Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3267/QĐ-UBND Kiên Giang 2022 công bố Danh mục VBQPPL của tỉnh hết hiệu lực
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3267/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3267/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Minh Thành |
Ngày ban hành: | 26/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 3267/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3267/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2022
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3204/TTr-STP ngày 16 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi hành năm 2022 gồm 03 Danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2022: 24 văn bản, gồm: 09
Nghị quyết và 15 Quyết định (Danh mục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01 tháng 01 năm 2022: 02 Nghị quyết (Danh mục 2).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần trong năm 2022: 01 Quyết định (Danh mục 3).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2022[1]
(Kèm theo Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1 | Nghị quyết | Số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 | Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang | Sửa đổi bằng Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011; Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012; Nghị quyết số 61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012; Nghị quyết số 58/2013/NQ-HĐND; Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017; Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021; Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 | 15/8/2022 |
2 | Nghị quyết | Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thời kỳ ổn định ngân sách mới thực hiện theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 | 01/01/2022 |
3 | Nghị quyết | Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2017 và giai đoạn ổn định ngân sách 2017-2020 | Thời kỳ ổn định ngân sách mới thực hiện theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 | 01/01/2022 |
4 | Nghị quyết | Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thời kỳ ổn định ngân sách mới thực hiện theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 | 01/01/2022 |
5 | Nghị quyết | Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021; Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 | 15/8/2022 |
6 | Nghị quyết | Số 141/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 | Quy định về lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 | 15/8/2022 |
7 | Nghị quyết | Số 186/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 | Bổ sung nội dung của phần Ghi chú tại Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020, ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thời kỳ ổn định ngân sách mới thực hiện theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 | 01/01/2022 |
8 | Nghị quyết | Số 504/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 đến hết năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thời kỳ ổn định ngân sách mới thực hiện theo Nghị quyết số 06,07, 08/2021/NQHĐND ngày 14/11/2021 | 01/01/2022 |
9 | Nghị quyết | Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 | Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2021- 2022 | Hết thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2021-2022) | 31/12/2022 |
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1 | Quyết định | Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2022/QĐ- UBND ngày 08/6/2022 | 20/6/2022 |
2 | Quyết định | Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 | Về việc ban hành Quy định về quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 15/2022/QĐ- UBND ngày 05/7/2022 | 20/7/2022 |
3 | Quyết định | Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 | Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 06/2022/QĐ- UBND ngày 28/4/2022 | 20/5/2022 |
4 | Quyết định | Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 | Ban hành quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2021/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 | 12/01/2022 |
5 | Quyết định | Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 | Ban hành quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2021/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 | 12/01/2022 |
6 | Quyết định | Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 13/2022/QĐ- UBND ngày 28/6/2022 | 11/7/2022 |
7 | Quyết định | Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 17/2022/QĐ- UBND ngày 17/10/2022 | 01/11/2022 |
8 | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | Ban hành Quy định tổ chức thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2021/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 | 12/01/2022 |
9 | Quyết định | Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,ban hành kèm theo quyết định số 23/2015/QĐ- UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 13/2022/QĐ- UBND ngày 28/6/2022 | 11/7/2022 |
10 | Quyết định | Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 21/01/2022 | 08/02/2022 |
11 | Quyết định | Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 | Ban hành Quy định quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 14/2022/QĐ- UBND ngày 08/7/2022 | 18/7/2022 |
12 | Quyết định | Số 12/2020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 | Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2022/QĐ- UBND ngày 19/9/2022 | 01/10/2022 |
13 | Quyết định | Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021 | Thay thế bằng Quyết định số 15/2021/QĐ- UBND ngày 07/12/2021 | 01/01/2022 |
14 | Quyết định | Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 | Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021 | Thay thế bằng Quyết định số 05/2022/QĐ- UBND ngày 05/4/2022 | 15/4/2022 |
15 | Quyết định | Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 12/2022/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 | 20/6/2022 |
Tổng số: 24 văn bản, gồm: 09 Nghị quyết, 15 Quyết định |
DANH MỤC 2
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2022[2]
(Kèm theo Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | ||
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||||||
1 | Nghị quyết | Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương đối với người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thực hiện theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 | 23/12/2021 | ||
2 | Nghị quyết | Số 503/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng BHYT từ ngân sách địa phương đối với người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh sinh viên giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thực hiện theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 | 23/12/2021 | ||
Tổng số: 02 Nghị quyết | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 3
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022[3]
(Kèm theo Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
| ||||||
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
| |||||||||||
1 | Quyết định | Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 1 Điều 12, khoản 1 Điều 15, Điều 16, khoản 2 Điều 17, Điều 18, điểm c khoản 1 Điều 27, Điều 32, Điều 33 | Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 | 01/02/2022 |
| ||||||
Tổng số: 01 Quyết định |
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
[1] Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản
[2] Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản
[3] Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản