Quyết định 2694/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2694/QĐ-BNN-PC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2694/QĐ-BNN-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/11/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2694/QĐ-BNN-PC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 2694/QĐ-BNN-PC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lãnh đạo Bộ; - TT Tin học & Thống kê; - Lưu: VT, VPC | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2694/QĐ-BNN-PC ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Kèm theo Quyết định số 2694/QĐ-BNN-PC ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Nội dung | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
1 | Tập hợp các văn bản và kết quả rà soát các văn bản thuộc đối tượng, phạm vi hệ thống hóa được quy định tại mục II của kế hoạch | Cục, Tổng cục, Vụ, Thanh tra, BĐM&QL DN, VP | Vụ Pháp chế | 10/12/2013 | Mẫu 1 |
2 | Kiểm tra lại kết quả rà soát, rà soát bổ sung các văn bản thuộc đối tượng, phạm vi hệ thống hóa được quy định tại mục II của kế hoạch | Cục, Tổng cục, Vụ, Thanh tra, BĐM&QL DN, VP | Vụ Pháp chế | 31/12/2013 | |
3 | Lập các danh mục văn bản và xây dựng báo cáo | Cục, Tổng cục, Vụ, Thanh tra, BĐM&QL DN, VP | Vụ Pháp chế | 15/01/2014 | |
3.1 | Lập danh mục văn bản: - Danh mục tổng hợp các văn bản thuộc đối tượng hệ thống hóa. - Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần. - Danh mục văn bản còn hiệu lực. - Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới. | Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 Mẫu 5 | |||
3.2 | Xây dựng Báo cáo kết quả hệ thống hóa văn bản trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ. | Mẫu 6 | |||
4 | Kiểm tra lại kết quả hệ thống hóa, sắp xếp các danh mục văn bản chung của Bộ và sắp xếp các văn bản còn hiệu lực thành Tập hệ thống hóa văn bản. | Vụ Pháp chế | Cục, Tổng cục, Vụ, Thanh tra, BĐM&QL DN, VP | 15/02/2014 | |
5 | Xây dựng Báo cáo kết quả hệ thống hóa văn bản, các danh mục văn bản và Tập hệ thống hóa văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Vụ Pháp chế | Cục, Tổng cục, Vụ, Thanh tra, BĐM&QL DN, VP | 25/2/2014 | |
6 | Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản. | Vụ Pháp chế, TT Tin học & Th/ kê | Cục, Tổng cục, Vụ, Thanh tra, BĐM&QL DN, VP | 01/3/2014 | |
Mẫu 1 |
(Kèm theo phụ lục 1)
STT | Số, ký hiệu VB | Ngày, tháng, năm ban hành | Tên Văn bản | Đánh giá | Đề xuất |
I. LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
... | | | | | |
II. PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
... | | | | | |
III. LỆNH, QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH NƯỚC | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
... | | | | | |
IV. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
... | | | | | |
V. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
… | | | | | |
VI. THÔNG TƯ, TTLT, NQLT | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
… | | | | | |
VII. Các hình thức văn bản quy phạm pháp luật khác được ban hành trước ngày Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008 có hiệu lực (ngày 01/01/2009). | |||||
Nghị quyết của Chính phủ | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
… | | | | | |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
… | | | | | |
Quyết định, Chỉ thị của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
… | | | | | |
Mẫu 2 |
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo phụ lục 1)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của Văn bản/ trích yếu nội dung văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú1 |
I. LĨNH VỰC… | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
... | | | | | |
II. LĨNH VỰC… | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
… | | | | | |
Tổng số: ... văn bản |
Mẫu 3 |
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo phụ lục 1)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của Văn bản/ trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
… | | | | | |
II. LĨNH VỰC …. | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
... | | | | | |
Tổng số:... văn bản |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của Văn bản/ trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC … | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
... | | | | | |
II. LĨNH VỰC... | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
... | | | | | |
Tổng số:... văn bản |
Mẫu 4 |
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo phụ lục 1)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của Văn bản/ trích yếu nội dung văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú1 |
I. LĨNH VỰC... | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
… | | | | | |
II. LĨNH VỰC... | |||||
1 | | | | | |
2 | | | | | |
... | | | | | |
Tổng số: ... văn bản |
Mẫu 5 |
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo phụ lục 1)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của Văn bản/ trích yếu nội dung văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị | Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử Iý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
4 | | | | | | | |
5 | | | | | | | |
... | | | | | | | |
| Mẫu 6 |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Tên cơ quan, đơn vị … ------------- Số: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày tháng năm 2013 |
Nơi nhận: | LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |