Quyết định 1032/QĐ-UBND Quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở TNMT Huế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1032/QĐ-UBND

Quyết định 1032/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1032/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:25/04/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 1032/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1032/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

Số: 1032/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 4 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

--------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (KTTV-BĐKH) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng KTTV-BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng KTTV-BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

76 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng KTTV-BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

12 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

2. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (KTTV-BĐKH) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng KTTV-BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

02 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng KTTV-BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng KTTV-BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

02 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

04 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ

làm việc

3. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (KTTV-BĐKH) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng KTTV-BĐKH

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng KTTV-BĐKH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

76 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng KTTV-BĐKH

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

12 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1. Quy trình thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

80 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

32 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

168 giờ

làm việc

2. Quy trình thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

196 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

68 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

320 giờ

làm việc

3. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

160 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

56 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

280 giờ

làm việc

4. Quy trình thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

196 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

68 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

320 giờ

làm việc

5. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

160 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

56 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

280 giờ

làm việc

6. Quy trình thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

196 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

68 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

320 giờ

làm việc

7. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

160 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

56 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

280 giờ

làm việc

8. Quy trình thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

196 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

68 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

320 giờ

làm việc

9. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

160 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

56 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

280 giờ

làm việc

10. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

56 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

32 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

128 giờ

làm việc

11. Quy trình thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

72 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

32 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

12. Quy trình thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

32 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

16 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

88 giờ

làm việc

13. Quy trình thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

- Thời hạn giải quyết: 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

400 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

72 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

536 giờ

làm việc

14. Quy trình thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

196 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

12 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

68 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

320 giờ

làm việc

15. Quy trình thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Tài nguyên nước

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

128 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

32 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ

làm việc

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Tài nguyên nước tại Mục II Phụ lục 1 của Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyêt định 2011/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay
IV. LĨNH VỰC ĐỊA ĐẤT VÀ KHOÁNG SẢN

1. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 112 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

780 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

896 giờ

làm việc

2. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

- Thời hạn giải quyết: Không quá 112 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

780 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

896 giờ

làm việc

3. Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

684 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

800 giờ

làm việc

4. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 95 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

644 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

760 giờ

làm việc

5. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

284 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

400 giờ

làm việc

6. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

300 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

36 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

400 giờ

làm việc

7. Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

284 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

400 giờ

làm việc

8. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 190 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

1.404 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1.520 giờ

làm việc

9. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

844 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

960 giờ

làm việc

10. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

284 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

400 giờ

làm việc

11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

284 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

400 giờ

làm việc

12. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

284 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

400 giờ

làm việc

13. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

164 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

280 giờ

làm việc

14. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

284 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

400 giờ

làm việc

15. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

284 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

400 giờ

làm việc

16. Đóng cửa mỏ khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: Không quá 123 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Khoáng sản

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

868 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Khoáng sản

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

08 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

52 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

984 giờ

làm việc

nhayCác thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản tại Mục IV Phụ lục 1 của Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyêt định 2010/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay

VI. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

1. Thủ tục giao khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

380 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

20 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

20 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

84 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

536 giờ

làm việc

 

2. Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

260 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

20 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

20 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

84 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

416 giờ

làm việc

3. Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

180 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

20 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

20 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

84 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

336 giờ

làm việc

4. Thủ tục trả lại khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

260 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

20 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

20 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

84 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

416 giờ

làm việc

5. Thủ tục thu hồi khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 45 ngày (đối với trường hợp vi phạm) và 35 ngày (đối với mục đích quốc phòng an ninh), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

180 giờ làm việc

(đối với trường hợp vi phạm) hoặc

100 giờ làm việc

(đối với mục đích quốc phòng an ninh)

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

20 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

20 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

108 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 Giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

360 giờ làm việc

(đối với trường hợp vi phạm) hoặc

280 giờ làm việc

(đối với mục đích quốc phòng an ninh)

nhayCác thủ tục hành chính số thứ tự 1-5 Mục VI ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi Phụ lục kèm theo Quyết định 1369/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3. Tuy nhiên, Quyết định 1369/QĐ-UBND bị bãi bỏ và các thủ tục hành chính số thứ tự 1-5 Mục VI được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3130/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay

6. Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn giải quyết: 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

472 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

36 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

68 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

640 giờ

làm việc

7. Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn giải quyết: 63 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

352 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

36 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

68 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

504 giờ

làm việc

8. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

- Thời hạn giải quyết: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

232 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

36 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

68 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

384 giờ

làm việc

9. Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìm

- Thời hạn giải quyết: 63 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

352 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

36 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

68 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

504 giờ

làm việc

10. Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm

- Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

112 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

36 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

68 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

04 giờ làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

264 giờ

làm việc

11. Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

- Thời hạn giải quyết:

+ Đối với dữ liệu đơn giản: Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

+ Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

12 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

72 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

116 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

24 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

60 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

01giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

04giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

04 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

đối với dữ liệu đơn giản;

160 giờ làm việc

đối với dữ liệu phức tạp;

280 giờ làm việc

đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

12. Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

- Thời hạn giải quyết:

+ Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;

+ Đối với dữ liệu đơn giản: Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

+ Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

+ Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BĐĐP

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

12 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

72 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

116 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BĐĐP

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

04 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý

01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

24 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

60 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ

01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

04 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC

01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

04 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;

160 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;

280 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn

nhayCác thủ tục hành chính số thứ tự 6-12 Mục VI ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3130/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 3.nhay
VIII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1. Thủ tục Thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

- Thời hạn giải quyết: 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Ban hành Thông báo thu hồi đất

48 giờ

làm việc

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.

02 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết (**)

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (***)

08 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

01 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

13 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

II

Ban hành Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ và tái định cư

224 giờ

làm việc

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

148 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

30 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

272 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 1 Mục VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 9 Phần II Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

2. Thủ tục Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

30 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 2 Mục VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 6 Phần II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

3. Thủ tục Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

30 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 3 Mục VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 7 Phần II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

4. Thủ tục Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đấtmà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

30 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 4 Mục VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 3,8 Phần II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

5. Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

30 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 5 Mục VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 10 Phần II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

6. Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

30 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

7. Thủ tục gia hạn sử dụng đất

- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.

02 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

02 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

10 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

01 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

01 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

03 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

02 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

01 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

32 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 7 Mục VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 11,12 Phần II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

8. Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đất

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

52 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

30 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

9. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

52 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

30 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 9 Mục VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 9 Phần II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

10. Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).

02 giờ

làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ

làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

30 giờ

làm việc

Bước 9

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh

Phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 11

Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 10 Mục VIII Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 4 Phần II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

2. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng, thời hạn giải quyết 30 ngày).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

100 giờ làm việc

(220 giờ làm việc, trong trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng)

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

(240 giờ làm việc, trong trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng)

3. Thủ tục Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

60 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

4. Thủ tục Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

- Thời hạn giải quyết: Không quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

5. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp Phương án và Báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

6. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

7. Thủ tục Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

300 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

320 giờ

làm việc

8. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

9. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

10. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

180 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ

làm việc

11. Thủ tục Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

60 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

12. Thủ tục Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

100 giờ

làm việc

(220 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH)

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

(240 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH)

13. Thủ tục Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

100 giờ làm việc

(220 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc)

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

(240 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc)

14. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

15. Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

140 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

16. Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

60 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1. Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

204 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, ký nháy dự thảo Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất và trình Lãnh đạo Sở

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký dự thảo Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất

08 giờ

làm việc

 

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 1 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 2 Phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.
nhay

2. Thủ tục Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chỉnh lý Giấy chứng nhận cho tổ chức;

- Cập nhật thông tin thửa đất vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

12 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ

làm việc

 
nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 2 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 12 Phần II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.
nhay

3. Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;

- Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký.

52 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

14 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

 
nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 3 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 3 Phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.


nhay

4. Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Dự thảo tờ trình;

- Thực hiện việc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để quản lý.

08 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

02 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ

làm việc

 
nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 4 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 23 Phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.


nhay

5. Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;

- Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký.

08 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

02 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ

làm việc

6. Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trích đo địa chính thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp GCN nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;

- Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;

- Chuyển thông tin đến cơ quan thuế;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

52 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

06 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

7. Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứn nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Thể hiện nội dung hạn chế trên giấy chứng nhận;

- Dự thảo tờ trình;

- Ghi vào sổ địa chính à lập hồ sơ để quản lý.

