- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2932/QĐ-UBND Cần Thơ 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Giáo dục và Đào tạo
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2932/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Khởi |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/12/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2932/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2932/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN _____________ Số: 2932/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________ Cần Thơ, ngày 10 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3541/TTr-SGDĐT ngày 01 tháng 12 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định, thực hiện kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Danh mục thủ tục hành chính tương ứng được công bố tại Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (trước đây).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
| Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khởi |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 10/12/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
| STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| 1 | Văn bằng, chứng chỉ | 3.000467.H13 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) | Cấp Xã |
| 2 | Văn bằng, chứng chỉ | 3.000465.H13 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) | Cấp Tỉnh |
| 3 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 2.000729.H13 | Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | Cấp Tỉnh |
| 4 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 1.008721.H13 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp Tỉnh |
| 5 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 1.008720.H13 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Cấp Tỉnh |
| 6 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 2.000545.H13 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ | Cấp Tỉnh |
| 7 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 2.002593.H13 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh | Cấp Tỉnh |
| 8 | Giáo dục trung học | 2.002482.000.00.00.H13 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Cấp Xã |
| 9 | Giáo dục trung học | 2.002481.000.00.00.H13 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Cấp Xã |
| 10 | Giáo dục trung học | 2.002478.000.00.00.H13 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | Cấp Tỉnh |
| 11 | Giáo dục trung học | 2.001904.000.00.00.H13 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Cấp Xã |
| 12 | Giáo dục trung học | 1.005108.000.00.00.H13 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Cấp Xã |
| 13 | Giáo dục trung học | 3.000182.000.00.00.H13 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Cấp Xã |
| 14 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.009002.000.00.00.H13 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | Cấp Tỉnh |
| 15 | Thi, tuyển sinh | 1.009394.000.00.00.H13 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Cấp Tỉnh |
| 16 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.008951.000.00.00.H13 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Cấp Xã |
| 17 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.008950.000.00.00.H13 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Cấp Xã |
| 18 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.002407.000.00.00.H13 | Xét, cấp học bổng chính sách | Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
| 19 | Thi, tuyển sinh | 1.005090.000.00.00.H13 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
| 20 | Thi, tuyển sinh | 1.005142.000.00.00.H13 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Cấp Tỉnh |
| 21 | Giáo dục trung học | 1.001088.000.00.00.H13 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Cấp Tỉnh |
| 22 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.000729.000.00.00.H13 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Cấp Tỉnh |
| 23 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.001714.000.00.00.H13 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
| 24 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.002982.000.00.00.H13 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Cấp Tỉnh |
| 25 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.001622.000.00.00.H13 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Cấp Xã |
| 26 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.003702.000.00.00.H13 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Cấp Xã |
| 27 | Giáo dục tiểu học | 1.005099.000.00.00.H13 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Cấp Xã |
| 28 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 1.000939.000.00.00.H13 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Cấp Tỉnh |
| 29 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 1.001492.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Cấp Tỉnh |
| 30 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 1.001493.000.00.00.H13 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Cấp Tỉnh |
| 31 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 1.001496.000.00.00.H13 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Cấp Tỉnh |
| 32 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 1.001497.000.00.00.H13 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Cấp Tỉnh |
| 33 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | 1.001499.000.00.00.H13 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Cấp Tỉnh |
| 34 | Văn bằng, chứng chỉ | 1.004889.000.00.00.H13 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Cấp Tỉnh |
| 35 | Các cơ sở giáo dục khác | 1.005061.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Cấp Tỉnh |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!