Quyết định 229/QĐ-BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Nông nghiệp, nông dân, nông thôn” năm 2011

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 229/QĐ-BNN-KTHT

Quyết định 229/QĐ-BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Nông nghiệp, nông dân, nông thôn” năm 2011
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:229/QĐ-BNN-KTHTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Xuân Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/02/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 229/QĐ-BNN-KTHT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 229/QĐ-BNN-KTHT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 229/QĐ-BNN-KTHT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________

Số: 229/QĐ-BNN-KTHT

Hà Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2011

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện

Đề án “Nông nghiệp, nông dân, nông thôn” năm 2011

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW;

Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1);

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Nông nghiệp, nông dân, nông thôn” năm 2011 (có kế hoạch chi tiết đính kèm) với tổng kinh phí là 450 triệu đồng (Bốn trăm năm chục triệu đồng chẵn). 

Điều 2. Giao Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Vụ Tài chính và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện kế hoạch và sử dụng kinh phí đúng mục đích, có hiệu quả theo kế hoạch đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (b/c);
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KTHT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hồ Xuân Hùng

 

 

KẾ HOẠCH

Thực hiện Đề án “Nông nghiệp, nông dân, nông thôn” năm 2011

(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-BNN-KTHT ngày 16/02/2011)

_____________

 

I. MỤC TIÊU

1. Hoàn thành nhiệm vụ của cơ quan thường trực triển khai Đề án theo phân công của Chính phủ;

2. Triển khai thực hiện có hiệu quả các Chương trình, dự án và nhiệm vụ năm 2011 được Ban Chỉ đạo phân công.

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát các địa phương triển khai thực hiện nhiệm vụ được Chính phủ phân công tại Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 và các văn bản chỉ đạo của Chính phủ.

2. Đôn đốc các ngành, địa phương báo cáo, tổng hợp và xây dựng báo cáo định kỳ theo quy định, trình Thủ tướng Chính phủ;

3. Kiểm tra, chỉ đạo thực hiện mô hình thí điểm 11 xã theo phân công của Ban Bí thư và Ban Chỉ đạo Trung ương;

4. Nghiên cứu, rà soát và đánh giá chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất và nâng cao thu nhập ở các xã điểm của Ban Bí thư;

5. Tổ chức các Hội nghị, hội thảo

- Hội thảo Ban Chỉ đạo;

- Hội thảo về phát triển sản xuất của 11 xã điểm

- Hội nghị sơ kết

6. Khảo sát, học tập kinh nghiệm quốc tế

III. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN

1. Kế hoạch triển khai

TT

Nội dung hoạt động

Số lượng

Kinh phí (1.000 đồng)

Thời gian thực hiện

Đơn vị thực hiện

 

TỔNG

 

450.000

 

 

1

Hội nghị, hội thảo

 

150.000

 

 

 

Hội thảo Ban chỉ đạo

8 cuộc

48.000

Các quý

Cục KTHT

 

Hội thảo về tổ chức và phát triển sản xuất ở 11 xã điểm

01 cuộc

57.000

Quý II

Cục KTHT, các đơn vị liên quan

 

Hội nghị sơ kết

01 cuộc

30.000

Quý III

Cục KTHT, các đơn vị liên quan

 

Hội nghị tổng kết

01 cuộc

15.000

Quý IV

Cục KTHT, các đơn vị liên quan

2

Kiểm tra, chỉ đạo thực hiện ở cơ sở

 

143.000

Cả năm

 

 

Miền Bắc

04 chuyến

66.000

Cả năm

Cục KTHT, các đơn vị liên quan

 

Miền Nam

03 chuyến

77.000

Cả năm

Cục KTHT, các đơn vị liên quan

3

Nghiên cứu chính sách và xây dựng đề án rà soát, đánh giá chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất và nâng cao thu nhập ở các xã điểm của Ban Bí thư

 

127.000

Cả năm

Cục KTHT, các đơn vị liên quan

4

Mua sắm

 

25.000

 

Cục KTHT

 

Trang thiết bị làm việc

 

15.000

Quý II

 

 

Văn phòng phẩm

 

10.000

Cả năm

 

5

Chi khác (làm thêm giờ, thông tin liên lạc, điện nước …)

 

5.000

 

Cục KTHT

2. Nguồn kinh phí: Sử dụng kinh phí sự nghiệp Bộ Tài chính đã bố trí cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để triển khai thực hiện Đề án “Nông nghiệp, nông dân, nông thôn” trong kế hoạch năm 2011.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

- Chủ trì, phối hợp với Vụ Tài chính lập dự toán và quyết toán kinh phí thực hiện các nội dung kế hoạch đã được phê duyệt.

- Phối hợp với đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, giám sát thực hiện Đề án ở địa phương;

- Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, chỉ đạo, hướng dẫn 11 mô hình xã điểm của Ban Bí thư theo yêu cầu của Ban Chỉ đạo Trung ương;

- Tổ chức triển khai đề án nghiên cứu rà soát và đánh giá chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất và nâng cao thu nhập ở 11 xã điểm;

- Chủ trì, phối hợp xây dựng văn bản hướng dẫn theo phân công của Lãnh đạo Bộ;

- Tổ chức các hội nghị, hội thảo;

- Quyết định kinh phí với Vụ Tài chính.

2. Vụ Tài chính

- Thẩm định, phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí;

- Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng nguồn vốn đúng quy định của Nhà nước;

- Tổng hợp quyết toán với Bộ Tài chính;

- Thực hiện nhiệm vụ khác được Lãnh đạo Bộ phân công./.

 

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ

Kinh phí thực hiện Đề án “Nông nghiệp, nông dân, nông thôn”

(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-BNN-KTHT ngày 16/02/2011)

 

Số TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I

HỘI NGHỊ, HỘI THẢO

150,520,000

Thông tư 97/2010/TT-BTC

1

Hội thảo Ban Chỉ đạo (35 người/cuộc x 8 cuộc: (học 1 buổi)

47,640,000

-

Chủ trì (1 người x 1 buổi x 8 cuộc)

Buổi

8

200,000

1,600,000

 

 

Thư ký (1 người x 1 buổi x 8 cuộc)

Buổi

8

150,000

1,200,000

-

Đại biểu tham dự (35 người x 1 buổi x 8 cuộc)

Buổi

280

100,000

28,000,000

-

Nước uống (37 người x 8 cuộc)

Người

296

15,000

4,440,000

-

Phô tô, văn phòng phẩm (37 bộ x 8 cuộc)

Người

296

40,000

11,840,000

-

Bồi dưỡng phục vụ (1 người x 8 cuộc)

Người

8

70,000

560,000

2

Hội thảo về phát triển sản xuất 11 xã điểm (1 ngày/2 buổi, 100 đại biểu dự kiến tại phía Bắc)

 

 

 

57,150,000

 

Hội trường, hoa, loa đài, khẩu hiệu…

Ngày

1

3,500,000

3,500,000

 

Thuê máy chiếu, màn

Ngày

1

500,000

500,000

 

Chủ trì hội thảo (1 người x 1 ngày x 1 cuộc/2 buổi)

buổi

2

200,000

400,000

 

Thư ký (1 người x 1 ngày/buổi)

buổi

2

150,000

300,000

 

Đại biểu tham dự (100 người x 1 ngày x 1 cuộc/2 buổi)

người

200

100,000

20,000,000

 

Hỗ trợ tiền ăn đại biểu không hưởng lương (11 người x 2 ngày)

ngày

22

100,000

2,200,000

 

Hỗ trợ tiền ngủ đại biểu không hưởng lương (11 người x 1 đêm)

đêm

11

200,000

2,200,000

 

Hỗ trợ tiền xe đi lại đại biểu không hưởng lương (11 người)

người

11

200,000

2,200,000

 

Tham luận

Bài

5

400,000

2,000,000

 

Nước uống (102 người x 1 ngày/2 buổi)

người

102

30,000

3,060,000

 

