Quyết định 3625/QĐ-BCA-C41 2018 TTHC lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3625/QĐ-BCA-C41
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3625/QĐ-BCA-C41 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tô Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3625/QĐ-BCA-C41
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3625/QĐ-BCA-C41 | Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ công an
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an (có danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Công an, Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3625/QĐ-BCA-C41 ngày 17 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công an)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |
1 | Cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
2 | Cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ ra khỏi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
3 | Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
4 | Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
5 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
6 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
7 | Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
8 | Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an. | Nt |
9 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
10 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
11 | Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
12 | Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
13 | Cấp Giấy phép mua vũ khí tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
14 | Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
15 | Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
16 | Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
17 | Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
18 | Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
19 | Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
20 | Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
21 | Cấp Giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
22 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
23 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
24 | Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
25 | Cấp Giấy phép mua công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
26 | Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
27 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
28 | Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
29 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
30 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
31 | Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
32 | Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
33 | Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
34 | Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
35 | Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
36 | Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
37 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vũ khí tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
38 | Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
39 | Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
40 | Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
41 | Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
42 | Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | Nt |
43 | Đề nghị cho phép tổ chức, doanh nghiệp được tham gia nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, sửa chữa vũ khí | Cơ quan có thẩm quyền của Bộ Công an |
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
1 | Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 | Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
3 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
4 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
5 | Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
6 | Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
7 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
8 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
9 | Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
10 | Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
11 | Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
12 | Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
13 | Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
14 | Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
15 | Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
16 | Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
17 | Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
18 | Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
19 | Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
20 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
21 | Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
22 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
23 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
24 | Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
25 | Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
26 | Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
27 | Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
28 | Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
29 | Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
30 | Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
31 | Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
32 | Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
33 | Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
34 | Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nt |
C | Thủ tục hành chính cấp xã | |
1 | Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn
| Công an xã, phường, thị trấn |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |||
1 | B-BCA-153425-TT | Cấp giấy phép mang pháo hoa, thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa vào Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội – Bộ Công an | - Thông tư số 18/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu và trình tự cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy phép, Giấy xác nhận về vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ, thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ. - Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | B-BCA-153446-TT | Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp Trung ương) | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017). - Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 17/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 18/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu và trình tự cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy phép, Giấy xác nhận về vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ, thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ. - Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
2 | B-BCA-153445-TT | Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
3 | B-BCA-153444-TT | Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
4 | B-BCA-153443-TT | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
5 | B-BCA-153442-TT | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
6 | B-BCA-153441-TT | Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
7 | B-BCA-153440-TT | Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
8 | B-BCA-153439-TT | Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
9 | B-BCA-153438-TT | Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
10 | B-BCA-153437-TT | Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
11 | B-BCA-153436-TT | Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
12 | B-BCA-153435-TT | Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
13 | B-BCA-153432-TT | Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
14 | B-BCA-153431-TT | Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
15 | B-BCA-153430-TT | Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
16 | B-BCA-153429-TT | Cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội – Bộ Công an | ||
17 | B-BCA-153428-TT | Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
18 | B-BCA-153427-TT | Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ (thực hiện tại cấp Trung ương) | ||
19 | B-BCA-153426-TT | Cấp giấy phép trang bị vũ khí quân dụng tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội – Bộ Công an | ||
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | B-BCA-153463-TT | Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp tỉnh) | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017). - Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 17/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 18/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu và trình tự cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy phép, Giấy xác nhận về vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ, thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ. - Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.
| Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 | B-BCA-153462-TT | Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
3 | B-BCA-153461-TT | Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
4 | B-BCA-153460-TT | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
5 | B-BCA-153459-TT | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
6 | B-BCA-153458-TT | Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
7 | B-BCA-153457-TT | Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
8 | B-BCA-153456-TT | Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
9 | B-BCA-153455-TT | Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
10 | B-BCA-153454-TT | Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
11 | B-BCA-153453-TT | Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
12 | B-BCA-153452-TT | Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
13 | B-BCA-153451-TT | Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
14 | B-BCA-153450-TT | Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
15 | B-BCA-153449-TT | Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
16 | B-BCA-153448-TT | Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
17 | B-BCA-153447-TT | Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ (thực hiện tại cấp tỉnh) | ||
C | Thủ tục hành chính cấp xã | |||
1 | B-BCA-153464-TT | Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017). - Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 17/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 18/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu và trình tự cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy phép, Giấy xác nhận về vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ, thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ. | Công an xã, phường, thị trấn |