44 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

60 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 5, 6, 7 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 4, 5, 6 Phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.
nhay

8. Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Dự thảo tờ trình;

- Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào bản chính GCN đã cấp;

- Cập nhật bổ sung việc chỉnh lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

12 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ

làm việc

 
nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 8 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 1 Phần II Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

9. Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chỉnh lý giấy chứng nhận;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

06 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

10. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.

- Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận (GCN) mà GCN đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì Văn phòng ĐKĐĐ có trách nhiệm thông báo cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn lièn với đất; xác nhânh việc đăng ký thế chấp vào GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi.

- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi GCN;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình.

28 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

06 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ

làm việc

 

11. Thủ tục Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản kết luận về nội dung sai sót;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

36 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

66 giờ

làm việc

 
nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 9, 10, 11 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 7, 8, 9 Phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

12. Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

12 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

42 giờ

làm việc

 
nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 12 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 25 Phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

13. Thủ tục Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Đối với trường hợp có xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định;

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ iệu dất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

88 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

134 giờ

làm việc

II

Đối với trường hợp không xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ iệu dất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

56 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

102 giờ

làm việc

III

Đối với trường hợp không xin ý kiến, không có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

156 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

202 giờ

làm việc

14. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Đối với trường hợp có xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định;

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.

152 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

10 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ

làm việc

II

Đối với trường hợp không xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.

- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.

160 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

10 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ

làm việc

III

Đối với trường hợp không xin ý kiến, không có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.

- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.

80 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

10 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

15. Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Đối với trường hợp có xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dưng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định;

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.

122 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

II

Đối với trường hợp không xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

114 giờ

làm việc

III

Đối với trường hợp không xin ý kiến, không có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

130 giờ

làm việc

16. Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Đối với trường hợp có xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định;

- Phiếu chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Cập nhật thông tin thửa đát, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.

90 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

II

Đối với trường hợp không xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Phiếu chuyển thông tin địa chính;

- Cập nhật thông tin thửa đát, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.

90 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

17. Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho ngườu nhận quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN.

90 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

18. Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trướng ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Đối với trường hợp có xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Làm công văn xin ý kiến

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế.

- Dự thảo tờ trình.

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai.

50 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

II

Đối với trường hợp không xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

60 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

06 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

III

Đối với trường hợp không xin ý kiến, không có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai.

48 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

06 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

19. Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liên với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyện nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Chỉnh lý giấy chứng nhận;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

50 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự từ 13 đến 19 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 10 đến 16 Phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.

20. Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Chỉnh lý giấy chứng nhận cho tổ chức;

- Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;

- Dự thảo tờ trình.

44 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

08 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

 
nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 20 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 10 Phần II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

21. Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp hòa giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp giấy chứng nhận;

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Chỉnh lý giấy chứng nhận;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

50 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 21 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 17 Phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

22. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo đia chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa chính thửa đất;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Lập hồ sơ trình ký quyết định hủy GCN bị mất;

- Dự thảo tờ trình cấp lại GCN;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

50 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

23. Thủ tục Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận vào Đơn đăng ký; xác nhận mục đích sử dụng đất vào GCN;

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu dất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Chỉnh lý GCN.

28 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

60 giờ

làm việc

24. Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình.

31 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

45 giờ

làm việc

 
nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 22 đến 24 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 19 đến 21 Phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

25. Thủ tục Cung cấp dữ liệu về đất đai

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

01 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

Dự thảo văn bản tổng hợp thông tin dữ liệu đất đai theo yêu cầu.

05 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng ĐKĐĐ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

 

 

nhayQuy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại số thứ tự 25 Mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1032/QĐ-UBND được thay thế bởi số thứ tự 26 Phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2563/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 3.nhay

26. Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

27. Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN (nếu có).

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

28. Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

29. Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

30. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

31. Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảoVăn bản thông báo chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp cơ quan đăng ký phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình hoặc Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký;

- Dự thảo nội dung đính chính vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

32. Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

33. Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin chuyển tiếp đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung chuyển tiếp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

34. Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin xóa đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung xóa đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

III. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

1. Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường (Trung tâm) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Viên chức Lưu trữ Trung tâm xử lý hồ sơ.

01 giờ

làm việc

Bước 2

Viên chức Lưu trữ Trung tâm

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết;

- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt.

01 giờ

làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Trung tâm

Thẩm định, xem xét, phê duyệt kết quả.