Photo, VPP

người

102

40,000

4,080,000

 

Phục vụ

người

3

70,000

210,000

 

Làm thêm giờ BTC và phục vụ chuyên môn (7 người x 2 ngày)

người

14

200,000

2,800,000

 

Tiền ngủ (7 người x 2 đêm x 1 chuyến)

Đêm

14

200,000

2,800,000

 

Công tác phí (7 người x 3 ngày x 1 chuyến)

Ngày

21

100,000

2,100,000

 

Thuê xe đi lại của BTC, đại biểu tỉnh xa

Km

1100

8,000

8,800,000

3

Hội nghị sơ kết (1 ngày/2 buổi, 100 đại biểu dự kiến tại Việt Trì)

 

 

 

31,310,000

 

Chủ trì hội nghị (1 người/2 buổi)

người

2

200,000

400,000

 

Thư ký hội nghị (1 người x 2 buổi)

người

2

150,000

300,000

-

Hội trường, hoa, loa đài, khẩu hiệu…

Ngày

1

3,500,000

3,500,000

-

Thuê máy chiếu, màn

Ngày

1

500,000

500,000

-

Tham luận

bài

5

400,000

2,000,000

-

Nước uống (72 người x 1 ngày/2 buổi)

người

102

30,000

3,060,000

-

Photo, VPP

người

102

40,000

4,080,000

-

Phục vụ (3 người x 1 ngày/2 buổi)

Người

6

70,000

420,000

-

Bồi dưỡng làm thêm giờ BTC và phục vụ chuyên môn (7 người x 2 ngày)

Người

14

200,000

2,800,000

-

Tiền ngủ (7 người x 2 đêm x 1 chuyến)

Đêm

14

200,000

2,800,000

-

Công tác phí (7 người x 3 ngày x 1 chuyến)

Ngày

21

100,000

2,100,000

 

Thuê xe đi tham quan mô hình

Km

1000

8,000

8,000,000

-

Tiền xe đi lại của BTC (300 km x 0,25)

Lít

75

18,000

1,350,000

4

Hội nghị tổng kết (1 ngày x 2 buổi x 150 đại biểu dự kiến tại Hà Nội)

 

 

 

14,420,000

 

Chủ trì hội nghị (1 người x 2 buổi)

người

2

200,000

400,000

 

Thư ký hội nghị (1 người x 2 buổi)

người

2

150,000

300,000

 

Photo, VPP

bộ

152

40,000

6,080,000

 

Bồi dưỡng làm thêm giờ BTC và phục vụ chuyên môn (7 người x 2 ngày)

Người

14

200,000

2,800,000

 

Nước uống

người

152

30,000

4,560,000

 

Phục vụ (2 người x 1 ngày x 2 buổi)

người

4

70,000

280,000

II

KIỂM TRA, CHỈ ĐẠO

 

 

 

142,600,000

Thông tư 97/2010/TT-BTC

1

Tại miền Bắc (4 chuyến)

 

 

 

66,000,000

-

Công tác phí (6 người x 5 ngày x 4 chuyến)

ngày

120

100,000

12,000,000

-

Tiền ngủ (6 người x 4 đêm x 4 chuyến)

Đêm

96

200,000

19,200,000

-

Xăng xe ôtô (1200 km x 2 chuyến x 0,25)

lít

600

18,000

10,800,000

-

Thuê xe ôtô (1500 km x 2 chuyến)

km

3000

8,000

24,000,000

2

Tại miền Nam (3 chuyến)

 

 

 

76,600,000

-

Công tác phí (4 người x 7 ngày x 3 chuyến)

ngày

84

100,000

8,400,000

-

Tiền ngủ (4 người x 4 đêm x 3 chuyến)

Đêm

48

200,000

9,600,000

-

Thuê xe ôtô (1200 km x 3 chuyến)

km

3600

8,000

28,800,000

-

Vé máy bay HN-TPHCM-HN (3 vé * 1 chuyến)

3

4,100,000

12,300,000

-

Vé tàu HN-TPHCM-HN (3 vé * 2 chuyến)

6

2,500,000

15,000,000

-

Chi khác: tăc xi …

 

 

 

2,500,000

III

NGHIÊN CỨU RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, NÂNG CAO THU NHẬP Ở 11 XÃ ĐIỂM

 

 

 

127,310,000

Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

4,000,000

-

Xây dựng đề cương tổng quát

Đ.Cương

1

1,000,000

1,000,000

-

Xây dựng đề cương chi tiết

Đ.Cương

1

3,000,000

3,000,000

2

Khảo sát thu thập thông tin tại các địa phương

 

 

 

74,700,000

2.1

Phía Bắc

 

 

 

50,400,000

-

Công tác phí (3 đoàn x 3 người x 6 ngày)

Ngày

54

100,000

5,400,000

-

Tiền ngủ (3 đoàn x 3 ngày x 5 đêm)

Đêm

45

200,000

9,000,000

-

Thuê xe (1500 km x 3 đoàn)

Km

4.500

8,000

36,000,000

2.2

Phía Nam

 

 

 

24,300,000

-

Vé tàu HN-HCM-HN

3

2,500,000

7,500,000

-

Thuê xe (1200km)

Km

1,200

8,000

9,600,000

-

Công tác phí (1 đoàn x 3 người x 9 ngày)

Ngày

27

10,000

2,700,000

-

Tiền ngủ (1 đoàn x 3 người x 5 đêm)

Đêm

15

200,000

3,000,000

-

Chi khác: tăc xi…

 

 

 

1,500,000

3

Nghiên cứu chuyên đề

 

 

 

21,000,000

3.1

CĐ 1: Nghiên cứu kết quả xây dựng nông thôn mới và thực trạng về phát triển sản xuất ở các điểm khảo sát

CĐề

1

7,000,000

7,000,000

3.2

CĐ 2: Nghiên cứu, đánh giá thực trạng cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, nâng cao thu nhập ở các điểm khảo sát

CĐề

1

7,000,000

7,000,000

3.3

CĐ 3: Định hướng và giải pháp để phát triển sản xuất, nâng cao thu nhập ở 11 xã điểm

CĐề

1

7,000,000

7,000,000

4

Xây dựng đề án

Đề án

1

12,000,000

12,000,000

5

Hội thảo về nội dung đề án (02 cuộc, 25 ĐB/cuộc)

 

 

 

15,610,000

-

Chủ trì hội thảo (1 người x 2 cuộc)

Người

2

200,000

400,000

-

Thư ký hội thảo (1 người x 2 cuộc)

Người

2

150,000

300,000

-

Đại biểu tham dự (25 người x 2 cuộc)

Người

50

100,000

5,000,000

-

Báo cáo tham luận (3 báo cáo/cuộc x 2 cuộc)

Báo cáo

6

400,000

2,400,000

-

Trang trí hội trường, hoa loa đài khẩu hiệu

 

2

1,000,000

2,000,000

-

Nước uống (27 người x 2 cuộc)

Người

54

15,000

810,000

-

VPP, Phô tô tài liệu (27 người x 2 cuộc)

Người

54

40,000

2,160,000

-

Bồi dưỡng làm thêm giờ BTC và phục vụ chuyên môn (6 người x 2 ngày)

Người

12

200,000

2,400,000

-

Phục vụ (1 người x 2 cuộc)

Người

2

70,000

140,000

IV

MUA SẮM

 

 

 

24,600,000

1

Máy tính để bàn (cả máy in)

Bộ

1

9,000,000

9,000,000

2

USB 3G

Cái

2

700,000

1,400,000

3

Mực máy in

Hộp

6

700,000

4,200,000

4

Văn phòng phẩm

 

 

10,000,000

10,000,000

V

CHI KHÁC: Thông tin liên lạc…

4,970,000

 

 

TỔNG CỘNG

450,000,000

(Bốn trăm năm mươi triệu đồng chẵn)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi