BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 2711/QĐ-BNN-KTHT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 (bốn) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 7 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Tổng cục, các Vụ, các Cục và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử Bộ NN và PTNT; (Trung tâm tin học Thống kê) - Vụ Pháp chế (Phòng Kiểm soát TTHC); - Lưu: VT, KTHT. | BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2711/QĐ-BNN-KTHT ngày 10 tháng 07 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | | |
1 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Không quy định |
2 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | | |
1 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở kế hoạch và Đầu tư |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
I. Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
1. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
a) Trình tự thực hiện: Không quy định
b) Cách thức thực hiện: Không quy định
c) Hồ sơ:
- Tờ trình của Chủ đầu tư gửi cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng thể;
- Các văn bản ý kiến của các cấp chính quyền (xã, huyện, tỉnh) nơi tái định cư, vùng ngập lòng hồ, mặt bằng công trình và một số văn bản pháp lý khác có liên quan
- Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể
- Các bản đồ minh họa vị trí, hiện trạng, quy hoạch tỉ lệ 1/25.000 đến 1/250.000 tùy theo quy mô vùng tái định cư và bản đồ quy hoạch khu, điểm tái định cư tỉ lệ 1/10.000
- Các Phụ lục số liệu kèm theo báo cáo (nếu có)
- Số lượng: 20 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
f) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt
h) Lệ phí (nếu có): Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Khoản 1 điều 39 Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Điểm a khoản 2 Điều 4 Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg
- Điều 3 Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2015.
2. Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
a) Trình tự thực hiện: Không quy định
b) Cách thức thực hiện: Không quy định
c) Hồ sơ:
- Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Báo cáo tổng hợp dự án đã hoàn thiện sau khi lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan của tỉnh;
- Các văn bản lấy ý kiến tham gia góp ý của các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân huyện có liên quan của tỉnh và Báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến của cơ quan lập dự án;
- Các loại bản đồ, bao gồm: Bản đồ hiện trạng kinh tế - xã hội vùng tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện, tỷ lệ 1:25.000; bản đồ đầu tư và ổn định đời sống, sản xuất vùng tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện, tỷ lệ 1:25.000; các phụ lục số liệu kèm theo (nếu có).
- Số lượng: 20 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp tỉnh.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt.
h) Lệ phí (nếu có): Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Điều 18 Quyết định 64/2014/QĐ-TTg
- Điều 9 Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2015.
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
a) Trình tự thực hiện: Không quy định
b) Cách thức thực hiện: Không quy định
c) Hồ sơ:
- Tờ trình của Chủ đầu tư gửi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết;
- Các văn bản tham gia ý kiến của các cấp chính quyền (xã, huyện, tỉnh) nơi tái định cư, vùng ngập lòng hồ, mặt bằng công trình và một số văn bản pháp lý khác có liên quan;
- Báo cáo tổng hợp quy hoạch chi tiết (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015);
- Các loại bản đồ: Bản đồ hiện trạng kinh tế - xã hội khu, điểm tái định cư, tỉ lệ 1/25.000; bản đồ quy hoạch khu, điểm tái định cư tỉ lệ 1/10.000 hoặc tỉ lệ 1/25.000; bản đồ quy hoạch chi tiết điểm tái định cư, tỷ lệ: 1/500; bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất nông nghiệp điểm tái định cư, tỷ lệ: 1/2.000;
- Các phụ lục số liệu kèm theo (nếu có)
- Số lượng: 20 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định
h) Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điểm b khoản 2 Điều 4 Quyết định 64/2014/QĐ-TTg, Điều 4 Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2015
2. Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
a) Trình tự thực hiện: Không quy định
b) Cách thức thực hiện: Không quy định
c) Hồ sơ:
- Tờ trình của cơ quan lập dự án
- Đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án (đã hoàn thiện sau khi lấy ý kiến tham gia góp ý của các cơ quan có liên quan của tỉnh)
- Số lượng: 15 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan lập dự án
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở kế hoạch và Đầu tư
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt
h) Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều 7, Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2015.