01 giờ

làm việc

Bước 4

Viên chức Lưu trữ Trung tâm

- Thực hiện việc sao lục hồ sơ;

- Photo hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Văn thư Trung tâm

- Xác thực (sao y bản chính) hồ sơ theo quy định;

- Văn thư vào sổ theo dõi văn bản;

- Văn thư chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm trả cho tổ chức/công dân.

01 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

IV. LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường (Trung tâm) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Viên chức Lưu trữ Trung tâm xử lý hồ sơ.

01 giờ

làm việc

Bước 2

Viên chức Lưu trữ Trung tâm

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết;

- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt.

01 giờ

làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Trung tâm

Thẩm định, xem xét, phê duyệt kết quả.

01 giờ

làm việc

Bước 4

Viên chức Lưu trữ Trung tâm

- Thực hiện việc sao lục hồ sơ;

- Photo hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Văn thư Trung tâm

- Xác thực (sao y bản chính) hồ sơ theo quy định;

- Văn thư vào sổ theo dõi văn bản;

- Văn thư chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm trả cho tổ chức/công dân.

01 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

2. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng, thời hạn giải quyết 30 ngày).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

100 giờ làm việc

(220 giờ làm việc, trong trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng)

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

(240 giờ làm việc, trong trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng)

3. Thủ tục Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

60 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

4. Thủ tục Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

- Thời hạn giải quyết: Không quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

5. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp Phương án và Báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

6. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

7. Thủ tục Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

300 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

320 giờ

làm việc

8. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

9. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

10. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

180 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ

làm việc

11. Thủ tục Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

60 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

12. Thủ tục Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

100 giờ

làm việc

(220 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH)

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

(240 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH)

13. Thủ tục Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

100 giờ làm việc

(220 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc)

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

(240 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc)

14. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

220 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

15. Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

140 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

16. Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục BVMT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

60 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục BVMT

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1. Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Chi cục QLĐĐ

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

204 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

Thẩm định, xem xét, ký nháy dự thảo Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất và trình Lãnh đạo Sở

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký dự thảo Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất

08 giờ

làm việc

 

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ

làm việc

2. Thủ tục Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chỉnh lý Giấy chứng nhận cho tổ chức;

- Cập nhật thông tin thửa đất vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

12 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ

làm việc

3. Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;

- Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký.

52 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

14 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

4. Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Dự thảo tờ trình;

- Thực hiện việc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để quản lý.

08 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

02 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ

làm việc

5. Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;

- Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký.

08 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

02 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ

làm việc

6. Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trích đo địa chính thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp GCN nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;

- Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;

- Chuyển thông tin đến cơ quan thuế;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

52 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

06 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

7. Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứn nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Thể hiện nội dung hạn chế trên giấy chứng nhận;

- Dự thảo tờ trình;

- Ghi vào sổ địa chính à lập hồ sơ để quản lý.

44 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

60 giờ

làm việc

8. Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Dự thảo tờ trình;

- Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào bản chính GCN đã cấp;

- Cập nhật bổ sung việc chỉnh lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

12 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ

làm việc

9. Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chỉnh lý giấy chứng nhận;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

06 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

10. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.

- Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận (GCN) mà GCN đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì Văn phòng ĐKĐĐ có trách nhiệm thông báo cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn lièn với đất; xác nhânh việc đăng ký thế chấp vào GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi.

- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi GCN;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình.

28 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

06 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ

làm việc

11. Thủ tục Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản kết luận về nội dung sai sót;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

36 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

66 giờ

làm việc

12. Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

12 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

42 giờ

làm việc

13. Thủ tục Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Đối với trường hợp có xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định;

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ iệu dất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

88 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

134 giờ

làm việc

II

Đối với trường hợp không xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ iệu dất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

56 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

102 giờ

làm việc

III

Đối với trường hợp không xin ý kiến, không có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

156 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

202 giờ

làm việc

14. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Đối với trường hợp có xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định;

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.

152 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

10 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ

làm việc

II

Đối với trường hợp không xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.

- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.

160 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

10 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

200 giờ

làm việc

III

Đối với trường hợp không xin ý kiến, không có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.

- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.

80 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

10 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

15. Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Đối với trường hợp có xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dưng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định;

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.

122 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

làm việc

II

Đối với trường hợp không xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

114 giờ

làm việc

III

Đối với trường hợp không xin ý kiến, không có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.

84 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

16 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

130 giờ

làm việc

16. Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Đối với trường hợp có xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định;

- Phiếu chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Cập nhật thông tin thửa đát, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.

90 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

II

Đối với trường hợp không xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Phiếu chuyển thông tin địa chính;

- Cập nhật thông tin thửa đát, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.

90 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

17. Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho ngườu nhận quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN.

90 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ

làm việc

18. Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trướng ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

I

Đối với trường hợp có xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Làm công văn xin ý kiến

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế.

- Dự thảo tờ trình.

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai.

50 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

II

Đối với trường hợp không xin ý kiến, có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

60 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

06 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

III

Đối với trường hợp không xin ý kiến, không có thuế

 

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

12 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai.

48 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

06 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

19. Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liên với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyện nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Chỉnh lý giấy chứng nhận;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

50 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

20. Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Chỉnh lý giấy chứng nhận cho tổ chức;

- Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;

- Dự thảo tờ trình.

44 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

08 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

21. Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp hòa giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp giấy chứng nhận;

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Chỉnh lý giấy chứng nhận;

- Dự thảo tờ trình;

- Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

50 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

22. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo đia chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa chính thửa đất;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Lập hồ sơ trình ký quyết định hủy GCN bị mất;

- Dự thảo tờ trình cấp lại GCN;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

50 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ

làm việc

23. Thủ tục Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận vào Đơn đăng ký; xác nhận mục đích sử dụng đất vào GCN;

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu dất đai;

- Dự thảo tờ trình;

- Chỉnh lý GCN.

28 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT.

08 giờ

làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

08 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

04 giờ

làm việc

Bước 7

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

60 giờ

làm việc

24. Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;

- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;

- Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo tờ trình.

31 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

02 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

45 giờ

làm việc

25. Thủ tục Cung cấp dữ liệu về đất đai

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

01 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

Dự thảo văn bản tổng hợp thông tin dữ liệu đất đai theo yêu cầu.

05 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng ĐKĐĐ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

26. Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

27. Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN (nếu có).

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

28. Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

29. Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

30. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

31. Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảoVăn bản thông báo chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp cơ quan đăng ký phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình hoặc Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký;

- Dự thảo nội dung đính chính vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

32. Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

33. Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin chuyển tiếp đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung chuyển tiếp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

34. Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

0.5 giờ

làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

0.5 giờ

làm việc

Bước 3

CCVC Văn phòng ĐKĐĐ

- Xác nhận Đơn;

- Cập nhật thông tin xóa đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;

- Dự thảo nội dung xóa đăng ký thế chấp vào GCN.

5.5 giờ

làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

01 giờ

làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.

0.5 giờ

làm việc

Bước 6

Trung tâm PV Hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

III. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

1. Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường (Trung tâm) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Viên chức Lưu trữ Trung tâm xử lý hồ sơ.

01 giờ

làm việc

Bước 2

Viên chức Lưu trữ Trung tâm

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết;

- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt.

01 giờ

làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Trung tâm

Thẩm định, xem xét, phê duyệt kết quả.

01 giờ

làm việc

Bước 4

Viên chức Lưu trữ Trung tâm

- Thực hiện việc sao lục hồ sơ;

- Photo hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Văn thư Trung tâm

- Xác thực (sao y bản chính) hồ sơ theo quy định;

- Văn thư vào sổ theo dõi văn bản;

- Văn thư chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm trả cho tổ chức/công dân.

01 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

IV. LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường (Trung tâm) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Viên chức Lưu trữ Trung tâm xử lý hồ sơ.

01 giờ

làm việc

Bước 2

Viên chức Lưu trữ Trung tâm

- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết;

- Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt.

01 giờ

làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Trung tâm

Thẩm định, xem xét, phê duyệt kết quả.

01 giờ

làm việc

Bước 4

Viên chức Lưu trữ Trung tâm

- Thực hiện việc sao lục hồ sơ;

- Photo hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư.

04 giờ

làm việc

Bước 5

Văn thư Trung tâm

- Xác thực (sao y bản chính) hồ sơ theo quy định;

- Văn thư vào sổ theo dõi văn bản;

- Văn thư chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm trả cho tổ chức/công dân.

01 giờ

làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 giờ

làm việc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi