong các danh sách của UNESCO (công nhận/huỷ bỏ công nhận, ghi danh/huỷ bỏ ghi danh) |
Vĩnh viễn |
19 |
Hồ sơ công nhận/huỷ bỏ công nhận bảo vật quốc gia; xếp hạng/huỷ bỏ xếp hạng Di tích quốc gia đặc biệt |
Vĩnh viễn |
20 |
Hồ sơ di sản văn hoá trong các danh sách quốc gia (xếp hạng/huỷ bỏ xếp hạng, ghi danh/huỷ bỏ ghi danh) |
Vĩnh viễn |
21 |
Hồ sơ quy hoạch, thiết kế, tu bổ, tôn tạo di tích |
Vĩnh viễn |
22 |
Hồ sơ chuyên ngành di sản văn hoá (làng cổ, các điều ước, hướng dẫn quốc tế mà Việt Nam tham gia là quốc gia thành viên...) |
Vĩnh viễn |
23 |
Hồ sơ khảo cổ (quyết định/huỷ bỏ quyết định/báo cáo.) |
Vĩnh viễn |
24 |
Hồ sơ di sản văn hoá trong danh sách cấp tỉnh/thành phố (xếp hạng/huỷ bỏ xếp hạng, ghi danh/huỷ bỏ ghi danh) |
Vĩnh viễn |
25 |
Hồ sơ di sản văn hoá trong các danh mục kiểm kê |
Vĩnh viễn |
26 |
Hồ sơ xin phép đưa di sản văn hoá ra nước ngoài để nghiên cứu, trưng bày, bảo quản hoặc đưa về nước |
20 năm |
27 |
Hồ sơ về tổ chức hoạt động của bảo tàng |
20 năm |
28 |
Hồ sơ cấp phép, cấp chứng chỉ về chuyên môn nghiệp vụ trong ngành di sản văn hoá (cấp/cấp lại) |
20 năm |
29 |
Hồ sơ các cuộc liên hoan, triển lãm, trưng bày, cuộc thi về di sản văn hoá |
10 năm |
30 |
Hồ sơ lưu niệm danh nhân, đặt tên đường phố, thành phố sáng tạo |
10 năm |
31 |
Hồ sơ di sản văn hoá hạn chế sử dụng, khai thác |
10 năm |
II. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực điện ảnh |
||
32 |
Hồ sơ cấp, thu hồi Quyết định sản xuất phim truyện, phim kết hợp nhiều loại hình sử dụng ngân sách nhà nước; Quyết định sản xuất phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình sử dụng ngân sách nhà nước |
50 năm |
33 |
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim truyện, phim kết hợp nhiều loại hình sử dụng bối cảnh tại Việt Nam; Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình sử dụng bối cảnh tại Việt Nam |
50 năm |
34 |
Hồ sơ xây dựng Kế hoạch sản xuất phim sử dụng ngân sách nhà nước |
50 năm |
35 |
Video, clip, trailer Liên hoan Phim Việt Nam và Liên hoan Phim quốc tế Hà Nội |
20 năm |
36 |
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy phép phân loại phim; Quyết định không cho phép phổ biến phim và Quyết định dừng phổ biến phim |
20 năm |
37 |
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy phép phân loại phim đối với phim của doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chưa đủ điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng |
20 năm |
38 |
Hồ sơ đề nghị công nhận đủ điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng |
20 năm |
39 |
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim và cuộc thi phim, chương trình phim và tuần phim tại Việt Nam do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài, cơ quan ngoại giao, cơ sở văn hóa nước ngoài tổ chức |
10 năm |
40 |
Hồ sơ tổ chức Liên hoan phim quốc gia và Liên hoan phim quốc tế tại Việt Nam |
10 năm |
41 |
Hồ sơ tổ chức chương trình phim, tuần phim Việt Nam tại nước ngoài |
10 năm |
42 |
Hồ sơ tiếp nhận thông báo về kế hoạch tổ chức và kết quả thực hiện liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim, chương trình phim và tuần phim của các cơ quan, tổ chức Việt Nam |
10 năm |
43 |
Hồ sơ tiếp nhận thông báo danh sách phim sẽ phổ biến và kết quả phân loại phim trên không gian mạng |
10 năm |
III. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
||
44 |
Hồ sơ tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp toàn quốc và quốc tế |
Vĩnh viễn |
45 |
Hồ sơ tổ chức biểu diễn nghệ thuật |
10 năm |
46 |
Hồ sơ tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn |
10 năm |
47 |
Hồ sơ tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
10 năm |
48 |
Hồ sơ dừng hoạt động biểu diễn nghệ thuật, thu hồi danh hiệu, giải thưởng, hủy kết quả cuộc thi, liên hoan được tổ chức tại Việt Nam |
10 năm |
49 |
Hồ sơ dự thi người đẹp, người mẫu ở nước ngoài |
10 năm |
50 |
Hồ sơ lưu chiểu bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật nhằm mục đích thương mại |
10 năm |
