Quyết định 3130/QĐ-UBND Huế 2021 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3130/QĐ-UBND

Quyết định 3130/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3130/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Quý Phương
Ngày ban hành:30/11/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 3130/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3130/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3130/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
_______
Số: 3130/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 11 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 07 TTHC thuộc Lĩnh vực Biển và Hải đảo tại Mục VI (số thứ tự từ 6-12), Phụ lục 1 của Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Thay thế Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
Các CQCM cấp tỉnh;
- UBND cấp huyện có biển;
Lãnh đạo VP và các CV;
Cổng TTĐT tỉnh;
Lưu: VT, KSTT
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 
 
 
 
Phan Quý Phương

Phụ lục

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

_________________

1. Công nhận khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

94 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

12 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại

Trung tâm PVHCC tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

168 giờ làm việc

 

2. Giao khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 56 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

374 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

12 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

448 giờ làm việc

 

3. Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

254 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

12 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

328 giờ làm việc

 

4. Trả lại Khu vực biển

- Thời hạn giải quyết:

+ Trả lại một phần: 31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

+ Trả lại toàn bộ: 26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

- 174 giờ làm việc đối với trả lại một phần;

- 134 giờ làm việc đối với trả toàn bộ;

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

12 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

- 248 giờ làm việc đối với trả lại một phần

- 208 giờ làm việc đối với trả lại toàn bộ

 

5. Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự

công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

254 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

12 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

328 giờ làm việc

6. Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn giải quyết: 77 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự

công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

542 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

12 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

616 giờ làm việc

 

7. Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn giải quyết: 62 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại

Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

422 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

12 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

496 giờ làm việc

 

8. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

302 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

12 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

376 giờ làm việc

9. Trả lại giấy phép nhận chìm

- Thời hạn giải quyết: 62 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

422 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

12 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

496 giờ làm việc

10. Cấp lại giấy phép nhận chìm

- Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

182 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

12 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

256 giờ làm việc

11. Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

- Thời hạn giải quyết:

+ Đối với dữ liệu đơn giản: Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

+ Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự

công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (giờ làm việc)

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại

Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

02 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

- 10 giờ đối với dữ liệu đơn giản;

- 94 giờ đối với dữ liệu phức tạp;

- 174 giờ đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

- 02 giờ đối với dữ liệu đơn giản;

- 20 giờ đối với dữ liệu phức tạp;

- 40 giờ đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

Như trên

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

06 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

- 40 giờ đối với dữ liệu đơn giản;

- 160 giờ đối với dữ liệu phức tạp;

- 280 giờ đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

nhayThủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay

12. Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

Thời hạn giải quyết:

Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;

Đối với dữ liệu đơn giản: Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự

công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

02 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

- 10 giờ đối với dữ liệu đơn giản;

- 94 giờ đối với dữ liệu phức tạp;

- 174 giờ đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 4

Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

- 02 giờ đối với dữ liệu đơn giản;

- 20 giờ đối với dữ liệu phức tạp;

- 40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

- 02 giờ đối với dữ liệu đơn giản;

- 20 giờ đối với dữ liệu phức tạp;

- 40 giờ đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

06 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

- 40 giờ đối với dữ liệu đơn giản;

- 160 giờ đối với dữ liệu phức tạp;

- 280 giờ đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

nhayThủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 58/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế; Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Quyết định 58/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế; Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Y tế-Sức khỏe, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi