Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 43/2018/QĐ-UBND Cao Bằng sửa định mức sử dụng máy móc

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 43/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 43/2018/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 43/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 43/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

Số: 43/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Cao Bằng, ngày 20 tháng 12 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2018/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2018 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG

--------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/Tt-BTC ngày 7/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tỉnh hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tỉnh thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 253/HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh:

1. Khoản 6 Điều 3 được bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài chính (Phụ lục 06a)”.

2. Khoản 7 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 07a)”.

3. Khoản 9 Điều 3 được bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế (Phụ lục 09a)”.

4. Khoản 12 Điều 3 được bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng Huyện, Thành phố (Phụ lục 12a)”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; Giám đốc Ban quản lý dự án, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân có liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-BTP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Cao Bằng;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- TT thông tin tỉnh;
- VP: các PCVP; CVNCTH;

- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC 06a

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀY TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

 

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Sở Tài chính

 

 

 

 

Máy chủ dữ liệu

Chiếc

01

 

II

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

 

Máy chủ dữ liệu

Chiếc

01

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 07a

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

 

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

PHẦN I: SỬA ĐỔI

 

 

 

A

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

V

Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

 

 

 

4

Phòng học tin học cấp trung học phổ thông gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học sinh/lớp)

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

 

VI

Trường PTDT Nội trú, trường PTDT Bán trú

 

 

 

5

Phòng học tin học cấp tiểu học gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 18 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 35 học sinh/lớp)

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

 

6

Phòng học tin học cấp trung học cơ sở gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học sinh/lớp)

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

 

VII

Trường Trung học phổ thông

 

 

 

4

Phòng học tin học cấp trung học cơ sở gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học sinh/lớp)

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

 

B

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

I

Khối Mầm non

 

 

 

11

Bạt (hoặc Dù) che ngoài trời

Cái/trường

03

 

II

Khối Tiểu học

 

 

 

21

Phòng học tin học cấp tiểu học gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 18 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 35 học sinh/lớp)

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

 

III

Khối Trung học cơ sở

 

 

 

25

Phòng học tin học cấp trung học cơ sở gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp, tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học sinh/lớp)

Phòng/trường

Tối thiểu 01 phòng

 

 

PHẦN II: BỔ SUNG

 

 

 

B

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

I

Khối Tiểu học

 

 

 

1

Xe đạp vận động đơn

Bộ/trường

01

 

2

Xe đạp đôi kết hợp tay

Bộ/trường

01

 

3

Xe đạp tĩnh

Bộ/trường

01

 

4

Máy tay chèo

Bộ/trường

01

 

5

Máy lắc

Bộ/trường

01

 

6

Khu vận động thể chất loại 1

Bộ/trường

01

 

II

Khối Trung học cơ sở

 

 

 

1

Xe đạp vận động đơn

Bộ/trường

01

 

2

Xe đạp đôi kết hợp tay

Bộ/trường

01

 

3

Xe đạp tĩnh

Bộ/trường

01

 

4

Máy tay chèo

Bộ/trường

01

 

5

Máy lắc

Bộ/trường

01

 

6

Khu vận động thể chất loại 1

Bộ/trường

01

 

 

PHỤ LỤC 09a

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

 

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS (cho các đơn vị) theo Kế hoạch số 464/KH-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng

 

 

 

1

Bơm định liều loại 0.5-5ml

Cái

10

 

2

Bộ giá đỡ giữ bơm định liều

Bộ

10

 

II

Lĩnh vực y tế dự phòng (bảo quản và vận chuyển vắc xin tiêm chủng mở rộng) cho Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, 13 TTYT huyện, TP, 199 trạm y tế xã, phường, thị trấn và 15 điểm tiêm chủng trong bệnh viện theo ý kiến của Viện Vệ sinh Dịch tể Trung ương

 

 

 

1

Tủ lạnh dương dung tích 126,5 lít

Cái

32

 

2

Tủ lạnh dương dung tích 100 lít

Cái

214

 

3

Tủ lạnh âm dung tích 126,5 lít

Cái

15

 

4

Tủ làm đông băng bình tích lạnh

Cái

15

 

5

Hòm lạnh dung tích 20 lít

Cái

98

 

III

Trang thiết bị cho các trạm y tế xã để ứng dụng Công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế (01 hệ thống bao gồm: Máy tính để bàn; máy in; bộ lưu điện; thiết bị ngoại vi, phần mềm,...)

Hệ thống

398

 

IV

Văn phòng Sở Y tế

 

 

 

1

Máy chiếu Sony + màn (Cấu hình cao)

Bộ

01

 

2

Camera KBVISON full HD

Bộ

01

 

 

PHỤ LỤC 12a

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

 

STT

ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

IX

Các xã, thị trấn

 

 

 

a)

Thiết bị người cao tuổi

 

 

 

1

Thiết bị tập xoay eo

Chiếc

05

 

2

Thiết bị tập tay, vai đôi

Chiếc

05

 

3

Thiết bị đi bộ trên không

Chiếc

05

 

4

Thiết bị tập lưng eo

Chiếc

05

 

5

Thiết bị tập đạp chân đơn

Chiếc

05

 

6

Thiết bị đi bộ lắc tay

Chiếc

05

 

7

Thiết bị đi bộ

Chiếc

05

 

8

Thiết bị tập lưng bụng

Chiếc

05

 

b)

Thiết bị vui chơi trẻ em

 

 

 

1

Bộ đồ chơi thể chất liên hoàn

Bộ

05

 

2

Nhà chơi cầu trượt

Bộ

05

 

3

Bộ xà đu thể lực

Bọ

05

 

4

Bộ vận động

Bộ

05

 

5

Bộ thang leo ngoài trời

Chiếc

05

 

6

Xích đu ghế kép

Chiếc

05

 

7

Thang leo

Chiếc

05

 

8

Thang leo thể dục 4 phía

Chiếc

05

 

9

Cổng chui

Chiếc

05

 

10

Bộ thang leo và cầu trượt

Bộ

05

 

11

Cầu thăng bằng cố định

Chiếc

05

 

12

Bập bênh đòn đơn 4 chỗ

Chiếc

05

 

13

Con nhún

Con

05

 

Ghi chú: Đối với nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, Chương trình mục tiêu và nguồn kinh phí hợp pháp khác Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện mua sắm thiết bị cho các xã, thuộc huyện, thành phố trên phạm vi tỉnh Cao Bằng và chịu trách nhiệm về địa điểm, danh mục mua sắm đảm bảo không trùng lặp với các địa điểm, danh mục mua sắm của cấp huyện, thành phố.

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 43/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 43/2018/QĐ-UBND

01

Quyết định 22/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng

02

Quyết định 30/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

03

Quyết định 51/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và Quyết định 43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×