IV. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
||
51 |
Hồ sơ thẩm định, cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Vĩnh viễn |
52 |
Văn bản liên quan đến thỏa thuận kiện toàn Hội đồng nghệ thuật công trình tượng đài, phù điêu, tranh hoành tráng |
10 năm |
53 |
Hồ sơ các cuộc thi, liên hoan, triển lãm (Phát động, chấm duyệt, trao giải, ấn hành tài liệu, triển lãm) |
20 năm |
54 |
Hồ sơ thẩm định, cấp phép lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
10 năm |
55 |
Hồ sơ cấp phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
10 năm |
56 |
Hồ sơ thủ tục thông báo tổ chức vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan, triển lãm lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
05 năm |
V. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực văn hóa cơ sở |
||
57 |
Hồ sơ tổ chức hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng, tuyên truyền lưu động khu vực và toàn quốc phục vụ các nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của Đảng và Nhà nước |
20 năm |
58 |
Hồ sơ tổ chức các hoạt động hội thi, hội diễn, liên hoan về lĩnh vực văn nghệ quần chúng |
10 năm |
59 |
Hồ sơ xây dựng đời sống văn hoá |
10 năm |
60 |
Hồ sơ xây dựng các mô hình giữ gìn các giá trị văn hoá truyền thống |
10 năm |
61 |
Hồ sơ Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
10 năm |
62 |
Hồ sơ quản lý và sử dụng pháo hoa |
10 năm |
63 |
Hồ sơ thẩm định Ngày truyền thống |
10 năm |
64 |
Hồ sơ thẩm định sản phẩm quảng cáo |
10 năm |
65 |
Hồ sơ tổ chức thi tranh cổ động tuyên truyền các ngày lễ lớn (Phát động, chấm duyệt, trao giải, ấn hành tài liệu, triển lãm) |
10 năm |
66 |
Hồ sơ cụm cổ động tuyên truyền biên giới |
10 năm |
VI. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực gia đình |
||
67 |
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình |
20 năm |
68 |
Hồ sơ hướng dẫn, tổ chức các hoạt động kỷ niệm về gia đình, tháng hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình |
10 năm |
69 |
Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn nhân rộng mô hình gia đình hạnh phúc và phát triển bền vững. Xây dựng và cung cấp kiến thức, kỹ năng xây dựng và tổ chức cuộc sống gia đình; giữ gìn và phát huy những giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ gắn với xây dựng những giá trị tiên tiến của gia đình trong xã hội phát triển |
10 năm |
70 |
Hồ sơ thực hiện các giải pháp bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em trong gia đình; chăm sóc và phát huy vai trò của người cao tuổi trong gia đình; thực hiện bình đẳng trong gia đình |
05 năm |
VII. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thư viện |
||
71 |
Hồ sơ xây dựng cơ chế chính sách huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực để phát triển sự nghiệp thư viện và văn hóa đọc |
50 năm |
72 |
Hồ sơ trả lời về thông báo, thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện; có ý kiến đối với việc xác định thư viện có vai trò quan trọng được Nhà nước ưu tiên đầu tư |
20 năm |
73 |
Hồ sơ tổ chức và trao Giải thưởng Phát triển văn hóa đọc |
20 năm |
74 |
Hồ sơ hướng dẫn Ngày Sách và Văn hóa đọc Việt Nam kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện trọng đại của đất nước và địa phương trong hệ thống thư viện |
20 năm |
75 |
Hồ sơ xây dựng, phát triển mạng lưới, mô hình thư viện cơ sở và phát triển văn hóa đọc |
10 năm |
76 |
Hồ sơ các cuộc thi, liên hoan, triển lãm trưng bày, tuyên truyền giới thiệu sách |
10 năm |
VIII. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực văn hóa dân tộc |
||
77 |
Hồ sơ thực hiện công tác tuyên truyền, quảng bá các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc |
20 năm |
78 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện ngày hội, liên hoan văn hóa, thể thao và du lịch các dân tộc theo khu vực và toàn quốc |
20 năm |
79 |
Hồ sơ xây dựng các chính sách về bảo tồn, phát huy, phát triển các giá trị văn hóa tiêu biểu của cộng đồng các dân tộc thiểu số Việt Nam |
20 năm |
IX. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thể dục thể thao |
||
80 |
Hồ sơ, tài liệu Đại hội Thể thao: |
|
- Đại hội Thể thao Thế giới; Đại hội Thể thao Châu Á; Đại hội Thể thao Đông Nam Á; Đại hội Thể thao cho người khuyết tật cấp khu vực, châu lục và thế giới. |
Vĩnh viễn |
|
- Đại hội Thể thao toàn quốc |
20 năm |
|
- Đại hội Thể thao các cấp chính quyền địa phương; Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc |
10 năm |
|
81 |
Hồ sơ, tài liệu về quy định quản lý việc chuyển nhượng vận động viên |
10 năm |
82 |
Hồ sơ, tài liệu chương trình phát triển thể dục thể thao cấp xã (phường, thị trấn...) |
20 năm |
83 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng kế hoạch, đào tạo đội ngũ huấn luyện viên: |
|
- Năm, nhiều năm |
10 năm |
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng |
05 năm |
|
84 |
Hồ sơ, tài liệu các giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm đối với các môn thể thao: |
|
- Giải vô địch, vô địch trẻ cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam |
10 năm |
|
- Giải vô địch, vô địch trẻ quốc gia hàng năm; các cấp chính quyền địa phương |
05 năm |
|
85 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các giải thi đấu thể thao quần chúng, thể thao dân tộc, thể thao người khuyết tật, thể thao giải trí từng môn: |
|
- Giải vô địch, vô địch trẻ cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam |
10 năm |
|
- Giải vô địch, vô địch trẻ quốc gia, cấp tỉnh hàng năm; Hội thi; Ngày hội; Giải thi đấu thể thao quần chúng |
05 năm |
|
- Giải vô địch, vô địch trẻ thể thao người khuyết tật cấp tỉnh hàng năm; Hội thi, Ngày hội thể thao người khuyết tật; Giải thi đấu thể thao quần chúng người khuyết tật |
05 năm |
|
86 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng ban hành tiêu chuẩn và hướng dẫn phong cấp vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài thể thao |
Đến khi văn bản hết hiệu lực hoặc bị thay thế |
87 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng ban hành quy chế tuyển chọn vận động viên, huấn luyện viên vào các đội tuyển thể thao quốc gia; quy định trình tự, thủ tục thành lập đoàn thể thao quốc gia và đội thể thao quốc gia từng môn để tập huấn và thi đấu quốc tế |
Đến khi văn bản hết hiệu lực hoặc bị thay thế |
88 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, áp dụng và phát triển các môn thể thao dân tộc, các môn thể thao giải trí, các phương pháp rèn luyện sức khỏe truyền thống ở trong và ngoài nước |
Đến khi văn bản hết hiệu lực hoặc bị thay thế |
89 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng quy định về trình tự, thủ tục thành lập đoàn thể thao quốc gia, đội thể thao quốc gia của các môn thể thao người khuyết tật |
Đến khi văn bản hết hiệu lực hoặc bị thay thế |
X. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực du lịch |
||
90 |
Hồ sơ xúc tiến du lịch các thị trường trong và ngoài nước (tham gia, tổ chức các hội chợ du lịch trong và ngoài nước) |
Vĩnh viễn |
91 |
Hồ sơ tổ chức Năm du lịch Quốc gia |
Vĩnh viễn |
92 |
Hồ sơ về việc công nhận khu du lịch và điểm du lịch tại địa phương |
Vĩnh viễn |
93 |
Hồ sơ đề nghị thẩm định, công nhận khu du lịch quốc gia: |
|
- Được công nhận |
Vĩnh viễn |
|
- Không được công nhận |
05 năm |
|
94 |
Hồ sơ thẩm định, công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch |
10 năm |
95 |
Hồ sơ tổ chức Giải thưởng du lịch Việt Nam hàng năm |
10 năm |
96 |
Hồ sơ tổ chức Giải thưởng du lịch ASEAN hàng năm |
10 năm |
97 |
Hồ sơ thẩm định cấp mới, cấp đổi, cấp lại, thu hồi giấy phép Kinh doanh Lữ hành quốc tế, nội địa |
05 năm kể từ khi doanh nghiệp kết thúc hoạt động |
98 |
Hồ sơ thẩm định cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 năm kể từ khi Văn phòng kết thúc hoạt động |
99 |
Hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, mua sắm, chăm sóc sức khỏe, vui chơi giải trí và thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
05 năm kể từ khi cơ sở kết thúc hoạt động |
XI. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực bản quyền tác giả |
||
100 |
Hồ sơ đăng ký quyền tác giả |
Vĩnh viễn |
101 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, gia nhập các điều ước quốc tế liên quan đến lĩnh vực bản quyền tác giả |
Vĩnh viễn |
102 |
Hồ sơ đăng ký quyền liên quan đến quyền tác giả |
50 năm |
103 |
Hồ sơ về giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
05 năm |
104 |
Hồ sơ chấp thuận sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan |
05 năm |
105 |
Hồ sơ chấp thuận việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà nước là đại diện quản lý quyền tác giả, quyền liên quan |
05 năm |
106 |
Hồ sơ chấp thuận cho tổ chức phi lợi nhuận có hoạt động hoặc chức năng, nhiệm vụ cung cấp dịch vụ cho người khuyết tật trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, đọc thích nghi và tiếp cận thông tin thực hiện quyền sao chép, phân phối, biểu diễn, truyền đạt tác phẩm dưới định dạng bản sao dễ tiếp cận của tác phẩm |
05 năm |
107 |
Hồ sơ chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền dịch các tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại |
05 năm |
108 |
Hồ sơ chấp thuận việc khai thác, sử dụng quyền sao chép để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại |
05 năm |
XII. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực báo chí |
|
|
109 |
Hồ sơ cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép hoạt động báo chí in, báo chí điện tử, đình bản tạm thời hoạt động xuất bản của cơ quan báo chí in, báo chí điện tử, giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí |
Vĩnh viễn |
110 |
Hồ sơ cấp, đổi, cấp lại và thu hồi thẻ nhà báo đối với các đối tượng hoạt động báo chí trong lĩnh vực báo in, báo điện tử |
10 năm kể từ khi thẻ hết hiệu lực |
111 |
Hồ sơ quản lý, kiểm tra báo chí lưu chiểu đối với báo in, báo điện tử |
02 năm |
XIII. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
||
112 |
Hồ sơ cấp mới, cấp đổi, cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình |
Vĩnh viễn |
113 |
Hồ sơ thu hồi Giấy phép/ Giấy xác nhận/ Quyết định phát hành thuộc lĩnh vực thông tin điện tử (trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội, trò chơi điện tử trên mạng) |
10 năm |
114 |
Hồ sơ cấp mới, cấp đổi, cấp lại thẻ nhà báo cho các đối tượng công tác tại các Đài Phát thanh truyền hình |
10 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
115 |
Hồ sơ cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất kênh chương trình phát thanh trong nước, Giấy phép sản xuất kênh truyền hình trong nước |
05 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
116 |
Hồ sơ cấp mới, cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh truyền hình trả tiền |
05 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
117 |
Hồ sơ cấp mới, cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh truyền hình trả tiền |
05 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
118 |
Hồ sơ cấp mới, cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh trên dịch vụ phát thanh truyền hình trả tiền |
05 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
119 |
Hồ sơ cấp mới, cấp sửa đổi, gia hạn, cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
05 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
120 |
Hồ sơ tiếp nhận công bố chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình quảng bá |
05 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
121 |
Hồ sơ tiếp nhận công bố chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
05 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
122 |
Hồ sơ cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
123 |
Hồ sơ cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
124 |
Hồ sơ cấp Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 năm kể từ khi doanh nghiệp thông báo dừng cung cấp dịch vụ |
125 |
Hồ sơ cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
05 năm kể từ khi Giấy phép hết hiệu lực |
126 |
Hồ sơ cấp Quyết định phát hành trò chơi điện tử G1 trên mạng |
05 năm kể từ khi Quyết định hết hiệu lực |
127 |
Hồ sơ cấp Giấy xác nhận thông báo thông tin liên hệ của tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp thông tin xuyên biên giới vào Việt Nam |
05 năm kể từ khi tổ chức, cá nhân thông báo dừng cung cấp dịch vụ |
128 |
Hồ sơ cấp Giấy xác nhận thông báo thông tin liên hệ của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới vào Việt Nam |
05 năm kể từ khi tổ chức, cá nhân thông báo dừng cung cấp dịch vụ |
129 |
Giấy xác nhận thông báo thông tin liên hệ của tài khoản mạng xã hội/trang cộng đồng/kênh nội dung/nhóm cộng đồng của cơ quan báo chí |
05 năm kể từ khi cơ quan báo chí thông báo dừng cung cấp dịch vụ |
130 |
Hồ sơ về thành lập Hội đồng tư vấn trò chơi điện tử G1 trên mạng; thành lập Tổ giúp việc cho Hội đồng tư vấn trò chơi điện tử G1 trên mạng; Quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn thẩm định trò chơi điện tử G1 trên mạng |
05 năm sau khi văn bản hết hiệu lực hoặc có văn bản khác thay thế |
131 |
Hồ sơ tài liệu khác trong lĩnh vực thông tin điện tử (trừ thủ tục hành chính, tài liệu liên quan đến xử lý vi phạm) |
05 năm kể từ khi hồ sơ, tài liệu được chính thức ban hành |
XIV. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
||
132 |
Hồ sơ cấp/cấp lại Giấy phép hoạt động in |
Vĩnh viễn |
133 |
Hồ sơ cấp/cấp lại/cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Vĩnh viễn |
134 |
Hồ sơ cấp/cấp đổi Giấy phép thành lập nhà xuất bản |
70 năm |
135 |
Hồ sơ cấp/cấp lại/gia hạn/điều chỉnh, bổ sung thông tin Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
70 năm |
136 |
Hồ sơ cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị thu hồi/bị mất hoặc bị hỏng) |
70 năm |
137 |
Hồ sơ cấp/cấp lại Giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm |
70 năm |
138 |
Hồ sơ cấp/cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
70 năm |
139 |
Hồ sơ xác nhận/xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
70 năm |
140 |
Hồ sơ đăng ký xuất bản và xác nhận đăng ký xuất bản |
10 năm |
141 |
Hồ sơ đăng ký hoạt động xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử và giấy xác nhận đăng ký hoạt động xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử. |
10 năm |
142 |
Hồ sơ đình chỉ phát hành, buộc sửa chữa, thu hồi, tịch thu, cấm lưu hành và tiêu hủy xuất bản phẩm vi phạm |
10 năm |
143 |
Hồ sơ đăng ký hoạt động xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử và giấy xác nhận đăng ký hoạt động xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử |
10 năm |
144 |
Hồ sơ cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 năm |
145 |
Hồ sơ khai báo nhập khẩu thiết bị in |
10 năm |
146 |
Hồ sơ cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
05 năm |
147 |
Hồ sơ cấp Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm |
05 năm |
148 |
Hồ sơ cấp Giấy xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
05 năm |
149 |
Hồ sơ quản lý lưu chiểu xuất bản phẩm |
02 năm |
XV. Nhóm hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thông tin cơ sở và thông tin đối ngoại |
||
150 |
Hồ sơ xây dựng quy định về cơ chế trao đổi, phối hợp, cung cấp, chia sẻ thông tin đối ngoại giữa các cơ quan nhà nước với các cơ quan báo chí |
20 năm |
151 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác sản xuất các sản phẩm thông tin đối ngoại bao gồm các phim tài liệu, phóng sự ngắn phục vụ công tác tuyên truyền đối ngoại |
20 năm |
152 |
Hồ sơ cuộc thi, hội thi, liên hoan, triển lãm, giải thưởng thuộc lĩnh vực thông tin cơ sở và thông tin đối ngoại |
20 năm |
153 |
Hồ sơ về việc tổ chức các hoạt động Thông tin cơ sở và Thông tin đối ngoại ở trong và ngoài nước |
10 năm |
154 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức đón và hướng dẫn hoạt động báo chí cho các đoàn phóng viên nước ngoài vào Việt Nam và hoạt động thực tế báo chí cho các đoàn phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam |
10 năm |
155 |
Hồ sơ điểm dư luận báo chí nước ngoài về Việt Nam và Nhận xét thông tin đối ngoại trên báo chí |
05 năm sau khi giải mật |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây